Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND Thái Nguyên về trợ cấp, trợ giúp xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 20/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ma Thị Nguyệt |
Ngày ban hành: | 21/08/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Quyết định 20/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN -------- Số: 20/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thái Nguyên, ngày 21 tháng 8 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài chính; - Bộ Lao động-TBXH; - Cục BTXH; - Cục kiểm tra VB – BTP; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội TN; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Uỷ ban MTTQ tỉnh; - Như Điều 3; - Đài PTTH tỉnh; - Báo Thái Nguyên; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT-VX-KTTH, Vyhd.QĐ34.07.15/40b | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Ma Thị Nguyệt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2015/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Đối tượng | Trung tâm BTXH | Trung tâm ĐD và PHCNTTK |
I | Trợ cấp tiền ăn hàng tháng | ||
1 | Trẻ em dưới 4 tuổi; Hệ số 6,0 x 270.000đ= 1.620.000đ | 1.620 | |
2 | Người từ 4 đến dưới 16 tuổi và người từ đủ 60 tuổi trở lên; người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi, trẻ em. Hệ số 5,5 x 270.000đ= 1.485.000đ | 1.485 | 1.485 |
3 | Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi; Người khuyết tật đặc biệt nặng. Hệ số 5,0 x 270.000đ= 1.350.000đ | 1.350 | 1.350 |
II | Chi phục vụ sinh hoạt | ||
1 | Tiền thuốc chữa bệnh thông thường -Trung tâm BTXH Hệ số 0,5 x 270.000đ/người/tháng. -Trung tâm Điều dưỡng &PHCNTTK Hệ số 1,2 x 270.000đ/người/tháng | 135 | 324 |
2 | Chăn màn, quần áo, chiếu. Hệ số 3,8 x 270.000đ/người/năm | 1.026 | 1.026 |
3 | Tiền điện, nước, vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thể thao. Hệ số 1,0 x 270.000đ/người/tháng | 270 | 270 |
4 | Vệ sinh cá nhân hàng tháng đối với nữ độ tuổi sinh đẻ. Hệ số 0,23 x 270.000đ | 62 | 62 |
5 | Vệ sinh cá nhân hàng tháng cho trẻ em dưới 24 tháng: Hệ số 1,0 x 270.000đ/trẻ/tháng | 270 | |
6 | Tiền điều dưỡng giường bệnh Tại Trung tâm BTXH hệ số 0,1 x 270.000đ/người/tháng Tại Trung tâm ĐD&PHCNTTK Hệ số 1,0 x 270.000đ/người/tháng | 27 | 270 |
7 | Bổ sung thêm tiền ăn cho các đối tượng trong 10 ngày lễ, tết. Hệ số 0,5 x 270.000đ/người/ngày | 135 | 135 |
8 | Vệ sinh môi trường (xử lý rác thải y tế, sinh hoạt, phòng dịch..) 10.0000đ/người/tháng | 10 | 10 |
III | Các khoản chi khác tại Trung tâm (nếu có) | ||
1 | Chi tiền ăn cho người lang thang cơ nhỡ thu gom về trung tâm. Hệ số 0,5 x 270.000đ/người/ngày | 135 | 135 |
2 | Chi tiền thuốc phải mua thêm cho đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS ở trung tâm. Hệ số 1,7 x 270.000đ/người/tháng | 459 | 459 |
3 | Tiền học văn hóa, học hè, học nghề của trẻ mồ côi. Hệ số 5,0 x 270.000đ/người/năm | 1.350 | |
4 | Hỗ trợ cho đối tượng có đủ điều kiện trả về địa phương để hòa nhập cộng đồng. Hệ số 7,0 x 270.000đ/người/1 lần ( Không hỗ trợ cho trẻ em được nhận làm con nuôi ở nước ngoài) | 1.890 | 1.890 |
5 | Chi tiền quần áo cho đối tượng lang thang cơ nhỡ thu gom về trung tâm nuôi dưỡng tạm thời. Hệ số 1,5 x 270.000đ/người/lần | 405 | 405 |
6 | Chi phí mai táng | ||
a | Trường hợp đối tượng không còn thân nhân, Trung tâm đứng ra tổ chức mai táng được chi mua Quan tài, Vải niệm, thuê xe tang, khâm niệm, bia mộ, đồ lễ …. Mức chi bằng 30 lần mức chuẩn trợ cấp 270.000đ: 30 x 270.000đ= | 8.100 | 8.100 |
b | Trường hợp còn thân nhân chi hỗ trợ theo mức quy định của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP bằng 20 lần mức chuẩn trợ cấp 270.000đ. 20 x 270.000đ= 5.400.000đ | 5.400 | 5.400 |
c | Đối tượng quy định tại điểm a,b khoản này không bao gồm các đối tượng đã hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và ưu đãi người có công. |