Quyết định 2468/QĐ-BHXH 2019 Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi chế độ bảo hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2468/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2468/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn lập Kế hoạch tài chính – NSNN 03 năm
Ngày 31/12/2019, Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định 2468/QĐ-BHXH về việc ban hành Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính - Ngân sách Nhà nước 03 năm.
Theo đó, Kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm được lập hằng năm thep phương thức cuốn chiếu cho thời gian 03 năm kể từ năm dự toán thu, chi và 02 năm tiếp theo. Số liệu được cập nhật thường xuyên 02 lần/năm. Năm hiện hành là xuất phát điểm để cập nhật, điều chỉnh cho từng năm của 03 năm kế hoạch.
Cần chú ý, Kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm không thay thế cho dự toán thu, chi hằng năm và để tham khảo khi thảo luận, quyết định giao dự toán hằng năm.
Cụ thể, có 02 giai đoạn lập kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm: Giai đoạn 01 trước ngày 31/3 hằng năm, lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm đã lập năm trước; Giao đoạn 2 trước ngày 20/7 hằng năm, lập kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm cùng với thời gian lập dự toán thu, chi hằng năm.
Quyết định này cũng hướng dẫn lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm; Lập, thông báo số kiểm tra về dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.
Xem chi tiết Quyết định 2468/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 2468/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 2468/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM
---------------------------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Quyết định số 51/2018/QĐ-TTg ngày 25/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN giai đoạn 2019-2021.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH
LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ YÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
QUY ĐỊNH CHUNG
Văn bản này quy định chi tiết việc:
QUY TRÌNH LẬP, PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN THU, CHI HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH-NSNN 03 NĂM
- Xây dựng kế hoạch phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT phấn đấu đạt hoặc vượt chỉ tiêu quy định tại Nghị quyết của Bộ Chính trị, Nghị quyết của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng và của BHXH Việt Nam.
- Dự toán thu phải được xây dựng theo đúng chính sách, chế độ hiện hành, có tính đến khả năng điều chỉnh chính sách của năm kế hoạch. Đánh giá tác động của các nhân tố làm tăng, giảm số thu; thực hiện các biện pháp cải cách hành chính, hiện đại hóa công tác quản lý thu, tăng cường xử lý nợ đọng.
- Xây dựng dự toán chi theo mục tiêu, nhiệm vụ được giao, đảm bảo đúng chính sách, chế độ, định mức chi, đảm bảo đúng tính chất nguồn kinh phí, đáp ứng các nhiệm vụ chính trị quan trọng, thực hiện đầy đủ các chính sách, chế độ Nhà nước đã ban hành, triệt để tiết kiệm. Dự toán chi hoạt động gắn liền với mục tiêu sắp xếp lại tổ chức bộ máy hiệu lực, hiệu quả và tinh giản biên chế.
- Xây dựng dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo thực hiện tốt Nghị quyết trung ương về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới và công tác dân số trong tình hình mới. Đảm bảo sử dụng quỹ BHYT hiệu quả.
Trước ngày 25 tháng 6 hằng năm, trên cơ sở văn bản hướng dẫn và thông báo số kiểm tra dự toán thu, chi năm kế hoạch của BHXH tỉnh, lập dự toán thu, chi năm kế hoạch của đơn vị theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; gửi BHXH tỉnh.
Trước ngày 10 tháng 7 hằng năm, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc phạm vi thực hiện trong Bộ Quốc phòng, Bộ Công an theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; gửi BHXH Việt Nam.
- Cục Việc làm dự kiến số người hưởng chế độ BHTN, số chi BHTN năm kế hoạch theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 3/2/2016 của Bộ Tài chính.
- Cục An toàn lao động dự kiến chi phí quản lý TNLĐ-BNN và kinh phí huấn luyện an toàn vệ sinh lao động theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư số 26/2017/TT-LĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Trước ngày 10 tháng 7 hằng năm, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội lập dự toán chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc phạm vi thực hiện theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt; gửi BHXH Việt Nam.
- Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp lập dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Viện Khoa học BHXH tổng hợp, xây dựng kế hoạch nghiên cứu khoa học của Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng theo lĩnh vực phụ trách gửi Vụ Tổ chức cán bộ.
- Trung tâm Truyền thông thẩm định, tổng hợp và lập kế hoạch, dự toán tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN toàn Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Trung tâm Công nghệ thông tin thẩm định, tổng hợp và lập kế hoạch, dự toán chi ứng dụng CNTT của toàn Ngành gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư, dự toán chi thuê bao đường truyền toàn Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Ban Thực hiện chính sách BHXH dự kiến số đối tượng hưởng các chế độ BHXH, mức chi bình quân các chế độ BHXH và số tiền hưởng các chế độ BHXH theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Vụ Hợp tác quốc tế xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm kế hoạch có yếu tố nước ngoài theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tổ chức cán bộ.
- Vụ Tổ chức cán bộ xây dựng kế hoạch biên chế toàn Ngành và tổng hợp, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng toàn Ngành năm kế hoạch theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi ứng dụng công nghệ thông tin (số tổng hợp) gửi Vụ Tài chính - Kế toán để tổng hợp, xây dựng dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT toàn Ngành.
- Các đơn vị khác căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp cung cấp thông tin cần thiết cho việc lập dự toán thu, chi của Ngành theo đề nghị của Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ trì, phối hợp xây dựng kế hoạch tổ chức thảo luận dự toán (thời gian, thành phần, nội dung) trình Lãnh đạo Ngành và tổ chức thực hiện sau khi phê duyệt;
- Chuẩn bị nội dung thảo luận thuộc lĩnh vực quản lý;
- Tổng hợp kết quả thảo luận dự toán, báo cáo Lãnh đạo Ngành xem xét, quyết định.
Nội dung kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của các đơn vị thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 16 Thông tư số 69/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính, trong đó:
Hằng năm, trước ngày 31 tháng 3 căn cứ kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước, khả năng thực hiện dự toán thu, chi năm hiện hành; dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ trong thời gian 03 năm kế hoạch, các đơn vị tiến hành rà soát, đánh giá mức độ phù hợp với tình hình thực tế của kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm để thực hiện cập nhật, bổ sung số liệu và báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước. Nội dung báo cáo cập nhật, bổ sung đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước gồm:
- Trước ngày 15 tháng 3 hằng năm, Phòng Quản lý Thu, Phòng Chế độ BHXH, Phòng Giám định BHYT, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và phát triển đối tượng báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo tỉnh năm trước gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
- Trước ngày 20 tháng 3 hằng năm, Phòng Kế hoạch - Tài chính tổng hợp, dự thảo báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo tỉnh năm trước gửi BHXH Việt Nam theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
- Trước ngày 25 tháng 3 hằng năm, các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo ngành năm trước gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
- Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, dự thảo báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo Ngành năm trước gửi Bộ Tài chính theo quy định.
- Phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch chi tiết cho các đơn vị.
- Phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch chi tiết theo các chế độ quy định tại Điều 27 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc.
Trước ngày 20 tháng 8 hằng năm, căn cứ tình hình thực hiện dự toán thu, chi của đơn vị, lập dự toán điều chỉnh báo cáo Giám đốc BHXH tỉnh trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh dự toán thu, chi để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao; gửi BHXH tỉnh.
- Ban Thu: Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT; Kế hoạch phát triển đối tượng BHXH, BHTN, BHYT; Dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao cho đại lý thu, chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn; Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực thu qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Vụ Tài chính - Kế toán: Dự toán chi BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT; Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực chi BHXH, BHTN, chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Vụ Tổ chức - cán bộ: Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm kế hoạch qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Trung tâm Công nghệ thông tin: Kế hoạch và dự toán chi ứng dụng CNTT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Trung tâm Truyền thông: Kế hoạch và dự toán chi tuyên truyền qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected]
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư: Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm; qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ email: [email protected] hoặc [email protected]
Hệ thống mẫu biểu dự toán thu, chi được quy định cụ thể tại 05 phụ lục danh mục mẫu ban hành kèm theo, cụ thể:
Trong đó:
- Phụ lục số 01A: gồm 16 mẫu biểu áp dụng cho BHXH tỉnh, BHXH huyện, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam.
- Phụ lục số 01B: gồm 05 mẫu biểu áp dụng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân.
- Phụ lục số 01C: gồm 02 mẫu biểu áp dụng cho Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
Gồm 14 mẫu biểu áp dụng cho các đơn vị nghiệp vụ thuộc BHXH Việt Nam báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách, gửi đơn vị liên quan (nếu có) và Vụ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, trong đó:
- Ban Thu: Mẫu biểu số 01, 02
- Vụ Tài chính Kế toán: Mẫu số 03, 04, 05, 06
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Mẫu biểu số 07, 08
- Vụ Tổ chức cán bộ: Mẫu biểu số 09, 10
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Mẫu biểu số 11, 12, 13
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư: Mẫu biểu số 14
Ngoài ra, căn cứ vào các mẫu biểu quy định tại phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này, Vụ Kế hoạch và Đầu tư và Vụ Quản lý Đầu tư quỹ có trách nhiệm thực hiện tổng hợp dự toán thu, chi của Ngành theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 3/2/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm. Trong đó:
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện các mẫu: 01, 02, 03, 04, 05
- Vụ Quản lý Đầu tư quỹ thực hiện mẫu 06
Gồm 03 mẫu biểu dùng chung cho các đơn vị thuộc đối tượng quy định phải lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
Gồm 03 mẫu biểu dùng chung cho các đơn vị thuộc đối tượng quy định phải lập báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
Gồm 13 mẫu biểu dùng cho BHXH tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc BHXH Việt Nam.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị báo cáo BHXH Việt Nam xem xét, giải quyết./.
HỆ THỐNG MẪU BIỂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2468/2019/QĐ-BHXH ngày 31/12/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
TT |
|
Tên phụ lục |
Số lượng |
Phụ lục số 1 |
: |
Lập dự toán thu - chi hằng năm (Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động, thương binh - xã hội) |
23 biểu |
Phụ lục số 2 |
: |
Tổng hợp và lập dự toán thu, chi tại BHXH Việt Nam (Dùng cho Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Ban Thực hiện chính sách BHXH, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Quản lý đầu tư quỹ, Vụ Kế hoạch và Đầu tư) |
14 biểu |
Phụ lục số 3 |
: |
Lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm (Dùng cho các đơn vị) |
03 biểu |
Phụ lục số 4 |
: |
Lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm (Dùng cho các đơn vị) |
03 biểu |
: |
Thông báo số kiểm tra, giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh. |
PHỤ LỤC SỐ 1 MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI (Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội) |
|
PHỤ LỤC SỐ 1A |
Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam |
Mẫu biểu số 01: |
Chỉ tiêu cơ sở xây dựng dự toán thu, chi |
Mẫu biểu số 02: |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi |
Mẫu biểu số 03: |
Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT |
Mẫu biểu số 04: |
Dự toán chi BHXH, BHTN |
Mẫu biểu số 05A: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Mẫu biểu số 05B: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân) |
Mẫu biểu số 05C: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở y tế |
Mẫu biểu số 06: |
Dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
Mẫu biểu số 06A: |
Chi tiết dự toán chi công tác tuyên truyền |
Mẫu biểu số 06B: |
Chi tiết dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao đại lý thu và chi hỗ trợ ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn để thực hiện lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Mẫu biểu số 06C: |
Đề xuất nhu cầu mua sắm tập trung |
Mẫu biểu số 06D: |
Đề xuất nhu cầu mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc thường xuyên |
Mẫu biểu số 06E: |
Dự toán chi hoạt động khoa học |
Mẫu biểu số 06G: |
Dự toán chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ |
Mẫu biểu số 07: |
Dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin |
Mẫu biểu số 08: |
Dự toán chi đầu tư phát triển |
PHỤ LỤC SỐ 1B |
Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân |
Mẫu biểu số 01: |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi của BHXH…năm… |
Mẫu biểu số 02: |
Chi tiết dự toán thu, chi BHXH |
Mẫu biểu số 03: |
Dự toán thu, chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT |
Mẫu biểu số 04: |
Chi tiết dự toán thu, chi BHTN |
Mẫu biểu số 05: |
Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
PHỤ LỤC SỐ 1C |
Dùng cho cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh xã hội |
Mẫu biểu số 01: |
Tổng hợp tình hình thực hiện chính sách BHTN năm... |
Mẫu biểu số 02: |
Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHTN, BH TNLĐ-BNN năm… |
PHỤ LỤC SỐ 1B MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI (Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân) |
|
Mẫu biểu số 01: |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi của BHXH...năm... |
Mẫu biểu số 02: |
Chi tiết dự toán thu, chi BHXH |
Mẫu biểu số 03: |
Dự toán thu, chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT |
Mẫu biểu số 04: |
Chi tiết dự toán thu, chi BHTN |
Mẫu biểu số 05: |
Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
Đơn vị ……. |
Phụ lục 1b- Mẫu biểu số 01 |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU, CHI CỦA ….. NĂM …..
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Năm ….. (năm hiện hành) |
Dự kiến năm.... |
|||||
Dự toán được giao |
Ước thực hiện cả năm |
ƯTH |
Dự kiến (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7=6-3 |
8=6:3 |
I |
TỔNG SỐ THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu tiền đóng theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm TNLĐ - BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ BHYT người LĐ và TNQN... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ BHYT của quân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT người LĐ và TNQN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BHYT của quân nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………., ngày …… tháng ….… năm ……. |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Chỉ tiêu 1 - I: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03
- Chỉ tiêu 2 - I: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03
- Chỉ tiêu 1 - II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 04
- Chỉ tiêu 2 - II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 05
- Chỉ tiêu 3 - II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 04
- Chỉ tiêu 4 - II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 06, Mẫu biểu số 07, Mẫu biểu số 8
- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm lập
- Cột 2: Ghi số liệu dự toán theo Quyết định giao của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
- Cột 3, Cột 4: Ước thực hiện trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị
BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG |
Phụ lục 01b- Mẫu biểu số 02 |
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM ...
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||||
Thực hiện năm…. (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm .... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm…. (năm |
Ước thực hiện năm |
Dự kiến năm .... (năm kế hoạch) |
||||||
Dự kiến năm... (năm KH) |
(Năm KH) |
Dự kiến năm KH |
Năm KH |
||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9=8-7 |
10=8:7 |
A |
THU BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu BHXH bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Quỹ ốm đau, thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ốm đau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Người LĐ hưởng chế độ thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Người LĐ ốm đau dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi BHXH bắt buộc hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hưu quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hưu viên chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trợ cấp cán bộ xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Trợ cấp tuất định suất cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trợ cấp tuất định suất nuôi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi BHXH bắt buộc một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trợ cấp tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Trợ cấp khu vực 1 lần. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí giám định mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi BHXH tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
BHXH một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Trợ cấp mai táng phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Trợ cấp tuất 1 lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Người hưởng lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Quỹ TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp 1 lần khi chết do TNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phương tiện trợ giúp SH, DCCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Giám định thương tật, bệnh tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày ….. tháng ….. năm …….
Người lập biểu |
TP. Quản lý thu |
TP. Kế hoạch - Tài chính |
TP. Chế độ BHXH |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 7: Ghi số người hưởng bình quân năm trước và số tiền quyết toán năm trước (số quyết toán).
- Cột 2, cột 8: Ghi số người hưởng bình quân và số tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành
- Cột 3, cột 9: Ghi số ước thực hiện số người hưởng bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của đơn vị
- Cột 4, cột 10: Ghi số dự kiến số người hưởng bình quân, số chi năm kế hoạch trên cơ sở số liệu thực hiện năm trước và năm hiện hành (tốc độ tăng,
Đơn vị quản lý cấp trên…….. Đơn vị báo cáo……………… |
Phụ lục 1b- Mẫu biểu số 03 |
DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM……..
(Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân)
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm..... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm ……. (năm kế hoạch) |
||
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
I |
Số người tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
II |
Số thu BHYT |
|
|
|
|
|
III |
Quỹ KCB BHYT (90% số |
|
|
|
|
|
IV=1...+5 |
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh của Nghị định 146 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi CSSK ban đầu |
|
|
|
|
|
1.1 |
HSSV |
|
|
|
|
|
1.2 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
1.3 |
Y tế cơ quan |
|
|
|
|
|
2 |
Chi thanh toán trực tiếp |
|
|
|
|
|
3 |
Chi KCB phát sinh tại cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
4 |
Chi kết dư định suất |
|
|
|
|
|
5 |
20% kết dư của BHXH tỉnh được sử dụng |
|
|
|
|
|
V |
Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh của Nghị định 70 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi quân y đơn vị, y tế cơ quan (10% số thu) |
|
|
|
|
|
2 |
Chi KCB phát sinh tại cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
3 |
Kết dư được sử dụng |
|
|
|
|
|
VI |
Tổng dự toán tại tỉnh |
|
|
|
|
|
……….., ngày …….. tháng ……. năm ……..
Người lập biểu |
TP. Giám định BHYT |
TP. Kế hoạch - Tài chính |
Thủ trưởng đơn vị |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG |
Phụ lục 1b-Mẫu biểu số 94 |
DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM…
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||||
Thực hiện năm... (năm |
Ước thực hiện năm |
Dự kiến năm .... (năm |
Thực hiện năm... (năm |
Ước thực hiện năm |
Dự kiến năm... |
||||||
Dự kiến năm |
Năm KH |
Dự kiến năm |
Năm KH |
||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9=8-7 |
10=8:7 |
I |
Số thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số chi bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHYT cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….., ngày …… tháng ….. năm ….....
Người lập biểu |
TP. Kế hoạch - Tài chính |
TP. Chế độ BHXH |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1, cột 7: Ghi số người hưởng bình quân năm trước và số tiền quyết toán năm trước (số quyết toán).
- Cột 2, cột 8: Ghi số người hưởng bình quân và số tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành
- Cột 3, cột 9: Ghi số ước thực hiện số người hưởng bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của đơn vị
- Cột 4, cột 10: Ghi số dự kiến số người hưởng bình quân, số chi năm kế hoạch trên Cơ sở số liệu thực hiện năm trước và năm hiện hành (tốc độ tăng, giảm số người hưởng; mức chi bình quân); tình hình đặc thù của địa phương và tác động thay đổi của chế độ chính sách của nhà nước (nếu có đề nghị thuyết minh rõ).
BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG |
Phụ lục 1b-Mẫu biểu số 05 |
DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM ...
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Thực hiện năm... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm….. |
||
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
1 |
Chi tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật |
|
|
|
|
|
2 |
Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
3 |
Cải cách thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
3.1 |
Chi giao nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
|
|
|
|
|
3.2 |
Xây dựng và vận hành giao dịch điện tử |
|
|
|
|
|
3.3 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 |
|
|
|
|
|
3.4 |
Chi trả phí thuê bao đường truyền |
|
|
|
|
|
3.5 |
Chi hỗ trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập cơ sở dữ liệu, kiểm tra dữ liệu tạo lập ban đầu và nhập thông tin của đối tượng, hộ gia đình tăng, giảm hàng năm |
|
|
|
|
|
3.6 |
Rà soát sổ BHXH để trả cho người lao động |
|
|
|
|
|
3.7 |
Xây dựng và ban hành mẫu hồ sơ, quy trình nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
4 |
Công tác quản lý người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
4.1 |
Chi hỗ trợ UBND xã, phường, thị trấn lập danh sách tham gia BHYT |
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi phí làm sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi bảo quản, lưu trữ hồ sơ người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
4.4 |
Chi hỗ trợ công chức, viên chức tham gia quản lý người tham gia, người thụ hưởng |
|
|
|
|
|
5 |
Công tác tổ chức thu, chi trả các chế độ |
|
|
|
|
|
5.1 |
Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống GDQD |
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
5.3 |
Lệ phí chuyển tiền trả cho BHXH, BHTN |
|
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí in ấn, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo |
|
|
|
|
|
5.5 |
Trang phục y tế cho giám định viên BHYT |
|
|
|
|
|
5.6 |
Chi hỗ trợ cước phí điện thoại cho một số chức danh và vị trí công tác |
|
|
|
|
|
5.7 |
Chi hoạt động phối hợp tổ chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
6 |
Chi công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
6.1 |
Chi trang phục thanh tra, chế độ bồi dưỡng đối với người được giao nhiệm vụ thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN |
|
|
|
|
|
6.2 |
Chi hỗ trợ động viên, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hồi. |
|
|
|
|
|
6.3 |
Chi phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
6.4 |
Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy tờ |
|
|
|
|
|
7 |
Hoạt động của hội đồng quản lý BHXH Việt Nam |
|
|
|
|
|
8 |
Chi mua sắm hiện đại hóa hệ thống quản lý |
|
|
|
|
|
8.1 |
Chi mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc và phục vụ công tác |
|
|
|
|
|
8.2 |
Mua xe ô tô |
|
|
|
|
|
8.3 |
Chi sửa chữa lớn trang thiết bị, phương tiện làm việc, trụ sở làm việc và giao dịch, kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
9 |
Chi hoạt động bộ máy của cơ quan BHXH các cấp |
|
|
|
|
|
9.1 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo hoạt động của tổ chức Đảng đoàn thể và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
9.2 |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức theo chương trình của Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- Chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế |
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
- Chi điều động luân chuyển, biệt phái CCVC |
|
|
|
|
|
|
- Chi phí thuê mướn; chi thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc |
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
…………, ngày …… tháng …… năm ……..
Người lập biểu |
Trưởng phòng KH-TC |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Cột 1: Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán
- Chỉ tiêu 4.1 biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 2 của Mẫu biểu số 7b
- Chỉ tiêu 5.1 tại Mẫu biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 3 của Mẫu biểu số 7b cộng với kinh phí chi đào tạo, tập huấn công tác tìm, kiểm tra đại lý thu và điều chỉnh bổ sung hoặc giảm trừ kinh phí chi thù lao đại lý thu của năm trước theo mức chi điều chỉnh (nếu có)
- Chỉ tiêu gạch đầu dòng thứ nhất của nội dung 9.1: tính lương, phụ cấp lương 1,8 lần theo quy định
- Chỉ tiêu gạch đầu dòng thứ tư của nội dung 9.2: kinh phí giải quyết chế độ tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP.
PHỤ LỤC SỐ 1A MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam |
|
Mẫu biểu số 01: |
Chỉ tiêu cơ sở xây dựng dự toán thu, chi |
Mẫu biểu số 02: |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi |
Mẫu biểu số 03: |
Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT |
Mẫu biểu số 04: |
Dự toán chi BHXH, BHTN |
Mẫu biểu số 05A: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Mẫu biểu số 05B: |
Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở y tế |
Mẫu biểu số 06: |
Dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
Mẫu biểu số 06A: |
Chi tiết dự toán chi công tác tuyên truyền |
Mẫu biểu số 06B: |
Chi tiết dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao đại lý thu và chi hỗ trợ ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn để thực hiện lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn |
Mẫu biểu số 06C: |
Đề xuất nhu cầu mua sắm tập trung |
Mẫu biểu số 06D: |
Đề xuất nhu cầu mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc thường xuyên |
Mẫu biểu số 06E: |
Dự toán chi hoạt động khoa học |
Mẫu biểu số 06G: |
Dự toán chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ |
Mẫu biểu số 07: |
Dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin |
Mẫu biểu số 08: |
Dự toán chi đầu tư phát triển |
Đơn vị quản lý cấp trên……….. Đơn vị báo cáo………………… |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 01 |
CHỈ TIÊU CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ TOÁN THU, CHI
NĂM……..
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện năm …… (năm trước) |
Năm..., (Năm hiện hành) |
Dự kiến năm ….. (năm kế hoạch) |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
1 |
Dân số tại địa phương |
Người |
|
|
|
2 |
Dân số trong độ tuổi lao động |
Người |
|
|
|
3 |
Đơn vị hành chính |
|
|
|
|
3.1 |
Số huyện và tương đương |
Huyện |
|
|
|
3.2 |
Số xã và tương đương |
Xã |
|
|
|
4 |
Số lượng doanh nghiệp tại địa phương |
Doanh nghiệp |
|
|
|
5 |
Lương cơ sở |
Đồng/tháng |
|
|
|
6 |
Lương tối thiểu vùng |
Đồng/tháng |
|
|
|
7 |
Biên chế được giao |
Người |
|
|
|
7.1 |
Cán bộ, công chức, viên chức |
Người |
|
|
|
7.2 |
Lao động hợp đồng NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Người |
|
|
|
8 |
Biên chế có mặt trong chỉ tiêu biên chế được giao |
Người |
|
|
|
8.1 |
Cán bộ công chức, viên chức |
Người |
|
|
|
8.2 |
Lao động hợp đồng NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Người |
|
|
|
9 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản trích |
Triệu đồng |
|
|
|
10 |
Hệ số lương bình quân/tháng |
|
|
|
|
11 |
Số lượng cơ sở KCB ký hợp đồng KCB B |
Cơ sở |
|
|
|
11.1 |
Cợ sở KCB thanh toán chi phí theo giá dịch vụ |
Cơ sở |
|
|
|
11.2 |
Cơ sở KCB thanh toán chi phí theo định suất |
Cơ sở |
|
|
|
12 |
Số người hưởng trợ cấp BHTN |
Người |
|
|
|
…., ngày …… tháng ……. năm ……..
Trưởng phòng KH-TC |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Chỉ tiêu 1,2,3,4 theo thông báo của Cục Thống kê của từng địa phương
- Chỉ tiêu 5,6 theo quy định của nhà nước tại thời điểm lập dự toán
- Chỉ tiêu 7 theo quyết định giao của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam và của cấp có thẩm quyền
- Chỉ tiêu 9 phản ánh số liệu thực tế tại đơn vị và hệ số tiền lương 1,8 (theo số biên chế có mặt hoặc theo định suất lao động được cấp có thẩm quyền giao)
- Chỉ tiêu 10 theo số liệu thực tế tại đơn vị hệ số lương bình quân/tháng của 1 người
- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm đơn vị lập
- Cột 2, Cột 3: Ước số liệu trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị
Đơn vị quản lý cấp trên……….. Đơn vị báo cáo………………….. |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 02 |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU, CHI CỦA ……. NĂM ……..
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm… (năm trước) |
Năm...... (năm hiện hành) |
Dự kiến năm.... (năm kế hoạch) |
|||||
Dự toán được giao |
Ước thực hiện cả năm |
ƯTH so với dự toán giao |
Dự kiến (năm kế hoạch) |
Năm KH so với ƯTH năm HH. |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4-3-2 |
5=3:2 |
6 |
7=6-3 |
8=6:3 |
I |
TỔNG SỐ THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu tiền đóng theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm TNLĐ - BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn quỹ BHXH bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn NSNN bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
………………, ngày ....... tháng ….... năm …….
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu
- Chỉ tiêu 1-I: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03
- Chỉ tiêu 2-I: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03
- Chỉ tiêu 1-II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 04
- Chỉ tiêu 2-II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 05
- Chỉ tiêu 3-II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 04
- Chỉ tiêu 4-II: Tổng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 06, Mẫu biểu số 07, Mẫu biểu số 8
- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm lập
- Cột 2: Ghi số liệu dự toán theo Quyết định giao của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam
- Cột 3, Cột 4: Ước thực hiện trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị
Đơn vị quản lý cấp trên………… Đơn vị báo cáo........................... |
Phụ lục 1- Mẫu biểu số 03 |
DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT
TT |
Chỉ tiêu |
ĐỐI TƯỢNG (Người) |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
||||||||
Thực hiện năm…. (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm ..... (năm kế hoạch) |
Thực hiện năm.... (năm trước) |
Ước thực hiện năm hiện hành |
Dự kiến năm .... (năm kế hoạch) |
||||||
Dự kiến năm HH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
Dự kiến năm KH |
Năm KH so với ƯTH năm HH |
||||||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7 |
8 |
9=8-7 |
10=8:7 |
A |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đối tượng tự đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khác (tổ chức nước ngoài, quốc tế ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Bảo hiểm TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Người lao động và người SDLĐ đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
DN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành chính, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cán bộ xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cán bộ không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Doanh nghiệp LLVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tổ chức BHXH đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp TNLĐ-BNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ốm đau cần chữa trị dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghỉ chế độ TS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ngân sách nhà nước đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người thôi hưởng trợ cấp MSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người có công cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thân nhân người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người phục vụ người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |