Thông tư 03/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 158/2006/NĐ-CP về cấp phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2009/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2009/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Cẩm Tú |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/02/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách, Hành chính, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 03/2009/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 03/2009/TT-BCT NGÀY 10 THÁNG 02 NĂM 2009 HƯỚNG DẪN HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 158/2006/NĐ-CP NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT THƯƠNG MẠI VỀ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị định số 158/2006/NĐ-CP),
Bộ Công Thương hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép thành lập và quy định chế độ báo cáo của Sở Giao dịch hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 158/2006/NĐ-CP như sau:
Bộ trưởng Bộ Công Thương có thể ra quyết định thu hồi Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa hoặc buộc thực hiện đúng quy định của pháp luật trong các trường hợp sau đây:
- Mẫu BC: Báo cáo hoạt động của Sở Giao dịch hàng hóa;
- Mẫu DSTV: Báo cáo Danh sách thành viên của Sở Giao dịch hàng hóa;
- Trước ngày 15 tháng 4 đối với báo cáo quý 1 và trước ngày 15 tháng 10 đối với báo cáo quý 3 hàng năm;
- Trước ngày 20 tháng 7 đối với báo cáo sáu tháng đầu năm;
- Trước ngày 31 tháng 01 của năm tiếp theo đối với báo cáo cả năm trước.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Cẩm Tú
PHỤ LỤC I
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BCT
ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công thương)
MẪU MG-1 (Phụ lục I)
Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động
dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và công ty cổ phần
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa danh), ngày … tháng … năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tôi là (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa):…………… Nam/Nữ ………………………..
Chức danh:
Sinh ngày: ……/…../ ………… Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân số:
Ngày cấp: ……./……../………… Cơ quan cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: ……./……../………… Cơ quan cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Điện thoại: ……………………………… Fax:
Email: ……………………………….. Website:
Đại diện theo pháp luật của Sở Giao dịch hàng hóa, thay mặt các cổ đông sáng lập (hoặc các thành viên sáng lập) đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (hoặc công ty cổ phần) với nội dung sau:
1. Tên Sở Giao dịch hàng hóa:
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: …………………………………. Fax:
Email: ………………………………………. Website:
3. Loại hàng hóa giao dịch:
4. Vốn điều lệ:
- Trường hợp Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ghi tổng số vốn điều lệ:
Phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên.
- Trường hợp Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ghi:
+ Tổng cổ phần:
và giá trị vốn cổ phần đã góp:
+ Mệnh giá cổ phần:
+ Số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua:
+ Số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán:
5. Vốn pháp định:
6. Tên, địa chỉ chi nhánh:
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
8. Tên, địa chỉ nơi tổ chức giao dịch mua bán hàng hóa:
Tôi và các thành viên/cổ đông sáng lập cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ gửi kèm: (Liệt kê đầy đủ) |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký và ghi rõ họ tên) |
MẪU MG-2 (Phụ lục I)
Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa danh), ngày … tháng … năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Kính gửi: Bộ Công Thương
Tôi là (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa):……………… Nam/Nữ ………………………..
Chức danh:
Sinh ngày: ……/…../ ………… Dân tộc: ………………….. Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân số:
Ngày cấp: ……./……../………… Cơ quan cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CNND):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: ………/…./………….. Cơ quan cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Điện thoại: ……………………………… Fax:
Email: ……………………………….. Website:
Đại diện theo pháp luật của Sở Giao dịch hàng hóa đề nghị Bộ Công Thương cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với nội dung sau:
1. Tên Sở Giao dịch hàng hóa:
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết tắt (nếu có)
2. Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Sinh ngày: ……./……/………… Dân tộc: …………………….. Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân số:
Ngày cấp: …../……./…………. Cơ quan cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: …../……./…………. Cơ quan cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Điện thoại: ………………………….. Fax:
Email: ………………………………... Website:
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập số:
Do: ……………………………………… cấp ngày: ……/…/.............
Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ………………………….. Fax:
Email: ………………………………... Website:
Mô hình tổ chức Sở Giao dịch hàng hóa (Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty):
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ………………………….. Fax:
Email: ………………………………... Website:
4. Loại hàng hóa giao dịch:
5. Vốn điều lệ:
6. Vốn pháp định:
7. Tên, địa chỉ chi nhánh:
8. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
9. Tên, địa chỉ nơi tổ chức giao dịch mua bán hàng hóa:
Tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ gửi kèm: (Liệt kê đầy đủ) |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký và ghi rõ họ tên) |
MẪU MG-3 (Phụ lục I)
Mẫu Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa danh), ngày … tháng … năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP THÀNH LẬP
SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên Sở Giao dịch hàng hóa (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập):
Giấy phép thành lập số: ………. do Bộ Công Thương Cấp ngày: …./…./…………..
Địa chỉ trụ sở chính: :
Điện thoại: ………………………….. Fax:
Email: ………………………………... Website:
2. Họ tên người đại diện theo pháp luật của Sở Giao dịch hàng hóa (ghi bằng chữ in hoa): ….…………………………………………………….Nam/nữ:
Sinh ngày: ………/…../………………… Dân tộc: ………………. Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân số:
Ngày cấp: ………./……./……….. Cơ quan cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: …../……./…………. Cơ quan cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa với các nội dung cụ thể như sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Lý do sửa đổi, bổ sung:
Sở Giao dịch cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và tài liệu kèm theo.
Tài liệu gửi kèm: Bản gốc Giấy phép thành lập Sở Giao dịch đã được cấp.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
MẪU MG-4 (Phụ lục I)
Mẫu Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa danh), ngày … tháng … năm ….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên Sở Giao dịch hàng hóa (ghi bằng chữ in hoa, tên trên Giấy phép thành lập)…….
Giấy phép thành lập số: ………. do Bộ Công Thương Cấp ngày: …./…./……………...
Địa chỉ trụ sở chính: :
Điện thoại: ………………………….. Fax:
Email: ………………………………... Website:
2. Họ tên người đại diện theo pháp luật của Sở Giao dịch hàng hóa (ghi bằng chữ in hoa):.………………………………………………………. Nam/nữ:………..
Sinh ngày: ………/…../………………… Dân tộc: ………………. Quốc tịch:
Chứng minh nhân dân số:
Ngày cấp: ………./……./……….. Cơ quan cấp:
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):
Số giấy chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: …../……./…………. Cơ quan cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện tại:
Đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa với lý do sau:
Sở Giao dịch cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và tài liệu kèm theo.
Tài liệu gửi kèm: Phần bản gốc còn lại của Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa trong trường hợp bị rách, nát, bị cháy hoặc bị tiêu hủy một phần; hoặc xác nhận của cơ quan công an về việc khai báo trong trường hợp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa bị mất, bị cháy hoặc bị tiêu hủy toàn bộ.
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương)
MẪU MDS-1 (Phụ lục II)
DANH SÁCH THÀNH VIÊN SÁNG LẬP SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Trường hợp Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên)
TT |
Tên thành viên |
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp CMND hoặc hộ chiếu đối với cá nhân, hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đối với tổ chức |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
||
Phần vốn góp |
Sở hữu vốn (%) |
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Địa danh), ngày …… tháng …. năm ……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
Cột 10 ghi tổng giá trị góp vốn của từng thành viên
MẪU MDS-2 (Phụ lục II)
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Trường hợp Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần)
TT |
Tên cổ đông sáng lập |
Ngày, tháng năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chổ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức |
Số, ngày, cơ quan cấp CMND hoặc hộ chiếu đối với cá nhân, hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đối với tổ chức khác |
Vốn góp |
Chữ ký của cổ đông sáng lập |
|||||||||
Tổng số cổ phần |
Sở hữu vốn (%) |
Loại cổ phần |
Thời điểm góp vốn |
||||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Phổ thông |
……….. |
……….. |
|||||||||||||||
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
Số lượng |
Giá trị |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Địa danh), ngày …… tháng …. năm ………
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
Cột 11 ghi tổng giá trị vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập.
Tài sản hình thành tổng giá trị góp vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần, giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản.
MẪU MDS-3 (Phụ lục II)
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Trường hợp Sở Giao dịch hàng hóa hoạt động dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà chủ sở hữu là tổ chức)
TT |
Tên người đại diện theo ủy quyền |
Ngày, tháng năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp CMND hoặc chứng thực cá nhân khác |
Vốn góp |
Chữ ký |
Ghi chú |
|
Tổng giá trị vốn được đại diện |
Thời điểm đại diện phần vốn |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Địa danh), ngày …… tháng …. năm ………
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
Tài sản hình thành tổng giá trị vốn góp được quyền đại diện của từng cá nhân cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2009/TT-BCT
ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Bộ Công Thương)
MẪU BC (Phụ lục III)
Mẫu báo cáo hoạt động của Sở Giao dịch hàng hóa
TÊN SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Số: ……../BC-
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa danh), ngày … tháng …. năm ….. |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
Quý… năm …
Sáu tháng đầu năm….
Năm………
Kính gửi: Bộ Công Thương
Sở Giao dịch hàng hóa (ghi rõ tên theo Giấy phép) xin báo cáo các thông tin liên quan đến hoạt động mua bán hàng hóa của Sở trong thời gian (quý … năm ….; hoặc sáu tháng đầu năm ……….; hoặc năm …….) với nội dung cụ thể như sau:
I. CÁC THÔNG TIN VỀ SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
1. Tên Sở Giao dịch hàng hóa
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
- Tên Sở Giao dịch hàng hóa viết tắt (nếu có):
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ………………………… Fax:
Email: ……………………………… Website:
3. Cơ cấu tổ chức, nhân sự của Sở Giao dịch hàng hóa
- Cơ cấu tổ chức, nhân sự tại thời điểm báo cáo.
- Tình hình biến động về cơ cấu tổ chức, nhân sự của Sở Giao dịch hàng hóa trong kỳ báo cáo.
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
1. Tình hình công bố và thực hiện thời gian giao dịch (theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 158/2006/NĐ-CP):
TT |
Thời gian giao dịch |
Công bố |
Thực hiện |
1 |
Ngày giao dịch |
|
|
2 |
Phiên giao dịch |
|
|
3 |
Thời gian khớp lệnh giao dịch |
|
|
4 |
Giờ mở cửa, đóng cửa của ngày giao dịch |
|
|
- Nêu rõ các trường hợp và lý do thay đổi thời gian giao dịch:
2. Tình hình quy định và thực hiện hạn mức giao dịch đối với từng loại hàng hóa được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa (theo quy định tại Điều 34 Nghị định số 158/2006/NĐ-CP):
3. Tình hình công bố thông tin giao dịch của Sở Giao dịch hàng hóa (theo quy định tại Điều 38 Nghị định số 158/2006/NĐ-CP):
4. Tình hình thực hiện hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa trong thời gian (……..):
TT |
Số hợp đồng. ngày ký hợp đồng, thời gian hiệu lực |
Loại hàng hóa |
Số lượng |
Thỏa thuận trong hợp đồng |
Sở Giao dịch hàng hóa công bố tại thời điểm thực hiện hợp đồng |
Tổng giá trị chênh lệch |
Phương thức thực hiện hợp đồng (theo Điều 41 Nghị định số 158) |
||
Đơn giá |
Tổng trị giá |
Đơn giá |
Tổng trị giá |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Hợp đồng kỳ hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hợp đồng quyền chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hợp đồng quyền chọn mua |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hợp đồng quyền chọn bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình thực hiện ủy thác mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa trong thời gian (…..);
Trong đó, làm rõ tình hình thực hiện hợp đồng ủy thác giao dịch mua bán hàng hóa:
TT |
Số hợp đồng, ngày ký hợp đồng, thời gian hiệu lực |
Tên thành viên kinh doanh |
Tên tổ chức, cá nhân ủy thác giao dịch |
Loại hàng hóa |
Số lượng |
Đơn giá |
Tổng trị giá |
Phương thức bảo đảm thực hiện giao dịch |
I |
Hợp đồng ủy thác giao dịch mua |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hợp đồng ủy thác giao dịch bán |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tình hình vi phạm các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa và các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa (theo Điều 70 và Điều 71 Luật Thương mại năm 2005) cũng như vi phạm các quy định khác của Luật Thương mại, Nghị định số 158/2006/NĐ-CP và pháp luật có liên quan:
7. Tình hình giải quyết tranh chấp và giải quyết khiếu nại, tố cáo:
8. Báo cáo về các vấn đề cần thiết khác (nếu có):
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG THỜI GIAN (…) CỦA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VỀ KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
1. Đánh giá chung:
2. Kiến nghị, đề xuất:
Chúng tôi (hoặc tên Sở Giao dịch hàng hóa lập báo cáo) xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo này.
Nơi nhận: - Như trên; - ………; - Lưu: …. |
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên) |