Quyết định 586/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc phê duyệt Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020”

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 586/QĐ-UBDT

Quyết định 586/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc phê duyệt Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020”
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:586/QĐ-UBDTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Văn Hùng
Ngày ban hành:20/10/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 586/QĐ-UBDT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 586/QĐ-UBDT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 586/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020”

______________________________

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

 

Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP, ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 331/QĐ-UBDT, ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao Trường Cán bộ dân tộc xây dựng và thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016-2020”;

Căn cứ Quyết định số 466/QĐ-UBDT, ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 575/QĐ-UBDT, ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc phê duyệt Đề án “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020”;

Xét đề nghị của Hiệu trưởng Trường Cán bộ dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020”.

Điều 2. Giao Trường Cán bộ dân tộc chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc các tỉnh vùng Tây Nguyên và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai Kế hoạch này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Hiệu trưởng Trường Cán bộ Dân tộc, Trưởng Ban Dân tộc các tỉnh vùng Tây Nguyên và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (b/c);
- Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, TCBDT(11).

KT. BỘ TRƯỞNG CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG PHÓ CHỦ NHIỆM




Phan Văn Hùng

 

KẾ HOẠCH

Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 586/QĐ-UBDT, ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 06/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây nguyên giai đoạn 2014 - 2020; Kế hoạch số 1746/KH-BNV ngày 26/5/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 06/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020 về nội dung đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn;

Để nâng cao chất lượng hoạt động của chính quyền cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2015 - 2020 về công tác dân tộc, Ủy ban Dân tộc xây dựng Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2015 - 2020” như sau:

1. Đối tượng áp dụng

Cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 112/2011/NĐ-CP, ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;

2. Mục tiêu bồi dưỡng

a) Mục tiêu chung

Trang bị cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp cơ sở vùng Tây Nguyên những kiến thức, kỹ năng cơ bản về công tác dân tộc nhằm nâng cao năng lực thực thi nhiệm vụ của chính quyền cấp cơ sở trong giải quyết, xử lý các vấn đề về dân tộc, công tác dân tộc vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020.

b) Mục tiêu cụ thể

- Xây dựng 02 Chương trình bồi dưỡng, là: (i) Chương trình bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020 và (ii) Chương trình bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ không chuyên trách cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020.

Các Chương trình được thiết kế theo hướng tăng cường kiến thức, kỹ năng giải quyết các vấn đề trong thực tiễn của chính quyền cấp xã, giảm kiến thức lý luận, hàn lâm; kết hợp giữa học trên lớp và đi thực tế tại cơ sở.

- Biên soạn 02 Bộ tài liệu bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên, là: (1) Tài liệu Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên và (2) Tài liệu Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ không chuyên trách cấp xã vùng Tây Nguyên. Hàng năm có chỉnh sửa, bổ sung cho phù hợp thực tiễn vùng.

- Bồi dưỡng kiến thức về công tác dân tộc cho khoảng 12.446 người là cán bộ, công chức cấp xã (chiếm khoảng 80% cán bộ, công chức cấp xã toàn vùng Tây Nguyên).

- Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho khoảng 9.520 người là cán bộ không chuyên trách cấp xã (chiếm khoảng 70% cán bộ không chuyên trách cấp xã toàn vùng Tây Nguyên).

- Tập huấn cho cán bộ quản lý, giảng viên của Trường Cán bộ Dân tộc và các đơn vị phối hợp cung ứng nhân lực quản lý, giảng dạy các lớp bồi dưỡng liên quan ở Trung ương và địa phương về phương pháp giảng dạy tích cực, chủ động cho người lớn; biên soạn tài liệu theo xu hướng tiếp cận nhân học hiện đại.

3. Nội dung chính

a) Xây dựng chương trình bồi dưỡng

Nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng về công tác dân tộc phù hợp với chức danh và vị trí công tác của cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên, chương trình bồi dưỡng sẽ gồm 02 chương trình sau:

* Chương trình bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020

- Thời gian học: 05 ngày (04 ngày học trên lớp, 01 ngày đi thực tế)

- Thời lượng: 40 tiết (mỗi ngày 08 tiết)

- Số chuyên đề: 05 chuyên đề

- Cấu trúc Khung chương trình như sau:

STT

Chuyên đề

Số tiết

Lý thuyết

Thảo luận, thực hành

Tổng

1

Tổng quan quản lý nhà nước về công tác dân tộc. Một số chính sách dân tộc đặc thù vùng Tây Nguyên

4

4

8

2

Phát huy vai trò của thiết chế xã hội truyền thống vùng Tây Nguyên vào xây dựng nông thôn mới

4

4

8

3

Quy trình tổ chức thực hiện chính sách dân tộc ở địa phương vùng Tây Nguyên

4

4

8

4

Kỹ năng tuyên truyền, vận động ở vùng dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên

4

4

8

5

Kỹ năng viết báo cáo về thực hiện chính sách dân tộc ở vùng Tây Nguyên

4

4

8

6

Kỹ năng lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội có sự tham gia của người dân ở vùng Tây Nguyên

4

4

8

7

Kỹ năng giao tiếp với đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng Tây Nguyên

4

4

8

8

Kỹ năng quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình, dự án ở vùng Tây Nguyên

4

4

8

9

Kỹ năng xử lý thông tin phục vụ công tác dân tộc ở vùng Tây Nguyên

4

4

8

10

Đi thực tế

0

8

8

Tng

10 chuyên đề

36

44

80

* Chương trình bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ không chuyên trách cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020

- Thời gian học: 05 ngày (04 ngày học trên lớp, 01 ngày đi thực tế)

- Thời lượng: 40 tiết (mỗi ngày 08 tiết)

- Số chuyên đề: 05 chuyên đề

- Cấu trúc Khung chương trình như sau:

STT

Chuyên đề

Số tiết

Lý thuyết

Thảo luận, thực hành

Tổng

1

Quan điểm của Đảng và nhà nước về phát triển kinh tế, xã hội vùng Tây Nguyên. Một số chính sách đặc thù

4

4

8

2

Phát huy vai trò của người có uy tín vùng Tây Nguyên vào xây dựng nông thôn mới

4

4

8

3

Kỹ năng tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số Tây Nguyên ở Tây Nguyên

4

4

8

4

Kỹ năng giám sát các kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội địa phương. Thực tiễn vùng Tây Nguyên

4

4

8

5

Kỹ năng tổ chức, điều hành cuộc họp cộng đồng ở vùng dân tộc thiểu số

4

4

8

6

Kỹ năng xử lý thông tin kinh tế - xã hội phục vụ phát triển kinh tế địa phương

4

4

8

7

Kỹ năng giao tiếp với đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng Tây Nguyên

4

4

8

8

Kỹ năng giám sát các chương trình, dự án ở địa phương

4

4

8

9

Kỹ năng hòa giải ở vùng dân tộc thiểu số Tây Nguyên

4

4

8

10

Đi thực tế

0

8

8

Tổng

10 chuyên đề

36

44

80

Yêu cầu:

- Căn cứ trên Khung chương trình, các địa phương vùng Tây Nguyên lựa chọn chuyên đề giảng dạy cho phù hợp với thực tế địa phương.

- Các chương trình đảm bảo có sự cân đối giữa kiến thức chung và kỹ năng thực hành; giữa học trên lớp và đi thực tế; giữa kiến thức dân tộc chung và kiến thức dân tộc đặc thù vùng Tây Nguyên.

- Hàng năm, các chương trình cần được bổ sung, cập nhật cho phù hợp với thực tiễn công tác dân tộc vùng Tây Nguyên, trên cơ sở rút kinh nghiệm từng năm của mỗi Chương trình, mỗi địa phương vùng Tây Nguyên.

b) Tổ chức bồi dưỡng

Giai đoạn 2016-2020, số lớp bồi dưỡng dự kiến theo địa phương như sau:

TT

Đơn vị

Tổng số lớp

2016

2017

2018

2019

2020

1

Gia Lai

68

13

14

14

13

13

2

Kon Tum

40

08

8

8

8

8

3

Đắk Lắk

60

12

12

12

12

12

4

Đk Nông

63

08

07

07

07

08

5

Lâm Đng

48

09

10

10

09

09

6

Bình Đnh

16

04

03

03

03

04

7

Phú Yên

12

03

02

02

03

03

8

Khánh Hòa

04

0

01

01

01

0

9

Quảng Nam

08

01

02

02

01

01

10

Quảng Ngãi

12

03

02

02

03

03

11

Ninh Thuận

04

0

01

01

01

0

12

Bình Thuận

16

04

03

03

03

04

13

Đng Nai

04

0

01

01

01

0

14

Bình Phước

08

02

02

02

01

01

 

Tổng

336

67

68

68

66

66

c) Phát triển cán bộ quản lý, giảng viên

Đảm bảo tài liệu biên soạn có chất lượng, phù hợp với đối tượng, thực tiễn vùng Tây Nguyên; giảng viên có phương pháp sư phạm, kinh nghiệm giảng dạy người lớn theo hướng hiện đại, lấy người học làm trung tâm, phát huy tính tích cực chủ động của người học; hàng năm Trường Cán bộ Dân tộc chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ biên soạn tài liệu và giảng dạy cho đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên kiêm chức, giảng viên cơ hữu và giảng viên thỉnh giảng tham gia bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên.

d) Sơ kết, tổng kết hoạt động bồi dưỡng

- Hàng năm, đơn vị chủ trì có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị chức năng của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, các Ban Dân tộc, Sở Nội vụ vùng Tây Nguyên và các đơn vị, cá nhân có liên quan tổ chức sơ kết hoạt động bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã toàn vùng Tây Nguyên nhằm rút kinh nghiệm về tài liệu, giảng dạy, tổ chức quản lý lớp, học viên để kịp thời điều chỉnh cho năm thực hiện kế tiếp.

- Khi kết thúc giai đoạn vào năm 2020, đơn vị chủ trì phối hợp với các đơn vị chức năng của Ban Chỉ đạo Tây Nguyên, các Ban Dân tộc, Sở Nội vụ vùng Tây Nguyên và các cá nhân, đơn vị liên quan tổ chức tổng kết hoạt động bồi dưỡng của cả giai đoạn đánh giá hiệu quả của công tác bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên, báo cáo Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.

4. Các giải pháp thực hiện

a) Nâng cao nhận thức của các cấp, các ngành về chức năng, vai trò của hoạt động bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020. Nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức về trách nhiệm học và tự học.

b) Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng hàng năm

Trên cơ sở Kế hoạch, hàng năm Trường Cán bộ Dân tộc chủ trì phối hợp với Ban Dân tộc, Sở Nội vụ các địa phương vùng Tây Nguyên xây dựng kế hoạch bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn vùng Tây Nguyên; đảm bảo hoạt động bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên được tổ chức liên tục, thường xuyên, đảm bảo tính kế thừa trong việc cử đối tượng tham gia bồi dưỡng hàng năm.

c) Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý và đội ngũ giảng viên

- Xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý hoạt động bồi dưỡng có đủ năng lực tham mưu, quản lý và tổ chức hoạt động bồi dưỡng khoa học, phù hợp với từng địa phương.

- Xây dựng đội ngũ giảng viên với cơ cấu hợp lý, có trình độ lý luận và kiến thức thực tiễn. Tăng cường xây dựng đội ngũ giảng viên thỉnh giảng, kiêm chức.

d) Đổi mới xây dựng chương trình và biên soạn tài liệu

- Trường Cán bộ Dân tộc chủ trì, phối hợp với các đơn vị, cá nhân có liên quan khảo sát nhu cầu đào tạo để xây dựng nội dung chương trình phù hợp với đối tượng cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên; phù hợp chức năng, nhiệm vụ của chính quyền cấp xã và sát với thực tiễn vùng Tây Nguyên từng năm và cả giai đoạn 2016-2020.

- Biên soạn tài liệu giảng dạy đảm bảo lý luận kết hợp với thực tiễn; phù hợp với trình độ nhận thức, yêu cầu nhiệm vụ của cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên.

- Hàng năm tổ chức đánh giá nhu cầu bồi dưỡng của học viên làm cơ sở điều chỉnh, bổ sung nội dung, chương trình bồi dưỡng cho phù hợp thực tiễn.

e) Tổ chức hoạt động bồi dưỡng

- Cử giảng viên có trình độ, am hiểu công tác dân tộc, có kỹ năng và phương pháp sư phạm tham gia giảng dạy các lớp bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp cơ sở vùng Tây Nguyên từng năm và cả giai đoạn 2016 - 2020.

- Chuẩn bị tài liệu học tập, các trang thiết bị, cơ sở vật chất phục vụ lớp học đầy đủ, chu đáo, an toàn, tiết kiệm kinh phí theo quy định hiện hành.

- Quản lý học viên suốt thời gian diễn ra khóa bồi dưỡng.

- Nghiên cứu đổi mới cơ chế quản lý, sử dụng kinh phí bồi dưỡng phù hợp với tình hình thực tế.

g) Mở rộng và tăng cường hợp tác trong lĩnh vực bồi dưỡng:

- Thu hút các nguồn tài trợ cho bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã.

- Đa dạng hóa các hình thức hợp tác trong lĩnh vực bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã.

5. Kinh phí thực hiện

a) Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch cả giai đoạn 2016 - 2020: 89.902.222.500 đồng (Bằng chữ: Tám mươi chín tỷ chín trăm linh hai triệu hai trăm hai mươi hai nghìn năm trăm đồng). Phân kỳ theo từng năm:

- Năm 2016: 17.944.169.500 đồng

- Năm 2017: 18.037.097.000 đồng

- Năm 2018: 18.037.097.000 đồng

- Năm 2019: 17.939.689.500 đồng

- Năm 2020: 17.944.169.500 đồng

b). Kinh phí tổ chức thực hiện Kế hoạch

- Kinh phí tổ chức thực hiện Kế hoạch theo Điều 3, Quyết định 124/QĐ-TTg ngày 16/1/2014 phê duyệt Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020; theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 11049/BTC-NSSN, ngày 12 tháng 8 năm 2015, về việc hướng dẫn, quản lý sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định 124/QĐ-TTg ngày 16/1/2014.

- Để Kế hoạch đạt được mục tiêu đề ra, Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Tài chính xem xét bố trí phân bổ kinh phí thực hiện Kế hoạch hàng năm và cả giai đoạn về Ủy ban Dân tộc quản lý, sử dụng theo quy định hiện hành của nhà nước.

6. Tổ chức thực hiện

a) Đơn vị chủ trì là Trường Cán bộ Dân tộc chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020” theo các nội dung ở Mục 3: Nội dung chính

b) Đơn vị phối hợp

- Ban Dân tộc các địa phương vùng Tây Nguyên phối hợp với Trường Cán bộ Dân tộc trong điều tra, khảo sát nhu cầu đào tạo; lập kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã hàng năm gửi đơn vị chủ trì; quản lý học viên trên địa bàn trong suốt thời gian diễn ra khóa học; phối hợp tổ chức hoạt động sơ kết, tổng kết hoạt động bồi dưỡng từng năm và cả giai đoạn.

- Sở Nội vụ các địa phương vùng Tây Nguyên phối hợp với Trường Cán bộ Dân tộc trong quản lý cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên tham gia bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc hàng năm và cả giai đoạn 2016 - 2020; phối hợp tổ chức hoạt động sơ kết, tổng kết hoạt động bồi dưỡng từng năm và cả giai đoạn.

- Các cơ quan liên quan khác ở trung ương và địa phương phối hợp với đơn vị chủ trì thực hiện các nhiệm vụ được giao theo chức năng, nhiệm vụ.

Trên đây là Kế hoạch “Bồi dưỡng kiến thức công tác dân tộc cho cán bộ, công chức cấp xã vùng Tây Nguyên giai đoạn 2016 - 2020” theo Quyết định 124/QĐ-TTg, ngày 16/1/2014 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các địa phương vùng Tây Nguyên và các đơn vị có liên quan căn cứ nội dung Kế hoạch này chủ động phối hợp với đơn vị chủ trì xây dựng kế hoạch thực hiện./.

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN

ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

Đơn v

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

 

I

Biên soạn tài liệu

 

 

 

55.900

 

 

1

Xây dựng chương trình khung, môn học

 

 

 

4.000

TT 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009

 

1,1

Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn)

 

 

 

2.000

 

 

Biên soạn chương trình

Tiết

40

25

1.000

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Tiết

40

15

600

 

Thẩm định, nhận xét

Tiết

40

10

400

 

1,2

Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

2.000

 

 

Biên soạn chương trình

Tiết

40

25

1.000

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Tiết

40

15

600

 

Thẩm định, nhận xét

Tiết

40

10

400

 

2

Biên soạn tài liệu

 

 

 

39.000

 

 

2,1

Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn)

 

 

 

19.500

TT 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009

 

 

Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ)

Trang

150

70

10.500

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Trang

150

25

3.750

 

Thẩm định, nhận xét

Trang

150

35

5.250

 

2,2

Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

19.500

 

 

Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ)

Trang

150

70

10.500

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Trang

150

25

3.750

 

Thẩm định, nhận xét

Trang

150

35

5.250

 

3

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình

 

 

 

12.900

 

 

3.1

Chỉnh sửa bổ sung chương trình khung

 

 

 

1.200

 

 

a

Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn)

 

 

 

600

TT 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009

 

 

Biên soạn chương trình

Tiết

40

7,5

300

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Tiết

40

4,5

180

 

Thẩm định, nhận xét

Tiết

40

3,0

120

 

b

Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

600

 

 

Biên soạn chương trình

Tiết

40

7,5

300

 

 

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Tiết

40

4,5

180

 

 

 

Thẩm định, nhận xét

Tiết

40

3,0

120

 

 

3.2

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình môn học, giáo trình

 

 

 

11.700

 

 

a

Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn)

 

 

 

5.850

TT 123/2009/TT- BTC ngày 17/6/2009

 

 

Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ)

Trang

150

21

3.150

 

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Trang

150

7,5

1.125

 

 

Thẩm định, nhận xét

Trang

150

10,5

1.575

 

b

Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

5.850

 

 

Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ)

Trang

150

21

3.150

 

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Trang

150

7,5

1.125

 

 

Thẩm định, nhận xét

Trang

150

10,5

1.575

 

II

Phát triển giảng viên

 

 

 

13.751.260

 

 

1

Tập huấn phát triển giảng viên (8 lớp/, 3 ngày/lớp)

 

 

 

431.260

TT 97/2010/TT-BTC

 

 

Báo cáo viên (03 người/lớp)

Người

24

800

19.200

 

 

Thư ký (2 người/lớp)

Người

16

300

4.800

 

 

Đại biểu (1008 giảng viên)

Người

1.008

140

141.120

 

 

Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

1.048

52,5

55.020

 

 

Nước uống (3 ngày)

Người

1.048

90

94.320

 

 

Xe đưa đón báo cáo viên

Lượt

24

200

4.800

 

 

Thuê Hội trường (máy chiếu, maket,...)

Ngày

24

4.000

96.000

 

 

Khác

 

8

2.000

16.000

 

2

Chỉ trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở, 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng)

(1 lãnh đạo + 3 gv /lớp, 336 lớp, 5 ngày/lớp) = 3360 buổi, 1344 người

 

 

 

13.320.000

TT 139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT-BTC

 

2.1

Tiền giảng

Buổi

3.360

600

2.016.000

 

 

2.2

Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 336 lớp)

Ngày

6.720

150

1.008.000

 

 

2.3

Tiền ngủ ( Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 336 lớp)

Đêm

5.376

250

1.344.000

 

 

2.4

Chi phí đi lại

 

 

 

8.952.000

 

 

2.4.1

Đăk Lăk (60 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

1.476.000

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

180

800

144.000

 

 

 

Vé máy bay

Vé

180

6.000

1.080.000

 

 

 

Taxi sân bay BMT - TP.BMT

Người

180

400

72.000

 

 

 

Taxi khách sạn - lớp học

Lượt

900

200

180.000

 

 

2.4.2

Đăk Nông (36 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

950.400

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

108

800

86.400

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - BMT

108

6.000

648.000

 

 

 

Taxi BMT-Gia Nghĩa

Người

108

1.000

108.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

540

200

108.000

 

 

2.4.3

Gia Lai (68 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

1.672.800

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

204

800

163.200

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

Vé

204

6.000

1.224.000

 

 

 

Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku

Người

204

400

81.600

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

1.020

200

204.000

 

 

2.4.4

Kon Tum(40 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

1.056.000

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

120

800

96.000

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

Vé

120

6.000

720.000

 

 

 

Taxi Pleiku-TP.Kon Tum

Người

120

1.000

120.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

600

200

120.000

 

 

2.4.5

Lâm Đồng (48 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

1.339.200

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

144

800

115.200

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương

144

7.000

1.008.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Đà Lạt

Người

144

500

72.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

720

200

144.000

 

 

2.4.6

Quảng Nam (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

175.200

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

24

800

19.200

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng

24

4.000

96.000

 

 

 

Taxi sân bay-TX Tam Kỳ

Người

24

1.500

36.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

120

200

24000

 

 

2.4.7

Bình Định (16 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

422.400

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

48

800

38.400

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát

48

6.000

288.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP. Quy Nhơn

Người

48

1.000

48.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

240

200

48.000

 

 

2.4.8

Khánh Hòa (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

125.600

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

12

800

9.600

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

12

7.000

84.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Nha Trang

Người

12

1.000

12.000

 

 

 

Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn

Người

8

1.000

8.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

60

200

12.000

 

 

2.4.9

Ninh Thuận (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

119.600

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

12

800

9.600

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

12

7.000

84.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP. Phan Rang

Người

12

1.500

18.000

 

 

 

Taxi Phan Rang - H.Bác Ái

Người

8

1.000

8.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

60

200

12.000

 

 

2.4.10

Bình Thuận (16 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

494.400

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

48

800

38.400

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

48

7.000

336.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Thiết

Người

48

1.500

72.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

240

200

48.000

 

 

2.4.11

Đồng Nai (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

131.600

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

12

800

9.600

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất

12

7.000

84.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Biên Hòa

Người

12

1.500

18.000

 

 

 

Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú

Người

8

1.000

8.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

60

200

12.000

 

 

2.4.12

Bình Phước (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

247.200

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

24

800

19.200

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

24

7.000

168.000

 

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

24

1.500

36.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

120

200

24.000

 

 

2.4.13

Quảng Ngãi (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

370.800

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

36

800

28.800

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

36

7.000

252.000

 

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

36

1.500

54.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

180

200

36.000

 

 

2.4.14

Phú Yên (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

370.800

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

36

800

28.800

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

36

7.000

252.000

 

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

36

1.500

54.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

180

200

36.000

 

 

III

Chỉ trả cho học viên : 21.966 ngưi (12.446 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức. 9520 học viên là cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

54.062.400

TT 97/2010/TT-BTC

 

1

Chi hỗ trợ tiền ăn

Ngày

109.830

50

5.491.500

 

 

2

Chi hỗ trợ tiền ngủ

Đêm

87.864

250

21.966.000

 

 

3

Chi hỗ trợ lưu trú

Ngày

109.830

150

16.474.500

 

 

4

Kinh phí đi lại

Lượt

43.932

200

8.786.400

 

 

5

Thuê xe học viên đi thực tế

Ngày

336

4.000

1.344.000

 

 

IV

Chi phí quản lý (4 người/lớp, 336 lớp, 5 ngày/lớp)

 

 

 

2.811.850

 

 

1

Công tác phí cho quản lý lớp

Ngày

6.720

150

1.008.000

TT 139/2010/TT-BTC

 

2

Tiền ngủ

Ngày

5.376

250

1.344.000

 

3

Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1cuộc/tỉnh/năm)

 

 

 

256.550

TT 97/2010/TT- BTC

 

 

Chủ trì

Người

70

200

14.000

 

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

140

150

21.000

 

 

 

Đại biểu

Người

490

70

34.300

 

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

700

15

10.500

 

 

 

Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

700

52,5

36.750

 

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

70

2.000

140.000

 

 

5

Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (4 cuộc, 2 buổi/cuộc)

 

 

 

203.300

TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN

 

 

Chủ trì

Người

4

3.000

12.000

 

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

8

2.000

16.000

 

 

 

Đại biểu

Người

132

400

52.800

 

 

 

Báo cáo viên

Người

40

2.000

80.000

 

 

 

Báo cáo khoa học

Báo cáo

16

1.000

16.000

 

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

200

30

6.000

 

 

 

Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

200

52,5

10.500

 

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

 

 

10.000

 

 

V

Hội thảo tổng kết công tác bồi dưỡng (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc/2 buổi)

 

 

 

63.150

TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN

 

 

Chủ trì

Người

1

3.000

3.000

 

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

2

2.000

4.000

 

 

 

Đại biểu

Người

43

400

17.200

 

 

 

Báo cáo viên

Người

10

2.000

20000

 

 

 

Báo cáo khoa học

Báo cáo

4

1 000

4.000

 

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

60

30

1.800

 

 

 

Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

60

52,5

3.150

 

 

 

Chi khác (Thuê hội trường, VPP, ma ket,...)

 

 

 

10.000

 

 

VI

Chi khác

 

 

 

19.191.663

TT 139/2010/TT-BTC

 

1

Thuê Hội trường

(336 lớp x 4 ngày = 1344 ngày )

Ngày

1.344

4.000

5.376.000

 

 

2

Nước uống học viên, giảng viên

[(21966 học viên + 4 gv/lớp x 336 lớp) x 5 ngày]

Ngày

116.550

30

3.496.500

 

 

3

Ma két

Cái

336

1.000

336.000

 

 

4

In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên

 

23.310

100

2.331.000

 

 

5

Khen thưởng học viên xuất sắc

Người

2.150

200

430.000

 

 

6

Đánh giá kết quả học tập

 

 

 

1.740.830

 

 

6,1

Đề thi

Đề thi

336

500

168.000

 

 

6,2

Coi thi (2 giám th/lớp)

Buổi

672

200

134.400

 

 

6,3

Chấm thi

Bài

21.966

5

109.830

 

 

6,4

Hội đồng xét kết quả (336 hội đồng)

 

 

 

1.328.600

 

 

 

Chủ tch

Người

336

200

67.200

 

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

672

150

100.800

 

 

 

Thành viên

Người

2.352

150

352.800

 

 

 

Nước uống

Buổi

3.360

30

100.800

 

 

 

In ấn

Trang

100.000

0,35

35.000

 

 

 

Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng… )

336

2.000

672.000

 

 

7

Khai giảng, bế giảng

 

 

3.292.000

 

 

8

Tiền thuốc học viên

 

 

1.612.000

 

 

9

In chứng chỉ

Chứng chỉ

336

100

33.600

 

 

10

Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp....)

 

 

 

543.732,5

 

 

TNG

89.902.222,5

 

 

Bằng chữ: Tám mươi chín tỷ chín trăm linh hai triệu hai trăm hai mươi hai ngàn năm trăm đồng.

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2016

ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ Số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

Đơn vị

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

 

I

Biên soạn tài liệu

 

 

 

45.580

 

 

1

Xây dựng chương trình khung, môn học

 

 

 

4,000

 

 

1,1

Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn)

 

 

 

2.000

TT 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009

 

 

Biên soạn chương trình

Tiết

40

25

1.000

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Tiết

40

15

600

 

Thẩm định, nhận xét

Tiết

40

10

400

 

1,2

Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

2.000

 

 

Biên soạn chương trình

Tiết

40

25

1.000

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Tiết

40

15

600

 

Thẩm định, nhận xét

Tiết

40

10

400

 

2

Biên soạn tài liệu

 

 

 

39.000

 

 

2,1

Chương trình 1 (Cán bộ chuyên trách, công chức chuyên môn)

 

 

 

19.500

TT 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009

 

 

Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5 CĐ)

Trang

150

70

10.500

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Trang

150

25

3.750

 

Thẩm định, nhận xét

Trang

150

35

5.250

 

2,2

Chương trình 2 (Cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

19.500

 

 

Biên soạn tài liệu (30 trang/CĐ/bài/5CĐ)

Trang

150

70

10.500

 

Sửa chữa và biên tập tổng thể

Trang

150

25

3.750

 

Thẩm định, nhận xét

Trang

150 1

35

5.250

 

3

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình

 

 

 

2.580

 

 

II

Phát triển giảng viên

 

 

 

2.801.715

 

 

1

Tập huấn phát triển giảng viên (2 lớp, 3 ngày/lớp)

 

 

 

107.815

 

 

 

Báo cáo viên (03 người/lớp)

Người

6

800

4.800

TT 97/2010/TT-BTC

 

 

Thư ký (2 người/lớp)

Người

4

300

1.200

 

 

Đại biểu (252 giảng viên)

Người

252

140

35.280

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

262

52,5

13.755

 

 

Nước uống (3 ngày)

Người

262

90

23.580

 

 

Xe đưa đón báo cáo viên

Lượt

6

200

1.200

 

 

 

Thuê Hội trường

Ngày

6

4.000

24.000

 

 

 

Khác

 

2

2.000

4.000

 

 

2

Chi trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng)

(1 lãnh đạo+ 3 gv /lớp, 68 lớp, 5 ngày/lớp) = 680 buổi, 272 người

 

 

 

2.693.900

TT 139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT-BTC

 

1

Tiền giảng

Buổi

680

600

408.000

 

 

2

Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 68 lớp)

Ngày

1.360

150

204.000

 

 

3

Tiền ngủ (Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 68 lớp)

Đêm

1.088

250

272.000

 

 

4

Chi phí đi lại

 

 

 

1.809.900

 

 

2.4.1

Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

295.200

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

36

800

28.800

 

 

 

Vé máy bay

36

6.000

216.000

 

 

 

Taxi sân bay BMT-TP.BMT

Người

36

400

14.400

 

 

 

Taxi khách sạn - lớp học

Lượt

180

200

36.000

 

 

2.4.2

Đăk Nông (7 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

184.800

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

21

800

16.800

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - BMT

21

6.000

126.000

 

 

 

Taxi BMT-Gia Nghĩa

Người

21

1.000

21.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

105

200

21.000

 

 

2.4.3

Gia Lai (14 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

344.400

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

42

800

33.600

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

42

6.000

252.000

 

 

 

Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku

Người

42

400

16.800

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

210

200

42.000

 

 

2.4.4

Kon Tum(8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

211.200

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

24

800

19.200

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

24

6.000

144.000

 

 

 

Taxi Pleiku-TP.Kon Tum

Người

24

1.000

24.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

120

200

24.000

 

 

2.4.5

Lâm Đồng (10 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

279.000

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

30

800

24.000

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương

30

7.000

210.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Đà Lạt

Người

30

500

15.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

150

200

30.000

 

 

2.4.6

Quảng Nam (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

43.800

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng

6

4.000

24.000

 

 

 

Taxi sân bay-TX Tam Kỳ

Người

6

1.500

9.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

30

200

6.000

 

 

2.5.7

Bình Định (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

79.200

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát

9

6.000

54.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn

Người

9

1.000

9.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

45

200

9.000

 

 

2.4.8

Khánh Hòa (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

31.400

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

3

7.000

21.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Nha Trang

Người

3

1.000

3.000

 

 

 

Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn

Người

2

1.000

2.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

 

2.4.9

Ninh Thuận (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

29.900

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

3

7.000

21.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Rang

Người

3

1.500

4.500

 

 

 

Taxi Phan Rang - H.Bác Ái

Người

2

1.000

2.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

 

2.4.10

Bình Thuận (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

92.700

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

9

7.000

63.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Thiết

Người

9

1.500

13.500

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

45

200

9.000

 

 

2.4.11

Đồng Nai (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

32.900

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất

3

7.000

21.000

 

 

 

Taxi sân bay-TP.Biên Hòa

Người

3

1.500

4.500

 

 

 

Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú

Người

2

1.000

2.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

15

200

3.000

 

 

2.4.12

Bình Phước (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

200

6.000

 

 

2.4.13

Quảng Ngãi (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

200

6.000

 

 

2.4.14

Phú Yên (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

1

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

200

6.000

 

 

III

Chi trả cho học viên : 4.393 người (2.489 học viên là cán bchuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

10.815.200

 

 

1

Chi hỗ trợ tiền ăn

Ngày

21.965

50

1.098.250

 

 

2

Chi hỗ trợ tiền ngủ

đêm

17.572

250

4.393.000

 

 

3

Chi hỗ trợ lưu trú

Ngày

21.965

150

3.294.750

 

 

4

Kinh phí đi lại

Lượt

8.786

200

1.757.200

 

 

5

Thuê xe học viên đi thực tế

Ngày

68

4.000

272.000

 

 

IV

Chi phí quản lý (4 người/lớp, 68 lớp, 5 ngày/lớp)

 

 

 

578.135

 

 

1

Công tác phí cho quản lý lớp

Ngày

1.360

150

204.000

TT 139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT-BTC

 

2

Tin ngủ

Ngày

1.088

250

272.000

 

3

Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh)

 

 

 

51.310

TT 97/2010/TT-BTC

 

 

Chủ trì

Người

14

200

2.800

 

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

28

150

4.200

 

 

 

Đại biểu

Người

98

70

6.860

 

 

 

Nước uống (15.000/bui/người)

Buổi

140

15

2.100

 

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

140

52,5

7.350

 

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

14

2.000

28.000

 

 

4

Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc, 2 buổi/cuộc)

 

 

 

50.825

TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN

 

 

Chủ trì

Người

1

3.000

3.000

 

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

2

2.000

4.000

 

 

 

Đại biểu

Người

33

400

13.200

 

 

 

Báo cáo viên

Người

10

2.000

20.000

 

 

 

Báo cáo khoa học

Báo cáo

4

1.000

4.000

 

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

50

30

1.500

 

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

50

52,5

2.625

 

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

 

 

2.500

 

 

V

Chi khác

 

 

 

3.703.540

TT 139/2010/TT-BTC

 

1

Thuê Hội trường

(68 lớp x 4 ngày = 272 ngày )

Ngày

272

4.000

1.088.000

 

 

2

Nước uống học viên, giảng viên [( 4393 học viên + 4 gv/lớp x 68lớp) x 5 ngày]

Ngày

23.325

30

699.750

 

 

3

Ma két

Cái

68

1.000

68.000

 

 

4

In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên

 

4.665

100

466.500

 

 

5

Khen thưởng học viên xuất sắc

Người

430

200

86.000

 

 

6

Đánh giá kết quả học tập

 

 

 

317.965

 

 

6,1

Đề thi

Đề thi

68

500

34.000

 

 

6,2

Coi thi (2 giám thị/lớp)

Giám thị

136

200

27.200

 

 

6,3

Chấm thi

Bài

4.393

5

21.965

 

 

6,4

Hội đồng xét kết quả (68 Hội đồng)

 

 

 

234.800

 

 

 

Chủ tịch

Người

68

200

13.600

 

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

136

150

20.400

 

 

 

Thành viên

Người

476

150

71.400

 

 

 

Nước uống

Buổi

680

30

20.400

 

 

 

In ấn

Trang

20.000

0,35

7.000

 

 

 

Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng…)

 

68

1.500

102 000

 

 

7

Khai giảng, bế giảng

 

68

9.000

612.000

 

 

8

Tiền thuốc học viên

 

68

4.000

272.000

 

 

9

In chứng chỉ

Chứng chỉ

68

100

6.800

 

 

10

Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp...)

 

 

 

86.524,5

 

 

TỔNG

17.944.169,5

 

 

Bằng chữ: Mười bảy tỷ chín trăm bốn mươi bốn triệu một trăm sáu mươi chín nghìn năm trăm đồng./.

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2017

ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ Số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

Biên soạn tài liệu

 

 

 

2.580

 

1

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình

 

 

 

2.580

 

II

Phát triển giảng viên

 

 

 

2.788.715

 

1

Tập huấn phát triển giảng viên (2 lớp, 3 ngày/lớp)

 

 

 

107.815

 

 

Báo cáo viên (03 người/lớp)

Người

6

800

4.800

TT 97/2010/TT-BTC

 

Thư ký (2 người/lớp)

Người

4

300

1.200

 

Đại biểu (252 giảng viên)

Người

252

140

35.280

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

262

52,5

13.755

 

Nước uống (3 ngày)

Người

262

90

23.580

 

Xe đưa đón báo cáo viên

Lượt

6

200

1.200

 

Thuê Hội trường

Ngày

6

4.000

24.000

 

Khác

 

2

2.000

4.000

2

Chi trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng)

(1 lãnh đạo+ 3 gv /lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) = 670 buổi, 268 người

 

 

 

2.680.900

TT 139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT-BTC

1

Tiền giảng

Buổi

670

600

402.000

 

2

Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 67 lớp)

Ngày

1.340

150

201.000

 

3

Tiền ngủ ( Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 67 lớp)

Đêm

1.072

250

268.000

 

4

Chi phí đi lại

 

 

 

1.809.900

 

2.4.1

Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

295.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

36

800

28.800

 

Vé máy bay

36

6.000

216.000

 

Taxi sân bay BMT-TP.BMT

Người

36

400

14.400

 

Taxi khách sạn - lớp học

Lượt

180

200

36.000

 

2.4.2

Đăk Nông (7 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

184.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

21

800

16.800

 

Vé máy bay Nội Bài - BMT

21

6.000

126.000

 

 

Taxi BMT-Gia Nghĩa

Người

21

1.000

21.000

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

105

200

21.000

 

2.4.3

Gia Lai (14 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

344.400

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

42

800

33.600

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

42

6.000

252.000

 

 

Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku

Người

42

400

16.800

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

210

200

42.000

 

2.4.4

Kon Tum (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

211.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

24

800

19.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

24

6.000

144.000

 

 

Taxi Pleiku-TP.Kon Tum

Người

24

1.000

24.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

120

200

24.000

 

2.4.5

Lâm Đồng (10 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

279.000

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

30

800

24.000

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương

30

7.000

210.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Đà Lạt

Người

30

500

15.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

150

200

30.000

 

2.4.6

Quảng Nam (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

43.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng

6

4.000

24.000

 

 

Taxi sân bay-TX Tam Kỳ

Người

6

1.500

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

30

200

6.000

 

2.5.7

Bình Định (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

79.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát

9

6.000

54.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn

Người

9

1.000

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

45

200

9.000

 

2.4.8

Khánh Hòa (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

31.400

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Nha Trang

Người

3

1.000

3.000

 

 

Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

2.4.9

Ninh Thuận (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

29.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Rang

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi Phan Rang - H.Bác Ái

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

2.4.10

Bình Thuận (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

92.700

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

9

7.000

63.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Thiết

Người

9

1.500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

45

200

9.000

 

2.4.11

Đồng Nai (1 lớp,3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

32.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Biên Hòa

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

15

200

3.000

 

2.4.12

Bình Phước (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

200

6.000

 

2.4.13

Quảng Ngãi (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

200

6.000

 

2.4.14

Phú Yên (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

200

6000

 

III

Chi trả cho học viên : 4.393 người (2.489 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

10.811.200

 

1

Chi hỗ trợ tiền ăn

Ngày

21.965

50

1.098.250

 

2

Chi hỗ trợ tiền ngủ

đêm

17.572

250

4.393.000

 

3

Chi hỗ trợ lưu trú

Ngày

21.965

150

3.294.750

 

4

Kinh phí đi lại

Lượt

8.786

200

1.757.200

 

5

Thuê xe học viên đi thực tế

Ngày

67

4.000

268.000

 

IV

Chi phí quản lý (4 người/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp)

 

 

 

571.135

 

1

Công tác phí cho quản lý lớp

Ngày

1.340

150

201.000

TT 139/2010/TTBTC; TT 97/2010/TT-BTC

2

Tin ngủ

Ngày

1.072

250

268.000

3

Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh)

 

 

 

51.310

TT 97/2010/TT- BTC

 

Ch trì

Người

14

200

2.800

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

28

150

4.200

 

 

Đại biểu

Người

98

70

6.860

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

140

15

2.100

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

140

52,5

7.350

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

14

2.000

28.000

 

5

Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc, 2 buổi/cuộc)

 

 

 

50.825

TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN

 

Chủ trì

Người

1

3.000

3.000

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

2

2.000

4.000

 

 

Đại biểu

Người

33

400

13.200

 

 

Báo cáo viên

Người

10

2.000

20.000

 

 

Báo cáo khoa học

Báo cáo

4

1.000

4.000

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

50

30

1.500

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

50

52,5

2.625

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

 

 

2.500

 

V

Chi khác

 

 

 

3.863.467

TT139/2010/ TT-BTC

1

Thuê Hội trường

(67 lớp x 4 ngày = 268 ngày )

Ngày

268

4.000

1.072.000

 

2

Nước uống học viên, giảng viên [(4393 học viên + 4 gv/lớp x 67lớp) x 5 ngày]

Ngày

23.305

30

699.150

 

3

Ma két

Cái

67

1.000

67.000

 

4

In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên

 

4.661

100

466.100

 

5

Khen thưởng học viên xuất sắc

Người

430

200

86.000

 

6

Đánh giá kết quả học tập

 

 

 

347.215

 

6,1

Đề thi

Đề thi

67

500

33.500

 

6,2

Coi thi (2 giám thị/lớp)

Giám th

134

200

26.800

 

6,3

Chấm thi

Bài

4.393

5

21.965

 

6,4

Hội đồng xét kết quả (67 Hội đồng)

 

 

 

264.950

 

 

Chủ tịch

Người

67

200

13.400

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

134

150

20.100

 

 

Thành viên

Người

469

150

70.350

 

 

Nước uống

Buổi

670

30

20.100

 

 

In ấn

Trang

20.000

0,35

7.000

 

 

Khác ( phát sinh đột xuất, dự phòng...)

 

67

2.000

134.000

 

7

Khai giảng, bế giảng

 

67

10.000

670.000

 

8

Tiền thuốc học viên

 

67

5.000

335.000

 

9

In chứng chỉ

Chứng chỉ

67

100

6.700

 

10

Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp....)

 

 

 

114.302

 

TỔNG

18.037.097

 

Bằng chữ: Mười tám tỷ không trăm ba mươi bảy triệu không trăm chín mươi bảy ngàn đồng./.

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2018

ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014-2020)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

Biên soạn tài liệu

 

 

 

2.580

 

1

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình

 

 

 

2.580

 

II

Phát triển giảng viên

 

 

 

2.788.715

 

1

Tập huấn phát triển giảng viên (2 lớp, 3 ngày/lớp)

 

 

 

107.815

 

 

Báo cáo viên (03 người/lớp)

Người

6

800

4.800

TT 97/2010/TT- BTC

 

Thư ký (2 người/lớp)

Người

4

300

1.200

 

Đại biểu (252 giảng viên)

Người

252

140

35.280

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

262

52,5

13.755

 

Nước uống (3 ngày)

Người

262

90

23.580

 

Xe đưa đón báo cáo viên

Lượt

6

200

1.200

 

Thuê Hội trường

Ngày

6

4.000

24.000

 

Khác

 

2

2.000

4.000

2

Chi trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng)

(1 lãnh đạo + 3 gv /lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) = 670 buổi, 268 người

 

 

 

2.680.900

TT139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT- BTC

1

Tiền giảng

Buổi

670

600

402.000

 

2

Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 67 lớp)

Ngày

1.340

150

201.000

 

3

Tiền ngủ (Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 67 lớp)

Đêm

1.072

250

268.000

 

4

Chi phí đi lại

 

 

 

1.809.900

 

2.4.1

Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

295.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

36

800

28.800

 

Vé máy bay

36

6.000

216.000

 

Taxi sân bay BMT-TP.BMT

Người

36

400

14.400

 

Taxi khách sạn - lớp học

Lượt

180

200

36.000

 

2.4.2

Đăk Nông (7 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

184.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

21

800

16.800

 

Vé máy bay Nội Bài - BMT

21

6.000

126.000

 

 

Taxi BMT-Gia Nghĩa

Người

21

1.000

21.000

 

 

Taxi KS - lớp học 

Lượt

105

200

21.000

 

2.4.3

Gia Lai (14 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

344.400

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

42

800

33.600

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

42

6.000

252.000

 

 

Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku

Người

42

400

16.800

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

210

200

42.000

 

2.4.4

Kon Tum(8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

211.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

24

800

19 200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

24

6.000

144.000

 

 

Taxi Pleiku-TP.Kon Tum

Người

24

1.000

24.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

120

200

24.000

 

2.4.5

Lâm Đồng (10 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

279.000

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

30

800

24.000

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương

30

7.000

210.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Đà Lạt

Người

30

500

15.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

150

200

30.000

 

2.4.6

Quảng Nam (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

43.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng

6

4.000

24.000

 

 

Taxi sân bay-TX Tam Kỳ

Người

6

1.500

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

30

200

6.000

 

2.4.7

Bình Định (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

79.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát

9

6.000

54.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn

Người

9

1.000

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

45

200

9.000

 

2.4.8

Khánh Hòa (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

31.400

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Nha Trang

Người

3

1.000

3.000

 

 

Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

2.4.9

Ninh Thuận (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

29.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Rang

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi Phan Rang - H.Bác Ái

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

2.4.10

Bình Thuận (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

92.700

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

9

7.000

63.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Thiết

Người

9

1.500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

45

200

9.000

 

2.4.11

Đồng Nai (1 lớp,3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

32.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Biên Hòa

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

15

200

3.000

 

2.4.12

Bình Phước (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

200

6000

 

2.4.13

Quảng Ngãi (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

r 200

6.000

 

2.4.14

Phú Yên (2 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

61.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

6

800

4.800

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

6

7.000

42.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

6

1.500

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

30

200

6.000

 

III

Chi trả cho học viên : 4.393 người (2.489 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

10.811.200

 

1

Chi hỗ trợ tiền ăn

Ngày

21.965

50

1.098.250

 

2

Chi hỗ trợ tiền ngủ

đêm

17.572

250

4.393.000

 

3

Chi hỗ trợ lưu trú

Ngày

21.965

150

3.294.750

 

4

Kinh phí đi lại

Lượt

8.786

200

1.757.200

 

5

Thuê xe học viên đi thực tế

Ngày

67

4.000

268.000

 

IV

Chi phí quản lý

(4 người/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp)

 

 

 

571.135

 

1

Công tác phí cho quản lý lớp

Ngày

1.340

150

201.000

TT 139/2010/TT-BTC;

2

Tiền ngủ

Ngày

1.072

250

268.000

3

Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh)

 

 

 

51.310

TT 97/2010/TT-BTC

 

Chủ trì

Người

14

200

2.800

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

28

1501

4.200

 

Đại biểu

Người

98

70

6.860

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

140

15

2.100

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

140

52,5

7.350

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

14

2.000

28.000

 

5

Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc, 2 buổi/cuộc)

 

 

 

50.825

TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN

 

Chủ trì

Người

1

3.000

3.000

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

2

2.000

4.000

 

 

Đại biểu

Người

33

400

13.200

 

 

Báo cáo viên

Người

10

2.000

20.000

 

 

Báo cáo khoa học

Báo cáo

4

1.000

4000

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

50

30

1.500

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

50

52,5

2.625

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

 

2.500

 

 

V

Chi khác

 

 

 

3.863.467

TT 139/2010 /TT-BTC

1

Thuê Hội trường

(67 lớp x 4 ngày = 268 ngày )

Ngày

268

4.000

1.072.000

 

2

Nước uống học viên, giảng viên [(4393 học viên + 4 gv/lớp x 67lớp) x 5 ngày]

Ngày

23.305

30

699.150

 

3

Ma két

Cái

67

1.000

67.000

 

4

In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên

 

4.661

100

466.100

 

5

Khen thưởng học viên xuất sắc

Người

430

200

86.000

 

6

Đánh giá kết quả học tập

 

 

 

347.215

 

6,1

Đề thi

Đề thi

67

500

33.500

 

6,2

Coi thi (2 giám thị/lớp)

Giám th

134

200

26.800

 

6,3

Chấm thi

Bài

4.393

5

21.965

 

6,4

Hội đồng xét kết quả (67 Hội đồng)

 

 

 

264.950

 

 

Chủ tịch

Người

67

200

13.400

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

134

150

20.100

 

 

Thành viên

Người

469

150

70.350

 

 

Nước uống

Buổi

670

30

20.100

 

 

In ấn

Trang

20.000

0,35

7.000

 

 

Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng…)

 

67

2.000

134.000

 

7

Khai giảng, bế giảng

 

67

10.000

670.000

 

8

Tiền thuc học viên

 

67

5.000

335.000

 

9

In chứng chỉ

Chứng chỉ

67

100

6.700

 

10

Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp...)

 

 

 

114.302

 

TNG

18.037.097

 

Bằng chữ: Mười tám tỷ không trăm ba mươi bảy triệu không trăm chín mươi bảy ngàn đồng./.

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2018

ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

Biên soạn tài liệu

 

 

 

2.580

 

1

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình

 

 

 

2.580

 

II

Phát triển giảng viên

 

 

 

2.691.308

 

1

Tập huấn phát triển giảng viên (1 lớp, 3 ngày/lớp)

 

 

 

53.907,5

 

 

Báo cáo viên (03 người/lớp)

Người

3

800

2.400

TT 97/2010/TT-BTC

 

Thư ký (2 người/lớp)

Người

2

300

600

 

Đại biểu (126 giảng viên)

Người

126

140

17.640

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

131

52,5

6.878

 

Nước uống (3 ngày)

Người

131

90

11.790

 

Xe đưa đón báo cáo viên

Lượt

3

200

600

 

Thuê Hội trường

Ngày

3

4.000

12.000

 

Khác

 

1

2.000

2.000

2

Chỉ trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng)

(1 lãnh đạo + 3 gv/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) = 670 buổi, 268 người

 

 

 

2.637.400

TT 139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT-BTC

1

Tiền giảng

Buổi

670

600

402.000

 

2

Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người lớp x 5 ngày/gv x 67 lớp)

Ngày

1.340

150

201.000

 

3

Tiền ngủ ( Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 67 lớp)

Đêm

1.072

250

268.000

 

4

Chi phí đi lại

 

 

 

1.766.400

 

2.4.1

Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

295.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

36

800

28.800

 

Vé máy bay

36

6.000

216.000

 

Taxi sân bay BMT-TP.BMT

Người

36

400

14.400

 

Taxi khách sạn - lớp học

Lượt

180

200

36.000

 

2.4.2

Đăk Nông (7 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

184.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

21

800

16.800

 

Vé máy bay Nội Bài - BMT

21

6.000

126.000

 

 

Taxi BMT-Gia Nghĩa

Người

21

1.000

21.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

105

200

21.000

 

2.4.3

Gia Lai (13 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

319.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

39

800

31.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

39

6.000

234.000

 

 

Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku

Người

39

400

15.600

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

195

200

39.000

 

2.4.4

Kon Tum (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

211.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

24

800

19.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

24

6.000

144.000

 

 

Taxi Pleiku-TP.Kon Tum

Người

24

1.000

24.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

120

200

24.000

 

2.4.5

Lâm Đồng (9 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

251.100

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

27

800

21.600

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương

27

7.000

189.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Đà Lạt

Người

27

500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

135

200

27.000

 

2.4.6

Quảng Nam (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

21.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng

3

4.000

12.000

 

 

Taxi sân bay-TX Tam Kỳ

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

2.4.7

Bình Định (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

79.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát

9

6.000

54.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn

Người

9

1.000

9.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

45

200

9.000

 

2.4.8

Khánh Hòa (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

31.400

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2,400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Nha Trang

Người

3

1.000

3.000

 

 

Thuê xe từ Nha Trang - H.Khánh Sơn

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

2.4.9

Ninh Thuận (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

29.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Rang

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi Phan Rang - H.Bác Ái

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

t

15

200

3.000

 

2.4.10

Bình Thuận (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

92.700

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

9

7.000

63.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Thiết

Người

9

1.500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

45

200

9.000

 

2.4.11

Đồng Nai (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

32.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Tân Sơn Nhất

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Biên Hòa

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi Biên Hòa - H.Tân Phú

Người

2

1.000

2.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

15

200

3.000

 

2.4.12

Bình Phước (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

30.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

15

200

3.000

 

2.4.13

Quảng Ngãi (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

92.700

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

9

7.000

63.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

9

1.500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

45

200

9.000

 

2.4.14

Phú Yên (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

92.700

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

9

7.000

63.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

9

1.500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

45

200

9.000

 

III

Chi trả cho học viên : 4.393 người (2.489 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

10.811.200

 

1

Chi hỗ trợ tiền ăn

Ngày

21.965

50

1.098.250

 

2

Chi hỗ trợ tiền ngủ

đêm

17.572

250

4393.000

 

3

Chi hỗ trợ lưu trú

Ngày

21.965

150

3.294.750

 

4

Kinh phí đi lại

Lượt

8.786

200

1.757.200

 

5

Thuê xe học viên đi thực tế

Ngày

67

4.000

268.000

 

IV

Chi phí quản lý

(4 người/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp)

 

 

 

571.135

 

1

Công tác phí cho quản lý lớp

Ngày

1.340

150

201.000

TT 139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT-BTC

2

Tiền ngủ

Ngày

1.072

250

268.000

 

3

Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh)

 

 

 

51.310

TT 97/2010/TT-BTC

 

Ch trì

Người

14

200

2.800

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

28

150

4.200

 

 

Đại biểu

Người

98

70

6.860

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

140

15

2.100

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

140

52,5

7.350

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

14

2.000

28.000

 

5

Hội thảo đánh giá kết quả công tác bồi dưỡng hàng năm (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc, 2 buổi/cuộc)

 

 

 

50.825

TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN

 

Chủ trì

Người

1

3.000

3.000

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

2

2.000

4.000

 

 

Đại biểu

Người

33

400

13.200

 

 

Báo cáo viên

Người

10

2.000

20.000

 

 

Báo cáo khoa học

Báo cáo

4

1.000

4.000

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

50

30

1.500

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

50

52,5

2.625

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

 

 

2.500-

 

V

Chi khác

 

 

 

3.863.467

TT 139/2010/TT-BTC

1

Thuê Hội trường

(67 lớp x 4 ngày = 268 ngày )

Ngày

268

4.000

1.072.000

 

2

Nước uống học viên giảng viên

[( 4393 học viên + 4 gv/lớp x 67lớp) x 5 ngày]

Ngày

23.305

30

699.150

 

3

Ma két

Cái

67

1.000

67.000

 

4

In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên

 

4.661

100

466.100

 

5

Khen thưởng học viên xuất sắc

Ngưi

430

200

86.000

 

6

Đánh giá kết quả học tập

 

 

 

347.215

 

6,1

Đề thi

Đề thi

67

500

33.500

 

6,2

Coi thi (2 giám thị/lớp)

Giám thị

134

200

26.800

 

6,3

Chấm thi

Bài

4.393

5

21.965

 

6,4

Hội đồng xét kết quả (67 Hội đồng)

 

 

 

264.950

 

 

Chủ tịch

Người

67

200

13.400

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

134

150

20.100

 

 

Thành viên

Người

469

150

70.350

 

 

Nước uống

Buổi

670

30

20.100

 

 

In ấn

Trang

20.000

0,35

7.000

 

 

Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng…)

 

67

2.000

134.000

 

7

Khai giảng, bế giảng

 

67

10.000

670.000

 

8

Tiền thuốc học viên

 

67

5.000

335.000

 

9

In chng chỉ

Chng chỉ

67

100

6.700

 

10

Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp)

 

 

 

114.302

 

TNG

17.939.689,5

 

Bằng chữ: Mười bảy tỷ chín trăm ba mươi chín triệu sáu trăm tám mươi chín ngàn năm trăm đồng./.

 

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NĂM 2018

ĐỀ ÁN: BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG TÁC DÂN TỘC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Theo QĐ Số 124/QĐ-TTg về việc phê duyệt đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Nguyên giai đoạn 2014 - 2020)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

KHOẢN MỤC CHI PHÍ

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

Biên soạn tài liệu

 

 

 

2.580

 

1

Chỉnh sửa, bổ sung chương trình khung và môn học, giáo trình

 

 

 

2.580

 

II

Phát triển giảng viên

 

 

 

2.680.808

 

1

Tập huấn phát triển giảng viên (1 lớp, 3 ngày/lớp)

 

 

 

53.907,5

 

 

Báo cáo viên (03 người/lớp)

Người

3

800

2.400

TT 97/2010/TT-BTC

 

Thư ký (2 người/lớp)

Người

2

300

600

 

Đại biểu (126 giảng viên)

Người

126

140

17.640

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

131

52,5

6.878

 

Nước uống (3 ngày)

Người

131

90

11.790

 

Xe đưa đón báo cáo viên

Lượt

3

200

600

 

Thuê Hội trường

Ngày

3

4.000

12.000

 

Khác

 

1

2.000

2.000

2

Chi trả tiền dạy cho giảng viên (4 người/ lớp: 3 gv (trong đó có 1 gv tại cơ sở) và 1 lãnh đạo đi khai giảng, bế giảng)

(1 lãnh đạo + 3 gv /lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp) = 670 buổi, 268 người

 

 

 

2.626.900

TT 139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT-BTC

1

Tiền giảng

Buổi

670

600

402.000

 

2

Phụ cấp lưu trú (Mỗi gv lưu trú ít nhất 5 ngày: 4 người/lớp x 5 ngày/gv x 67 lớp)

Ngày

1.340

150

201.000

 

3

Tiền ngủ (Mỗi gv ít nhất 4 đêm tiền ngủ: 4 người/lớp x 4 đêm/gv x 67 lớp)

Đêm

1.072

250

268.000

 

4

Chi phí đi lại

 

 

 

1.755.900

 

2.4.1

Đăk Lăk (12 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

295.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

36

800

28.800

 

Vé máy bay

36

6.000

216.000

 

Taxi sân bay BMT-TP.BMT

Người

36

400

14.400

 

Taxi khách sạn - lớp học

Lượt

180

200

36.000

 

2.4.2

Đăk Nông (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

211.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

24

800

19.200

 

Vé máy bay Nội Bài - BMT

24

6.000

144.000

 

 

Taxi BMT-Gia NGhĩa

Người

24

1.000

24.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

120

200

24.000

 

2.4.3

Gia Lai (13 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

319.800

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

39

800

31.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

39

6.000

234.000

 

 

Taxi sân bay Pleiku - TP. Pleiku

Người

39

400

15.600

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

195

200

39.000

 

2.4.4

Kon Tum (8 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

211.200

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

24

800

19.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Pleiku

24

6.000

144.000

 

 

Taxi Pleiku-TP.Kon Tum

Người

24

1.000

24.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

120

200

24.000

 

2.4.5

Lâm Đồng (9 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

251.100

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

27

800

21.600

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Liên Khương

27

7.000

189.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Đà Lạt

Người

27

500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

135

200

27.000

 

2.4.6

Quảng Nam (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

21.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Đà Nẵng

3

4.000

12.000

 

 

Taxi sân bay-TX Tam Kỳ

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

15

200

3.000

 

2.4.7

Bình Định (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

105.600

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

12

800

9.600

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Phù Cát

12

6.000

72.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Quy Nhơn

Người

12

1.000

12.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Lượt

60

200

12.000

 

2.4.8

Bình Thuận (4 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

123.600

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

12

800

9.600

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay Cam Ranh

12

7.000

84.000

 

 

Taxi sân bay-TP.Phan Thiết

Người

12

1.500

18.000

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

60

200

12.000

 

2.4.9

Bình Phước (1 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

30.900

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

3

800

2.400

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

3

7.000

21.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

3

1.500

4.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

15

200

3.000

 

2.4.10

Quảng Ngãi (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

 

92.700

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

9

7.000

63.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

9

1.500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

45 200

9.000

 

 

2.4.11

Phú Yên (3 lớp, 3 người/lớp, khứ hồi)

 

 

92.700

 

 

 

Taxi HN-Nội Bài

Người

9

800

7.200

 

 

Vé máy bay Nội Bài - Sân bay (khứ hồi) Tân Sơn Nhất

9

7.000

63.000

 

 

Taxi sân bay-TX Đồng Xoài (khứ hồi)

Người

9

1.500

13.500

 

 

Taxi KS - lớp học

Người

45

200

9.000

 

III

Chỉ trả cho học viên : 4.394 người (2.490 học viên là cán bộ chuyên trách và công chức, 1.904 học viên là cán bộ không chuyên trách)

 

 

 

10.813.600

 

1

Chi hỗ trợ tiền ăn

Ngày

21.970

50

1.098.500

 

2

Chi hỗ trợ tiền ngủ

đêm

17.576

250

4.394000

 

3

Chi hỗ trợ lưu trú

Ngày

21.970

150

3.295.500

 

4

Kinh phí đi lại

Lượt

8.788

200

1.757.600

 

5

Thuê xe học viên đi thực tế

Ngày

67

4.000

268.000

 

IV

Chi phí quản lý

(4 người/lớp, 67 lớp, 5 ngày/lớp)

 

 

 

583.460

 

1

Công tác phí cho quản lý lớp

Ngày

1.340

150

201.000

TT 139/2010/TT-BTC;

TT 97/2010/TT-BTC

2

Tiền ngủ

Ngày

1.072

250

268.000

 

3

Họp đánh giá kết quả chất lượng bồi dưỡng sau khi kết thúc khóa học (1 cuộc/tỉnh)

 

 

 

51.310

TT 97/2010/TT- BTC

 

Chủ trì

Người

14

200

2.800

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

28

150

4.200

 

 

Đại biểu

Người

98

70

6.860

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

140

15

2.100

 

 

In ấn tài liệu (350đ/trang, 100 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

140

52,5

7.350

 

 

Chi khác (VPP, ma ket,...)

 

14

2.000

28.000

 

4

Hội thảo tổng kết công tác bồi dưỡng (Toàn vùng Tây Nguyên) (1 cuộc/2 buổi)

 

 

 

63.150

TTLT 55/2015/TTLT-BTC-KHCN

 

Chủ trì

Người

1

3.000

3.000

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

2

2.000

4.000

 

 

Đại biểu

Người

43

400

17.200

 

 

Báo cáo viên

Người

10

2.000

20.000

 

 

Báo cáo khoa học

Báo cáo

4

1.000

4000

 

 

Nước uống (15.000/buổi/người)

Buổi

60

30

1.800

 

 

Tài liệu (350đ/trang, 150 trang/cuốn = 52.500đ/cuốn)

Cuốn

60

52,5

3.150

 

 

Chi khác (Thuê hội trường,VPP, ma ket,...)

 

 

 

10.000

 

V

Chi khác

 

 

 

3.863.722

TT 139/2010/TT-BTC

1

Thuê Hội trường

(67 lớp x 4 ngày = 268 ngày )

Ngày

268

4.000

1.072.000

 

2

Nước uống học viên, giảng viên [(4394 học viên + 4 gv/lớp x 67lớp) x 5 ngày]

Ngày

23.310

30

699.300

 

3

Ma két

Cái

67

1.000

67.000

 

4

In ấn tài liệu cho học viên, giảng viên

 

4.662

100

466.200

 

5

Khen thưởng học viên xuất sắc

Người

430

200

86.000

 

6

Đánh giá kết quả học tập

 

 

 

347.220

 

6,1

Đề thi

Đề thi

67

500

33.500

 

6,2

Coi thi ( 2 giám thị/lớp)

Giám thị

134

200

26.800

 

6,3

Chấm thi

Bài

4.394

5

21.970

 

6,4

Hội đồng xét kết quả (67 Hội đồng)

 

 

 

264.950

 

 

Chủ tịch

Người

67

200

13.400

 

 

Thư ký (2 người/cuộc)

Người

134

150

20.100

 

 

Thành viên

Người

469

150

70.350

 

 

Nước uống

Buổi

670

30

20.100

 

 

In ấn

Trang

20.000

0,35

7.000

 

 

Khác (phát sinh đột xuất, dự phòng…)

 

67

2.000

134.000

 

7

Khai giảng, bế giảng

 

67

10.000

670.000

 

8

Tiền thuốc học viên

 

67

5.000

335.000

 

9

In chứng chỉ

Chứng chỉ

67

100

6.700

 

10

Khác (Gửi xe, thông tin, điện nước, vệ sinh, vpp....)

 

 

 

114.302

 

TNG

17.944.169,5

 

Bằng chữ: Mười bảy tỷ chín trăm bốn mươi bốn triệu một trăm sáu mươi chín nghìn năm trăm đồng./.

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi