Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH

Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:576/QĐ-LĐTBXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Ngọc Dung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/05/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020

Ngày 18/5/2021, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH về việc công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.

Theo đó, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội công bố kết quả tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung trên cả nước như sau: Tổng số hộ nghèo là 761.322 hộ, trong đó hộ nghèo về thu nhập là 716.920 hộ, hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 44.402 hộ (chiếm tỷ lệ hộ nghèo là 2,75%); Tổng số hộ cận nghèo là 986.658 hộ (chiếm tỷ lệ hộ cận nghèo là 3,71%).

Bên cạnh đó, trên địa bàn 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP có 186.504 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 23,42%) và 122.578 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,39%). Trong đó, trên địa bàn 54 huyện nghèo Nhóm I theo Quyết định số 275/QĐ-TTg có 167.900 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,67%) và 107.210 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 16,39%); trên địa bàn 08 huyện thoát nghèo Nhóm III theo Quyết định số 275/QĐ-TTg có 18.604 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 13,06%) và 15.368 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 10,79%).

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH tại đây

tải Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 576/QĐ-LĐTBXH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

_______

Số: 576/QĐ-LĐTBXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021

 

                                                                         

QUYẾT ĐỊNH

Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2020 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 trên phạm vi toàn quốc, kết quả cụ thể như sau:

1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước

a) Tỷ lệ hộ nghèo

 - Tổng số hộ nghèo: 761.322 hộ, trong đó:

. Hộ nghèo về thu nhập: 716.920 hộ;

. Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản: 44.402 hộ;

- Tỷ lệ hộ nghèo: 2,75%.

b) Tỷ lệ hộ cận nghèo

- Tổng số hộ cận nghèo: 986.658 hộ;

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 3,71%.

2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo tại các huyện nghèo

a) Trên địa bàn 62 huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ: 186.504 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 23,42%); 122.578 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 15,39%). Trong đó:

- Trên địa bàn 54 huyện nghèo Nhóm 1 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 167.900 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 25,67%); 107.210 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 16,39%);

- Trên địa bàn 08 huyện thoát nghèo Nhóm 3 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 18.604 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 13,06%); 15.368 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 10,79%);

b) Trên địa bàn 27 huyện nghèo Nhóm 2 theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ: 74.575 hộ nghèo (chiếm tỷ lệ 21,46%); 48.308 hộ cận nghèo (chiếm tỷ lệ 13,90%).

(Các Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo công bố tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ căn cứ Quyết định này để chỉ đạo, hướng dẫn tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo và an sinh xã hội theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;

- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;

- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Chính phủ;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;

- Ngân hàng Chính sách xã hội;

- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tố quốc Việt Nam;

- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể:

- Cống Thông tin điện tử Chính phủ;

- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Các Thứ trưởng;

- Vụ KHTC;

- Trung tâm Thông tin (để đăng website);

- Lưu: VT, VPQGGN.

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

 

 

Đào Ngọc Dung

 

 
 
 

Phụ lục số I

TỔNG HỢP SỐ LIỆU HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Số hộ nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ cận nghèo

Tỷ lệ (%)

 

Cả nước

761,322

2.75

986,658

3.71

I

Miền núi Đông Bắc

193,072

6.91

193,457

6.92

1

Giang

41,476

22.29

28,512

15.33

2

Tuyên Quang

19,137

9.03

24,999

11.80

3

Cao Bằng

28,660

22.06

19,819

15.25

4

Lạng Sơn

16,115

7.88

18,959

9.27

5

Thái Nguyên

9,492

2.82

16,516

4.91

6

Bắc Giang

14,679

3.14

18,610

3.98

7

Lào Cai

14,322

8.20

16,370

9.37

8

Yên Bái

15,372

7.04

18,280

8.37

9

Phú Thọ

18,004

4.34

19,020

4.58

10

Quảng Ninh

833

0.23

3,903

1.06

11

Bắc Kạn

14,982

18.50

8,469

10.46

II

Miền núi Tây Bắc

128,961

17.30

74,657

10.01

12

Sơn La

53,387

18.38

30,750

10.59

13

Điện Biên

39,982

29.97

12,585

9.43

14

Lai Châu

16,745

16.33

9,480

9.24

15

Hòa Bình

18,847

8.60

21,842

9.97

III

Đồng bằng sông Hồng

57,046

0.90

110,509

1.74

16

Bắc Ninh

3,816

1.04

5,524

1.50

17

Vĩnh Phúc

3,465

0.98

6,628

1.88

18

Hà Nội

1,969

0.09

1,590

0.08

19

Hải Phòng

1,268

0.20

10,732

1.72

20

Nam Định

5,338

0.86

32,030

5.16

21

Nam

5,201

1.84

7,737

2.74

22

Hải Dương

8,858

1.36

13,030

2.00

23

Hưng Yên

6,025

1.48

6,844

1.68

24

Thái Bình

15,279

2.35

16,611

2.56

25

Ninh Bình

5,827

1.87

9,783

3.15

IV

Bắc Trung Bộ

102,759

3.29

173,976

5.57

26

Thanh Hóa

21,923

2.20

66,476

6.66

27

Nghệ An

34,161

3.42

53,990

5.41

28

Hà Tĩnh

13,412

3.51

16,462

4.31

29

Quảng Bình

9,887

3.90

12,405

4.90

30

Quảng Trị

12,505

7.03

11,209

6.30

31

Thừa Thiên Huế

10,871

3.45

13,434

4.27

V

Duyên hải miền Trung

91,280

3.95

110,681

4.79

32

TP. Đà Nẵng

3,065

1.02

3,521

1.17

33

Quảng Nam

22,368

5.23

8,864

2.07

34

Quảng Ngãi

23,537

6.41

23,945

6.53

35

Bình Định

17,980

4.11

22,200

5.08

36

Phú Yên

7,756

2.96

19,958

7.62

37

Khánh Hòa

6,968

2.09

18,885

5.65

38

Ninh Thuận

9,606

5.33

13,308

7.38

VI

Tây Nguyên

90,082

5.93

104,507

6.88

39

Gia Lai

19,958

5.38

36,004

9.70

40

Đắk Lắk

39,250

7.91

39,394

7.94

41

Đắk Nông

11,785

6.98

9,385

5.56

42

Kon Tum

14,601

10.29

8,372

5.90

43

Lâm Đồng

4,488

1.32

11,352

3.33

VII

Đông Nam Bộ

9,898

0.20

23,349

0.48

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0.00

0

0.00

45

Bình Thuận

4,363

1.31

14,522

4.37

46

Tây Ninh

0

0.00

2,502

0.79

47

Bình Phước

3,568

1.34

4,423

1.66

48

Bình Dương

0

0.00

0

0.00

49

Đồng Nai

1,710

0.19

1,259

0.14

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

257

0.09

643

0.23

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

88,224

1.83

195,522

4.05

51

Long An

5,529

1.16

12,092

2.55

52

Đồng Tháp

8,327

1.85

22,249

4.94

53

An Giang

10,232

1.90

26,655

4.94

54

Tiền Giang

9,429

1.87

16,736

3.32

55

Bến Tre

14,218

3.58

15,371

3.87

56

Vĩnh Long

3,449

1.16

10,463

3.52

57

Trà Vinh

5,204

1.80

16,650

5.76

58

Hậu Giang

6,965

3.46

7,167

3.56

59

Cần Thơ

1,036

0.29

9,016

2.49

60

Sóc Trăng

8,617

2.66

28,987

8.96

61

Kiên Giang

8,790

1.91

19,378

4.21

62

Bạc Liêu

1,061

0.47

5,212

2.33

63

Cà Mau

5,367

1.75

5,546

1.81

 
 

Phụ lục số II

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2019

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

984,764

3.75

287,540

1.10

9,125

0.03

54,973

0.21

761,322

2.75

I

Miền núi Đông Bắc

251,360

9.12

73,516

2.67

1,385

0.05

13,843

0.50

193,072

6.91

1

Giang

48,824

26.73

10,157

5.56

435

0.23

2,374

1.28

41,476

22.29

2

Tuyên Quang

24,814

11.80

6,480

3.08

10

0.00

793

0.37

19,137

9.03

3

Cao Bằng

33,616

26.07

6,238

4.84

243

0.19

1,039

0.80

28,660

22.06

4

Lạng Sơn

21,336

10.89

7,159

3.66

32

0.02

1,906

0.93

16,115

7.88

5

Thái Nguyên

14,341

4.35

5,039

1.53

5

0.00

185

0.06

9,492

2.82

6

Bắc Giang

23,137

5.01

10,443

2.26

147

0.03

1,838

0.39

14,679

3.14

7

Lào Cai

19,708

11.46

6,500

3.78

148

0.08

966

0.55

14,322

8.20

8

Yên Bái

25,086

11.56

10,553

4.86

87

0.04

752

0.34

15,372

7.04

9

Phú Thọ

22,880

5.57

7,400

1.80

177

0.04

2,347

0.57

18,004

4.34

10

Quảng Ninh

1,896

0.52

1,078

0.29

4

0.00

11

0.00

833

0.23

11

Bắc Kạn

15,722

19.57

2,469

3.07

97

0.12

1,632

2.02

14,982

18.50

II

Miền núi Tây Bắc

150,061

20.40

34,727

4.72

2,685

0.36

10,942

1.47

128,961

17.30

12

Sơn La

62,068

21.62

14,626

5.10

1,410

0.49

4,535

1.56

53,387

18.38

13

Điện Biên

43,048

33.05

6,747

5.18

190

0.14

3,491

2.62

39,982

29.97

14

Lai Châu

20,174

20.12

4,686

4.67

179

0.17

1,078

1.05

16,745

16.33

15

Hòa Bình

24,771

11.36

8,668

3.98

906

0.41

1,838

0.84

18,847

8.60

III

Đồng bằng sông Hồng

78,030

1.25

27,782

0.44

993

0.02

5,805

0.09

57,046

0.90

16

Bắc Ninh

4,565

1.27

1,390

0.39

51

0.01

590

0.16

3,816

1.04

17

Vĩnh Phúc

4,975

1.47

2,141

0.63

256

0.07

375

0.11

3,465

0.98

18

Hà Nội

4,112

0.20

2,143

0.10

0

0.00

0

0.00

1,969

0.09

19

Hải Phòng

4,348

0.72

3,246

0.54

9

0.00

157

0.03

1,268

0.20

20

Nam Định

9,443

1.53

4,262

0.69

19

0.00

138

0.02

5,338

0.86

21

Nam

6,635

2.38

2,007

0.72

89

0.03

484

0.17

5,201

1.84

22

Hải Dương

11,457

1.85

3,837

0.62

165

0.03

1,073

0.16

8,858

1.36

23

Hưng Yên

7,575

1.90

2,919

0.73

225

0.06

1,144

0.28

6,025

1.48

24

Thái Bình

17,022

2.66

2,877

0.45

57

0.01

1,077

0.17

15,279

2.35

25

Ninh Bình

7,898

2.57

2,960

0.96

122

0.04

767

0.25

5,827

1.87

IV

Bắc Trung Bộ

130,018

4.20

37,342

1.21

2,747

0.09

7,336

0.23

102,759

3.29

26

Thanh Hóa

32,230

3.27

13,186

1.34

940

0.09

1,939

0.19

21,923

2.20

27

Nghệ An

41,041

4.12

10,575

1.06

1,077

0.11

2,618

0.26

34,161

3.42

28

Hà Tĩnh

17,352

4.53

4,904

1.28

221

0.06

743

0.19

13,412

3.51

29

Quảng Bình

12,393

4.98

3,464

1.39

316

0.12

642

0.25

9,887

3.90

30

Quảng Trị

14,101

8.08

2,578

1.48

125

0.07

857

0.48

12,505

7.03

31

Thừa Thiên Huế

12,901

4.17

2,635

0.85

68

0.02

537

0.17

10,871

3.45

V

Duyên hải miền Trung

112,635

4.97

25,736

1.13

404

0.02

3,977

0.17

91,280

3.95

32

TP. Đà Nẵng

3,421

1.26

418

0.15

0

0.00

62

0.02

3,065

1.02

33

Quảng Nam

25,650

6.00

3,916

0.92

119

0.03

515

0.12

22,368

5.23

34

Quảng Ngãi

27,964

7.69

5,597

1.54

139

0.04

1,031

0.28

23,537

6.41

35

Bình Định

23,261

5.34

7,012

1.61

125

0.03

1,606

0.37

17,980

4.11

36

Phú Yên

10,271

3.93

2,844

1.09

11

0.00

318

0.12

7,756

2.96

37

Khánh Hòa

10,143

3.06

3,220

0.97

0

0.00

45

0.01

6,968

2.09

38

Ninh Thuận

11,925

6.74

2,729

1.54

10

0.01

400

0.22

9,606

5.33

VI

Tây Nguyên

114,151

7.60

33,728

2.25

731

0.05

8,928

0.59

90,082

5.93

39

Gia Lai

25,807

7.04

8,290

2.26

137

0.04

2,304

0.62

19,958

5.38

40

Đắk Lắk

46,033

9.33

11,501

2.33

255

0.05

4,463

0.90

39,250

7.91

41

Đắk Nông

17,128

10.52

6,179

3.79

77

0.05

759

0.45

11,785

6.98

42

Kon Tum

18,858

13.62

5,493

3.97

238

0.17

998

0.70

14,601

10.29

43

Lâm Đồng

6,325

1.85

2,265

0.66

24

0.01

404

0.12

4,488

1.32

VII

Đông Nam Bộ

17,951

0.37

8,499

0.18

16

0.00

430

0.01

9,898

0.20

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

45

Bình Thuận

6,323

1.92

2,204

0.67

15

0.00

229

0.07

4,363

1.31

46

Tây Ninh

1,930

0.62

1,930

0.62

0

0.00

0

0.00

0

0.00

47

Bình Phước

6,691

2.56

3,323

1.27

1

0.00

199

0.07

3,568

1.34

48

Bình Dương

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

49

Đồng Nai

2,338

0.27

628

0.07

0

0.00

0

0.00

1,710

0.19

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

669

0.24

414

0.15

0

0.00

2

0.00

257

0.09

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

130,558

2.71

46,210

0.96

164

0.00

3,712

0.08

88,224

1.83

51

Long An

7,183

1.52

1,906

0.40

4

0.00

248

0.05

5,529

1.16

52

Đồng Tháp

12,542

2.73

4,480

0.98

6

0.00

259

0.06

8,327

1.85

53

An Giang

14,170

2.63

4,104

0.76

0

0.00

166

0.03

10,232

1.90

54

Tiền Giang

12,629

2.51

3,456

0.69

0

0.00

256

0.05

9,429

1.87

55

Bến Tre

18,185

4.59

5,134

1.30

40

0.01

1,127

0.28

14,218

3.58

56

Vĩnh Long

5,158

1.76

1,797

0.61

7

0.00

81

0.03

3,449

1.16

57

Trà Vinh

9,214

3.22

4,214

1.47

36

0.01

168

0.06

5,204

1.80

58

Hậu Giang

10,088

4.98

3,237

1.60

4

0.00

110

0.05

6,965

3.46

59

Cần Thơ

2,401

0.67

1,394

0.39

6

0.00

23

0.01

1,036

0.29

60

Sóc Trăng

15,890

4.91

7,391

2.29

9

0.00

109

0.03

8,617

2.66

61

Kiên Giang

12,313

2.70

4,173

0.91

27

0.01

623

0.14

8,790

1.91

62

Bạc Liêu

3,086

1.38

2,109

0.95

4

0.00

80

0.04

1,061

0.47

63

Mau

7,699

2.52

2,815

0.92

21

0.01

462

0.15

5,367

1.75

 
 

Phụ lục số III

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO CẢ NƯỚC TRONG NĂM 2020

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Năm 2019

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

Cả nước

1,166,989

4.45

429,950

1.64

14,570

0.05

235,049

0.88

986,658

3.71

I

Miền núi Đông Bắc

218,922

7.95

84,000

3.05

1,569

0.06

56,966

2.04

193,457

6.92

1

Giang

26,097

14.29

6,050

3.31

363

0.20

8,102

4.36

28,512

15.33

2

Tuyên Quang

28,616

13.61

9,426

4.48

60

0.03

5,749

2.71

24,999

11.80

3

Cao Bằng

18,733

14.53

4,084

3.17

122

0.09

5,048

3.89

19,819

15.25

4

Lạng Sơn

20,250

10.34

7,323

3.74

62

0.03

5,970

2.92

18,959

9.27

5

Thái Nguyên

21,304

6.47

8,324

2.53

9

0.00

3,527

1.05

16,516

4.91

6

Bắc Giang

28,184

6.11

16,689

3.62

102

0.02

7,013

1.50

18,610

3.98

7

Lào Cai

17,000

9.88

6,571

3.82

95

0.05

5,846

3.35

16,370

9.37

8

Yên Bái

20,514

9.45

9,443

4.35

305

0.14

6,904

3.16

18,280

8.37

9

Phú Thọ

23,101

5.63

10,149

2.47

284

0.07

5,784

1.39

19,020

4.58

10

Quảng Ninh

6,017

1.64

2,942

0.80

13

0.00

815

0.22

3,903

1.06

11

Bắc Kạn

9,106

11.33

2,999

3.73

154

0.19

2,208

2.73

8,469

10.46

II

Miền núi Tây Bắc

84,706

11.52

37,550

5.10

3,793

0.51

23,708

3.18

74,657

10.01

12

Sơn La

31,362

10.93

12,433

4.33

986

0.34

10,835

3.73

30,750

10.59

13

Điện Biên

12,727

9.77

5,118

3.93

86

0.06

4,890

3.67

12,585

9.43

14

Lai Châu

10,097

10.07

3,642

3.63

130

0.13

2,895

2.82

9,480

9.24

15

Hòa Bình

30,520

14.00

16,357

7.50

2,591

1.18

5,088

2.32

21,842

9.97

III

Đồng bằng sông Hồng

136,983

2.19

58,109

0.93

3,464

0.05

28,171

0.44

110,509

1.74

16

Bắc Ninh

6,679

1.85

2,689

0.75

46

0.01

1,488

0.41

5,524

1.50

17

Vĩnh Phúc

8,459

2.50

3,656

1.08

48

0.01

1,777

0.51

6,628

1.88

18

Hà Nội

3,939

0.19

2,349

0.11

0

0.00

0

0.00

1,590

0.08

19

Hải Phòng

12,971

2.14

5,164

0.85

159

0.03

2,766

0.44

10,732

1.72

20

Nam Định

37,609

6.09

17,464

2.83

863

0.14

11,022

1.78

32,030

5.16

21

Nam

10,386

3.72

4,296

1.54

93

0.03

1,554

0.55

7,737

2.74

22

Hải Dương

16,759

2.70

7,473

1.20

1,822

0.28

1,922

0.29

13,030

2.00

23

Hưng Yên

9,180

2.31

4,889

1.23

134

0.03

2,419

0.60

6,844

1.68

24

Thái Bình

18,508

2.89

4,497

0.70

71

0.01

2,529

0.39

16,611

2.56

25

Ninh Bình

12,493

4.07

5,632

1.83

228

0.07

2,694

0.87

9,783

3.15

IV

Bắc Trung Bộ

238,701

7.70

101,836

3.29

3,799

0.12

33,312

1.07

173,976

5.57

26

Thanh Hóa

102,092

10.35

44,694

4.53

389

0.04

8,689

0.87

66,476

6.66

27

Nghệ An

75,398

7.57

36,222

3.64

1,793

0.18

13,021

1.30

53,990

5.41

28

Hà Tĩnh

19,374

5.06

6,710

1.75

673

0.18

3,125

0.82

16,462

4.31

29

Quảng Bình

16,613

6.67

7,728

3.10

497

0.20

3,023

1.19

12,405

4.90

30

Quảng Trị

11,280

6.47

3,060

1.75

158

0.09

2,831

1.59

11,209

6.30

31

Thừa Thiên Huế

13,944

4.51

3,422

1.11

289

0.09

2,623

0.83

13,434

4.27

V

Duyên hải miền Trung

123,666

5.45

34,962

1.54

510

0.02

21,467

0.93

110,681

4.79

32

TP. Đà Nẵng

3,778

1.39

701

0.26

0

0.00

444

0.15

3,521

1.17

33

Quảng Nam

10,922

2.55

3,201

0.75

41

0.01

1,102

0.26

8,864

2.07

34

Quảng Ngãi

26,249

7.21

7,189

1.98

60

0.02

4,825

1.31

23,945

6.53

35

Bình Định

24,979

5.73

9,629

2.21

389

0.09

6,461

1.48

22,200

5.08

36

Phú Yên

22,751

8.71

5,858

2.24

9

0.00

3,056

1.17

19,958

7.62

37

Khánh Hòa

20,811

6.27

4,691

1.41

1

0.00

2,764

0.83

18,885

5.65

38

Ninh Thuận

14,176

8.02

3,693

2.09

10

0.01

2,815

1.56

13,308

7.38

VI

Tây Nguyên

112,102

7.46

39,473

2.63

642

0.04

31,236

2.06

104,507

6.88

39

Gia Lai

36,998

10.10

10,564

2.88

45

0.01

9,525

2.57

36,004

9.70

40

Đắk Lắk

43,911

8.90

16,150

3.27

140

0.03

11,493

2.32

39,394

7.94

41

Đắk Nông

9,797

6.02

4,817

2.96

231

0.14

4,174

2.47

9,385

5.56

42

Kon Tum

8,809

6.36

4,180

3.02

193

0.14

3,550

2.50

8,372

5.90

43

Lâm Đồng

12,587

3.69

3,762

1.10

33

0.01

2,494

0.73

11,352

3.33

VII

Đông Nam Bộ

27,128

0.56

8,187

0.17

429

0.01

3,979

0.08

23,349

0.48

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

45

Bình Thuận

15,173

4.61

3,550

1.08

423

0.13

2,476

0.74

14,522

4.37

46

Tây Ninh

3,339

1.07

1,689

0.54

6

0.00

846

0.27

2,502

0.79

47

Bình Phước

6,094

2.33

2,325

0.89

0

0.00

654

0.25

4,423

1.66

48

Bình Dương

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

49

Đồng Nai

1,374

0.16

115

0.01

0

0.00

0

0.00

1,259

0.14

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

1,148

0.40

508

0.18

0

0.00

3

0.00

643

0.23

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

224,781

4.67

65,833

1.37

364

0.01

36,210

0.75

195,522

4.05

51

Long An

12,762

2.71

2,837

0.60

46

0.01

2,121

0.45

12,092

2.55

52

Đồng Tháp

25,251

5.50

7,265

1.58

26

0.01

4,237

0.94

22,249

4.94

53

An Giang

29,414

5.45

6,049

1.12

0

0.00

3,290

0.61

26,655

4.94

54

Tiền Giang

17,677

3.52

3,732

0.74

3

0.00

2,788

0.55

16,736

3.32

55

Bến Tre

16,367

4.13

4,713

1.19

23

0.01

3,694

0.93

15,371

3.87

56

Vĩnh Long

11,748

4.02

2,964

1.01

7

0.00

1,672

0.56

10,463

3.52

57

Trà Vinh

19,474

6.80

6,700

2.34

178

0.06

3,698

1.28

16,650

5.76

58

Hậu Giang

8,832

4.36

2,980

1.47

0

0.00

1,315

0.65

7,167

3.56

59

Cần Thơ

10,393

2.89

2,704

0.75

2

0.00

1,325

0.37

9,016

2.49

60

Sóc Trăng

36,313

11.23

12,095

3.74

7

0.00

4,762

1.47

28,987

8.96

61

Kiên Giang

20,961

4.59

6,244

1.37

55

0.01

4,606

1.00

19,378

4.21

62

Bạc Liêu

9,294

4.17

5,303

2.38

7

0.00

1,214

0.54

5,212

2.33

63

Mau

6,295

2.06

2,247

0.74

10

0.00

1,488

0.49

5,546

1.81

 
 

Phụ lục số IV

TỔNG HỢP PHÂN LOẠI HỘ NGHÈO CẢ NƯỚC NĂM 2020 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

Tổng số hộ nghèo

Trong đó:

Hộ nghèo dân tộc thiểu số

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo khu vực thành thị

Hộ nghèo khu vực nông thôn

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

 

Cả nước

761,322

466,610

716,920

44,402

63,311

698,011

156,292

4,361

I

Miền núi Đông Bắc

193,072

158,257

188,391

4,681

10,611

182,461

25,123

1,079

1

Giang

41,476

41,239

39,667

1,809

1,483

39,993

2,989

14

2

Tuyên Quang

19,137

16,238

18,612

525

286

18,851

1,023

0

3

Cao Bằng

28,660

28,576

28,334

326

1,538

27,122

2,348

102

4

Lạng Sơn

16,115

15,237

15,811

304

640

15,475

1,496

3

5

Thái Nguyên

9,492

5,072

9,198

294

787

8,705

2,913

207

6

Bắc Giang

14,679

5,301

14,519

160

1,605

13,074

3,014

0

7

Lào Cai

14,322

13,179

14,301

21

1,322

13,000

1,139

1

8

Yên Bái

15,372

13,272

15,342

30

685

14,687

2,723

136

9

Phú Thọ

18,004

5,416

17,321

683

937

17,067

5,656

407

10

Quảng Ninh

833

415

791

42

241

592

553

0

11

Bắc Kạn

14,982

14,312

14,495

487

1,087

13,895

1,269

209

II

Miền núi Tây Bắc

128,961

126,196

126,900

2,061

3,220

125,741

10,980

487

12

Sơn La

53,387

52,620

52,319

1,068

403

52,984

4,091

218

13

Điện Biên

39,982

39,593

39,643

339

736

39,246

2,640

169

14

Lai Châu

16,745

16,564

16,566

179

566

16,179

1,769

12

15

Hòa Bình

18,847

17,419

18,372

475

1,515

17,332

2,480

88

III

Đồng bằng sông Hồng

57,046

685

53,655

3,391

8,473

48,573

34,681

0

16

Bắc Ninh

3,816

0

3,440

376

764

3,052

2,234

0

17

Vĩnh Phúc

3,465

275

3,248

217

600

2,865

1,769

0

18

Hà Nội

1,969

151

1,969

0

38

1,931

720

0

19

Hải Phòng

1,268

1

622

646

219

1,049

825

0

20

Nam Định

5,338

0

5,160

178

891

4,447

4,410

0

21

Nam

5,201

1

3,558

1,643

1,115

4,086

4,071

0

22

Hải Dương

8,858

11

8,853

5

2,461

6,397

4,642

0

23

Hưng Yên

6,025

1

5,892

133

650

5,375

3,110

0

24

Thái Bình

15,279

0

15,230

49

1,176

14,103

9,101

0

25

Ninh Bình

5,827

245

5,683

144

559

5,268

3,799

0

IV

Bắc Trung Bộ

102,759

50,775

101,124

1,635

10,428

92,331

27,613

1,699

26

Thanh Hóa

21,923

11,910

21,750

173

2,610

19,313

6,598

0

27

Nghệ An

34,161

25,193

33,588

573

1,379

32,782

3,462

1,099

28

Hà Tĩnh

13,412

59

13,238

174

1,942

11,470

6,078

20

29

Quảng Bình

9,887

3,312

9,514

373

621

9,266

3,639

401

30

Quảng Trị

12,505

7,930

12,306

199

1,391

11,114

2,999

5

31

Thừa Thiên Huế

10,871

2,371

10,728

143

2,485

8,386

4,837

174

V

Duyên hải miền Trung

91,280

44,576

88,068

3,212

11,152

80,128

29,118

654

32

TP. Đà Nẵng

3,065

53

3,065

0

1,849

1,216

2,171

0

33

Quảng Nam

22,368

12,416

22,329

39

1,256

21,112

7,267

225

34

Quảng Ngãi

23,537

13,369

22,297

1,240

1,573

21,964

7,255

250

35

Bình Định

17,980

5,491

17,264

716

3,138

14,842

5,188

24

36

Phú Yên

7,756

2,765

7,639

117

1,182

6,574

2,754

46

37

Khánh Hòa

6,968

4,398

6,212

756

863

6,105

2,193

0

38

Ninh Thuận

9,606

6,084

9,262

344

1,291

8,315

2,290

109

VI

Tây Nguyên

90,082

68,607

80,109

9,973

5,276

84,806

8,497

113

39

Gia Lai

19,958

17,178

17,811

2,147

1,628

18,330

1,479

0

40

Đắk Lắk

39,250

26,820

35,961

3,289

1,777

37,473

3,112

59

41

Đắk Nông

11,785

8,128

10,146

1,639

223

11,562

702

38

42

Kon Tum

14,601

13,688

12,397

2,204

1,171

13,430

2,155

16

43

Lâm Đồng

4,488

2,793

3,794

694

477

4,011

1,049

0

VII

Đông Nam Bộ

9,898

2,859

8,430

1,468

1,480

8,418

2,232

0

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

4,363

1,180

3,630

733

990

3,373

1,438

0

46

Tây Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Bình Phước

3,568

1,662

2,920

648

136

3,432

662

0

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

1,710

0

1,710

0

256

1,454

0

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

257

17

170

87

98

159

132

0

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

88,224

14,655

70,243

17,981

12,671

75,553

18,048

329

51

Long An

5,529

15

2,420

3,109

808

4,721

2,043

9

52

Đồng Tháp

8,327

44

6,025

2,302

1,512

6,815

720

0

53

An Giang

10,232

2,452

8,165

2,067

1,572

8,660

3,386

0

54

Tiền Giang

9,429

8

7,039

2,390

1,006

8,423

1,805

0

55

Bến Tre

14,218

8

10,488

3,730

831

13,387

3,049

109

56

Vĩnh Long

3,449

361

3,152

297

478

2,971

1,227

70

57

Trà Vinh

5,204

2,867

5,127

77

399

4,805

1,560

0

58

Hậu Giang

6,965

939

6,004

961

1,282

5,683

618

73

59

Cần Thơ

1,036

126

831

205

475

561

337

0

60

Sóc Trăng

8,617

4,369

7,433

1,184

2,492

6,125

1,606

36

61

Kiên Giang

8,790

2,393

8,037

753

1,105

7,685

631

32

62

Bạc Liêu

1,061

189

917

144

109

952

490

0

63

Mau

5,367

884

4,605

762

602

4,765

576

0

 
 

Phụ lục số V

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO GIỮA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO

NĂM 2020

XẾP

HẠNG

2020

XẾP

HẠNG

2019

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2019

 

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỶ LỆ HỘ NGHÈO

NĂM 2020

XẾP

HẠNG

2020

XẾP

HẠNG

2019

TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2019

Sơn La

53,387

1

1

0

 

Điện Biên

29.97

1

1

0

Giang

41,476

2

2

0

 

Giang

22.29

2

2

0

Điện Biên

39,982

3

4

-1

 

Cao Bằng

22.06

3

3

0

Đắk Lắk

39,250

4

3

1

 

Bắc Kạn

18.50

4

6

-2

Nghệ An

34,161

5

5

0

 

Sơn La

18.38

5

4

1

Cao Bằng

28,660

6

6

0

 

Lai Châu

16.33

6

5

1

Quảng Ngãi

23,537

7

8

-1

 

Kon Tum

10.29

7

7

0

Quảng Nam

22,368

8

10

-2

 

Tuyên Quang

9.03

8

8

0

Thanh Hóa

21,923

9

7

2

 

Hòa Bình

8.60

9

11

-2

Gia Lai

19,958

10

9

1

 

Lào Cai

8.20

10

10

0

Tuyên Quang

19,137

11

12

-1

 

Đắk Lắk

7.91

11

14

-3

Hòa Bình

18,847

12

13

-1

 

Lạng Sơn

7.88

12

12

0

Phú Thọ

18,004

13

16

-3

 

Yên Bái

7.04

13

9

4

Bình Định

17,980

14

14

0

 

Quảng Trị

7.03

14

15

-1

Lai Châu

16,745

15

18

-3

 

Đắk Nông

6.98

15

13

2

Lạng Sơn

16,115

16

17

-1

 

Quảng Ngãi

6.41

16

16

0

Yên Bái

15,372

17

11

6

 

Gia Lai

5.38

17

17

0

Thái Bình

15,279

18

24

-6

 

Ninh Thuận

5.33

18

18

0

Bắc Kạn

14,930

19

26

-7

 

Quảng Nam

5.23

19

19

0

Bắc Giang

14,679

20

15

5

 

Phú Thọ

4.34

20

20

0

Kon Tum

14,601

21

20

1

 

Bình Định

4.11

21

21

0

Lào Cai

14,322

22

19

3

 

Quảng Bình

3.90

22

24

-2

Bến Tre

14,218

23

21

2

 

Bến Tre

3.58

23

26

-3

Hà Tĩnh

13,412

24

22

2

 

Hà Tĩnh

3.51

24

27

-3

Quảng Trị

12,505

25

29

-4

 

Hậu Giang

3.46

25

23

2

Đắk Nông

11,785

26

23

3

 

Thừa Thiên Huế

3.45

26

29

-3

Thừa Thiên Huế

10,871

27

30

-3

 

Nghệ An

3.42

27

30

-3

An Giang

10,232

28

28

0

 

Bắc Giang

3.14

28

22

6

Quảng Bình

9,887

29

33

-4

 

Phú Yên

2.96

29

31

-2

Ninh Thuận

9,606

30

35

-5

 

Thái Nguyên

2.82

30

28

2

Thái Nguyên

9,492

31

27

4

 

Sóc Trăng

2.66

31

25

6

Tiền Giang

9,429

32

31

1

 

Thái Bình

2.35

32

37

-5

Hải Dương

8,858

33

36

-3

 

Thanh Hóa

2.20

33

32

1

Kiên Giang

8,790

34

34

0

 

Khánh Hòa

2.09

34

34

0

Sóc Trăng

8,617

35

25

10

 

Kiên Giang

1.91

35

36

-1

Đồng Tháp

8,327

36

32

4

 

An Giang

1.90

36

38

-2

Phú Yên

7,756

37

37

0

 

Ninh Bình

1.87

37

39

-2

Khánh Hòa

6,968

38

38

0

 

Tiền Giang

1.87

38

42

-4

Hậu Giang

6,965

39

39

0

 

Đồng Tháp

1.85

39

35

4

Hưng Yên

6,025

40

44

-4

 

Nam

1.84

40

43

-3

Ninh Bình

5,827

41

42

-1

 

Trà Vinh

1.80

41

33

8

Long An

5,529

42

45

-3

 

Mau

1.75

42

41

1

Mau

5,367

43

43

0

 

Hưng Yên

1.48

43

45

-2

Nam Định

5,338

44

40

4

 

Hải Dương

1.36

44

47

-3

Trà Vinh

5,204

45

41

4

 

Bình Phước

1.34

45

40

5

Nam

5,201

46

47

-1

 

Lâm Đồng

1.32

46

46

0

Lâm Đồng

4,488

47

48

-1

 

Bình Thuận

1.31

47

44

3

Bình Thuận

4,363

48

49

-1

 

Long An

1.16

48

50

-2

Bắc Ninh

3,816

49

52

-3

 

Vĩnh Long

1.16

49

48

1

Bình Phước

3,568

50

46

4

 

Bắc Ninh

1.04

50

53

-3

Vĩnh Phúc

3,465

51

51

0

 

TP. Đà Nẵng

1.02

51

54

-3

Vĩnh Long

3,449

52

50

2

 

Vĩnh Phúc

0.98

52

51

1

TP. Đà Nẵng

3,065

53

55

-2

 

Nam Định

0.86

53

49

4

Hà Nội

1,969

54

54

0

 

Bạc Liêu

0.47

54

52

2

Đồng Nai

1,710

55

58

-3

 

Cần Thơ

0.29

55

56

-1

Hải Phòng

1,268

56

51

5

 

Quảng Ninh

0.23

56

58

-2

Bạc Liêu

1,061

57

56

1

 

Hải Phòng

0.20

57

55

2

Cần Thơ

1,036

58

57

1

 

Đồng Nai

0.19

58

59

-1

Quảng Ninh

833

59

60

-1

 

Hà Nội

0.09

59

61

-2

Bà Rịa - Vũng Tàu

257

60

61

-1

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

0.09

60

60

0

Tây Ninh

0

61

59

2

 

Tây Ninh

0.00

61

57

4

TP. Hồ Chí Minh

0

62

62

0

 

TP. Hồ Chí Minh

0.00

62

62

0

Bình Dương

0

63

63

0

 

Bình Dương

0.00

63

63

0

 
 

Phụ lục số VI

TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

761,322

28,944

190,357

116,920

32,170

233,339

224,099

113,869

412,488

139,058

161,142

I

Miền núi Đông Bắc

193,072

3,482

21,486

22,604

3,192

42,539

38,601

21,098

110,119

21,780

63,927

1

Hà Giang

41,476

234

222

8,255

1,025

6,185

5,841

7,375

26,512

7,392

20,180

2

Tuyên Quang

19,137

561

2,143

1,206

264

4,919

4,775

2,102

7,734

1,324

3,581

3

Cao Bằng

28,660

343

291

3,215

490

6,090

3,942

3,013

23,330

1,984

16,776

4

Lạng Sơn

16,115

138

679

1,249

153

3,074

2,921

474

12,591

626

3,800

5

Thái Nguyên

9,492

481

2,578

902

335

3,187

2,297

1,614

5,063

1,338

1,809

6

Bắc Giang

14,679

161

5,842

150

27

2,205

2,924

732

3,613

1,429

577

7

Lào Cai

14,322

158

189

2,340

200

2,117

2,259

1,302

5,041

1,550

3,262

8

Yên Bái

15,372

153

850

2,735

222

4,437

5,062

1,134

7,909

1,194

4,193

9

Phú Thọ

18,004

933

7,454

660

246

5,161

3,932

2,326

9,111

3,800

2,483

10

Quảng Ninh

833

28

95

97

29

272

178

55

377

175

139

11

Bắc Kạn

14,982

292

1,143

1,795

201

4,892

4,470

971

8,838

968

7,127

II

Miền núi Tây Bắc

128,961

4,372

3,394

22,306

4,823

37,918

58,279

9,650

90,221

9,757

33,468

12

Sơn La

53,387

1,296

1,032

8,177

2,089

19,520

27,089

5,575

40,156

4,636

13,463

13

Điện Biên

39,982

1,722

1,216

9,053

1,477

8,583

17,628

2,193

26,030

2,035

12,402

14

Lai Châu

16,745

1,092

353

4,399

1,007

3,498

5,937

1,127

12,073

2,092

5,503

15

Hòa Bình

18,847

262

793

677

250

6,317

7,625

755

11,962

994

2,100

III

Đồng bằng sông Hồng

57,046

4,533

33,617

3,408

2,037

15,469

7,503

2,518

9,171

17,072

3,354

16

Bắc Ninh

3,816

383

2,951

304

477

1,696

740

276

923

1,265

308

17

Vĩnh Phúc

3,465

196

1,869

142

107

966

490

413

1,101

771

178

18

Hà Nội

1,969

353

1,550

185

95

376

251

164

275

316

241

19

Hải Phòng

1,268

259

570

204

84

576

330

145

290

665

310

20

Nam Định

5,338

397

3,377

103

45

846

303

79

433

1,325

293

21

Nam

5,201

358

2,416

371

189

1,197

545

322

978

1,267

408

22

Hải Dương

8,858

866

5,727

552

111

317

288

87

217

848

316

23

Hưng Yên

6,025

1,436

2,398

643

818

2,159

906

806

1,152

2,150

796

24

Thái Bình

15,279

0

10,740

630

0

6,407

2,948

0

2,763

6,681

0

25

Ninh Bình

5,827

285

2,019

274

111

929

702

226

1,039

1,784

504

IV

Bắc Trung Bộ

102,759

5,735

24,979

11,960

4,058

36,642

35,153

25,223

50,241

20,387

12,987

26

Thanh Hóa

21,923

1,096

4,516

1,441

480

6,828

6,787

4,886

12,151

2,789

1,970

27

Nghệ An

34,161

1,688

5,844

3,412

1,136

15,811

13,942

9,916

18,804

4,561

4,656

28

Hà Tĩnh

13,412

185

5,723

168

654

1,155

594

557

1,839

3,029

732

29

Quảng Bình

9,887

1,601

1,734

2,077

543

4,748

4,154

3,715

6,574

3,136

2,563

30

Quảng Trị

12,505

198

2,222

2,535

408

4,924

6,614

4,855

7,861

3,516

1,961

31

Thừa Thiên Huế

10,871

967

4,940

2,327

837

3,176

3,062

1,294

3,012

3,356

1,105

V

Duyên hải miền Trung

91,280

4,538

23,145

12,934

3,347

24,146

29,170

20,343

46,498

25,442

13,799

32

TP. Đà Nẵng

3,065

0

0

14

0

25

98

0

0

40

20

33

Quảng Nam

22,368

575

4,587

1,755

274

7,240

6,771

6,040

12,214

6,677

4,136

34

Quảng Ngãi

23,537

988

4,179

2,286

380

7,893

8,258

9,554

14,026

9,566

5,740

35

Bình Định

17,980

2,018

7,488

2,169

996

3,266

3,339

2,772

5,741

3,656

1,872

36

Phú Yên

7,756

105

2,344

789

284

1,636

2,365

336

4,781

1,484

296

37

Khánh Hòa

6,968

350

1,719

1,494

291

1,110

2,759

747

4,257

1,594

339

38

Ninh Thuận

9,606

502

2,828

4,427

1,122

2,976

5,580

894

5,479

2,425

1,396

VI

Tây Nguyên

90,082

2,127

10,894

25,540

7,123

32,170

34,017

12,751

57,938

16,186

15,733

39

Gia Lai

19,958

432

1,634

9,270

2,369

6,425

9,509

1,767

14,674

5,440

3,091

40

Đắk Lắk

39,250

982

5,150

9,193

2,866

16,749

14,387

6,083

26,686

3,372

5,316

41

Đắk Nông

11,785

202

1,331

2,683

1,022

2,561

2,907

1,941

4,719

1,511

2,912

42

Kon Tum

14,601

318

865

3,031

553

4,637

5,666

2,452

9,974

5,267

4,049

43

Lâm Đồng

4,488

193

1,914

1,363

313

1,798

1,548

508

1,885

596

365

VII

Đông Nam Bộ

9,898

929

5,564

2,366

698

3,294

2,356

1,707

4,468

3,286

2,101

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

4,363

327

2,974

1,098

261

1,590

1,085

716

2,464

1,658

889

46

Tây Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Bình Phước

3,568

506

1,337

1,209

407

1,461

1,104

893

1,846

799

829

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

1,710

96

1,168

25

14

176

124

91

130

765

342

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

257

0

85

34

16

67

43

7

28

64

41

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

88,224

3,228

67,278

15,802

6,892

41,161

19,020

20,579

43,832

25,148

15,773

51

Long An

5,529

572

3,940

676

248

1,685

936

727

1,695

1,436

1,081

52

Đồng Tháp

8,327

360

7,392

1,660

414

6,101

1,550

3,245

6,119

2,113

814

53

An Giang

10,232

372

7,325

3,616

1,225

5,588

3,909

2,347

3,477

2,883

1,632

54

Tiền Giang

9,429

415

7,710

1,514

613

4,214

1,540

1,092

4,233

2,392

1,233

55

Bến Tre

14,218

509

10,845

1,100

647

3,307

921

3,490

4,429

6,633

3,286

56

Vĩnh Long

3,449

278

2,753

407

365

880

516

788

1,398

699

355

57

Trà Vinh

5,204

139

1,167

730

266

1,553

546

302

3,010

1,306

481

58

Hậu Giang

6,965

40

4,430

1,121

700

3,978

2,289

3,918

5,203

944

571

59

Cần Thơ

1,036

32

591

167

187

541

275

201

430

277

127

60

Sóc Trăng

8,617

144

8,617

1,744

926

3,640

1,950

1,612

3,307

944

792

61

Kiên Giang

8,790

44

8,291

1,420

506

5,465

3,036

2,375

6,429

4,502

3,849

62

Bạc Liêu

1,061

79

627

215

131

535

151

114

691

306

268

63

Mau

5,367

244

3,590

1,432

664

3,674

1,401

368

3,411

713

1,284

 
 

Phụ lục số VII

TỔNG HỢP TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO TOÀN QUỐC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

CẢ NƯỚC

Tỷ lệ hộ nghèo

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

2.75

3.80

25.00

15.36

4.23

30.65

29.44

14.96

54.18

18.27

21.17

I

Miền núi Đông Bắc

6.91

1.80

11.13

11.71

1.65

22.03

19.99

10.93

57.04

11.28

33.11

1

Hà Giang

22.29

0.56

0.54

19.90

2.47

14.91

14.08

17.78

63.92

17.82

48.65

2

Tuyên Quang

9.03

2.93

11.20

6.30

1.38

25.70

24.95

10.98

40.41

6.92

18.71

3

Cao Bằng

22.06

1.20

1.02

11.22

1.71

21.25

13.75

10.51

81.40

6.92

58.53

4

Lạng Sơn

7.88

0.86

4.21

7.75

0.95

19.08

18.13

2.94

78.13

3.88

23.58

5

Thái Nguyên

2.82

5.07

27.16

9.50

3.53

33.58

24.20

17.00

53.34

14.10

19.06

6

Bắc Giang

3.14

1.10

39.80

1.02

0.18

15.02

19.92

4.99

24.61

9.73

3.93

7

Lào Cai

8.20

1.10

1.32

16.34

1.40

14.78

15.77

9.09

35.20

10.82

22.78

8

Yên Bái

7.04

1.00

5.53

17.79

1.44

28.86

32.93

7.38

51.45

7.77

27.28

9

Phú Thọ

4.34

5.18

41.40

3.67

1.37

28.67

21.84

12.92

50.61

21.11

13.79

10

Quảng Ninh

0.23

3.36

11.40

11.64

3.48

32.65

21.37

6.60

45.26

21.01

16.69

11

Bắc Kạn

18.50

1.95

7.63

11.98

1.34

32.65

29.84

6.48

58.99

6.46

47.57

II

Miền núi Tây Bắc

17.30

3.39

2.63

17.30

3.74

29.40

45.19

7.48

69.96

7.57

25.95

12

Sơn La

18.38

2.43

1.93

15.32

3.91

36.56

50.74

10.44

75.22

8.68

25.22

13

Điện Biên

29.97

4.31

3.04

22.64

3.69

21.47

44.09

5.48

65.10

5.09

31.02

14

Lai Châu

16.33

6.52

2.11

26.27

6.01

20.89

35.46

6.73

72.10

12.49

32.86

15

Hòa Bình

8.60

1.39

4.21

3.59

1.33

33.52

40.46

4.01

63.47

5.27

11.14

III

Đồng bằng sông Hồng

0.90

7.95

58.93

5.97

3.57

27.12

13.15

4.41

16.08

29.93

5.88

16

Bắc Ninh

1.04

10.04

77.33

7.97

12.50

44.44

19.39

7.23

24.19

33.15

8.07

17

Vĩnh Phúc

0.98

5.66

53.94

4.10

3.09

27.88

14.14

11.92

31.77

22.25

5.14

18

Hà Nội

0.09

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

19

Hải Phòng

0.20

20.43

44.95

16.09

6.62

45.43

26.03

11.44

22.87

52.44

24.45

20

Nam Định

0.86

7.44

63.26

1.93

0.84

15.85

5.68

1.48

8.11

24.82

5.49

21

Nam

1.84

6.88

46.45

7.13

3.63

23.01

10.48

6.19

18.80

24.36

7.84

22

Hải Dương

1.36

9.78

64.65

6.23

1.25

3.58

3.25

0.98

2.45

9.57

3.57

23

Hưng Yên

1.48

23.83

39.80

10.67

13.58

35.83

15.04

13.38

19.12

35.68

13.21

24

Thái Bình

2.35

0.00

70.29

4.12

0.00

41.93

19.29

0.00

18.08

43.73

0.00

25

Ninh Bình

1.87

4.89

34.65

4.70

1.90

15.94

12.05

3.88

17.83

30.62

8.65

IV

Bắc Trung Bộ

3.29

5.58

24.31

11.64

3.95

35.66

34.21

24.55

48.89

19.84

12.64

26

Thanh Hóa

2.20

5.00

20.60

6.57

2.19

31.15

30.96

22.29

55.43

12.72

8.99

27

Nghệ An

3.42

4.94

17.11

9.99

3.33

46.28

40.81

29.03

55.05

13.35

13.63

28

Hà Tĩnh

3.51

1.38

42.67

1.25

4.88

8.61

4.43

4.15

13.71

22.58

5.46

29

Quảng Bình

3.90

16.19

17.54

21.01

5.49

48.02

42.01

37.57

66.49

31.72

25.92

30

Quảng Trị

7.03

1.58

17.77

20.27

3.26

39.38

52.89

38.82

62.86

28.12

15.68

31

Thừa Thiên Huế

3.45

8.90

45.44

21.41

7.70

29.22

28.17

11.90

27.71

30.87

10.16

V

Duyên hải miền Trung

3.95

4.97

25.36

14.17

3.67

26.45

31.96

22.29

50.94

27.87

15.12

32

TP. Đà Nẵng

1.02

0.00

0.00

0.46

0.00

0.82

3.20

0.00

0.00

1.31

0.65

33

Quảng Nam

5.23

2.57

20.51

7.85

1.22

32.37

30.27

27.00

54.60

29.85

18.49

34

Quảng Ngãi

6.41

4.20

17.76

9.71

1.61

33.53

35.09

40.59

59.59

40.64

24.39

35

Bình Định

4.11

11.22

41.65

12.06

5.54

18.16

18.57

15.42

31.93

20.33

10.41

36

Phú Yên

2.96

1.35

30.22

10.17

3.66

21.09

30.49

4.33

61.64

19.13

3.82

37

Khánh Hòa

2.09

5.02

24.67

21.44

4.18

15.93

39.60

10.72

61.09

22.88

4.87

38

Ninh Thuận

5.33

5.23

29.44

46.09

11.68

30.98

58.09

9.31

57.04

25.24

14.53

VI

Tây Nguyên

5.93

2.36

12.09

28.35

7.91

35.71

37.76

14.15

64.32

17.97

17.47

39

Gia Lai

5.38

2.16

8.19

46.45

11.87

32.19

47.65

8.85

73.52

27.26

15.49

40

Đắk Lắk

7.91

2.50

13.12

23.42

7.30

42.67

36.65

15.50

67.99

8.59

13.54

41

Đắk Nông

6.98

1.71

11.29

22.77

8.67

21.73

24.67

16.47

40.04

12.82

24.71

42

Kon Tum

10.29

2.18

5.92

20.76

3.79

31.76

38.81

16.79

68.31

36.07

27.73

43

Lâm Đồng

1.32

4.30

42.65

30.37

6.97

40.06

34.49

11.32

42.00

13.28

8.13

VII

Đông Nam Bộ

0.20

9.39

56.21

23.90

7.05

33.28

23.80

17.25

45.14

33.20

21.23

44

TP. Hồ Chí Minh

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

45

Bình Thuận

1.31

7.49

68.16

25.17

5.98

36.44

24.87

16.41

56.47

38.00

20.38

46

Tây Ninh

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

47

Bình Phước

1.34

14.18

37.47

33.88

11.41

40.95

30.94

25.03

51.74

22.39

23.23

48

Bình Dương

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

49

Đồng Nai

0.19

5.61

68.30

1.46

0.82

10.29

7.25

5.32

7.60

44.74

20.00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0.09

0.00

33.07

13.23

6.23

26.07

16.73

2.72

10.89

24.90

15.95

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

1.83

3.66

76.26

17.91

7.81

46.66

21.56

23.33

49.68

28.50

17.88

51

Long An

1.16

10.35

71.26

12.23

4.49

30.48

16.93

13.15

30.66

25.97

19.55

52

Đồng Tháp

1.85

4.32

88.77

19.94

4.97

73.27

18.61

38.97

73.48

25.38

9.78

53

An Giang

1.90

3.64

71.59

35.34

11.97

54.61

38.20

22.94

33.98

28.18

15.95

54

Tiền Giang

1.87

4.40

81.77

16.06

6.50

44.69

16.33

11.58

44.89

25.37

13.08

55

Bến Tre

3.58

3.58

76.28

7.74

4.55

23.26

6.48

24.55

31.15

46.65

23.11

56

Vĩnh Long

1.16

8.06

79.82

11.80

10.58

25.51

14.96

22.85

40.53

20.27

10.29

57

Trà Vinh

1.80

2.67

22.43

14.03

5.11

29.84

10.49

5.80

57.84

25.10

9.24

58

Hậu Giang

3.46

0.57

63.60

16.09

10.05

57.11

32.86

56.25

74.70

13.55

8.20

59

Cần Thơ

0.29

3.09

57.05

16.12

18.05

52.22

26.54

19.40

41.51

26.74

12.26

60

Sóc Trăng

2.66

1.67

100.00

20.24

10.75

42.24

22.63

18.71

38.38

10.96

9.19

61

Kiên Giang

1.91

0.50

94.32

16.15

5.76

62.17

34.54

27.02

73.14

51.22

43.79

62

Bạc Liêu

0.47

7.45

59.10

20.26

12.35

50.42

14.23

10.74

65.13

28.84

25.26

63

Mau

1.75

4.55

66.89

26.68

12.37

68.46

26.10

6.86

63.56

13.28

23.92

 
 

Phụ lục số VIII

TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

CẢ NƯỚC

Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều

Trong đó số

hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về:

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

44,144

3,523

21,618

11,152

3,304

21,456

15,673

11,542

27,616

11,898

12,774

I

Miền núi Đông Bắc

4,716

222

739

783

110

1,867

1,683

1,236

3,607

1,502

2,443

1

Hà Giang

1,809

9

4

414

43

252

281

614

1,369

1,001

1,263

2

Tuyên Quang

525

21

95

23

1

281

254

79

319

52

153

3

Cao Bằng

326

20

12

37

2

146

62

114

288

44

259

4

Lạng Sơn

304

14

9

94

10

133

151

46

286

21

160

5

Thái Nguyên

294

34

100

44

12

202

172

90

259

48

105

6

Bắc Giang

160

26

86

9

6

76

99

9

95

62

24

7

Lào Cai

21

0

0

2

0

5

14

2

3

1

1

8

Yên Bái

30

1

12

6

1

19

9

10

22

6

13

9

Phú Thọ

683

60

298

31

13

313

322

181

473

177

150

10

Quảng Ninh

112

7

29

31

10

130

99

17

151

64

65

11

Bắc Kạn

452

30

94

92

12

310

220

74

342

26

250

II

Miền núi Tây Bắc

1,768

139

251

574

102

1,088

1,350

583

1,647

172

490

12

Sơn La

773

52

43

245

79

478

579

337

777

64

241

13

Điện Biên

339

5

11

99

6

149

260

119

188

18

101

14

Lai Châu

179

10

3

100

6

47

52

101

152

33

48

15

Hòa Bình

477

72

194

130

11

414

459

26

530

57

100

III

Đồng bằng sông Hồng

3,391

582

1,876

412

315

1,562

856

474

1,005

1,437

596

16

Bắc Ninh

376

56

337

44

79

204

114

11

96

173

42

17

Vĩnh Phúc

217

50

314

27

21

214

161

98

178

83

50

18

Hà Nội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Hải Phòng

646

130

215

138

53

364

180

145

179

381

199

20

Nam Định

178

94

172

29

24

123

17

16

92

108

70

21

Hà Nam

1,643

148

530

137

79

496

291

190

371

529

210

22

Hải Dương

5

1

5

0

0

3

0

0

0

4

3

23

Hưng Yên

133

34

112

19

21

81

48

10

31

51

13

24

Thái Bình

49

0

47

0

0

25

14

3

17

6

0

25

Ninh Bình

144

69

144

18

38

52

31

1

41

102

9

IV

Bắc Trung Bộ

1,635

779

872

1,103

214

1,958

1,935

1,969

2,583

926

2,614

26

Thanh Hóa

173

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

27

Nghệ An

573

29

185

36

40

322

278

236

384

28

25

28

Hà Tĩnh

174

16

153

11

8

62

32

27

88

71

36

29

Quảng Bình

373

714

372

984

151

1,490

1,431

1,600

1,929

657

1,159

30

Quảng Trị

199

11

66

33

13

60

152

98

118

44

30

31

Thừa Thiên Huế

143

9

96

39

2

24

42

8

64

126

1,364

V

Duyên hải miền Trung

3,212

343

923

867

273

864

1,738

1,126

2,085

773

524

32

TP. Đà Nẵng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

33

Quảng Nam

39

1

8

11

1

15

17

25

34

4

12

34

Quảng Ngãi

1,240

118

128

175

36

298

736

716

900

369

302

35

Bình Định

716

172

509

122

135

168

150

192

158

218

149

36

Phú Yên

117

2

46

37

6

23

72

32

88

11

7

37

Khánh Hòa

756

45

199

304

64

259

512

141

602

113

44

38

Ninh Thuận

344

5

33

218

31

101

251

20

303

58

10

VI

Tây Nguyên

9,973

418

1,863

3,438

757

4,769

4,383

1,635

7,247

2,107

2,601

39

Gia Lai

2,147

124

291

1,195

219

851

1,044

186

1,857

716

494

40

Đắk Lắk

3,289

169

653

909

217

2,039

1,605

463

2,558

359

551

41

Đắk Nông

1,639

64

363

678

161

495

634

390

1,024

182

503

42

Kon Tum

2,204

31

76

473

89

1,068

819

491

1,474

767

992

43

Lâm Đồng

694

30

480

183

71

316

281

105

334

83

61

VII

Đông Nam Bộ

1,468

192

1,078

384

192

710

604

229

819

185

287

44

TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

45

Bình Thuận

733

64

506

234

72

227

222

112

323

138

130

46

Tây Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

47

Bình Phước

648

127

526

130

111

467

368

115

491

43

155

48

Bình Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

49

Đồng Nai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

87

1

46

20

9

16

14

2

5

4

2

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

17,981

848

14,016

3,591

1,341

8,638

3,124

4,290

8,623

4,796

3,219

51

Long An

3,109

87

693

175

52

458

267

207

474

314

186

52

Đồng Tháp

2,302

121

2,110

580

114

1,770

178

781

1,638

705

349

53

An Giang

2,067

94

1,731

745

267

1,088

744

416

587

569

321

54

Tiền Giang

2,390

182

2,041

532

233

1,291

440

393

1,310

740

334

55

Bến Tre

3,730

144

3,634

457

175

1,557

342

1,270

1,868

1,693

1,131

56

Vĩnh Long

297

16

249

54

20

117

47

75

185

41

46

57

Trà Vinh

77

6

35

21

9

43

17

3

55

17

5

58

Hậu Giang

961

16

717

194

102

564

203

439

676

98

55

59

Cần Thơ

205

29

209

62

56

160

113

54

97

75

44

60

Sóc Trăng

1,184

67

1,184

265

131

602

355

298

528

129

116

61

Kiên Giang

753

24

681

186

59

320

212

241

493

275

380

62

Bạc Liêu

144

23

165

61

19

149

28

50

183

60

67

63

Cà Mau

762

39

567

259

104

519

178

63

529

80

185

 
 

Phụ lục số IX

TỔNG HỢP TỶ LỆ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO ĐA CHIỀU TOÀN QUỐC NĂM 2020

(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

STT

CẢ NƯỚC

Tỷ lệ hộ nghèo thiếu hụt đa chiều

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

tiếp cận dịch vụ y tế

bảo hiểm y tế

trình độ giáo dục người lớn

tình trạng đi học của trẻ em

chất lượng nhà ở

diện tích nhà ở

nguồn nước sinh hoạt

hố xí/ nhà tiêu hợp vệ sinh

sử dụng dịch vụ viễn thông

tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

Tổng cộng

0.06

7.98

48.97

25.26

7.48

48.60

35.50

26.15

62.56

26.95

28.94

I

Miền núi Đông Bắc

0.02

4.71

15.67

16.60

2.33

39.59

35.69

26.21

76.48

31.85

51.80

1

Hà Giang

0.04

0.50

0.22

22.89

2.38

13.93

15.53

33.94

75.68

55.33

69.82

2

Tuyên Quang

0.03

4.00

18.10

4.38

0.19

53.52

48.38

15.05

60.76

9.90

29.14

3

Cao Bằng

0.01

6.13

3.68

11.35

0.61

44.79

19.02

34.97

88.34

13.50

79.45

4

Lạng Sơn

0.02

4.61

2.96

30.92

3.29

43.75

49.67

15.13

94.08

6.91

52.63

5

Thái Nguyên

0.03

11.56

34.01

14.97

4.08

68.71

58.50

30.61

88.10

16.33

35.71

6

Bắc Giang

0.01

16.25

53.75

5.63

3.75

47.50

61.88

5.63

59.38

38.75

15.00

7

Lào Cai

0.00

0.00

0.00

9.52

0.00

23.81

66.67

9.52

14.29

4.76

4.76

8

Yên Bái

0.00

3.33

40.00

20.00

3.33

63.33

30.00

33.33

73.33

20.00

43.33

9

Phú Thọ

0.04

8.78

43.63

4.54

1.90

45.83

47.14

26.50

69.25

25.92

21.96

10

Quảng Ninh

0.13

6.25

25.89

27.68

8.93

116.07

88.39

15.18

134.82

57.14

58.04

11

Bắc Kạn

0.03

6.64

20.80

20.35

2.65

68.58

48.67

16.37

75.66

5.75

55.31

II

Miền núi Tây Bắc

0.01

7.86

14.20

32.47

5.77

61.54

76.36

32.98

93.16

9.73

27.71

12

Sơn La

0.01

6.73

5.56

31.69

10.22

61.84

74.90

43.60

100.52

8.28

31.18

13

Điện Biên

0.01

1.47

3.24

29.20

1.77

43.95

76.70

35.10

55.46

5.31

29.79

14

Lai Châu

0.01

5.59

1.68

55.87

3.35

26.26

29.05

56.42

84.92

18.44

26.82

15

Hòa Bình

0.03

15.09

40.67

27.25

2.31

86.79

96.23

5.45

111.11

11.95

20.96

III

Đồng bằng sông Hồng

0.06

17.16

55.32

12.15

9.29

46.06

25.24

13.98

29.64

42.38

17.58

16

Bắc Ninh

0.10

14.89

89.63

11.70

21.01

54.26

30.32

2.93

25.53

46.01

11.17

17

Vĩnh Phúc

0.06

23.04

144.70

12.44

9.68

98.62

74.19

45.16

82.03

38.25

23.04

18

Hà Nội

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

19

Hải Phòng

0.51

20.12

33.28

21.36

8.20

56.35

27.86

22.45

27.71

58.98

30.80

20

Nam Định

0.03

52.81

96.63

16.29

13.48

69.10

9.55

8.99

51.69

60.67

39.33

21

Nam

0.32

9.01

32.26

8.34

4.81

30.19

17.71

11.56

22.58

32.20

12.78

22

Hải Dương

0.00

20.00

100.00

0.00

0.00

60.00

0.00

0.00

0.00

80.00

60.00

23

Hưng Yên

0.02

25.56

84.21

14.29

15.79

60.90

36.09

7.52

23.31

38.35

9.77

24

Thái Bình

0.00

0.00

95.92

0.00

0.00

51.02

28.57

6.12

34.69

12.24

0.00

25

Ninh Bình

0.02

47.92

100.00

12.50

26.39

36.11

21.53

0.69

28.47

70.83

6.25

IV

Bắc Trung Bộ

0.02

47.65

53.33

67.46

13.09

119.76

118.35

120.43

157.98

56.64

159.88

26

Thanh Hóa

0.01

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

27

Nghệ An

0.02

5.06

32.29

6.28

6.98

56.20

48.52

41.19

67.02

4.89

4.36

28

Hà Tĩnh

0.01

9.20

87.93

6.32

4.60

35.63

18.39

15.52

50.57

40.80

20.69

29

Quảng Bình

0.04

191.42

99.73

263.81

40.48

399.46

383.65

428.95

517.16

176.14

310.72

30

Quảng Trị

0.02

5.53

33.17

16.58

6.53

30.15

76.38

49.25

59.30

22.11

15.08

31

Thừa Thiên Huế

0.01

6.29

67.13

27.27

1.40

16.78

29.37

5.59

44.76

88.11

953.85

V

Duyên hải miền Trung

0.04

10.68

28.74

26.99

8.50

26.90

54.11

35.06

64.91

24.07

16.31

32

TP. Đà Nẵng

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

33

Quảng Nam

0.00

2.56

20.51

28.21

2.56

38.46

43.59

64.10

87.18

10.26

30.77

34

Quảng Ngãi

0.05

9.52

10.32

14.11

2.90

24.03

59.35

57.74

72.58

29.76

24.35

35

Bình Định

0.04

24.02

71.09

17.04

18.85

23.46

20.95

26.82

22.07

30.45

20.81

36

Phú Yên

0.02

1.71

39.32

31.62

5.13

19.66

61.54

27.35

75.21

9.40

5.98

37

Khánh Hòa

0.11

5.95

26.32

40.21

8.47

34.26

67.72

18.65

79.63

14.95

5.82

38

Ninh Thuận

0.04

1.45

9.59

63.37

9.01

29.36

72.97

5.81

88.08

16.86

2.91

VI

Tây Nguyên

0.11

4.19

18.68

34.47

7.59

47.82

43.95

16.39

72.67

21.13

26.08

39

Gia Lai

0.11

5.78

13.55

55.66

10.20

39.64

48.63

8.66

86.49

33.35

23.01

40

Đắk Lắk

0.08

5.14

19.85

27.64

6.60

61.99

48.80

14.08

77.77

10.92

16.75

41

Đắk Nông

0.14

3.90

22.15

41.37

9.82

30.20

38.68

23.79

62.48

11.10

30.69

42

Kon Tum

0.15

1.41

3.45

21.46

4.04

48.46

37.16

22.28

66.88

34.80

45.01

43

Lâm Đồng

0.15

4.32

69.16

26.37

10.23

45.53

40.49

15.13

48.13

11.96

8.79

VII

Đông Nam Bộ

0.15

13.08

73.43

26.16

13.08

48.37

41.14

15.60

55.79

12.60

19.55

44

TP. Hồ Chí Minh

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

45

Bình Thuận

0.17

8.73

69.03

31.92

9.82

30.97

30.29

15.28

44.07

18.83

17.74

46

Tây Ninh

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

47

Bình Phước

0.18

19.60

81.17

20.06

17.13

72.07

56.79

17.75

75.77

6.64

23.92

48

Bình Dương

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

49

Đồng Nai

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

0.34

1.15

52.87

22.99

10.34

18.39

16.09

2.30

5.75

4.60

2.30

VIII

Đồng bằng Sông Cửu Long

0.20

4.72

77.95

19.97

7.46

48.04

17.37

23.86

47.96

26.67

17.90

51

Long An

0.56

2.80

22.29

5.63

1.67

14.73

8.59

6.66

15.25

10.10

5.98

52

Đồng Tháp

0.28

5.26

91.66

25.20

4.95

76.89

7.73

33.93

71.16

30.63

15.16

53

An Giang

0.20

4.55

83.74

36.04

12.92

52.64

35.99

20.13

28.40

27.53

15.53

54

Tiền Giang

0.25

7.62

85.40

22.26

9.75

54.02

18.41

16.44

54.81

30.96

13.97

55

Bến Tre

0.26

3.86

97.43

12.25

4.69

41.74

9.17

34.05

50.08

45.39

30.32

56

Vĩnh Long

0.09

5.39

83.84

18.18

6.73

39.39

15.82

25.25

62.29

13.80

15.49

57

Trà Vinh

0.01

7.79

45.45

27.27

11.69

55.84

22.08

3.90

71.43

22.08

6.49

58

Hậu Giang

0.14

1.66

74.61

20.19

10.61

58.69

21.12

45.68

70.34

10.20

5.72

59

Cần Thơ

0.20

14.15

101.95

30.24

27.32

78.05

55.12

26.34

47.32

36.59

21.46

60

Sóc Trăng

0.14

5.66

100.00

22.38

11.06

50.84

29.98

25.17

44.59

10.90

9.80

61

Kiên Giang

0.09

3.19

90.44

24.70

7.84

42.50

28.15

32.01

65.47

36.52

50.46

62

Bạc Liêu

0.14

15.97

114.58

42.36

13.19

103.47

19.44

34.72

127.08

41.67

46.53

63

Mau

0.14

5.12

74.41

33.99

13.65

68.11

23.36

8.27

69.42

10.50

24.28

 
 

Phụ lục số X

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2020 CỦA 62 HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 30a/2008/NQ-CP NGÀY 27/12/2008 CỦA CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tỉnh/Huyện

 

Tổng số hộ dân cư

Hộ Nghèo

Hộ Cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/giảm so với năm 2019

Tỷ lệ tăng /giảm so với năm 2019

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/ giảm so với năm 2019

Tỷ lệ tăng/ giảm so với năm 2019

Tổng cộng 62 huyện

796,459

186,504

23.42

31,651

4.43

122,578

15.39

15,377

2.22

+ 54 huyện nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

654,036

167,900

25.67

27,459

4.73

107,210

16.39

7,327

1.43

+ 08 huyện thoát nghèo theo Quyết định 275/QĐ-TTg

142,423

18,604

13.06

4,192

3.14

15,368

10.79

8,050

5.85

Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Mèo Vạc

16,831

6,058

35.99

1,169

7.67

1,003

5.96

-4

0.08

2. Đồng Văn

16,516

6,930

41.96

908

6.30

4,761

28.83

-1,715

-10.07

3. Yên Minh

18,703

5,954

31.83

918

6.02

3,608

19.29

-429

-1.78

4. Quản Bạ

12,274

3,346

27.26

654

6.26

3,222

26.25

-543

-3.80

5. Xín Mần

14,318

4,507

31.48

794

6.52

2,572

17.96

-258

-1.38

6. Hoàng Su Phì

13,936

4,229

30.35

846

6.22

2,647

18.99

-346

-2.41

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Hà Quảng

13,807

4,539

32.87

-1,574

3.34

1985

14.38

-918

-1.34

8. Bảo Lâm

12,620

4,356

34.52

581

5.56

3,969

31.45

-575

-3.90

9. Bảo Lạc

11,116

3,959

35.62

501

5.04

1548

13.93

-212

-1.75

10. Hạ Lang

6,082

1,943

31.95

293

5.08

1144

18.81

-25

-0.28

Thông Nông

Huyện Thông Nông và huyện Hà Quảng đã sát nhập thành huyện Hà Quảng

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Pác Nặm

7,335

2,681

36.55

-139

-1.38

1115

15.20

4,879

67.73

12. Ba Bể

12,100

2,666

22.03

87

0.93

1,522

12.58

5,766

48.21

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Bắc Hà

14,140

1,850

13.08

757

5.74

1,285

9.09

-418

-2.83

14. Si Ma Cai

7,642

1,000

13.09

221

3.26

1,539

20.14

-673

-8.54

15. Mường Khương

13,892

1,943

13.99

761

5.85

3,083

22.19

-121

-0.46

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16. Trạm Tấu

6,757

2,441

36.13

448

7.91

844

12.49

-94

-1.06

17. Cang Chải

12,365

3,967

32.08

948

8.54

3,348

27.08

-576

-4.17

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18. Tân Sơn

21,284

2,098

9.86

760

3.74

1,891

8.88

286

1.47

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Sơn Động

20,496

4,292

20.94

1,469

7.35

2,938

14.33

1,212

6.04

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Điện Biên Đông

13,450

6,082

45.22

581

5.36

1,273

9.46

-255

-1.74

21. Mường Ảng

11,044

2,892

26.19

456

4.66

1,118

10.12

49

0.63

22. Mường Nhé

9,311

5,584

59.97

69

2.46

391

4.20

-65

-0.60

23. Tủa Chùa

11,656

5,451

46.77

-27

0.73

1,524

13.07

53

0.74

24. Nậm Pồ

10,958

5,670

51.74

139

4.35

815

7.44

-60

-0.15

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25. Phong Thổ

17,091

3,833

22.43

448

3.21

3,616

21.16

-184

-0.60

26. Sìn Hồ

16,916

3,972

23.48

892

5.64

1,034

6.11

190

1.22

27. Mường Tè

10,655

3,217

30.19

458

5.87

810

7.60

-21

0.14

28. Tân Uyên

12,936

892

6.90

283

2.48

869

6.72

238

2.11

29. Than Uyên

14,316

1,548

10.81

425

3.17

1,503

10.50

290

2.20

30. Nậm Nhùn

6,097

1,191

19.53

197

4.44

477

7.82

-2

0.38

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31. Mường La

22,063

5,529

25.06

1,035

4.83

2,915

13.21

1

0.06

32. Quỳnh Nhai

14,490

2,124

14.66

295

2.12

1,623

11.20

-142

-0.93

33. Phù Yên

28,425

4,319

15.19

576

2.14

3,147

11.07

526

1.94

34. Bắc Yên

14,283

2,625

18.38

591

4.63

2,752

19.27

270

2.36

35. Sốp Cộp

11,377

2,803

24.64

465

4.63

1,633

14.35

-253

-2.00

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36. Như Xuân

16,916

753

4.45

568

3.35

1,986

11.74

567

3.34

37. Thường Xuân

22,902

1,144

5.00

532

2.33

4,726

20.64

2,238

9.81

38. Lang Chánh

11,499

642

5.58

479

4.11

2,020

17.57

498

4.20

39. Bá Thước

26,362

1,557

5.91

365

1.36

3,946

14.97

1,392

5.20

40. Quan Hóa

11,123

712

6.40

312

2.82

3,771

33.90

586

5.32

41. Quan Sơn

9,107

737

8.09

239

2.63

3,109

34.14

566

6.22

42. Mường Lát

8,664

3,262

37.65

430

5.67

1,071

12.36

-90

-0.85

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43. Quế Phong

16,043

3,633

22.65

591

3.85

5,167

32.21

117

0.94

44. Kỳ Sơn

16,383

6,915

42.21

578

3.90

3,457

21.10

-157

-0.79

45. Tương Dương

18,135

3,482

19.20

898

5.08

2,753

15.18

1,417

7.94

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46. Minh Hóa

13,936

2,043

14.66

464

3.68

3,164

22.70

1,123

8.67

Quảng Trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47. ĐaKrông

11,239

3,271

29.10

262

4.65

1,305

11.61

-323

-2.23

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48. Phước Sơn

6,659

1,537

23.08

137

2.53

554

8.32

-12

-0.03

49. Tây Giang

5,236

1,809

34.55

123

3.52

102

1.95

-11

-0.15

50. Nam Trà My

7,654

2,377

31.06

376

6.31

2

0.03

5

0.07

Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51. Ba

17,283

3,064

17.73

744

4.58

1,896

10.97

293

1.86

52. Sơn Hà

22,163

3,703

16.71

902

4.30

1,698

7.66

107

0.57

53. Trà Bồng

13,991

4,941

35.32

-2,449

-7.84

3,262

23.31

-749

4.39

54. Sơn Tây

5,625

1,863

33.12

232

4.42

457

8.12

-3

0.01

55. Minh Long

5,191

565

10.88

345

7.15

72

1.39

34

0.71

Tây Trà

Huyện Tây Trà và huyện Trà Bồng đã sát nhập thành huyện Trà Bồng

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56. An Lão

9,006

2,533

28.13

682

8.21

1,699

18.87

112

1.60

57. Vĩnh Thạnh

9,981

3,129

31.35

621

6.64

1,330

13.33

-93

-0.79

58. Vân Canh

8,785

2,486

28.30

297

3.74

2,122

24.15

-39

-0.17

Ninh Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59. Bác Ái

7,785

2,238

28.75

363

5.50

772

9.92

60

1.04

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60. Kon Plông

7,670

1,149

14.98

553

8.12

558

7.28

99

1.64

61. Tu Mơ Rông

6,694

2,188

32.69

543

9.99

453

6.77

9

0.45

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62. Đam Rông

14,522

1,083

7.46

578

4.60

3,235

22.28

25

1.39

 

Ghi chú:

+ Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

+ 08 huyện có tên in nghiêng là những huyện đã được công nhận thoát nghèo theo Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các huyện nghèo và các huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020.

 

Phụ lục số XI

TỔNG HỢP TỶ LỆ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2020 CỦA 27 HUYỆN NGHÈO NHÓM 2 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 275/QĐ-TTg NGÀY 07/3/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 5 năm 2021  của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

Tỉnh/Huyện

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/ giảm so với năm 2019

Tỷ lệ tăng/ giảm so với năm 2019

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ tăng/ giảm so với năm 2019

Tỷ lệ tăng/ giảm so với năm 2019

Tổng cộng

347,463

74,575

21.46

24,402

5.83

48,308

13.90

4,976

0.79

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Thạch An

7,937

1,887

23.77

425

5.42

889

11.20

51

0.67

2. Nguyên Bình

9,077

3,173

34.96

505

5.61

1,598

17.60

-313

-3.43

Quảng Uyên

Huyện Quảng Uyên đã sát nhập với huyện Phục Hòa thành huyện Quảng Hòa

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Ngân Sơn

7,446

2,418

32.47

117

1.70

995

13.36

46

0.67

Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Bắc Mê

11,144

3,045

27.32

229

2.57

2,771

24.87

-96

-0.44

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Lâm Bình

7,688

2,417

31.44

333

4.59

1,364

17.74

47

0.74

6. Na Hang

10,587

2,679

25.30

415

4.25

2,402

22.69

-125

-0.94

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Sa Pa

Huyện Sa Pa đã được điều chỉnh để thành lập thị xã Sa Pa

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Bình Gia

13,406

2,174

16.22

754

6.52

2,831

21.12

-324

-1.65

8. Đình Lập

7,503

920

12.26

392

5.38

1,057

14.09

-57

-0.64

9. Văn Quan

13,850

1,671

12.06

582

4.05

3,640

26.28

272

1.70

Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Vân Hồ

15,039

3,837

25.51

1,177

8.23

1,739

11.56

-247

-1.52

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Mường Chà

9,456

4,629

48.95

306

4.40

1,253

13.25

-251

-2.42

12. Tuần Giáo

18,886

6,262

33.16

913

5.21

3,104

16.44

-95

-0.34

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Đà Bắc

14,587

3,465

23.75

747

5.47

2,884

19.77

576

4.24

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Quỳ Châu

14,659

2,894

19.74

714

4.93

3,347

22.83

683

4.72

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15. Bắc Trà My

11,190

3,237

28.93

467

4.71

227

2.03

100

0.94

16. Đông Giang

7,244

1,465

20.22

192

3.06

215

2.97

31

0.49

17. Nam Giang

7,125

2,217

31.12

352

5.40

540

7.58

-33

-0.37

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18. Ia H'Drai

2,949

1,219

41.34

358

15.11

221

7.49

10

0.77

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19. Kông Chro

12,109

1,927

15.91

808

7.24

1,105

9.13

109

1.15

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20. Lắk

18,832

5,159

27.39

724

4.59

3,333

17.70

-208

-0.71

21. M'Đrắk

19,037

3,025

15.89

1,680

9.24

1,838

9.65

275

1.63

Đắk Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22. Đắk Glong

16,891

4,662

27.60

2,184

13.30

1,642

9.72

-22

-0.04

23. Tuy Đức

17,863

3,935

22.03

1,546

12.80

1,779

9.96

-211

0.01

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24. Khánh Sơn

7,190

1,746

24.28

574

9.01

1,491

20.74

-21

0.36

25. Khánh Vĩnh

10,259

2,369

23.09

825

9.79

2,296

22.38

-648

-5.42

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26. Tân Phú Đông

12,498

1,010

8.08

1,023

8.25

147

1.18

1

0.01

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27. Trà Cú

43,011

1,133

2.63

737

1.97

3,600

8.37

728

2.28

 

Ghi chú: Những số liệu hộ nghèo, hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo có dấu (-) ở trước thể hiện số liệu năm sau tăng lên so với số liệu của năm trước.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi