Quyết định 1686/QĐ-BHXH công nhận kết quả nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức ngành BHXH 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1686/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1686/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thế Mạnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
BHXHVN công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch lên chuyên viên chính ngành BHXH năm 2020
Ngày 07/12/2020, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quyết định 1686/QĐ-BHXH về việc công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020.
Cụ thể, công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020 đối với 649 công chức, viên chức. Công chức, viên chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính và hưởng lương ở ngạch mới kể từ ngày 01/10/2020.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1686/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 1686/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM _____________ Số: 1686/QĐ-BHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020
_________________
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sưa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 6428/BNV-CCVC ngày 04/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc thời điểm bổ nhiệm ngạch, chức danh nghề nghiệp đối với người trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch, thăng hạng năm 2020;
Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020 về việc đề nghị công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam tổ chức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Công chức, viên chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính (mã số 01.002) và hưởng lương ở ngạch mới kể từ ngày 01/10/2020.
Đối với công chức, viên chức tham dự kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ ngạch chuyên viên lên ngạch chuyên viên chính của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Kiểm toán Nhà nước, Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hội Mỹ thuật Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi đề nghị Thủ trưởng các đơn vị căn cứ chỉ tiêu đã được Bộ Nội vụ thông báo để ra quyết định bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch chuyên viên chính đối với công chức, viên chức trúng tuyển kỳ thi. Các đơn vị chịu trách nhiệm rà soát danh sách công chức, viên chức trúng tuyển kỳ thi, bảo đảm đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi theo quy định (bao gồm cả điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Hội đồng thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Vụ CCVC, Bộ Nội vụ (để b/c); - Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Kiểm toán Nhà nước, Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Hội Mỹ thuật Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, UBND tỉnh Quảng Ngãi; - Các thành viên Hội đồng thi; - Ban Giám sát kỳ thi; - Website BHXH Việt Nam; - Lưu: VT, TCCB (05). | TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thế Mạnh
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM _____________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
|
KẾT QUẢ
ĐIỂM THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC TỪ CHUYÊN VIÊN LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH NĂM 2020 (Ngành Bảo hiểm xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1686/QĐ-BHXH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
TT | Họ và tên đệm | Tên | Ngày tháng năm sinh | Chức vụ hoặc chức danh công tác | Cơ quan đơn vị đang làm việc | Môn thi KTC/ 60 | Môn thi tiếng Anh/30 | Môn thi CMNV/ 100 | Kết quả | Ghi chú | |
Nam | Nữ | ||||||||||
1 | Huỳnh Nguyễn Phương | Oanh |
| 17/05/1976 | Phó Giám đốc | BHXH tỉnh Đồng Tháp | 49 | 22 | 51 | Đạt |
|
2 | Phạm Văn | Tâm | 01/01/1964 |
| Phó Giám đốc | BHXH tỉnh Tây Ninh | 45 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
3 | Lê Thành | Liếp | 19/5/1964 |
| Phó Giám đốc | BHXH tỉnh Long An |
| Miễn thi |
|
| Không thi |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM _____________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
|
KẾT QUẢ
KỲ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC TỪ CHUYÊN VIÊN LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH NĂM 2020 (Ngành Bảo hiểm xã hội)
(Kèm theo Quyết định số 1686/QĐ-BHXH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
II | Họ và tên đệm | Tên | Ngày, tháng năm sinh | Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương | Môn thi KTC/ 60 | Môn thi tiếng Anh/ 30 | Môn thi CMNV/ 100 | Kết quả | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||||
1 | Trần Quốc | An | 20/11/1979 |
| Cần Thơ | 51 | 24 | 54 | Đạt |
|
2 | Nguyễn Thanh | An | 12/5/1982 |
| Tây Ninh | 36 | 23 | 50 | Đạt |
|
3 | Nguyễn Hoàng Lan | Anh |
| 22/10/1978 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 37 | 23 | 50 | Đạt |
|
4 | Lê Việt | Anh | 06/07/1978 |
| Bắc Ninh | 34 | 25 | 51 | Đạt |
|
5 | Ngô Duy | Anh | 05/12/1975 |
| Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH | 46 | 26 | 50 | Đạt |
|
6 | Vũ Thị Lan | Anh |
| 07/12/1973 | Ban Thu | 42 | 25 | 51 | Đạt |
|
7 | Lê Hải | Anh |
| 23/11/1986 | Ban Thực hiện chính sách BHXH | 55 | 28 | 56 | Đạt |
|
8 | Nguyễn Đức | Anh | 18/04/1963 |
| Bình Định | 35 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
9 | Nguyễn Thị Tú | Anh |
| 20/4/1985 | Đắk Lắk | 45 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
10 | Nguyễn Thị Lan | Anh |
| 26/7/1984 | Đắk Nông | 52 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
11 | Đàm Thị Lan | Anh |
| 24/12/1984 | Điện Biên | 38 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
12 | Ngô Thị Phi | Anh |
| 27/01/1968 | Hưng Yên | 30 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
13 | Đặng Đinh | Anh | 01/4/1984 |
| Lai Châu | 34 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
14 | Lê Thị Vân | Anh |
| 01/01/1983 | Lạng Sơn | 30 | 20 | 58 | Đạt |
|
15 | Lê Thị Phương | Anh |
| 13/3/1982 | Nghệ An | 38 | 26 | 57 | Đạt |
|
16 | Nguyễn Tuấn | Anh | 29/6/1985 |
| TT Giám định BHYT và TT đa tuyến | 41 | 25 | 50 | Đạt |
|
17 | Trần Thị Vân | Anh |
| 10/11/1984 | Vụ Hợp tác quốc tế | 47 | 26 | 52 | Đạt |
|
18 | Nguyễn Thị Hoài | Anh |
| 16/07/1974 | Vụ Thi đua - Khen thưởng | 39 | 26 | 56 | Đạt |
|
19 | Nguyễn Văn | Ánh | 5/15/1970 |
| Bình Phước | 29 | Miễn thi |
| Không đạt |
|
20 | Trần Quang | Ánh | 02/6/1968 |
| Hà Nội | 45 | 19 | 51 | Đạt |
|
21 | Nguyễn Văn | Ba | 06/8/1965 |
| Cần Thơ | 38 | Miễn thi | 46 | Không đạt |
|
22 | Phạm Hoàng | Bắc | 16/4/1986 |
| Bạc Liêu | 42 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
23 | Vũ Huy | Bắc | 09/12/1984 |
| Sơn La | 45 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
24 | Nguyễn Thanh | Bằng |
| 5/10/1971 | BHXH Việt Nam | 32 | 26 | 51 | Đạt |
|
25 | Nguyễn Công | Bằng | 30/8/1985 |
| Lạng Sơn | 40 | 17 | 50 | Đạt |
|
26 | Dương Cao | Bằng | 19/5/1984 |
| Phú Thọ | 47 | 20 | 50 | Đạt |
|
27 | Lê Quốc | Bảo | 13/03/1982 |
| Hồ Chí Minh | 44 | 24 | 50 | Đạt |
|
28 | Bùi Nguyên | Bảo | 01/10/1977 |
| Lâm Đồng | 43 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
29 | Nguyễn Đức | Bảo | 30/05/1965 |
| Quảng Trị |
| Miễn thi |
|
| Không thi |
30 | Trần Thị Ngọc | Bích |
| 03/11/1983 | Thái Bình | 54 | 30 | 52 | Đạt |
|
31 | Trần Thị | Biên |
| 20/02/1982 | Tây Ninh | 35 | 20 | 55 | Đạt |
|
32 | Nguyễn Thu | Bình |
| 26/3/1976 | Thái Bình | 42 | 26 | 56 | Đạt |
|
33 | Nguyễn Huy | Bình | 03/6/1984 |
| Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH | 47 | Miễn thi | 54 | Đạt |
|
34 | Nguyễn Thị | Bông |
| 02/02/1982 | Hậu Giang | 45 | 22 | 51 | Đạt |
|
35 | Lê Hoài | Bửu | 07/11/1979 |
| Bình Thuận | 38 | 24 | 51 | Đạt |
|
36 | Huỳnh Phước | Cần | 19/11/1983 |
| Cà Mau | 42 | 24 | 50 | Đạt |
|
37 | Hoàng Văn | Cao | 24/01/1983 |
| Phú Thọ | 40 | 25 | 52 | Đạt |
|
38 | Nguyễn Thị | Châm |
| 28/4/1973 | Lai Châu | 50 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
39 | Nguyễn Thị | Chang |
| 02/08/1971 | Văn phòng BHXH Việt Nam | 44 | 29 | 50 | Đạt |
|
40 | Lâm Văn | Chanh | 12/02/1978 |
| Cần Thơ | 40 | 23 | 52 | Đạt |
|
41 | Nguyễn Thị Hồng | Châu |
| 19/04/1973 | Hồ Chí Minh | 30 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
42 | Nguyễn Văn | Châu | 06/12/1981 |
| Thừa Thiên Huế | 45 | 22 | 52 | Đạt |
|
43 | Nguyễn Vân | Chi |
| 26/01/1984 | Ban Thực hiện chính sách BHYT | 45 | Miễn thi | 58 | Đạt |
|
44 | Dương Thị Bích | Chi |
| 25/8/1973 | Tiền Giang | 33 | 20 | 50 | Đạt |
|
45 | Phạm Thị Phương | Chi |
| 16/11/1984 | Trung tâm Truyền thông | 46 | 29 | 55 | Đạt |
|
46 | Nguyễn Văn | Chiến | 03/02/1968 |
| Bạc Liêu | 25 |
|
| Không đạt |
|
47 | Phạm Đình | Chiến | 02/05/1982 |
| Bình Định | 47 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
48 | Nguyễn Kim | Chiến | 20/10/1980 |
| Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH | 38 | 21 | 53 | Đạt |
|
49 | Nguyễn Văn | Chinh | 06/10/1980 |
| Ninh Bình | 45 | 19 | 52 | Đạt |
|
50 | Trần Anh | Chính | 01/6/1976 |
| Ninh Thuận | 44 | 24 | 51 | Đạt |
|
51 | Nguyễn Anh | Chung | 23/8/1978 |
| Ban QLĐA Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH | 41 | 24 | 54 | Đạt |
|
52 | Châu Hoàng | Chương | 17/07/1982 |
| An Giang | 42 | 26 | 51 | Đạt |
|
53 | Nguyễn Văn | Chương | 15/6/1965 |
| Bến Tre | 41 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
54 | Võ Văn | Cư | 09/11/1975 |
| Hồ Chí Minh | 41 | 17 | 50 | Đạt |
|
55 | Nguyễn Tất | Cừ | 19/5/1973 |
| Nghệ An | 38 | 17 | 51 | Đạt |
|
56 | Vũ Như | Cường | 04/3/1980 |
| Bắc Kạn | 41 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
57 | Từ Minh | Cường | 12/10/1970 |
| Bạc Liêu | 28 |
|
| Không đạt |
|
58 | Lê Hùng | Cường | 13/12/1978 |
| Cà Mau | 44 | 20 | 50 | Đạt |
|
59 | Trần Đình | Cường | 15/12/1967 |
| Gia Lai | 35 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
60 | Nguyễn Hùng | Cường | 14/4/1981 |
| Hà Nội | 42 | 15 | 50 | Đạt |
|
61 | Nguyễn Đoan | Cường | 8/3/1981 |
| Quảng Nam | 47 | 21 | 50 | Đạt |
|
62 | Vũ Cao | Cường | 15/10/1982 |
| Thanh Hóa | 43 | 25 | 50 | Đạt |
|
63 | Nguyễn Văn | Cường | 11/7/1977 |
| Yên Bái | 50 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
64 | Ngô Quang | Đại | 27/11/1981 |
| Bắc Ninh | 39 | 17 | 50 | Đạt |
|
65 | Ngô Văn | Dân | 21/05/1985 |
| Hải Phòng | 44 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
66 | Đỗ Hải | Đăng | 20/10/1975 |
| Thái Bình | 41 | 23 | 50 | Đạt |
|
67 | Nguyễn Ánh | Đăng | 07/11/1967 |
| Hồ Chí Minh | 51 | 22 | 52 | Đạt |
|
68 | Đỗ Đức | Đạo | 19/10/1975 |
| Kiên Giang | 40 | 27 | 51 | Đạt |
|
69 | Nguyễn Quý | Đạt | 09/12/1982 |
| Hà Nội | 46 | 18 | 50 | Đạt |
|
70
| Ngô Thị Thúy | Diễm |
| 11/02/1978 | Phú Yên | 44 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
71 | Lý Thị Kiều | Diễm |
| 16/7/1981 | Hậu Giang | 32 | 19 | 52 | Đạt |
|
72 | Trần Thị | Diễm |
| 15/06/1987 | Đồng Tháp | 47 | 20 | 52 | Đạt |
|
73 | Quảng Văn | Diên | 04/04/1973 |
| Sơn La | 41 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
74 | Lê Văn | Điệp | 01/06/1975 |
| Khánh Hòa | 40 | 24 | 54 | Đạt |
|
75 | Trần Thị | Dinh |
| 12/4/1982 | Hà Nam | 37 | 16 | 54 | Đạt |
|
76 | Nguyễn Thị | Dinh |
| 21/02/1984 | Nghệ An | 30 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
77 | Tôn Thất Cẩm | Đính | 22/09/1961 |
| An Giang | 33 | Miễn thi | 53 | Đạt |
|
78 | Nguyễn | Định | 02/7/1970 |
| Thừa Thiên Huế | 39 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
79 | Lê Công | Doanh | 23/01/1983 |
| Hải Phòng | 46 | 20 | 54 | Đạt |
|
80 | Hồ Văn | Dớn | 10/05/1976 |
| Sóc Trăng | 36 | 15 | 52 | Đạt |
|
81 | Nguyễn Xuân | Đông | 04/04/1978 |
| Bắc Giang | 41 | 22 | 53 | Đạt |
|
82 | Đinh Trọng | Đông | 19/8/1984 |
| Ban Quản lý Thu - sổ, Thẻ | 35 | 22 | 51 | Đạt |
|
83 | Trần Trung | Đông | 15/3/1983 |
| Cao Bằng | 50 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
84 | Bế | Đông | 26/5/1983 |
| Lạng Sơn | 33 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
85 | Nguyễn Văn | Đợt | 03/03/1975 |
| Cà Mau | 47 | 23 | 50 | Đạt |
|
86 | Nguyễn Văn | Đức | 21/09/1982 |
| Bắc Ninh | 44 | 17 | 53 | Đạt |
|
87 | Huỳnh Tấn | Đức | 10/10/1979 |
| Báo Bảo hiểm xã hội | 30 | 18 | 50 | Đạt |
|
88 | Trần Huy | Đức | 04/06/1983 |
| Lạng Sơn | 35 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
89 | Trần Ngọc | Đức | 20/03/1964 |
| Nam Định | 40 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
90 | Nguyễn Kim | Đức | 12/11/1979 |
| Trung tâm Truyền thông | 44 | 25 | 51 | Đạt |
|
91 | Ngô Thiện Mỹ | Dung |
| 03/09/1971 | An Giang | 40 | 25 | 56 | Đạt |
|
92 | Hoàng Thị Kim | Dung |
| 18/12/1981 | Hà Nam | 47 | 24 | 52 | Đạt |
|
93 | Huỳnh Trung | Dũng | 16/8/1977 |
| Bạc Liêu | 45 | 18 | 50 | Đạt |
|
94 | Nguyễn Tiến | Dũng | 03/04/1982 |
| Bắc Ninh | 39 | 25 | 50 | Đạt |
|
95 | Nguyễn Đức | Dũng | 25/12/1977 |
| Bắc Ninh | 47 | 20 | 50 | Đạt |
|
96 | Ngô Tiến | Dũng | 20/7/1976 |
| Đồng Nai | 48 | 27 | 50 | Đạt |
|
97 | Chu Quang | Dũng | 01/11/1980 |
| Hà Nội | 39 | 22 | 51 | Đạt |
|
98 | Phạm Tiến | Dũng | 17/6/1983 |
| Lạng Sơn | 32 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
99 | Ngô Xuân | Dũng | 25/10/1973 |
| Nghệ An | 32 | 21 | 53 | Đạt |
|
100 | Nguyễn Thanh | Dũng | 12/29/1975 |
| Quảng Nam | 34 | 22 | 52 | Đạt |
|
101 | Đặng Tiến | Dũng | 20/10/1977 |
| Quảng Ninh | 45 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
102 | Nguyễn Văn | Dũng | 03/10/1977 |
| Thái Bình | 37 | 23 | 50 | Đạt |
|
103 | Lê Trọng | Dũng | 23/5/1980 |
| Thanh Hóa | 36 | 26 | 51 | Đạt |
|
104 | Lương Tuấn | Dũng | 07/11/1981 |
| Văn phòng BHXH Việt Nam | 41 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
105 | Nguyễn Tiến | Dũng | 12/11/1974 |
| Hồ Chí Minh | 47 | 26 | 50 | Đạt |
|
106 | Đinh Quang | Dũng | 28/04/1982 |
| Hải Dương | 41 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
107 | Hồ Thị Thùy | Dương |
| 11/05/1979 | Bình Định | 49 | 23 | 50 | Đạt |
|
108 | Nguyễn Thị Thùy | Dương |
| 14/05/1983 | Bình Định | 42 | 27 | 55 | Đạt |
|
109 | Vũ Văn | Dương | 09/08/1982 |
| Hải Dương | 43 | 25 | 58 | Đạt |
|
110 | Trịnh Thị Thùy | Dương |
| 04/05/1983 | Hải Dương | 52 | 22 | 54 | Đạt |
|
111 | Nguyễn Văn | Dương | 20/09/1976 |
| Lâm Đồng | 39 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
112 | Phạm Thùy | Dương |
| 10/11/1983 | Thái Bình | 44 | 28 | 50 | Đạt |
|
113 | Nguyễn Bảo | Duy | 08/09/1981 |
| Tây Ninh | 45 | 21 | 50 | Đạt |
|
114 | Huỳnh Lê | Duy | 31/3/1983 |
| Thừa Thiên Huế | 48 | 20 | 51 | Đạt |
|
115 | Ngô Thị | Duyên |
| 25/12/1983 | Hải Phòng | 42 | 24 | 50 | Đạt |
|
116 | Trần Thị | Duyên |
| 30/06/1973 | Sơn La | 41 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
117 | Ngô Văn | Em | 16/03/1967 |
| Sóc Trăng | 47 | 25 | 50 | Đạt |
|
118 | Lê Thị Hà | Giang |
| 10/01/1983 | An Giang | 48 | 21 | 52 | Đạt |
|
119 | Nguyễn Đức | Giang | 03/05/1975 |
| Bắc Giang | 28 |
|
| Không đạt |
|
120 | Huỳnh Minh | Giang | 15/07/1979 |
| Cà Mau | 36 | 19 | 45 | Không đạt |
|
121 | Trần Thị Thu | Giang |
| 12/12/1969 | Hậu Giang | 44 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
122 | Đậu Thị | Giang |
| 20/5/1978 | Hòa Bình | 42 | Miễn thi | 56 | Đạt |
|
123 | Đặng Thị Hồng | Giang |
| 23/01/1976 | Sơn La | 43 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
124 | Nguyễn Thị Ninh | Giang |
| 07/12/1976 | Tây Ninh | 44 | 19 | 53 | Đạt |
|
125 | Nguyễn Lê | Giang | 29/12/1985 |
| Vụ Kế hoạch và Đầu tư | 42 | 25 | 50 | Đạt |
|
126 | Nguyễn Hoàng | Giang |
| 16/11/1983 | Ninh Bình | 40 | 16 | 57 | Đạt |
|
127 | Hoàng Việt | Hà |
| 14/04/1979 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 35 | 24 | 51 | Đạt |
|
128 | Dương Thúy | Hà |
| 21/8/1978 | Cần Thơ | 36 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
129 | Trần Thị Thu | Hà |
| 22/09/1972 | Hải Dương | 37 | 16 | 55 | Đạt |
|
130 | Trần Văn | Hà | 20/7/1986 |
| Nghệ An | 47 | 26 | 51 | Đạt |
|
131 | Đinh Mạnh | Hà | 14/6/1983 |
| Ninh Bình | 46 | 19 | 50 | Đạt |
|
132 | Trần Thị Thanh | Hà |
| 08/6/1972 | Quảng Bình | 38 | 18 | 56 | Đạt |
|
133 | Lưu Văn | Hà | 29/11/1979 |
| Quảng Ninh | 35 | 26 | 50 | Đạt |
|
134 | Nguyễn Thị Thu | Hà |
| 27/01/1972 | Sơn La | 36 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
135 | Trịnh Văn | Hà | 18/10/1980 |
| Thanh Hóa | 42 | 19 | 50 | Đạt |
|
136 | Đỗ Thị Việt | Hà |
| 20/4/1983 | Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH | 45 | 22 | 56 | Đạt |
|
137 | Vũ Thị Thúy | Hà |
| 09/12/1979 | Văn phòng BHXH Việt Nam | 41 | 26 | 50 | Đạt |
|
138 | Hoàng Minh | Hải | 28/4/1984 |
| Đắk Lắk | 48 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
139 | Vũ Thị Minh | Hải |
| 05/03/1978 | Hà Giang | 37 | Miẽn thi | 50 | Đạt |
|
140 | Vũ Minh | Hải | 04/04/1981 |
| Hải Dương | 44 | 25 | 54 | Đạt |
|
141 | Nguyễn Văn | Hải | 09/09/1978 |
| Hải Phòng | 41 | 21 | 56 | Đạt |
|
142 | Phạm Xuân | Hải | 18/11/1972 |
| Khánh Hòa | 43 | 17 | 50 | Đạt |
|
143 | Đỗ Mạnh | Hải | 10/9/1980 |
| Thanh Hóa | 46 | 18 | 56 | Đạt |
|
144 | Trần Mạnh | Hải | 23/9/1979 |
| TT Giám định BHYT và TT đa tuyến | 44 | 24 | 50 | Đạt |
|
145 | Nguyễn Thị Huỳnh | Hân |
| 24/4/1980 | Hậu Giang | 42 | 18 | 52 | Đạt |
|
146 | Nguyễn Đồng | Hận | 30/10/1983 |
| Bạc Liêu | 45 | 20 | 54 | Đạt |
|
147 | Đinh Thị Thúy | Hằng |
| 14/9/1982 | Bạc Liêu | 32 | 25 | 50 | Đạt |
|
148 | Nguyễn Thị | Hằng |
| 20/8/1970 | Kon Tum | 43 | Miễn thi | 53 | Đạt |
|
149 | Trần Thị Cẩm | Hằng |
| 03/03/1982 | Sóc Trăng | 34 | 19 | 51 | Đạt |
|
150 | Đặng Thị Nguyệt | Hằng |
| 19/05/1979 | Tiền Giang | 43 | 25 | 50 | Đạt |
|
151 | Nguyễn Thị | Hằng |
| 30/12/1985 | TT Giám định BHYT và TT đa tuyến | 40 | 26 | 56 | Đạt |
|
152 | Doãn Thị | Hằng |
| 05/7/1970 | Hà Nội | 45 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
153 | Phạm Văn | Hạnh | 01/11/1976 |
| Bà Rịa-Vũng Tàu | 42 | 20 | 52 | Đạt |
|
154 | Đỗ Thị Minh | Hạnh |
| 24/08/1978 | Hải Phòng | 34 | 18 | 56 | Đạt |
|
155 | Nguyễn Thị Bích | Hạnh |
| 15/11/1978 | Tây Ninh | 40 | 21 | 50 | Đạt |
|
156 | Nguyễn Tiến | Hảo | 19/11/1980 |
| Hà Giang | 42 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
157 | Nguyễn Sinh | Hậu |
| 06/04/1984 | Quảng Ninh | 43 | 17 | 52 | Đạt |
|
158 | Đỗ Minh | Hậu | 30/08/1973 |
| Thanh Hóa | 41 | 24 | 50 | Đạt |
|
159 | Vũ Quốc | Hiến | 20/4/1973 |
| Hưng Yên | 42 | 20 | 54 | Đạt |
|
160 | Hà Thị | Hiền |
| 25/5/1982 | Ban Thực hiện chính sách BHXH | 51 | 27 | 51 | Đạt |
|
161 | Nguyễn Thị Thu | Hiền |
| 07/3/1986 | Nghệ An | 41 | 18 | 54 | Đạt |
|
162 | Nguyễn Thị | Hiền |
| 06/05/1981 | Quảng Trị | 41 | 18 | 52 | Đạt |
|
163 | Đinh Thị | Hiền |
| 21/10/1981 | Tạp chí BHXH | 40 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
164 | Mai Thị | Hiền |
| 01/01/1974 | Thanh Hóa | 47 | 20 | 50 | Đạt |
|
165 | Bùi Khánh | Hiền |
| 14/9/1986 | Vụ TCCB | 49 | 19 | 55 | Đạt |
|
166 | Nguyễn Văn | Hiệp | 25/10/1981 |
| An Giang | 38 | 24 | 53 | Đạt |
|
167 | Lê Trung | Hiếu | 31/10/1985 |
| Bạc Liêu | 43 | 23 | 50 | Đạt |
|
168 | Nguyễn Thị Minh | Hiếu |
| 13/6/1967 | Bến Tre | 32 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
169 | Nguyễn Thị | Hiếu |
| 16/3/1978 | Quảng Bình | 33 | 22 | 51 | Đạt |
|
170 | Lê Quang | Hiếu | 7/2/1979 |
| Quảng Nam | 40 | 23 | 50 | Đạt |
|
171 | Phạm Thị Ngọc | Hiếu |
| 02/01/1976 | Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH | 40 | 22 | 51 | Đạt |
|
172 | Trình Xuân | Hiệu | 27/4/1983 |
| Thái Bình | 42 | 16 | 50 | Đạt |
|
173 | Nguyễn Ngọc | Hổ | 12/7/1986 |
| Bình Phước | 35 | 23 | 52 | Đạt |
|
174 | Thái Phương | Hoa |
| 22/04/1978 | An Giang | 47 | 19 | 52 | Đạt |
|
175 | Võ Mai | Hoa |
| 15/12/1969 | Bạc Liêu | 44 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
176 | Nguyễn Thị Thanh | Hoa |
| 15/01/1983 | Ban Thu | 34 | 26 | 52 | Đạt |
|
177 | Lê Thị Huỳnh | Hoa |
| 19/12/1977 | Long An | 39 | 22 | 54 | Đạt |
|
178 | Vũ Thị | Hoa |
| 06/12/1980 | Thái Bình | 38 | 19 | 53 | Đạt |
|
179 | Lê Xuân | Hòa | 16/6/1974 |
| Bạc Liêu | 34 | 28 | 50 | Đạt |
|
180 | Phan Thị Thúy | Hòa |
| 9/9/1976 | Gia Lai | 40 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
181 | Nguyễn Thị | Hòa |
| 18/6/1977 | Kon Tum | 46 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
182 | Phạm Huy | Hòa | 03/03/1979 |
| Lâm Đồng | 39 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
183 | Vương Đình | Hòa | 22/4/1977 |
| Nghệ An | 43 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
184 | Ngô Đức | Hòa | 22/07/1975 |
| Quảng Ngãi | 36 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
185 | Lê Minh | Hòa | 20/8/1981 |
| Thanh Hóa | 37 | Miễn thi | 58 | Đạt |
|
186 | Trần Thị Thúy | Hòa |
| 28/02/1973 | Vụ KTNB | 36 | 25 | 54 | Đạt |
|
187 | Tô Thanh | Hoài | 04/07/1978 |
| Cà Mau | 38 | 19 | 51 | Đạt |
|
188 | Nguyễn Thị Thu | Hoài |
| 29/6/1986 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 42 | 21 | 56 | Đạt |
|
189 | Đặng Đình | Hoan | 22/9/1975 |
| Lai Châu | 45 | Miễn thi | 56 | Đạt |
|
190 | Phan | Hoàn | 24/10/1975 |
| Hà Tĩnh | 40 | 25 | 53 | Đạt |
|
191 | Hoàng Thị | Hoàn |
| 10/04/1983 | Quảng Ninh | 45 | 17 | 56 | Đạt |
|
192 | Nguyễn Khải | Hoàn | 21/9/1976 |
| Vĩnh Phúc | 41 | 19 | 55 | Đạt |
|
193 | Bế Đình | Hoàng | 02/7/1984 |
| Bắc Kạn | 45 | Miễn thi | 56 | Đạt |
|
194 | Nguyễn Huy | Hoàng | 31/03/1978 |
| Lâm Đồng | 40 | Miễn thi | 54 | Đạt |
|
195 | Lương Lê | Hoàng | 10/9/1985 |
| Phú Thọ | 42 | 23 | 54 | Đạt |
|
196 | Nguyễn Tuấn | Hoàng | 27/9/1985 |
| Phú Thọ | 47 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
197 | Nguyễn Minh | Hoạt | 13/11/1976 |
| Đắk Lắk | 41 | Miễn thi | 46 | Không đạt |
|
198 | Trần Công | Hoạt | 16/6/1976 |
| Gia Lai | 48 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
199 | Nông Văn | Hội | 08/03/1971 |
| Lạng Sơn | 34 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
200 | Phạm Văn | Hồng | 31/08/1962 |
| An Giang | 46 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
201 | Vũ Thị | Hồng |
| 19/01/1970 | Bình Thuận | 46 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
202 | Nguyễn Thị | Hồng |
| 18/8/1987 | Đắk Nông | 46 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
203 | Trần Thị Mỹ | Hồng |
| 20/11/1979 | Hậu Giang | 44 | 23 | 55 | Đạt |
|
204 | Trần Thị | Hồng |
| 14/3/1978 | Kon Tum | 46 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
205 | Nguyễn Thị Bích | Hồng |
| 12/08/1979 | Quảng Ninh | 35 | Miễn thi | 52 | Đạt |
|
206 | Trịnh Sơn | Hồng | 23/4/1985 |
| Vụ KTNB | 47 | 24 | 50 | Đạt |
|
207 | Ngô Tiến | Huân | 10/8/1971 |
| Vụ Kế hoạch và đầu tư | 41 | 22 | 50 | Đạt |
|
208 | Đinh Tuyên | Huấn | 14/08/1985 |
| Bình Định | 49 | 23 | 52 | Đạt |
|
209 | Phạm Thị | Huấn |
| 18/04/1984 | Sơn La | 45 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
210 | Đồng Thị | Huệ |
| 06/7/1968 | Bến Tre | 41 | Miễn thi | 54 | Đạt |
|
211 | Nguyễn Thị | Huệ |
| 20/01/1976 | Lạng Sơn | 30 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
212 | Nguyễn Văn | Hùng | 09/12/1963 |
| An Giang | 33 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
213 | Kim Mạnh | Hùng | 14/6/1968 |
| Điện Biên | 31 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
214 | Huỳnh Thiên | Hùng | 28/12/1976 |
| Khánh Hòa | 36 | 20 | 56 | Đạt |
|
215 | Nguyễn Văn | Hùng | 30/12/1975 |
| Khánh Hòa | 35 | 24 | 50 | Đạt |
|
216 | Lê Thiết | Hùng | 17/7/1971 |
| Nghệ An | 50 | 22 | 53 | Đạt |
|
217 | Nguyễn Phi | Hùng | 01/01/1977 |
| Quảng Ninh | 50 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
218 | Nguyễn Văn | Hùng | 22/10/1982 |
| Thanh Hóa | 47 | 19 | 53 | Đạt |
|
219 | Nguyễn Hữu | Hưng | 6/11/1976 |
| Gia Lai | 52 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
220 | Lưu Quang | Hưng | 11/11/1973 |
| Hà Nội | 37 | 21 | 50 | Đạt |
|
221 | Nguyễn Đức | Hưng | 09/3/1979 |
| Nghệ An | 38 | 20 | 51 | Đạt |
|
222 | Đỗ Thế | Hưng | 29/11/1981 |
| Thanh Hóa | 31 | 23 | 52 | Đạt |
|
223 | Thiều Hữu | Hưng | 15/10/1978 |
| Thanh Hóa | 31 | 24 | 54 | Đạt |
|
224 | Đồng Công | Hưng | 21/6/1980 |
| Trà Vinh | 41 | 20 | 51 | Đạt |
|
225 | Nguyễn Lan | Hương |
| 29/08/1977 | Bắc Giang | 40 | 24 | 55 | Đạt |
|
226 | Nguyễn Thị Thư | Hương |
| 02/09/1980 | Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH | 31 | 26 | 53 | Đạt |
|
227 | Dương Thị Thanh | Hương |
| 07/5/1974 | Ban Thực hiện chính sách BHYT | 42 | 28 | 50 | Đạt |
|
228 | Trần Thị | Hương |
| 01/11/1975 | Hà Nam | 52 | 20 | 52 | Đạt |
|
229 | Nguyễn Thị Mai | Hương |
| 20/12/1983 | Lạng Sơn | 41 | Miễn thi | 54 | Đạt |
|
230 | Trịnh Thị | Hương |
| 20/8/1985 | Nghệ An | 41 | Miễn thi | 55 | Đạt |
|
231 | Trần Thị Thu | Hương |
| 27/9/1983 | Ninh Bình | 47 | 19 | 52 | Đạt |
|
232 | Trần Thị Thanh | Hương |
| 10/01/1973 | Phú Thọ | 42 | 21 | 50 | Đạt |
|
233 | Vũ Mai | Hương |
| 12/12/1973 | Phú Thọ | 37 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
234 | Phạm Thị Lệ | Hương |
| 12/28/1982 | Quảng Nam | 43 | 25 | 52 | Đạt |
|
235 | Lê Thị Hoàng | Hương |
| 27/8/1971 | Tây Ninh | 44 | 16 | 50 | Đạt |
|
236 | Nguyễn Thu | Hương |
| 16/02/1984 | Thái Nguyên | 49 | 22 | 50 | Đạt |
|
237 | Huỳnh Văn Thị Thùy | Hương |
| 06/12/1982 | Hồ Chí Minh | 45 | 26 | 53 | Đạt |
|
238 | Cáp Thị Lan | Hương |
| 05/10/1982 | Hải Phòng | 49 | 27 | 50 | Đạt |
|
239 | Đỗ Thanh | Hương |
| 07/02/1986 | Trung tâm Truyền thông | 43 | 24 | 55 | Đạt |
|
240 | Phạm Thị | Hường |
| 10/01/1976 | Bắc Ninh | 37 | 23 | 53 | Đạt |
|
241 | Trần Thị | Hường |
| 29/03/1976 | Lạng Sơn | 39 | Miễn thi | 54 | Đạt |
|
242 | Bùi Thị | Hường |
| 02/12/1982 | Lào Cai | 53 | 25 | 54 | Đạt |
|
243 | Nguyễn Thị | Hường |
| 28/02/1985 | Thái Nguyên | 47 | 21 | 57 | Đạt |
|
244 | Đỗ Thị | Hường |
| 26/8/1970 | Hà Nội | 44 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
245 | Chu Quang | Huy | 14/9/1968 |
| Bắc Kạn | 44 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
246 | Nguyễn Ngọc | Huy | 20/11/1984 |
| Bắc Ninh | 40 | 17 | 51 | Đạt |
|
247 | Bế Quốc | Huy | 05/3/1981 |
| Cao Bằng | 50 | Miễn thi | 50 | Đạt |
|
248 | Nguyễn Văn | Huy | 01/9/1979 |
| Hà Nội | 39 | 24 | 50 | Đạt |
|
249 | Phạm Thị | Huy |
| 21/9/1986 | Hòa bình | 41 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
250 | Đào Ngọc | Huy | 20/06/1982 |
| Quảng Ngãi | 42 | Miễn thi | 53 | Đạt |
|
251 | Lê Quốc | Huy | 12/06/1978 |
| Quảng Ninh | 41 | 26 | 54 | Đạt |
|
252 | Nguyễn Thị | Huyền |
| 10/10/1967 | Cao Bằng | 44 | Miễn thi | 45 | Không đạt |
|
253 | Đàm Thị | Huyền |
| 11/10/1977 | Hà Nội | 41 | 24 | 60 | Đạt |
|
254 | Y Vân | Huyền |
| 23/10/1980 | Kon Tum | 48 | Miễn thi | 54 | Đạt |
|
255 | Hoàng Thị | Huyền |
| 21/7/1984 | Lạng Sơn | 45 | Miễn thi | 51 | Đạt |
|
256 | Lê Thị Minh |