- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 33/QĐ-HĐTTCTPTAND 2025 công nhận trúng tuyển kỳ thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân đợt 2
| Cơ quan ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 33/QĐ-HĐTTCTPTAND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Quảng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
20/11/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 33/QĐ-HĐTTCTPTAND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 33/QĐ-HĐTTCTPTAND
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CHỌN __________ Số: 33/QĐ-HĐTTCTPTAND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận trúng tuyển kỳ thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân
đợt 2 năm 2025 tại Tòa án nhân dân tối cao
__________
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CHỌN THẨM PHÁN TAND
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 34/2024/QH15 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 81/2025/QH15 ngày 24/6/2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2025/TT-TANDTC ngày 01/8/2025 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quy định thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 3247/QĐ-TANDTC ngày 15/8/2025 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt Kế hoạch tổ chức kỳ thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân đợt 2 năm 2025 tại Tòa án nhân dân tối cao;
Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-HĐTTCTPTAND ngày 20/11/2025 của Chủ tịch Hội đồng thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân về việc phê duyệt kết quả Kỳ thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân đợt 2 năm 2025 tại Tòa án nhân dân tối cao;
Xét đề nghị của Ban Thư ký Hội đồng thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân về việc công nhận kết quả trúng tuyển Kỳ thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân đợt 2 năm 2025 tại Tòa án nhân dân tối cao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 40 ông, bà có tên trong danh sách kèm theo đã trúng tuyển kỳ thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân đợt 2 năm 2025 tại Tòa án nhân dân tối cao, trong đó:
- 15 ông, bà thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 3;
- 15 ông, bà thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 2;
- 10 ông, bà thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân bậc 1.
Điều 2. Kết quả trúng tuyển kỳ thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân đợt 2 năm 2025 tại Tòa án nhân dân tối cao là điều kiện để Hội đồng tuyển chọn, giám sát Thẩm phán quốc gia xem xét tuyển chọn và đề nghị Chủ tịch nước bổ nhiệm Thẩm phán Tòa án nhân dân theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức-Cán bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính Tòa án nhân dân tối cao và các ông, bà có tên trong danh sách nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các đ/c thành viên Hội đồng TTCTP TAND; - Cổng TTĐT Tòa án nhân dân tối cao; - Lưu: Ban Thư ký HĐ, Vụ TCCB (P. ĐT, BD). | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Nguyễn Văn Quảng Chánh án Tòa án nhân dân tối cao |
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CHỌN __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN BẬC 3
TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-HĐTTCTPTAND ngày 20/11/2025
của Chủ tịch Hội đồng thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân)
| STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Chức danh, Chức vụ | Đơn vị | Điểm thi | ||
| Viết | Trắc nghiệm | Tổng điểm | ||||||
| 1 | B3.005 | Lê Thị Thu Hiền | 06/06/1983 | Thẩm tra viên chính Phó Vụ trưởng | Vụ Giám đốc, kiểm tra I | 90 | 100 | 190 |
| 2 | B3.007 | Phạm Thị Thanh Nga | 29/01/1978 | Thẩm tra viên chính Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra TANDTC | 85 | 100 | 185 |
| 3 | B3.003 | Nguyễn Đức Hạnh | 05/12/1975 | Thẩm tra viên cao cấp Giám đốc | Học viện Tòa án | 90 | 94 | 184 |
| 4 | B3.010 | Đinh Hoàng Quang | 02/08/1986 | Thẩm tra viên cao cấp Thư ký Bí thư Trung ương đảng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao | Văn phòng TANDTC | 90 | 94 | 184 |
| 5 | B3.012 | Nguyễn Thu Thủy | 16/3/1974 | Thẩm tra viên chính Phó Chánh Thanh tra | Thanh tra TANDTC | 90 | 94 | 184 |
| 6 | B3.004 | Nguyễn Văn Hiến | 24/4/1970 | Thẩm tra viên chính Phó Vụ trưởng | Vụ Giám đốc, kiểm tra II | 85 | 94 | 179 |
| 7 | B3.009 | Tô Thị Kim Nhung | 02/07/1974 | Phó Vụ trưởng Thẩm tra viên chính | Vụ Giám đốc, kiểm tra IV | 85 | 92 | 177 |
| 8 | B3.002 | Trần Quốc Hạnh | 01/7/1970 | Thẩm tra viên chính Phó Vụ trưởng | Vụ Giám đốc, kiểm tra II | 80 | 96 | 176 |
| 9 | B3.015 | Trần Kiến Xương | 25/4/1969 | Thẩm tra viên cao cấp Phó Chánh Văn phòng TANDTC | Văn phòng TANDTC | 80 | 96 | 176 |
| 10 | B3.006 | Nguyễn Văn Minh | 19/10/1975 | Thẩm tra viên cao cấp Chánh Thanh tra | Thanh tra TANDTC | 80 | 92 | 172 |
| 11 | B3.011 | Nguyễn Như Thắng | 02/02/1976 | Thẩm tra viên chính Phó Vụ trưởng | Vụ Giám đốc, kiểm tra I | 75 | 96 | 171 |
| 12 | B3.001 | Chu Đức Anh | 12/11/1977 | Thẩm tra viên cao cấp Vụ trưởng | Vụ Tổ chức-Cán bộ | 80 | 90 | 170 |
| 13 | B3.013 | Nguyễn Quốc Tuấn | 12/10/1975 | Thẩm tra viên chính Phó Vụ trưởng | Vụ Giám đốc, kiểm tra III | 70 | 94 | 164 |
| 14 | B3.008 | Phạm Thị Bích Ngọc | 07/09/1979 | Thẩm tra viên chính Phó Vụ trưởng | Vụ Giám đốc, kiểm tra I | 85 | 78 | 163 |
| 15 | B3.014 | Nguyễn Văn Tùng | 14/01/1977 | Thẩm tra viên chính Phó Vụ trưởng | Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học | 75 | 88 | 163 |
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CHỌN __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN BẬC 2
TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-HĐTTCTPTAND ngày 20/11/2025
của Chủ tịch Hội đồng thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân)
| STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Chức danh, Chức vụ | Đơn vị | Điểm thi | ||
| Viết | Trắc nghiệm | Tổng điểm | ||||||
| 1 | B2.017 | Cao Văn Mạnh | 18/4/1983 | Thẩm tra viên chính | Vụ Giám đốc, kiểm tra I | 85 | 98 | 183 |
| 2 | B2.025 | Nguyễn Thị Thu | 20/12/1987 | Thẩm tra viên chính Thư ký PCA TANDTC | Vụ Giám đốc, kiểm tra I | 90 | 92 | 182 |
| 3 | B2.011 | Đặng Văn Huy | 04/12/1987 | Thẩm tra viên chính Thư ký Thẩm phán TANDTC | Vụ Giám đốc, kiểm tra II | 90 | 94 | 184 |
| 4 | B2.033 | Lê Thị Hồng Vinh | 24/01/1987 | Thẩm tra viên chính | Vụ Giám đốc, kiểm tra II | 70 | 80 | 150 |
| 5 | B2.031 | Bùi Thị Ánh Tuyết | 18/10/1980 | Thẩm tra viên chính | Vụ Giám đốc, kiểm tra III | 85 | 92 | 177 |
| 6 | B2.016 | Lê Tiến Mạnh | 18/7/1984 | Thẩm tra viên chính | Vụ Giám đốc, kiểm tra IV | 65 | 88 | 153 |
| 7 | B2.003 | Chu Hải Đăng | 20/10/1979 | Thẩm tra viên chính | Vụ Giám đốc, kiểm tra IV | 60 | 92 | 152 |
| 8 | B2.008 | Nguyễn Thị Thu Hương | 27/6/1977 | Thẩm tra viên chính Trưởng phòng | Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học | 70 | 92 | 162 |
| 9 | B2.004 | Nguyễn Viết Giang | 21/11/1977 | Thẩm tra viên chính Trưởng phòng | Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học | 72.5 | 80 | 152.5 |
| 10 | B2.006 | Phan Thị Thu Hà | 04/11/1981 | Thẩm tra viên chính Trưởng phòng | Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học | 50 | 72 | 122 |
| 11 | B2.014 | Hoàng Thị Song Mai | 26/3/1982 | Thẩm tra viên Trưởng phòng | Vụ Pháp chế và Quản lý khoa học | 70 | 50 | 120 |
| 12 | B2.020 | Phạm Văn Quang | 26/10/1986 | Thẩm tra viên chính Thư ký Thẩm phán TANDTC | Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao | 80 | 94 | 174 |
| 13 | B2.022 | Hà Hồng Sơn | 11/10/1974 | Thẩm tra viên chính Thư ký Thẩm phán TANDTC | Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao | 85 | 78 | 163 |
| 14 | B2.028 | Cao Thị Thu Trang | 30/10/1987 | Thẩm tra viên chính Thư ký Thẩm phán TANDTC | Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao | 70 | 90 | 160 |
| 15 | B2.023 | Lê Đức Thắng | 02/4/1986 | Thẩm tra viên chính Thư ký Thẩm phán TANDTC | Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao | 65 | 84 | 149 |
| TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CHỌN __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN THẨM PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN BẬC 1
TẠI TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-HĐTTCTPTAND ngày 20/11/2025
của Chủ tịch Hội đồng thi tuyển chọn Thẩm phán Tòa án nhân dân)
| STT | SBD | Họ và tên | Ngày sinh | Chức danh, Chức vụ | Đơn vị | Điểm thi | |||
| Viết | Trắc nghiệm | Tổng điểm | |||||||
| 1 | B1.004 | Đỗ Xuân | Hòa | 15/12/1979 | Thẩm tra viên | Vụ Giám đốc, kiểm tra I | 65 | 90 | 155 |
| 2 | B1.003 | Ngô Thúy | Hằng | 14/8/1983 | Thẩm tra viên | Vụ Giám đốc, kiểm tra I | 52.5 | 86 | 138.5 |
| 3 | B1.013 | Dương Thảo | Phương | 25/06/1989 | Thẩm tra viên | Vụ Giám đốc, kiểm tra II | 82.5 | 84 | 166.5 |
| 4 | B1.015 | Đinh Thị | Thương | 15/12/1989 | Thẩm tra viên | Vụ Giám đốc, kiểm tra II | 50 | 86 | 136 |
| 5 | B1.006 | Nguyễn Thị | Hương | 10/7/1988 | Thẩm tra viên | Vụ Giám đốc, kiểm tra III | 92.5 | 96 | 188.5 |
| 6 | B1.014 | Nguyễn Bảo | Thoa | 26/11/1989 | Thẩm tra viên | Vụ Giám đốc, kiểm tra III | 72.5 | 94 | 166.5 |
| 7 | B1.010 | Đỗ Thị Phương | Mai | 10/09/1989 | Thẩm tra viên | Vụ Giám đốc, kiểm tra IV | 92.5 | 98 | 190.5 |
| 8 | B1.012 | Nguyễn Vũ | Nam | 05/11/1983 | Thẩm tra viên | Vụ Giám đốc, kiểm tra IV | 67.5 | 86 | 153.5 |
| 9 | B1.011 | Nguyễn Văn | Nam | 01/10/1983 | Thẩm tra viên Phó Giám đốc | Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao | 87.5 | 84 | 171.5 |
| 10 | B1.005 | Mai Quang | Hùng | 15/12/1970 | Thẩm tra viên Thư ký Thẩm phán TANDTC | Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao | 62.5 | 80 | 142.5 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!