Quyết định 1039/QĐ-BTC 2025 bổ nhiệm, tiếp nhận bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1039/QĐ-BTC

Quyết định 1039/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ nhiệm, tiếp nhận bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1039/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đức Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/03/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cán bộ-Công chức-Viên chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1039/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1039/QĐ-BTC PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1039_QD-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
__________

Số: 1039/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ nhiệm, tiếp nhận bổ nhiệm công chức gi chức vụ lãnh đạo

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn c Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024) của Chính ph quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Nghị quyết số 02-NQ/ĐUBTC ngày 26/02/2025 của Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ Tài chính nhiệm kỳ 2020-2025;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Bổ nhiệm, tiếp nhận bổ nhiệm 39 công chức giữ chức vụ lãnh đạo cấp phòng thuộc Văn phòng Bộ Tài chính theo danh sách đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2025. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng đơn vị có liên quan và các cá nhân có tên trong danh sách nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;

- Đảng ủy, Công đoàn Bộ Tài chính;

- Cục CNTT;

- Lưu: VT, TCCB, HSCN (6b).

TL. BỘ TRƯỞNG

VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

 

 

Phạm Đức Thắng

 

 

DANH SÁCH CÔNG CHỨC ĐƯỢC BỔ NHIỆM, TIẾP NHẬN BỔ NHIỆM LÃNH ĐẠO CẤP PHÒNG THUỘC VĂN PHÒNG BỘ TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 1039/QĐ-BTC ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Bộ Tài chính)

 

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Giới tính

Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại

Chức vụ bổ nhiệm, đơn vị công tác

Ghi chú

Chức vụ

Đơn vị công tác

Bộ, ngành

Phụ cấp chức vụ/ trách nhiệm

Chức vụ

Đơn vị công tác

Phụ cấp chức vụ

Chênh lệch bo lưu

Thời gian hưởng PC chênh lệch bo lưu theo NĐ 178

Thời hạn bổ nhiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Phạm Bách

Khoa

1981

Nam

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,6

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,6

 

 

05 năm

 

2

Mai Thị Hng

Thu

1982

Nữ

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,6

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,6

 

 

05 năm

 

3

Trần Thị Hải

Vân

1981

Nữ

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,6

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,6

 

 

05 năm

 

4

Nguyễn Thị Lý

1980

Nữ

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,6

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,6

 

 

05 năm

 

5

Nguyễn Thu Hằng

1990

Nữ

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,6

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,6

 

 

05 năm

 

6

Vũ Đức Hiệp

1979

Nam

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,6

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,6

 

 

05 năm

 

7

Nguyễn Thị

Toại

1978

Nữ

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,6

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,6

 

 

05 năm

 

8

Đào Thị Hồng

Liên

1972

Nữ

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,6

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,6

 

 

05 năm

 

Kế toán trưởng

0,2

9

Lê Văn Kiên

1986

Nam

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,6

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

0,2

Đến hết tháng 8/2029

05 năm

 

10

Lê Anh Tuấn

1974

Nam

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,6

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

0,2

Đến hết tháng 10/2029

05 năm

 

11

Trần Anh Phương

1969

Nam

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,6

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

0,2

Đến hết tháng 3/2028

05 năm

 

12

Lê Bá Tiến

1968

Nam

Trưởng phòng

Văn phòng Ủy ban

Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp

0,6

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

0,2

Đến hết tháng 6/2027

05 năm

 

13

Nguyễn Như Hoàng

1978

Nam

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,6

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

0,2

Đến hết tháng 4/2026

05 năm

 

14

Nguyễn Thị

Hải Yến

1974

Nữ

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,6

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

0,2

Đến hết tháng 6/2026

05 năm

 

15

Đặng Quang Nghiêm

1977

Nam

Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,6

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

0,2

Đến hết tháng 6/2026

05 năm

 

16

Phạm Tuân

1985

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

17

Vũ Tiến Huy

1991

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

18

Tạ Thị Thoa

1977

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

19

Đỗ Thị Minh Phương

1983

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

20

Lê Thị Bình

1983

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 nẫm

 

21

Lê Thị Hằng

1987

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

22

Đinh Ngọc

Hưởng

1971

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Ủy ban

Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

23

Phạm Quang

Nam

1981

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

24

Vương Trung Hiếu

1985

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

25

Hà Thị Hân

1981

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

26

Phan Việt Thanh

1976

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

27

Nguyễn Thị

Nga

1977

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

28

Phan Thị Cúc

1972

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

29

Nguyễn Đức Thắng

1974

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

30

Nguyễn Thái

Hà

1981

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Tài chính

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

31

Nguyn Tun

Anh

1979

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

32

Lý Thị Lan

Anh

1976

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

33

Nguyễn Văn Tuấn

1970

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

34

Trần Gia Hà

1980

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

35

Phùng Chí Dũng

1974

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

36

Đỗ Thị Thơm

1975

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

37

Lã Văn Quảng

1967

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó 'Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

Cho đến khi ngh hưu

 

38

Nguyễn Ngọc Bo Anh

1974

Nam

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

39

Nguyễn Thị Thanh Bình

1972

Nữ

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

0,4

Phó Trưởng phòng

Văn phòng Bộ Tài chính

0,4

 

 

05 năm

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi