Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2468/QĐ-BHXH 2019 Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi chế độ bảo hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2468/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2468/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn lập Kế hoạch tài chính – NSNN 03 năm
Ngày 31/12/2019, Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định 2468/QĐ-BHXH về việc ban hành Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính - Ngân sách Nhà nước 03 năm.
Theo đó, Kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm được lập hằng năm thep phương thức cuốn chiếu cho thời gian 03 năm kể từ năm dự toán thu, chi và 02 năm tiếp theo. Số liệu được cập nhật thường xuyên 02 lần/năm. Năm hiện hành là xuất phát điểm để cập nhật, điều chỉnh cho từng năm của 03 năm kế hoạch.
Cần chú ý, Kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm không thay thế cho dự toán thu, chi hằng năm và để tham khảo khi thảo luận, quyết định giao dự toán hằng năm.
Cụ thể, có 02 giai đoạn lập kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm: Giai đoạn 01 trước ngày 31/3 hằng năm, lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm đã lập năm trước; Giao đoạn 2 trước ngày 20/7 hằng năm, lập kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm cùng với thời gian lập dự toán thu, chi hằng năm.
Quyết định này cũng hướng dẫn lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm; Lập, thông báo số kiểm tra về dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.
Xem chi tiết Quyết định 2468/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 2468/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 2468/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM
---------------------------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Quyết định số 51/2018/QĐ-TTg ngày 25/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN giai đoạn 2019-2021.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH
LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ YÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
QUY ĐỊNH CHUNG
Văn bản này quy định chi tiết việc:
QUY TRÌNH LẬP, PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN THU, CHI HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH-NSNN 03 NĂM
- Xây dựng kế hoạch phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT phấn đấu đạt hoặc vượt chỉ tiêu quy định tại Nghị quyết của Bộ Chính trị, Nghị quyết của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng và của BHXH Việt Nam.
- Dự toán thu phải được xây dựng theo đúng chính sách, chế độ hiện hành, có tính đến khả năng điều chỉnh chính sách của năm kế hoạch. Đánh giá tác động của các nhân tố làm tăng, giảm số thu; thực hiện các biện pháp cải cách hành chính, hiện đại hóa công tác quản lý thu, tăng cường xử lý nợ đọng.
- Xây dựng dự toán chi theo mục tiêu, nhiệm vụ được giao, đảm bảo đúng chính sách, chế độ, định mức chi, đảm bảo đúng tính chất nguồn kinh phí, đáp ứng các nhiệm vụ chính trị quan trọng, thực hiện đầy đủ các chính sách, chế độ Nhà nước đã ban hành, triệt để tiết kiệm. Dự toán chi hoạt động gắn liền với mục tiêu sắp xếp lại tổ chức bộ máy hiệu lực, hiệu quả và tinh giản biên chế.
- Xây dựng dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo thực hiện tốt Nghị quyết trung ương về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới và công tác dân số trong tình hình mới. Đảm bảo sử dụng quỹ BHYT hiệu quả.
Trước ngày 25 tháng 6 hằng năm, trên cơ sở văn bản hướng dẫn và thông báo số kiểm tra dự toán thu, chi năm kế hoạch của BHXH tỉnh, lập dự toán thu, chi năm kế hoạch của đơn vị theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; gửi BHXH tỉnh.
Trước ngày 10 tháng 7 hằng năm, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc phạm vi thực hiện trong Bộ Quốc phòng, Bộ Công an theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; gửi BHXH Việt Nam.
- Cục Việc làm dự kiến số người hưởng chế độ BHTN, số chi BHTN năm kế hoạch theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 3/2/2016 của Bộ Tài chính.
- Cục An toàn lao động dự kiến chi phí quản lý TNLĐ-BNN và kinh phí huấn luyện an toàn vệ sinh lao động theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư số 26/2017/TT-LĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Trước ngày 10 tháng 7 hằng năm, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội lập dự toán chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc phạm vi thực hiện theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt; gửi BHXH Việt Nam.
- Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp lập dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Viện Khoa học BHXH tổng hợp, xây dựng kế hoạch nghiên cứu khoa học của Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng theo lĩnh vực phụ trách gửi Vụ Tổ chức cán bộ.
- Trung tâm Truyền thông thẩm định, tổng hợp và lập kế hoạch, dự toán tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN toàn Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Trung tâm Công nghệ thông tin thẩm định, tổng hợp và lập kế hoạch, dự toán chi ứng dụng CNTT của toàn Ngành gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư, dự toán chi thuê bao đường truyền toàn Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Ban Thực hiện chính sách BHXH dự kiến số đối tượng hưởng các chế độ BHXH, mức chi bình quân các chế độ BHXH và số tiền hưởng các chế độ BHXH theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Vụ Hợp tác quốc tế xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm kế hoạch có yếu tố nước ngoài theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tổ chức cán bộ.
- Vụ Tổ chức cán bộ xây dựng kế hoạch biên chế toàn Ngành và tổng hợp, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng toàn Ngành năm kế hoạch theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi ứng dụng công nghệ thông tin (số tổng hợp) gửi Vụ Tài chính - Kế toán để tổng hợp, xây dựng dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT toàn Ngành.
- Các đơn vị khác căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp cung cấp thông tin cần thiết cho việc lập dự toán thu, chi của Ngành theo đề nghị của Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ trì, phối hợp xây dựng kế hoạch tổ chức thảo luận dự toán (thời gian, thành phần, nội dung) trình Lãnh đạo Ngành và tổ chức thực hiện sau khi phê duyệt;
- Chuẩn bị nội dung thảo luận thuộc lĩnh vực quản lý;
- Tổng hợp kết quả thảo luận dự toán, báo cáo Lãnh đạo Ngành xem xét, quyết định.
Nội dung kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của các đơn vị thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 16 Thông tư số 69/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính, trong đó:
Hằng năm, trước ngày 31 tháng 3 căn cứ kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước, khả năng thực hiện dự toán thu, chi năm hiện hành; dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ trong thời gian 03 năm kế hoạch, các đơn vị tiến hành rà soát, đánh giá mức độ phù hợp với tình hình thực tế của kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm để thực hiện cập nhật, bổ sung số liệu và báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước. Nội dung báo cáo cập nhật, bổ sung đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước gồm:
- Trước ngày 15 tháng 3 hằng năm, Phòng Quản lý Thu, Phòng Chế độ BHXH, Phòng Giám định BHYT, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và phát triển đối tượng báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo tỉnh năm trước gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
- Trước ngày 20 tháng 3 hằng năm, Phòng Kế hoạch - Tài chính tổng hợp, dự thảo báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo tỉnh năm trước gửi BHXH Việt Nam theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
- Trước ngày 25 tháng 3 hằng năm, các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo ngành năm trước gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
- Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, dự thảo báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo Ngành năm trước gửi Bộ Tài chính theo quy định.
- Phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch chi tiết cho các đơn vị.
- Phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch chi tiết theo các chế độ quy định tại Điều 27 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc.
Trước ngày 20 tháng 8 hằng năm, căn cứ tình hình thực hiện dự toán thu, chi của đơn vị, lập dự toán điều chỉnh báo cáo Giám đốc BHXH tỉnh trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh dự toán thu, chi để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao; gửi BHXH tỉnh.
- Ban Thu: Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT; Kế hoạch phát triển đối tượng BHXH, BHTN, BHYT; Dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao cho đại lý thu, chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn; Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực thu qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Vụ Tài chính - Kế toán: Dự toán chi BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT; Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực chi BHXH, BHTN, chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Vụ Tổ chức - cán bộ: Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm kế hoạch qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Trung tâm Công nghệ thông tin: Kế hoạch và dự toán chi ứng dụng CNTT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Trung tâm Truyền thông: Kế hoạch và dự toán chi tuyên truyền qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected]
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư: Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm; qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ email: [email protected] hoặc [email protected]
Hệ thống mẫu biểu dự toán thu, chi được quy định cụ thể tại 05 phụ lục danh mục mẫu ban hành kèm theo, cụ thể:
Trong đó:
- Phụ lục số 01A: gồm 16 mẫu biểu áp dụng cho BHXH tỉnh, BHXH huyện, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam.
- Phụ lục số 01B: gồm 05 mẫu biểu áp dụng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân.
- Phụ lục số 01C: gồm 02 mẫu biểu áp dụng cho Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
Gồm 14 mẫu biểu áp dụng cho các đơn vị nghiệp vụ thuộc BHXH Việt Nam báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách, gửi đơn vị liên quan (nếu có) và Vụ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, trong đó:
- Ban Thu: Mẫu biểu số 01, 02
- Vụ Tài chính Kế toán: Mẫu số 03, 04, 05, 06
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Mẫu biểu số 07, 08
- Vụ Tổ chức cán bộ: Mẫu biểu số 09, 10
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Mẫu biểu số 11, 12, 13
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư: Mẫu biểu số 14
Ngoài ra, căn cứ vào các mẫu biểu quy định tại phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này, Vụ Kế hoạch và Đầu tư và Vụ Quản lý Đầu tư quỹ có trách nhiệm thực hiện tổng hợp dự toán thu, chi của Ngành theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 3/2/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm. Trong đó:
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện các mẫu: 01, 02, 03, 04, 05
- Vụ Quản lý Đầu tư quỹ thực hiện mẫu 06
Gồm 03 mẫu biểu dùng chung cho các đơn vị thuộc đối tượng quy định phải lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
Gồm 03 mẫu biểu dùng chung cho các đơn vị thuộc đối tượng quy định phải lập báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
Gồm 13 mẫu biểu dùng cho BHXH tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc BHXH Việt Nam.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị báo cáo BHXH Việt Nam xem xét, giải quyết./.
HỆ THỐNG MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2468/2019/QĐ-BHXH ngày 31/12/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
TT |
|
Tên phụ lục |
Số lượng |
Phụ lục số 1 |
: |
Lập dự toán thu - chi hằng năm (Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động, thương binh - xã hội) |
23 biểu |
Phụ lục số 2 |
: |
Tổng hợp và lập dự toán thu, chi tại BHXH Việt Nam (Dùng cho Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Ban Thực hiện chính sách BHXH, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Quản lý đầu tư quỹ, Vụ Kế hoạch và Đầu tư) |
14 biểu |
Phụ lục số 3 |
: |
Lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm (Dùng cho các đơn vị) |
03 biểu |
Phụ lục số 4 |
: |
Lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm (Dùng cho các đơn vị) |
03 biểu |
: |
Thông báo số kiểm tra, giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh. |
PHỤ LỤC SỐ 1 MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI (Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội) |
|
PHỤ LỤC SỐ 1A |
Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam |
Mẫu biểu số 01: |
Chỉ tiêu cơ sở xây dựng dự toán thu, chi |
Mẫu biểu số 02: |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi |
Mẫu biểu số 03: |
Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT |
Mẫu biểu số 04: |
Dự toán chi BHXH, BHTN |
Mẫu biểu số 05A: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Mẫu biểu số 05B: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân) |
Mẫu biểu số 05C: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở y tế |
Mẫu biểu số 06: |
Dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
Mẫu biểu số 06A: |
Chi tiết dự toán chi công tác tuyên truyền |
Mẫu biểu số 06B: |
Chi tiết dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao đại lý thu và chi hỗ trợ ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn để thực hiện lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Mẫu biểu số 06C: |
Đề xuất nhu cầu mua sắm tập trung |
Mẫu biểu số 06D: |
Đề xuất nhu cầu mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc thường xuyên |
Mẫu biểu số 06E: |
Dự toán chi hoạt động khoa học |
Mẫu biểu số 06G: |
Dự toán chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ |
Mẫu biểu số 07: |
Dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin |
Mẫu biểu số 08: |
Dự toán chi đầu tư phát triển |
PHỤ LỤC SỐ 1B |
Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân |
Mẫu biểu số 01: |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi của BHXH…năm… |
Mẫu biểu số 02: |
Chi tiết dự toán thu, chi BHXH |
Mẫu biểu số 03: |
Dự toán thu, chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT |
Mẫu biểu số 04: |
Chi tiết dự toán thu, chi BHTN |
Mẫu biểu số 05: |
Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
PHỤ LỤC SỐ 1C |
Dùng cho cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh xã hội |
Mẫu biểu số 01: |
Tổng hợp tình hình thực hiện chính sách BHTN năm... |
Mẫu biểu số 02: |
Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHTN, BH TNLĐ-BNN năm… |
PHỤ LỤC SỐ 1B MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI (Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân) |
|
Mẫu biểu số 01: |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi của BHXH...năm... |
Mẫu biểu số 02: |
Chi tiết dự toán thu, chi BHXH |
Mẫu biểu số 03: |
Dự toán thu, chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT |
Mẫu biểu số 04: |
Chi tiết dự toán thu, chi BHTN |
Mẫu biểu số 05: |
Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
Đơn vị ……. |
Phụ lục 1b- Mẫu biểu số 01 |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU, CHI CỦA ….. NĂM …..
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm ….. (năm hiện hành) |
Dự kiến năm.... |
|||||
Dự toán được giao |
Ước thực hiện cả năm |
ƯTH |
Dự kiến (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7=6-3 |
8=6:3 |
I |
TỔNG SỐ THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu tiền đóng theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm TNLĐ - BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ BHYT người LĐ và TNQN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ BHYT của quân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT người LĐ và TNQN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT của quân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày …… tháng ….… năm ……. |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Chỉ tiêu 1 - I: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03
- Chỉ tiêu 2 - I: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03
- Chỉ tiêu 1 - II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 04
- Chỉ tiêu 2 - II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 05
- Chỉ tiêu 3 - II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 04
- Chỉ tiêu 4 - II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 06, Mẫu biểu số 07, Mẫu biểu số 8
- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm lập
- Cột 2: Ghi số liệu dự toán theo Quyết định giao của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
- Cột 3, Cột 4: Ước thực hiện trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị
BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG |
Phụ lục 01b- Mẫu biểu số 02 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM ...
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||||
Thực hiện năm…. (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm .... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm…. (năm |
Ước thực hiện năm |
Dự kiến năm .... (năm kế hoạch) |
||||||
Dự kiến năm... (năm KH) |
(Năm KH) |
Dự kiến năm KH |
Năm KH |
||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9=8-7 |
10=8:7 |
A |
THU BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Quỹ ốm đau, thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốm đau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Người LĐ hưởng chế độ thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Người LĐ ốm đau dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi BHXH bắt buộc hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hưu viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trợ cấp cán bộ xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trợ cấp tuất định suất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi BHXH bắt buộc một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trợ cấp tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Trợ cấp khu vực 1 lần. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Trợ cấp tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Người hưởng lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Quỹ TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp 1 lần khi chết do TNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phương tiện trợ giúp SH, DCCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Giám định thương tật, bệnh tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm …….
Người lập biểu |
TP. Quản lý thu |
TP. Kế hoạch - Tài chính |
TP. Chế độ BHXH |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 7: Ghi số người hưởng bình quân năm trước và số tiền quyết toán năm trước (số quyết toán).
- Cột 2, cột 8: Ghi số người hưởng bình quân và số tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành
- Cột 3, cột 9: Ghi số ước thực hiện số người hưởng bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của đơn vị
- Cột 4, cột 10: Ghi số dự kiến số người hưởng bình quân, số chi năm kế hoạch trên cơ sở số liệu thực hiện năm trước và năm hiện hành (tốc độ tăng,
Đơn vị quản lý cấp trên…….. Đơn vị báo cáo……………… |
Phụ lục 1b- Mẫu biểu số 03 |
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM……..
(Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân)
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm..... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm ……. (năm kế hoạch) |
||
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
I |
Số người tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
II |
Số thu BHYT |
|
|
|
|
|
III |
Quỹ KCB BHYT (90% số |
|
|
|
|
|
IV=1...+5 |
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh của Nghị định 146 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi CSSK ban đầu |
|
|
|
|
|
1.1 |
HSSV |
|
|
|
|
|
1.2 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
1.3 |
Y tế cơ quan |
|
|
|
|
|
2 |
Chi thanh toán trực tiếp |
|
|
|
|
|
3 |
Chi KCB phát sinh tại cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
4 |
Chi kết dư định suất |
|
|
|
|
|
5 |
20% kết dư của BHXH tỉnh được sử dụng |
|
|
|
|
|
V |
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh của Nghị định 70 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quân y đơn vị, y tế cơ quan (10% số thu) |
|
|
|
|
|
2 |
Chi KCB phát sinh tại cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
3 |
Kết dư được sử dụng |
|
|
|
|
|
VI |
Tổng dự toán tại tỉnh |
|
|
|
|
|
……….., ngày …….. tháng ……. năm ……..
Người lập biểu |
TP. Giám định BHYT |
TP. Kế hoạch - Tài chính |
Thủ trưởng đơn vị |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG |
Phụ lục 1b-Mẫu biểu số 94 |
DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM…
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||||
Thực hiện năm... (năm |
Ước thực hiện năm |
Dự kiến năm .... (năm |
Thực hiện năm... (năm |
Ước thực hiện năm |
Dự kiến năm... |
||||||
Dự kiến năm |
Năm KH |
Dự kiến năm |
Năm KH |
||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9=8-7 |
10=8:7 |
I |
Số thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số chi bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày …… tháng ….. năm ….....
Người lập biểu |
TP. Kế hoạch - Tài chính |
TP. Chế độ BHXH |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 7: Ghi số người hưởng bình quân năm trước và số tiền quyết toán năm trước (số quyết toán).
- Cột 2, cột 8: Ghi số người hưởng bình quân và số tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành
- Cột 3, cột 9: Ghi số ước thực hiện số người hưởng bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của đơn vị
- Cột 4, cột 10: Ghi số dự kiến số người hưởng bình quân, số chi năm kế hoạch trên Cơ sở số liệu thực hiện năm trước và năm hiện hành (tốc độ tăng, giảm số người hưởng; mức chi bình quân); tình hình đặc thù của địa phương và tác động thay đổi của chế độ chính sách của nhà nước (nếu có đề nghị thuyết minh rõ).
BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG |
Phụ lục 1b-Mẫu biểu số 05 |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm….. |
||
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Chi tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật |
|
|
|
|
|
2 |
Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
3 |
Cải cách thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi giao nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
3.2 |
Xây dựng và vận hành giao dịch điện tử |
|
|
|
|
|
3.3 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi trả phí thuê bao đường truyền |
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hỗ trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập cơ sở dữ liệu, kiểm tra dữ liệu tạo lập ban đầu và nhập thông tin của đối tượng, hộ gia đình tăng, giảm hàng năm |
|
|
|
|
|
3.6 |
Rà soát sổ BHXH để trả cho người lao động |
|
|
|
|
|
3.7 |
Xây dựng và ban hành mẫu hồ sơ, quy trình nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
4 |
Công tác quản lý người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chi hỗ trợ UBND xã, phường, thị trấn lập danh sách tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi phí làm sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi bảo quản, lưu trữ hồ sơ người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chi hỗ trợ công chức, viên chức tham gia quản lý người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
5 |
Công tác tổ chức thu, chi trả các chế độ |
|
|
|
|
|
5.1 |
Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống GDQD |
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
5.3 |
Lệ phí chuyển tiền trả cho BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí in ấn, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo |
|
|
|
|
|
5.5 |
Trang phục y tế cho giám định viên BHYT |
|
|
|
|
|
5.6 |
Chi hỗ trợ cước phí điện thoại cho một số chức danh và vị trí công tác |
|
|
|
|
|
5.7 |
Chi hoạt động phối hợp tổ chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
6 |
Chi công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
6.1 |
Chi trang phục thanh tra, chế độ bồi dưỡng đối với người được giao nhiệm vụ thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi hỗ trợ động viên, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hồi. |
|
|
|
|
|
6.3 |
Chi phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
6.4 |
Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy tờ |
|
|
|
|
|
7 |
Hoạt động của hội đồng quản lý BHXH Việt Nam |
|
|
|
|
|
8 |
Chi mua sắm hiện đại hóa hệ thống quản lý |
|
|
|
|
|
8.1 |
Chi mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc và phục vụ công tác |
|
|
|
|
|
8.2 |
Mua xe ô tô |
|
|
|
|
|
8.3 |
Chi sửa chữa lớn trang thiết bị, phương tiện làm việc, trụ sở làm việc và giao dịch, kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động bộ máy của cơ quan BHXH các cấp |
|
|
|
|
|
9.1 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo hoạt động của tổ chức Đảng đoàn thể và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
9.2 |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức theo chương trình của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- Chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
- Chi điều động luân chuyển, biệt phái CCVC |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí thuê mướn; chi thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm ……..
Người lập biểu |
Trưởng phòng KH-TC |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1: Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán
- Chỉ tiêu 4.1 biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 2 của Mẫu biểu số 7b
- Chỉ tiêu 5.1 tại Mẫu biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 3 của Mẫu biểu số 7b cộng với kinh phí chi đào tạo, tập huấn công tác tìm, kiểm tra đại lý thu và điều chỉnh bổ sung hoặc giảm trừ kinh phí chi thù lao đại lý thu của năm trước theo mức chi điều chỉnh (nếu có)
- Chỉ tiêu gạch đầu dòng thứ nhất của nội dung 9.1: tính lương, phụ cấp lương 1,8 lần theo quy định
- Chỉ tiêu gạch đầu dòng thứ tư của nội dung 9.2: kinh phí giải quyết chế độ tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP.
PHỤ LỤC SỐ 1A MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam |
|
Mẫu biểu số 01: |
Chỉ tiêu cơ sở xây dựng dự toán thu, chi |
Mẫu biểu số 02: |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi |
Mẫu biểu số 03: |
Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT |
Mẫu biểu số 04: |
Dự toán chi BHXH, BHTN |
Mẫu biểu số 05A: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Mẫu biểu số 05B: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở y tế |
Mẫu biểu số 06: |
Dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
Mẫu biểu số 06A: |
Chi tiết dự toán chi công tác tuyên truyền |
Mẫu biểu số 06B: |
Chi tiết dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao đại lý thu và chi hỗ trợ ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn để thực hiện lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Mẫu biểu số 06C: |
Đề xuất nhu cầu mua sắm tập trung |
Mẫu biểu số 06D: |
Đề xuất nhu cầu mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc thường xuyên |
Mẫu biểu số 06E: |
Dự toán chi hoạt động khoa học |
Mẫu biểu số 06G: |
Dự toán chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ |
Mẫu biểu số 07: |
Dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin |
Mẫu biểu số 08: |
Dự toán chi đầu tư phát triển |
Đơn vị quản lý cấp trên……….. Đơn vị báo cáo………………… |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 01 |
CHỈ TIÊU CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ TOÁN THU, CHI
NĂM……..
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm …… (năm trước) |
Năm..., (Năm hiện hành) |
Dự kiến năm ….. (năm kế hoạch) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
1 |
Dân số tại địa phương |
Người |
|
|
|
2 |
Dân số trong độ tuổi lao động |
Người |
|
|
|
3 |
Đơn vị hành chính |
|
|
|
|
3.1 |
Số huyện và tương đương |
Huyện |
|
|
|
3.2 |
Số xã và tương đương |
Xã |
|
|
|
4 |
Số lượng doanh nghiệp tại địa phương |
Doanh nghiệp |
|
|
|
5 |
Lương cơ sở |
Đồng/tháng |
|
|
|
6 |
Lương tối thiểu vùng |
Đồng/tháng |
|
|
|
7 |
Biên chế được giao |
Người |
|
|
|
7.1 |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Người |
|
|
|
7.2 |
Lao động hợp đồng NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Người |
|
|
|
8 |
Biên chế có mặt trong chỉ tiêu biên chế được giao |
Người |
|
|
|
8.1 |
Cán bộ công chức, viên chức |
Người |
|
|
|
8.2 |
Lao động hợp đồng NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Người |
|
|
|
9 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản trích |
Triệu đồng |
|
|
|
10 |
Hệ số lương bình quân/tháng |
|
|
|
|
11 |
Số lượng cơ sở KCB ký hợp đồng KCB B |
Cơ sở |
|
|
|
11.1 |
Cợ sở KCB thanh toán chi phí theo giá dịch vụ |
Cơ sở |
|
|
|
11.2 |
Cơ sở KCB thanh toán chi phí theo định suất |
Cơ sở |
|
|
|
12 |
Số người hưởng trợ cấp BHTN |
Người |
|
|
|
…., ngày …… tháng ……. năm ……..
Trưởng phòng KH-TC |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Chỉ tiêu 1,2,3,4 theo thông báo của Cục Thống kê của từng địa phương
- Chỉ tiêu 5,6 theo quy định của nhà nước tại thời điểm lập dự toán
- Chỉ tiêu 7 theo quyết định giao của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam và của cấp có thẩm quyền
- Chỉ tiêu 9 phản ánh số liệu thực tế tại đơn vị và hệ số tiền lương 1,8 (theo số biên chế có mặt hoặc theo định suất lao động được cấp có thẩm quyền giao)
- Chỉ tiêu 10 theo số liệu thực tế tại đơn vị hệ số lương bình quân/tháng của 1 người
- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm đơn vị lập
- Cột 2, Cột 3: Ước số liệu trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị
Đơn vị quản lý cấp trên……….. Đơn vị báo cáo………………….. |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 02 |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU, CHI CỦA ……. NĂM ……..
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm… (năm trước) |
Năm...... (năm hiện hành) |
Dự kiến năm.... (năm kế hoạch) |
|||||
Dự toán được giao |
Ước thực hiện cả năm |
ƯTH so với dự toán giao |
Dự kiến (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH năm HH. |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4-3-2 |
5=3:2 |
6 |
7=6-3 |
8=6:3 |
I |
TỔNG SỐ THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu tiền đóng theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm TNLĐ - BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
………………, ngày ....... tháng ….... năm …….
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Chỉ tiêu 1-I: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03
- Chỉ tiêu 2-I: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03
- Chỉ tiêu 1-II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 04
- Chỉ tiêu 2-II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 05
- Chỉ tiêu 3-II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 04
- Chỉ tiêu 4-II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 06, Mẫu biểu số 07, Mẫu biểu số 8
- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm lập
- Cột 2: Ghi số liệu dự toán theo Quyết định giao của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
- Cột 3, Cột 4: Ước thực hiện trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị
Đơn vị quản lý cấp trên………… Đơn vị báo cáo........................... |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 03 |
DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||||
Thực hiện năm…. (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm ..... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm .... (năm kế hoạch) |
||||||
Dự kiến năm HH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9=8-7 |
10=8:7 |
A |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đối tượng tự đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khác (tổ chức nước ngoài, quốc tế ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Bảo hiểm TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Người lao động và người SDLĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Doanh nghiệp LLVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức BHXH đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ốm đau cần chữa trị dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghỉ chế độ TS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ngân sách nhà nước đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người thôi hưởng trợ cấp MSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người có công cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thân nhân người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người phục vụ người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đại biểu Quốc hội, HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Người tham gia kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Người đã hiến bộ phận cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Người thuộc hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Người nghèo đa chiều thiếu hụt BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Người nghèo đa chiều không thiếu hụt BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Người DTTS vùng KK, đặc biệt KK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Người sống vùng đặc biệt KK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Người sống ở xã đảo, huyện đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Người làm công tác cơ yếu (bộ, ĐP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thân nhân Công an, cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Người nước ngoài học tập tại VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Người 80 tuổi đang hưởng TC tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nghệ sĩ nhân dân, nghệ nhân ưu tú được nhà nước phong tặng thuộc HGD có mức thu nhập bình quân hàng tháng thấp hơn mức lương cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đối tượng đóng, NSNN hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hộ N-L-N-Dn có mức sống TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Nhóm do người sử dụng lao động đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khác (tổ chức nước ngoài, quốc tế ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Tiền nợ BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị sử dụng lao động nợ (nợ từ 6 tháng trở lên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách nhà nước chưa trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Một số chỉ tiêu đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lực lượng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số người tham gia BHXH so với LLLĐ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số người tham gia BHTN so với LLLĐ (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số người tham gia BHYT so với dân số (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..., ngày …… tháng ….. năm .....
Người lập biểu |
TP. Quản lý thu |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 7: Ghi số liệu quyết toán của đơn vị tại thời điểm lập dự toán
- Cột 2, cột 3, cột 8, cột 9: Ước thực hiện trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị
- Chỉ tiêu 1, 2 ở mục D: cột 1, cột 7 theo số báo cáo thống kê tại Biểu số 01T/BCN-KHĐT (Quyết định 456); cột 2, cột 3, cột 8, cột 9 ước trên cơ sở số liệu thống kê của đơn vị
- Chỉ tiêu 1, 2 ở mục E: theo thông báo của Cục thống kê của địa phương
Đơn vị quản lý cấp trên………… Đơn vị báo cáo........................... |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 04 |
DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN NĂM....
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||||
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm .... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm ... (năm kế hoạch) |
||||||
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9=8-7 |
10=8:7 |
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hưu viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trợ cấp công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trợ cấp 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Trợ cấp TNLĐ- BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Trợ cấp tuất định suất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Trợ cấp 613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp tuất một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trợ cấp phương tiện trợ giúp SH, DCCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trợ cấp QĐ 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Trợ cấp khu vực 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hưu trí, mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
TNLĐ-BNN, công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trợ cấp Quyết định 613/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Quỹ ốm đau, thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốm đau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Người LĐ hưởng chế độ thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Người LĐ ốm đau dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi BHXH bắt buộc hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hưu viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trợ cấp cán bộ xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trợ cấp tuất định suất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi BHXH bắt buộc một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trợ cấp tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Trợ cấp khu vực 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Trợ cấp tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Người hưởng lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Quỹ TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp 1 lần khi chết do TNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phương tiện trợ giúp SH, DCCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Giám định thương tật, bệnh tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày …… tháng ……. năm ……
Người lập biểu |
TP. Kế hoạch - Tài chính |
TP. Chế độ BHXH |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 7: Ghi số người hưởng bình quân năm trước và số tiền quyết toán năm trước (số quyết toán).
- Cột 2, cột 8: Ghi số người hưởng bình quân và số tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành
- Cột 3, cột 9: Ghi số ước thực hiện số người hưởng bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của đơn vị
- Cột 4, cột 10: Ghi số dự kiến số người hưởng bình quân, số chi năm kế hoạch trên cơ sở số liệu thực hiện năm trước và năm hiện hành (tốc độ tăng, giảm số người hưởng; mức chi bình quân); tình hình đặc thù của địa phương và tác động thay đổi của chế độ chính sách của nhà nước (nếu có đề nghị thuyết minh rõ).
Đơn vị quản lý cấp trên………… Đơn vị báo cáo…………… |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 05a |
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM……
(Áp dụng cho BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm….. (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm ..... (năm kế hoạch) |
||
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
I |
Số người tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
II |
Số thu BHYT |
|
|
|
|
|
III |
Quỹ KCB BHYT (90% số thu) |
|
|
|
|
|
IV=1....+5 |
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh của Nghị định 146 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi CSSK ban đầu |
|
|
|
|
|
1.1 |
HSSV |
|
|
|
|
|
1.2 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
1.3 |
Y tế cơ quan |
|
|
|
|
|
2 |
Chi thanh toán trực tiếp |
|
|
|
|
|
3 |
Chi KCB phát sinh tại cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
4 |
Chi kết dư định suất |
|
|
|
|
|
5 |
20% kết dư của BHXH tỉnh được sử dụng |
|
|
|
|
|
V |
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh của Nghị định 70 |
|
|
|
|
|
VI |
Tổng dự toán tại tỉnh |
|
|
|
|
…………, ngày ……. tháng ……. năm …….
Người lập biểu |
TP. Giám định BHYT |
TP. Kế hoạch - Tài chính |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Chỉ tiêu I (số người tham gia BHYT), chỉ tiêu II (Số thu BHYT) lấy theo chỉ tiêu B- Biểu mẫu số 03
- Chỉ tiêu II: Quỹ BHYT thực hiện năm trước lấy theo báo cáo quyết toán năm trước, quỹ BHYT năm hiện hành - 90% * số thu được sử dụng trong năm
- Cột 1: Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán
Đơn vị quản lý cấp trên……….. Đơn vị báo cáo…………………. |
Phụ lục số 01- Mẫu biểu số 05b |
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT TẠI TỪNG CƠ SỞ Y TẾ NĂM……..
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Mã cơ sở y tế |
Số thực hiện năm trước |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm……… (năm kế hoạch) |
||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
||||||||||||||
Tổng cộng |
Các yếu tố tăng |
Tổng cộng |
Các yếu tố giảm |
||||||||||||
Tăng đối tượng |
Do thay đổi chính sách |
Do đặc thù cơ sở y tế |
Khác |
Giảm đối tượng |
Do thay đổi chính sách |
Do đặc thù cơ sở y tế |
Khác |
||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3=2+ |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở y tế A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cơ sở y tế B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bệnh viện huyện C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh toán trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………., ngày …….. tháng ……… năm ………
Người lập biểu |
TP. Giám định BHYT |
TP. Kế hoạch tài chính |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 2, cột 3: Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán
Đơn vị quản lý cấp trên………. Đơn vị báo cáo………………… |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 06 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm…… (năm kế hoạch) |
||
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Chi tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật |
|
|
|
|
|
2 |
Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
3 |
Cải cách thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi giao nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
3.2 |
Xây dựng và vận hành giao dịch điện tử |
|
|
|
|
|
3.3 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi trả phí thuê bao đường truyền |
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hỗ trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập cơ sở dữ liệu, kiểm tra dữ liệu tạo lập ban đầu và nhập thông tin của đối tượng, hộ gia đình tăng, giảm hàng năm |
|
|
|
|
|
3.6 |
Rà soát sổ BHXH để trả cho người lao động |
|
|
|
|
|
3.7 |
Xây dựng và ban hành mẫu hồ sơ, quy trình nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
4 |
Công tác quản lý người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chi hỗ trợ UBND xã, phường, thị trấn lập danh sách tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi phí làm sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi bảo quản, lưu trữ hồ sơ người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chi hỗ trợ công chức, viên chức tham gia quản lý người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
5 |
Công tác tổ chức thu, chi trả các chế độ |
|
|
|
|
|
5.1 |
Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống GDQD |
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí chi trả lương hưu; trợ cấp BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
5.3 |
Lệ phí chuyển tiền trả cho KBNN, NHTM |
|
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí in ấn, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo |
|
|
|
|
|
5.5 |
Trang phục y tế cho giám định viên BHYT |
|
|
|
|
|
5.6 |
Chi hỗ trợ cước phí điện thoại cho một số chức danh và vị trí công tác |
|
|
|
|
|
5.7 |
Chi hoạt động phối hợp tổ chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
6 |
Chi công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
6.1 |
Chi trang phục thanh tra, chế độ bồi dưỡng đối với người được giao nhiệm vụ thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi hỗ trợ động viên, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hồi. |
|
|
|
|
|
6.3 |
Chi phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
6.4 |
Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy tờ |
|
|
|
|
|
7 |
Hoạt động của hội đồng quản lý BHXH Việt Nam |
|
|
|
|
|
8 |
Chi mua sắm hiện đại hóa hệ thống quản lý |
|
|
|
|
|
8.1 |
Chi mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc và phục vụ công tác |
|
|
|
|
|
8.2 |
Mua xe ô tô |
|
|
|
|
|
8.3 |
Chi sửa chữa lớn trang thiết bị, phương tiện làm việc, trụ sở làm việc và giao dịch, kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động bộ máy của cơ quan BHXH các cấp |
|
|
|
|
|
9.1 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo hoạt động của tổ chức Đảng đoàn thể và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
9.2 |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức theo chương trình của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- Chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
- Chi điều động luân chuyển, biệt phái CCVC |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí thuê mướn; chi thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
…………, ngày …….. tháng …….. năm ………
Người lập biểu |
Trưởng phòng KH-TC |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1: Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán
- Chỉ tiêu 4.1 biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 2 của Mẫu biểu số 7b
- Chỉ tiêu 5.1 tại Mẫu biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 3 của Mẫu biểu số 6b cộng với kinh phí chi đào tạo, tập huấn công tác thu, kiểm tra đại lý thu và điều chỉnh bổ sung hoặc giảm trừ kinh phí chi thù lao đại lý thu của năm trước theo mức chi điều chỉnh (nếu có)
- Chỉ tiêu gạch đầu dòng thứ nhất của nội dung 9.1: tính lương, phụ cấp lương 1,8 lần theo quy định
- Chỉ tiêu gạch đầu dòng thứ tư của nội dung 9.2: kinh phí giải quyết chế độ tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP.
Đơn vị quản lý cấp trên………. Đơn vị báo cáo……………….. |
Phụ lục 1- Biểu mẫu số 06a |
DỰ TOÁN CHI CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN NĂM....
TT |
Nội dung công việc |
Thực hiện năm trước (số tiền) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm KH |
||
Số lượng (cuộc, bài, lần) |
Số tiền (triệu đồng) |
Số lượng (cuộc, bài, lần) |
Số tiền (triệu đồng) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
I |
BHXH tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Đối thoại trực tiếp |
|
|
|
|
|
2 |
Tuyên truyền qua các cơ quan thông tấn, báo chí trung ương và địa phương |
|
|
|
|
|
3 |
Tuyên truyền qua hệ thống đài truyền truyền, truyền thanh |
|
|
|
|
|
- |
Đài truyền hình tỉnh |
|
|
|
|
|
- |
Đài phát thanh tỉnh |
|
|
|
|
|
4 |
Tổ chức tới thăm hộ gia đình để tuyên truyền, vận động người dân tích cực tham gia BHXH, BHYT |
|
|
|
|
|
5 |
Tuyên truyền trực quan |
|
|
|
|
|
- |
Tờ phướn |
|
|
|
|
|
- |
Áp phích |
|
|
|
|
|
- |
Khẩu hiệu |
|
|
|
|
|
- |
Tranh cổ động |
|
|
|
|
|
- |
Tờ rơi |
|
|
|
|
|
- |
Tờ gấp |
|
|
|
|
|
- |
Sách hỏi đáp |
|
|
|
|
|
- |
Pano |
|
|
|
|
|
- |
… |
|
|
|
|
|
6 |
Tuyên truyền lưu động |
|
|
|
|
|
7 |
Gameshow truyền hình thực tế |
|
|
|
|
|
8 |
Tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
- |
Hội nghị tập huấn |
|
|
|
|
|
- |
Hội thảo |
|
|
|
|
|
- |
Thảo luận |
|
|
|
|
|
9 |
Cấp tài liệu tuyên truyền tại các Hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
10 |
Tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
11 |
Duy trì các chuyên trang, chuyên mục tuyên truyền trên Website của tỉnh |
|
|
|
|
|
12 |
và chính quyền địa phương để tăng cường chỉ đạo triển khai công tác tuyên truyền |
|
|
|
|
|
13 |
Các hình thức tuyên truyền khác (nếu có liệt kê) |
|
|
|
|
|
- |
… |
|
|
|
|
|
II |
BHXH huyện |
|
|
|
|
|
1 |
Đối thoại trực tiếp |
|
|
|
|
|
2 |
Đài phát thanh xã, phường, thị trấn và tương đương |
|
|
|
|
|
3 |
Tổ chức tới thăm hộ gia đình để tuyên truyền, vận động người dân tích cực tham gia BHXH, BHYT |
|
|
|
|
|
4 |
Tuyên truyền trực quan |
|
|
|
|
|
- |
Tờ phướn. |
|
|
|
|
|
- |
Áp phích |
|
|
|
|
|
- |
Khẩu hiệu |
|
|
|
|
|
- |
Tranh cổ động |
|
|
|
|
|
- |
Tờ rơi |
|
|
|
|
|
- |
Tờ gấp |
|
|
|
|
|
- |
Sách hỏi đáp |
|
|
|
|
|
- |
Pano |
|
|
|
|
|
- |
… |
|
|
|
|
|
5 |
Tuyên truyền lưu động |
|
|
|
|
|
6 |
Gameshow truyền hình thực tế |
|
|
|
|
|
7 |
Tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
- |
Hội nghị tập huấn |
|
|
|
|
|
- |
Hội thảo |
|
|
|
|
|
- |
Thảo luận |
|
|
|
|
|
8 |
Cấp tài liệu tuyên truyền tại các Hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
9 |
Tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
10 |
Chi phối hợp với chính quyền địa phương để tăng cường chỉ đạo triển khai công tác tuyên truyền |
|
|
|
|
|
11 |
Các hình thức tuyên truyền khác (nếu có liệt kê) |
|
|
|
|
|
- |
… |
|
|
|
|
|
…………., ngày ……. tháng ……. năm …….
Người lập biểu |
TP. Tuyên Truyền |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú:
- Cột 1: Số liệu quyết toán năm trước
Đơn vị quản lý cấp trên……….. Đơn vị báo cáo…………………. |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 06b |
DỰ TOÁN CHI HỖ TRỢ CÔNG TÁC THU, CHI THÙ LAO ĐẠI LÝ THU VÀ CHI HỖ TRỢ ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ THỰC HIỆN LẬP DANH SÁCH THAM GIA BHYT TRÊN ĐỊA BÀN
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm…. (năm trước) |
Ước thực hiện năm…… (năm hiện hành) |
Dự kiến năm……. (năm kế hoạch) |
GHI CHÚ |
||||||||||||||||||
Đối tượng (người) |
Số thu (triệu đồng |
Số tiền (triệu đồng |
Đối tượng (người) |
Số thu (triệu đồng |
Số tiền (triệu đồng |
Đối tượng (người) |
Số thu (triệu đồng |
Số tiền (triệu đồng |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Tăng mới |
Tái tục |
Tăng mới |
Tái tục |
Tăng mới |
Tái tục |
Tăng mới |
Tái tục |
Tăng mới |
Tái tục |
Tăng mới |
Tái tục |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
1 |
Chi hỗ trợ công tác thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi hỗ trợ cho ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn để thực hiện lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tăng trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Giảm trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi thù lao đại lý thu BHXH tự nguyện, thu BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Học sinh sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Hộ gia đình cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Hộ N, L, N, D nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày ……. tháng ……. năm …….
Người lập biểu |
TP. Quản lý thu |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Từ Cột 1 đến Cột 7 (Số thực hiện năm trước): Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán
- (Chỉ tiêu 2.1 và 2.2 của Cột 1 và Cột 8): là số đối tượng dự kiến do UBND xã lập danh sách tăng, giảm mới trong năm
- Cột 7, Cột 14: Tính bằng số đối tượng x định mức dự kiến giao hàng năm
- Cột 2, Cột 9: Ghi số đối tượng tăng mới trong năm
- Cột 5, Cột 12: Ghi số tiền dự kiến tương ứng với số đối tượng tăng mới trong năm
- Cột 3, Cột 10: ghi số đối tượng dự kiến tái tục (đã tham gia)
- Cột 6, Cột 13: Ghi số tiền dự kiến tương ứng với số đối tượng tái tục trong năm
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 1 - Mẫu biểu số 06c |
ĐỀ XUẤT NHU CẦU MUA SẮM TÀI SẢN, TRANG THIẾT BỊ LÀM VIỆC THƯỜNG XUYÊN
NĂM...
TT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính (cái, chiếc) |
Số lượng |
Chủng loại |
Đơn giá (đồng) |
Dự toán (đồng) |
Các đề xuất khác về cấu hình, công suất, màu sắc,... để tham khảo mua sắm |
Lý do đề xuất mua sắm (thay thế hay mua mới; trong đó phải nêu rõ hiện trạng tài sản hiện có) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 2: Ghi tài sản thuộc thẩm quyền quyết định mua sắm của Tổng giám đốc BHXH Việt Nam
- Cột 5: Chỉ ghi chủng loại đối với tài sản là xe ô tô (ghi số chỗ ngồi; nếu là xe 02 cầu thì ghi rõ xe 02 cầu và số chỗ ngồi) và tài sản là máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành BHXH theo quy định của BHXH Việt Nam.
- Cột 5: Ghi các đề xuất khác về cấu hình, công suất, màu sắc, xuất xứ... để tham khảo
- Cột 9: Ghi rõ lý do đề xuất mua sắm (thay thế hay mua mới) và đánh giá cụ thể hiện trạng tài sản tương ứng hiện có
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 1 - Mẫu biểu số 06d |
ĐỀ XUẤT NHU CẦU MUA SẮM TẬP TRUNG NĂM …..
TT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính (cái, chiếc) |
Số lượng |
Chủng loại |
Đơn giá (đồng) |
Dự toán (đồng) |
Các đề xuất khác về cấu hình, công suất, màu sắc,... để tham khảo mua sắm |
Lý do đề xuất mua sắm (thay thế hay mua mới; trong đó phải nêu rõ hiện trạng tài sản hiện có) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
XXX |
|
|
XXX |
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Lập Mẫu biểu này theo hướng dẫn tại Mẫu số 01 a/MSTT, Quyết định số 1535/QĐ-BHXH ngày 20/10/2015 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trong ngành bảo hiểm xã hội (Quyết định số 1535).
2. Quy trình thực hiện mua sắm tập trung theo cách thức ký thỏa thuận khung thực hiện theo quy định tại Mục 1, Chương II quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trong ngành BHXH ban hành hèm theo Quyết định số 1535.
3. Quy trình thực hiện mua sắm tập trung theo cách thức ký hợp đồng trực tiếp thực hiện theo quy định tại Mục 2, Chương II quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trong ngành BHXH ban hành kèm theo Quyết định số 1535.
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 1 - Mẫu biểu số 06e |
DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC NĂM …….
(Dùng cho Viện Khoa học BHXH báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ Tài chính-Kế toán)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Định mức |
Thành tiền |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
I |
Chi công tác nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
Chi tiết theo quy định |
1 |
Chi nghiên cứu đề tài, đề án khoa học |
|
|
|
|
|
2 |
Chi quản lý đề tài và hoạt động khoa học khác |
|
|
|
|
|
3 |
Chi hội thảo khoa học, đào tạo tập huấn |
|
|
|
|
|
II |
Chi hoạt động thông tin thư viện |
|
|
|
|
|
III |
Chi hoạt động nghiên cứu dự báo |
|
|
|
|
|
IV |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục số 01 - Mẫu biểu số 6g |
DỰ TOÁN CHI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ NĂM...
(Dùng cho Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH, Vụ Hợp tác quốc tế báo cáo Lãnh đạo BHXH Việt Nam; gửi Vụ Tổ chức cán bộ và Vụ Tài chính-Kế toán)
TT |
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Đối tượng |
Tổng số học viên |
Số cụm tổ chức |
Số lóp |
Thời gian học (ngày) |
Thời gian dự kiến mở lớp |
Kinh phí dự kiến (VNĐ) |
Địa điểm dự kiến tổ chức |
Đối tác phối hợp |
Đơn vị chủ trì |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết dự toán theo quy chế đào tạo |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xây dựng giáo trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 1 - Mẫu biểu số 07 |
DỰ TOÁN CHI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NĂM....
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung công việc |
Thực hiện năm … (năm trước) |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
Dự toán năm … (năm kế hoạch) |
||
Dự kiến năm…(năm KH) |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
|||||
Ả |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
I |
Hoạt động liên quan đến hạ tầng kỹ thuật CNTT và phần mềm, CSDL chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo nội dung cụ thể phát sinh tại đơn vị ……… |
|
|
|
|
|
II |
Hoạt động vận hành và phát triển hệ thống CNTT |
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo nội dung cụ thể phát sinh tại đơn vị …….. |
|
|
|
|
|
… |
…………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
- Cột 1: Số liệu quyết toán năm trước
PHỤ LỤC SỐ 1C MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI Mẫu biểu số 01 : Chi tiết dự toán thu, chi BHTN Mẫu biểu số 02 : Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
Phụ lục 1c - Mẫu biểu số 01 |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHTN NĂM....
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm trước |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm Kế hoạch |
…. |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
|
1 |
Số người được tư vấn hỗ trợ GTVL |
Lượt người |
|
|
|
|
2 |
Số người được giới thiệu việc làm |
Lượt người |
|
|
|
|
3 |
Số người được hỗ trợ học nghề |
Lượt người |
|
|
|
|
4 |
Số người nộp hồ sơ hướng chính sách BHTN |
Người |
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động |
Người |
|
|
|
|
6 |
Số người được hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Người |
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
Phụ lục 1c - Mẫu biểu số 02 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHTN, BH TNLĐ-BNN NĂM...
TT |
Nội dung chi |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm … |
||
Dự kiến năm KH |
Năm KH số với ƯTH năm |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Chi tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật |
|
|
|
|
|
2 |
Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
3 |
Cải cách thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi giao nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
3.2 |
Xây dựng và vận hành giao dịch điện tử |
|
|
|
|
|
3.3 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lí chất lượng ISO 9001:2008 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi trả phí thuê bao đường truyền |
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hỗ trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập cơ sở dữ liệu, kiểm tra dữ liệu tạo lập ban đầu và nhập thông tin của đối tượng, hộ gia đình tăng, giảm hàng năm |
|
|
|
|
|
3.6 |
Rà soát sổ BHXH để trả cho người lao động |
|
|
|
|
|
3.7 |
Xây dựng và ban hành mẫu hồ sơ, quy trình nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
4 |
Công tác quản lý người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chi hỗ trợ UBND xã, phường, thị trấn lập danh sách tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi phí làm sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi bảo quản, lưu trữ hồ sơ người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chi hỗ trợ công chức, viên chức tham gia quản lý người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
5 |
Công tác tổ chức thu, chi trả các chế độ |
|
|
|
|
|
5.1 |
Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống GDQD |
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
5.3 |
Lệ phí chuyển tiền trả cho KBNN, NHTM |
|
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí in ấn, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo |
|
|
|
|
|
5.5 |
Trang phục y tế cho giám định viên BHYT |
|
|
|
|
|
5.6 |
Chi hỗ trợ cước phí điện thoại cho một số chức danh và vị trí công tác |
|
|
|
|
|
5.7 |
Chi hoạt động phối hợp tổ chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
6 |
Chi công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
6.1 |
Chi trang phục thanh tra, chế độ bồi dưỡng đối với người được giao nhiệm vụ thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi hỗ trợ động viên, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hồi. |
|
|
|
|
|
6.3 |
Chi phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
6.4 |
Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy tờ |
|
|
|
|
|
7 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
8 |
Chi mua sắm hiện đại hóa hệ thống quản lý |
|
|
|
|
|
8.1 |
Chi mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc và phục vụ công tác |
|
|
|
|
|
8.2 |
Mua xe ô tô |
|
|
|
|
|
8.3 |
Chi sửa chữa lớn trang thiết bị, phương tiện làm việc, trụ sở làm việc và giao dịch, kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động bộ máy của cơ quan BHXH các cấp |
|
|
|
|
|
9.1 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo hoạt động của tổ chức Đảng đoàn thể và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
9.2 |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức theo chương trình của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- Chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
- Chi điều động luân chuyển, biệt phái CCVC |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí thuê mướn; chi thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Nội dung chi nào không phát sinh không lập
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU BIỂU LẬP VÀ TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BHXH VIỆT NAM
(Dùng cho Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Ban Thực hiện chính sách BHXH, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Quản lý Đầu tư quỹ, Vụ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu biểu số 01 : Kế hoạch phát triển đối tượng tham gia và dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT
Mẫu biểu số 02 : Tổng hợp dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT của các đơn vị
(Từ Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 02, dùng cho Ban Thu báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ KHĐT tổng hợp)
Mẫu biểu số 03 : Kế hoạch đối tượng hưởng và dự toán chi BHXH, BHTN
Mẫu biểu số 04 : Tổng hợp dự toán chi BHXH, BHTN của các đơn vị
Mẫu biểu số 05 : Dự toán chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN năm …
Mẫu biểu số 06 : Tổng hợp dự toán chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT
(Từ Mẫu biểu số 03 đến Mẫu biểu số 06, dùng cho Vụ Tài chính - Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ KHĐT tổng hợp)
Mẫu biểu số 07 : Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT
Mẫu biểu số 08 : Tổng hợp dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT của các đơn vị
(Từ Mẫu biểu số 07 đến Mẫu biểu số 08, dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHYT báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ KHĐT tổng hợp)
Mẫu biểu số 09 : Tổng hợp số CCVC, LĐHĐ tại các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương và BHXH cấp tỉnh
Mẫu biểu số 10 : Tổng hợp dự toán chi đào tạo, bồi dưỡng và tập huấn nghiệp vụ
(Từ Mẫu biểu số 09 đến Mẫu biểu số 10 dùng cho Vụ Tổ chức cán bộ báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ TCKT và Vụ KHĐT tổng hợp)
Mẫu biểu số 11 : Đối tượng giải quyết hưởng BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện hàng tháng và mức hưởng bình quân
Mẫu biểu số 12 : Đối tượng giải quyết BHXH một lần và mức hưởng bình quân
Mẫu biểu số 13 : Đối tượng hưởng chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK
(Từ Mẫu biểu số 11 đến Mẫu biểu số 13 dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHXH báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ Tài chính - Kế toán) .
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 01 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀ DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ THU (triệu đồng) |
||||||||||
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm hiện hành |
Dự kiến năm … (Năm kế hoạch) |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm hiện hành |
Dự kiến năm … (Năm kế hoạch) |
||||||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự kiến năm … (Năm kế hoạch) |
ƯTH so dự toán giao |
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự kiến năm … (Năm kế hoạch) |
ƯTH so dự toán giao |
||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6=4:3 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=10-9 |
12=10:9 |
A |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đối tượng tự đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khác (tổ chức nước ngoài, quốc tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Bảo hiểm TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Người lao động và người SDLĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Doanh nghiệp LLVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức BHXH đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp TNTĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ốm đau cần chữa trị dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghỉ chế độ TS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ngân sách nhà nước đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người thôi hưởng trợ cấp MSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người có công cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thân nhân người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người phục vụ người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đại biểu Quốc hội HĐND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Người tham gia kháng chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Người đã hiến bộ phận cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Người thuộc hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,1 |
Người nghèo đa chiều thiếu hụt BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,2 |
Người nghèo đa chiều không thiếu hụt BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Người DTTS vùng KK, đặc biệt KK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Người sống vùng đặc biệt KK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Người sống ở xã, đảo, huyện đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Người làm công tác cơ yếu (bộ, ĐP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thân nhân LLVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Người nước ngoài học tập tại VN |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
19 |
Người 80 tuổi đang hưởng TC tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nghệ sĩ nhân dân, nghệ sĩ ưu tú được nhà nước phong tặng thuộc HGĐ có mức thu nhập bình quân hàng tháng thấp hơn mức lương cơ sở |
||||||||||||
21 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Đối tượng đóng, NSNN hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hộ N-L-N-Dn có mức sống TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Nhóm người sử dụng lao động đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khác (tổ chức nước ngoài, quốc tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thu báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt;
Gửi Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính-Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 02 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT CỦA CÁC ĐƠN VỊ
TT |
Đơn vị |
BHXH bắt buộc |
BHXH tự nguyện |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm y tế |
Tổng cộng |
|||||
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thu báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư
2. Số liệu Tổng hợp từ Dự toán thu, chi năm kế hoạch do BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân lập
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 03 |
KẾ HOẠCH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG VÀ DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ THU (triệu đồng) |
||||||||||
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm hiện hành |
Dự kiến năm … (Năm kế hoạch) |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Năm hiện hành |
Dự kiến năm … (Năm kế hoạch) |
||||||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự kiến năm … (Năm kế hoạch) |
ƯTH so dự toán giao |
Dự toán |
Ước thực hiện |
Dự kiến năm … (Năm kế hoạch) |
ƯTH so dự toán giao |
||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6=4:3 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=10-9 |
12=10:9 |
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hưu viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trợ cấp công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trợ cấp 91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Trợ cấp TNLĐ- BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Trợ cấp tuất định suất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Trợ cấp 613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp tuất một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trợ cấp phương tiện trợ giúp SH, DCCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trợ cấp QĐ 52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Trợ cấp khu vực 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hưu trí, mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
TNLĐ-BNN, công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trợ cấp Quyết định 613/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Quỹ ốm đau, thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốm đau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Người LĐ hưởng chế độ thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Người LĐ ốm đau dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi BHXH bắt buộc hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hưu viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trợ cấp cán bộ xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trợ cấp tuất định suất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi BHXH bắt buộc một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trợ cấp tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Trợ cấp khu vực 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
, |
3.4 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Trợ cấp tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Người hưởng lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Người từ 80 tuổi hưởng tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Quỹ TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trụ cấp 1 lần khi chết do TNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phương tiện trợ giúp SH, DCCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Giám định thương tật, bệnh tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Tài chính Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 04 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN CỦA CÁC ĐƠN VỊ NĂM …….
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Chi BHXH bắt buộc từ nguồn NSNN đảm bảo |
Chi BHXH từ Quỹ BHXH đảm bảo |
Chi Bảo hiểm thất nghiệp |
Tổng cộng |
||||
Dự toán |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán giao |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7= 1+3+5 |
8=2+4+6 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Tài chính- Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Số liệu tổng hợp từ Dự toán thu, chi năm kế hoạch do BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân lập
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 05 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm ...(năm trước) |
Dự toán năm ... (năm hiện hành) |
Ước thực hiện năm ....(năm hiện hành) |
Dự kiến dự toán năm kế hoạch |
Trong đó |
Dự toán năm KH số năm HH |
||||
BHXH Việt Nam |
BHXH Bộ Quốc phòng |
BHXH Bộ Công an |
Ngành LĐTB XH |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-6-7-8 |
6 |
7 |
9 |
9=4-3 |
10=4:3 |
|
Tổng cộng (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư xây dựng trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi ứng dụng CNTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cải cách thủ tục hành chính về BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi giao nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Xây dựng và vận hành giao dịch điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi trả phí thuê bao đường truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hỗ trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập cơ sở dữ liệu, kiểm tra dữ liệu tạo lập ban đầu và nhập thông tin của đối tượng hộ gia đình tăng, giảm hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Rà soát sổ BHXH để trả cho người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Xây dựng và ban hành mẫu hồ sơ, quy trình nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công tác quản lý người tham gia, người thụ hưởng BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chi hỗ trợ UBND xã, phường, thị trấn lập danh sách tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi phí làm sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi bảo quản, lưu trữ hồ sơ người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chi hỗ trợ công chức, viên chức tham gia quản lý người tham gia, hưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công tác tổ chức thu, chi trả các chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống GDQD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Lệ phí chuyển tiền trả cho KBNN, NHTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí in ấn, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Trang phục y tế cho giám định viên BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Chi hỗ trợ cước phí điện thoại cho một số chức danh và vị trí công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Chi hoạt động phù hợp tổ chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Chi trang phục thanh tra, chế độ bồi dưỡng đối với người được giao nhiệm vụ thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi hỗ trợ động viên, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hồi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Chi phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hoạt động của Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi mua sắm hiện đại hóa hệ thống quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Chi mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc và phục vụ công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Mua xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Chi sửa chữa lớn trang thiết bị, phương tiện làm việc, trụ sở làm việc và giao dịch, kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động bộ máy của cơ quan BHXH các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo hoạt động của tổ chức Đảng đoàn thể và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức theo chương trình của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi điều động luân chuyển, biệt phái CCVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí thuê mướn; chi thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
* Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Tài chính - Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 06 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT
NĂM…….
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Chi thường xuyên |
Chi thường xuyên đặc thù |
Chi không thường xuyên |
Chi sửa chữa, mua sắm |
Tổng cộng |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
6=1+2+3+4 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
2 |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
… |
……………….. |
|
|
|
|
|
… |
……………….. |
|
|
|
|
|
… |
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Tài chính- Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Số liệu tổng hợp từ Dự toán thu, chi năm kế hoạch do BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cục Việc làm lập
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Biểu mẫu số 07 |
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện... (năm trước) |
Năm ……(Năm hiện hành) |
Dự kiến năm... (năm kế hoạch) |
|||||
Dự toán được giao |
Ước thực hiện |
ƯTH so với dự toán giao |
Dự kiến năm… (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7=6-3 |
8=6:3 |
I |
Số người tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số thu BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng quỹ KCB được sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ KCB BHYT (90% số thu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
20% kết dư quỹ KCB năm trước chuyển sang để trả cho các tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng chi KCB BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi CSSK ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
HSSV |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Y tế cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi KCB BHYT theo quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi KCB BHYT do thay đổi chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kết dư định suất chuyển cơ sở KCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự kiến chi 20% kết dư quỹ KCB của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự báo cân đối quỹ KCB BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Một số chỉ tiêu đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỷ lệ tham gia BHYT (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tần suất KCB (số lượt KCB/thẻ/năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mức chi KCB bình quân/thẻ/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mức chi KCB bình quân/lượt KCB theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHYT báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 08 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT CỦA CÁC ĐƠN VỊ NĂM ……
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Quỹ KCB được sử dụng |
Tổng chi KCB tại tỉnh |
Trong đó: |
Chi KCB đa tuyến đi |
||
Chi CSSKBĐ |
Chi KCB nội tỉnh |
Chi KCB đa tuyến đến |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHYT báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Số liệu tổng hợp từ Dự toán thu, chi năm kế hoạch do BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân lập.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 09 |
TỔNG HỢP SỐ CCVC, LĐHĐ TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BHXH VIỆT NAM Ở TRUNG ƯƠNG VÀ BHXH CẤP TỈNH
Đơn vị tính: Người
TT |
Đơn vị |
Số lượng BHXH cấp huyện trực thuộc đến 31/12 năm trước |
Số CCVC, LĐHĐ có mặt đến 31/12 năm trước |
Số lượng BHXH cấp huyện trực thuộc đến 30/06 năm hiện hành |
Số CCVC, LĐHĐ có mặt đến 30/06 năm hiện hành |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
|||||||||||||
Công chức, viên chức |
HĐLĐ làm CMNV |
HĐLĐ theo Nghị định 68 |
Công chức, viên chức |
HĐLĐ làm CMNV |
HĐLĐ theo Nghị định 68 |
|||||||||||
Tổng |
Chia ra |
Tổng |
Chia ra |
|||||||||||||
Công chức |
Viên chức |
Công chức |
Viên chức |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2=3+6+7 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+13+14 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
BHXH VN Ở TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Vụ …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
BHXH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
TP Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
... |
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Tổ chức cán bộ báo cáo Lãnh đạo; gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 5 tháng 7 hàng năm.
2. Cột B: "Đơn vị": Bao gồm;
- I/ BHXH VN ở Trung ương (đơn vị chuyên môn giúp việc TGĐ và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc).
- II/ BHXH cấp tỉnh (BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
3. Cột 1, Cột 8: Số lượng BHXH cấp huyện (huyện, quận, thị xã, thành phố... trực thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 02 - Mẫu biểu số 10 |
DỰ TOÁN CHI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ CỦA BHXH VIỆT NAM
NĂM …..
TT |
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng |
Đối tượng |
Tổng số học viên |
Số cụm tổ chức |
Số lớp |
Thời gian học (ngày) |
Thời gian dự kiến mở lớp |
Kinh phí dự kiến (VNĐ) |
Địa điểm dự kiến tổ chức |
Đối tác phối hợp |
Đơn vị chủ trì |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bồi dưỡng ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết dự toán theo quy chế đào tạo |
…. |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xây dựng giáo trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 12 |
ĐỐI TƯỢNG GIẢI QUYẾT HƯỞNG BHXH BẮT BUỘC, BHXH TỰ NGUYỆN HÀNG THÁNG VÀ MỨC HƯỞNG BÌNH QUÂN NĂM ...
Đơn vị tính: Người, Đồng/người
TT |
Đơn vị |
Hưu trí |
Cán bộ xã |
Tử tuất |
TNLĐ |
BNN |
NPV |
||||||||||
Định suất cơ bản |
Định suất nuôi dưỡng |
||||||||||||||||
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
||||||||||||||
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
NSNN |
Quỹ |
NSNN |
Quỹ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHXH báo cáo Lãnh đạo; Gửi Vụ Tài chính - Kế toán trước ngày 5 tháng 7 hàng năm.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 3 - Mẫu biểu số 13 |
ĐỐI TƯỢNG GIẢI QUYẾT BHXH MỘT LẦN VÀ MỨC HƯỞNG BÌNH QUÂN
NĂM...
Đơn vị: Người/Đồng/Người
TT |
Đơn vị |
Bảo hiểm xã hội một lần |
Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu |
Trợ cấp mai táng |
Trợ cấp tuất |
Trợ cấp TNLĐ |
Trợ cấp BNN |
Trợ cấp chết do TNLĐ-BNN |
Trợ cấp khu vực |
||||||||||||||||
NSNN |
Quỹ BHXH |
Tổng số |
NSNN |
Quỹ BHXH |
Tổng số |
||||||||||||||||||||
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
Người |
Mức hưởng BQ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHXH báo cáo Lãnh đạo; gửi Vụ Tài chính - Kế toán trước ngày 5 tháng 7 hàng năm.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 14 |
ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN, DSPHSK
Đơn vị tính: Lượt người, Đồng/lượt người
TT |
Đơn vị |
Trợ cấp ốm đau |
Trợ cấp thai sản |
Trợ cấp DSPHSK sau ÔĐ, TS, TNLĐ- BNN |
||||||
Số ngày |
Số lượt |
Tiền BQ/lượt (đồng) |
Số ngày |
Số lượt |
Tiền BQ/lượt (đồng) |
Số ngày |
Số lượt |
Tiền BQ/lượt (đồng) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHXH báo cáo Lãnh đạo; gửi Vụ Tài chính - Kế toán trước ngày 5 tháng 7 hàng năm.
PHỤ LỤC SỐ 3: MẪU BIỂU LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH- NSNN 03 NĂM Mẫu biểu số 01 : Tổng hợp các chỉ tiêu thu, chi 3 năm... Mẫu biểu số 02 : Kế hoạch phát triển đối tượng tham gia và dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT 03 năm Mẫu biểu số 03 : Nhu cầu chi BHXH, BHTN, BHYT và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT từ năm ....đến năm... |
Đơn vị : …………….. |
Phụ lục 3 - Mẫu biểu số 01 |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM 3 NĂM ...
TT |
NỘI DUNG |
Đơn vị tính |
Dự toán năm N |
Dự toán năm N+1 |
Dự toán năm N+2 |
I |
TỔNG SỐ THU |
Triệu đồng |
|
|
|
I.1 |
Thu tiền đúng theo chế độ quy định |
Triệu đồng |
|
|
|
1 |
Thu BHXH |
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
- Số tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
2 |
Thu BHTN |
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
- Số tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
3 |
Thu BHYT |
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
- Số tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
4 |
Thu BHTNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
- Số tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
I.2 |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
Triệu đồng |
|
|
|
II |
TỔNG SỐ CHI |
Triệu đồng |
|
|
|
1 |
Chi BHXH |
Triệu đồng |
|
|
|
1.1 |
Nguồn quỹ BHXH đảm bảo |
Triệu đồng |
|
|
|
1.2 |
Nguồn NSNN đảm bảo |
Triệu đồng |
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
Triệu đồng |
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế |
Triệu đồng |
|
|
, |
2 |
Chi BHYT |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh |
|
|
|
|
3 |
Chi BHTN |
Triệu đồng |
|
|
|
4 |
Chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
Triệu đồng |
|
|
|
4.1 |
Chi hoạt động bộ máy các cấp |
Triệu đồng |
|
|
|
4.2 |
Chi phục vụ công tác thu, chi và quản lý đối tượng |
Triệu đồng |
|
|
|
4.3 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
Triệu đồng |
|
|
|
4.5 |
Chi đầu tư phát triển |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
ĐƠN VỊ: …… |
Phụ lục 3 - Mẫu biểu số 02 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT VÀ DỰ TOÁN THU 3 NĂM
Từ năm ... đến năm ...
Số TT |
NỘI DUNG |
SỐ NGƯỜI (người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
|||||||||||||
Ước thực hiện năm hiện hành N-1 |
Dự toán năm N |
Dự toán năm N +1 |
Dự toán năm N +2 |
Năm hiện hành N-1 |
Dự kiến năm dự toán N |
Năm N+1 |
Năm N+2 |
|||||||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Số KT được thông báo |
Dự kiến của đơn vị |
Chênh lệch số KT - số dự kiến |
Số KT được thông báo |
Dự kiến của đơn vị |
Chênh lệch số KT - số dự kiến |
Số KT được thông báo |
Dự kiến của đơn vị |
Chênh lệch số KT - số dự kiến |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
13 |
14 |
15=13-14 |
|
TỔNG SỐ THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu BHTNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người SDLĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người LĐ và người SDLĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
ĐƠN VỊ: …. |
Phụ lục 3 - Mẫu biểu số 03 |
NHU CẦU CHI BHXH, BHTN, BHVT VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT 03 NĂM
Từ năm ... đến năm ...
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Năm hiệu hành N-1 |
Dự kiến năm dự toán N |
So sánh nhu cầu năm N với thực hiện năm N-1 |
Năm N+1 |
Năm N+2 |
|||||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Số KT được thông báo |
Nhu cầu chi của đơn vị |
Chênh lệch số KT - nhu cầu |
Số KT được thông báo |
Nhu cầu chi của đơn vị |
Chênh lệch số KT - nhu cầu |
Số kiểm tra được thông báo |
Nhu cầu chi của đơn vị |
Chênh lệch số KT - nhu cầu |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-4 |
6=4/2 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
I |
CHI BHXH NGUỒN NSNN ĐẢM BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI BHXH NGUỒN QUỸ ĐẢM BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ ốm đau, thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó BHYT cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó BHYT cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó BHYT cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó BHYT cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI KCB BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán Chi KCB BHYT tại tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi hoạt động bộ máy các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phục vụ công tác thu, chi và quản lý đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
PHỤ LỤC SỐ 4 MẪU BIỂU LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NSNN 03 NĂM Mẫu biểu số 01 : Tổng hợp các chỉ tiêu thu, chi 03 năm …………. Mẫu biểu số 02 : Cập nhật, đánh giá kế hoạch phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT và dự toán 03 năm …. Mẫu biểu số 03 : Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi BHXH, BHTN, BHYT và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT 03 năm... |
Đơn vị: |
Phụ lục 4 - Mẫu biểu số 01 |
TỔNG HỢP CẬP NHẬT, RÀ SOÁT CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI 03 NĂM...
TT |
NỘI DUNG |
Đơn vị tính |
Dự toán năm (n) |
Dự toán năm (n+1) |
Dự toán năm (n+2) |
I |
TỔNG SỐ THU |
Triệu đồng |
|
|
|
I.1 |
Thu tiền đúng theo chế độ quy định |
Triệu đồng |
|
|
|
1 |
Thu BHXH |
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
- Số tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
2 |
Thu BHTN |
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
- Số tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
3 |
Thu BHYT |
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
- Số tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
4 |
Thu BHTNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
- Số tiền |
Triệu đồng |
|
|
|
I.2 |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
Triệu đồng |
|
|
|
II |
TỔNG SỐ CHI |
Triệu đồng |
|
|
|
1 |
Chi BHXH |
Triệu đồng |
|
|
|
1.1 |
Nguồn quỹ BHXH đảm bảo |
Triệu đồng |
|
|
|
1.2 |
Nguồn NSNN đảm bảo |
Triệu đồng |
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
Triệu đồng |
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế |
Triệu đồng |
|
|
|
2 |
Chi BHYT |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Chi KCB BHYT tại tỉnh |
|
|
|
|
3 |
Chi BHTN |
Triệu đồng |
|
|
|
4 |
Chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
Triệu đồng |
|
|
|
4.1 |
Chi hoạt động bộ máy các cấp |
Triệu đồng |
|
|
|
4.2 |
Chi phục vụ công tác thu, chi và quản lý đối tượng |
Triệu đồng |
|
|
|
4.3 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
Triệu đồng |
|
|
|
4.4 |
Chi đầu tư phát triển |
Triệu đồng |
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …... |
Đơn vị ………………. |
Phụ lục 4 - Mẫu biểu số 02 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT VÀ DỰ TOÁN THU 3 NĂM …..
Số TT |
NỘI DUNG |
SỐ NGƯỜI (người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||||||
Năm n |
Năm (n+1) |
Năm (n+2) |
Năm n |
Năm (n+1) |
Năm (n+2) |
||||||||
Dự toán TTCP giao |
Ước thực hiện |
Kế hoạch lập năm trước |
Đề xuất điều chỉnh |
Kế hoạch lập năm trước |
Đề xuất điều chỉnh |
Dự toán TTCP giao |
Ước thực hiện |
Kế hoạch lập năm trước |
Đề xuất điều chỉnh |
Kế hoạch lập năm trước |
Đề xuất điều chỉnh |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu BHXH. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người LĐ và người SDLĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu BHTNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người sử dụng LĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Đơn vị : |
Phụ lục 4 - Mẫu biểu số 03 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI BHXH, BHTN, BHYT VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT 03 NĂM ……….
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Năm n |
Năm (n+1) |
Năm (n+2) |
||||||
Dự toán giao |
Ước thực hiện |
Chênh lệch |
Trần chi đã được thông báo |
Kế hoạch lập năm trước |
Đề xuất điều chỉnh |
Trần chi đã được thông báo |
Kế hoạch lập năm trước |
Đề xuất điều chỉnh |
||
A |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHI BHXH NGUỒN NSNN ĐẢM BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI BHXH NGUỒN QUỸ ĐẢM BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ ốm đau, thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó BHYT cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó BHYT cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó BHYT cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó BHYT cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI KCB BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi hoạt động bộ máy các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi phục vụ công tác thu, chi và quản lý đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
PHỤ LỤC SỐ 5
MẪU BIỂU THÔNG BÁO SỐ KIỂM TRA, GIAO DỰ TOÁN, GIAO DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH
(Dùng cho BHXH tỉnh; Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán Vụ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu biểu số 01 : Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT
Mẫu biểu số 02 : Dự toán chi BHXH, BHTN
Mẫu biểu số 03 : Chi tiết số ghi thu, ghi chi của đối tượng hưởng hưu trí tại BHXH Việt Nam
Mẫu biểu số 04 : Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT
Mẫu biểu số 05 : Dự toán chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT
Mẫu biểu số 06 : Dự toán thu, chi BHXH, BHTN, BHYT năm ... của BHXH ...
Mẫu biểu số 07 : Kế hoạch phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT
Mẫu biểu số 08 : Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT
Mẫu biểu số 09 : Dự toán chi phí thu BHXH, BHTN, BHYT
Mẫu biểu số 10 : Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT
Mẫu biểu số 11 : Dự toán chi BHXH, BHTN
Mẫu biểu số 12 : Chi tiết số ghi thu, ghi chi của đối tượng hưởng hưu trí tại BHXH Việt Nam
Mẫu biểu số 13 : Dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 01 |
DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT NĂM……………….
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số ………. của …………. )
TT |
Đơn vị |
BĐXH bắt buộc |
BHXH tự nguyện |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm y tế |
Tổng cộng |
|||||
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=1+3+7 |
10=2+4+8 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Phòng Kế hoạch - Tài chính (BHXH tỉnh), Vụ Kế hoạch và Đầu tư (BHXH Việt Nam) tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 02 |
DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN NĂM ………………
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số …………….. của …………..)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Chi BHXH bắt buộc từ nguồn NSNN đảm bảo |
Chi BHXH từ Quỹ BHXH đảm bảo |
Chi Bảo hiểm thất nghiệp |
Tổng cộng |
||||||||
Dự toán giao |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán cấp về đơn vị |
Dự toán giao |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán cấp về đơn vị |
Dự toán giao |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán cấp về đơn vị |
Dự toán giao |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán cấp về đơn vị |
||
A |
B |
1 |
2 |
3=1-2 |
4 |
5 |
6=4-5 |
7 |
8 |
9=7-8 |
13 |
14 |
15=13-14 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Phòng Kế hoạch - Tài chính (BHXH tỉnh), Vụ Kế hoạch và Đầu tư (BHXH Việt Nam) tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 03 |
CHI TIẾT SỐ GHI THU, GHI CHI CỦA ĐỐI TƯỢNG HƯU TRÍ TẠI BHXH VIỆT NAM NĂM …….
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số …………….. của …………..)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Nguồn NSNN |
Nguồn Quỹ |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Tổng cộng |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
… |
……………… |
|
|
|
|
… |
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú
1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Kế hoạch và Đầu tư (BHXH Việt Nam) tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh.
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 4 |
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT
NĂM………
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng dự toán chi KCB tại tỉnh |
Trong đó: |
|
Chi CSSKBĐ |
Chi KCB BHYT tại cơ sở y tế |
|||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
4 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Phòng Kế hoạch - Tài chính (BHXH tỉnh), Vụ Kế hoạch và Đầu tư (BHXH Việt Nam) tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 05 |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM …………….
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số …………….. của …………..)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Chi thường xuyên |
Chi thường xuyên đặc thù |
Chi không thường xuyên |
Chi sửa chữa, mua sắm |
Duy trì phát triển ứng dụng CNTT |
Tổng cộng |
||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||
Chi hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân xã lập danh sách tham gia BHYT |
Chi thù lao cho đại lý thu |
Tuyên truyền |
….. |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
6 |
7 |
8 |
9=1+2+6+7+8 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kinh phí phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Kinh phí tiết kiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Kinh phí chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Phòng Kế hoạch - Tài chính (BHXH tỉnh), Vụ Kế hoạch và Đầu tư (BHXH Việt Nam) tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh
BẢO HIỂM XÃ HỘI …. |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 06 |
DỰ TOÁN THU, CHI BHXH, BHTN, BHYT NĂM ... CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI …
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số …………….. của …………..)
(Dùng cho BHXH Việt Nam, BHXH tỉnh giao dự toán cho các đơn vị)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Dự toán |
A |
CÁC CHỈ TIÊU THU |
|
|
I |
Thu bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
1 |
Đối tượng tham gia |
Người |
|
2 |
Số thu |
Triệu đồng |
|
II |
Thu bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
|
1 |
Đối tượng tham gia |
Người |
|
2 |
Số thu |
Triệu đồng |
|
III |
Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
1 |
Đối tượng tham gia |
Người |
|
2 |
Số thu |
Triệu đồng |
|
IV |
Thu bảo hiểm y tế |
|
|
1 |
Đối tượng tham gia |
Người |
|
2 |
Số thu |
Triệu đồng |
|
B |
CÁC CHỈ TIÊU CHI |
|
|
I |
Chi bảo hiểm xã hội |
|
|
1 |
Nguồn Ngân sách nhà nước đảm bảo |
Triệu đồng |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Trích đóng bảo hiểm y tế (ghi thu, ghi chi) |
Triệu đồng |
|
|
- Dự toán cấp về đơn vị |
Triệu đồng |
|
2 |
Nguồn quỹ bảo hiểm xã hội đảm bảo |
Triệu đồng |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Trích đóng bảo hiểm y tế (ghi thu, ghi chi) |
Triệu đồng |
|
|
- Dự toán cấp về đơn vị |
Triệu đồng |
|
II |
Chi bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Trích đóng bảo hiểm y tế (ghi thu, ghi chi) |
Triệu đồng |
|
|
- Dự toán cấp về đơn vị |
Triệu đồng |
|
III |
Chi khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu |
Triệu đồng |
|
|
- Chi KCB BHYT |
Triệu đồng |
|
IV |
Chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
1 |
Chi thường xuyên |
Triệu đồng |
|
2 |
Chi thường xuyên đặc thù |
Triệu đồng |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
a) Chi hỗ trợ UBND xã lập DS tham gia BHYT |
Triệu đồng |
|
|
b) Thù lao đại lý thu BHXH, BHYT tự nguyện |
Triệu đồng |
|
|
c) Chi tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT |
Triệu đồng |
|
|
…………………… |
|
|
3 |
Chi không thường xuyên |
Triệu đồng |
|
4 |
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc |
Triệu đồng |
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu dự toán thu, chi tính theo mức lương cơ sở ………….. Đồng/tháng.
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 07 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT
Đơn vị: người
TT |
Đơn vị |
BHXH bắt buộc |
BHXH tự nguyện |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Bảo hiểm y tế |
Tổng cộng |
|||||||||||||||||||||||||||
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Tỷ lệ bao phủ BHYT |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
Tỷ lệ bao phủ BHYT |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
||||||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 08 |
DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
BHXH bắt buộc |
BHXH tự nguyện |
BHTN |
Bảo hiểm y tế |
Tổng cộng |
|||||||||||||||||||||||||||
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Tỷ lệ bao phủ BHYT |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
Tỷ lệ bao phủ BHYT |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm … (Năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm kế hoạch so ƯTH năm HH |
||||||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 09 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ THU BHXH, BHTN, BHYT
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Thực hiện năm … (năm trước) |
Dự toán năm … (năm hiện hành) |
Dự toán năm … (năm hiện hành) |
So sánh năm KH với ước TH năm HH |
||||||||||||||
Dự toán giao |
Ước thực hiện |
Dự kiến |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||||||
Chi hỗ trợ công tác thu |
Chi thù lao cho đại lý thu |
Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Chi hỗ trợ công tác thu |
Chi thù lao cho đại lý thu |
Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Chi hỗ trợ công tác thu |
Chi thù lao cho đại lý thu |
Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Chi hỗ trợ công tác thu |
Chi thù lao cho đại lý thu |
Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Chi hỗ trợ công tác thu |
Chi thù lao cho đại lý thu |
Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Chi hỗ trợ công tác thu |
Chi thù lao cho đại lý thu |
Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …... |
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 10 |
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM………..
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số người tham gia BHYT |
Số thu được sử dụng trong năm |
Quỹ KCB được sử dụng |
Chi KCB tại tỉnh |
Chi CSSK ban đầu |
Chi thanh toán trực tiếp |
Chi KCB BHYT cho cơ sở KCB (bao gồm cả kết dư định suất nếu có) |
Chi 20% kết dư của tỉnh |
|||
Cộng |
Trong đó |
|||||||||||
CSSK ban đầu của HSSV |
CSCK ban đầu của TE< 6 tuổi |
CSSK ban đầu của y tế cơ quan |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+9+10+11+12 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Phụ trách bộ phận |
Ghi chú
1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 11 |
DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN NĂM………………….
TT |
Đơn vị |
Chi BHXH bắt buộc nguồn NSNN |
|
Chi BHXH bắt buộc nguồn quỹ |
Chi BHTN |
Tổng cộng |
|||||||||||||||||||
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm (năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm (năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm (năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
Ước thực hiện năm … (năm hiện hành) |
So với năm (năm trước) |
Dự kiến năm … (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
||||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 12 |
CHI TIẾT SỔ GHI THU, GHI CHI CỦA ĐỐI TƯỢNG HƯU TRÍ TẠI BHXH VIỆT NAM NĂM …..
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Nguồn NSNN |
Nguồn Quỹ |
Bảo hiểm thất nghiệp |
Tổng cộng |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4= 1+2+3 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú
1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.
Đơn vị quản lý cấp trên …… |
Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 13 |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT
(Dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực báo cáo Lãnh đạo: gửi đơn vị tổng hợp)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng cộng |
Chi thường xuyên |
|
Chi thường xuyên đặc thù |
Chi không thường xuyên |
Chi mua sắm, sửa chữa |
Chi ứng dụng CNTT |
|||||||
Cộng |
Trong đó |
Cộng |
Trong đó |
Cộng |
Trong đó |
Cộng |
Trong đó |
Cộng |
Trong đó |
||||||
…. |
Chi hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân xã lập danh sách tham gia BHYT |
Thù lao đại lý thu BHXH, BHYT tự nguyện |
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật |
… |
…. |
…. |
…. |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày ... tháng ... năm …...
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.
Mẫu số 1a
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../QĐ-BHXH |
………., ngày ... tháng ... năm …..... |
QUYẾT ĐỊNH(1)
Về việc giao dự toán thu, chi năm……………………
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số ………………ngày ………… của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số …………………… ngày …………….của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Quyết định số ………………… ngày........................ của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm …………………;
Căn cứ Quyết định số ………………… ngày ………………. của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi năm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo phụ lục(2) đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu, chí được giao tại Điều 1, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiến hành phân bổ chỉ tiêu dự toán thu, chi cho các đơn vị cấp dưới và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Trưởng Ban Thu, Trưởng Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế(3), Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
(1) Mẫu biểu Mẫu này áp dụng cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
(2) Kèm theo Phụ lục 5- Mẫu biểu 06.
(3), (4) Kèm theo Phụ Lục 5-Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 06
(5) Kèm theo Phụ lục 5 Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 06
Mẫu số 1b
(Dùng cho BHXH Việt Nam thông báo dự toán cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành LĐ, TB&XH)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./QĐ-BHXH |
………., ngày ... tháng ... năm …... |
Kính gửi: (1) ……………………………………..
Căn cứ Quyết định số …………………….. ngày ………………… của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi năm …………………….. của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Quyết định số ………… ngày …………. của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán thu, chi năm …………….; Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo dự toán thu, chi năm …………… của (1) ………………..như sau:
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Số tiền |
I |
Tổng số thu |
|
1 |
Thu bảo hiểm xã hội |
|
3 |
Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
4 |
Thu bảo hiểm y tế |
|
II |
Tổng số chi BHXH |
|
III |
Tổng số chi KCB BHYT |
|
IV |
Chi quản lý |
|
1 |
Chi thường xuyên |
|
2 |
Chi thường xuyên đặc thù |
|
|
Trong đó, chi tuyên truyền |
|
3 |
Chi không thường xuyên |
|
4 |
Chi sửa chữa, mua sắm tài sản. |
|
5 |
Chi phát triển công nghệ thông tin |
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo để (1) …………………………. biết, thực hiện./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC
|
Ghi chú:
(1) BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động, thương binh và xã hội.
Mẫu số 1c
BHXH TỈNH ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../QĐ-BHXH |
………., ngày ... tháng ... năm …... |
QUYẾT ĐỊNH (1)
Về việc giao dự toán thu, chi năm ……………..
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ………………..
Căn cứ Quyết định số ……………… ngày ……………… của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc thành lập Bảo hiểm xã hội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số …………….. ngày ……………….. của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội địa phương;
Căn cứ Quyết định số ………………….. ngày …………….. của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán thu, chi năm ………..;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế cho Bảo hiểm xã hội các quận, huyện, thị xã, thành phố theo Phụ lục (2) đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu, chi được giao tại Điều 1, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các phòng nghiệp vụ trực thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh………….., Chánh Văn phòng tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Trưởng phòng Thu, Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng nghiệp vụ có liên quan và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các quận, huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC
|
Ghi chú:
(1) Mẫu biểu Mẫu này áp dụng cho Bảo hiểm xã hội tỉnh.
(2) Kèm theo Phụ lục 5- Mẫu biểu 06.
(3) , (4) Kèm theo Phụ lục 5 Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 06
(5) Kèm theo Phụ lục 5 Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 06