Quyết định 1178/QĐ-LĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội công bố kết quả xếp hạng các tỉnh, thành phố về thực hiện quyền trẻ em năm 2014 – 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1178/QĐ-LĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1178/QĐ-LĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Hồng Lan |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1178/QĐ-LĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1178/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 08 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố kết quả xếp hạng các tỉnh, thành phố về thực hiện quyền trẻ em năm 2014 – 2015
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1496/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc tổ chức xếp hạng địa phương về thực hiện quyền trẻ em;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả xếp hạng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thực hiện quyền trẻ em năm 2014 - 2015 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Kết quả xếp hạng các tỉnh, thành phố về thực hiện quyền trẻ em năm 2014-2015
(Kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-LĐTBXH ngày 08/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)
Tỉnh/Thành phố |
Xếp hạng |
Tỉnh/Thành phố |
Xếp hạng |
||
2014 |
2015 |
|
2014 |
2015 |
|
TP Hà Nội |
6 |
1 |
Tuyên Quang |
36 |
33 |
TP Đà Nẵng |
4 |
2 |
Phú Thọ |
38 |
34 |
Thái Nguyên |
2 |
3 |
Hà Nam |
41 |
35 |
Quảng Ninh |
1 |
4 |
Kiên Giang |
37 |
36 |
TP Hồ Chí Minh |
5 |
5 |
Nghệ An |
33 |
37 |
Đồng Nai |
3 |
6 |
Quảng Bình |
42 |
38 |
Trà Vinh |
8 |
7 |
Bắc Kạn |
35 |
39 |
Nam Định |
7 |
8 |
Hòa Bình |
44 |
40 |
Cần Thơ |
9 |
9 |
Quảng Ngãi |
34 |
41 |
Long An |
14 |
10 |
Bình Thuận |
40 |
42 |
Bắc Giang |
11 |
11 |
Lạng Sơn |
30 |
43 |
Hà Tĩnh |
10 |
12 |
Tây Ninh |
39 |
44 |
Hải Dương |
13 |
13 |
Gia Lai |
55 |
45 |
Khánh Hòa |
18 |
14 |
Bình Phước |
50 |
46 |
Vĩnh Phúc |
16 |
15 |
Thừa Thiên Huế |
45 |
47 |
Lâm Đồng |
27 |
16 |
Đắk Nông |
51 |
48 |
Vĩnh Long |
12 |
17 |
Tiền Giang |
46 |
49 |
Hải Phòng |
15 |
18 |
Yên Bái |
49 |
50 |
Bình Định |
19 |
19 |
Sóc Trăng |
47 |
51 |
Hưng Yên |
21 |
20 |
Hậu Giang |
53 |
52 |
Bắc Ninh |
17 |
21 |
An Giang |
52 |
53 |
Bình Dương |
22 |
22 |
Phú Yên |
54 |
54 |
Đồng Tháp |
26 |
23 |
Bạc Liêu |
56 |
55 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
20 |
24 |
Cao Bằng |
48 |
56 |
Thanh Hóa |
29 |
25 |
Kon Tum |
57 |
57 |
Thái Bình |
23 |
26 |
Điện Biên |
60 |
58 |
Quảng Nam |
43 |
27 |
Sơn La |
58 |
59 |
Ninh Bình |
28 |
28 |
Lai Châu |
62 |
60 |
Bến Tre |
24 |
29 |
Lào Cai |
63 |
61 |
Đắk Lắk |
25 |
30 |
Ninh Thuận |
59 |
62 |
Quảng Trị |
32 |
31 |
Hà Giang |
61 |
63 |
Cà Mau |
31 |
32 |
|
|
|