Quyết định 1233/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt dự toán kinh phí từ nguồn vốn vay ADB hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ, công chức của tỉnh Quảng Trị
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1233/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1233/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hữu Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/09/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1233/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 1233/QĐ-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt dự toán kinh phí từ nguồn vốn vay ADB hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ, công chức của tỉnh Quảng Trị
________________
BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17/4/2008 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-BNV ngày 29/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2005 của Ban Quản lý Dự án ADB;
Theo đề nghị của UBND tỉnh Quảng Trị tại Công văn số 2079 ngày 15/8/2008 về việc Đăng ký nhu cầu bồi dưỡng kỹ năng cho cán bộ, công chức;
Xét Tờ trình của Ban Quản lý Dự án ADB- Bộ Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí từ nguồn vốn vay ADB hỗ trợ cho Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị tổ chức lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực cho cán bộ, công chức:
3 lớp bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều hành của chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn;
1 lớp kỹ năng quản lý và phát triển nguồn nhân lực trong cơ quan quản lý hành chính nhà nước;
2 lớp kỹ năng giao tiếp hành chính.
Mỗi lớp tổ chức 7 ngày thời gian tháng 9-10/2008, tổng số tiền là: 659,400,000 đồng (Sáu trăm năm mươi chín triệu bốn trăm ngàn đồng) - Có bản sự toán chi tiết kèm theo.
Điều 2. Ban Quản lý Dự án ADB có trách nhiệm:
- Chuyển kinh phí cho Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị để tổ chức chiêu sinh mở lớp;
- Cử người giám sát việc tổ chức mở lớp, sử dụng kinh phí, hướng dẫn thanh quyết toán, thực hiện việc hạch toán kế toán theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Ban Quản lý Dự án ADB và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN KINH PHÍ
LỚP TẬP HUẤN NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1233/QĐ-BNV ngày 18/9/2008)
TT |
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
SỐ LƯỢNG |
ĐỊNH MỨC CHI |
THÀNH TIỀN |
I. Lớp 1 (Bồi dưỡng ký năng quản lý điều hành của Chủ tịch xã, phường, thị trấn) |
|||||
1 |
Chi thù lao giảng viên |
Người/buổi |
10 buổi |
300,000 |
3,000,000 |
2 |
Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp |
Người (Khứ hồi) |
6 người |
2,800,000 |
16,800,000 |
3 |
Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn |
Người (Khứ hồi) |
6 người |
1,000,000 |
6,000,000 |
4 |
Chi chỗ nghĩ cho giảng viên |
Người/ngày |
4 người x 6 đêm |
120,000 |
2,880,000 |
5 |
Chỗ nghĩ cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 6 đêm |
120,000 |
1,440,000 |
6 |
Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 7 ngày |
70,000 |
980,000 |
7 |
Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học |
Người/ngày |
50 người x 7 ngày |
70,000 |
24,500,000 |
8 |
Phòng nghỉ, điện, nước cho học viên |
Người/đêm |
50 người x 6 đêm |
120,000 |
36,000,000 |
9 |
Pho to tài liệu, chứng chỉ, VPP |
Bộ |
50 bộ |
60,000 |
3,000,000 |
10 |
Giải khát giữa giờ |
Người/ngày |
56 người x 5 ngày |
10,000 |
2,800,000 |
11 |
Thuê + Trang trí hội trường |
Hội trường/ngày |
1HT x 5 ngày |
2,000,000 |
10,000,000 |
12 |
Thiết bị giảng dạy |
Thiết bị/ngày |
1 TB x 5 ngày |
500,000 |
2,500,000 |
|
Cộng lớp 1 |
|
|
|
109,900,000 |
II. Lớp 2 (Bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều hành của Chủ tịch xã, phường, thị trấn) |
|||||
1 |
Chi thù lao giảng viên |
Người/buổi |
10 buổi |
300,000 |
3,000,000 |
2 |
Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp |
Người (Khứ hồi) |
6 người |
2,800,000 |
16,800,000 |
3 |
Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn |
Người (Khứ hồi) |
6 người |
1,000,000 |
6,000,000 |
4 |
Chi chỗ nghĩ cho giảng viên |
Người/ngày |
4 người x 6 đêm |
120,000 |
2,880,000 |
5 |
Chỗ nghĩ cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 6 đêm |
120,000 |
1,440,000 |
6 |
Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 7 ngày |
70,000 |
980,000 |
7 |
Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học |
Người/ngày |
50 người x 7 ngày |
70,000 |
24,500,000 |
8 |
Phòng nghỉ, điện, nước cho học viên |
Người/đêm |
50 người x 6 đêm |
120,000 |
36,000,000 |
9 |
Pho to tài liệu, chứng chỉ, VPP |
Bộ |
50 bộ |
60,000 |
3,000,000 |
10 |
Giải khát giữa giờ |
Người/ngày |
56người x 5 ngày |
10.000 |
2.800.000 |
11 |
Thuê + trang trí hội trường |
Hội trường/ ngày |
1 Hội trường x 5 ngày |
2.000.000 |
10.000.000 |
12 |
Thuê thiết bị giảng dạy |
Thiết bị/ngày |
1 Thiết bị x 5 ngày |
500.000 |
2.500.000 |
|
Cộng lớp 2 |
|
|
|
109.900.000 |
III. Lớp 3 (Bồi dưỡng kỹ năng quản lý điều hành của Chủ tịch Xã, phường, thị trấn) |
|||||
1 |
Chi thù lao giảng viên |
Người/buổi |
10 buổi |
300.000 |
3.000.000 |
2 |
Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp |
Người/(khứ hồi) |
6 người |
2.800.000 |
16.800.000 |
3 |
Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớ, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn |
Người/(khứ hồi) |
6 người |
1.000.000 |
6.100.000 |
4 |
Chi chổ nghỉ cho giảng viên |
Người/ngày |
4 người x 6 đêm |
120.000 |
2.880.000 |
5 |
Chổ nghỉ cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 6 đêm |
120.000 |
1.440.000 |
6 |
Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 7 ngày |
70.000 |
980.000 |
7 |
Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học |
Người/ngày |
50người x 7 ngày |
70.000 |
24.500.000 |
8 |
Phòng nghỉ, điện nước cho học viên |
Người/đêm |
50 người x 7 đêm |
120.000 |
36.000.000 |
9 |
Photo tài liệu chứng chỉ, VPP |
Bộ |
50 Bộ |
60.000 |
3.000.000 |
10 |
Giải khát giữa giờ |
Người/ngày |
56 người x 5 ngày |
10.000 |
2.800.000 |
11 |
Thuê+ trang trí hội trường |
Hội trường/ngày |
1 Hội trường x 5 ngày |
2.000.000 |
10.000.000 |
12 |
Thuê thiết bị giảng dạy |
Thiết bị/ngày |
1 Thiết bị x 5 ngày |
500.000 |
2.500.000 |
|
Cộng lớp 3 |
|
|
|
109.900.000 |
IV. Lớp 4 (Bồi dưỡng kỹ năng quản lý phát triển nguồn nhân lực trong cơ quan quản lý hành chính) |
|||||
1 |
Chi thù lao giáo viên |
Người/buổi |
10 buổi |
300.000 |
3.000.000 |
2 |
Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp |
Người/(khứ hồi) |
6 người |
2.800.000 |
16.800.000 |
3 |
Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớ, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn |
Người/(khứ hồi) |
6 người |
1.000.000 |
6.000.000 |
4 |
Chi chổ nghỉ cho giảng viên |
Người/ngày |
4 người x 6 đêm |
120.000 |
2.880.000 |
5 |
Chổ nghỉ cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 6 đêm |
120.000 |
1.440.000 |
6 |
Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 7 ngày |
70.000 |
980.000 |
7 |
Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học |
Người/ngày |
50người x 7 ngày |
70.000 |
24.500.000 |
8 |
Phòng nghỉ, điện nước cho học viên |
Người/đêm |
50 người x 7 đêm |
120.000 |
36.000.000 |
9 |
Photo tài liệu chứng chỉ, VPP |
Bộ |
50 Bộ |
60.000 |
3.000.000 |
10 |
Giải khát giữa giờ |
Người/ngày |
56 người x 5 ngày |
10.000 |
2.800.000 |
11 |
Thuê+ trang trí hội trường |
Hội trường/ngày |
1 Hội trường x 5 ngày |
2.000.000 |
10.000.000 |
12 |
Thuê thiết bị giảng dạy |
Thiết bị/ngày |
1 Thiết bị x 5 ngày |
500.000 |
2.500.000 |
|
Cộng lớp 4 |
|
|
|
109.900.000 |
V. Lớp 5 (Bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp hành chính) |
|||||
1 |
Chi thù lao giáo viên |
Người/buổi |
10 buổi |
300.000 |
3.000.000 |
2 |
Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp |
Người/(khứ hồi) |
6 người |
2.800.000 |
16.800.000 |
3 |
Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn |
Người (Khứ hồi) |
6 người |
1,000,000 |
6,000,000 |
4 |
Chi chỗ nghĩ cho giảng viên |
Người/ngày |
4 người x 6 đêm |
120,000 |
2,880,000 |
5 |
Chỗ nghĩ cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 6 đêm |
120,000 |
1,440,000 |
6 |
Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 7 ngày |
70,000 |
980,000 |
7 |
Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học |
Người/ngày |
50 người x 7 ngày |
70,000 |
24,500,000 |
8 |
Phòng nghỉ, điện, nước cho học viên |
Người/đêm |
50 người x 6 đêm |
120,000 |
36,000,000 |
9 |
Pho to tài liệu, chứng chỉ, VPP |
Bộ |
50 bộ |
60,000 |
3,000,000 |
10 |
Giải khát giữa giờ |
Người/ngày |
56 người x 5 ngày |
10,000 |
2,800,000 |
11 |
Thuê + Trang trí hội trường |
Hội trường/ngày |
1HT x 5 ngày |
2,000,000 |
10,000,000 |
12 |
Thiết bị giảng dạy |
Thiết bị/ngày |
1 TB x 5 ngày |
500,000 |
2,500,000 |
|
Cộng lớp 5 |
|
|
|
109,900,000 |
VI. Lớp 6 (Bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp hành chính) |
|||||
1 |
Chi thù lao giảng viên |
Người/buổi |
10 buổi |
300,000 |
3,000,000 |
2 |
Chi vé máy bay cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp |
Người (Khứ hồi) |
6 người |
2,800,000 |
16,800,000 |
3 |
Chi phí đi lại cho giảng viên, cán bộ quản lý lớp, từ cơ quan ra sân bay, từ sân bay đến chỗ tập huấn |
Người (Khứ hồi) |
6 người |
1,000,000 |
6,000,000 |
4 |
Chi chỗ nghĩ cho giảng viên |
Người/ngày |
4 người x 6 đêm |
120,000 |
2,880,000 |
5 |
Chỗ nghĩ cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 6 đêm |
120,000 |
1,440,000 |
6 |
Công tác phí cho cán bộ quản lý lớp |
Người/ngày |
2 người x 7 ngày |
70,000 |
980,000 |
7 |
Chi phụ cấp lưu trú cho học viên tham gia lớp học |
Người/ngày |
50 người x 7 ngày |
70,000 |
24,500,000 |
8 |
Phòng nghỉ, điện, nước cho học viên |
Người/đêm |
50 người x 6 đêm |
120,000 |
36,000,000 |
9 |
Pho to tài liệu, chứng chỉ, VPP |
Bộ |
50 bộ |
60,000 |
3,000,000 |
10 |
Giải khát giữa giờ |
Người/ngày |
56 người x 5 ngày |
10,000 |
2,800,000 |
11 |
Thuê + Trang trí hội trường |
Hội trường/ngày |
1HT x 5 ngày |
2,000,000 |
10,000,000 |
12 |
Thiết bị giảng dạy |
Thiết bị/ngày |
1 TB x 5 ngày |
500,000 |
2,500,000 |
|
Cộng lớp 6 |
|
|
|
109,900,000 |
Tổng cộng 1+2+3+4+5+6 |
|
|
659,400,000 |
|