Thông tư 218/2016/TT-BQP cấp Giấy chứng minh sĩ quan
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 218/2016/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 218/2016/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Ngô Xuân Lịch |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Giấy chứng minh sĩ quan có thời hạn sử dụng đến 13 năm
Ngày 27/12/2016, Bộ Quốc phòng đã ban hành Thông tư số 218/2016/TT-BQP quy định cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng minh sĩ quan; Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; thẻ sĩ quan dự bị; thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị.
Theo quy định tại Thông tư này, Giấy chứng minh sĩ quan cấp úy có thời hạn sử dụng là 13 năm; 08 năm với sĩ quan cấp tướng và cấp tá; trường hợp thời gian phục vụ tại ngũ còn dưới thời hạn quy định nêu trên thì lấy hạn tuổi còn lại để cấp nhưng không quá 05 năm; với thẻ sĩ quan dự bị, thời hạn sử dụng tính từ ngày, tháng, năm cấp thẻ đến khi giải ngạch.
Về thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị, thời hạn sử dụng của thẻ được tính từ ngày, tháng, năm cấp thẻ đến khi giải ngạch hoặc tuyển chọn sang chế độ sĩ quan dự bị. Thẻ được cấp đổi, cấp lại khi được biên chế đến đơn vị dự bị động viên khác hoặc thẻ bị hư hỏng; khi thay đổi họ, chữ đệm, tên khai sinh, ngày, tháng, năm sinh, nơi thường trú hoặc thay đổi nhân dạng do thương tích, thẩm mỹ, chỉnh hình hoặc khi mất thẻ…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2017.
Xem chi tiết Thông tư 218/2016/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 218/2016/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 218/2016/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CẤP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG GIẤY CHỨNG MINH SỸ QUAN; CHỨNG MINH QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP, CÔNG NHÂN VÀ VIÊN CHỨC QUỐC PHÒNG; THẺ HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ TẠI NGŨ; THẺ SĨ QUAN DỰ BỊ; THẺ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ DỰ BỊ
Căn cứ Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam ngày 21 tháng 12 năm 1999, được sửa đổi bổ sung ngày 03 tháng 6 năm 2008 và ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng ngày 26 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật nghĩa vụ quân sự ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định về Giấy chứng minh sĩ quan Quân đội nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 59/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng minh sĩ quan; Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định cấp, quản lý, sử dụng, xây dựng dữ liệu, quy cách, chất liệu phôi mẫu, cơ sở vật chất; thẩm quyền, trình tự thủ tục cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng minh sĩ quan; Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng (sau đây gọi chung là Chứng minh); Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị (sau đây gọi chung là Thẻ).
Thông tư này áp dụng đối với:
b) Đặc điểm sống mũi tính từ sơn căn đến đầu mũi, gồm: sống mũi thẳng, sống mũi lõm, sống mũi khum, sống mũi gồ gẫy; mô tả hình vẽ sau:
c) Dái tai là phần thấp nhất của tai, đường viền tai tiếp giáp má, gồm: Dái tai trung bình, dái tai chúc, dái tai vuông, dái tai phật; mô tả hình vẽ sau:
d) Vị trí của đặc điểm riêng nổi bật nhất trên mặt cần xác định khoảng cách gần nhất so với đích; đầu lông mày phải, trái; đuôi lông mày phải, trái; đầu mắt phải, trái; đuôi mắt phải, trái; đầu mũi, sống mũi; cánh mũi phải, trái; mép phải, trái; dái tai phải, trái. Xác định các vị trí của đặc điểm là xác định cụ thể vị trí ở bên phải hay bên trái; trên hay dưới, trước hay sau; mô tả hình vẽ sau:
Ví dụ 1: Cao 1m68; sẹo chấm cách 1,5 cm trên sau đuôi lông mày trái; mô tả điểm số 4 bên trái hình vẽ trên.
Ví dụ 2: Cao 1m70; nốt ruồi nổi cách 1 cm trên trước đuôi lông mày phải; mô tả điểm số 4 bên phải hình vẽ trên.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG MINH SĨ QUAN; THẺ SĨ QUAN DỰ BỊ
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI CHỨNG MINH QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP, CÔNG NHÂN VÀ VIÊN CHỨC QUỐC PHÒNG; THẺ HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ TẠI NGŨ
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI THẺ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ DỰ BỊ
Thời hạn sử dụng từ ngày, tháng, năm cấp Thẻ đến khi giải ngạch hoặc tuyển chọn sang chế độ sĩ quan dự bị.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
MẪU THẺ, TỜ KHAI CẤP CHỨNG MINH, THẺ VÀ SỔ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo theo Thông tư số 218/2016/TT-BQP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng)
Mẫu 1. Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ.
Mẫu 2. Thẻ sĩ quan dự bị.
Mẫu 3. Thẻ quân nhân chuyên nghiệp dự bị.
Mẫu 4. Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị.
Mẫu M1a. Tờ khai cấp lần đầu Giấy chứng minh sĩ quan.
Mẫu M1b. Tờ khai cấp lần đầu Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng.
Mẫu M2a. Tờ khai cấp đổi, cấp lại Giấy chứng minh sĩ quan.
Mẫu M2b. Tờ khai cấp đổi, cấp lại Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng.
Mẫu M3a. Tờ khai cấp Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ.
Mẫu M3b. Tờ khai cấp Thẻ sĩ quan dự bị.
Mẫu M3c. Tờ khai cấp Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị.
Mẫu sổ đăng ký cấp Giấy chứng minh sĩ quan và Thẻ sĩ quan dự bị.
Mẫu sổ đăng ký cấp Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ.
Mẫu số đăng ký cấp Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị.
|
Mẫu M1a |
|
|
Mẫu M1b |
|
|
Mẫu M2a |
Cấp bậc (tháng, năm): ……………..(………../………….) Chức vụ:………………………………. Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………….. Sinh ngày …………………tháng ……..năm …………..Dân tộc:………………………………….. Quê quán: ………………………………………………………………………………………………. Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Nhân dạng: Cao 1m ……………………………………………….Nhóm máu …………………….. Đơn vị cấp CM cũ: ………………………..Ngày cấp CM: ……………Hạn sử dụng: ……../……..
|
|
Mẫu M2b |
Cấp bậc (tháng, năm): ……………..(………../………….) Chức vụ, CNQS:…………………….. Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………….. Sinh ngày …………………tháng ……..năm …………..Dân tộc:………………………………….. Quê quán: ………………………………………………………………………………………………. Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Nhân dạng: Cao 1m ……………………………………………….Nhóm máu …………………….. Đơn vị cấp CM cũ: ………………………..Ngày cấp CM: ……………Hạn sử dụng: ……../……..
|
|
Mẫu M3a |
Tháng năm nhập ngũ: ……………./…………. Cấp bậc:………………/………………………….. Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………….. Sinh ngày …………………tháng ……..năm …………..Dân tộc:………………………………….. Quê quán: ………………………………………………………………………………………………. Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Họ tên cha: ……………………………………………………………… Sinh năm: ………………… Họ tên mẹ: ……………………………………………………………… Sinh năm: ………………… Họ tên vợ (chồng): …………..………………………………………… Sinh năm: ………………… Nghề nghiệp và nơi ở hiện nay: ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Nhóm máu: ………………….. Số CMDN hoặc Thẻ căn cước công dân …………………………
|
|
Mẫu M3b |
Họ, chữ đệm tên khai sinh: ………………………………………………………………………….. Họ, chữ đệm tên thường dùng; ……………………………………………………………………… Sinh ngày …………………tháng ……..năm ……………………..……………… Cấp bậc (tháng, năm): ………………………… Chức vụ: …………………………………………. Đơn vị: ………………………………………………………………………………………………….. Quê quán: ………………………………………………………………………………………………. Nơi thường trú: ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………Điện thoại liên hệ ……………………………………. Ngày, tháng, năm nhập ngũ hoặc tuyển dụng vào quân đội: ……………………………………… Chuyển ngạch dự bị (tháng, năm): …………………………………………………………………… Đơn vị khi thôi phục vụ tại ngũ, tháng năm: ………………………………………………………… Đào tạo sĩ quan dự bị: ……………………..Thời gian (từ - đến): ………………………………….. Chuyên nghiệp quân sự: ………………………………………………………………………………. Đăng ký SQDB lần đầu tháng năm: …………………………………..Tại …………………………... Nơi công tác hiện tại: ……………………………………………………………………………………. Số CMND hoặc Thẻ căn cước công dân:……………………………………………………………….. Ngày ……..tháng …….năm ……..
|
|
Mẫu M3c |
Ảnh
|
TỜ KHAI CẤP
|
Họ, chữ đệm tên khai sinh: ……………………………………; Nam, nữ:…………………………..
Họ, chữ đệm tên thường dùng: ………………………………………………………………………
Sinh ngày …………tháng ……..năm …………………
Cấp bậc:.……………. ………………………… Chức vụ: ………………………………………….
Đơn vị dự bị động viên (ghi ký hiệu quân sự đơn vị cấp c, d, e ,f và tương đương):
…………………………………………………………………………………………………………….
Đơn vị khi thôi phục vụ tại ngũ (ghi ký hiệu quân sự đơn vị thời điểm thôi tại ngũ cấp c, d, e, f và tương đương):
…………………………………………………………………………………………………………….
Chuyên nghiệp quân sự khi xuất ngũ: ……………………………………………………………….
CNQS đã qua huấn luyện chuyển loại: ……………………………………………………………….
Nơi công tác hiện tại: ……………………………………………………………………………………
Quê quán: …………………………………………………………………………………………………
Nơi thường trú: …………………………………………………………………………………………..
…………………………………………….. Điện thoại liên hệ ……………………………………….
Họ tên vợ (chồng): ……………………………; năm sinh: …………………………………………
Số chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân:
Ngày ……..tháng …….năm ……..
Ban CHQS cấp huyện |
Ban CHQS cấp xã |
NGƯỜI KÊ KHAI |
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
SỔ ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG MINH SĨ QUAN VÀ THẺ SĨ QUAN DỰ BỊ ĐƠN VỊ: ………………………………………….
|
SỐ TT |
HỌ ĐỆM TÊN |
CẤP BẬC |
SHSQ |
ĐƠN VỊ |
LẦN CẤP |
NGÀY CẤP |
HẠN SỬ DỤNG |
LÝ DO CẤP ĐỔI, CẤP LẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
SỔ ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG MINH QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP, CÔNG NHÂN VÀ VIÊN CHỨC QUỐC PHÒNG; HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ TẠI NGŨ ĐƠN VỊ: ………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
|
Số TT |
HỌ VÀ TÊN Ngày tháng năm sinh |
Số Chứng minh: - QNCN; CNQP; VCQP - Số thẻ HSQ, BS tại ngũ |
NHẬN DẠNG |
Họ và tên cha Họ và tên mẹ Họ và tên vợ (chồng |
Quê quán Nơi thường trú |
Lần cấp |
Họ và tên người ký Cấp bậc Chức vụ |
THU HỒI, HỦY, CẮT GÓC CHỨNG MINH, THẺ |
||
- Chiều cao - Sống mũi - Dái tai |
Đặc điểm riêng |
Ngày thu hồi, hủy, cắt góc |
Lý do |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
SỔ ĐĂNG KÝ CẤP THẺ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ DỰ BỊ
BỘ CHQS (BTL)……………………………………… BAN CHQS…………………………………………… QUYỂN SỐ…………………………………………….. Số thẻ QNCN và HSQ, BS dự bị: Từ số ……………………… đến số……………….. Đưa vào lưu trữ ngày …..tháng …..năm 20 …..
Năm 20…..
|
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ CẤP THẺ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ DỰ BỊ
Số TT |
- Họ và tên - Sinh ngày, tháng, năm |
- Quê quán - Nơi cư trú - Họ tên vợ (chồng) |
- Nghề nghiệp - Nơi công tác - Chức vụ công tác |
QUÁ TRÌNH TẠI NGŨ |
ĐƯỢC BIÊN CHẾ VÀO ĐƠN VỊ DBĐV |
Lần cấp: - Lần đầu - Lần đổi - Cấp lại |
- Số Thẻ - Số ĐT - Số CMND hoặc Thẻ căn cước CD |
- Ngày cấp - Người ký - Cán bộ theo dõi cấp Thẻ |
||
- Cấp bậc - Chức vụ - CNQS |
- Nhập ngũ - Xuất ngũ - Đơn vị XN |
- Cấp bậc - Chức vụ |
- CNQS - Đơn vị |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây