Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/2015/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/04/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ----------------------- Số: 19/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2015 |
THÔNG TƯ
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
-----------------------------------
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020”;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn cả nước đến năm 2020.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình có liên quan đến công tác bố trí, ổn định dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
QUY TRÌNH BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
- Phổ biến chủ trương, kế hoạch bố trí, ổn định dân cư, công khai chính sách, chế độ được hỗ trợ;
- Hướng dẫn các chủ hộ làm đơn tự nguyện tham gia vào các dự án bố trí, ổn định dân cư và phương án bố trí dân cư xen ghép (sau đây gọi là dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư);
- Lập danh sách các hộ dân có đơn tham gia dự án, phương án.
- Thông báo danh sách các hộ có đơn tham gia dự án, phương án;
- Tiến hành bình xét và lập danh sách các hộ đáp ứng tiêu chí của dự án, phương án;
- Công khai danh sách hộ được bố trí, ổn định dân cư (niêm yết danh sách tại nơi trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi sinh hoạt công cộng, qua hệ thống truyền thanh của địa phương) và giải quyết các kiến nghị. Sau 15 ngày kể từ khi công khai danh sách, hoàn thiện danh sách gửi về Uỷ ban nhân dân cấp xã.
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này);
- Tờ trình của Uỷ ban nhân dân cấp xã.
Phối hợp với địa phương nơi dân đi, chủ đầu tư, đại diện các hộ bố trí, ổn định dân cư thực hiện các nội dung:
- Tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã và trả giấy hẹn ngày nhận kết quả ngay khi tiếp nhận hồ sơ (đối với trường hợp nộp trực tiếp);
- Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp xã, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án; đồng thời gửi Quyết định nêu trên đến các cấp, ban ngành có liên quan.
- Tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã và trả giấy hẹn ngày nhận kết quả ngay khi tiếp nhận hồ sơ (đối với trường hợp nộp trực tiếp);
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp xã, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư; đồng thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp huyện có văn bản (kèm theo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư) đề nghị Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
Căn cứ vào sự thống nhất bố trí, ổn định dân cư của các tỉnh và được sự đồng ý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các địa phương thực hiện như sau:
- Tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã và trả giấy hẹn ngày nhận kết quả ngay khi tiếp nhận hồ sơ (đối với trường hợp nộp trực tiếp);
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp xã, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tổng hợp và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư; đồng thời tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản (kèm theo Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư) đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn tham mưu giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG (Đã ký)
Cao Đức Phát |
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -----------------------------
|
Số thứ tự |
Họ và Tên |
Năm sinh |
Quan hệ với chủ hộ |
Trình độ Văn hoá |
Nghề nghiệp |
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
|
|
|
Chủ hộ |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ (Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu) |
CHỦ HỘ LÀM ĐƠN (Ký và ghi rõ họ tên)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------
|
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà)………………………. Chức vụ……………………………….
-………………
2. Hội đồng bình xét: - Ông (bà)………………………. Chức vụ……………………………….. - ………………………. ………………….………………………………. - …………………………………………………………………………… II/ Kết quả bình xét: Tổng số hộ có đơn:……....... Số hộ được bình xét: ……… Danh sách hộ được bình xét
STT |
Họ và tên Chủ hộ |
Năm sinh |
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BÌNH XÉT (Ký tên) |
CHỦ DỰ ÁN (Ký tên) |
UBND CẤP XÃ (Ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA
DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………………
Hôm nay, ngày.......tháng....... năm.....,
Tại thôn (bản)..............xã.................huyện..............tỉnh..........................
diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:
I/ Thành phần tham dự gồm:
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà)………………………. Chức vụ……………………………….
-……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
2. Hội đồng bình xét:
- Ông (bà)………………………. Chức vụ………………………………..
- ………………………. ………………….……………………………….
- ……………………………………………………………………………
II/ Kết quả bình xét:
Tổng số hộ có đơn:…….......
Số hộ được bình xét: ………
Danh sách hộ được bình xét
STT |
Họ và tên Chủ hộ |
Năm sinh |
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc ….. ngày …….
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
CHỦ DỰ ÁN |
UBND CẤP XÃ |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ……. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ |
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA
DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………………………
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*): ........................................... Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ):…….
Nơi đi:................Thôn (bản).......... xã………., huyện............…………tỉnh......................................................................;
Thứ tự hộ |
Họ và tên (từng người trong hộ) |
Năm sinh |
Quan hệ với chủ hộ |
Số Khẩu (của hộ) |
Số lao động (của hộ) |
Trình độ Văn hoá |
Nghề nghiệp |
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ) |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1 |
1.1. |
|
|
Chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2.1. |
|
|
Chủ hộ |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày....... tháng........ năm ...... UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (Ký tên và đóng dấu) |
|
Ngày....... tháng........ năm .... UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỊA BÀN
VÙNG DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)……………………
(Áp dụng đối với hình thức bố trí, ổn định dân cư tập trung hoặc xen ghép)
Hôm nay, ngày.......tháng....... năm.....,
Tại địa bàn (Dự án, phương án)........................................................................
Thành phần kiểm tra gồm:
1. Nơi đưa dân đi:
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí, ổn định dân cư: (huyện, tỉnh)......
- Đại diện UBND cấp xã ………………………………......................................
- Đại diện thôn (bản):...................................................................................
- Hộ gia đình (hoặc đại diện) tham gia dự án, phương án:
+ .....................................................................................................................
+ .....................................................................................................................
2. Nơi tiếp nhận dân:
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí, ổn định dân cư: (huyện, tỉnh)......
- Đại diện UBND xã ………………………………......................................
- Đại diện thôn (bản):...................................................................................
- ....................................................................................................................
- .....................................................................................................................
3. Chủ dự án (phương án)...........................................................................
- ……………………………………………………………..
- ……………………………………………………………..
đã đến kiểm tra địa bàn dự án, phương án…………………………………
Qua kiểm tra địa bàn dự án, cùng xác nhận:
a. Cơ sở vật chất hạ tầng đã có (hoặc đang xây dựng) trong vùng dự án:
Danh mục |
Mức độ hoàn thành công trình (%) |
- Đường giao thông: - Công trình thuỷ lợi - Trạm xá - Điện - Nước sinh hoạt - Trường học - ........................... |
|
b) Đất đai (nếu có):
- Diện tích đất chưa sử dụng (trong vùng dự án):
+ Khai hoang tập trung ............................................ ha
+ Diện tích đất sản xuất giao cho hộ bố trí, ổn định dân cư tự khai hoang.......... - Tổng diện tích đất đưa vào sử dụng:........ ha
+ Diện tích đất nông nghiệp:..... ha
+ Diện tích đất lâm nghiệp :................................. ha
+ Diện tích mặt nước bãi bồi .............................. ha
+ Diện tích đất khác :.............................ha
+ Diện tích đất dự kiến giao/hộ: Đất ở:..............ha; Đất sản xuất:.......... ha;
+ .................................................
c) Diện tích rừng
+ Diện tích rừng phòng hộ:.......ha;
+ Diện tích khoán BVR ......ha/hộ
+ .................................................
d) Mục tiêu, phương hướng sản xuất theo dự án:
-
-
e) Quy mô tiếp nhận dân vào vùng dự án:
- Số dân hiện có trong vùng dự án (nếu có) .....hộ....... khẩu
- Quy mô tiếp nhận: ....... hộ...... khẩu
- Dự kiến tiến độ tiếp nhận:
+ Đợt I: Thời gian:................................ Số lượng......... hộ
Đến điểm dân cư:.................................
+ Đợt II: Thời gian:.............................. Số lượng............... hộ (nếu có)
Đến điểm dân cư:........................................
Kết luận:
Trên cơ sở những nội dung đã kiểm tra, chúng tôi cùng thống nhất kết luận:
- Các hạng mục đã đủ (hoặc chưa đủ) điều kiện để sắp xếp dân cư:
+ Hạ tầng:
…………………………………
…………………………………
+ Đất đai
…………………………………..
………………………………….
+ Phương án sản xuất
…………………………………..
…………………………………..
Dự án đã đủ ( hoặc chưa đủ) điều kiện đưa dân đến vùng dự án.
Biên bản được lập thành...... bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ....... bản./.
ĐẠI DIỆN HỘ GIA ĐÌNH THAM GIA KIỂM TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
- …………………………………………………..
- …………………………………………………..
- …………………………………………………..
UBND CẤP XÃ NƠI ĐI (Ký tên và đóng dấu) |
CHỦ DỰ ÁN (Ký tên và đóng dấu) |
UBND CẤP XÃ NƠI ĐẾN (Ký tên và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN PHÒNG, BAN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Hình thức bố trí, ổn định dân cư xen ghép nội xã thì không cần lập biên bản này.
PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ CẤP PHÁT TIỀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc ------------------------ ......., ngày..... tháng.... năm ..... |
DANH SÁCH CÁC HỘ THAM GIA DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)
NHẬN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
Tên dự án, phương án:………………………………………………………...
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư:......................................................................(*)
Hình thức bố trí, ổn định:……………………………………………………...
Số TT |
Họ và tên chủ hộ |
Số sổ hộ khẩu hoặc Chứng minh thư nhân dân |
Số khẩu trong hộ |
Tổng số tiền hỗ trợ (triệu đồng) |
Ký nhận |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
- Tổng số tiền ghi bằng chữ:
UBND CẤP XÃ NƠI ĐẾN (Ký tên, đóng dấu) |
|
ĐƠN VỊ CẤP PHÁT TIỀN Người cấp phát Thủ trưởng (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, cư trú trong rừng đặc dụng.
PHỤ LỤC VI
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BIÊN BẢN (*)
GIAO, NHẬN SỐ HỘ THAM GIA DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)
Hôm nay, ngày....... tháng....... năm ..... tại (xã).............................................
Chúng tôi gồm có:
I. Đại diện nơi đi (bên giao)
- Đại diện chính quyền địa phương (UBND cấp huyện, xã):.........................
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí, ổn định dân cư
-
-
II. Đại diện nơi đến (bên nhận)
- Đại diện chính quyền địa phương (UBND cấp huyện, xã):...............
- Đại diện cơ quan quản lý và thực hiện bố trí, ổn định dân cư
-
III. Chủ dự án
-
Tiến hành giao, nhận các hộ thuộc Dự án (phương án)…………………, cụ thể như sau:
1. Số hộ ……., khẩu ……….
2. Hồ sơ bố trí, ổn định dân cư kèm theo gồm có:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư của các hộ
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư
- Quyết định của UBND cấp huyện về việc bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án
Chúng tôi nhất trí thông qua biên bản về số hộ tham gia dự án, phương án và hồ sơ kèm theo.
Biên bản được lập thành...... bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ......... bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký tên và đóng dấu) |
CHỦ DỰ ÁN (*) (Ký tên và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) Trường hợp di chuyển dân trong cùng một xã và ổn định tại chỗ thì không cần lập biên bản này).
(**) Trường hợp bố trí, ổn định dân cư vào các xã nhận dân xen ghép thì thay xác nhận của Chủ dự án bằng xác nhận của UBND xã.
PHỤ LỤC VII
(Ban hành kèm theo TT số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ ......., ngày..... tháng.... năm..... |
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU SỐ HỘ THAM GIA DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)
Hôm nay, ngày....... tháng....... năm ..... tại (xã).............................................
Chúng tôi gồm có:
1. Đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã (Nơi đến)
- …………………………………………................
- ……………………………………………………..
2. Chủ dự án
- ………………………………………………….......
Tiến hành nghiệm thu các hộ đã bố trí, ổn định tại dự án (phương án)………………….., cụ thể như sau:
Danh sách hộ được nghiệm thu
STT |
Họ và tên Chủ hộ |
Năm sinh |
Số khẩu trong hộ |
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân |
Nơi đi |
|
Nam |
Nữ |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: …………… hộ,……………khẩu.
UBND CẤP XÃ (Ký tên, đóng dấu) |
|
CHỦ DỰ ÁN (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Dự án bố trí, ổn định tại chỗ thì không phải làm biên bản này.