Quyết định 1052/QĐ-BTC 2025 tiếp nhận, bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1052/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1052/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đức Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1052/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1052/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ nhiệm, tiếp nhận, bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024) của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 02-NQ/ĐUBTC ngày 26/02/2025 của Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ Tài chính nhiệm kỳ 2020-2025;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ nhiệm, tiếp nhận, bổ nhiệm 39 công chức giữ chức vụ lãnh đạo cấp phòng thuộc Thanh tra Bộ Tài chính theo danh sách đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2025. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Chánh Thanh tra Bộ Tài chính, Thủ trưởng đơn vị có liên quan và các cá nhân có tên trong danh sách nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Đảng ủy, Công đoàn Bộ Tài chính; - Cục CNTT; - Lưu: VT, TCCB, HSCN (10b) | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Phạm Đức Thắng |
DANH SÁCH BỔ NHIỆM, TIẾP NHẬN, BỔ NHIỆM CÔNG CHỨC GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CẤP PHÒNG THANH TRA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Chức vụ, đơn vị công tác trước khi sắp xếp | Chức vụ bổ nhiệm, đơn vị công tác | Ghi chú | |||||||||||
Chức vụ | Đơn vị công tác | Bộ, ngành | Phụ cấp chức vụ | Chức vụ | Đơn vị công tác | Phụ cấp chức vụ | Chênh lệch bảo lưu | Thời gian hưởng phụ cấp chênh lệch bảo lưu theo Nghị định 178 | Thời hạn bổ nhiệm | ||||||||
1 | 2 |
| 4 | 5 | 6 | 7 |
| 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||
1 | Đỗ Mạnh Long | 1967 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| Cho đến khi nghỉ hưu |
| |||
2 | Nguyễn Ngọc Túc | 1966 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| Cho đến khi nghỉ hưu |
| |||
3 | Phạm Hùng Sơn | 1964 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| Cho đến khi nghỉ hưu |
| |||
4 | Phạm Anh Tuấn | 1969 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,6 | Trường phóng | Thanh tra | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |||
5 | Bùi Quang Đức | 1968 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |||
6 | Nguyễn Hoài Sơn | 1974 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| 05 nàm |
| |||
7 | Đỗ Đức Kiên | 1976 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |||
8 | Phan Văn Kiên | 1982 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |||
9 | Nguyễn Thị Oanh | 1973 | Nữ | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |||
10 | Nguyễn Ngọc Lâm | 1973 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Trưởng phòng | Thanh tra | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |||
11 | Nguyễn Thanh Bình | 1967 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 12/2027 | Cho đến khi nghỉ hưu |
| |||
12 | Nguyễn Đức Dũng | 1974 | Nam | Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 10/2026 | 05 năm |
| |||
13 | Nguyễn Ngọc Thủy | 1983 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
11 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1965 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| Cho đến khi nghỉ hưu |
| |||
15 | Nguyễn Mạnh Hùng | 1978 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
16 | Nguyễn Thanh Tùng | 1984 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
17 | Hồ Thanh Huy | 1975 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
18 | Lại Thị Thúy Hằng | 1977 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
19 | Phùng Ngọc Thành | 1965 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| Cho đến khi nghỉ hưu |
| |||
20 | Đinh Ngọc Hinh | 1970 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
21 | Lê Hồng Châu | 1970 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
22 | Hoàng Thị Huyền | 1979 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
23 | Nguyễn Hữu Nam | 1968 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
24 | Nguyễn Văn Tấn | 1981 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
25 | Phạm Hải Quang | 1971 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
26 | Nguyễn Đỗ Hùng | 1974 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
27 | Phạm Quốc Khánh | 1973 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
28 | Trần Văn Trọng | 1964 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| Cho đến khi nghỉ hưu |
| |||
29 | Đỗ Công Quyền | 1964 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| Cho đến khi nghỉ hưu |
| |||
30 | Nguyễn Ngọc Thịnh | 1968 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
31 | Nguyễn Quang Thắng | 1979 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
32 | Nguyễn Xuân Hoàn | 1973 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
33 | Cao Chi Tuấn | 1971 | Nam | Phó Trưởng phòng - Phụ trách | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
34 | Đỗ Sơn Đông | 1971 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
35 | Chu Tuấn Long | 1984 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
36 | Nguyễn Huy Tịnh | 1975 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
37 | Hoàng Thị Nguyệt | 1977 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
38 | Nguyễn Ngọc Thanh | 1976 | Nam | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |||
39 | Nguyễn Thị Thu Huyền | 1981 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Thanh tra | 0,4 |
|
| 05 năm |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây