Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 719/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế luân chuyển, luân phiên, điều động và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức thuộc Bộ Tài chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 719/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 719/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 20/04/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tài chính: Không luân chuyển công chức nữ đang nuôi con dưới 3 tuổi
Ngày 20/04/2015, Bộ Tài chính đã ra Quyết định số 719/QĐ-BTC ban hành Quy chế luân chuyển, luân phiên, điều động và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức thuộc Bộ Tài chính, khẳng định sẽ chưa thực hiện luân chuyển và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức nữ đang trong thời gian mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi; công chức nam phải một mình nuôi con dưới 36 tháng tuổi; công chức đang điều trị bệnh hiểm nghèo hoặc không đảm bảo sức khỏe; công đang đi học dài ngày trong và ngoài nước, đang trong thời gian biệt phái...
Việc luân chuyển được thực hiện trong 03 - 05 năm; trường hợp đặc biệt có thể ngắn hơn, nhưng tối thiểu phải là 02 năm, được thực hiện đối với các công chức lãnh đạo, được quy hoạch ở vị trí lãnh đạo cao hơn; có triển vọng phát triển và có tuổi đời dưới 45 tuổi hoặc tối đa 50 tuổi đối với nam giới. Riêng đối với các chức danh lãnh đạo Bộ Tài chính do Bộ Chính trị, Ban Bí thư Trung ương Đảng quản lý và công chức được luân chuyển theo kế hoạch của Ban Tổ chức Trung ương, không áp dụng luân chuyển.
Quyết định cũng nhấn mạnh, việc thực hiện luân chuyển, luân phiên, điều động và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác là quy định bắt buộc, thường xuyên; phải dựa trên các cơ sở kế hoạch, phương án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; đảm bảo nguyên tắc dân chủ, công khai, minh bạch, công tâm, khoa học, hợp lý, phát huy trách nhiệm, quyền hạn của người đứng đầu đơn vị... nhằm mục đích tạo điều kiện rèn luyện, thử thách, đào tạo bồi dưỡng công chức quy hoạch chức danh lãnh đạo, nhất là công chức trẻ, có triển vọng phát triển, tạo nguồn công chức trước mắt và lâu dài cho ngành; đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị và toàn ngành...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 719/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 719/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 719/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2015 |
Nơi nhận: - Lãnh đạo Bộ; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc BTC; - Cục Thuế, Cục Hải quan, Cục DTNN, KBNN các tỉnh, thành phố; - VP Đảng ủy, Công đoàn; - Lưu VT, TCCB. 250b | BỘ TRƯỞNG Đinh Tiến Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 719/QĐ-BTC ngày 20/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên đơn vị:….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại | Quy hoạch | Trình độ chuyên môn | Chức vụ, đơn vị dự kiến luân chuyển | |||||||
Nam | Nữ | Chức vụ | Thời gian giữ chức vụ | Đơn vị công tác | Chức danh quy hoạch | Giai đoạn quy hoạch | Trình độ (Cử nhân, Ths.) | Chuyên ngành đào tạo | Đơn vị | Vị trí, chức vụ | Dự kiến bố trí sau luân chuyển (nếu có) | ||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký đóng dấu ghi rõ họ tên) |
Tên đơn vị:……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại | Quy hoạch | Trình độ chuyên môn | Chức vụ, đơn vị dự kiến luân chuyển | |||||||
Nam | Nữ | Chức vụ | Thời gian giữ chức vụ | Đơn vị công tác | Chức danh quy hoạch | Giai đoạn quy hoạch | Trình độ (Cử nhân, Ths.) | Chuyên ngành đào tạo | Đơn vị | Vị trí, chức vụ | Dự kiến bố trí sau luân chuyển (nếu có) | ||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký đóng dấu ghi rõ họ tên) |
Tên đơn vị:…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Vị trí, đơn vị công tác hiện tại | Trình độ chuyên môn | Vị trí, đơn vị công tác dự kiến điều động | |||||
Nam | Nữ | Vị trí công tác | Thời gian giữ vị trí | Đơn vị công tác | Trình độ (Cử nhân, Ths..) | Chuyên ngành đào tạo | Đơn vị | Vị trí | ||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký đóng dấu ghi rõ họ tên) |
Tên đơn vị:….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
(Kèm theo văn bản số: …. ngày ….. tháng .... năm …. của …..)
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Vị trí, đơn vị công tác hiện tại | Trình độ chuyên môn | Vị trí, đơn vị công tác dự kiến điều động | |||||
Nam | Nữ | Đơn vị công tác | Vị trí công tác | Thời gian giữ vị trí | Trình độ (Cử nhân, Ths..) | Chuyên ngành đào tạo | Đơn vị chuyển đến | Vị trí chuyển đổi | ||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký đóng dấu ghi rõ họ tên) |
Tên đơn vị:….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Vị trí, đơn vị công tác hiện tại | Trình độ chuyên môn | Vị trí, đơn vị dự kiến chuyển đến | |||||
Nam | Nữ | Đơn vị công tác | Vị trí công tác | Thời gian giữ vị trí | Trình độ (Cử nhân, Ths..) | Chuyên ngành đào tạo | Đơn vị chuyển đến | Vị trí chuyển đổi | ||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
NGƯỜI LẬP BẢNG (Ký và ghi rõ họ tên) | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký đóng dấu ghi rõ họ tên) |