Quyết định 1039/QĐ-BTC 2025 bổ nhiệm, tiếp nhận bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1039/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1039/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Đức Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1039/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 1039/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ nhiệm, tiếp nhận bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024) của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị quyết số 02-NQ/ĐUBTC ngày 26/02/2025 của Ban Thường vụ Đảng ủy Bộ Tài chính nhiệm kỳ 2020-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ nhiệm, tiếp nhận bổ nhiệm 39 công chức giữ chức vụ lãnh đạo cấp phòng thuộc Văn phòng Bộ Tài chính theo danh sách đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2025. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Thủ trưởng đơn vị có liên quan và các cá nhân có tên trong danh sách nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Đảng ủy, Công đoàn Bộ Tài chính; - Cục CNTT; - Lưu: VT, TCCB, HSCN (6b). | TL. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Phạm Đức Thắng |
DANH SÁCH CÔNG CHỨC ĐƯỢC BỔ NHIỆM, TIẾP NHẬN BỔ NHIỆM LÃNH ĐẠO CẤP PHÒNG THUỘC VĂN PHÒNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1039/QĐ-BTC ngày 18 tháng 3 năm 2025 của Bộ Tài chính)
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Chức vụ, đơn vị công tác hiện tại | Chức vụ bổ nhiệm, đơn vị công tác | Ghi chú | |||||||||
Chức vụ | Đơn vị công tác | Bộ, ngành | Phụ cấp chức vụ/ trách nhiệm | Chức vụ | Đơn vị công tác | Phụ cấp chức vụ | Chênh lệch bảo lưu | Thời gian hưởng PC chênh lệch bảo lưu theo NĐ 178 | Thời hạn bổ nhiệm | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
1 | Phạm Bách Khoa | 1981 | Nam | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |
2 | Mai Thị Hằng Thu | 1982 | Nữ | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |
3 | Trần Thị Hải Vân | 1981 | Nữ | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |
4 | Nguyễn Thị Lý | 1980 | Nữ | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |
5 | Nguyễn Thu Hằng | 1990 | Nữ | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |
6 | Vũ Đức Hiệp | 1979 | Nam | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,6 | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |
7 | Nguyễn Thị Toại | 1978 | Nữ | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |
8 | Đào Thị Hồng Liên | 1972 | Nữ | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,6 |
|
| 05 năm |
| |
Kế toán trưởng | 0,2 | ||||||||||||||
9 | Lê Văn Kiên | 1986 | Nam | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 8/2029 | 05 năm |
| |
10 | Lê Anh Tuấn | 1974 | Nam | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 10/2029 | 05 năm |
| |
11 | Trần Anh Phương | 1969 | Nam | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 3/2028 | 05 năm |
| |
12 | Lê Bá Tiến | 1968 | Nam | Trưởng phòng | Văn phòng Ủy ban | Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 6/2027 | 05 năm |
| |
13 | Nguyễn Như Hoàng | 1978 | Nam | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 4/2026 | 05 năm |
| |
14 | Nguyễn Thị Hải Yến | 1974 | Nữ | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 6/2026 | 05 năm |
| |
15 | Đặng Quang Nghiêm | 1977 | Nam | Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,6 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 | 0,2 | Đến hết tháng 6/2026 | 05 năm |
| |
16 | Phạm Tuân | 1985 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
17 | Vũ Tiến Huy | 1991 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
18 | Tạ Thị Thoa | 1977 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
19 | Đỗ Thị Minh Phương | 1983 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
20 | Lê Thị Bình | 1983 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 nẫm |
| |
21 | Lê Thị Hằng | 1987 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
22 | Đinh Ngọc Hưởng | 1971 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Ủy ban | Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
23 | Phạm Quang Nam | 1981 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
24 | Vương Trung Hiếu | 1985 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
25 | Hà Thị Hân | 1981 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
26 | Phan Việt Thanh | 1976 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
27 | Nguyễn Thị Nga | 1977 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
28 | Phan Thị Cúc | 1972 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
29 | Nguyễn Đức Thắng | 1974 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
30 | Nguyễn Thái Hà | 1981 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Tài chính | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
31 | Nguyễn Tuấn Anh | 1979 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
32 | Lý Thị Lan Anh | 1976 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
33 | Nguyễn Văn Tuấn | 1970 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
34 | Trần Gia Hà | 1980 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
35 | Phùng Chí Dũng | 1974 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
36 | Đỗ Thị Thơm | 1975 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
37 | Lã Văn Quảng | 1967 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó 'Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| Cho đến khi nghỉ hưu |
| |
38 | Nguyễn Ngọc Bảo Anh | 1974 | Nam | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
| |
39 | Nguyễn Thị Thanh Bình | 1972 | Nữ | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0,4 | Phó Trưởng phòng | Văn phòng Bộ Tài chính | 0,4 |
|
| 05 năm |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây