Thông tư 07/2017/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định và hướng dẫn một số nội dung tại Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2017/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2017/TT-BKHĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách | Theo quy định tại Khoản 4, Điều 154 - Luật Ban hành VB QPPL 2015 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Báo cáo trực tuyến kết quả thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia
Theo đó, việc báo cáo theo dõi, đánh giá chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 05 năm, hằng năm, báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng nguồn vốn, báo cáo kết quả thực hiện và báo cáo đánh giá các chương trình mục tiêu Quốc gia thực hiện theo hình thức báo cáo trực tuyến trên Hệ thống thông tin về đầu tư sử dụng vốn Nhà nước.
Kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 05 năm phải được lập gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và chủ chương trình mục tiêu Quốc gia trước ngày 31/01 năm đầu kỳ kế hoạch giai đoạn 05 năm. Đối với các kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia hàng năm, các đơn vị có trách nhiệm lập, tổng hợp và gửi kế hoạch trước ngày 31/07 hằng năm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/02/2018.
Xem chi tiết Thông tư 07/2017/TT-BKHĐT tại đây
tải Thông tư 07/2017/TT-BKHĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 07/2017/TT-BKHĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VÀ HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI QUY CHẾ QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2016/QĐ-TTG NGÀY 10 THÁNG 10 NĂM 2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính, tiền tệ;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định và hướng dẫn một số nội dung tại Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung về lập kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm, hằng năm; quy định về báo cáo theo dõi, đánh giá chương trình mục tiêu quốc gia.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia.
LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
Căn cứ Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hằng năm; hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, chủ chương trình và cơ quan chủ trì dự án thành phần thuộc chương trình, các bộ, cơ quan trung ương giao cơ quan chuyên môn trực thuộc lập và tổng hợp kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm sau của đơn vị mình gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, chủ chương trình mục tiêu quốc gia, cơ quan chủ trì dự án thành phần thuộc chương trình trước ngày 31 tháng 7 hằng năm.
BÁO CÁO THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
- Cơ quan chủ chương trình mục tiêu quốc gia dự kiến phương án giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ; phương án phân bổ, giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách trung ương theo mẫu biểu số 1, số 2 kèm theo Thông tư này.
- Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia báo cáo kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm theo mẫu biểu số 3, số 4 kèm theo Thông tư này.
- Cơ quan chủ chương trình mục tiêu quốc gia báo cáo dự kiến phương án giao mục tiêu, nhiệm vụ và phương án phân bổ, giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách trung ương theo các mẫu biểu số 1, số 5 kèm theo Thông tư này.
- Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia báo cáo đề xuất mục tiêu, nhiệm vụ và nguồn vốn theo các mẫu biểu số 6, số 7 kèm theo Thông tư này.
Bộ, cơ quan trung ương và địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia báo cáo kết quả phân bổ và sử dụng nguồn vốn theo các mẫu biểu số 8, số 9 kèm theo Thông tư này.
Cơ quan chủ chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện báo cáo đánh giá chương trình mục tiêu quốc gia theo các mẫu báo cáo số 3, số 4 và các mẫu biểu số 15, số 16 kèm theo Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
- Kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia 5 năm; kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia hằng năm; báo cáo phân bổ và sử dụng nguồn vốn hằng năm; báo cáo thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia hằng năm.
- Hồ sơ, báo cáo thẩm định dự án đầu tư, danh mục dự án đầu tư thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia hằng năm.
- Các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của cấp tỉnh về quản lý, điều hành các chương trình mục tiêu quốc gia.
Đối với thông tin liên quan đến kế hoạch, phân bổ và giao kế hoạch, kết quả thực hiện các chương trình, dự án thành phần thuộc chương trình năm 2016, năm 2017, năm 2018 chưa được cập nhật trên Hệ thống, đến ngày 30 tháng 6 năm 2018, bộ, ngành trung ương và địa phương thực hiện chương trình, chủ chương trình, chủ dự án thành phần thuộc chương trình chịu trách nhiệm cập nhật đầy đủ thông tin trên Hệ thống theo quy định của Thông tư này.
|
BỘ TRƯỞNG |
MẪU BÁO CÁO, MẪU BIỂU THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 07/2017/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. BÁO CÁO KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
1. Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm
a) Bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện:
Mẫu biểu số 1: Phương án giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 5 năm (hoặc năm N+1)
Mẫu biểu số 2: Phương án phân bổ, giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm.
b) Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện:
Mẫu biểu số 3: Kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 5 năm các chương trình mục tiêu quốc gia
Mẫu biểu số 4: Kế hoạch nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm
2. Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia hằng năm
a) Bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện:
Mẫu biểu số 1: Phương án giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 5 năm (hoặc năm N+1).
Mẫu biểu số 5: Phương án phân bổ, giao kế hoạch vốn nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm (N+1).
b) Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện:
Mẫu biểu số 6: Đề xuất kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ các chương trình mục tiêu quốc gia năm N+1
Mẫu biểu số 7: Đề xuất kế hoạch nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc gia năm N+1.
II. BÁO CÁO PHÂN BỔ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện:
Mẫu biểu số 8: Phân bổ nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm N
Mẫu biểu số 9: Danh mục các dự án đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm N
III. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA HẰNG NĂM
1. Bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện:
Mẫu báo cáo số 1: Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N).
Mẫu biểu số 10: Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N).
Mẫu biểu số 11: Kết quả thực hiện nguồn vốn các chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N).
Mẫu biểu số 12: Kết quả thực hiện các dự án đầu tư thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N).
2. Bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện:
Mẫu báo cáo số 2: Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N).
Mẫu biểu số 13: Tổng hợp kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ Chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N).
Mẫu biểu số 14: Tổng hợp kết quả huy động nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N).
IV. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
Bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia thực hiện:
Mẫu báo cáo số 3: Báo cáo đánh giá Chương trình mục tiêu quốc gia giữa kỳ giai đoạn 5 năm (hoặc đột xuất).
Mẫu báo cáo số 4: Báo cáo đánh giá Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm.
Mẫu biểu số 15: Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm (hoặc giữa kỳ, hoặc đột xuất).
Mẫu biểu số 16: Kết quả huy động nguồn lực thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 5 năm (hoặc giữa kỳ, hoặc đột xuất).
Mẫu báo cáo số 1:
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia hằng năm
(Áp dụng cho bộ, cơ quan trung ương và ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…. ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 6 THÁNG ĐẦU NĂM N (hoặc NĂM N)
I. CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 6 THÁNG ĐẦU NĂM N (HOẶC NĂM N)
1. Công tác kiện toàn bộ máy chỉ đạo, điều hành và tổ chức thực hiện các chương trình.
2. Ban hành các cơ chế, chính sách và văn bản hướng dẫn thực hiện các chương trình; Đánh giá hiệu quả, tác động của các chính sách đã ban hành trong triển khai, thực hiện.
3. Kết quả triển khai công tác kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các chương trình của các địa phương (định kỳ, đột xuất).
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 6 THÁNG ĐẦU NĂM N (hoặc NĂM N)
1. Kết quả huy động và phân bổ sử dụng nguồn vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
a) Kết quả huy động nguồn vốn cho thực hiện từng chương trình (Nguồn hỗ trợ từ ngân sách trung ương; Nguồn đối ứng từ ngân sách địa phương; Nguồn huy động khác).
b) Kết quả phân bổ, sử dụng nguồn vốn thực hiện từng chương trình.
2. Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ từng chương trình mục tiêu quốc gia
a) Kết quả chi tiết theo từng nội dung, hoạt động, dự án thành phần thuộc từng chương trình.
b) Đánh giá mức độ hoàn thành so với kế hoạch đặt ra.
3. Đánh giá công tác lồng ghép các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án khác.
4. Đánh giá tồn tại, hạn chế trong thực hiện các chương trình
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM N (hoặc KẾ HOẠCH NĂM N+1)
1. Ước kết quả thực hiện theo từng chương trình năm N (hoặc dự kiến kế hoạch năm N+1)
- Mục tiêu.
- Kết quả thực hiện nguồn vốn (hoặc kế hoạch huy động nguồn vốn)
2. Giải pháp chủ yếu
- Giải pháp tổ chức thực hiện từng nội dung, dự án thành phần.
- Giải pháp huy động nguồn lực.
3. Đề xuất, kiến nghị
- Đề xuất về chủ trương, chính sách quản lý, điều hành thực hiện các chương trình
Mẫu báo cáo số 2:
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia hằng năm
(Áp dụng cho bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…. ngày … tháng … năm …. |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA... 5 THÁNG ĐẦU NĂM N (hoặc NĂM N)
I. CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM N (hoặc NĂM N)
1. Công tác kiện toàn bộ máy chỉ đạo, điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình trên phạm vi toàn quốc
2. Ban hành các cơ chế, chính sách và văn bản hướng dẫn thực hiện Chương trình; Tổng hợp kết quả thực hiện công tác ban hành cơ chế, chính sách và văn bản hướng dẫn tại các bộ, ngành và địa phương để triển khai thực hiện Chương trình; Đánh giá hiệu quả, tác động của các chính sách đã ban hành trong triển khai, thực hiện Chương trình trên phạm vi toàn quốc.
3. Kết quả triển khai công tác kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện (định kỳ, đột xuất); công tác phối hợp tổ chức thực hiện Chương trình của cơ quan chủ chương trình, cơ quan chủ trì dự án thành phần và của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 6 THÁNG ĐẦU NĂM N (hoặc NĂM N)
1. Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ Chương trình
a) Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu, chỉ tiêu của Chương trình trên phạm vi toàn quốc.
b) Đánh giá chi tiết theo từng nội dung, hoạt động, dự án thành phần thuộc Chương trình.
2. Kết quả huy động và phân bổ sử dụng nguồn vốn thực hiện Chương trình
a) Kết quả huy động nguồn vốn cho thực hiện Chương trình (Nguồn hỗ trợ từ ngân sách trung ương; Nguồn đối ứng từ ngân sách địa phương; Nguồn huy động khác).
b) Kết quả phân bổ, sử dụng nguồn vốn thực hiện Chương trình.
c) Đánh giá việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý ngân sách nhà nước, quản lý đầu tư công trong phân bổ và sử dụng nguồn lực thực hiện Chương trình tại các bộ, cơ quan trung ương và địa phương.
3. Đánh giá tồn tại, hạn chế trong thực hiện Chương trình
III. ĐỊNH HƯỚNG, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM N (hoặc KẾ HOẠCH NĂM N+1)
1. Ước kết quả thực hiện Chương trình năm N (hoặc dự kiến kế hoạch năm N+1)
- Mục tiêu.
- Kết quả thực hiện nguồn vốn (dự kiến kế hoạch nguồn vốn năm sau)
2. Giải pháp chủ yếu
- Giải pháp tổ chức thực hiện từng nội dung, dự án thành phần.
- Giải pháp huy động nguồn lực.
3. Đề xuất, kiến nghị
Mẫu báo cáo số 3:
Báo cáo đánh giá chương trình mục tiêu quốc gia giữa kỳ (hoặc đột xuất)
(Áp dụng cho bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA... GIỮA KỲ CỦA GIAI ĐOẠN 5 NĂM (hoặc ĐỘT XUẤT)
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN GIỮA KỲ (hoặc ĐỘT XUẤT)
I. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH
1. Công tác kiện toàn bộ máy chỉ đạo, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình trên phạm vi toàn quốc đến thời điểm đánh giá.
2. Ban hành các cơ chế, chính sách và văn bản hướng dẫn thực hiện Chương trình đến thời điểm đánh giá; Tổng hợp kết quả thực hiện công tác ban hành cơ chế, chính sách và văn bản hướng dẫn tại các bộ, ngành và địa phương để triển khai thực hiện Chương trình đến thời điểm đánh giá.
3. Cơ chế điều phối, phối hợp và cơ chế phân cấp trong quản lý, điều hành thực hiện Chương trình.
4. Kết quả triển khai công tác theo dõi, kiểm tra, giám sát đánh giá Chương trình của cơ quan chủ chương trình, cơ quan chủ trì dự án thành phần và của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương (định kỳ, đột xuất) đến thời điểm đánh giá.
II. NHỮNG TỒN TẠI, HẠN CHẾ
Phần thứ hai
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐẾN THỜI ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
1. Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ Chương trình đến thời điểm đánh giá so với kế hoạch được phê duyệt.
2. Đánh giá sự phù hợp của kết quả thực hiện so với mục tiêu của Chương trình.
3. Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể của từng nội dung, dự án thành phần thuộc Chương trình.
II. KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Kết quả huy động nguồn vốn cho thực hiện Chương trình (Nguồn hỗ trợ từ ngân sách trung ương; Nguồn đối ứng từ ngân sách địa phương; Nguồn huy động khác).
2. Kết quả phân bổ, sử dụng nguồn vốn thực hiện từng chương trình.
3. Đánh giá việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý ngân sách nhà nước, quản lý đầu tư công trong phân bổ và sử dụng nguồn lực thực hiện Chương trình tại các bộ, cơ quan trung ương và địa phương.
III. ĐÁNH GIÁ TỒN TẠI, HẠN CHẾ TRONG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
Phần thứ ba
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐỂ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU GIAI ĐOẠN 5 NĂM VÀ ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN TIẾP THEO
I. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐẾN NĂM CUỐI CỦA GIAI ĐOẠN.
1. Mục tiêu.
2. Nguồn vốn
II. GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
1. Giải pháp tổ chức thực hiện từng nội dung, dự án thành phần.
2. Giải pháp huy động nguồn lực.
III. ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRONG GIAI ĐOẠN TIẾP THEO
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Mẫu báo cáo số 4:
Báo cáo đánh giá chương trình mục tiêu quốc gia cuối kỳ
(Áp dụng cho bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA...
GIAI ĐOẠN 5 NĂM
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRONG GIAI ĐOẠN 5 NĂM
I. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH
1. Công tác kiện toàn bộ máy chỉ đạo, điều hành và tổ chức thực hiện Chương trình trên phạm vi toàn quốc trong giai đoạn 5 năm.
2. Công tác ban hành các cơ chế, chính sách và văn bản hướng dẫn thực hiện Chương trình đến thời điểm đánh giá; tổng hợp kết quả thực hiện công tác ban hành cơ chế, chính sách và văn bản hướng dẫn tại các bộ, ngành và địa phương để triển khai thực hiện Chương trình trong giai đoạn 5 năm.
3. Đánh giá công tác điều phối, phối hợp, trách nhiệm của các cơ quan liên quan và cơ chế phân cấp trong quản lý, điều hành thực hiện Chương trình.
4. Kết quả triển khai công tác theo dõi, kiểm tra, giám sát đánh giá Chương trình của cơ quan chủ chương trình, cơ quan chủ trì dự án thành phần và của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương trong giai đoạn 5 năm.
II. NHỮNG TỒN TẠI, HẠN CHẾ
Phần thứ hai
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐẾN THỜI ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
1. Đánh giá mức độ hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ Chương trình so với kế hoạch được phê duyệt
2. Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể của từng nội dung, dự án thành phần thuộc Chương trình.
II. KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Kết quả huy động nguồn vốn cho thực hiện Chương trình trong giai đoạn 5 năm (Nguồn hỗ trợ từ ngân sách trung ương; Nguồn đối ứng từ ngân sách địa phương; Nguồn huy động khác).
2. Kết quả phân bổ, sử dụng nguồn vốn thực hiện từng chương trình.
3. Đánh giá việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý ngân sách nhà nước, quản lý đầu tư công trong phân bổ và sử dụng nguồn lực thực hiện Chương trình tại các bộ, cơ quan trung ương và địa phương.
III. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH
1. Tác động kinh tế - xã hội của Chương trình
2. Đóng góp của Chương trình trong thực hiện các mục tiêu của ngành, lĩnh vực, các mục tiêu thiên niên kỷ, các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước.
3. Tác động tới các đối tượng thụ hưởng Chương trình.
4. Tính bền vững của Chương trình
IV. ĐÁNH GIÁ TỒN TẠI, HẠN CHẾ TRONG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
V. BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ ĐỀ XUẤT KHUYẾN NGHỊ
Phần thứ ba
ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN VÀ ĐỀ XUẤT DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN TIẾP THEO
I. ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRONG GIAI ĐOẠN TIẾP THEO (hoặc ĐỀ XUẤT DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN TIẾP THEO)
1. Định hướng thực hiện Chương trình.
- Tiếp tục đề xuất thực hiện Chương trình (mục tiêu, phạm vi, nguồn lực, giải pháp tổ chức điều hành).
- Hoặc đề xuất hình thức thực hiện để duy trì kết quả đã đạt được trong giai đoạn 5 năm.
2. Đề xuất danh mục chương trình thực hiện trong giai đoạn tiếp theo (nếu có).
II. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH, THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH TRONG GIAI ĐOẠN TIẾP THEO
Mẫu biểu số 1
(Áp dụng cho bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 1 |
PHƯƠNG ÁN GIAO KẾ HOẠCH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ GIAI ĐOẠN 5 NĂM (HOẶC NĂM N+1) CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA.... (*)
STT |
CÁC ĐƠN VỊ |
MỤC TIÊU 1... |
MỤC TIÊU 2... (đơn vị tính:...) |
MỤC TIÊU 3... |
...(**) |
A |
MỤC TIÊU CỦA QUỐC GIA |
|
|
|
|
B |
MỤC TIÊU GIAO CÁC CƠ QUAN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH |
|
|
|
|
I |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Tên Bộ, cơ quan Trung ương |
|
|
|
|
2 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Tên tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
2 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- năm N: năm lập kế hoạch
- năm (N+1): năm kế hoạch
- (*): tên cụ thể của Chương trình mục tiêu quốc gia
- (**): phân chia tương tự như mục tiêu 1, mục tiêu 2
Mẫu biểu số 2
(Áp dụng cho bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 2 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ, GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ….(*) GIAI ĐOẠN 5 NĂM
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CÁC ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG GIAI ĐOẠN 5 NĂM |
NĂM.... (NĂM THỨ NHẤT CỦA GIAI ĐOẠN) |
… (**) |
||||||||||||||||||||
TỔNG CỘNG CHƯƠNG TRÌNH |
DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 1 |
… (**) |
TỔNG CỘNG CHƯƠNG TRÌNH |
DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 1 |
... (**) |
|||||||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
NỘI DUNG 1 |
… (**) |
NỘI DUNG I |
… (**) |
|||||||||||||||||||||
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
|
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
|
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên Bộ, cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) tên cụ thể của Chương trình mục tiêu quốc gia
- (**) phân chia tương tự như dự án thành phần số 1 hoặc nội dung
Mẫu biểu số 3
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 3 |
KẾ HOẠCH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ GIAI ĐOẠN 5 NĂM CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
STT |
Chương trình |
Đơn vị tính |
Mục tiêu, nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao |
Mục tiêu, nhiệm vụ Hội đồng nhân dân cấp tỉnh giao (hoặc Mục tiêu, nhiệm vụ của bộ, cơ quan trung ương) |
Ghi chú |
|||||
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
Tổng giai đoạn |
|||||
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên mục tiêu thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên mục tiêu thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục I nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 4
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 4 |
KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 5 NĂM
Đơn vị: Triệu đồng
|
Tên chương trình/ dự án thành phần chương trình |
Kế hoạch giai đoạn 5 năm Thủ tướng Chính phủ giao |
Tổng kế hoạch huy động nguồn lực giai đoạn 5 năm |
Dự kiến năm thứ nhất |
… |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||||||
ĐTPT |
SN |
TPCP |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
|||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
||||||||||||||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
||||||||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án thành phần….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục 1 nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu biểu số 5
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 5 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ, GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA...(*) NĂM (N+1)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CÁC ĐƠN VỊ |
TỔNG CỘNG CHƯƠNG TRÌNH |
DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 1 |
... (**) |
||||||||
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||||||
NỘI DUNG 1 |
…. (**) |
|||||||||||
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
TỔNG |
ĐTPT |
SN |
|
|||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên Bộ, cơ quan Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- năm N: năm lập kế hoạch
- năm (N+1): năm kế hoạch
- (*): tên cụ thể của Chương trình mục tiêu quốc gia
- (**): phân chia tương tự như dự án thành phần số 1 hoặc nội dung 1
Mẫu biểu số 6
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 6 |
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM (N+1)
STT |
Chương trình |
Đơn vị tính |
Kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ giai đoạn 5 năm được cấp có thẩm quyền giao |
Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ của đến năm N |
Đề xuất mục tiêu, nhiệm vụ năm N+1 |
Ghi chú |
|||
Thủ tướng Chính phủ giao |
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh giao |
Năm Thứ nhất |
… |
Năm N |
|||||
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG… |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên mục tiêu thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên mục tiêu thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục I nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- năm N: năm lập kế hoạch
- năm (N+1): năm kế hoạch
Mẫu biểu số 7
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 7 |
ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM (N+1)
Đơn vị: Triệu đồng
|
Tên chương trình/dự án thành phần chương trình |
Kế hoạch nguồn vốn giai đoạn 5 năm được cấp có thẩm quyền thông qua |
Lũy kế số vốn đã bố trí đến năm Lập kế hoạch |
Lũy kế giải ngân tính đến tháng 6 năm lập kế hoạch |
Dự kiến nguồn vốn năm kế hoạch |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng Số |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NSNN |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
|||||||||||||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
||||||||||||||||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||||||||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án thành phần …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục 1 nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
- năm N: năm lập kế hoạch
- năm (N+1): năm kế hoạch
Mẫu biểu số 8
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 8 |
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM N
Đơn vị: Triệu đồng
|
Tên chương trình/ dự án thành phần chương trình |
Nguồn vốn được thực hiện chương trình đã phân bổ sử dụng đến năm N-1 (từ năm đầu giai đoạn đến năm N-1) |
Phân bổ sử dụng nguồn vốn năm N |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay (nếu có) |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay (nếu có) |
|||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
|||||||||||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
|||||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|
|
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án thành phần….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục 1 nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- năm N: năm thực hiện kế hoạch
Mẫu biểu số 9
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 9 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM N
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh của cấp có thẩm quyền |
Kết quả thực hiện nguồn vốn tính đến năm N-1 |
Phân bổ nguồn vốn thực hiện năm N |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||||
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm thực hiện |
Lũy kể giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12 năm thực hiện |
Bố trí nguồn vốn năm N |
||||||||||||||||||||||||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Tổng số |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn huy động |
Nguồn vốn vay (nếu có) |
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn huy động |
Nguồn vốn vay (nếu có) |
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn huy động |
Nguồn vốn vay (nếu có) |
Tổng cộng |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn huy động |
Nguồn vốn vay (nếu có) |
|||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSW |
NSĐP |
TPCP |
|||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án khởi công mới năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Dự án hoàn thành trong năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án hoàn thành sau năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục 1 nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- năm N: năm thực hiện kế hoạch
Mẫu biểu số 10
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 10 |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 6 THÁNG NĂM N (hoặc NĂM N)
STT |
Chương trình |
Đơn vị tính |
Kế hoạch mục tiêu năm N |
Thực hiện 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N) |
Ghi chú |
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG…. |
|
|
|
|
1 |
Tên mục tiêu thứ nhất |
|
|
|
|
2 |
Tên mục tiêu thứ hai |
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG……… |
|
|
|
|
|
Phân loại như mục I nêu trên |
|
|
|
|
Ghi chú:
- năm N: năm thực hiện kế hoạch
Mẫu biểu số 11
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 11 |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 6 THÁNG NĂM N (hoặc NĂM N)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chương trình |
Kế hoạch nguồn vốn năm N |
Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm N (hoặc năm N) |
Ước thực hiện năm N (hoặc kế hoạch năm N+1) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||||
NSNN |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
||||||||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
||||||||||||||||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
|||||||||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án thành phần …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án thành phần …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MTQG…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục I nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- năm N: năm thực hiện kế hoạch
Mẫu biểu số 12
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương, các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 12 |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA 6 THÁNG NĂM N (hoặc NĂM N)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh của cấp có thẩm quyền |
Kế hoạch phân bổ và sử dụng nguồn vốn năm N |
Khối lượng thực hiện kế hoạch năm N tính từ 01/01 năm N đến hết ngày 30/6 năm N (hoặc đến hết 30/12 năm N) |
Giải ngân kế hoạch năm N tính từ 01/01 năm N đến hết ngày 30/6 năm N (hoặc đến hết ngày 30/12 năm N) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Tổng số |
Tổng số |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn huy động |
Nguồn vốn vay (nếu có) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn huy động |
Nguồn vốn vay (nếu có) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn huy động |
Nguồn vốn vay (nếu có) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Ngân sách nhà nước |
Nguồn huy động |
Nguồn vốn vay (nếu có) |
|||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
|||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án khởi công mới năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Dự án hoàn thành trong năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Dự án hoàn thành sau năm N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên dự án thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình MTQG... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục I nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú;
- năm N: năm thực hiện kế hoạch
Mẫu biểu số 13
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 13 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA...(*) 6 THÁNG NĂM N (hoặc NĂM N)
STT |
CÁC ĐƠN VỊ |
MỤC TIÊU 1... (đơn vị tính:...) |
MỤC TIÊU 2... (đơn vị tính:...) |
... (**) |
Ghi chú |
||
Chỉ tiêu kế hoạch năm N |
Thực hiện 6 tháng năm N (hoặc năm N) |
Chỉ tiêu kế hoạch năm N |
Thực hiện 6 tháng năm N (hoặc năm N) |
||||
A |
MỤC TIÊU CỦA QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
B |
MỤC TIÊU GIAO CÁC CƠ QUAN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
|
I |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên Bộ, cơ quan Trung ương |
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*): tên cụ thể của Chương trình mục tiêu quốc gia
- (**): phân chia tương tự như mục tiêu 1, mục tiêu 2
- năm N: năm thực hiện kế hoạch
Mẫu biểu số 14
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 14 |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA...(*) 6 THÁNG NĂM N (hoặc NĂM N)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
CÁC ĐƠN VỊ |
Tổng cộng |
Dự án thành phần số 1: ………… |
…(**) |
Ghi chú |
||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
||||||||||||||||||||||
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
||||||||||||||||||
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
||||||||||||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
||||||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
||||||||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên Bộ, cơ quan Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tên tỉnh/thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú.
- (*): tên cụ thể của Chương trình mục tiêu quốc gia
- (**): phân chia tương tự như dự án thành phần số 1 hoặc nội dung 1
- năm N: năm thực hiện kế hoạch
Mẫu biểu số 15
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 15 |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA...(*) GIAI ĐOẠN 5 NĂM (hoặc GIỮA KỲ GIAI ĐOẠN 5 NĂM/ĐỘT XUẤT)
STT |
Chương trình |
Đơn vị tính |
Mục tiêu giai đoạn 5 năm Thủ tướng Chính phủ giao |
Thực hiện mục tiêu trong giai đoạn 5 năm (hoặc đến thời điểm báo cáo) |
Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu |
|||||
Năm thứ nhất |
Năm Thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
Tổng giai đoạn |
|||||
1 |
Tên mục tiêu thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tên mục tiêu thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*): tên cụ thể của Chương trình mục tiêu quốc gia
Mẫu biểu số 16
(Áp dụng cho các bộ, cơ quan trung ương là chủ chương trình mục tiêu quốc gia)
TÊN CƠ QUAN THỰC HIỆN |
BIỂU SỐ 16 |
KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA... (*) GIAI ĐOẠN 5 NĂM (hoặc GIỮA KỲ GIAI ĐOẠN 5 NĂM/ ĐỘT XUẤT)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Dự án thành phần/nội dung hoạt động |
Kế hoạch nguồn vốn giai đoạn 5 năm được cấp có thẩm quyền giao |
Kết quả huy động nguồn vốn trong giai đoạn 5 năm (từ đầu giai đoạn đến năm thực hiện báo cáo) |
Kết quả phân bổ và sử dụng nguồn vốn huy động trong giai đoạn 5 năm (từ đầu giai đoạn đến năm thực hiện báo cáo) |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Tổng cộng |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
Tổng cộng |
Trong đó: |
|||||||||||||||||||||||||
NSNN |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
NSNN |
Vốn huy động |
Vốn lồng ghép |
Vốn vay |
||||||||||||||||||||||
NSTW |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
NSTW |
NSĐP |
TPCP |
|||||||||||||||||||||||
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
|||||||||||||||||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án thành phần……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nội dung, hoạt động … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án thành phần….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*): tên cụ thể của Chương trình mục tiêu quốc gia