Quyết định 1686/QĐ-BHXH công nhận kết quả nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức ngành BHXH 2020

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1686/QĐ-BHXH

Quyết định 1686/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1686/QĐ-BHXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thế Mạnh
Ngày ban hành:07/12/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức, Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

BHXHVN công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch lên chuyên viên chính ngành BHXH năm 2020

Ngày 07/12/2020, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quyết định 1686/QĐ-BHXH về việc công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020.

Cụ thể, công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020 đối với 649 công chức, viên chức. Công chức, viên chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính và hưởng lương ở ngạch mới kể từ ngày 01/10/2020.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1686/QĐ-BHXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

_____________

Số: 1686/QĐ-BHXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2020

 

                                                                                

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020

_________________

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

 

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sưa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Công văn số 6428/BNV-CCVC ngày 04/12/2020 của Bộ Nội vụ về việc thời điểm bổ nhiệm ngạch, chức danh nghề nghiệp đối với người trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch, thăng hạng năm 2020;

Theo đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020 về việc đề nghị công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính ngành Bảo hiểm xã hội năm 2020;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công nhận kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam tổ chức (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Công chức, viên chức trúng tuyển kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 được bổ nhiệm vào ngạch chuyên viên chính (mã số 01.002) và hưởng lương ở ngạch mới kể từ ngày 01/10/2020.

Đối với công chức, viên chức tham dự kỳ thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ ngạch chuyên viên lên ngạch chuyên viên chính của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Kiểm toán Nhà nước, Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hội Mỹ thuật Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi đề nghị Thủ trưởng các đơn vị căn cứ chỉ tiêu đã được Bộ Nội vụ thông báo để ra quyết định bổ nhiệm và xếp lương vào ngạch chuyên viên chính đối với công chức, viên chức trúng tuyển kỳ thi. Các đơn vị chịu trách nhiệm rà soát danh sách công chức, viên chức trúng tuyển kỳ thi, bảo đảm đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi theo quy định (bao gồm cả điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ).

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Hội đồng thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức từ chuyên viên lên chuyên viên chính năm 2020 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Vụ CCVC, Bộ Nội vụ (để b/c);

- Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Kiểm toán Nhà nước, Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Hội Mỹ thuật Việt Nam, Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam, Hội Luật gia Việt Nam, UBND tỉnh Quảng Ngãi;

- Các thành viên Hội đồng thi;

- Ban Giám sát kỳ thi;

- Website BHXH Việt Nam;

- Lưu: VT, TCCB (05).

TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Mạnh

 

 

 

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

KẾT QUẢ

ĐIỂM THI NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC TỪ CHUYÊN VIÊN LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH NĂM 2020 (Ngành Bảo hiểm xã hội)

(Kèm theo Quyết định số 1686/QĐ-BHXH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

 

TT

Họ và tên đệm

Tên

Ngày tháng năm sinh

Chức vụ hoặc chức danh công tác

Cơ quan đơn vị đang làm việc

Môn thi

KTC/

60

Môn thi tiếng

Anh/30

Môn thi

CMNV/

100

Kết quả

Ghi chú

Nam

Nữ

1

Huỳnh Nguyễn Phương

Oanh

 

17/05/1976

Phó Giám đốc

BHXH tỉnh Đồng Tháp

49

22

51

Đạt

 

2

Phạm Văn

Tâm

01/01/1964

 

Phó Giám đốc

BHXH tỉnh Tây Ninh

45

Miễn thi

50

Đạt

 

3

Lê Thành

Liếp

19/5/1964

 

Phó Giám đốc

BHXH tỉnh Long An

 

Miễn thi

 

 

Không thi

 
 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

 

 

 

KẾT QUẢ

KỲ THI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC TỪ CHUYÊN VIÊN LÊN CHUYÊN VIÊN CHÍNH NĂM 2020 (Ngành Bảo hiểm xã hội)

(Kèm theo Quyết định số 1686/QĐ-BHXH ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

 

II

Họ và tên đệm

Tên

Ngày, tháng năm sinh

Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

Môn thi

KTC/

60

Môn thi tiếng Anh/

30

Môn thi

CMNV/

100

Kết quả

Ghi chú

Nam

Nữ

1

Trần Quốc

An

20/11/1979

 

Cần Thơ

51

24

54

Đạt

 

2

Nguyễn Thanh

An

12/5/1982

 

Tây Ninh

36

23

50

Đạt

 

3

Nguyễn Hoàng Lan

Anh

 

22/10/1978

Bà Rịa-Vũng Tàu

37

23

50

Đạt

 

4

Lê Việt

Anh

06/07/1978

 

Bắc Ninh

34

25

51

Đạt

 

5

Ngô Duy

Anh

05/12/1975

 

Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH

46

26

50

Đạt

 

6

Vũ Thị Lan

Anh

 

07/12/1973

Ban Thu

42

25

51

Đạt

 

7

Lê Hải

Anh

 

23/11/1986

Ban Thực hiện chính sách BHXH

55

28

56

Đạt

 

8

Nguyễn Đức

Anh

18/04/1963

 

Bình Định

35

Miễn thi

50

Đạt

 

9

Nguyễn Thị Tú

Anh

 

20/4/1985

Đắk Lắk

45

Miễn thi

50

Đạt

 

10

Nguyễn Thị Lan

Anh

 

26/7/1984

Đắk Nông

52

Miễn thi

52

Đạt

 

11

Đàm Thị Lan

Anh

 

24/12/1984

Điện Biên

38

Miễn thi

50

Đạt

 

12

Ngô Thị Phi

Anh

 

27/01/1968

Hưng Yên

30

Miễn thi

50

Đạt

 

13

Đặng Đinh

Anh

01/4/1984

 

Lai Châu

34

Miễn thi

55

Đạt

 

14

Lê Thị Vân

Anh

 

01/01/1983

Lạng Sơn

30

20

58

Đạt

 

15

Lê Thị Phương

Anh

 

13/3/1982

Nghệ An

38

26

57

Đạt

 

16

Nguyễn Tuấn

Anh

29/6/1985

 

TT Giám định BHYT và TT đa tuyến

41

25

50

Đạt

 

17

Trần Thị Vân

Anh

 

10/11/1984

Vụ Hợp tác quốc tế

47

26

52

Đạt

 

18

Nguyễn Thị Hoài

Anh

 

16/07/1974

Vụ Thi đua - Khen thưởng

39

26

56

Đạt

 

19

Nguyễn Văn

Ánh

5/15/1970

 

Bình Phước

29

Miễn thi

 

Không đạt

 

20

Trần Quang

Ánh

02/6/1968

 

Hà Nội

45

19

51

Đạt

 

21

Nguyễn Văn

Ba

06/8/1965

 

Cần Thơ

38

Miễn thi

46

Không đạt

 

22

Phạm Hoàng

Bắc

16/4/1986

 

Bạc Liêu

42

Miễn thi

50

Đạt

 

23

Vũ Huy

Bắc

09/12/1984

 

Sơn La

45

Miễn thi

50

Đạt

 

24

Nguyễn Thanh

Bằng

 

5/10/1971

BHXH Việt Nam

32

26

51

Đạt

 

25

Nguyễn Công

Bằng

30/8/1985

 

Lạng Sơn

40

17

50

Đạt

 

26

Dương Cao

Bằng

19/5/1984

 

Phú Thọ

47

20

50

Đạt

 

27

Lê Quốc

Bảo

13/03/1982

 

Hồ Chí Minh

44

24

50

Đạt

 

28

Bùi Nguyên

Bảo

01/10/1977

 

Lâm Đồng

43

Miễn thi

52

Đạt

 

29

Nguyễn Đức

Bảo

30/05/1965

 

Quảng Trị

 

Miễn thi

 

 

Không thi

30

Trần Thị Ngọc

Bích

 

03/11/1983

Thái Bình

54

30

52

Đạt

 

31

Trần Thị

Biên

 

20/02/1982

Tây Ninh

35

20

55

Đạt

 

32

Nguyễn Thu

Bình

 

26/3/1976

Thái Bình

42

26

56

Đạt

 

33

Nguyễn Huy

Bình

03/6/1984

 

Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH

47

Miễn thi

54

Đạt

 

34

Nguyễn Thị

Bông

 

02/02/1982

Hậu Giang

45

22

51

Đạt

 

35

Lê Hoài

Bửu

07/11/1979

 

Bình Thuận

38

24

51

Đạt

 

36

Huỳnh Phước

Cần

19/11/1983

 

Cà Mau

42

24

50

Đạt

 

37

Hoàng Văn

Cao

24/01/1983

 

Phú Thọ

40

25

52

Đạt

 

38

Nguyễn Thị

Châm

 

28/4/1973

Lai Châu

50

Miễn thi

50

Đạt

 

39

Nguyễn Thị

Chang

 

02/08/1971

Văn phòng BHXH Việt Nam

44

29

50

Đạt

 

40

Lâm Văn

Chanh

12/02/1978

 

Cần Thơ

40

23

52

Đạt

 

41

Nguyễn Thị Hồng

Châu

 

19/04/1973

Hồ Chí Minh

30

Miễn thi

51

Đạt

 

42

Nguyễn Văn

Châu

06/12/1981

 

Thừa Thiên Huế

45

22

52

Đạt

 

43

Nguyễn Vân

Chi

 

26/01/1984

Ban Thực hiện chính sách BHYT

45

Miễn thi

58

Đạt

 

44

Dương Thị Bích

Chi

 

25/8/1973

Tiền Giang

33

20

50

Đạt

 

45

Phạm Thị Phương

Chi

 

16/11/1984

Trung tâm Truyền thông

46

29

55

Đạt

 

46

Nguyễn Văn

Chiến

03/02/1968

 

Bạc Liêu

25

 

 

Không đạt

 

47

Phạm Đình

Chiến

02/05/1982

 

Bình Định

47

Miễn thi

50

Đạt

 

48

Nguyễn Kim

Chiến

20/10/1980

 

Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH

38

21

53

Đạt

 

49

Nguyễn Văn

Chinh

06/10/1980

 

Ninh Bình

45

19

52

Đạt

 

50

Trần Anh

Chính

01/6/1976

 

Ninh Thuận

44

24

51

Đạt

 

51

Nguyễn Anh

Chung

23/8/1978

 

Ban QLĐA Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH

41

24

54

Đạt

 

52

Châu Hoàng

Chương

17/07/1982

 

An Giang

42

26

51

Đạt

 

53

Nguyễn Văn

Chương

15/6/1965

 

Bến Tre

41

Miễn thi

52

Đạt

 

54

Võ Văn

09/11/1975

 

Hồ Chí Minh

41

17

50

Đạt

 

55

Nguyễn Tất

Cừ

19/5/1973

 

Nghệ An

38

17

51

Đạt

 

56

Vũ Như

Cường

04/3/1980

 

Bắc Kạn

41

Miễn thi

52

Đạt

 

57

Từ Minh

Cường

12/10/1970

 

Bạc Liêu

28

 

 

Không đạt

 

58

Lê Hùng

Cường

13/12/1978

 

Cà Mau

44

20

50

Đạt

 

59

Trần Đình

Cường

15/12/1967

 

Gia Lai

35

Miễn thi

55

Đạt

 

60

Nguyễn Hùng

Cường

14/4/1981

 

Hà Nội

42

15

50

Đạt

 

61

Nguyễn Đoan

Cường

8/3/1981

 

Quảng Nam

47

21

50

Đạt

 

62

Vũ Cao

Cường

15/10/1982

 

Thanh Hóa

43

25

50

Đạt

 

63

Nguyễn Văn

Cường

11/7/1977

 

Yên Bái

50

Miễn thi

50

Đạt

 

64

Ngô Quang

Đại

27/11/1981

 

Bắc Ninh

39

17

50

Đạt

 

65

Ngô Văn

Dân

21/05/1985

 

Hải Phòng

44

Miễn thi

55

Đạt

 

66

Đỗ Hải

Đăng

20/10/1975

 

Thái Bình

41

23

50

Đạt

 

67

Nguyễn Ánh

Đăng

07/11/1967

 

Hồ Chí Minh

51

22

52

Đạt

 

68

Đỗ Đức

Đạo

19/10/1975

 

Kiên Giang

40

27

51

Đạt

 

69

Nguyễn Quý

Đạt

09/12/1982

 

Hà Nội

46

18

50

Đạt

 

70

 

Ngô Thị Thúy

Diễm

 

11/02/1978

Phú Yên

44

Miễn thi

50

Đạt

 

71

Lý Thị Kiều

Diễm

 

16/7/1981

Hậu Giang

32

19

52

Đạt

 

72

Trần Thị

Diễm

 

15/06/1987

Đồng Tháp

47

20

52

Đạt

 

73

Quảng Văn

Diên

04/04/1973

 

Sơn La

41

Miễn thi

50

Đạt

 

74

Lê Văn

Điệp

01/06/1975

 

Khánh Hòa

40

24

54

Đạt

 

75

Trần Thị

Dinh

 

12/4/1982

Hà Nam

37

16

54

Đạt

 

76

Nguyễn Thị

Dinh

 

21/02/1984

Nghệ An

30

Miễn thi

52

Đạt

 

77

Tôn Thất Cẩm

Đính

22/09/1961

 

An Giang

33

Miễn thi

53

Đạt

 

78

Nguyễn

Định

02/7/1970

 

Thừa Thiên Huế

39

Miễn thi

55

Đạt

 

79

Lê Công

Doanh

23/01/1983

 

Hải Phòng

46

20

54

Đạt

 

80

Hồ Văn

Dớn

10/05/1976

 

Sóc Trăng

36

15

52

Đạt

 

81

Nguyễn Xuân

Đông

04/04/1978

 

Bắc Giang

41

22

53

Đạt

 

82

Đinh Trọng

Đông

19/8/1984

 

Ban Quản lý Thu - sổ, Thẻ

35

22

51

Đạt

 

83

Trần Trung

Đông

15/3/1983

 

Cao Bằng

50

Miễn thi

52

Đạt

 

84

Bế

Đông

26/5/1983

 

Lạng Sơn

33

Miễn thi

55

Đạt

 

85

Nguyễn Văn

Đợt

03/03/1975

 

Cà Mau

47

23

50

Đạt

 

86

Nguyễn Văn

Đức

21/09/1982

 

Bắc Ninh

44

17

53

Đạt

 

87

Huỳnh Tấn

Đức

10/10/1979

 

Báo Bảo hiểm xã hội

30

18

50

Đạt

 

88

Trần Huy

Đức

04/06/1983

 

Lạng Sơn

35

Miễn thi

51

Đạt

 

89

Trần Ngọc

Đức

20/03/1964

 

Nam Định

40

Miễn thi

50

Đạt

 

90

Nguyễn Kim

Đức

12/11/1979

 

Trung tâm Truyền thông

44

25

51

Đạt

 

91

Ngô Thiện Mỹ

Dung

 

03/09/1971

An Giang

40

25

56

Đạt

 

92

Hoàng Thị Kim

Dung

 

18/12/1981

Hà Nam

47

24

52

Đạt

 

93

Huỳnh Trung

Dũng

16/8/1977

 

Bạc Liêu

45

18

50

Đạt

 

94

Nguyễn Tiến

Dũng

03/04/1982

 

Bắc Ninh

39

25

50

Đạt

 

95

Nguyễn Đức

Dũng

25/12/1977

 

Bắc Ninh

47

20

50

Đạt

 

96

Ngô Tiến

Dũng

20/7/1976

 

Đồng Nai

48

27

50

Đạt

 

97

Chu Quang

Dũng

01/11/1980

 

Hà Nội

39

22

51

Đạt

 

98

Phạm Tiến

Dũng

17/6/1983

 

Lạng Sơn

32

Miễn thi

52

Đạt

 

99

Ngô Xuân

Dũng

25/10/1973

 

Nghệ An

32

21

53

Đạt

 

100

Nguyễn Thanh

Dũng

12/29/1975

 

Quảng Nam

34

22

52

Đạt

 

101

Đặng Tiến

Dũng

20/10/1977

 

Quảng Ninh

45

Miễn thi

50

Đạt

 

102

Nguyễn Văn

Dũng

03/10/1977

 

Thái Bình

37

23

50

Đạt

 

103

Lê Trọng

Dũng

23/5/1980

 

Thanh Hóa

36

26

51

Đạt

 

104

Lương Tuấn

Dũng

07/11/1981

 

Văn phòng BHXH Việt Nam

41

Miễn thi

55

Đạt

 

105

Nguyễn Tiến

Dũng

12/11/1974

 

Hồ Chí Minh

47

26

50

Đạt

 

106

Đinh Quang

Dũng

28/04/1982

 

Hải Dương

41

Miễn thi

51

Đạt

 

107

Hồ Thị Thùy

Dương

 

11/05/1979

Bình Định

49

23

50

Đạt

 

108

Nguyễn Thị Thùy

Dương

 

14/05/1983

Bình Định

42

27

55

Đạt

 

109

Vũ Văn

Dương

09/08/1982

 

Hải Dương

43

25

58

Đạt

 

110

Trịnh Thị Thùy

Dương

 

04/05/1983

Hải Dương

52

22

54

Đạt

 

111

Nguyễn Văn

Dương

20/09/1976

 

Lâm Đồng

39

Miễn thi

50

Đạt

 

112

Phạm Thùy

Dương

 

10/11/1983

Thái Bình

44

28

50

Đạt

 

113

Nguyễn Bảo

Duy

08/09/1981

 

Tây Ninh

45

21

50

Đạt

 

114

Huỳnh Lê

Duy

31/3/1983

 

Thừa Thiên Huế

48

20

51

Đạt

 

115

Ngô Thị

Duyên

 

25/12/1983

Hải Phòng

42

24

50

Đạt

 

116

Trần Thị

Duyên

 

30/06/1973

Sơn La

41

Miễn thi

55

Đạt

 

117

Ngô Văn

Em

16/03/1967

 

Sóc Trăng

47

25

50

Đạt

 

118

Lê Thị Hà

Giang

 

10/01/1983

An Giang

48

21

52

Đạt

 

119

Nguyễn Đức

Giang

03/05/1975

 

Bắc Giang

28

 

 

Không đạt

 

120

Huỳnh Minh

Giang

15/07/1979

 

Cà Mau

36

19

45

Không đạt

 

121

Trần Thị Thu

Giang

 

12/12/1969

Hậu Giang

44

Miễn thi

52

Đạt

 

122

Đậu Thị

Giang

 

20/5/1978

Hòa Bình

42

Miễn thi

56

Đạt

 

123

Đặng Thị Hồng

Giang

 

23/01/1976

Sơn La

43

Miễn thi

55

Đạt

 

124

Nguyễn Thị Ninh

Giang

 

07/12/1976

Tây Ninh

44

19

53

Đạt

 

125

Nguyễn Lê

Giang

29/12/1985

 

Vụ Kế hoạch và Đầu tư

42

25

50

Đạt

 

126

Nguyễn Hoàng

Giang

 

16/11/1983

Ninh Bình

40

16

57

Đạt

 

127

Hoàng Việt

 

14/04/1979

Bà Rịa-Vũng Tàu

35

24

51

Đạt

 

128

Dương Thúy

 

21/8/1978

Cần Thơ

36

Miễn thi

51

Đạt

 

129

Trần Thị Thu

 

22/09/1972

Hải Dương

37

16

55

Đạt

 

130

Trần Văn

20/7/1986

 

Nghệ An

47

26

51

Đạt

 

131

Đinh Mạnh

14/6/1983

 

Ninh Bình

46

19

50

Đạt

 

132

Trần Thị Thanh

 

08/6/1972

Quảng Bình

38

18

56

Đạt

 

133

Lưu Văn

29/11/1979

 

Quảng Ninh

35

26

50

Đạt

 

134

Nguyễn Thị Thu

 

27/01/1972

Sơn La

36

Miễn thi

50

Đạt

 

135

Trịnh Văn

18/10/1980

 

Thanh Hóa

42

19

50

Đạt

 

136

Đỗ Thị Việt

 

20/4/1983

Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH

45

22

56

Đạt

 

137

Vũ Thị Thúy

 

09/12/1979

Văn phòng BHXH Việt Nam

41

26

50

Đạt

 

138

Hoàng Minh

Hải

28/4/1984

 

Đắk Lắk

48

Miễn thi

50

Đạt

 

139

Vũ Thị Minh

Hải

 

05/03/1978

Hà Giang

37

Miẽn thi

50

Đạt

 

140

Vũ Minh

Hải

04/04/1981

 

Hải Dương

44

25

54

Đạt

 

141

Nguyễn Văn

Hải

09/09/1978

 

Hải Phòng

41

21

56

Đạt

 

142

Phạm Xuân

Hải

18/11/1972

 

Khánh Hòa

43

17

50

Đạt

 

143

Đỗ Mạnh

Hải

10/9/1980

 

Thanh Hóa

46

18

56

Đạt

 

144

Trần Mạnh

Hải

23/9/1979

 

TT Giám định BHYT và TT đa tuyến

44

24

50

Đạt

 

145

Nguyễn Thị Huỳnh

Hân

 

24/4/1980

Hậu Giang

42

18

52

Đạt

 

146

Nguyễn Đồng

Hận

30/10/1983

 

Bạc Liêu

45

20

54

Đạt

 

147

Đinh Thị Thúy

Hằng

 

14/9/1982

Bạc Liêu

32

25

50

Đạt

 

148

Nguyễn Thị

Hằng

 

20/8/1970

Kon Tum

43

Miễn thi

53

Đạt

 

149

Trần Thị Cẩm

Hằng

 

03/03/1982

Sóc Trăng

34

19

51

Đạt

 

150

Đặng Thị Nguyệt

Hằng

 

19/05/1979

Tiền Giang

43

25

50

Đạt

 

151

Nguyễn Thị

Hằng

 

30/12/1985

TT Giám định BHYT và TT đa tuyến

40

26

56

Đạt

 

152

Doãn Thị

Hằng

 

05/7/1970

Hà Nội

45

Miễn thi

55

Đạt

 

153

Phạm Văn

Hạnh

01/11/1976

 

Bà Rịa-Vũng Tàu

42

20

52

Đạt

 

154

Đỗ Thị Minh

Hạnh

 

24/08/1978

Hải Phòng

34

18

56

Đạt

 

155

Nguyễn Thị Bích

Hạnh

 

15/11/1978

Tây Ninh

40

21

50

Đạt

 

156

Nguyễn Tiến

Hảo

19/11/1980

 

Hà Giang

42

Miễn thi

50

Đạt

 

157

Nguyễn Sinh

Hậu

 

06/04/1984

Quảng Ninh

43

17

52

Đạt

 

158

Đỗ Minh

Hậu

30/08/1973

 

Thanh Hóa

41

24

50

Đạt

 

159

Vũ Quốc

Hiến

20/4/1973

 

Hưng Yên

42

20

54

Đạt

 

160

Hà Thị

Hiền

 

25/5/1982

Ban Thực hiện chính sách BHXH

51

27

51

Đạt

 

161

Nguyễn Thị Thu

Hiền

 

07/3/1986

Nghệ An

41

18

54

Đạt

 

162

Nguyễn Thị

Hiền

 

06/05/1981

Quảng Trị

41

18

52

Đạt

 

163

Đinh Thị

Hiền

 

21/10/1981

Tạp chí BHXH

40

Miễn thi

52

Đạt

 

164

Mai Thị

Hiền

 

01/01/1974

Thanh Hóa

47

20

50

Đạt

 

165

Bùi Khánh

Hiền

 

14/9/1986

Vụ TCCB

49

19

55

Đạt

 

166

Nguyễn Văn

Hiệp

25/10/1981

 

An Giang

38

24

53

Đạt

 

167

Lê Trung

Hiếu

31/10/1985

 

Bạc Liêu

43

23

50

Đạt

 

168

Nguyễn Thị Minh

Hiếu

 

13/6/1967

Bến Tre

32

Miễn thi

51

Đạt

 

169

Nguyễn Thị

Hiếu

 

16/3/1978

Quảng Bình

33

22

51

Đạt

 

170

Lê Quang

Hiếu

7/2/1979

 

Quảng Nam

40

23

50

Đạt

 

171

Phạm Thị Ngọc

Hiếu

 

02/01/1976

Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH

40

22

51

Đạt

 

172

Trình Xuân

Hiệu

27/4/1983

 

Thái Bình

42

16

50

Đạt

 

173

Nguyễn Ngọc

Hổ

12/7/1986

 

Bình Phước

35

23

52

Đạt

 

174

Thái Phương

Hoa

 

22/04/1978

An Giang

47

19

52

Đạt

 

175

Võ Mai

Hoa

 

15/12/1969

Bạc Liêu

44

Miễn thi

55

Đạt

 

176

Nguyễn Thị Thanh

Hoa

 

15/01/1983

Ban Thu

34

26

52

Đạt

 

177

Lê Thị Huỳnh

Hoa

 

19/12/1977

Long An

39

22

54

Đạt

 

178

Vũ Thị

Hoa

 

06/12/1980

Thái Bình

38

19

53

Đạt

 

179

Lê Xuân

Hòa

16/6/1974

 

Bạc Liêu

34

28

50

Đạt

 

180

Phan Thị Thúy

Hòa

 

9/9/1976

Gia Lai

40

Miễn thi

50

Đạt

 

181

Nguyễn Thị

Hòa

 

18/6/1977

Kon Tum

46

Miễn thi

52

Đạt

 

182

Phạm Huy

Hòa

03/03/1979

 

Lâm Đồng

39

Miễn thi

51

Đạt

 

183

Vương Đình

Hòa

22/4/1977

 

Nghệ An

43

Miễn thi

50

Đạt

 

184

Ngô Đức

Hòa

22/07/1975

 

Quảng Ngãi

36

Miễn thi

50

Đạt

 

185

Lê Minh

Hòa

20/8/1981

 

Thanh Hóa

37

Miễn thi

58

Đạt

 

186

Trần Thị Thúy

Hòa

 

28/02/1973

Vụ KTNB

36

25

54

Đạt

 

187

Tô Thanh

Hoài

04/07/1978

 

Cà Mau

38

19

51

Đạt

 

188

Nguyễn Thị Thu

Hoài

 

29/6/1986

Trung tâm Công nghệ thông tin

42

21

56

Đạt

 

189

Đặng Đình

Hoan

22/9/1975

 

Lai Châu

45

Miễn thi

56

Đạt

 

190

Phan

Hoàn

24/10/1975

 

Hà Tĩnh

40

25

53

Đạt

 

191

Hoàng Thị

Hoàn

 

10/04/1983

Quảng Ninh

45

17

56

Đạt

 

192

Nguyễn Khải

Hoàn

21/9/1976

 

Vĩnh Phúc

41

19

55

Đạt

 

193

Bế Đình

Hoàng

02/7/1984

 

Bắc Kạn

45

Miễn thi

56

Đạt

 

194

Nguyễn Huy

Hoàng

31/03/1978

 

Lâm Đồng

40

Miễn thi

54

Đạt

 

195

Lương Lê

Hoàng

10/9/1985

 

Phú Thọ

42

23

54

Đạt

 

196

Nguyễn Tuấn

Hoàng

27/9/1985

 

Phú Thọ

47

Miễn thi

50

Đạt

 

197

Nguyễn Minh

Hoạt

13/11/1976

 

Đắk Lắk

41

Miễn thi

46

Không đạt

 

198

Trần Công

Hoạt

16/6/1976

 

Gia Lai

48

Miễn thi

52

Đạt

 

199

Nông Văn

Hội

08/03/1971

 

Lạng Sơn

34

Miễn thi

50

Đạt

 

200

Phạm Văn

Hồng

31/08/1962

 

An Giang

46

Miễn thi

50

Đạt

 

201

Vũ Thị

Hồng

 

19/01/1970

Bình Thuận

46

Miễn thi

51

Đạt

 

202

Nguyễn Thị

Hồng

 

18/8/1987

Đắk Nông

46

Miễn thi

52

Đạt

 

203

Trần Thị Mỹ

Hồng

 

20/11/1979

Hậu Giang

44

23

55

Đạt

 

204

Trần Thị

Hồng

 

14/3/1978

Kon Tum

46

Miễn thi

55

Đạt

 

205

Nguyễn Thị Bích

Hồng

 

12/08/1979

Quảng Ninh

35

Miễn thi

52

Đạt

 

206

Trịnh Sơn

Hồng

23/4/1985

 

Vụ KTNB

47

24

50

Đạt

 

207

Ngô Tiến

Huân

10/8/1971

 

Vụ Kế hoạch và đầu tư

41

22

50

Đạt

 

208

Đinh Tuyên

Huấn

14/08/1985

 

Bình Định

49

23

52

Đạt

 

209

Phạm Thị

Huấn

 

18/04/1984

Sơn La

45

Miễn thi

51

Đạt

 

210

Đồng Thị

Huệ

 

06/7/1968

Bến Tre

41

Miễn thi

54

Đạt

 

211

Nguyễn Thị

Huệ

 

20/01/1976

Lạng Sơn

30

Miễn thi

50

Đạt

 

212

Nguyễn Văn

Hùng

09/12/1963

 

An Giang

33

Miễn thi

50

Đạt

 

213

Kim Mạnh

Hùng

14/6/1968

 

Điện Biên

31

Miễn thi

50

Đạt

 

214

Huỳnh Thiên

Hùng

28/12/1976

 

Khánh Hòa

36

20

56

Đạt

 

215

Nguyễn Văn

Hùng

30/12/1975

 

Khánh Hòa

35

24

50

Đạt

 

216

Lê Thiết

Hùng

17/7/1971

 

Nghệ An

50

22

53

Đạt

 

217

Nguyễn Phi

Hùng

01/01/1977

 

Quảng Ninh

50

Miễn thi

50

Đạt

 

218

Nguyễn Văn

Hùng

22/10/1982

 

Thanh Hóa

47

19

53

Đạt

 

219

Nguyễn Hữu

Hưng

6/11/1976

 

Gia Lai

52

Miễn thi

50

Đạt

 

220

Lưu Quang

Hưng

11/11/1973

 

Hà Nội

37

21

50

Đạt

 

221

Nguyễn Đức

Hưng

09/3/1979

 

Nghệ An

38

20

51

Đạt

 

222

Đỗ Thế

Hưng

29/11/1981

 

Thanh Hóa

31

23

52

Đạt

 

223

Thiều Hữu

Hưng

15/10/1978

 

Thanh Hóa

31

24

54

Đạt

 

224

Đồng Công

Hưng

21/6/1980

 

Trà Vinh

41

20

51

Đạt

 

225

Nguyễn Lan

Hương

 

29/08/1977

Bắc Giang

40

24

55

Đạt

 

226

Nguyễn Thị Thư

Hương

 

02/09/1980

Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH

31

26

53

Đạt

 

227

Dương Thị Thanh

Hương

 

07/5/1974

Ban Thực hiện chính sách BHYT

42

28

50

Đạt

 

228

Trần Thị

Hương

 

01/11/1975

Hà Nam

52

20

52

Đạt

 

229

Nguyễn Thị Mai

Hương

 

20/12/1983

Lạng Sơn

41

Miễn thi

54

Đạt

 

230

Trịnh Thị

Hương

 

20/8/1985

Nghệ An

41

Miễn thi

55

Đạt

 

231

Trần Thị Thu

Hương

 

27/9/1983

Ninh Bình

47

19

52

Đạt

 

232

Trần Thị Thanh

Hương

 

10/01/1973

Phú Thọ

42

21

50

Đạt

 

233

Vũ Mai

Hương

 

12/12/1973

Phú Thọ

37

Miễn thi

50

Đạt

 

234

Phạm Thị Lệ

Hương

 

12/28/1982

Quảng Nam

43

25

52

Đạt

 

235

Lê Thị Hoàng

Hương

 

27/8/1971

Tây Ninh

44

16

50

Đạt

 

236

Nguyễn Thu

Hương

 

16/02/1984

Thái Nguyên

49

22

50

Đạt

 

237

Huỳnh Văn Thị Thùy

Hương

 

06/12/1982

Hồ Chí Minh

45

26

53

Đạt

 

238

Cáp Thị Lan

Hương

 

05/10/1982

Hải Phòng

49

27

50

Đạt

 

239

Đỗ Thanh

Hương

 

07/02/1986

Trung tâm Truyền thông

43

24

55

Đạt

 

240

Phạm Thị

Hường

 

10/01/1976

Bắc Ninh

37

23

53

Đạt

 

241

Trần Thị

Hường

 

29/03/1976

Lạng Sơn

39

Miễn thi

54

Đạt

 

242

Bùi Thị

Hường

 

02/12/1982

Lào Cai

53

25

54

Đạt

 

243

Nguyễn Thị

Hường

 

28/02/1985

Thái Nguyên

47

21

57

Đạt

 

244

Đỗ Thị

Hường

 

26/8/1970

Hà Nội

44

Miễn thi

50

Đạt

 

245

Chu Quang

Huy

14/9/1968

 

Bắc Kạn

44

Miễn thi

50

Đạt

 

246

Nguyễn Ngọc

Huy

20/11/1984

 

Bắc Ninh

40

17

51

Đạt

 

247

Bế Quốc

Huy

05/3/1981

 

Cao Bằng

50

Miễn thi

50

Đạt

 

248

Nguyễn Văn

Huy

01/9/1979

 

Hà Nội

39

24

50

Đạt

 

249

Phạm Thị

Huy

 

21/9/1986

Hòa bình

41

Miễn thi

51

Đạt

 

250

Đào Ngọc

Huy

20/06/1982

 

Quảng Ngãi

42

Miễn thi

53

Đạt

 

251

Lê Quốc

Huy

12/06/1978

 

Quảng Ninh

41

26

54

Đạt

 

252

Nguyễn Thị

Huyền

 

10/10/1967

Cao Bằng

44

Miễn thi

45

Không đạt

 

253

Đàm Thị

Huyền

 

11/10/1977

Hà Nội

41

24

60

Đạt

 

254

Y Vân

Huyền

 

23/10/1980

Kon Tum

48

Miễn thi

54

Đạt

 

255

Hoàng Thị

Huyền

 

21/7/1984

Lạng Sơn

45

Miễn thi

51

Đạt

 

256

Lê Thị Minh

Huyền

 

19/11/1982

Lào Cai

45

Miễn thi

53

Đạt

 

257

Hoàng Thị Thanh

Huyền

 

17/9/1980

Phú Thọ

33

Miễn thi

50

Đạt

 

258

Hoàng Thị

Huyền

 

20/04/1978

Quảng Ninh

33

Miễn thi

51

Đạt

 

259

Hà Mỹ

Huyền

 

20/10/1975

Thái Nguyên

43

Miễn thi

51

Đạt

 

260

Vũ Lương

Huyền

 

11/11/1981

Vụ TCCB

44

29

55

Đạt

 

261

Phạm Văn

Khả

29/01/1977

 

Hải Dương

42

23

54

Đạt

 

262

Phạm Văn

Khắc

06/3/1977

 

Thái Bình

45

21

52

Đạt

 

263

Nguyễn Văn

Khải

28/7/1971

 

Hà Nội

42

22

52

Đạt

 

264

Lê Quang

Khải

22/6/1971

 

Hậu Giang

40

29

51

Đạt

 

265

Lê Quang

Khải

27/10/1984

 

Hưng Yên

43

21

55

Đạt

 

266

Nguyễn Xuân

Khải

23/4/1984

 

Thái Bình

41

27

57

Đạt

 

267

Nguyễn Quang

Khải

27/6/1969

 

Vụ KTNB

43

25

56

Đạt

 

268

Lê Văn

Khanh

06/02/1983

 

Lào Cai

44

Miễn thi

53

Đạt

 

269

Nguyễn Văn

Khanh

04/07/1981

 

Thái bình

35

28

54

Đạt

 

270

Nguyễn Quốc

Khánh

10/10/1983

 

An Giang

46

Miễn thi

51

Đạt

 

271

Đào Duy

Khánh

06/6/1981

 

Cao Bằng

42

Miễn thi

50

Đạt

 

272

Lê Gia

Khánh

25/8/1980

 

Đồng Nai

33

25

54

Đạt

 

273

Phan Trần Duy

Khiêm

27/01/1985

 

Long An

48

22

50

Đạt

 

274

Nguyễn Văn

Khoa

15/02/1979

 

Hưng Yên

33

28

50

Đạt

 

275

Nông Văn

Khoa

19/10/1965

 

Lạng Sơn

41

Miễn thi

50

Đạt

 

276

Nguyễn Văn

Khoan

12/8/1974

 

Đắk Lắk

41

Miễn thi

51

Đạt

 

277

Nguyễn Quang

Khôi

01/05/1984

 

Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH

41

Miễn thi

52

Đạt

 

278

Phan Ngọc

Khương

02/8/1981

 

Cần Thơ

47

21

50

Đạt

 

279

Lê Nguyễn Đình

Khương

19/10/1977

 

Phú Yên

42

27

54

Đạt

 

280

Trần Văn

Kiệm

26/6/1978

 

Nghệ An

42

Miễn thi

55

Đạt

 

281

Trần Văn

Kiên

13/5/1979

 

Bạc Liêu

42

28

50

Đạt

 

282

Nguyễn Quang

Kiên

26/10/1975

 

Thừa Thiên Huế

41

24

50

Đạt

 

283

Phùng Đắc

Kiên

11/02/1978

 

Vĩnh Phúc

37

27

54

Đạt

 

284

Hoàng Đức

Kính

31/12/1977

 

Yên Bái

32

Miễn thi

55

Đạt

 

285

Nguyễn Trọng

Lai

25/12/1975

 

Sóc Trăng

37

Miễn thi

53

Đạt

 

286

Võ Đức

Lâm

2/16/1984

 

Quảng Nam

54

29

55

Đạt

 

287

Nguyễn Văn

Lâm

06/09/1965

 

Quảng Ngãi

51

Miễn thi

50

Đạt

 

288

Trần

Lãm

19/05/1984

 

Cà Mau

41

27

52

Đạt

 

289

Hoàng Quang

Lãm

30/01/1976

 

Hưng Yên

36

23

53

Đạt

 

290

Bùi Thị Tuyết

Lan

 

17/10/1975

Ban Thực hiện chính sách BHXH

39

27

50

Đạt

 

291

Nông Thị Hà

Lan

 

04/02/1981

Cao Bằng

42

Miễn thi

53

Đạt

 

292

Đoàn Ngọc

Lan

 

06/11/1980

Đồng Tháp

35

24

44

Không đạt

 

293

Chu Thị Kim

Lan

 

17/6/1972

Hà Nội

44

23

53

Đạt

 

294

Lưu Phương

Lan

 

25/12/1977

Lào Cai

30

25

50

Đạt

 

295

Nguyễn Thị Hoa

Lan

 

16/7/1979

Phú Thọ

43

22

52

Đạt

 

296

Nguyễn Thu

Lan

 

21/12/1984

Phú Thọ

40

21

50

Đạt

 

297

Lê Thị Mỹ

Lệ

 

24/10/1969

Bình Thuận

44

Miễn thi

50

Đạt

 

298

 

Trần Thị Mỹ

Lệ

 

12/07/1976

Khánh Hòa

39

17

56

Đạt

 

299

Nguyễn Thị Kim

Liên

 

11/8/1978

Long An

44

22

51

Đạt

 

300

Phạm Thị Kim

Liên

 

08/08/1976

Quảng Ngãi

39

16

50

Đạt

 

301

Nguyễn Thị

Liễu

 

30/10/1978

Lạng Sơn

34

Miễn thi

50

Đạt

 

302

Nguyễn Thị Thùy

Linh

 

13/10/1979

Tây Ninh

46

22

55

Đạt

 

303

Hoàng Mạnh

Linh

2/3/1983

 

Bình Phước

44

18

53

Đạt

 

304

Nguyễn Thị Mỹ

Linh

 

25/6/1980

Cần Thơ

52

17

52

Đạt

 

305

Đinh Thị Thùy

Linh

 

19/05/1977

Hà Tĩnh

35

16

50

Đạt

 

306

Đào Diệu

Linh

 

06/08/1984

Lào Cai

38

Miễn thi

52

Đạt

 

307

Nguyễn Thị Trúc

Linh

 

08/8/1976

Long An

39

15

51

Đạt

 

308

Nguyễn Thị

Loan

 

06/3/1985

Đắk Nông

44

Miễn thi

50

Đạt

 

309

Trần Thị Hồng

Loan

 

06/8/1982

Kiên Giang

37

22

53

Đạt

 

310

Trần Châu

Loan

 

01/10/1985

Nam Định

43

22

50

Đạt

 

311

Đinh Thị Thu

Lộc

 

18/01/1970

Gia Lai

39

Miễn thi

50

Đạt

 

312

Hà Thị

Lộc

 

19/12/1981

Khánh Hóa

47

20

50

Đạt

 

313

Nguyễn Văn

Lợi

11/03/1975

 

Hải Dương

41

16

54

Đạt

 

314

Đào Trọng

Long

02/6/1976

 

Hà Nội

47

24

52

Đạt

 

315

Nguyễn Ngọc

Long

11/5/1978

 

Hòa Bình

38

20

53

Đạt

 

316

Trần Hữu

Luận

22/06/1977

 

An Giang

39

Miễn thi

55

Đạt

 

317

Hoàng Thị Cẩm

Lương

 

23/03/1971

Hải Dương

34

20

53

Đạt

 

318

Tô Hồng

Lương

03/01/1978

 

TT Giám định BHYT và TT đa tuyến

47

24

54

Đạt

 

319

Võ Văn

Lường

02/12/1965

 

Tiền Giang

35

21

53

Đạt

 

320

Bùi Thị

Lưu

 

12/16/1979

Hà Nội

36

19

50

Đạt

 

321

Phạm Thị Hải

Ly

 

15/08/1983

Sơn La

47

Miễn thi

53

Đạt

 

322

Nguyễn Hải

 

04/9/1977

Ban Thực hiện chính sách BHYT

45

30

50

Đạt

 

323

Đặng Văn

11/03/1978

 

Bình Định

45

Miễn thi

52

Đạt

 

324

Nguyễn Thị

 

12/9/1984

Nam Định

41

20

51

Đạt

 

325

Hoàng Thị

 

18/12/1981

Quảng Trị

48

21

50

Đạt

 

326

Nguyễn Thị Thiên

 

22/5/1986

Vụ Thanh tra - Kiểm tra

41

27

52

Đạt

 

327

Vương Lan

Mai

 

07/11/1977

Ban Thực hiện chính sách BHYT

36

Miễn thi

50

Đạt

 

328

Nguyễn Thị Tuyết

Mai

 

15/12/1984

Bình Dương

49

Miễn thi

55

Đạt

 

329

Phạm Thị Thu

Mai

 

09/10/1983

Hải Phòng

43

22

50

Đạt

 

330

Lương Thị

Mai

 

15/08/1975

Hồ Chí Minh

46

Miễn thi

52

Đạt

 

331

Ngô Thị Thu

Mai

 

19/3/1976

Thái Nguyên

44

Miễn thi

52

Đạt

 

332

Đỗ Thị

Mai

 

29/9/1977

Thanh Hóa

36

24

52

Đạt

 

333

Nguyễn Thị

Mận

 

10/7/1978

Nam Định

37

24

56

Đạt

 

334

Lê Bá

Mạnh

24/02/1981

 

Lào Cai

50

Miễn thi

50

Đạt

 

335

Lê Văn

Mến

26/8/1978

 

Trà Vinh

43

26

51

Đạt

 

336

Trần Văn

Minh

18/11/1979

 

Đắk Nông

42

Miễn thi

55

Đạt

 

337

Vũ Thị Nguyệt

Minh

 

07/03/1986

Điện Biên

45

Miễn thi

51

Đạt

 

338

Phạm Thị Thúy

Minh

 

22/10/1977

Long An

42

26

50

Đạt

 

339

Nguyễn Thị Thu

Minh

 

14/5/1984

Trung tâm Lưu trữ

51

23

55

Đạt

 

340

Đỗ Đức

Minh

19/12/1983

 

Vụ Quản lý đầu tư quỹ

41

Miễn thi

55

Đạt

 

341

Phạm Thị Ngọc

Minh

 

09/07/1982

Hải Phòng

48

21

54

Đạt

 

342

Nông Thị

 

22/04/1966

Lạng Sơn

36

Miễn thi

53

Đạt

 

343

Lê Hoài

Nam

19/09/1979

 

An Giang

43

Miễn thi

52

Đạt

 

344

Lê Trần

Nam

11/06/1982

 

Bà Rịa-Vũng Tàu

47

25

52

Đạt

 

345

Lê Thế

Nam

12/6/1981

 

Ban Thực hiện chính sách BHYT

45

23

53

Đạt

 

346

Nguyễn

Nam

07/06/1981

 

Cà Mau

43

24

50

Đạt

 

347

Hoàng Vĩnh

Nam

19/5/1979

 

Phú Thọ

39

Miễn thi

53

Đạt

 

348

Hồng Quốc

Nam

25/5/1986

 

Hậu Giang

41

19

50

Đạt

 

349

Nguyễn Văn

Nên

01/11/1979

 

An Giang

43

24

52

Đạt

 

350

Lê Thị Kiều

Nga

 

02/10/1975

An Giang

41

25

53

Đạt

 

351

Lê Hoàng Mộng

Nga

 

21/3/1975

Bình Thuận

35

Miễn thi

50

Đạt

 

352

Lê Thị

Nga

 

18/6/1979

Đắk Nông

35

Miễn thi

50

Đạt

 

353

Đỗ Thị Phi

Nga

 

29/6/1977

Phú Thọ

41

Miễn thi

53

Đạt

 

354

Nguyễn Thị Thúy

Nga

 

17/01/1984

Trung tâm Công nghệ thông tin

35

23

54

Đạt

 

355

Đặng Thị Tuyết

Nga

 

21/9/1969

Hồ Chí Minh

35

Miễn thi

50

Đạt

 

356

Phạm Thị Thanh

Nga

 

21/9/1975

Trung tâm Lưu trữ

35

21

50

Đạt

 

357

Lại Thị

Nga

 

02/10/1983

Trung tâm Truyền thông

35

24

55

Đạt

 

358

Hoàng Thị Thanh

Nga

 

12/02/1982

Văn phòng BHXH Việt Nam

46

Miễn thi

52

Đạt

 

359

Nguyễn Thị

Ngà

 

14/07/1979

Văn phòng BHXH Việt Nam

46

26

50

Đạt

 

360

Nguyễn Quang

Ngân

20/02/1977

 

Hồ Chí Minh

43

17

52

Đạt

 

361

Trần Thị

Ngân

 

12/7/1970

Hưng Yên

37

Miễn thi

50

Đạt

 

362

Nguyễn Thị Hồng

Ngân

 

10/09/1983

Lâm Đồng

40

Miễn thi

52

Đạt

 

363

Nguyễn Thị

Ngân

 

30/6/1981

Lạng Sơn

40

22

52

Đạt

 

364

Lê Thị Thanh

Ngân

 

06/7/1981

Phú Thọ

50

Miễn thi

56

Đạt

 

365

Đỗ Thị Kim

Ngân

 

27/4/1980

Vụ Kế hoạch và Đầu tư

51

22

53

Đạt

 

366

Nguyễn Kim

Ngân

 

19/07/1986

Vụ Quản lý đầu tư quỹ

54

Miễn thi

55

Đạt

 

367

Trần Thị Thúy

Ngần

 

22/12/1982

Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH

38

25

50

Đạt

 

368

Trần Đại

Nghĩa

17/05/1980

 

Hải Dương

41

25

57

Đạt

 

369

Thái Quy

Nghiêm

28/10/1980

 

Sóc Trăng

44

23

45

Không đạt

 

370

Hồ Văn

Nghiệm

19/9/1975

 

Long An

50

25

52

Đạt

 

371

Thạch Thị Khánh

Ngọc

 

03/03/1982

An Giang

47

19

50

Đạt

 

372

Nguyễn Thị Kim

Ngọc

 

16/01/1975

Hà Giang

44

Miễn thi

50

Đạt

 

373

Phạm Thị

Ngọc

 

15/11/1981

Kiên Giang

36

Miễn thi

51

Đạt

 

374

Giàng Xuân

Ngọc

23/10/1985

 

Lào Cai

48

Miễn thi

52

Đạt

 

375

Dương Bích

Ngọc

 

02/02/1981

Trà Vinh

40

Miễn thi

55

Đạt

 

376

Nguyễn Văn

Nguyên

13/10/1981

 

Bình Dương

44

20

55

Đạt

 

377

Nguyễn Giáp

Nguyên

20/6/1977

 

Trà Vinh

45

Miễn thi

52

Đạt

 

378

Lâm Chí

Nguyện

05/08/1974

 

Cà Mau

42

24

52

Đạt

 

379

Vũ Thị Ánh

Nguyệt

 

24/11/1981

Ban Thực hiện chính sách BHYT

34

25

54

Đạt

 

380

Nguyễn Thị Trang

Nhâm

 

02/08/1970

Quảng Ninh

34

Miễn thi

52

Đạt

 

381

Nguyễn Thị Thanh

Nhàn

 

08/11/1980

Hà Nội

38

26

50

Đạt

 

382

Ngô Hùng

Nhân

15/02/1980

 

Cà Mau

40

21

52

Đạt

 

383

Vũ Trần Duệ

Nhân

 

01/04/1982

Hồ Chí Minh

49

22

53

Đạt

 

384

Lê Thành

Nhân

13/11/1969

 

Hồ Chí Minh

46

Miễn thi

52

Đạt

 

385

Nguyễn Thành

Nhân

01/10/1979

 

Hồ Chí Minh

40

24

55

Đạt

 

386

Nguyễn Văn

Nhanh

26/5/1973

 

Tây Ninh

42

22

54

Đạt

 

387

Vũ Thị

Nhiên

 

20/12/1978

Tạp chí Bảo hiểm xã hội

44

22

51

Đạt

 

388

Nguyễn Thị

Nhớ

 

29/9/1985

Trung tâm Lưu trữ

44

Miễn thi

53

Đạt

 

389

Nguyễn Thị

Nhu

 

12/5/1974

Tiền Giang

39

26

50

Đạt

 

390

Trần Thị Tố

Như

 

26/7/1982

Tây Ninh

37

20

50

Đạt

 

391

Nông Thị

Như

 

16/02/1978

Cao Bằng

40

Miễn thi

54

Đạt

 

392

Lê Thị

Nhung

 

09/9/1968

Đắk Lắk

50

Miễn thi

55

Đạt

 

393

Võ Thị Tuyết

Nhung

 

27/10/1975

Long An

36

22

52

Đạt

 

394

Lưu Hoàng Tuyết

Nhung

 

27/12/1979

Sóc Trăng

41

16

52

Đạt

 

395

Nguyễn Thị Tuyết

Nhung

01/01/1968

 

Khánh Hòa

43

Miễn thi

53

Đạt

 

396

Hà Nam

Ninh

 

20/01/1982

Khánh Hòa

50

Miễn thi

54

Đạt

 

397

Hoàng Thị

 

04/10/1983

Cao Bằng

43

Miễn thi

53

Đạt

 

398

Nguyễn Thị Kim

Oanh

 

20/06/1982

Bình Định

42

25

52

Đạt

 

399

Nguyễn Thị

Oanh

 

13/7/1988

Cao Bằng

43

Miễn thi

56

Đạt

 

400

Lê Hoàng Phương

Oanh

 

08/3/1982

Tiền Giang

41

25

58

Đạt

 

401

Nguyễn Hoàng

Phi

17/12/1972

 

Cần Thơ

39

24

50

Đạt

 

402

Lê Thanh

Phong

20/4/1971

 

Tây Ninh

41

21

50

Đạt

 

403

Lê Tuấn

Phong

12/5/1977

 

Bạc Liêu

40

Miễn thi

50

Đạt

 

404

Nguyễn Văn

Phong

1979

 

Bình Dương

34

24

54

Đạt

 

405

Mai Thị Thanh

Phong

 

29/03/1975

Cà Mau

45

26

55

Đạt

 

406

Nguyễn Thị

Phúc

 

14/09/1985

Vụ Quản lý đầu tư quỹ

43

26

50

Đạt

 

407

Nguyễn Vân

Phước

07/06/1981

 

An Giang

52

24

52

Đạt

 

408

Trần Ngọc

Phước

07/8/1986

 

Thừa Thiên Huế

47

25

55

Đạt

 

409

Lê Thị

Phương

 

17/9/1983

Ban Sổ - Thẻ

48

27

52

Đạt

 

410

Nguyễn Kiều

Phương

 

31/10/1986

Điện Biên

47

Miễn thi

53

Đạt

 

411

Lê Tấn

Phương

15/6/1977

 

Đồng Nai

36

24

54

Đạt

 

412

Phạm Thế

Phương

12/02/1982

 

Gia Lai

52

Miễn thi

56

Đạt

 

413

Nguyễn Hoàng

Phương

19/9/1986

 

Hậu Giang

41

24

51

Đạt

 

414

Bùi Thị Kim

Phương

 

08/3/1982

Long An

40

27

54

Đạt

 

415

Nguyễn Việt

Phương

15/12/1980

 

Quảng Ninh

36

24

53

Đạt

 

416

Bùi Thị Mai

Phương

 

09/12/1971

Sơn La

40

Miễn thi

56

Đạt

 

417

Hoàng Thị

Phương

 

20/03/1969

Sơn La

31

Miễn thi

52

Đạt

 

418

Trần Thị Yến

Phương

 

25/4/1978

Tây Ninh

44

25

54

Đạt

 

419

Hoàng Trần Minh

Phương

 

04/7/1983

Trung tâm Lưu trữ

47

26

50

Đạt

 

420

Trịnh Văn

Phương

04/4/1974

 

Hồ Chí Minh

43

22

50

Đạt

 

421

Nguyễn Nguyên

Phường

20/10/1964

 

Quảng Ngãi

43

Miễn thi

46

Không đạt

 

422

Phan Thị Diễm

Phượng

 

12/25/1987

Bình Phước

47

21

52

Đạt

 

423

Lương Thị Kim

Phượng

 

26/10/1978

Phú Thọ

49

Miễn thi

54

Đạt

 

424

Trương Thị

Phượng

 

01/02/1981

Phú Yên

50

23

56

Đạt

 

425

Lê Minh

Phượng

 

01/9/1985

Trung tâm Công nghệ thông tin

34

25

52

Đạt

 

426

Ngô Thị Quỳnh

Phượng

 

17/8/1977

Vĩnh Phúc

39

27

50

Đạt

 

427

Nguyễn Hồng

Quân

05/02/1968

 

Hòa Bình

43

Miễn thi

50

Đạt

 

428

Bùi Khắc

Quân

04/04/1967

 

Khánh Hòa

50

23

50

Đạt

 

429

Hoàng Việt

Quân

20/07/1981

 

Khánh Hòa

48

27

50

Đạt

 

430

Phạm Hồng

Quân

20/02/1977

 

Thái Bình

40

29

50

Đạt

 

431

Nguyễn Tường Vũ

Quang

17/4/1974

 

Bình Thuận

33

29

50

Đạt

 

432

Võ Minh

Quang

01/09/1978

 

Cà Mau

46

26

50

Đạt

 

433

Nguyễn Thanh

Quyền

25/11/1976

 

Long An

34

24

50

Đạt

 

434

Trần Ngọc

Quyết

17/03/1985

 

Sơn La

43

Miễn thi

52

Đạt

 

435

Trần Thị Thúy

Quỳnh

 

07/05/1975

Hà Nam

50

24

50

Đạt

 

436

Nguyễn Xuân

Quỳnh

14/02/1977

 

Nghệ An

47

Miễn thi

55

Đạt

 

437

Nguyễn Thị Như

Quỳnh

 

2/11/1987

Vụ KTNB

44

26

53

Đạt

 

438

Nguyễn Thúy

Quỳnh

 

14/8/1969

Nam Định

44

Miễn thi

52

Đạt

 

439

Sa

02/02/1980

 

Quảng Ngãi

48

27

53

Đạt

 

440

Phạm Ngọc

Sâm

05/01/1964

 

Kon Tum

46

Miễn thi

50

Đạt

 

441

Trần Minh

Sang

18/7/1974

 

Hậu Giang

44

23

50

Đạt

 

442

Nguyễn Thị Mỹ

Sen

 

14/10/1987

Kon Tum

47

Miễn thi

56

Đạt

 

443

Hoàng Trọng

Sơn

21/6/1982

 

Phú Thọ

34

26

52

Đạt

 

444

Đặng Ngọc

Sơn

6/6/1976

 

Quảng Bình

34

27

54

Đạt

 

445

Trần Mạnh

Sơn

18/12/1983

 

Văn phòng BHXH Việt Nam

40

Miễn thi

50

Đạt

 

446

Vũ Hùng

Sơn

20/6/1971

 

Yên Bái

52

Miễn thi

52

Đạt

 

447

Nguyễn Kim

Sơn

30/03/1968

 

Hải Phòng

46

22

56

Đạt

 

448

Nguyễn Cảnh

Sỹ

10/6/1985

 

Nghệ An

45

Miễn thi

53

Đạt

 

449

Huỳnh Văn

Tài

06/5/1980

 

Hậu Giang

38

23

52

Đạt

 

450

Ngô Chí

Tâm

3/10/1984

 

An Giang

43

27

51

Đạt

 

451

Lê Minh

Tâm

31/08/1964

 

An Giang

38

Miễn thi

45

Không đạt

 

452

Nguyễn Thanh

Tâm

09/6/1978

 

Cần Thơ

49

25

45

Không đạt

 

453

Lam Minh

Tâm

27/8/1978

 

Hậu Giang

42

21

51

Đạt

 

454

Lê Văn

Tâm

15/04/1972

 

Sóc Trăng

41

Miễn thi

50

Đạt

 

455

Nguyễn Thị Minh

Tâm

 

01/8/1976

Ninh Thuận

43

28

52

Đạt

 

456

Chu Việt

Tân

17/02/1980

 

Quảng Ninh

36

26

50

Đạt

 

457

Nguyễn Thị Minh

Tân

 

26/3/1977

Ninh Bình

43

23

52

Đạt

 

458

Đỗ Quang

Thái

29/03/1963

 

An Giang

43

Miễn thi

51

Đạt

 

459

Phạm Thông

Thái

20/11/1983

 

Vĩnh Long

39

24

50

Đạt

 

460

Nguyễn Công

Thái

26/02/1975

 

Vụ Thanh tra – Kiểm tra

40

23

50

Đạt

 

461

Đinh Thị

Thắm

 

28/12/1975

Hà Nội

45

20

52

Đạt

 

462

Hoàng Minh

Thậm

21/01/1967

 

Lạng Sơn

37

Miễn thi

50

Đạt

 

463

Nguyễn Văn

Thắng

27/8/1974

 

Hà Nội

47

26

50

Đạt

 

464

Vũ Mạnh

Thắng

07/03/1973

 

Hải Dương

39

23

50

Đạt

 

465

Vũ Văn

Thắng

06/6/1974

 

Hòa Bình

41

Miễn thi

51

Đạt

 

466

Phạm Đức

Thắng

08/7/1979

 

Hòa bình

47

22

52

Đạt

 

467

Đỗ Đức

Thắng

12/7/1971

 

Hưng Yên

49

26

56

Đạt

 

468

Trần Minh

Thắng

13/10/1982

 

Nam Định

48

27

55

Đạt

 

469

Nguyễn Ngọc

Thắng

15/8/1968

 

Nghệ An

31

Miễn thi

52

Đạt

 

470

Hà Ngọc

Thắng

12/01/1978

 

Sơn La

47

Miễn thi

50

Đạt

 

471

Tống Văn

Thắng

20/01/1976

 

Sơn La

44

Miễn thi

50

Đạt

 

472

Ngô Minh

Thắng

07/04/1979

 

Vĩnh Long

34

26

54

Đạt

 

473

Trịnh Toàn

Thắng

30/4/1977

 

Vụ Pháp chế

46

23

55

Đạt

 

474

Bùi Thị Tuyết

Thanh

 

12/02/1985

Bến Tre

39

23

53

Đạt

 

475

Nguyễn Thị

Thanh

 

17/07/1983

Bình Định

46

22

54

Đạt

 

476

Nguyễn Thị Ngọc

Thanh

 

30/10/1983

Đồng Nai

41

25

54

Đạt

 

477

Ngô Ngọc

Thanh

01/5/1979

 

Hà Nam

42

Miễn thi

50

Đạt

 

478

Phạm Trần Phương

Thanh

26/5/1976

 

Long An

39

Miễn thi

50

Đạt

 

479

Nguyễn Mậu

Thanh

12/8/1977

 

Quảng Nam

43

Miễn thi

50

Đạt

 

480

Phạm Thị

Thanh

 

28/9/1984

Thanh Hóa

50

27

52

Đạt

 

481

Lâm Hữu

Thanh

12/10/1971

 

Trà Vinh

44

28

51

Đạt

 

482

Đào Thị

Thanh

 

04/04/1986

Vụ Tài chính – Kế toán

47

28

50

Đạt

 

483

Trần Công

Thành

08/01/1985

 

Nam Định

46

23

50

Đạt

 

484

Trần Trung

Thành

15/06/1976

 

Quảng Trị

 

 

 

 

Không thi

485

Đỗ Chí

Thành

03/10/1972

 

Thanh Hóa

41

29

54

Đạt

 

486

Bùi Minh

Thành

10/5/1985

 

Thanh Hóa

45

25

54

Đạt

 

487

Hoàng Khắc

Thành

11/11/1981

 

Thanh Hóa

45

26

52

Đạt

 

488

Phan

Thành

27/7/1985

 

Vụ Thanh tra - Kiểm tra

48

Miễn thi

53

Đạt

 

489

Trần Trung

Thành

13/7/1987

 

Vụ Thi đua - Khen thưởng

48

24

52

Đạt

 

490

Tạ Quang

Thạnh

01/02/1978

 

Bình Định

36

22

50

Đạt

 

491

Đậu Đức

Thao

16/01/1968

 

Sóc Trăng

40

26

52

Đạt

 

492

Nguyễn Ngọc Dã

Thảo

 

1973

An Giang

45

22

45

Không đạt

 

493

Nguyễn Thị Thu

Thảo

 

08/3/1981

Bình Thuận

42

20

51

Đạt

 

494

Đào Thị

Thảo

 

19/6/1977

Đắk Nông

40

Miễn thi

54

Đạt

 

495

Hồ Thị Phương

Thảo

 

09/4/1981

Hà Nội

33

19

59

Đạt

 

496

Trần Thị Kim

Thảo

 

01/01/1981

Hậu Giang

39

21

55

Đạt

 

497

Lê Thị Phương

Thảo

 

17/10/1982

Hưng Yên

35

25

56

Đạt

 

498

Hà Minh

Thảo

 

10/10/1976

Kiên Giang

46

25

50

Đạt

 

499

Nguyễn Thị

Thảo

 

26/4/1976

Nghệ An

46

27

50

Đạt

 

500

Nguyễn Hoàng

Thảo

 

06/08/1982

Quảng Ninh

46

24

50

Đạt

 

501

Nguyễn Văn

Thể

02/11/1975

 

Lào Cai

37

Miễn thi

50

Đạt

 

502

Triệu Thị

Thêm

 

24/8/1978

Bắc Kạn

40

Miễn thi

51

Đạt

 

503

Phan Thị Minh

Thêu

 

17/6/1978

Long An

35

26

53

Đạt

 

504

Bùi Vũ Diễm

Thi

 

28/5/1976

Bình Phước

44

25

50

Đạt

 

505

Nguyễn Xuân

Thiêm

24/11/1983

 

Ban Thu

32

24

54

Đạt

 

506

Trần Thị

Thơ

 

06/8/1982

Bình Thuận

52

27

56

Đạt

 

507

Trần Thị Hoa

Thọ

 

3/3/1983

Quảng Nam

49

25

52

Đạt

 

508

Nguyễn Đức

Thọ

15/04/1976

 

Quảng Ninh

45

24

54

Đạt

 

509

Trịnh Hữu

Thọ

02/6/1985

 

Tây Ninh

42

23

51

Đạt

 

510

Lê Văn

Thọ

08/03/1981

 

Thái bình

43

29

50

Đạt

 

511

Nguyễn Thị Vân

Thoa

 

6/2/1972

Quảng Ninh

37

29

50

Đạt

 

512

Hoàng Thị Minh

Thu

 

07/9/1977

Lạng Sơn

44

Miễn thi

50

Đạt

 

513

Cái Thị Hoài

Thu

 

10/9/1982

Quảng Bình

45

20

50

Đạt

 

514

Phạm Tiến

Thu

10/01/1977

 

Thái Nguyên

43

Miễn thi

53

Đạt

 

515

Lý Thị

Thu

 

16/12/1977

Thanh Hóa

42

24

55

Đạt

 

516

Trần Việt

Thù

1968

 

Kiên Giang

32

27

50

Đạt

 

517

Bùi Thị Anh

Thư

 

08/02/1981

Trung tâm Truyền thông

43

28

55

Đạt

 

518

Trần Minh

Thụ

11/21/1963

 

Bình Định

35

Miễn thi

55

Đạt

 

519

Nguyễn Đức

Thuận

15/11/1970

 

Bắc Giang

40

27

51

Đạt

 

520

Ngô Quang

Thuận

08/4/1983

 

Hà Nội

31

25

58

Đạt

 

521

Lê Văn

Thuận

24/5/1981

 

Long An

42

26

55

Đạt

 

522

Trần Thanh

Thuận

10/6/1983

 

Trà Vinh

48

Miễn thi

52

Đạt

 

523

Mai

Thương

 

19/04/1981

Quảng Trị

52

29

50

Đạt

 

524

Nguyễn Minh

Thường

28/05/1980

 

Sóc Trăng

43

Miễn thi

52

Đạt

 

525

Tạ Mạnh

Thường

09/06/1985

 

Thái Bình

47

20

50

Đạt

 

526

Nguyễn Thị Thanh

Thúy

 

19/7/1982

Hà Nam

32

27

54

Đạt

 

527

Lê Thị

Thúy

 

01/5/1980

Lai Châu

49

Miễn thi

50

Đạt

 

528

Bùi Thị

Thúy

 

02/10/1981

Nghệ An

45

25

52

Đạt

 

529

Lê Thị Diệp

Thúy

 

02/7/1975

Thanh Hóa

38

28

50

Đạt

 

530

Lưu Thị

Thúy

 

05/6/1980

Thanh Hóa

42

27

51

Đạt

 

531

Nguyễn Thị Khai

Thùy

 

02/5/1978

Bạc Liêu

41

25

52

Đạt

 

532

Phạm Thị Vinh

Thủy

 

20/09/1980

Bà Rịa-Vũng Tàu

37

27

50

Đạt

 

533

Nguyễn Thu

Thủy

 

21/06/1979

Cà Mau

51

24

50

Đạt

 

534

Đặng Thu

Thủy

 

14/5/1980

Kon Tum

50

Miễn thi

50

Đạt

 

535

Hoàng Thị Thanh

Thủy

 

07/01/1980

Nam Định

43

27

54

Đạt

 

536

Hồ Thị

Thủy

 

25/07/1981

Quảng Ngãi

47

27

52

Đạt

 

537

Ngô Thị

Thủy

 

09/01/1982

Quảng Ninh

45

Miễn thi

50

Đạt

 

538

Nguyễn Thị Thu

Thủy

 

05/01/1985

Sơn La

36

Miễn thi

54

Đạt

 

539

Trần Thị Bích

Thủy

 

23/5/1983

Trung tâm Truyền thông

50

23

53

Đạt

 

540

Trần Thị

Thủy

 

29/12/1979

Vụ Thanh tra - Kiểm tra

48

25

55

Đạt

 

541

Lê Văn

Tiến

2/10/1977

 

Bình Phước

40

Miễn thi

50

Đạt

 

542

Nguyễn Trung

Tiến

22/6/1975

 

Hà Nam

48

25

50

Đạt

 

543

Cao Anh

Tiến

13/02/1979

 

Hưng Yên

44

25

58

Đạt

 

544

Đàm Kiến

Tiến

19/01/1974

 

Kiên Giang

38

28

52

Đạt

 

545

Đặng Quang

Tiến

19/9/1982

 

Nghệ An

39

Miễn thi

50

Đạt

 

546

Nguyễn Thị Khánh

Tiễn

 

24/02/1983

Nghệ An

40

25

51

Đạt

 

547

Lê Văn

Tĩnh

24/5/1986

 

Hà Giang

48

Miễn thi

50

Đạt

 

548

Nguyễn Thị Thanh

Tịnh

 

05/10/1975

Văn phòng BHXH Việt Nam

41

25

52

Đạt

 

549

Nguyễn Trọng

Toàn

29/9/1982

 

Đắk Lắk

49

Miễn thi

55

Đạt

 

550

Trần Quốc

Toàn

27/9/1984

 

Hà Giang

47

Miễn thi

50

Đạt

 

551

Nguyễn Đăng

Toàn

01/6/1975

 

Thanh Hóa

32

26

50

Đạt

 

552

Nguyễn Quốc

Toán

28/10/1982

 

Tây Ninh

42

25

58

Đạt

 

553

Dư Thanh

Tòng

09/9/1968

 

Cần Thơ

41

26

50

Đạt

 

554

Nguyễn Thị Thanh

Trà

 

19/12/1969

Đắk Lắk

49

Miễn thi

52

Đạt

 

555

Bạch Trà

Hương

 

04/9/1984

TT Giám định BHYT và TT đa tuyến

44

26

50

Đạt

 

556

Nguyễn Thị Quỳnh

Trâm

 

05/10/1986

Hải Phòng

36

20

55

Đạt

 

557

Nguyễn Ngọc

Trâm

 

25/4/1982

Hậu Giang

46

25

55

Đạt

 

558

Phạm Thị Thanh

Trâm

 

09/8/1973

Trung tâm Công nghệ thông tin

39

Miễn thi

53

Đạt

 

559

Nguyễn Thị Ngọc

Trâm

 

13/11/1982

Vụ TCCB

45

29

54

Đạt

 

560

Lê Ngọc

Trầm

 

27/05/1977

Đồng Tháp

45

22

52

Đạt

 

561

Trương Lý Quế

Trân

 

21/02/1980

Vĩnh Long

43

22

52

Đạt

 

562

Mạch Long

Trận

15/03/1981

 

Sóc Trăng

50

21

54

Đạt

 

563

Đỗ Thu

Trang

 

25/02/1984

Ban Quản lý Thu - sổ, Thẻ

44

26

51

Đạt

 

564

Hoàng Thị

Trang

 

11/7/1985

Hà Giang

51

Miễn thi

53

Đạt

 

565

Trương Thị Hồng

Trang

 

08/11/1979

Kiên Giang

34

25

50

Đạt

 

566

Đỗ Thị Thu

Trang

 

10/02/1975

Long An

37

26

50

Đạt

 

567

Nguyễn Thị

Trang

 

18/12/1967

Long An

44

Miễn thi

54

Đạt

 

568

Nguyễn Thị Thu

Trang

 

03/12/1977

Quảng Trị

41

23

52

Đạt

 

569

Nguyễn Thị Thùy

Trang

 

06/7/1976

Tây Ninh

33

28

50

Đạt

 

570

Lê Thị Thùy

Trang

 

05/10/1970

Trà Vinh

40

Miễn thi

50

Đạt

 

571

Lê Thị Thu

Trang

 

04/9/1985

Vụ Kế hoạch và Đầu tư

41

29

50

Đạt

 

572

Bùi Hồng

Tràng

1977

 

An Giang

44

Miễn thi

45

Không đạt

 

573

Nguyễn Thanh

Trí

20/4/1976

 

Trà Vinh

45

Miễn thi

50

Đạt

 

574

Trần Trung

Trị

13/11/1979

 

Cà Mau

43

26

45

Không đạt

 

575

Trịnh Thị

Trinh

 

15/04/1981

Bà Rịa-Vũng Tàu

40

26

50

Đạt

 

576

Lê Thị Yến

Trinh

 

22/10/1976

Bà Rịa-Vũng Tàu

42

29

56

Đạt

 

577

Trần Thị Thu

Trinh

 

15/01/1983

Bến Tre

48

29

50

Đạt

 

578

Hoàng Thị Tuyết

Trinh

 

13/10/1977

Đắk Lắk

46

Miễn thi

52

Đạt

 

579

Bùi Văn

Trình

04/4/1963

 

Bình Thuận

49

Miễn thi

51

Đạt

 

580

Phạm Văn

Trơn

1984

 

Bến Tre

40

26

50

Đạt

 

581

Nguyễn Tấn

Trọng

16/09/1980

 

Đà Nẵng

45

25

50

Đạt

 

582

Nguyễn Hoài

Trung

23/11/1979

 

Bình Thuận

41

26

50

Đạt

 

583

Phan Thành

Trung

12/25/1982

 

Quảng Nam

49

25

50

Đạt

 

584

Bùi Thành

Trung

09/06/1978

 

Quảng Ninh

39

22

55

Đạt

 

585

Lê Thị

Trung

 

25/01/1978

Bình Định

43

25

54

Đạt

 

586

Trần Quang

Truyền

19/02/1978

 

Trà Vinh

48

Miễn thi

53

Đạt

 

587

Nguyễn Ngọc

 

25/7/1986

Tây Ninh

49

26

50

Đạt

 

588

Đỗ Xuân

30/9/1983

 

Văn phòng BHXH Việt Nam

43

23

51

Đạt

 

589

Phan Cẩm

 

20/8/1983

TT Giám định BHYT và TT đa tuyến

49

Miễn thi

51

Đạt

 

590

Đặng Quang

Tự

30/01/1972

 

Thái Bình

38

18

50

Đạt

 

591

Nguyễn Văn

Tuấn

26/05/1984

 

Bắc Ninh

43

25

51

Đạt

 

592

Đương Vương

Tuấn

07/02/1986

 

Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH

42

28

55

Đạt

 

593

Trần Minh

Tuấn

06/10/1980

 

Ban Quản lý Thu - sổ, Thẻ

42

27

55

Đạt

 

594

Trần Ngọc

Tuấn

08/12/1970

 

Bình Thuận

41

25

53

Đạt

 

595

Trần Hoàng

Tuấn

08/5/1981

 

Cần Thơ

48

25

50

Đạt

 

596

Lê Anh

Tuấn

21/11/1977

 

Điện Biên

45

Miễn thi

50

Đạt

 

597

Lương Quốc

Tuấn

27/12/1977

 

Khánh Hòa

43

24

54

Đạt

 

598

Lý Quốc

Tuấn

24/4/1977

 

Kiên Giang

46

25

55

Đạt

 

599

Vương Thanh

Tuấn

15/08/1981

 

Lâm Đồng

48

Miễn thi

53

Đạt

 

600

Trần Anh

Tuấn

16/10/1981

 

Lạng Sơn

48

Miễn thi

52

Đạt

 

601

Bùi Anh

Tuấn

22/12/1982

 

Lào Cai

47

25

50

Đạt

 

602

Đỗ Tường

Tuấn

16/3/1973

 

Long An

46

27

54

Đạt

 

603

Đặng Anh

Tuấn

13/11/1984

 

Phú Thọ

51

Miễn thi

52

Đạt

 

604

Đặng Ngọc

Tuấn

20/5/1985

 

Quảng Bình

45

22

50

Đạt

 

605

Lê Quang

Tuấn

29/02/1968

 

Thừa Thiên Huế

41

26

50

Đạt

 

606

Phan Thanh

Tuấn

09/01/1982

 

Tiền Giang

46

25

50

Đạt

 

607

Phạm Thanh

Tuân

28/01/1978

 

Hải Phòng

39

20

50

Đạt

 

608

Nguyễn Mạnh

Tuất

16/09/1970

 

Bắc Ninh

40

22

50

Đạt

 

609

Võ Thị Thanh

Tùng

 

27/07/1974

Bình Định

45

23

58

Đạt

 

610

Nguyễn Thanh

Tùng

18/06/1977

 

Đồng Tháp

47

23

57

Đạt

 

61 1

Nguyễn Xuân

Tùng

09/01/1978

 

Hà Giang

31

Miễn thi

50

Đạt

 

612

Trần Quang

Tùng

19/11/1976

 

Hải Dương

44

23

56

Đạt

 

613

Ngô Thanh

Tùng

08/12/1982

 

Hải Phòng

40

25

53

Đạt

 

614

Tẩn Khánh

Tùng

08/5/1978

 

Lai Châu

34

Miễn thi

54

Đạt

 

615

Nguyễn Xuân

Tùng

25/5/1982

 

Nam Định

50

27

55

Đạt

 

616

Quách Thanh

Tùng

02/05/1969

 

Sóc Trăng

36

25

50

Đạt

 

617

Trần Thanh

Tùng

24/6/1979

 

Tiền Giang

46

27

53

Đạt

 

618

Lưu Kim

Tuyến

 

17/4/1972

Bắc Kạn

38

Miễn thi

55

Đạt

 

619

Nguyễn Thị Thanh

Tuyền

 

11/8/1981

Bình Dương

36

22

55

Đạt

 

620

Vũ Kim

Tuyển

08/10/1983

 

Hải Dương

44

25

56

Đạt

 

621

Bùi Thị

Tuyết

 

27/11/1977

Hải Dương

38

28

56

Đạt

 

622

Đoàn Thị

Tuyết

 

16/01/1974

Quảng Ninh

38

25

54

Đạt

 

623

Trần Ngọc

05/06/1983

 

Bắc Ninh

38

25

50

Đạt

 

624

Trương Bá

Uyên

17/01/1983

 

Phú Thọ

42

Miễn thi

53

Đạt

 

625

Nguyễn Thị Thúy

Vân

 

11/07/1984

An Giang

49

27

55

Đạt

 

626

Nguyễn Ánh

Vân

 

27/08/1982

Bà Rịa-Vũng Tàu

43

23

54

Đạt

 

627

Hà Thị Ái

Vân

 

02/6/1973

Cao Bằng

40

Miễn thi

52

Đạt

 

628

Lê Thị Bích

Vân

 

14/10/1982

Kiên Giang

39

23

50

Đạt

 

629

Mai Văn

Vân

07/08/1978

 

Nam Định

46

26

51

Đạt

 

630

Ngô Thị Phương

Vân

 

23/7/1984

Phú Thọ

43

26

54

Đạt

 

631

Bùi Thị

Vân

 

23/11/1975

Vụ KTNB

52

Miễn thi

52

Đạt

 

632

Phạm Công

Văn

30/12/1976

 

Bắc Ninh

47

26

51

Đạt

 

633

Thái Hoàng

Việt

02/7/1984

 

Thừa Thiên Huế

48

23

52

Đạt

 

634

Trương Mai

Việt

 

17/01/1984

Trung tâm Truyền thông

49

26

58

Đạt

 

635

Nguyễn Trọng

Vinh

16/09/1979

 

Bắc Giang

37

27

52

Đạt

 

636

Nguyễn Hải

Vinh

29/12/1978

 

Bắc Kạn

41

Miễn thi

57

Đạt

 

637

Lê Thành

Vĩnh

08/06/1980

 

Quảng Ngãi

40

27

55

Đạt

 

638

Tạ Quang

08/11/1975

 

Phú Thọ

37

25

52

Đạt

 

639

Trang Liệt

22/02/1975

 

Sóc Trăng

40

18

53

Đạt

 

640

Phạm Thị

Vui

 

11/01/1970

Bà Rịa - Vũng Tàu

43

Miễn thi

52

Đạt

 

641

Trần Quốc

Vượng

06/12/1987

 

Phú Thọ

41

Miễn thi

55

Đạt

 

642

Nguyễn Thanh

Xuân

 

21/3/1978

Bắc Kạn

43

23

50

Đạt

 

643

Nguyễn Quang

Xuân

04/04/1975

 

Bắc Ninh

39

26

51

Đạt

 

644

Đào Văn

Xuân

04/02/1980

 

Hà Nam

45

23

50

Đạt

 

645

Trần Viết

Xuân

17/03/1977

 

Quảng Ngãi

36

23

50

Đạt

 

646

Lê Thị Kim

Yên

 

09/10/1986

Cà Mau

40

24

51

Đạt

 

647

Lê Thị Hoàng

Yến

 

12/08/1970

Bình Định

38

Miễn thi

50

Đạt

 

648

Bùi Thị Hải

Yến

 

26/8/1975

Phú Thọ

38

26

52

Đạt

 

649

Nguyễn Hải

Yến

 

23/8/1984

Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH

49

30

55

Đạt

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 02/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục các lĩnh vực và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi giữ chức vụ trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thông tư 02/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục các lĩnh vực và thời hạn người có chức vụ, quyền hạn không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã sau khi thôi giữ chức vụ trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Doanh nghiệp, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi