Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 2181/QĐ-BNN-CB Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Vũ Văn Tám
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/09/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2181/QĐ-BNN-CB

Ngày 26/09/2013, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 2181/QĐ-BNN-CB công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
05 doanh nghiệp sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm, giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản bao gồm: Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên Máy kéo và máy nông nghiệp; Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Bạn nhà nông; Công ty TNHH Vĩnh Hưng; Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp lạnh Hiệp Tân và Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tiến.
Danh sách này được dùng làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long, Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam và Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam thực hiện cho vay theo quy định của pháp luật.

Xem chi tiết Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB có hiệu lực kể từ ngày 26/09/2013

Tải Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
Số: 2181/QĐ-BNN-CB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC,
THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG NGÀY 02/12/2011
 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 28/2012/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 22/2012/TT-NHNN ngày 22/6/2012 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Công bố danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam; Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long; Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam và Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam thực hiện cho vay theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Điều 3. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở ban, ngành các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiếp tục bổ sung công bố theo yêu cầu thực tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Bộ: Công Thương, Tài chính;
- Các Ngân hàng: Nhà nước VN; PT triển Nhà ĐBSCL; TMCP Đầu tư và PTVN; TMCP Công thương VN; TMCP NTVN; NN&PTNT VN;
- Sở NN& PTNT các tỉnh, thành phố TW;
- Lưu: VT, CB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám
 
 
DANH SÁCH
CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT
 SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG
 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-BNN-CB ngày 26 tháng 9 năm 2013
 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

STT
Tên tổ chức, cá nhân/địa chỉ
Tên máy móc, thiết bị
Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật
Giá trị sản xuất trong nước (%)
1
Công ty TNHH Một thành viên Máy kéo và máy nông nghiệp;
Địa chỉ: Số 04, Phố Chu Văn An, Quận Hà Đông, TP Hà Nội;
Điện thoại: 04 33 119 372;
Fax: 04 38 542 747;
Web: http://maykeobongsen.com.vn/Intro.aspx;
Văn phòng đại diện: chi nhánh Nghệ An: Số 7, Mai Hắc Đế, TP Vinh, Nghệ An.
Máy kéo Bông Sen 165 đồng bộ
Ký hiệu: BS165;
Quy cách: Máy kéo 2 bánh;
Công suất: 16.5 HP;
Năng suất: 0.15 ha/h;
84
Máy kéo Bông Sen 25 phay lồng
Ký hiệu: BS25PL;
Quy cách: Máy kéo 2 bánh;
Công suất: 24-28 HP;
Năng suất: 0.25 ha/h;
83
Máy kéo Bông Sen 304 đồng bộ
Ký hiệu: BS304;
Quy cách: Máy kéo 4 bánh;
Công suất: 30 HP;
Năng suất: 0.3 ha/h;
63
Máy kéo Bông Sen 404 đồng bộ
Ký hiệu: BS404;
Quy cách: Máy kéo 4 bánh;
Công suất: 40 HP;
Năng suất: 0.4 ha/h;
62
Máy cấy Bông Sen PF48 đồng bộ
Ký hiệu: PF48;
Quy cách: Máy cấy 4 hàng;
Công suất: 4.3 HP;
Năng suất: 0.18 ha/h;
64
Máy cấy Bông Sen PD60S đồng bộ
Ký hiệu: PD60S;
Quy cách: Máy cấy 6 hàng;
Công suất: 18.5 HP;
Năng suất: 0.4 ha/h;
62
2
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bạn Nhà Nông
Địa chỉ: Phòng 102, số 7, Nam Quốc Cang, P. Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp. HCM
Điện thoại: 0977 39 59 79;
Máy gặt đập lúa BNN-60
Bề rộng làm việc: 2.000 mm
Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 44.1 (60)/2700
Mức độ hao hụt: <>
Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ
Trọng lượng: 2.450kg
64,41
Máy gặt đập lúa BNN-68
Bề rộng làm việc: 2.000 mm
Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 49.2 (67)/2700
Mức độ hao hụt: <>
Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ
Trọng lượng: 2.650kg
63,95
3
Công ty TNHH Vĩnh Hưng
Địa chỉ: 23A, Trần Khánh Dư, TP Rạch Giá, Kiên Giang
Số điện thoại - Fax: 0773.810.735
Băng tải lồng máng cố định
Kí hiệu: LM B300; B400; B500; B600; B800; B1000
Chiều dài: 3-50 m
Năng suất: 4-100 tấn/giờ
Công suất: 1,5-7 m/1Kw
91
Băng tải phẳng cố định
Kí hiệu: PB300; B400; B500; B600; B800;
Năng suất: 15-80 tấn/giờ
Công suất: 3-10 m/1Kw
94
Băng tải nâng hạ cố định
Kí hiệu: NHCĐ B400; B500; B600;
Năng suất: 20-60 tấn/giờ
Công suất: 3-8 m/1Kw
92
Băng tải kép
Kí hiệu: BTK 4+2; 5+3; 6+4
Chiều dài: 6-10 m
Năng suất: 60 tấn/giờ
Công suất: 4 m/1Kw
96
Băng tải ngang di động
Kí hiệu: Ng B500; B600; B800;
Chiều dài: 3-10 m
Năng suất: 60 tấn/ giờ
Công suất: 5-8 m/1Kw
94
Băng tải nâng hạ di động (chất cây)
Kí hiệu: Na B500; B600; B800;
Chiều dài: 4-10 m
Năng suất: 60 tấn/giờ
Công suất: 3-4 m/1Kw
92
Băng tải trung gian
Kí hiệu: TG (Dạng băng tải, dạng con lăn)
Năng suất: 60 tấn/giờ
Công suất 0.18-0.35 Kw
98
Băng tải cân hàng
Ký hiệu: S (Dạng băng tải)
Năng suất: 60 tấn/giờ
Công suất: 0,75 Kw
95
Gàu tải cố định
Kí hiệu: VE - BE
Chiều cao từ 2-12 m
Năng suất: 6-60 tấn/giờ
Công suất: 3-10 m/1Kw
96
Gàu tải di động
Kí hiệu: MVE - MBE
Chiều cao: từ 2-9 m
Năng suất: 6-60 tấn/giờ
Công suất: 3-10 m/1 Kw
95
Vít tải
Kí hiệu: VT D100; D120; D150; D200; D300; D400
Năng suất: 4-40 tấn/giờ
Công suất: 3-8m/1Kw
90-95
Sàng tạp chất
Kí hiệu: PCA 5-20
Năng suất: 5-20 tấn/giờ
Công suất 3-5,5 Kw
90-95
Sàng tách đá
Kí hiệu: SST 10-20
Năng suất: 10-20 tấn/giờ
Công suất: 4-10 Kw
92
Sàng tách thóc
Kí hiệu: PSA 60-100
Năng suất: 6-10 tấn/giờ
Công suất: 4-5,5 Kw
Tỷ lệ hao hụt: <>
93-96
Sàng phân loại gạo/tấm
Kí hiệu: RSA 6-16
Năng suất: 6-16 tấn/giờ
Công suất: 3-7,5 Kw
Tỷ lệ hao hụt: <>
93-96
Sàng rung
Kí hiệu: RSV 40-60
Năng suất: 40-60 tấn/giờ
Công suất: 1.5-2.2 Kw
Tỷ lệ hao hụt: <>
95
Máy bóc vỏ lúa
Kí hiệu: RHS-RHR
Năng suất: 1-4 tấn/giờ
Công suất: 4-5,5 Kw
Tỷ lệ hao hụt: <>
95
Máy xát trắng
Kí hiệu: RWM 2.5-3.5-6-10
Năng suất: 2,5-10 tấn/giờ
Công suất: 22-75 Kw;
Quạt hút 5,5-15 Kw
Độ gãy tối đa: <>
90-95
Máy lau bóng
Kí hiệu: RPM 4-10
Năng suất: 4-10 tấn/giờ
Công suất: 30-110 Kw
Độ gãy tối đa: <>
93-95
Máy sấy lúa vỉ ngang
Kí hiệu: SVN 10-50
Năng suất: 10-50 tấn/mẻ
Công suất: 18-45 Kw
97
Tháp sấy lúa
Năng suất: 3-50 tấn/10 giờ
Công suất quạt: 5,5-55 Kw
90-93
Tháp sấy gạo
Kí hiệu: DT 3-20
Năng suất: 3-20 tấn/giờ
Công suất quạt: 5,5-55 Kw
94
Dây chuyền xay xát
Kí hiệu: MS 4-20
Năng suất: 4-20 tấn/giờ
88-92
Dây chuyền lau bóng
Kí hiệu: PS 4-20
Năng suất: 4-20 tấn/giờ
85-90
Hệ thống hút bụi
Kí hiệu: PS 4-20
Năng suất: 4-20 tấn/giờ
95
Thùng chứa tròn tự chảy
Kí hiệu: RT 20-100
Sức chứa: 20-100 tấn
100
Thùng chứa vuông tự chảy
Kí hiệu: ST 0.2-200
Sức chứa: 20-100 tấn
100
4
Công ty TNHH MTV Công nghiệp lạnh Hiệp Tân
Địa chỉ: số 63 đường 53, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 08. 37550044
Fax: 08. 37545335
Băng chuyền cấp đông IQF dạng belt phẳng, lưới + tái đông
- Năng suất (kg/h): 250; 500; 750; 1000; 1500.
- Cấp đông sản phẩm tôm, cá, mực, nông sản, rau, củ quả.
- Hao hụt sản phẩm ≤ 1%, nâng cao chất lượng sản phẩm.
68,53
Hệ thống kho lạnh
- Công suất (tấn): 20, 30; 50; 70; 100; 200; 300; 500; 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 10.000; 15.000; 20.000.
- Kho lạnh để bảo quản hàng nông thủy sản sau chế biến.
67,55
Hầm đông gió
- Năng suất (kg/mẻ): 100; 200; 300; 500; 1.000; 2.000; 3.000; 4.000; 5.000; 7.000; 10.000; 20.000;
- Cấp đông thủy sản, rau củ quả, cấp đông gió.
- Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1%
67,89
Tủ đông tiếp xúc + bán tiếp xúc
- Năng suất (kg/mẻ): 500; 1.000; 1.500; 2.000; 2.500;
- Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1%
75,54
Máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vẩy
- Năng suất (kg/ngày): 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 7.000; 10.000; 15.000; 20.000; 25.000; 30.000.
- Ướp sản phẩm thủy hải sản.
78,56
Hệ thống làm lạnh nước
- Năng suất (m3/giờ): 10; 15; 20; 25; 30; 50; 70; 100.
- Làm lạnh nước đến + 1độ C để ngâm sản phẩm trước khi chế biến.
64,85
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho nhà xưởng chế biến
- Nhiệt độ đến + 12 độ C.
- Công suất lạnh (tấn): 10; 20; 30; 50; 70; 100; 150; 200; 300; 500.
64,85
5
Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tiến
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Điện thoại: 053.3678679
Fax: 053.3663159;
Máy gặt đập lúa liên hợp
ĐT-68
- Năng suất (ha/h): 0,5-0,7
- Bề rộng cắt: 1,97m
- Tỷ lệ hao hụt (%): <>
72

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB

01

Nghị định 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

02

Nghị định 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03

Quyết định 63/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản

04

Quyết định 65/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nhằm hỗ trợ giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản

05

Thông tư 22/2012/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2104/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ban hành Kế hoạch của Bộ Xây dựng thực hiện Kết luận 166-KL/TW ngày 10/6/2025 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả thực hiện Nghị quyết 25-NQ/TW ngày 25/7/2008 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá X về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác thanh niên thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa” trong tình hình mới và Nghị quyết 349/NQ-CP ngày 27/10/2025 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận 166-KL/TW

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×