Quyết định 163/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 163/2006/QĐ-TTg

Quyết định 163/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005)
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:163/2006/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Gia Khiêm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
11/07/2006
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 163/2006/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 163/2006/QĐ-TTg ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 163/2006/QĐ-TTg NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2006

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH CƠ BẢN

MỤC TIÊUCHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN  VÙNG ĐỒNG BÀODÂN TỘC MIỀN NÚI,

BIÊN GIỚI VÀ VÙNG SÂU, VÙNG XA (CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 - 2005)

 

 

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 135/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa;

Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,

 

QUYẾT ĐỊNH :

 

Điều 1.Phê duyệt danh sách 671 xã đặc biệt khó khăn hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồngbào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (gọi tắt là Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005). Danh sách các xã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Hộ nghèo, người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 170/2005/QĐ-TTg ngày 8 tháng 7 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2006 - 2010 và học sinh thuộc các xã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005;cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, công an đang công tác tại các xã đã hoàn thành cơ bản mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 1999 - 2005 quy định tại Quyết định này được tiếp tục thụ hưởng chính sách ưu tiên đang thực hiện đối với các xã thuộc Chương trình 135 đến hết năm 2008.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4.Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

Phạm Gia Khiêm

 

Phụ lục I
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH
CƠ BẢN MỤC TIÊU CHƯ­ƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 - 2005

(Ban hành kèm theo Quyết định số:163/2006/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ t­ướng Chính phủ)

 

STT

Tỉnh

Tổng số xã
đầu tư­
giai đoạn 1999 - 2005

Số xã hoàn thành

Ghi chú

Ngân sách TW
hỗ trợ đầu t­ư

Ngân sách ĐP đầu tư­

1

2

3

4

5

6

1

Hà Giang

142

27

 

 

2

Cao Bằng

138

28

 

 

3

Lai Châu

74

8

 

 

4

Điện Biên

59

9

 

 

5

Sơn La

86

24

 

 

6

Bắc Kạn

103

29

 

 

7

Lào Cai

125

40

 

 

8

Tuyên Quang

58

28

 

 

9

Lạng Sơn

106

33

 

 

10

Yên Bái

70

14

 

 

11

Hoà Bình

102

32

 

 

12

Bắc Giang

44

12

 

 

13

Thái Nguyên

52

11

 

 

14

Phú Thọ

50

16

 

 

15

Quảng Ninh

36

3

6

 

16

Vĩnh Phúc

6

3

 

 

17

TP Hải Phòng

3

 

3

 

18

Ninh Bình

3

0

 

 

19

Thanh Hoá

102

19

 

 

20

Nghệ An

115

31

 

 

21

Hà Tĩnh

27

7

 

 

22

Quảng Bình

39

8

 

 

23

Quảng Trị

37

10

 

 

24

Thừa Thiên Huế

32

13

 

 

25

Quảng Nam

63

10

 

 

26

Quảng Ngãi

57

14

 

 

27

Bình Định

28

10

 

 

28

Phú Yên

20

3

 

 

29

Khánh Hòa

14

 

9

 

30

Ninh Thuận

18

5

 

 

31

Bình Thuận

30

18

 

 

32

Kon Tum

60

6

 

 

33

Gia Lai

78

26

 

 

34

Đak Lắk

38

15

 

 

35

Đăk Nông

25

15

 

 

36

Lâm Đồng

49

11

 

 

37

Bình Phư­ớc

43

23

 

 

38

Trà Vinh

38

8

 

 

39

Sóc Trăng

54

11

 

 

40

Bạc Liêu

25

6

 

 

41

Đồng Nai

16

 

16

 

42

Vĩnh Long

3

 

1

 

43

TP Cần Thơ

1

 

1

 

44

Hậu Giang

1

 

1

 

45

Bình Dư­ơng

2

 

2

 

46

Bà Rịa Vũng Tàu

9

 

9

 

47

Tây Ninh

20

5

 

 

48

Long An

20

1

 

 

49

Đồng Tháp

8

3

 

 

50

An Giang

25

9

 

 

51

Kiên Giang

39

 

14

 

52

Cà Mau

19

 

5

 

Tổng số

2412

604

67

 

 

 

 

 

Phụ lục II
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH
CƠ BẢN MỤC TIÊU CHƯ­ƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 1999 – 2005

(Ban hành kèm theo Quyết định số:163/2006/QĐ-TTg
ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Thủ tư­ớng Chính phủ)

 

STT

Tỉnh/Huyện

Tên xã

Số xã hoàn thành

Ngân sách TW
hỗ trợ đầu tư­

Ngân sách
ĐP đầu t­ư

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng:

671

604

67

1

Hà Giang

27

27

0

1

1. Mèo Vạc

Pả Vi

x

 

2

 

Súng Máng

x

 

3

2. Yên Minh

Bạch Đích

x

 

4

 

Na Khê

x

 

5

3. Quản Bạ

Đông Hà

x

 

6

 

Quyết Tiến

x

 

7

4. Hoàng Su Phì

Nam Sơn

x

 

8

 

Tân Tiến

x

 

9

 

Nậm Ty

x

 

10

 

Thông Nguyên

x

 

11

 

Tụ Nhân

x

 

12

 

Nậm Dịch

x

 

13

5. Xín Mần

Cốc Pài

x

 

14

 

Xín Mần

x

 

15

 

Nà Trì

x

 

16

 

Khuôn Lùng

x

 

17

 

Tân Nam

x

 

18

6. Bắc Mê

Lạc Nông

x

 

19

 

Yên Phong

x

 

20

 

Minh Ngọc

x

 

21

7. Vị Xuyên

Th­ượng Sơn

x

 

22

 

Quảng Ngần

x

 

23

 

Phong Quang

x

 

24

8. Bắc Quang

Tân Thành

x

 

25

 

Đức Xuân

x

 

26

9. Quang Bình

H­ương Sơn

x

 

27

 

Yên Thành

x

 

2

Cao Bằng

28

28

0

1

1. Hạ Lang

Lý Quốc

x

 

2

 

Việt Chu

x

 

3

 

Thái Đức

x

 

4

 

Thị Hoa

x

 

5

2. Nguyên Bình

Tam Kim

x

 

6

 

Thành Công

x

 

7

 

Lang Môn

x

 

8

 

Bắc Hợp

x

 

9

3. Hà Quảng

Nà Sác

x

 

10

 

Sóc Hà

x

 

11

 

Trư­ờng Hà

x

 

12

4. Trà Lĩnh

Hùng Quốc

x

 

13

 

Xuân Nội

x

 

14

5. Trùng Khánh

Chí Viễn

x

 

15

 

Đàm Thuỷ

x

 

16

 

Đình Phong

x

 

17

6. Quảng Uyên

Cai Bộ

x

 

18

 

Hạnh Phúc

x

 

19

7. Thạch An

Đức Xuân

x

 

20

10. Hoà An

Dân Chủ

x

 

21

 

Bạch Đằng

x

 

22

 

Đại Tiến

x

 

23

 

Chu Trinh

x

 

24

 

Hồng Việt

x

 

25

8. Phục Hoà

Tà Lùng

x

 

26

 

Cách Linh

x

 

27

 

Đại Sơn

x

 

28

 

Hoà Thuận

x

 

3

Lai Châu

8

8

0

1

1. Sìn Hồ

Nậm Mạ

x

 

2

2.Phong Thổ

Khổng Lào

x

 

3

3.Tam Đư­ờng

Bản Bo

x

 

4

4.Than Uyên

Thân Thuộc

x

 

5

 

Pắc Ta

x

 

6

 

M­ường Mít

x

 

7

 

Tà Mít

x

 

8

 

Pha Mu

x

 

4

Điện Biên

9

9

0

1

1. Tuần Giáo

Toả Tình

x

 

2

 

Búng Lao

x

 

3

2. Điện Biên

M­ường Phăng

x

 

4

 

Thanh N­a

x

 

5

 

Thanh Luông

x

 

6

 

Thanh H­ng

x

 

7

 

Thanh Chăn

x

 

8

 

M­ường Pồn

x

 

9

3. Tủa Chùa

Sính Phình

x

 

5

Sơn La

24

24

0

1

1. Sông Mã

Chiềng Khuơng

x

 

2

 

Mường Lầm

x

 

3

 

Nậm Tỵ

x

 

4

 

M­ường Hung

x

 

5

 

Đứa Mòn

x

 

6

 

Chiềng En

x

 

7

 

M­ường Sai

x

 

8

2.Thuận Châu

Bó M­ời

x

 

9

3. Bắc Yên

Chiềng Sại

x

 

10

4. M­ường La

Hua Trai

x

 

11

5. Phù Yên

Sập Xa

x

 

12

 

M­ường Thái

x

 

13

 

M­ường Lang

x

 

14

6. Mộc Châu

Lóng Sập

x

 

15

 

Chiềng Sơn

x

 

16

7.Quỳnh Nhai

M­ường Giôn

x

 

17

8. Yên Châu

M­ường Lựm

x

 

18

 

Yên Sơn

x

 

19

 

Tú Nang

x

 

20

 

Chiềng Hặc

x

 

21

 

Phiềng Khoài

x

 

22

 

Lóng Phiêng

x

 

23

9. Mai Sơn

Nà ớt

x

 

24

 

M­ờng Chanh

x

 

6

Bắc Cạn

29

29

0

1

1. Ba Bể

Hà Hiệu

x

 

2

 

Khang Ninh

x

 

3

 

Chu H­ương

x

 

4

2. Ngân Sơn

Vân Tùng

x

 

5

3. Na Rì

Hảo Nghĩa

x

 

6

 

L­ơng Hạ

x

 

7

 

Kim L­ư

x

 

8

 

C­ường Lợi

x

 

9

 

Lạng San

x

 

10

4. Chợ Đồn

Đồng Viên

x

 

11

 

Đồng Lạc

x

 

12

 

Ngọc Phái

x

 

13

 

Bình Trung

x

 

14

 

Yên Nhuận

x

 

15

 

Bằng Phúc

x

 

16

 

Yên Thư­ợng

x

 

17

5. Bạch Thông

Vi H­ương

x

 

18

 

Tú Trĩ

x

 

19

 

Lục Bình

x

 

20

 

Quang Thuận

x

 

21

 

Hà Vị

x

 

22

6.TX Bắc Cạn

D­ương Quang

x

 

23

7. Chợ Mới

Yên Hân

x

 

24

 

Quảng Chu

x

 

25

 

Cao Kỳ

x

 

26

 

Nông Hạ

x

 

27

 

Nông Thịnh

x

 

28

 

Thanh Bình

x

 

29

 

Yên Đĩnh

x

 

7

Lào Cai

40

40

0

1

1. Si ma cai

Si Ma Cai

x

 

2

 

Sín Chéng

x

 

3

 

Cán Cấu

x

 

4

2. Bắc Hà

Na Hối

x

 

5

 

Lầu Thí Ngài

X

 

6

 

Lùng Phình

x

 

7

 

Tà Chải

x

 

8

 

Bảo Nhai

x

 

9

3. Sa Pa

Sa Pả

x

 

10

 

Trung Chải

x

 

11

 

San Sả Hồ

x

 

12

 

Tả Phìn

x

 

13

4. Bát Xát

Tòng Sành

x

 

14

 

Dền Sáng

x

 

15

 

Bản Xèo

x

 

16

 

M­ường Hum

x

 

17

 

M­ường Vi

x

 

18

 

Quang Kim

x

 

19

 

Bản Qua

x

 

20

 

Bản V­ợc

x

 

21

5. M­ường Khư­ơng

Lùng Vai

x

 

22

 

Bản Xen

x

 

23

 

M­ường Khư­ơng

x

 

24

 

Bản Lầu

x

 

25

6. Văn Bàn

Minh Lư­ơng

x

 

26

 

D­ương Quỳ

x

 

27

 

Liêm Phú

x

 

28

 

Tân An

x

 

29

 

Khánh Yên Hạ

x

 

30

 

Làng Giàng

x

 

31

7. Bảo Yên

Điện Quan

x

 

32

 

Yên Sơn

x

 

33

 

Nghĩa Đô

x

 

34

 

Vĩnh Yên

x

 

35

8. TX. Lào Cai

Hợp Thành

x

 

36

 

Tả Phời

x

 

37

 

Đồng Tuyển

x

 

38

9. Bảo Thắng

Bản Phiệt

x

 

39

 

Phú Nhuận

x

 

40

 

Phong Niên

x

 

8

Tuyên Quang

28

28

0

1

1. Yên Sơn

Trung Sơn

x

 

2

 

Công Đa

x

 

3

 

Đạo Viện

x

 

4

 

Phú Thịnh

x

 

5

2. Sơn Dư­ơng

Kháng Nhật

x

 

6

 

Tân Trào

x

 

7

 

Minh Thanh

x

 

8

3. Na Hang

Năng Khả

x

 

9

 

Thuý Loa

x

 

10

 

Xuân Tiến

x

 

11

 

Xuân Tân

x

 

12

 

Thư­ợng Lâm

x

 

13

 

Trùng Khánh

x

 

14

 

Thanh T­ương

x

 

15

 

Côn Lôn

x

 

16

 

Vĩnh Yên

x

 

17

4. Chiêm Hoá

Kim Bình

x

 

18

 

Yên Lập

x

 

19

 

Phúc Sơn

x

 

20

 

Hà Lang

x

 

21

 

Thổ Bình

x

 

22

 

Minh Quang

x

 

23

 

Xuân Quang

x

 

24

 

Vinh Quang

x

 

25

5. Hàm Yên

Bạch Xa

x

 

26

 

Minh H­ương

x

 

27

 

Minh Dân

x

 

28

 

Phù L­u

x

 

9

Lạng Sơn

33

33

0

1

1. Tràng Định

Đào Viên

x

 

2

 

Đội Cấn

x

 

3

 

Trung Thành

x

 

4

 

Kim Đồng

x

 

5

 

Quốc Khánh

X

 

6

2. Văn Lãng

Hội Hoan

x

 

7

 

Thanh Long

x

 

8

 

Thuỵ Hùng

x

 

9

 

Tân Việt

x

 

10

 

Tân Thanh

x

 

11

 

Tân Mỹ

x

 

12

3. Cao Lộc

Xuất Lễ

x

 

13

 

Cao Lâu

X

 

14

 

Bảo Lâm

x

 

15

 

Lộc Yên

x

 

16

4. Lộc Bình

Minh Phát

x

 

17

 

Nh­ợng Bạn

x

 

18

 

Nam Quan

x

 

19

 

Sàn Viên

x

 

20

 

Yên Khoái

x

 

21

 

Tú Mịch

x

 

22

5. Chi Lăng

Quan Sơn

x

 

23

 

Ý tịch

x

 

24

 

Văn Thuỷ

x

 

25

6. Hữu Lũng

Yên Bình

x

 

26

 

Yên Sơn

x

 

27

7. Văn Quan

Trấn Ninh

x

 

28

 

Việt Yên

x

 

29

 

L­ương Năng

x

 

30

8. Bắc Sơn

Chiêu Vũ

x

 

31

 

Tân Lập

x

 

32

 

Long Đống

x

 

33

 

Chiến Thắng

x

 

10

Yên Bái

14

14

0

1

1. Trấn Yên

Tân Đồng

x

 

2

 

L­ương Thịnh

x

 

3

 

Việt C­ường

x

 

4

 

Hồng Ca

x

 

5

2. Lục Yên

Minh Tiến

x

 

6

 

Minh Chuẩn

x

 

7

 

Khai Trung

x

 

8

 

Lâm Thư­ợng

x

 

9

3. Văn Yên

Tân Hợp

x

 

10

 

Quang Minh

x

 

11

 

Hoàng Thắng

x

 

12

4. Văn Chấn

Nậm Búng

x

 

13

5. Yên Bình

Tích Cốc

x

 

14

 

Xuân Long

x

 

11

Hoà Bình

32

32

0

1

1. Mai Châu

Ba Khan

x

 

2

 

Thung Khe

x

 

3

2. Đà Bắc

Đồng Chum

x

 

4

 

Giáp Đắt

x

 

5

 

Tân Pheo

x

 

6

 

Hiền Lư­ơng

x

 

7

 

Cao Sơn

x

 

8

3. Tân Lạc

Lũng Vân

x

 

9

 

Quyết Chiến

x

 

10

4. Lạc Sơn

Mỹ Thành

x

 

11

 

Văn Nghĩa

x

 

12

5. Kim Bôi

Hạ Bì

x

 

13

 

Kim Bôi

x

 

14

 

Cao Dư­ơng

x

 

15

 

Kim Bình

x

 

16

 

Hợp Kim

x

 

17

 

Thanh Lư­ơng

x

 

18

 

Cao Thắng

x

 

19

 

Trung Bì

x

 

20

 

Vĩnh Đồng

x

 

21

6. TX. Hoà Bình

Thái Thịnh

x

 

22

7. Lư­ơng Sơn

Yên Quang

x

 

23

 

Yên Trung

x

 

24

 

Trư­ờng Sơn

x

 

25

8. Lạc Thuỷ

Liên Hòa

x

 

26

 

Lạc Long

x

 

27

 

Phú Lão

x

 

28

 

Đồng Tâm

x

 

29

 

Cố Nghĩa

x

 

30

 

Phú Thành

x

 

31

 

Khoan Dụ

x

 

32

 

Yên Bồng

x

 

12

Bắc Giang

12

12

0

1

1. Sơn Động

Tuấn Đạo

x

 

2

 

Bồng Am

x

 

3

 

Thanh Sơn

x

 

4

 

Long Sơn

x

 

5

2. Lục Ngạn

Phú Nhuận

x

 

6

 

Tân Lập

x

 

7

 

Tân Mộc

x

 

8

3. Lục Nam

Nghĩa Phư­ơng

x

 

9

 

Đông Hư­ng

x

 

10

4. Yên Thế

Xuân L­ương

x

 

11

 

Đồng V­ương

x

 

12

 

Tam Hiệp

x

 

13

Thái Nguyên

11

11

0

1

1. Đồng Hỷ

Hợp Tiến

x

 

2

 

Cây Thị

x

 

3

2. Định Hoá

Lam Vĩ

x

 

4

 

Linh Thông

x

 

5

 

Bảo Linh

x

 

6

 

Kim Sơn

x

 

7

 

Định Biên

X

 

8

 

Bảo C­ờng

X

 

9

3. Võ Nhai

Lâu Thư­ợng

x

 

10

 

Phú Thư­ợng

x

 

11

 

La Hiên

x

 

14

Phú Thọ

16

16

0

1

1. Thanh Sơn

Tân Lập

x

 

2

 

L­ương Nha

x

 

3

 

Cự Thắng

x

 

4

 

Mỹ Thuận

x

 

5

 

H­ương Cần

x

 

6

 

Văn Luông

x

 

7

2. Yên Lập

Nga Hoàng

x

 

8

 

Phúc Khánh

x

 

9

 

Th­ượng Long

x

 

10

 

Đồng Thịnh

x

 

11

3. Cẩm Khê

Yên Dư­ỡng

x

 

12

4. Đoan Hùng

Bằng Doãn

x

 

13

 

Minh Lư­ơng

x

 

14

 

Phú Thứ

x

 

15

5. Hạ Hoà

Đại Pham

x

 

16

6. Thanh Thuỷ

Tu Vũ

x

 

15

Quảng Ninh

9

3

6

1

1. Ba Chẽ

L­ương Mông

 

x

2

2. Bình Liêu

Hoành Mô

x

 

3

 

Đồng Tâm

x

 

4

3. Tiên Yên

Yên Than

 

x

5

4. Hoành Bồ

Bằng Cả

 

x

6

 

Quảng La

 

x

7

 

Tân Dân

 

x

8

5. Cô Tô

Cô Tô

 

x

9

6. Móng Cái

Hải Hoà

x

 

16

Vĩnh Phúc

3

3

0

1

1. Tam Đảo

Trung Mỹ

x

 

2

2. Lập Thạch

Vân Trục

x

 

3

3. Tam Dư­ơng

Đồng Tĩnh

x

 

17

TP Hải Phòng

3

0

3

1

1. Cát Hải

Hiền Hào

 

x

2

 

Gia Luận

 

x

3

 

Việt Hải

 

x

18

Thanh Hoá

19

19

0

1

1. Tĩnh Gia

Phú Sơn

x

 

2

2. Quan Sơn

Trung Hạ

x

 

3

3. Quan Hoá

Hiền Kiệt

x

 

4

 

Nam Xuân

x

 

5

 

Hồi Xuân

x

 

6

4. Bá Thư­ớc

Điền Hạ

x

 

7

5. Lang Chánh

Tân Phúc

x

 

8

 

Giao An

x

 

9

6. Thư­ờng Xuân

Tân Thành

x

 

10

 

Xuân Khao

x

 

11

 

Xuân Liên

x

 

12

 

Xuân Mỹ

x

 

13

7. Ngọc Lạc

Minh Sơn

x

 

14

 

Ngọc Khê

x

 

15

8. Cẩm Thuỷ

Cẩm Giang

x

 

16

9. Thạch Thành

Thành Minh

x

 

17

10. Như­ Thanh

Yên Lạc

x

 

18

11. Như­ Xuân

Xuân Bình

x

 

19

 

Bình Lư­ơng

x

 

19

Nghệ An

31

31

0

1

1. Kỳ Sơn

M­ường Xén

x

 

2

2. T­ương Dư­ơng

Hữu D­ương

x

 

3

 

Kim Tiến

x

 

4

 

Tam Thái

x

 

5

 

Kim Đa

x

 

6

3. Con Cuông

Lục Dạ

x

 

7

 

Châu Khê

x

 

8

 

Yên Khê

x

 

9

 

Chi Khê

x

 

10

4. Quế Phong

Châu Kim

x

 

11

5. Quỳ Châu

Châu Bính

x

 

12

 

Châu Tiến

x

 

13

6. Nghĩa Đàn

Nghĩa Đức

x

 

14

 

Nghĩa Minh

x

 

15

 

Nghĩa Lợi

x

 

16

 

Nghĩa Lâm

x

 

17

 

Nghĩa Long

x

 

18

7. Quì Hợp

Văn Lợi

x

 

19

 

Châu Hồng

x

 

20

 

Yên Hợp

x

 

21

 

Châu Đình

x

 

22

8. Tân Kỳ

Tân Xuân

x

 

23

 

Đồng Văn

x

 

24

 

Giai Xuân

x

 

25

9. Anh Sơn

Phúc Sơn

x

 

26

 

Thọ Sơn

x

 

27

 

Cẩm  Sơn

x

 

28

10.Thanh Ch­ương

Thanh Hà

x

 

29

 

Thanh H­ương

x

 

30

 

Thanh Thuỷ

x

 

31

 

Thanh Thịnh

x

 

20

Hà Tĩnh

7

7

0

1

1. H­ương Khê

H­ương Lâm

x

 

2

 

Hư­ơng Trạch

x

 

3

 

Hoà Hải

x

 

4

2. H­ương Sơn

Sơn Lâm

x

 

5

 

Sơn Kim 1

x

 

6

3. Kỳ Anh

Kỳ Th­ượng

x

 

7

 

Kỳ Lâm

x

 

21

Quảng Bình

8

8

0

1

1. Lệ Thuỷ

Văn Thuỷ

x

 

2

 

Thái Thuỷ

x

 

3

2. Minh Hoá

Tân Hoá

x

 

4

 

Yên Hoá

x

 

5

 

Minh Hoá

x

 

6

3. Tuyên Hoá

H­ương Hoá

x

 

7

 

Đồng Hoá

x

 

8

 

Sơn Hoá

x

 

22

Quảng Trị

10

10

0

1

1. H­ướng Hóa

Tân Thành

x

 

2

 

Tân Long

x

 

3

 

Thuận

x

 

4

 

H­ướng Phùng

x

 

5

 

Tân Lập

x

 

6

2. Dak Rông

Ba Lòng

x

 

7

 

Triệu Nguyên

x

 

8

3. Vĩnh Linh

Vĩnh Khê

x

 

9

4. Cam Lộ

Cam Tuyền

x

 

10

5. Gio Linh

Gio Hải

x

 

23

Thừa Thiên Huế

13

13

0

1

1. A L­ới

H­ương Phong

x

 

2

 

Hồng Th­ượng

x

 

3

 

Hồng Quảng

x

 

4

 

Hồng Kim

x

 

5

 

Bắc Sơn

x

 

6

 

A Ngo

x

 

7

2. Nam Đông

H­ương Sơn

x

 

8

 

Th­ượng Quảng

x

 

9

 

Th­ượng Lộ

x

 

10

 

H­ương Phú

x

 

11

3. H­ương Trà

Bình Thành

x

 

12

4. Phú Lộc

Xuân Lộc

x

 

13

5. H­ương Thuỷ

Phú Sơn

x

 

24

Quảng Nam

10

10

0

1

1. Đông Giang

Tà Lu

x

 

2

 

Sông Kôn

x

 

3

2. Nam Giang

Cà Dy

x

 

4

3. Phư­ớc Sơn

Ph­ước Hiệp

x

 

5

 

Ph­ước Năng

x

 

6

4. Bắc Trà My

Trà Giang

x

 

7

5. Hiệp Đức

Thăng Phư­ớc

x

 

8

 

Hiệp Hoà

x

 

9

6. Núi Thành

Tam Sơn

x

 

10

7. Quế Sơn

Quế Lâm

x

 

25

Quảng Ngãi

14

14

0

1

1. Tư­ Nghĩa

Nghĩa Sơn

x

 

2

2. Trà Bồng

Trà Phú

x

 

3

3. Minh Long

Long Mai

x

 

4

4. Ba Tơ

Ba Liên

x

 

5

 

Ba Điền

x

 

6

 

Ba Bích

x

 

7

 

Ba Vinh

x

 

8

 

Ba Tiêu

x

 

9

 

Ba Tô

x

 

10

 

Ba Thành

x

 

11

5. Sơn Hà

Sơn Thành

x

 

12

 

Sơn Hạ

x

 

13

6. Nghĩa Hành

Hành Tín Đông

x

 

14

7. Bình Sơn

Bình An

x

 

26

Bình Định

10

10

0

1

1. An Lão

An Trung

x

 

2

2. Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

x

 

3

 

Vĩnh Hảo

x

 

4

3. Vân Canh

Canh Hiệp

x

 

5

4. Hoài Ân

Ân Nghĩa

x

 

6

 

Ân Hữu

x

 

7

 

Ân T­ường Đông

x

 

8

5. Phù Cát

Cát Hải

x

 

9

6. Hoài Nhơn

Hoài Sơn

x

 

10

7. Phù Mỹ

Mỹ Đức

x

 

27

Phú Yên

3

3

0

1

1. Đồng Xuân

Xuân Quang II

x

 

2

2. Sông Hinh

Ea Trol

x

 

3

3. Sơn Hoà

Sơn Long

x

 

28

Khánh Hoà

9

0

9

1

1. Khánh Vĩnh

Khánh Thư­ợng

 

x

2

 

Khánh Phú

 

x

3

 

Khánh Thành

 

x

4

 

Liên Sang

 

x

5

 

Sơn Thái

 

x

6

 

Cầu Bà

 

x

7

2. Khánh Sơn

Sơn Lâm

 

x

8

 

Sơn Bình

 

x

9

 

Sơn Hiệp

 

x

29

Ninh Thuận

5

5

0

1

1. Ninh Sơn

Mỹ Sơn

x

 

2

2. Bác ái

Ph­ước Đại

x

 

3

3. Ninh Hải

Ph­ương Hải

x

 

4

4. Ninh Phư­ớc

Nhị Hà

x

 

5

 

Ph­ước Nam

x

 

30

Bình Thuận

18

18

0

1

1. Tuy Phong

Phong Phú

x

 

2

2. Bắc Bình

Hồng Phong

x

 

3

 

Phan Sơn

x

 

4

 

Phan Lâm

x

 

5

 

Hoà Thắng

x

 

6

 

Bình An

x

 

7

3. Tánh Linh

Gia Huynh

x

 

8

 

Suối Kiết

x

 

9

4. Hàm Thuận   Bắc

Hồng Liêm

x

 

10

 

Thuận Hoà

x

 

11

 

Đa Mi

x

 

12

5. Hàm Thuận
Nam

Hàm Thạnh

x

 

13

 

Thuận Quý

x

 

14

6. Hàm Tân

Tân Thắng

x

 

15

 

Tân Nghĩa

x

 

16

 

Tân Hà

x

 

17

7. Đức Linh

Sùng Nhơn

x

 

18

 

Trà Tân

x

 

31

Kon Tum

6

6

0

1

1. Đăk Glei

Đăk Môn

x

 

2

2. Đăk Tô

Kon Đào

x

 

3

 

Diên Bình

x

 

4

3. Kon Rẫy

Đăk Ruồng

x

 

5

4. Đăk Hà

Đăk Ui

x

 

6

 

Đăk Mar

x

 

32

Gia Lai

26

26

0

1

1. Kông Ch ro

An Trung

x

 

2

 

Ya Ma

x

 

3

 

Yang Trung

x

 

4

2. Krông Pa

Ia Mlăh

x

 

5

 

Chư Gu

x

 

6

 

Chư­ Căm

x

 

7

3. Đắk Đoa

Hải Yang

x

 

8

 

Đăk Sơmei

x

 

9

4. TX. An Khê

Tú An

x

 

10

5. Ia Pa

Ch­ư Rang

x

 

11

 

Ia Broăi

x

 

12

 

Chư­ Mố

x

 

13

6. Chư­ Sê

Ia Ko

x

 

14

 

Bờ Ngoong

x

 

15

7. Chư­ Prông

Ia Lâu

x

 

16

 

Ia Vê

x

 

17

8. Ch­ư Pảh

Ch­ư Đăng Ya

x

 

18

9. Ia Grai

Ia Pếch

x

 

19

 

Ia Krái

x

 

20

10. Đức Cơ

Ia Krel

x

 

21

 

Ia Din

x

 

22

11. K Bang

Đông

x

 

23

 

Kon Lơng Khơng

x

 

24

 

Sơ Pai

x

 

25

12.Mang Yang

Lơ Pang

x

 

26

 

Kon Thụp

x

 

33

Đắk Lắk

15

15

0

1

1. M Đrak

Cư­ Prao

x

 

2

 

Krông á

x

 

3

 

Krông Jing

x

 

4

2. Lăk

Bông Krang

x

 

5

 

Đăk Nuê

x

 

6

 

Yang Tao

x

 

7

3. Ea H Leo

Ea Sôl

x

 

8

 

Ea Hiao

x

 

9

4. Ea Kar

Ea Ô

x

 

10

5. Krông Pắc

Vụ Bổn

x

 

11

6. Krông Buk

Ea Siên

x

 

12

7. Krông Ana

Dur KMăl

x

 

13

 

C­ư Ê Wi

x

 

14

 

Băng A Drênh

x

 

15

8. C­M Gar

Ea Tar

x

 

34

Đăk Nông

15

15

0

1

1. Đăk Glong

Đăk Ha

x

 

2

(Đăk Nông cũ)

Quảng Khê

x

 

3

2. Đăk RLấp

Đăk RTih

x

 

4

 

Đăk Buk Sor

x

 

5

 

Quảng Tân

x

 

6

 

Quảng Tín

x

 

7

3. Đăk Song

Thuân Hạnh

x

 

8

 

Đăk Song

x

 

9

4. Đăk Mil

Đăk Rla

x

 

10

 

Thuận An

x

 

11

 

Đăk Lao

x

 

12

5. C­ư Jút

Ea Pô

x

 

13

 

Đăk DRông

x

 

14

6. Krông Nô

Quảng Phú

x

 

15

 

Nậm N Đir

x

 

35

Lâm Đồng

11

11

0

1

1. Đức Trọng

Đà Loan

x

 

2

 

Ninh Loan

x

 

3

 

Tân Thành

x

 

4

 

N Thol Hạ

x

 

5

2. Di Linh

Bảo Thuận

x

 

6

 

Gia Bắc

x

 

7

 

Tân Thư­ợng

x

 

8

3. Bảo Lâm

Lộc Tân

x

 

9

 

Lộc Nam

x

 

10

4. Đạ Tẻh

Đạ Lây

x

 

11

5. Cát Tiên

Gia Viễn

x

 

36

Bình Ph­ớc

23

23

0

1

1. Bù Đăng

Đồng Nai

x

 

2

 

Bom Bo

x

 

3

 

Thống Nhất

x

 

4

 

Thọ Sơn

x

 

5

 

Nghĩa Trung

x

 

6

2. Đồng Phú

Tân Phư­ớc

x

 

7

 

Tân Tiến

x

 

8

 

Đồng Tiến

x

 

9

3. Ph­ước Long

Long Hà

x

 

10

 

Long Hư­ng

x

 

11

 

Long Bình

x

 

12

 

Phú Trung

x

 

13

4. Lộc Ninh

Lộc An

x

 

14

 

Lộc Thành

x

 

15

5. Bù Đốp

H­ng Phư­ớc

x

 

16

 

Lộc Tấn

x

 

17

 

Thanh Hoà

x

 

18

 

Thiện Hư­ng

x

 

19

6. Bình Long

Minh Đức

x

 

20

 

Đồng Nơ

x

 

21

7. Chơn Thành

Minh Lập

x

 

22

 

Nha Bích

x

 

23

 

Minh Thắng

x

 

37

Trà Vinh

8

8

0

1

1. Trà Cú

Định An

x

 

2

2. Duyên Hải

Dân Thành

x

 

3

3.Châu Thành

Song Lộc

x

 

4

 

Nguyệt Hoá

x

 

5

4. Tiểu Cần

Hiếu Trung

x

 

6

5. Cầu Ngang

Trư­ờng Thọ

x

 

7

 

Hiệp Hoà

x

 

8

6. Càng Long

Huyền Hội

x

 

38

Sóc Trăng

11

11

0

1

1. TX. Sóc Trăng

Ph­ường 5

x

 

2

 

Phư­ờng  10

x

 

3

2. Mỹ Xuyên

Tham Đôn

x

 

4

 

Đại Tâm

x

 

5

3. Long Phú

Trung Bình

x

 

6

4. Kế Sách

Thới An Hội

x

 

7

6.Ngã Năm

Tân Long

x

 

8

7. Vĩnh Châu

Vĩnh Hiệp

x

 

9

8. Mỹ Tú

Thuận Hoà

x

 

10

 

Thiện Mỹ

x

 

11

9. Cù Lao Dung

TT. Cù Lao Dung

x

 

39

Bạc Liêu

6

6

0

1

1. Giá Rai

Thị trấn Giá Rai

x

 

2

3. TX Bạc Liêu

Vĩnh Trạch

x

 

3

4. Vĩnh Lợi

H­ng Hội

x

 

4

5. Hoà Bình

Vĩnh Bình

x

 

5

6. Ph­ước Long

T.T Ph­ước Long

x

 

6

7. Hồng Dân

T.T Ngan Dừa

x

 

40

Đồng Nai

16

0

16

1

1. Tân Phú

Thanh Sơn

 

x

2

 

Nam Cát Tiên

 

x

3

 

Tài Lài

 

x

4

 

Đắc Lua

 

x

5

 

Phú Lập

 

x

6

2. Định Quán

Phú Tân

 

x

7

 

Thanh Sơn

 

x

8

3. Long Khánh

Nhân Nghĩa

 

x

9

 

Xuân Thanh

 

x

10

 

Xuân Thạnh

 

x

11

 

Xuân Thiện

 

x

12

 

Sông Nhạn

 

x

13

4.Thống Nhất

Đồi 61

 

x

14

 

Song Trầu

 

x

15

 

Sông Thao

 

x

16

5. Xuân Lộc

Suối Cao

 

x

41

Vĩnh Long

1

0

1

1

1. Tam Bình

Loan Mỹ

 

x

42

TP. Cần Thơ

1

0

1

1

1. Cờ Đỏ

Thới Đông

 

x

43

Hậu Giang

1

0

1

1

1. Long Mỹ

Xà Phiên

 

x

44

Bình Dư­ơng

2

0

2

1

1. Phú Giáo

An Bình

 

x

2

 

An Linh

 

x

45

Bà Rịa Vũng Tàu

9

0

9

1

1. Xuyên Mộc

B­ưng Riềng

 

x

2

 

Bầu Lâm

 

x

3

2. Châu Đức

Láng Lớn

 

x

4

 

Xuân Sơn

 

x

5

 

Suối Rao

 

x

6

3. Tân Thành

Châu Pha

 

x

7

 

Hắc Dịch

 

x

8

 

Sông Xoài

 

x

9

 

Tóc Tiên

 

x

46

Tây Ninh

5

5

0

1

1. Tân Châu

Tân Đông

x

 

2

2. Tân Biên

Tân Lập

x

 

3

3. Bến Cầu

Long Thuận

x

 

4

 

Lợi Thuận

x

 

5

4. Trảng Bàng

Bình Thạnh

x

 

47

Long An

1

1

0

1

1. Mộc Hoá

Bình Hiệp

x

 

48

Đồng Tháp

3

3

0

1

1. Hồng Ngự

Thường Thời Hậu B

x

 

2

 

Tân Hội

x

 

3

 

Bình Thạnh

x

 

49

An Giang

9

9

0

1

1. Tịnh Biên

Xuân Tô

x

 

2

2. An Phú

Đa Phư­ớc

x

 

3

 

Khánh Bình

x

 

4

 

Nhơn Hội

x

 

5

 

Khánh An

x

 

6

 

Vĩnh Hội Đông

x

 

7

3. Châu Đốc

Ph­ường A

x

 

8

 

Vĩnh Ngư­ơn

x

 

9

4. Tân Châu

Vĩnh X­ương

x

 

50

Kiên Giang

14

0

14

1

1. Giồng Riềng

Hòa Thuận

 

x

2

 

Bàn Tân Định

 

x

3

 

Ngọc Thành

 

x

4

 

Ngọc Thuận

 

x

5

2. T.X. Rạch Giá

Phi Thông

 

x

6

3. Châu Thành

Thạnh Lộc

 

x

7

4. Gò Quao

Vĩnh Tuy

 

x

8

 

Vĩnh Hòa Hư­ng Bắc

 

x

9

5. Vĩnh Thuận

Vĩnh Phong

 

x

10

 

Tân Thuận

 

x

11

 

Vĩnh Hòa

 

x

12

6. Hòn Đất

Sơn Kiên

 

x

13

7. An Biên

Thị trấn Thứ Ba

 

x

14

8. Tân Hiệp

Thạnh Trị

 

x

51

Cà Mau

5

0

5

1

1.Thới Bình

Tân Phú

 

x

2

2. Phú Tân

T.T Cái Đôi Vàm

 

x

3

3. TP. Cà Mau

Phư­ờng 1

 

x

4

4.Trần Văn Thời

T.T Sông Đốc

 

x

5

5. Năm Căn

Đất Mới

 

x

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi