Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 567/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc tiết kiệm 10% dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 567/LĐTBXH-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 567/LĐTBXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Thanh Hòa |
Ngày ban hành: | 02/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Chính sách |
tải Công văn 567/LĐTBXH-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ----------------------- Số: 567/LĐTBXH-KHTC V/v: Tiết kiệm 10% dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2011 nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như trên. - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đ/c Thứ trưởng (để chỉ đạo); - Lưu: VP Bộ, Vụ KHTC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Hòa |
LOẠI | KHOẢN/MÃ SỐ | NỘI DUNG | Dự toán được giao đầu năm | Dự toán không thuộc nội dung tiết kiệm | Dự toán thực hiện tiết kiệm | Số kinh phí đăng ký tiết kiệm |
I. THU, CHI NGÂN SÁCH VỀ PHÍ, LỆ PHÍ | ||||||
Chi từ nguồn phí, lệ phí được để lại | - | - | - | |||
490 | - Giáo dục và đào tạo | |||||
520 | - Y tế và các hoạt động xã hội | |||||
430 | - Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | |||||
460 | - Quản lý nhà nước | |||||
01 | II. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (CHI TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC) | |||||
B. Chi phát triển sự nghiệp kinh tế - xã hội, quản lý hành chính | ||||||
370 | 372 | NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC XH VÀ NHÂN VĂN | ||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | ||||||
430 | HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ | |||||
432 | Hoạt động TTTT ngành; điều tra, khảo sát | |||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
438 | Hoạt động dịch vụ lao động và việc làm | |||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
460 | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | |||||
464 | Các hoạt động Quản lý hành chính nhà nước | |||||
Kinh phí thực hiện tự chủ | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thực hiện tự chủ | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
490 | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
498 | Dạy nghề: | |||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
497 | Trung học: | |||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
502 | Đại học | |||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
504 | Đào tạo lại (Kinh phí không thường xuyên) | |||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
520 | Y TẾ VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI | |||||
524 | Hoạt động của hệ thống cơ sở CH-PHCN | |||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
527 | Hoạt động thực hiện c/s người có công với cách mạng | |||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
528 | Hoạt động xã hội khác | |||||
Kinh phí giao tự chủ tài chính | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
531 | Sự nghiệp bảo vệ và chăm sóc trẻ em | |||||
Kinh phí thường xuyên | ||||||
Trong đó: Kinh phí TK 10% thực hiện CCTL | ||||||
Kinh phí không thường xuyên | ||||||
280 | SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG - Kinh phí không thường xuyên | |||||
281 | Hoạt động điều tra, quan trắc, áp dụng tiến bộ kỹ thuật, mô hình quản lý về bảo vệ môi trường | |||||
283 | Hoạt động xử lý chất thải | |||||
309 | Hoạt động bảo vệ môi trường khác | |||||
KHO BẠC NHÀ NƯỚC NƠI GIAO DỊCH | ||||||
Mã số Kho bạc Nhà nước | ||||||
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |