Quyết định 203/QĐ-TTg 2016 danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu của Chương trình 135
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 203/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 203/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/02/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh sách xã đặc biệt khó khănhoàn thành mục tiêu Chương trình 135
Ngày 01/02/2016, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 203/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, hoàn thành mục tiêu của Chương trình 135.
Danh sách bao gồm 80 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 23 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015; trong đó có xã Yên Dương, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc; xã Điền Xá, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh; xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng; xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; xã Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 203/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 203/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 203/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ BIÊN GIỚI, XÃ AN TOÀN KHU, HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
-------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015; Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg;
Xét đề nghị của Bộ trưởng. Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 80 xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu của 23 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 (danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
DANH SÁCH
XÃ HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 203/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Tên tỉnh |
Tên huyện |
Thuộc khu vực |
Tên xã |
|
TỔNG SỐ |
|
80 |
1. TỈNH VĨNH PHÚC |
|
1 |
|
|
HUYỆN TAM ĐẢO |
|
|
|
|
III |
Xã Yên Dương |
2. TỈNH QUẢNG NINH |
|
1 |
|
|
HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
|
|
III |
Xã Điền Xá |
3. TỈNH CAO BẰNG |
|
1 |
|
|
HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
|
II |
Xã Trường Hà |
4. TỈNH TUYÊN QUANG |
|
4 |
|
|
HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
|
III |
Xã Thượng Lâm |
|
HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
|
III |
Xã Kim Bình |
|
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
II |
Xã Mỹ Bằng |
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
II |
Xã Tân Trào |
5. TỈNH LÀO CAI |
|
7 |
|
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
|
II |
Xã Bản Lầu |
|
|
II |
Xã Lùng Vai |
|
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
III |
Xã Nghĩa Đô |
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
I |
Xã Đồng Tuyển |
|
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
I |
Xã Quang Kim |
|
|
I |
Xã Bản Qua |
|
|
II |
Xã Bản Vược |
6. TỈNH THÁI NGUYÊN |
|
12 |
|
|
HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
|
|
II |
Xã Lâu Thượng |
|
|
II |
Xã Phú Thượng |
|
HUYÊN ĐẠI TỪ |
|
|
|
|
II |
Xã Bản Ngoại |
|
|
I |
Xã Hà Thượng |
|
|
I |
Xã La Bằng |
|
|
II |
Xã Mỹ Yên |
|
|
I |
Xã Hùng Sơn |
|
|
I |
Xã Tiên Hội |
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
II |
Xã Ôn Lương |
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA |
|
|
|
|
II |
Xã Đồng Thịnh |
|
|
III |
Xã Bảo Cường |
|
|
III |
Xã Phượng Tiến |
7. TỈNH BẮC GIANG |
|
2 |
|
|
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
|
|
|
I |
Xã Hoàng An |
|
|
|
Xã Hoàng Lương |
8. TỈNH ĐIỆN BIÊN |
|
3 |
|
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
I |
Xã Thanh Chăn |
|
|
I |
Xã Thanh Hưng |
|
|
I |
Xã Thanh Luông |
9. TỈNH LAI CHÂU |
|
2 |
|
|
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
III |
Xã Hua Nà |
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
III |
Xã Mường Tè |
10. TỈNH HÒA BÌNH |
|
3 |
|
|
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
II |
Xã Phú Lão |
|
|
II |
Xã Cố Nghĩa |
|
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
I |
Xã Trung Bì |
11. TỈNH NGHỆ AN |
|
1 |
|
|
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
III |
Xã Thạch Giám |
12. TỈNH HÀ TĨNH |
|
2 |
|
|
HUYỆN KỲ ANH |
|
|
|
|
III |
Xã Kỳ Trung |
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
II |
Xã Sơn Kim 1 |
13. TỈNH TT-HUẾ |
|
1 |
|
|
HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
|
I |
Xã Hương Phong |
14. TỈNH QUẢNG NAM |
|
1 |
|
|
HUYỆN TÂY GIANG |
|
|
|
|
II |
Xã A Nông |
15. TỈNH PHÚ YÊN |
|
1 |
|
|
HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
|
III |
Xã Ea Ly |
16. TỈNH GIA LAI |
|
3 |
|
|
HUYỆN CHƯ SÊ |
|
|
|
|
III |
XãAlBă |
|
HUYỆN ĐỨC CƠ |
|
|
|
|
II |
Xã Ia Dom |
|
|
III |
Xã Ia Lang |
17. TỈNH LÂM ĐỒNG |
|
4 |
|
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
III |
Xã Ka Đon |
|
|
III |
Xã Đạ Ròn |
|
|
III |
Xã P'ró |
|
HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
|
|
|
III |
Xã Quảng Trị |
18. TỈNH BÌNH PHƯỚC |
|
12 |
|
|
HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
|
|
I |
Xã Tân Thành |
|
|
II |
Xã Hưng Phước |
|
|
II |
Xã Tân Tiến |
|
|
II |
Xã Thanh Hòa |
|
|
II |
Xã Thiện Hưng |
|
HUYỆN LỘC NINH |
|
|
|
|
I |
Xã Lộc An |
|
|
I |
Xã Lộc Hòa |
|
|
I |
Xã Lộc Thạnh |
|
|
I |
Xã Lộc Thiện |
|
|
I |
Xã Lộc Thịnh |
|
|
II |
Xã Lộc Tấn |
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
|
|
I |
Xã Bù Gia Mập |
19. TỈNH TRÀ VINH |
|
7 |
|
|
HUYỆN CẦU KÈ |
|
|
|
|
III |
Xã Phong Phú |
|
HUYỆN TRÀ CÚ |
|
|
|
|
III |
Xã Đại An |
|
|
III |
Xã Ngọc Biên |
|
HUYỆN TIỂU CẦN |
|
|
|
|
III |
Xã Hùng Hòa |
|
|
III |
Xã Long Thới |
|
|
III |
Xã Tân Hùng |
|
HUYỆN CẦU NGANG |
|
|
|
|
III |
Xã Kim Hòa |
20. TỈNH AN GIANG |
|
1 |
|
|
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC |
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Tế |
21. TỈNH KIÊN GIANG |
|
1 |
|
|
THỊ XÃ HÀ TIÊN |
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Đức |
22. TỈNH SÓC TRĂNG |
|
8 |
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
III |
Xã Hồ Đắc Kiện |
|
|
III |
Xã Phú Tân |
|
HUYỆN LONG PHÚ |
|
|
|
|
III |
Xã Trường Khánh |
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ |
|
|
|
|
III |
Xã Thạnh Thới Thuận |
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM |
|
|
|
|
III |
Xã Tân Long |
|
|
III |
Xã Vĩnh Biên (nay là Phường 3) |
|
HUYỆN MỸ XUYÊN |
|
|
|
|
III |
Xã Hòa Tú 2 |
|
|
III |
Xã Đại Tâm |
23. TỈNH LONG AN |
|
2 |
|
|
HUYỆN VĨNH HƯNG |
|
|
|
|
|
Xã Khánh Hưng |
|
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG |
|
|
|
|
|
Xã Bình Hiệp |