Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 310/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Phê duyệt chương trình tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động, người có công và xã hội năm 2009
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 310/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 310/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: | 12/03/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 310/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________ |
Số: 310/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chương trình tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động, người có công và xã hội năm 2009
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động, người có công và xã hội năm 2009 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các đơn vị có trách nhiệm thực hiện hoạt động tuyên truyền, phổ biến pháp luật đúng nội dung, tiến độ quy định tại Quyết định này và hàng quý gửi báo cáo kết quả thực hiện về Vụ Pháp chế để tổng hợp báo cáo Bộ.
Điều 3. Vụ Kế hoạch – Tài chính phối hợp với Vụ Pháp chế, Văn phòng Bộ đảm bảo kinh phí và hướng dẫn, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng (để chỉ đạo); - Lưu VT, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Hòa |
Phụ lục
CHƯƠNG TRÌNH TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 310/QĐ-LĐTBXH ngày 12 tháng 3 năm 2009)
STT |
Nội dung hoạt động tuyên truyền, phổ biến |
Đối tượng |
Thời gian thực hiện |
Nguồn |
Đơn vị chủ trì thực hiện |
Đơn vị phối hợp thực hiện |
Ghi chú |
I. TẬP HUẤN, HỘI NGHỊ, HỘI THẢO |
|||||||
1. |
Tập huấn về Luật Bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm xã hội (3 cuộc) |
Cán bộ quản lý, người làm công tác bảo hiểm xã hội tại các cơ quan thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội; Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã ở TW và Liên đoàn lao động, Liên minh Hợp tác xã ở địa phương; người lao động và người sử dụng lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
Quý I, II |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Bảo hiểm xã hội |
Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế |
|
2. |
Tập huấn một số công ước mà Việt Nam đã phê chuẩn về Lao động cưỡng bức hoặc bắt buộc, Xóa bỏ lao động cưỡng bức, Tuổi tối thiểu được đi làm việc, Thanh tra lao động trong công nghiệp và thương mại, Sự tham khảo ý kiến ba bên nhằm xúc tiến việc thi hành các quy phạm quốc tế về lao động, Trả công bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ cho một công việc có giá trị ngang nhau, Phân biệt đối xử trong việc làm và nghề nghiệp (2 cuộc) |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Pháp chế |
Tổ chức lao động quốc tế |
|
3. |
Tập huấn quy định pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Pháp chế |
Thanh tra Bộ |
|
4. |
Tập huấn Đánh giá tác động kinh tế - xã hội của văn bản quy phạm pháp luật ban hành theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008 (1 cuộc) |
Cán bộ, công chức các đơn vị trực thuộc Bộ |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Pháp chế |
Bộ Tư pháp |
|
5. |
Tập huấn quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý IV |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Pháp chế |
Vụ Bảo hiểm xã hội |
|
6. |
Hội nghị triển khai thực hiện pháp luật về bình đẳng giới và Chương trình hành động của Chính phủ về thực hiện Nghị quyết số 11/NQ/TW ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Chính trị về công tác phụ nữ đẩy mạnh trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW và thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ. |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Bình đẳng giới |
Vụ Pháp chế, Trường Đại học Lao động – Xã hội |
|
7. |
Tập huấn nâng cao năng lực giải quyết tranh chấp lao động và xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW, hòa giải viên lao động |
Quý I, II, III |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Lao động – Tiền lương |
|
|
8. |
Tập huấn những quy định pháp luật mới ban hành liên quan đến nội dung lao động giúp việc gia đình, quy chế dân chủ cơ sở, tăng tiền lương tối thiểu |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý II, II, IV |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Lao động – Tiền lương |
|
|
9. |
Hội thảo báo chí về điều chỉnh chế độ tiền lương mới cho người lao động |
Phóng viên báo chí |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Vụ Lao động – Tiền lương |
|
10. |
Tập huấn quy định pháp luật về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Ban quản lý khu công nghiệp, Khu kinh tế, người lao động, người sử dụng lao động tại các doanh nghiệp, tổ chức nước ngoài hoạt động tại Việt Nam |
Quý I, II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Việc làm |
Vụ Pháp chế |
|
11. |
Tập huấn kiến thức Hội nhập kinh tế quốc tế và nghiệp vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Cán bộ quản lý, cán bộ nghiệp vụ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW; doanh nghiệp |
Quý II, III |
Hội nhập kinh tế quốc tế |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
12 |
Tập huấn những quy định pháp luật về chính sách bảo hiểm thất nghiệp |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW, phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện, Ban quản lý khu công nghiệp, Khu chế xuất, tổ chức bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Trung tâm giới thiệu việc làm của ngành thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội. |
Quý I, II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Việc làm |
Văn phòng Bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Bảo hiểm xã hội |
|
13. |
Tập huấn những quy định pháp luật quốc tế và quốc gia liên quan đến công tác bảo vệ quyền trẻ em; những vấn đề liên quan đến công tác thanh tra bảo vệ quyền trẻ em; các quy định về xử phạt liên quan đến bảo vệ quyền trẻ em; tham khảo một số mô hình thanh tra bảo vệ quyền trẻ em của các nước trên thế giới (2 cuộc) |
Cán bộ thanh tra Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý I |
Ngân sách nhà nước và tài trợ của Unicef |
Thanh tra Bộ |
|
|
14. |
Tập huấn nghiệp vụ thanh tra ngành Lao động, Thương binh và Xã hội; 14 chuyên đề có liên quan đến công tác thanh tra các lĩnh vực của ngành; các văn bản pháp luật mới liên quan đến công tác thanh tra (2 cuộc) |
Cán bộ thanh tra Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Thanh tra Bộ |
|
|
15. |
Hội nghị triển khai thực hiện Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
Văn phòng Chính phủ, các Bộ, ngành các Tổng công ty và tỉnh, thành phố trực thuộc TW có huyện nghèo |
Quý I |
Ngân sách nhà nước và dự án Vie 02/001 |
Cục Bảo trợ xã hội |
Văn phòng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
|
16. |
Hội nghị đánh giá toàn quốc về 10 năm triển khai thực hiện Pháp lệnh Người tàn tật |
Các Bộ, ngành, các Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý 1 |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
Văn phòng Bộ |
|
17. |
Tập huấn nghiệp vụ về Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 67/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2007 về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 về điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW, phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Quý I |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
Văn phòng Bộ |
|
18. |
Hội thảo lấy ý kiến xây dựng Luật Người khuyết tật (2 cuộc) |
Các Bộ, ngành, các Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý I |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
Văn phòng Bộ |
|
19. |
Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ làm công tác giảm nghèo (3 lớp) |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW, phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Quý II, III |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
|
20. |
Hội thảo chia sẻ kết quả nghiên cứu chính sách giảm nghèo bền vững ở vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Các Bộ, ngành |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
|
21. |
Hội thảo sơ kết Đề án trợ giúp người tàn tật giai đoạn 2006-2010 theo Quyết định số 239/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 24 tháng 10 năm 2006 phê duyệt đề án trợ giúp người tàn tật giai đoạn 2006-2010 |
Các Bộ, ngành, một số Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý IV |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
|
22 |
Huấn luyện về công tác an toàn, vệ sinh lao động |
Cán bộ làm công tác an toàn lao động, người sử dụng lao động, người lao động làm các nghề, công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động |
Cả năm |
Dự án tăng cường năng lực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
Cục An toàn lao động |
|
|
23. |
Tập huấn những quy định pháp luật mới về chính sách ưu đãi người có công với cách mạng năm 2009 |
Cán bộ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý IV |
Ngân sách nhà nước |
Cục Người có công |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
24. |
Bồi dưỡng kiến thức pháp luật về Dạy nghề và các văn bản pháp luật mới hướng dẫn thi hành Luật Dạy nghề |
Giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề |
Quý II, III |
Ngân sách nhà nước |
Tổng cục Dạy nghề |
Các đơn vị trực thuộc Tổng cục Dạy nghề |
|
II. TUYÊN TRUYỀN TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG |
|||||||
1. |
Chiến dịch truyền thông về Luật Bình đẳng giới |
Người dân |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Bình đẳng giới |
Các cơ quan truyền thông |
|
2. |
Tọa đàm báo chí triển khai Thông tư số 04/2009/TT-LĐTBXH ngày 22 tháng 01 năm 2009 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 127/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp |
Phóng viên báo chí |
Quý I |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Cục Việc làm |
|
3. |
Tọa đàm báo chí kỷ niệm 84 năm Ngày báo chí cách mạng Việt Nam kết hợp thông tin tình hình thực hiện nhiệm vụ sáu tháng đầu năm 2009 của ngành |
Phóng viên báo chí |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
|
|
4. |
Tọa đàm báo chí về Nâng cao mức sống gia đình thương binh, liệt sỹ và người có công với cách mạng |
Phóng viên báo chí |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Cục Người có công |
|
5. |
Tọa đàm báo chí nhân kỷ niệm 62 năm ngày thương binh, liệt sỹ 27/7 và thông tin kết quả 03 năm thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Phóng viên báo chí |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Cục Người có công |
|
6. |
Tọa đàm báo chí triển khai, đẩy mạnh công tác hỗ trợ cho người nghèo đi lao động ở nước ngoài theo tinh thần Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
Phóng viên báo chí |
Quý IV |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
7. |
Tọa đàm báo chí về Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động mất việc làm do ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế thế giới |
Phóng viên báo chí |
Quý IV |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Cục Việc làm |
|
8. |
Tọa đàm báo chí về thông tin kết quả công tác lao động, thương binh và xã hội năm 2009, định hướng tuyên truyền 2010 |
Phóng viên báo chí |
Quý IV |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị liên quan |
|
9. |
Phối hợp với các Báo, Đài ở cấp Trung ương để tuyên truyền về phòng chống tệ nạn xã hội |
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Các Báo, Đài ở cấp Trung ương |
|
10. |
Phóng sự về Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Đài truyền hình Việt Nam |
|
11. |
Cuộc thi tìm hiểu Luật Phòng, chống ma túy sửa đổi, bổ sung năm 2008 |
Các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ủy ban quốc gia phòng, chống AIDS và tệ nạn ma túy, mại dâm |
|
12. |
Phóng sự truyền hình về Giảm nghèo |
61 huyện nghèo có tỷ lệ hộ nghèo trên 50% |
Quý I, IV |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
Đài truyền hình Việt Nam, Đài tiếng nói Việt Nam |
|
13. |
Chuyên mục Nâng cao nhận thức về chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn dựa vào cộng đồng |
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
Quý I, IV |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
Tạp chí Lao động – Xã hội, Tạp chí Gia đình và Trẻ em, Văn phòng Bộ |
|
14. |
Phóng sự kết quả Giảm nghèo |
Tỉnh, thành phố trực thuộc TW làm tốt công tác giảm nghèo |
Quý I, IV |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
Báo Lao động – Xã hội, Tạp chí Lao động – Xã hội, Tạp chí Gia đình và Trẻ em, Tạp chí Xây dựng Đảng |
|
15. |
Phối hợp với các cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền hình tuyên truyền tuyên dương doanh nghiệp, trường dạy nghề điển hình về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; người lao động đi làm việc ở nước ngoài trở về nước |
Doanh nghiệp điển hình về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; trường dạy nghề; người lao động đi làm việc ở nước ngoài trở về nước |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
16. |
Phóng sự truyền hình về Vai trò của an sinh xã hội trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam |
Toàn dân |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Cục Người có công |
|
17. |
Phóng sự truyền hình về Thủ tục giải quyết trợ cấp mất việc cho người lao động trong các doanh nghiệp bị ảnh hưởng khủng hoảng kinh tế thế giới |
Người sử dụng lao động và người lao động |
Quý IV |
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Vụ Pháp chế |
|
18. |
Phóng sự truyền hình Nhìn lại hai năm thực hiện Nghị định 67/2007/NĐ-CP ngày 31 tháng 4 năm 2007 về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
Toàn dân |
|
Ngân sách nhà nước |
Văn phòng Bộ |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
19. |
Sản xuất băng tuyên truyền về quyền trẻ em (gồm 5 videoclips) |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý II |
Dự án tỉnh bạn hữu |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
20. |
Sản xuất Phóng sự tuyên truyền về quyền trẻ em |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý II, III, IV |
Dự án tỉnh bạn hữu |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
21. |
Sản xuất 01 thông điệp truyền hình về trẻ em bị xâm hại |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
22. |
Sản xuất 01 thông điệp phát thanh về đối tượng trẻ em bị xâm hại |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
23. |
Sản xuất 01 băng tuyên truyền (gồm 4 videoclips về 4 đối tượng: trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động và trẻ em bị bạo lực) |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý II, III, IV |
Ngân sách nhà nước |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
24. |
Sản xuất các video clips phục vụ truyền thông chuyển đổi hành vi bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại cộng đồng |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý I, II |
Ngân sách nhà nước |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
25. |
Sản xuất sản phẩm truyền thông cho chiến dịch phòng chống trừng phạt trẻ em trong trường học |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý II, III |
Dự án Plan |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
26. |
Sản xuất các sản phẩm truyền thông cho Tháng Hành động vì trẻ em và Trung thu |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
27. |
Xây dựng một số chuyên đề về Bảo hiểm thất nghiệp |
Người lao động |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Tạp chí Lao động – Xã hội |
Cục Việc làm |
|
28. |
Xây dựng một số chuyên đề về An toàn lao động |
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, người lao động, người sử dụng lao động |
Quý I, IV |
Ngân sách nhà nước |
Tạp chí Lao động – Xã hội |
Cục An toàn lao động |
|
29. |
Xây dựng một số chuyên đề về Giải quyết việc làm và bảo đảm đời sống cho người lao động trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế |
Người lao động, người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Tạp chí Lao động – Xã hội |
Cục Việc làm |
|
30. |
Xây dựng chuyên mục pháp luật về bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
Trẻ em |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Tạp chí Gia đình và Trẻ em |
|
|
31. |
Xây dựng chuyên mục Giảm nghèo |
61 huyện nghèo thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Báo Lao động – Xã hội |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
III. IN SÁCH, PANÔ, ÁP PHÍCH, PHẦN MỀM TIN HỌC |
|||||||
1 |
Tờ rơi Xây dựng quan hệ lao động hài hòa trong thời kỳ suy giảm kinh tế toàn cầu |
Người sử dụng lao động, người lao động trong doanh nghiệp |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Lao động – Tiền lương |
Vụ Pháp chế, Vụ Bảo hiểm xã hội và các Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
2 |
Sách Luật Bình đẳng giới diễn giải |
Người dân |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Bình đẳng giới |
Văn phòng Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam |
|
3. |
Tờ rơi Can thiệp, giảm hại lây nhiễm HIV cho người nghiện ma túy |
Người nghiện ma túy cai nghiện ở Trung tâm và cộng đồng |
Quý I, II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Văn phòng thường trực phòng, chống ma túy của Bộ Công an |
|
4. |
Bản tin phòng, chống tệ nạn xã hội |
Trung tâm Giáo dục – Lao động, Xã hội; Cơ quan chuyên trách phòng, chống tệ nạn xã hội |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
5. |
Sách Luật Phòng, chống ma túy và một số văn bản hướng dẫn thi hành |
Trung tâm Giáo dục – Lao động, Xã hội; Cơ quan chuyên trách phòng, chống tệ nạn xã hội |
Quý IV |
Ngân sách nhà nước |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Văn phòng thường trực phòng, chống ma túy của Bộ Công an |
|
6. |
Sách hỏi đáp về bảo hiểm thất nghiệp |
Người lao động, người sử dụng lao động |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Việc làm |
Nhà xuất bản Lao động – Xã hội |
|
7. |
Tờ rơi chính sách bảo hiểm thất nghiệp |
Người lao động, người sử dụng lao động |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Việc làm |
Nhà xuất bản Lao động – Xã hội |
|
8. |
Sách hỏi đáp về bảo hiểm thất nghiệp |
Người lao động, người sử dụng lao động |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Việc làm |
Nhà xuất bản Lao động – Xã hội |
|
9. |
Tờ rơi chính sách bảo hiểm thất nghiệp |
Người lao động, người sử dụng lao động |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Việc làm |
Nhà xuất bản Lao động – Xã hội |
|
10. |
Cẩm nang Hướng dẫn các trung tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
Quý II, IV |
Ngân sách nhà nước |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
|
11. |
Bản tin Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Trung tâm Lao động – Giáo dục, Xã hội |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Các Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
|
12. |
Sách Hỏi đáp chính sách ưu đãi người có công với cách mạng |
Cán bộ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW, nhân dân |
Tháng 6 |
Ngân sách nhà nước |
Cục Người có công |
Tạp chí Lao động – Xã hội |
|
13. |
Sách Hệ thống hóa các chủ trương, chính sách và quy định pháp luật về Đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Toàn dân (Tủ sách pháp luật của phường, xã) |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
Vụ Pháp chế |
|
14. |
Nghiên cứu, khảo sát 61 huyện nghèo tại các tỉnh, thành phố trực thuộc TW để đưa ra các nội dung, hình thức tuyên truyền phù hợp theo địa bàn, đối tượng |
61 huyện nghèo |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
15. |
Khảo sát thực tế về Nhận thức pháp luật nước sở tại và pháp luật đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng của người lao động tại một số thị trường lao động ngoài nước có nhiều lao động Việt Nam làm việc |
Người lao động đang làm việc ở nước ngoài |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
Vụ Pháp chế |
|
16. |
Nghiên cứu xây dựng ngân hàng dữ liệu Chính sách pháp luật, thông tin thị trường lao động ngoài nước, quyền lợi, nghĩa vụ của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Toàn dân |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
17. |
Bản tin Việc làm ngoài nước |
Toàn dân |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
18. |
Hoàn thiện tài liệu Hướng dẫn về giáo dục nguy cơ bom mìn |
Cán bộ thực hiện về công tác phòng, tránh tai nạn bom mìn tại các Bộ, ngành và tỉnh, thành phố trực thuộc TW |
Quý II, III |
Dự án Phòng, chống tai nạn thương tích của Unicef |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
|
|
19. |
Xây dựng các sản phẩm truyền thông khác của Hclpline (sticker, tờ gấp tiếng Anh – Việt giới thiệu về đường dây tư vấn và hỗ trợ cho trẻ em) |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý II |
Dự án Plan |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
|
|
20. |
Xây dựng bản tin Newsletter (2 số) |
Gia đình, trẻ em, cán bộ làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, những người chăm sóc trẻ em |
Quý I |
Dự án Plan |
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông Bộ |
|
|
21. |
Nâng cấp phần mềm hệ cơ sở dữ liệu luật về các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội trên trang web eMolisa của Bộ |
Cán bộ, công chức các đơn vị trực thuộc Bộ và người dân |
Cả năm |
Ngân sách nhà nước |
Trung tâm Thông tin Bộ |
Vụ pháp chế |
|
22. |
Thiết kế, xây dựng chuyên trang tuyên truyền, phố biến pháp luật lao động, người có công và xã hội trên trang eMolisa |
Cán bộ, công chức các đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc TW, người dân |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Trung tâm thông tin Bộ |
Vụ pháp chế |
|
IV. KIỂM TRA CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT |
|||||||
1. |
Kiểm tra công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động, người có công và xã hội tại Thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam, tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Đắlắk |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam, tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Đălắk |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Pháp chế |
Cục Người có công, Cục Bảo trợ xã hội, Vụ Lao động - Tiền lương |
|
2. |
Kiểm tra công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động, người có công và xã hội tại thành phố Hà Nội, tỉnh Bắc Ninh, tỉnh Bắc Giang |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội, tỉnh Bắc Ninh, tỉnh Bắc Giang |
Quý II |
Ngân sách nhà nước |
Vụ Pháp chế |
Vụ Lao động – Tiền lương, Cục An toàn lao động, Cục Việc làm |
|
3. |
Kiểm tra công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động, người có công và xã hội tại tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai |
Hội đồng phối hợp công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai và một số đơn vị, tổ chức liên quan |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Hội đồng phối hợp công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật Bộ |
Hội đồng phối hợp công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật của Chính phủ |
|
4. |
Kiểm tra công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật lao động, người có công và xã hội tại tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang |
Hội đồng phối hợp công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai và một số đơn vị, tổ chức liên quan |
Quý III |
Ngân sách nhà nước |
Hội đồng phối hợp công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật Bộ |
Hội đồng phối hợp công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật của Chính phủ |
|