Thông tư 15/2011/TT-BTTTT về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2011/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2011/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Doanh nghiệp viễn thông phải đảm bảo chất lượng dịch vụ như công bố
Ngày 28/06/2011, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính.
Theo đó, các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính có trách nhiệm đảm bảo và duy trì chất lượng dịch vụ như mức đã công bố; thường xuyên tự kiểm tra chất lượng dịch vụ do mình cung ứng. Khi phát hiện mức chất lượng dịch vụ không phù hợp với mức đã công bố phải thực hiện ngay các biện pháp khắc phục để đảm bảo chất lượng dịch vụ.
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được Nhà nước chỉ định để thực hiện nghĩa vụ bưu chính công ích có trách nhiệm công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành; mức công bố không được trái với mức quy định của quy chuẩn.
Trước ngày 20/01 và 20/07 hàng năm, doanh nghiệp được chỉ định báo cáo chất lượng dịch vụ bưu chính công ích đã cung ứng trong 06 tháng trước đó về Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông.
Bên cạnh đó, hàng năm, Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông thực hiện kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích đối với doanh nghiệp được chỉ định về việc chấp hành các quy định quản lý chất lượng dịch vụ công ích; thử nghiệm, lấy mẫu và kiểm tra, đánh giá các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ theo quy chuẩn và mức chất lượng mà doanh nghiệp được chỉ định công bố.
Doanh nghiệp không thuộc dịch vụ bưu chính công ích có trách nhiệm công bố chất lượng dịch vụ phù hợp tiêu chuẩn tự nguyện áp dụng theo ít nhất một trong các hình thức: Công bố trên website của doanh nghiệp; niêm yết công khai tại nơi dễ dàng đọc được ở các điểm dịch vụ; trong cam kết với khách hàng ở hợp đồng, phiếu nhận, tờ rơi cung cấp dịch vụ hoặc các hình thức khác.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/08/2011; bãi bỏ các nội dung về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính tại Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-BBCVT ngày 06/09/2006.
Xem chi tiết Thông tư 15/2011/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 15/2011/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Số: 15/2011/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2011 |
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông,
QUY ĐỊNH:
QUY ĐỊNH CHUNG
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
Các số liệu lấy mẫu, thử nghiệm, kiểm tra, đánh giá phải được lưu trữ ít nhất là hai (02) năm kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra.
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH KHÔNG THUỘC DỊCH VỤ
BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I
MẪU CÔNG VĂN VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỢP QUY DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(TÊN DOANH NGHIỆP) ------------------------------ Số:… /… V/v Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- ................, ngày.....tháng.....năm........... |
Kính gửi: Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông
1. Tên doanh nghiệp:
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Tên đơn vị đầu mối về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính công ích:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
3. Công bố hợp quy:
Dịch vụ: Dịch vụ bưu chính công ích.
Quy chuẩn áp dụng: QCVN 1: 2008/BTTTT.
4. Tài liệu kèm theo:
a) Bản công bố hợp quy số … ngày…tháng… năm…;
b) Danh mục các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ bưu chính công ích.
5. Doanh nghiệp cam kết:
a) Thực hiện đúng và đầy đủ các quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính công ích;
b) Đảm bảo dịch vụ bưu chính công ích có chất lượng như mức công bố.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu ... |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng dấu ) |
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số ….
Doanh nghiệp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Email: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
CÔNG BỐ
Dịch vụ bưu chính công ích phù hợp quy chuẩn: QCVN 1: 2008/BTTTT (Danh mục các chỉ tiêu chất lượng kèm theo). Thông tin bổ sung (nếu có): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
……, ngày … tháng … năm… Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng dấu)
|
Phụ lục III
MẪU DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo bản công bố hợp quy số ……ngày … tháng… năm …… của …)
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mức theo quy chuẩn QCVN 1: 2008/BTTTT |
Mức công bố |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
……, ngày … tháng … năm……
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(Ký; họ, tên; đóng dấu)
Phụ lục IV
MẪU THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG --------------------------- Số: … / … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 20… |
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông xác nhận đã tiếp nhận Bản công bố hợp quy số … ngày … của .......(tên doanh nghiệp) ...... … (địa chỉ doanh nghiệp) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cho dịch vụ bưu chính công ích phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: QCVN 1: 2008/BTTTT.
Thông báo tiếp nhận này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho dịch vụ bưu chính công ích phù hợp với quy chuẩn mà doanh nghiệp công bố. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp quy chuẩn của dịch vụ bưu chính công ích do mình cung ứng.
Nơi nhận: - (doanh nghiệp); - Lưu ... |
CỤC TRƯỞNG
|
Phụ lục V
MẪU CÔNG VĂN VỀ VIỆC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(TÊN DOANH NGHIỆP) -------------------- Số: …… V/v báo cáo chất lượng dịch vụ bưu chính công ích. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- ................, ngày.....tháng.....năm........... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
--------------------------
Kính gửi: Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông
- Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính công ích:
Tên doanh nghiệp:
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
- Đơn vị đầu mối về quản lý chất lượng của doanh nghiệp:
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
- Kỳ báo cáo: từ tháng… đến tháng … năm…
- Mức chất lượng thực tế đạt được: chi tiết như Bảng chỉ tiêu chất lượng dịch vụ bưu chính công ích kèm theo.
Nơi nhận:
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng dấu) |
Phụ lục VI
MẪU BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
BẢNG CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ bưu chính công ích số … ngày… tháng… năm … của …)
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mức theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT |
Mức công bố |
Mức chất lượng thực tế đạt được |
Tự đánh giá |
---|---|---|---|---|---|
|
Khả năng sử dụng dịch vụ: |
|
|
|
|
a. |
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Tối đa 3 km.
|
|
|
|
b. |
Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Tối đa 8.000 người.
|
|
|
|
c. |
Số điểm phục vụ trong một xã: |
Tối thiểu 1 điểm phục vụ, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số xã. |
|
|
|
d. |
Thời gian phục vụ tại các bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: |
Tối thiểu 8 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số bưu cục. |
|
|
|
e. |
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: |
Tối thiểu 4 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số điểm phục vụ. |
|
|
|
|
Tần suất thu gom và phát:
|
- Tối thiểu là 1 lần/ngày làm việc. - Tại những vùng có điều kiện địa lý đặc biệt thì tần suất thu gom và phát tối thiểu là 1 lần/tuần. |
|
|
|
|
Độ an toàn: (Tỷ lệ thư hoặc báo được chuyển phát an toàn) |
Tối thiểu 97% tổng số thư hoặc báo. |
|
|
|
|
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước: |
|
|
|
|
a. |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: |
Tối đa J + 2, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư. |
|
|
|
b. |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh: |
Tối đa J + 6, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư. |
|
|
|
|
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế: |
|
|
|
|
a. |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế: |
Tối đa J + 5, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư. |
|
|
|
b. |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến: |
Tối đa 6 ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư. |
|
|
|
|
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản: |
|
|
|
|
a. |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
Tối đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt chuẩn là 90% tổng số xã. |
|
|
|
b. |
Thời gian phát hành báo Quân đội Nhân dân đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
Tối đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số xã. |
|
|
|
Ghi chú:
- Định nghĩa và phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ để lập báo cáo phải tuân thủ quy chuẩn QCVN 1: 2008/BTTTT.
- Tại cột “Mức chất lượng thực tế đạt được” phải ghi 01 giá trị cụ thể, không ghi ³ hoặc £.
- Tại cột “Tự đánh giá” ghi là “Phù hợp” nếu mức chất lượng thực tế đạt được từ mức chất lượng dịch vụ đã công bố trở lên, nếu mức chất lượng thực tế không đạt được mức chất lượng dịch vụ đã công bố thì ghi là “Không phù hợp”.
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng dấu) |
Phụ lục VII:
MẪU KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(TÊN DOANH NGHIỆP) --------------------------------- KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN …(ghi tổng số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được kiểm tra)… TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG GỒM: …(ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được kiểm tra)… |
MỤC LỤC
Trang
1. KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ..........................................................................................
1.1. Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ:.....................................................
1.2. Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ:........................................................
1.3. Số điểm phục vụ trong một xã:....................................................................................
1.4. Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh:.................................................
1.5. Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác:...............................................................
2. TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT...........................................................................................
3. ĐỘ AN TOÀN......................................................................................................................
4. THỜI GIAN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI THƯ TRONG NƯỚC......................................................
4.1. Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh:.................................................................
4.2. Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh:.................................................................
5. THỜI GIAN XỬ LÝ TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI THƯ QUỐC TẾ................................................
5.1. Thời gian toàn trình đối với thư đi quốc tế:...................................................................
5.2. Thời gian toàn trình đối với thư quốc tế đến:................................................................
6. THỜI GIAN PHÁT HÀNH BÁO NHÂN DÂN, BÁO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN, BÁO DO ĐẢNG BỘ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG XUẤT BẢN...........................................................................
(TÊN DOANH NGHIỆP) --------------------- Số: … /… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- ….., ngày tháng năm 20.. |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
- Thời gian kiểm tra: từ ngày ... tháng ... năm … đến ngày ... tháng ... năm …
- Địa bàn kiểm tra:
(Ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được kiểm tra).
- Tổng hợp kết quả tự kiểm tra:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mức chất lượng theo QCVN 1:2008/BTTTT |
Kết quả kiểm tra |
Tự đánh giá |
---|---|---|---|---|
1 |
Khả năng sử dụng dịch vụ: |
|
|
|
a. |
Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Tối đa 3 km. |
|
|
b. |
Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ: |
Tối đa 8.000 người. |
|
|
c. |
Số điểm phục vụ trong một xã: |
Tối thiểu 1 điểm phục vụ, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số xã. |
|
|
d. |
Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh: |
Tối thiểu 8 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số bưu cục. |
|
|
e. |
Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác: |
Tối thiểu 4 giờ/ngày làm việc, tỷ lệ đạt chuẩn là 100% tổng số điểm phục vụ. |
|
|
2 |
Tần suất thu gom và phát: |
- Tối thiểu là 1 lần/ngày làm việc. - Tại những vùng có điều kiện địa lý đặc biệt: tối thiểu là 1 lần/tuần. |
|
|
3 |
Độ an toàn: Tỷ lệ số thư hoặc báo được chuyển phát an toàn |
Tối thiểu 97% |
|
|
4 |
Thời gian toàn trình đối với thư trong nước: |
|
|
|
a. |
Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh: |
Tối đa J + 2, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư. |
|
|
b. |
Thời gian toàn trình đối với thư liên tỉnh: |
Tối đa J + 6, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư. |
|
|
5 |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế: |
|
|
|
a. |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế: |
Tối đa J + 5, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư. |
|
|
b. |
Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến: |
Tối đa 6 ngày, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số thư. |
|
|
6 |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xuất bản: |
|
|
|
a. |
Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã: |
Tối đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt chuẩn là 90% tổng số xã. |
|
|
b. |
Thời gian phát hành báo Quân đội Nhân dân đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã |
Tối đa là 24 giờ, tỷ lệ đạt chuẩn là 70% tổng số xã. |
|
|
- Chi tiết kết quả tự kiểm tra: như phụ lục kèm theo.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp (Ký; họ, tên; đóng dấu) |
Phụ lục
Kèm theo văn bản Tổng hợp kết quả tự kiểm tra chất lượng dịch vụ Bưu chính công ích, số …../….. ngày …..tháng …. năm 20.... của …(tên doanh nghiệp)…
CHI TIẾT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN …(ghi tổng số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được kiểm tra)… TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG GỒM: …(ghi tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được kiểm tra)…
KHẢ NĂNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ
1.1. Bán kính phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ:
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
Trong đó:
- R: Bán kính phục vụ (đơn vị: Km);
- S: Diện tích Việt Nam (đơn vị Km2), nguồn dữ liệu: Tổng cục Thống kê;
- ĐPV: Số điểm phục vụ trên toàn quốc, nguồn dữ liệu: báo cáo của Bưu chính Việt Nam.
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra:
Nội dung |
Đơn vị |
Kết quả kiểm tra |
Diện tích Việt Nam |
Km2 |
|
Số điểm phục vụ trên toàn quốc |
Điểm phục vụ |
|
Bán kính phục vụ bình quân |
km |
|
1.2. Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ:
- Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Số dân phục vụ bình quân trên một điểm phục vụ được xác định theo công thức:
Trong đó:
- SDPV: Số dân bình quân trên một điểm phục vụ (đơn vị: người);
- DS: Dân số Việt Nam (đơn vị: người), nguồn dữ liệu: Tổng cục Thống kê;
- ĐPV: Điểm phục vụ, nguồn dữ liệu: báo cáo của Bưu chính Việt Nam.
- Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
- Kết quả kiểm tra:
Nội dung |
Đơn vị |
Kết quả kiểm tra |
Dân số Việt Nam |
Người |
|
Điểm phục vụ |
Điểm phục vụ |
|
Số dân bình quân trên một điểm phục vụ |
Người/điểm phục vụ |
|
1.3. Số điểm phục vụ trong một xã:
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Số điểm phục vụ trong một xã được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế tại tối thiểu 12 tỉnh, mỗi tỉnh kiểm tra ít nhất 10% tổng số xã của tỉnh đó;
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra thực tế:
Nội dung |
Đơn vị |
Kết quả kiểm tra |
Tổng số xã được kiểm tra |
xã |
|
Tổng số xã có ít nhất 1 điểm phục vụ |
xã |
|
Tỷ lệ đạt chuẩn |
% |
|
d. Số liệu kiểm tra về số điểm phục vụ trong một xã:
STT |
Tỉnh/TP |
Tổng số xã/ phường trong tỉnh/TP |
Tổng số xã/ phường được kiểm tra |
Tỷ lệ xã/ phường được kiểm tra |
Số xã/phường không có ĐPV |
Tỷ lệ số xã/phường không có ĐPV |
Tổng số xã/phường có ít nhất 1 ĐPV |
Tỷ lệ số xã/phường có ĐPV |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh:
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Thời gian phục vụ tại bưu cục giao dịch trung tâm tỉnh được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế tại tối thiểu 12 tỉnh.
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra thực tế:
STT |
Tỉnh/ thành phố |
Tên Bưu cục |
Địa chỉ |
Giờ mở cửa được niêm yết |
Giờ đóng cửa được niêm yết |
Thời điểm kiểm tra |
Hình thức kiểm tra (*) |
Kết quả kiểm tra (**) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (*) Ghi rõ hình thức kiểm tra (đến kiểm tra trực tiếp, gọi điện thoại)
- (**) Nếu kết quả kiểm tra là có phục vụ thì ghi: có phục vụ; nếu kết quả kiểm tra là không phục vụ thì ghi: không phục vụ.
1.5. Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác:
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Thời gian phục vụ tại các điểm phục vụ khác được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế tại tối thiểu 12 tỉnh. Mỗi tỉnh kiểm tra tối thiểu 3% tổng số điểm phục vụ tại tỉnh đó.
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra thực tế:
STT |
Tỉnh/TP |
Tổng số ĐPV trong tỉnh/TP(*) |
Số ĐPV được kiểm tra |
Tỷ lệ số ĐPV được kiểm tra/Tổng số ĐPV |
Kết quả kiểm tra |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Số ĐPV có phục vụ |
Tỷ lệ số ĐPV có phục vụ |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Số liệu không tính thùng thư công cộng độc lập
TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Tần suất thu gom và phát được xác định dựa trên thông tin của Bưu chính Việt Nam được niêm yết, công bố tại các điểm phục vụ hoặc được xác định thông qua việc kiểm tra thực tế;
- Việc kiểm tra tần suất thu gom và phát được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh. Mỗi tỉnh kiểm tra tối thiểu 3% tổng số điểm phục vụ tại tỉnh đó;
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra:
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng số ĐPV trong tỉnh/thành phố |
Tổng số ĐPV được kiểm tra |
Tỷ lệ tổng số ĐPV được kiểm tra |
Kết quả kiểm tra |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Có thu gom và phát |
Tỷ lệ có thu gom và phát (*) |
Không thu gom và phát |
Tỷ lệ không thu gom và phát |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Tần suất thu gom và phát tối thiểu 1 lần/ngày làm việc, tại những vùng có điều kiện địa lý đặc biệt thì tần suất thu gom và phát tối thiểu là 1 lần/tuần.
ĐỘ AN TOÀN
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
Trong đó:
Đat: Độ an toàn;
Tat: Số thư hoặc báo được phát an toàn;
Tkt: Tổng số thư hoặc báo được kiểm tra.
- Việc kiểm tra độ an toàn được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh. Tổng số thư hoặc báo trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 2000 thư hoặc báo;
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra thực tế:
STT |
Nội dung |
Thư nội tỉnh |
Thư liên tỉnh |
Thư quốc tế |
Tổng |
1 |
Tổng số thư hoặc báo kiểm tra |
|
|
|
|
2 |
Tổng số thư hoặc báo bị mất (*) hoặc bị hư hại hay rách nát |
|
|
|
|
3 |
Tổng số thư, báo an toàn |
|
|
|
|
|
Độ an toàn |
% |
Ghi chú: (*) - Thư hoặc báo được xác định là mất khi không được phát đến tay người nhận hoặc được phát đến tay người nhận sau J+30.
THỜI GIAN TOÀN TRÌNH ĐỐI VỚI THƯ TRONG NƯỚC
4.1. Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh:
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế;
- Việc kiểm tra thực tế được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh. Tổng số thư trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 1000 thư;
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra thực tế:
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tổng số thư gửi |
Thư |
|
Số thư nhận được |
Thư |
|
Số thư nhận được hợp lệ |
Thư |
|
Số thư đạt chuẩn tối đa J+2 |
Thư |
|
Tỷ lệ đạt chuẩn tối đa J+2 |
% |
|
d. Số liệu kiểm tra về thời gian toàn trình đối với thư gửi nội tỉnh:
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng thư gửi |
Tổng thư mất |
Tổng thư nhận được |
Tổng thư nhận được hợp lệ không hợp lệ |
Tổng thư nhận được hợp lệ |
Tổng thư đạt chuẩn tối đa J+2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
4.2. Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh:
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế;
- Việc kiểm tra thực tế được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh. Tổng số thư trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 1000 thư;
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra thực tế:
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tổng số thư gửi |
Thư |
|
Số thư nhận |
Thư |
|
Số thư nhận hợp lệ |
Thư |
|
Số thư đạt chuẩn tối đa J+6 |
Thư |
|
Tỷ lệ đạt chuẩn tối đa J+6 |
% |
|
d. Số liệu kiểm tra về thời gian toàn trình đối với thư gửi liên tỉnh
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng thư gửi |
Tổng thư mất |
Tổng thư nhận được |
Tổng thư nhận được không hợp lệ |
Tổng thư nhận được hợp lệ |
Số thư đạt chuẩn tối đa J+6 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
THỜI GIAN XỬ LÝ TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI THƯ QUỐC TẾ
5.1. Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế:
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế;
- Việc kiểm tra thời gian xử lý trong nước đối với thư đi quốc tế được thực hiện tối thiểu tại 5 nước thuộc 5 châu lục khác nhau. Tổng số thư trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 1.000 thư;
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra thực tế:
STT |
Nơi nhận |
Tổng số thư sống kiểm tra |
Tổng số thư đạt chuẩn tối đa J+5 |
Tỷ lệ đạt chuẩn tối đa J+5 |
1 |
Châu Á |
|
|
|
2 |
Châu Âu |
|
|
|
3 |
Châu Đại Dương |
|
|
|
4 |
Châu Mỹ |
|
|
|
5 |
Châu Phi |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
% |
5.2. Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến:
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế;
- Việc kiểm tra thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến được thực hiện tối thiểu tại 5 nước thuộc 5 châu lục khác nhau. Tổng số thư trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 1000 thư;
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra thực tế:
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tổng số thư gửi |
Thư |
|
Số thư nhận |
Thư |
|
Số thư nhận hợp lệ (*) |
Thư |
|
Số thư đạt chuẩn tối đa 6 ngày |
Thư |
|
Tỷ lệ đạt chuẩn tối đa 6 ngày |
% |
% |
Ghi chú: (*) Thư nhận hợp lệ là thư đến địa chỉ nhận có dấu xóa tem và ngày nhận gửi.
d. Số liệu kiểm tra về thời gian xử lý trong nước đối với thư quốc tế đến:
STT |
Tỉnh/thành phố |
Tổng thư gửi |
Tổng thư nhận được |
Tổng thư nhận được hợp lệ |
Tổng thư đạt chuẩn tối đa 6 ngày |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
THỜI GIAN PHÁT HÀNH BÁO NHÂN DÂN, BÁO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN, BÁO DO ĐẢNG BỘ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG XUẤT BẢN
a. Nội dung, phương pháp kiểm tra theo theo quy chuẩn QCVN 1:2008/BTTTT:
- Thời gian phát hành báo Nhân dân, báo Quân đội Nhân dân, báo do Đảng bộ các tỉnh xuất bản đến Uỷ ban Nhân dân xã, Hội đồng Nhân dân xã được xác định dựa trên việc kiểm tra thực tế.
- Việc kiểm tra được thực hiện tối thiểu tại 12 tỉnh trong 3 kỳ liên tiếp. Mỗi tỉnh kiểm tra 30% tổng số xã tại tỉnh đó. Tổng số báo trong một đợt kiểm tra tối thiểu là 2000 tờ.
b. Nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế:
- …(ghi rõ nội dung, phương pháp kiểm tra thực tế)…
c. Kết quả kiểm tra:
Loại báo |
Tổng số xã có báo |
Số xã có thời gian phát hành tối đa 24 giờ |
Tỷ lệ đạt chuẩn |
Báo Nhân dân, báo Đảng bộ |
|
|
|
Báo Quân đội Nhân dân |
|
|
|
d. Số liệu kiểm tra về thời gian phát hành báo:
STT |
Tỉnh/ thành phố |
Tổng số xã trong tỉnh/thành phố |
Tổng số xã được kiểm tra |
Tổng số xã có báo |
Báo Nhân dân, báo Đảng bộ |
Báo Quân đội nhân dân |
Tổng số tờ báo được kiểm tra |
||
Tổng số tờ báo được kiểm tra |
Số xã có thời gian phát hành tối đa 24 giờ |
Tổng số tờ báo được kiểm tra |
Số xã có thời gian phát hành tối đa 24 giờ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
Ký; họ, tên; đóng dấu)