Thông tư 28/2020/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 68/2017/NĐ-CP phát triển cụm công nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2020/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 28/2020/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/11/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cục Công Thương quản lý, vận hành CSDL cụm công nghiệp cả nước
Ngày 16/11/2020, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 28/2020/TT-BCT về việc quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định 66/2020/NĐ-CP ngày 11/6/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 68/2017/NĐ-CP.
Theo đó, việc lựa chọn doanh nghiệp, hợp tác xã làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp là một nội dung thẩm định thành lập, mở rộng cụm công nghiệp. Thời gian lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật nằm trong thời gian thẩm định hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp. Hội đồng tiến hành đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp khi có ít nhất 2/3 thành viên tham gia, thực hiện theo phương pháp chấm điểm với thang điểm 100.
Ngoài ra, Cục Công Thương địa phương tổ chức xây dựng, quản lý, vận hành Cơ sở dữ liện cụm công nghiệp cả nước; hướng dẫn Sở Công Thương cập nhật dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước. Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm cập nhật đầy đủ, kịp thời, chính xác dữ liệu cụm công nghiệp trên địa bàn vào Cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh.
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 31/12/2020.
Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 15/2017/TT-BCT.
Xem chi tiết Thông tư 28/2020/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 28/2020/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG __________ Số: 28/2020/TT-BCT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP
_____________________
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công Thương địa phương;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN CỤM CÔNG NGHIỆP
Căn cứ văn bản thống nhất của Bộ Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo thực hiện các thay đổi nhỏ, thường xuyên về cụm công nghiệp, đồng thời cập nhật, thể hiện trong quy hoạch tỉnh những nội dung thay đổi để báo cáo Thủ tướng Chính phủ tại kỳ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tỉnh.
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP
Doanh nghiệp, hợp tác xã có sổ điểm từ 50 trở lên được xem xét, giao làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. Trường hợp có từ hai doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên cùng đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật thì lựa chọn doanh nghiệp, hợp tác xã có số điểm cao nhất; nếu có từ hai doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên cùng có số điểm bằng nhau thì Hội đồng thống nhất đề xuất lựa chọn một doanh nghiệp, hợp tác xã làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp.
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, MẪU VĂN BẢN, QUY CHẾ QUẢN LÝ VỀ CỤM CÔNG NGHIỆP
Các mẫu văn bản, quy chế quản lý về cụm công nghiệp tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này để các địa phương căn cứ áp dụng cho phù hợp thực tế.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: - Ban Bí thư TW Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND, Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Công báo; Website Chính phủ; Website Bộ CT; - Lưu: VT, CTĐP(3), PC. |
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC BIỂU BÁO CÁO VỀ CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP)
Biểu số 1.1 |
Tình hình hoạt động dự án đầu tư trong cụm công nghiệp |
Biểu số 1.2 |
Tình hình hoạt động của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
Biểu số 1.3 |
Tổng hợp tình hình cụm công nghiệp trên địa bàn cấp huyện |
Biểu số 1.4 |
Tổng hợp tình hình cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh |
Biểu số 1.1. Tình hình hoạt động của dự án đầu tư trong cụm công nghiệp
Đơn vị gửi báo cáo: Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
Dự án/ngành nghề kinh doanh:...................................................................................
Đơn vị nhận báo cáo: Cơ quan Thống kê cấp huyện, Phòng quản lý chuyên môn công thương cấp huyện
Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 hàng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 20 tháng 12 hàng năm)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Doanh thu của dự án trong kỳ báo cáo |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Số nộp Ngân sách nhà nước của dự án trong kỳ báo cáo |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Lao động đang làm việc thường xuyên tại dự án trong kỳ báo cáo |
Người |
|
|
4 |
Thu nhập bình quân người lao động của dự án trong kỳ báo cáo |
Triệu đồng /người/tháng |
|
|
|
..., ngày ...tháng ...năm... Người đại diện theo pháp luật (Chữ ký, dấu)
|
Biểu số 1.2. Tình hình hoạt động của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Đơn vị gửi báo cáo: Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
Đơn vị nhận báo cáo: Cơ quan Thống kê cấp huyện, Phòng chuyên môn quản lý công thương cấp huyện, Sở Công Thương
Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 20 tháng 6 hàng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 20 tháng 12 hàng năm)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tổng mức đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật theo dự án đã được duyệt |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Diện tích đất công nghiệp của dự án đã xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đủ điều kiện cho thuê) |
ha |
|
|
4 |
Diện tích đất công nghiệp dự án đã cho thuê |
ha |
|
|
5 |
Số dự án/doanh nghiệp đã thuê đất hoạt động trong cụm công nghiệp |
DA/DN |
|
|
6 |
Doanh thu của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong kỳ báo cáo |
Tỷ đồng |
|
|
7 |
Lao động làm việc thường xuyên tại dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Người |
|
|
8 |
Số nộp Ngân sách nhà nước của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong kỳ báo cáo |
Tỷ đồng |
|
|
9 |
Thu nhập bình quân người lao động của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong kỳ báo cáo |
Triệu đồng /người /tháng |
|
|
10 |
Số công trình xử lý nước thải chung của cụm đã đi vào hoạt động thường xuyên |
Công trình |
|
|
|
.... ngày ...tháng ...năm... Người đại diện theo pháp luật (Chữ ký, dấu)
|
Biểu số 1.3. Tổng hợp tình hình cụm công nghiệp trên địa bàn cấp huyện
Đơn vị gửi báo cáo: Phòng chuyên môn quản lý công thương cấp huyện
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 25 tháng 6 hàng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 25 tháng 12 hàng năm)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng (Luỹ kế đến thời điểm báo cáo) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Phương án phát triển cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
Số lượng cụm công nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp |
Cụm |
|
|
2 |
Tổng diện tích cụm công nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp |
ha |
|
|
3 |
Số lượng cụm công nghiệp bổ sung phương án phát triển trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
4 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp bổ sung phương án phát triển cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
ha |
|
|
5 |
Số lượng cụm công nghiệp rút ra khỏi phương án phát triển cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
6 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp rút ra khởi phương án phát triển cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
ha |
|
|
7 |
Số lượng cụm công nghiệp điều chỉnh diện tích trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
8 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp sau điều chỉnh phương án phát triển trong kỳ báo cáo |
ha |
|
|
II |
Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|
|
|
9 |
Tổng số lượng cụm công nghiệp đã thành lập |
Cụm |
|
|
10 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập |
ha |
|
|
11 |
Số lượng cụm công nghiệp thành lập trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
12 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
13 |
Số lượng cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
14 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
15 |
Số lượng cụm công nghiệp do Trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
16 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng |
Ha |
|
|
17 |
Số lượng cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
18 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
19 |
Số lượng cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
20 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
21 |
Số lượng cụm công nghiệp Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp huyện và các đơn vị sự nghiệp công lập khác làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
22 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp huyện và các đơn vị sự nghiệp công lập khác làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
23 |
Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Cụm |
|
|
24 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết |
ha |
|
|
25 |
Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng |
Cụm |
|
|
26 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng |
ha |
|
|
27 |
Tổng vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt) |
Tỷ đồng |
|
|
28 |
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
III |
Hoạt động của các cụm công nghiệp |
|
|
|
29 |
Số lượng cụm công nghiệp đi vào hoạt động |
Cụm |
|
|
30 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đi vào hoạt động |
ha |
|
|
31 |
Tổng diện tích đất công nghiệp của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được duyệt) |
ha |
|
|
32 |
Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê tại các cụm công nghiệp |
ha |
|
|
33 |
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động |
% |
|
|
34 |
Tổng số dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp |
Dự án |
|
|
35 |
Tổng số vốn đăng ký của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
36 |
Tổng số người lao động làm việc trong các cụm công nghiệp |
Người |
|
|
37 |
Nộp ngân sách nhà nước của các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
Tỷ đồng |
|
|
38 |
Số cụm công nghiệp có công trình xử lý nước thải chung đã đi vào hoạt động |
Cụm |
|
|
|
…, ngày...tháng...năm... Trưởng phòng chuyên môn quản lý công thương cấp huyện (Chữ ký, dấu)
|
Biểu số 1.4. Tổng hợp tình hình cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh
Đơn vị gửi báo cáo: Sở Công Thương
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Công Thương địa phương; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Kỳ báo cáo: 6 tháng, năm.
(Thời hạn gửi báo cáo: Báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 30 tháng 6 hàng năm; Báo cáo năm gửi trước ngày 31 tháng 12 hàng năm)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số lượng (luỹ kế đến thời điểm báo cáo) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
Phương án phát triển cụm công nghiệp |
|
|
|
1 |
Số lượng cụm công nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp |
Cụm |
|
|
2 |
Tổng diện tích cụm công nghiệp theo phương án phát triển cụm công nghiệp |
ha |
|
|
3 |
Số lượng cụm công nghiệp bổ sung phương án phát triển cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
4 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp bổ sung phương án phát triển cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
ha |
|
|
5 |
Số lượng cụm công nghiệp rút ra khỏi phương án phát triển cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
6 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp rút ra khỏi phương án phát triển cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
ha |
|
|
7 |
Số lượng cụm công nghiệp điều chỉnh diện tích trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
8 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp sau điều chỉnh phương án phát triển trong kỳ báo cáo |
ha |
|
|
II |
Thành lập, đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
|
|
|
9 |
Số lượng cụm công nghiệp đã thành lập |
Cụm |
|
|
10 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập |
ha |
|
|
11 |
Số lượng cụm công nghiệp thành lập trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
12 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã thành lập trong kỳ báo cáo |
Cụm |
|
|
13 |
Tổng số lượng cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
14 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do doanh nghiệp làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
15 |
Số lượng cụm công nghiệp do Trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
16 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Trung tâm phát triển cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
17 |
Số lượng cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
18 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
19 |
Số lượng cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
20 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Công Thương làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
21 |
Số lượng cụm công nghiệp Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp huyện và các đơn vị sự nghiệp công lập khác làm chủ đầu tư hạ tầng |
Cụm |
|
|
22 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp do Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cấp huyện và các đơn vị sự nghiệp công lập khác làm chủ đầu tư hạ tầng |
ha |
|
|
23 |
Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Cụm |
|
|
24 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt quy hoạch chi tiết |
ha |
|
|
25 |
Số lượng cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng |
Cụm |
|
|
26 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đã được phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng |
ha |
|
|
27 |
Tổng vốn đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp (tính theo dự án được phê duyệt) |
Tỷ đồng |
|
|
28 |
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các cụm công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
III |
Hoạt động của các cụm công nghiệp |
|
|
|
29 |
Số lượng các cụm công nghiệp đi vào hoạt động |
Cụm |
|
|
30 |
Tổng diện tích các cụm công nghiệp đi vào hoạt động |
ha |
|
|
31 |
Tổng diện tích đất công nghiệp của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động (tính theo quy hoạch chi tiết đã được duyệt) |
ha |
|
|
32 |
Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê tại các cụm công nghiệp |
ha |
|
|
33 |
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm công nghiệp đi vào hoạt động |
% |
|
|
34 |
Tổng số dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp |
Dự án |
|
|
35 |
Tổng số vốn đăng ký của các dự án đầu tư trong các cụm công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
36 |
Tổng số người lao động làm việc trong các cụm công nghiệp |
Người |
|
|
37 |
Nộp ngân sách nhà nước của các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trong các cụm công nghiệp trong kỳ báo cáo |
Tỷ đồng |
|
|
38 |
Số cụm công nghiệp có công trình xử lý nước thải chung đã đi vào hoạt động |
Cụm |
|
|
|
…, ngày...tháng... năm... Giám đốc Sở Công Thương (Chữ ký, dấu)
|
Phụ lục II
DANH MỤC CÁC MẪU LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP)
Mẫu số 2.1 |
Tờ trình về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.2 |
Đơn đăng ký làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.3 |
Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.4 |
Báo cáo thẩm định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.5 |
Môt số nội dung của các tiêu chí lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.6 |
Kết quả đánh giá chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.7 |
Quyết định thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.8 |
Một số nội dung của Quy chế phối hợp giữa các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện về quản lý cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.9 |
Quyết định ban hành Quy chế cung cấp, quản lý các dịch vụ công cộng tiện ích trong cụm công nghiệp |
Mẫu số 2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ___________ Số: .../TTr-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ...., ngày ... tháng ... năm.... |
TỜ TRÌNH
Về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp...
________________
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định phê quyệt quy hoạch tỉnh/phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp...;
Ủy ban nhân dân ...(cấp huyện)... đề nghị Ủy ban nhân dân ...(cấp tỉnh)... phê duyệt thành lập/mở rộng cụm công nghiệp ... như sau:
1. Sự cần thiết thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
2. Giải trình đáp ứng các điều kiện thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
3. Đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp với các nội dung chính (tên gọi, diện tích, địa điểm, ngành nghề hoạt động chủ yếu, chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, quy mô đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, tổng mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, ...).
4. Đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
5. Đề xuất, kiến nghị khác
Nơi nhận: - UBND cấp tỉnh; - Sở Công Thương; - …; - Lưu: VT… |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Chữ ký, dấu)
|
Mẫu số 2.2
Đơn vị đăng ký chủ đầu tư hạ tầng _____ Số: ..... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ , ngày... tháng... năm .... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Chủ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cụm công nghiệp......
_______________
Kính gửi: Ủy ban nhân dân cấp huyện
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định phê quyệt quy hoạch tỉnh/phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp...;
Căn cứ năng lực tài chính, năng lực kinh nghiệm đã thực hiện các dự án đầu tư (nếu có) của đơn vị;
...(Tên đơn vị)... đăng ký làm chủ đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp ... với các thông tin chính như sau:
I. Thông tin đơn vị đăng ký làm chủ đầu tư
1. Tên đơn vị:...............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................................................................................................
3. Điện thoại:........................... ; Fax:.......................... ; Email:......................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:..................... do............ cấp ngày..............
5. Ngành nghề kinh doanh chính:...................................................................................
6. Người đại diện theo pháp luật:......................................... Chức danh:.......................
II. Thông tin dự án đăng ký làm chủ đầu tư
1. Tên dự án:...............................................................................................................
2. Địa chỉ dự án:...........................................................................................................
3. Tổng mức đầu tư tạm tính của dự án:........................................................................
4. Tiến độ đầu tư:.........................................................................................................
5. Các đề xuất khác:.....................................................................................................
III. Hồ sơ kèm theo
- Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp;
- Bản sao giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu minh chứng tư cách pháp nhân của chủ đầu tư;
- Bản sao: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của chủ đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của chủ đầu tư; năng lực kinh nghiệm đã thực hiện các dự án tương tự (nếu có) của chủ đầu tư.
Đơn vị cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của nội dung đơn đăng ký này./.
Nơi nhận: - ….; - ….; - Lưu: …. |
Người đại diện theo pháp luật (Chữ ký, dấu)
|
Mẫu số 2.3
Tên đơn vị đăng ký làm chủ đầu tư ______ Số: .../BC-... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ ..., ngày ... tháng ... năm.... |
BÁO CÁO
Đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
________________
1. Căn cứ pháp lý, sự cần thiết đầu tư, thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
2. Đánh giá sự phù hợp, đáp ứng các điều kiện thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; tình hình đầu tư hạ tầng kỹ thuật, khả năng cho thuê của các khu công nghiệp trên địa bàn ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư, tỷ lệ lấp đầy của cụm công nghiệp.
3. Hiện trạng sử dụng đất, định hướng bố trí các ngành, nghề có tính liên kết, hỗ trợ trong sản xuất; cơ cấu sử dụng đất và dự kiến thu hút đầu tư vào cụm công nghiệp; đánh giá khả năng đấu nối hạ tầng kỹ thuật bên trong và ngoài cụm công nghiệp.
4. Xác định mục tiêu, diện tích, địa điểm, phạm vi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; phân tích, lựa chọn phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; phương án giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư (nếu có); tiến độ thực hiện dự án phù hợp với thực tế và khả năng huy động các nguồn lực; kế hoạch, tiến độ thu hút đầu tư, di dời và tỷ lệ lấp đầy của cụm công nghiệp.
5. Đánh giá năng lực, tư cách pháp nhân của chủ đầu tư; dự kiến tổng mức đầu tư, cơ cấu, khả năng cân đối, huy động các nguồn vốn đầu tư (trong đó có nguồn vốn đầu tư công nếu có) để thực hiện dự án.
6. Chi phí duy tu bảo dưỡng, vận hành hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, các chi phí liên quan khác; phương thức quản lý, khai thác sử dụng sau khi đi vào hoạt động.
7. Phân tích, đánh giá sơ bộ về tác động môi trường, hiệu quả về kinh tế, xã hội của cụm công nghiệp; các giải pháp tổ chức thực hiện.
8. Đề xuất, kiến nghị.
Nơi nhận: - …; - ….; - Lưu: …
|
Người đại diện theo pháp luật (Chữ ký, dấu)
|
Mẫu số 2.4
UBND CẤP TỈNH SỞ CÔNG THƯƠNG ________ Số: …/BC-SCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ ...., ngày …tháng .... năm 20.... |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp...
__________
I. Căn cứ thẩm định
- Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp; Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP;
- Căn cứ Quyết định phê quyệt quy hoạch tỉnh/phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp...;
- Căn cứ Quyết định ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn cấp tỉnh;
- Căn cứ Tờ trình của UBND cấp huyện kèm theo hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; kết quả đánh giá lựa chọn chủ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; ý kiến của các Sở, ngành có liên quan về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp,
II. Tóm tắt nội dung đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (tên gọi; địa điểm; diện tích; ngành nghề hoạt động chủ yếu; tên chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; quy mô đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tổng mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, thời gian hoạt động của dự án; các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng)
III. Kết quả thẩm định
1. Tóm tắt ý kiến thẩm định của các sở, ngành
2. Ý kiến thẩm định của Sở Công Thương
a) Tính hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
b) Khả năng đáp ứng các điều kiện thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
c) Nội dung, tính khả thi của Báo cáo đầu tư thành lập/mở rộng cụm công nghiệp.
d) Về một số ưu đãi đầu tư đối với cụm công nghiệp.
IV. Một số nội dung còn có ý kiến khác nhau (nếu có)
V. Đề xuất/kiến nghị
Nơi nhận: - …; - Lưu:...
|
GIÁM ĐỐC
|
Mẫu số 2.5
MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CHỦ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP
TT |
Tiêu chí |
Một số nội dung cơ bản của tiêu chí |
1 |
Năng lực kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư (30 điểm) |
Kinh nghiệm làm chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật; tham gia quản lý, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, cụm công nghiệp; kinh nghiệm quản lý hoặc làm chủ đầu tư dự án xây dựng khu đô thị; năng lực, kinh nghiệm của đội ngũ cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý môi trường của doanh nghiệp/hợp tác xã;.... |
2 |
Phương án tài chính đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (40 điểm) |
Kế hoạch huy động, bố trí vốn theo tiến độ đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp; báo cáo tài chính, tài liệu chứng minh nguồn vốn chủ sở hữu để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ hoặc cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của chủ đầu tư;... |
3 |
Phương án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật (15 điểm) |
Phương án đầu tư xây dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp; phương án giải phóng mặt băng, hỗ trợ tái định cư (nếu có); tiến độ thực hiện dự án và khả năng huy động các nguồn lực (nhân lực, máy móc, thiết bị,...) để thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp;... |
4 |
Phương án quản lý, bảo vệ môi trường cụm công nghiệp (15 điểm) |
Kế hoạch, tiến độ thu hút đầu tư, di dời các dự án, cơ sở sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp; phương án quản lý bảo vệ môi trường; phương án quản lý, khai thác cụm công nghiệp;... |
Mẫu số 2.6.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Kết quả đánh giá chấm điểm lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật
cụm công nghiệp ....
1. Căn cứ pháp lý
……………………………………………………..
2. Thành phần Hội đồng
……………………………………………………..
3. Nội dung đánh giá
……………………………………………………..
4. Kết quả đánh giá
TT |
Tên doanh nghiệp/Hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư |
Điểm đánh giá của Hội đồng |
||||
Tổng điểm |
Điểm chi tiết các tiêu chí |
|||||
Năng lực kinh nghiệm của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị làm chủ đầu tư |
Phương án tài chính đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Phương án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
Phương án quản lý, bảo vệ môi trường cụm công nghiệp |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
5. Đề xuất lựa chọn lựa chọn chủ đầu tư và nội dung khác (nếu có)
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng được ủy quyền) (Chữ ký, ghi rõ họ tên)
|
CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Chữ ký, ghi rõ họ tên)
1. ……………………… 2. ................................ 3. …………………….. ………………………. |
|
Mẫu số 2.7
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH _________ Số: .../QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do - Hạnh phúc ______________________ …, ngày…tháng .... năm… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập/mở rộng cụm công nghiệp ...
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Quyết định phê quyệt quy hoạch tỉnh/phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp...;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư... và của Sở Công Thương...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp với các nội dung chủ yếu sau (tên cụm công nghiệp; địa điểm; diện tích; ngành nghề hoạt động; chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; quy mô đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tổng mức vốn đầu tư, cơ cấu nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật; thời gian hoạt động của dự án).
Điều 2. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có).
Điều 3....
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Công Thương (để b/c); - ...; - Lưu: ....
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN (Chữ ký, dấu)
|
Mẫu số 2.8
MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY CHẾ QUẢN LÝ CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. QUY ĐỊNH CHUNG
- Phạm vi điều chỉnh
- Đối tượng áp dụng
- Nguyên tắc và phương thức phối hợp
II. NỘI DUNG QUẢN LÝ CỤM CÔNG NGHIỆP VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN
1. Xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật, Cơ chế, chính sách về cụm công nghiệp
(Nội dung cụ thể; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
2. Xây dựng phương án phát triển cụm công nghiệp
(Nội dung, hồ sơ, trình tự xây dựng phương án phát triển cụm công nghiệp; quản lý phương án phát triển cụm công nghiệp sau khi được phê duyệt; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
3. Điều chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp
(Nội dung, hồ sơ, trình tự đề xuất, xây dựng điều chỉnh phương án phát triển cụm công nghiệp; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
4. Thành lập, mở rộng cụm công nghiệp
(Nội dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt; thời hạn tiếp nhận, lập hồ sơ thành lập, mở rộng cụm công nghiệp; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
5. Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp
(Nội dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và công bố quy hoạch chi tiết; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
6. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiẹp
(Nội dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt dự án; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
7. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
(Nội dung, hồ sơ, trình tự lập, thẩm định, phê duyệt; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
8. Thu hồi đất, cho thuê đất đầu tư cụm công nghiệp
(Nội dung cụ thể; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
9. Tiếp nhận và thực hiện dự án đầu tư sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp
(Quy định các nội dung, thủ tục cụ thể để doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư sản xuất kinh doanh vào cụm công nghiệp như: Quyết định chủ trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, thu hồi đất, cho thuê đất nếu có, cấp giấy phép xây dựng, chấp thuận phương án phòng cháy, chữa cháy, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường/phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường,...; trách nhiệm của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các cơ quan liên quan)
10. Quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích
(Cụ thể các dịch vụ công cộng, tiện ích chung trong cụm công nghiệp; trách nhiệm của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp, trách nhiệm của các doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp và các cơ quan liên quan)
11. Quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh, công tác thông tin báo cáo
(Các nội dung về hoạt động sản xuất kinh doanh cần quản lý; công tác thông tin báo cáo; trách nhiệm của doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, trách nhiệm của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp và các cơ quan liên quan)
12. Công tác thanh tra, kiểm tra
(Nội dung cụ thể; trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp)
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Khen thưởng, xử lý vi phạm
- Trách nhiệm thi hành
- Tổ chức thực hiện
Mẫu số 2.9.
Tên chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp ________ Số: ... /QĐ-... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _____________________ ...., ngày...tháng....năm.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế cung cấp, quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp
______________
Căn cứ Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
Căn cứ Thông tư số .... /2020/TT-BCT ngày ... tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ... tháng ... năm 20... của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp....;
Trên cơ sở ý kiến của các doanh nghiệp tại cuộc họp ngày ... /.../20... về việc cung cấp, quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp
Theo đề nghị của ...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp ...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các đơn vị, doanh nghiệp trong cụm công nghiệp ... và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Sở Công Thương (để b/c); - ....; - UBND cấp huyện (để b/c);
|
Người đại diện theo pháp luật (Chữ ký, dấu)
|
Tên chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp ________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________
|
QUY CHẾ
Cung cấp, quản lý các dịch vụ công cộng, tiện ích trong cụm công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số... ngày... /.../20... của ...)
Chương 1
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Nguyên tắc thực hiện
Chương 2
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG VÀ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG CỤM CÔNG NGHIỆP
Điều 4. Quyền của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp (Quy định các quyền cụ thể nhưng phải phù hợp Điều 20 của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và quy định của pháp luật)
Điều 5. Nghĩa vụ của chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
(Quy định các nghĩa vụ cụ thể nhưng phải phù hợp Điều 21 của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và quy định của pháp luật)
Điều 6. Quyền của tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
(Quy định các quyền cụ thể nhưng phải phù hợp Điều 24 của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và quy định của pháp luật)
Điều 7. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
(Quy định các nghĩa vụ cụ thể nhung phải phù hợp Điều 25 của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP và quy định của pháp luật).
Chương 3
QUY ĐỊNH VỀ CUNG CẤP, SỬ DỤNG CÁC DỊCH VỤ CÔNG CỘNG, TIỆN ÍCH TRONG CỤM CÔNG NGHIỆP
Điều 8. Bảo vệ, an ninh trật tự
(Nội dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp và của cán bộ, công nhân, khách ra vào cụm công nghiệp)
Điều 9. Hệ thống thông tin liên lạc
(Nội dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư; doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 10. Cấp nước sạch
(Nội dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 11. Bảo vệ môi trường
(Nội dung cụ thể như: Thoát nước, vệ sinh môi trường, xử lý nước thải, chất thải, trồng và chăm sóc cây xanh,...; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 12. Công tác phòng cháy, chữa cháy
(Nội dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm và của tổ chức, cá nhân liên quan)
Điều 13. Cung cấp điện
(Nội dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 14. Duy tu, bảo dưỡng, khai thác các công trình hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp
(Nội dung cụ thể; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp)
Điều 15. Các dịch vụ khác
(Các dịch vụ cụ thể như: nhà ở công nhân, nhà chuyên gia, cung cấp bữa ăn công nghiệp, xe đưa đón công nhân, vận chuyển hàng hóa, dịch vụ sửa chữa điện, nước, công trình công cộng, thủ tục khai báo xuất nhập khẩu hàng hóa, kho ngoại quan, đào tạo và cung ứng lao động kỹ thuật,...; quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, doanh nghiệp đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp và của tổ chức, cá nhân liên quan)
Chương 4
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 16. Xử lý vi phạm
Điều 17. Trách nhiệm thi hành
Điều 18. Hiệu lực thi hành
|
Người đại diện theo pháp luật (Chữ ký, dấu)
|