Quyết định 2468/QĐ-BHXH 2019 Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi chế độ bảo hiểm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2468/QĐ-BHXH

Quyết định 2468/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính-ngân sách Nhà nước 03 năm
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2468/QĐ-BHXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đào Việt Ánh
Ngày ban hành:31/12/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Hướng dẫn lập Kế hoạch tài chính – NSNN 03 năm

Ngày 31/12/2019, Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định 2468/QĐ-BHXH về việc ban hành Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính - Ngân sách Nhà nước 03 năm.

Theo đó, Kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm được lập hằng năm thep phương thức cuốn chiếu cho thời gian 03 năm kể từ năm dự toán thu, chi và 02 năm tiếp theo. Số liệu được cập nhật thường xuyên 02 lần/năm. Năm hiện hành là xuất phát điểm để cập nhật, điều chỉnh cho từng năm của 03 năm kế hoạch.

Cần chú ý, Kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm không thay thế cho dự toán thu, chi hằng năm và để tham khảo khi thảo luận, quyết định giao dự toán hằng năm.

Cụ thể, có 02 giai đoạn lập kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm: Giai đoạn 01 trước ngày 31/3 hằng năm, lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm đã lập năm trước; Giao đoạn 2 trước ngày 20/7 hằng năm, lập kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm cùng với thời gian lập dự toán thu, chi hằng năm.

Quyết định này cũng hướng dẫn lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm; Lập, thông báo số kiểm tra về dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính – Ngân sách Nhà nước 03 năm;…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2020.

Xem chi tiết Quyết định 2468/QĐ-BHXH tại đây

tải Quyết định 2468/QĐ-BHXH

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2468/QĐ-BHXH DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2468/QĐ-BHXH PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
----------

Số: 2468/QĐ-BHXH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM

---------------------------

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021;

Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;

Căn cứ Quyết định số 51/2018/QĐ-TTg ngày 25/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN giai đoạn 2019-2021.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020. Quyết định này thay thế Quyết định số 3588/QĐ-BHXH ngày 21/12/2016 về Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ BHXH, BHYT, BHTN và chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN và Công văn số 4985/BHXH-KHĐT ngày 7/11/2017 về hướng dẫn lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Chánh Văn phòng Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân và Thủ trưởng cơ quan, Cục Việc làm và Cục An toàn lao động thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- HĐQLBHXH Việt Nam (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, LĐTB&XH, Y tế, KH&ĐT;
- TGĐ và các Phó TGĐ;
- Lưu: VT, KHĐT (10b).

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Đào Việt Ánh

QUY TRÌNH

LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ YÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Văn bản này quy định chi tiết việc:
1. Lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế (sau đây gọi chung là dự toán thu, chi) hằng năm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Bảo hiểm xã hội quận, huyện trực thuộc tỉnh; nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị liên quan trong việc lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi hằng năm.
2. Lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm bao gồm kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm của Bảo hiểm xã hội Việt nam, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm của Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc; nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị liên quan trong việc lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
3. Các nội dung chi tiết về kế hoạch chi ứng dụng công nghệ thông tin, chi thực hiện các dự án đầu tư phát triển của ngành Bảo hiểm xã hội được thực hiện theo quy định riêng và đảm bảo tính thống nhất với quy định tại văn bản này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
2. Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội tỉnh);
3. Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam (sau đây gọi chung là đơn vị sự nghiệp);
4. Bảo hiểm xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội huyện); các phòng nghiệp vụ thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh.
5. Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng, Bảo hiểm xã hội Công an Nhân dân;
6. Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội được giao tổ chức thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận hồ sơ, giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm thất nghiệp và các nhiệm vụ liên quan đến quản lý, sử dụng quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm thất nghiệp (Cục Việc làm, Cục An toàn lao động thuộc Bộ lao động - thương binh và xã hội).
Điều 3. Quy định các từ, cụm từ viết rút gọn, viết tắt
1. BHXH: là viết tắt của cụm từ “bảo hiểm xã hội”
2. BHTN: là viết tắt của cụm từ “bảo hiểm thất nghiệp”
3. BHYT: là viết tắt của cụm từ “bảo hiểm y tế”
4. BHTNLĐ - BNN: là viết tắt của cụm từ “bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp
5. Đơn vị: gọi chung cho 06 đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2
6. NSNN: là viết tắt của cụm từ “Ngân sách Nhà nước”
7. Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm là kế hoạch tài chính - NSNN được lập hằng năm cho thời hạn 03 năm theo quy định tại Điều 43 Luật NSNN.
8. Phương thức cuốn chiếu trong lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm là việc hằng năm thực hiện lập kế hoạch tài chính - NSNN cho thời hạn 03 năm liền sau, trong đó năm thứ nhất chính là năm dự toán thu, chi và được chi tiết theo theo từng nhóm đối tượng tham gia, đối tượng thụ hưởng, từng nội dung thu, chi; 02 năm tiếp theo đưa ra các dự báo về số đối tượng tham gia, đối tượng thụ hưởng, số thu, số chi và một số nội dung khác liên quan để tham khảo, lập, trình, quyết định dự toán thu, chi hằng năm.
9. Năm hiện hành là năm hiện tại đang tổ chức thực hiện dự toán đã được cấp có thẩm quyền giao.
10. Năm kế hoạch là năm thực hiện lập kế hoạch, năm thứ nhất trong kế hoạch tài chính tài chính - NSNN 03 năm.
11. Số kiểm tra dự toán thu, chi là số thu, số chi, số đối tượng BHXH Việt Nam thông báo cho BHXH tỉnh, BHXH tỉnh thông báo cho BHXH huyện để làm căn cứ xây dựng dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
Điều 4. Mục đích, yêu cầu
1. Lập dự toán thu, chi hằng năm của ngành BHXH được thực hiện cùng thời gian lập dự toán ngân sách nhà nước để kịp thời trình cấp có thẩm quyền giao dự toán. Phản ánh đầy đủ chính xác các khoản thu, chi dự kiến theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức quy định. Việc lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi hằng năm phải được thực hiện thống nhất theo đúng các quy định, đảm bảo chủ động trong tổ chức thực hiện dự toán.
2. Lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm phải phù hợp với tình hình thực tế thực hiện mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội, tài chính 5 năm và hằng năm; dự báo trong thời gian 03 năm kế hoạch. Phản ánh đầy đủ các nội dung dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT, BHTNLĐ-BNN, chi BHXH, BHTN, BHYT, chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT theo quy định. Lập theo phương thức cuốn chiếu cho 03 năm, quy trình lập, báo cáo, tổng hợp và trình lồng ghép với quy trình dự toán thu, chi hằng năm.
3. Dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm được lập phải kèm theo báo cáo thuyết minh rõ cơ sở, căn cứ tính toán.
Chương II
QUY TRÌNH LẬP, PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN THU, CHI HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH-NSNN 03 NĂM
Mục 1. LẬP DỰ TOÁN THU, CHI HẰNG NĂM VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NSNN 03 NĂM
Điều 5. Căn cứ lập dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
1. Tình hình thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ, chế độ, chính sách chủ yếu và dự toán được giao năm hiện hành;
2. Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển Ngành, lĩnh vực, đơn vị; kế hoạch đầu tư công trung hạn của đơn vị;
3. Quy định hiện hành và định hướng sửa đổi, bổ sung, ban hành mới quy định pháp luật về tài chính - NSNN do các cơ quan có thẩm quyền ban hành trong 03 năm kế hoạch;
4. Dự báo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội có ảnh hưởng đến việc triển khai các mục tiêu, nhiệm vụ của đơn vị trong thời gian 03 năm kế hoạch;
5. Chỉ đạo của các cơ quan có thẩm quyền về lập kế hoạch tài chính - NSNN trong thời gian 03 năm kế hoạch; văn bản hướng dẫn của BHXH Việt Nam;
6. Số kiểm tra dự toán thu, chi do BHXH Việt Nam thông báo cho các đơn vị, số kiểm tra do BHXH tỉnh thông báo cho BHXH huyện.
Điều 6. Nguyên tắc xây dựng dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
- Xây dựng kế hoạch phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT phấn đấu đạt hoặc vượt chỉ tiêu quy định tại Nghị quyết của Bộ Chính trị, Nghị quyết của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng và của BHXH Việt Nam.
- Dự toán thu phải được xây dựng theo đúng chính sách, chế độ hiện hành, có tính đến khả năng điều chỉnh chính sách của năm kế hoạch. Đánh giá tác động của các nhân tố làm tăng, giảm số thu; thực hiện các biện pháp cải cách hành chính, hiện đại hóa công tác quản lý thu, tăng cường xử lý nợ đọng.
- Xây dựng dự toán chi theo mục tiêu, nhiệm vụ được giao, đảm bảo đúng chính sách, chế độ, định mức chi, đảm bảo đúng tính chất nguồn kinh phí, đáp ứng các nhiệm vụ chính trị quan trọng, thực hiện đầy đủ các chính sách, chế độ Nhà nước đã ban hành, triệt để tiết kiệm. Dự toán chi hoạt động gắn liền với mục tiêu sắp xếp lại tổ chức bộ máy hiệu lực, hiệu quả và tinh giản biên chế.
- Xây dựng dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo thực hiện tốt Nghị quyết trung ương về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới và công tác dân số trong tình hình mới. Đảm bảo sử dụng quỹ BHYT hiệu quả.
Điều 7. Hướng dẫn lập, thông báo số kiểm tra về dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
Điều 8. Lập dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
1. BHXH huyện
Trước ngày 25 tháng 6 hằng năm, trên cơ sở văn bản hướng dẫn và thông báo số kiểm tra dự toán thu, chi năm kế hoạch của BHXH tỉnh, lập dự toán thu, chi năm kế hoạch của đơn vị theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; gửi BHXH tỉnh.
2. BHXH tỉnh
2.1. Phòng Quản lý Thu, Phòng Chế độ BHXH, Phòng Giám định BHYT, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và Phát triển đối tượng tổng hợp và lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực quản lý và gửi cho các đơn vị liên quan, cụ thể:
a) Trước ngày 30 tháng 6 hằng năm, Phòng Quản lý Thu, Phòng Chế độ BHXH, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và Phát triển đối tượng tổng hợp, lập dự toán năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực quản lý theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này và trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính.
b) Trước ngày 05 tháng 7 hàng năm, Phòng Giám định BHYT, tổng hợp, lập dự toán năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực quản lý theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này và trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính.
2.2. Phòng Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với các phòng nghiệp vụ liên quan thực hiện:
a) Tổ chức thảo luận về dự toán thu, chi năm kế hoạch với các đơn vị trực thuộc BHXH tỉnh để rà soát các chỉ tiêu dự toán thu, chi đảm bảo phù hợp với chính sách, chế độ theo quy định, mục tiêu phát triển đối tượng tham gia tại địa phương và định hướng phát triển của Ngành.
b) Trước ngày 10 tháng 7 hằng năm, tổng hợp, lập dự toán chi BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm; tổng hợp dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của đơn vị theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này và trình Giám đốc BHXH tỉnh xem xét, quyết định; gửi BHXH Việt Nam.
3. BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội:
3.1. BHXH Bộ Quốc Phòng, BHXH Công an Nhân dân
Trước ngày 10 tháng 7 hằng năm, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc phạm vi thực hiện trong Bộ Quốc phòng, Bộ Công an theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; gửi BHXH Việt Nam.
3.2 Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động - thương binh và xã hội
- Cục Việc làm dự kiến số người hưởng chế độ BHTN, số chi BHTN năm kế hoạch theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 3/2/2016 của Bộ Tài chính.
- Cục An toàn lao động dự kiến chi phí quản lý TNLĐ-BNN và kinh phí huấn luyện an toàn vệ sinh lao động theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Thông tư số 26/2017/TT-LĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Trước ngày 10 tháng 7 hằng năm, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội lập dự toán chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc phạm vi thực hiện theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt; gửi BHXH Việt Nam.
4. BHXH Việt Nam
4.1. Trước ngày 10 tháng 7 hằng năm, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị sự nghiệp và các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc xây dựng kế hoạch, lập dự toán các nội dung thuộc lĩnh vực quản lý gửi các đơn vị có liên quan, cụ thể:
a) Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam
- Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp lập dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Viện Khoa học BHXH tổng hợp, xây dựng kế hoạch nghiên cứu khoa học của Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng theo lĩnh vực phụ trách gửi Vụ Tổ chức cán bộ.
- Trung tâm Truyền thông thẩm định, tổng hợp và lập kế hoạch, dự toán tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN toàn Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Trung tâm Công nghệ thông tin thẩm định, tổng hợp và lập kế hoạch, dự toán chi ứng dụng CNTT của toàn Ngành gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư, dự toán chi thuê bao đường truyền toàn Ngành gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
b) Các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc:
- Ban Thực hiện chính sách BHXH dự kiến số đối tượng hưởng các chế độ BHXH, mức chi bình quân các chế độ BHXH và số tiền hưởng các chế độ BHXH theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán.
- Vụ Hợp tác quốc tế xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm kế hoạch có yếu tố nước ngoài theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tổ chức cán bộ.
- Vụ Tổ chức cán bộ xây dựng kế hoạch biên chế toàn Ngành và tổng hợp, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng toàn Ngành năm kế hoạch theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi ứng dụng công nghệ thông tin (số tổng hợp) gửi Vụ Tài chính - Kế toán để tổng hợp, xây dựng dự toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT toàn Ngành.
- Các đơn vị khác căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp cung cấp thông tin cần thiết cho việc lập dự toán thu, chi của Ngành theo đề nghị của Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
4.2. Trước ngày 15 tháng 7 hằng năm, Ban Thu tổng hợp và lập dự toán năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực quản lý theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
4.3. Trước ngày 16 tháng 7 hằng năm, Ban Thực hiện chính sách BHYT tổng hợp và lập dự toán năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực quản lý theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
4.4. Trước ngày 18 tháng 7 hằng năm, Vụ Tài chính - Kế toán tổng hợp và lập dự toán năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực quản lý theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
4.5. Trước ngày 19 tháng 7 hằng năm, Vụ Quản lý đầu tư quỹ chủ trì, phối hợp Vụ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng phương án đầu tư để bảo toàn và tăng trưởng các quỹ BHXH, BHTN, BHYT theo quy định của pháp luật về hoạt động đầu tư quỹ BHXH, BHTN, BHYT. Tổng hợp các chỉ tiêu của kế hoạch đầu tư quỹ BHXH, BHTN, BHYT theo mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư 20/2016/TT-BTC ngày 3/2/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHTN, BHYT và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT và mẫu biểu quy định tại Điều 17 quy trình này. Trình lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt và gửi Vụ Kế hoạch và đầu tư.
4.6. Trước ngày 20 tháng 7 hằng năm, BHXH Việt Nam tổ chức thảo luận dự toán với BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội, phân công cụ thể:
a) Vụ Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp xây dựng kế hoạch tổ chức thảo luận dự toán (thời gian, thành phần, nội dung) trình Lãnh đạo Ngành và tổ chức thực hiện sau khi phê duyệt;
- Chuẩn bị nội dung thảo luận thuộc lĩnh vực quản lý;
- Tổng hợp kết quả thảo luận dự toán, báo cáo Lãnh đạo Ngành xem xét, quyết định.
b) Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Ban Thực hiện chính sách BHXH, Ban Thực hiện chính sách BHXH, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Tổ chức cán bộ, Trung tâm CNTT, Trung tâm Truyền thông chuẩn bị nội dung thảo luận theo lĩnh vực được phân công quản lý.
4.7. Trước ngày 20 tháng 7 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổng hợp, lập dự toán chi đầu tư phát triển trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; tổng hợp và lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của BHXH Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 3/2/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHTN, BHYT và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT và mẫu biểu quy định tại Điều 17 quy trình này báo cáo Tổng Giám đốc xem xét, quyết định; trình Hội đồng Quản lý BHXH Việt Nam thông qua và gửi Văn phòng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4.8. Vụ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham gia thảo luận về dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính 03 năm của BHXH Việt Nam do Bộ Tài chính chủ trì, thành phần tham gia có Bộ Y tế, Bộ Lao động - thương binh và xã hội, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các bộ, ngành liên quan.
Điều 9. Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
1. Đặc điểm kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
a) Kế hoạch tài chính - NSNN 03 được lập hằng năm theo phương thức cuốn chiếu cho thời gian 03 năm kể từ năm dự toán thu, chi và 02 năm tiếp theo. Số liệu được cập nhật thường xuyên 02 lần/năm. Năm hiện hành là xuất phát điểm để cập nhật, điều chỉnh cho từng năm của 03 năm kế hoạch.
b) Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm không thay thế cho dự toán thu, chi hằng năm và để tham khảo khi thảo luận, quyết định giao dự toán hằng năm.
c) Kết hợp quy trình từ trên xuống và từ dưới lên: BHXH Việt Nam thông báo số kiểm tra cho BHXH tỉnh, BHXH tỉnh lập kế hoạch gửi BHXH Việt Nam.
2. Các giai đoạn lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
a) Giai đoạn 1: Trước ngày 31/3 hằng năm, lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước.
b) Giai đoạn 2: Trước ngày 20/7 hằng năm, lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm cùng với thời gian lập dự toán thu, chi hằng năm
3. Nội dung kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
Nội dung kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của các đơn vị thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ và Điều 16 Thông tư số 69/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính, trong đó:
a) Đánh giá tình hình thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu của đơn vị năm hiện hành; dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu của đơn vị trong giai đoạn 03 năm kế hoạch; tập trung làm rõ khả năng, mức độ hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán thu, chi được giao; những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
b) Đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu, chi của đơn vị năm hiện hành và năm liền trước; dự báo về kế hoạch phát triển đối tượng và dự kiến số thu BHXH, BHTN, BHYT, BHTNLĐ-BNN trong 03 năm kế hoạch; xác định mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu dự kiến phát sinh của đơn vị trong thời gian 03 năm kế hoạch (có cơ sở pháp lý và cơ sở thực tiễn để triển khai thực hiện) và đề xuất nhu cầu chi để thực hiện (nêu rõ các khoản chi tiêu phát sinh mới).
c) Dự báo các rủi ro phát sinh trong tổ chức thực hiện kế hoạch;
d) Các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của đơn vị;
đ) Các đề xuất, kiến nghị về cơ chế, chính sách (nếu có).
Điều 10. Hướng dẫn lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
1. Nội dung lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
Hằng năm, trước ngày 31 tháng 3 căn cứ kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước, khả năng thực hiện dự toán thu, chi năm hiện hành; dự kiến mục tiêu, nhiệm vụ trong thời gian 03 năm kế hoạch, các đơn vị tiến hành rà soát, đánh giá mức độ phù hợp với tình hình thực tế của kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm để thực hiện cập nhật, bổ sung số liệu và báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước. Nội dung báo cáo cập nhật, bổ sung đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước gồm:
a) Xác định lại khả năng thu BHXH, BHTN, BHYT, BHTNLĐ-BNN từng năm trong 03 năm kế hoạch của đơn vị, chi tiết theo từng nhóm đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT; thuyết minh cụ thể các yếu tố tác động làm thay đổi số thu dự kiến so với kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước.
b) Xác định tại nhu cầu chi từng năm trong 03 năm kế hoạch của đơn vị, chi tiết theo các nội dung chi theo quy định, chi tiết theo chi tiêu cơ sở, chi tiêu mới; thuyết minh cụ thể các yếu tố tác động làm thay đổi nhu cầu chi so với kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã lập năm trước.
c) Các kiến nghị, đề xuất để hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ 03 năm kế hoạch.
2. Trình tự và thời gian lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
2.1 Tại BHXH tỉnh
- Trước ngày 15 tháng 3 hằng năm, Phòng Quản lý Thu, Phòng Chế độ BHXH, Phòng Giám định BHYT, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và phát triển đối tượng báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo tỉnh năm trước gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
- Trước ngày 20 tháng 3 hằng năm, Phòng Kế hoạch - Tài chính tổng hợp, dự thảo báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo tỉnh năm trước gửi BHXH Việt Nam theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
2.2 Tại BHXH Việt Nam
- Trước ngày 25 tháng 3 hằng năm, các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo ngành năm trước gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 7 của Quy trình này.
- Trước ngày 31 tháng 3 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, dự thảo báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Lãnh đạo Ngành năm trước gửi Bộ Tài chính theo quy định.
Mục 2. PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI HẰNG NĂM
Điều 11. Phân bổ và giao dự toán chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo
1. BHXH Việt Nam
a) Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định về việc giao dự toán NSNN hằng năm của Thủ tướng Chính phủ, Vụ Tài chính - Kế toán thực hiện phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể:
- Phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch chi tiết cho các đơn vị.
- Phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch chi tiết theo các chế độ quy định tại Điều 27 Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc.
b) Trước ngày 31 tháng 12 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch cho các đơn vị; duyệt và ký văn bản báo cáo Bộ Tài chính thẩm định theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. BHXH tỉnh
a) Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định về việc giao dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo của BHXH Việt Nam, Phòng Kế hoạch - tài chính phối hợp với Phòng chế độ chính sách BHXH tổng hợp và trình phân bổ dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc.
b) Thực hiện công khai và báo cáo BHXH Việt Nam kết quả phân bổ, giao dự toán chi lương hưu, trợ cấp BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo.
Điều 12. Phân bổ và giao dự toán thu, chi hằng năm từ nguồn quỹ BHXH, BHTN, BHYT; chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT
1. BHXH Việt Nam
a) Sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Thủ tướng Chính phủ, Ban Thu thực hiện phân bổ dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Thủ tướng Chính phủ, Ban Thực hiện chính sách BHYT thực hiện phân bổ dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
c) Sau 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Thủ tướng Chính phủ, Vụ Tài chính - Kế toán thực hiện phân bổ dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
d) Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Thủ tướng Chính phủ, Trung tâm Công nghệ thông tin xây dựng phương án phân bổ dự toán và nội dung hướng dẫn thực hiện chi ứng dụng công nghệ thông tin trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
e) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Thủ tướng Chính phủ, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định giao dự toán thu, chi cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cục Việc làm theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm kế hoạch.
2. BHXH tỉnh
a) Sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng Quản lý thu thực hiện phân bổ dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý, trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi Phòng Giám định BHYT, Phòng Kế hoạch - Tài chính.
b) Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng Giám định BHYT chủ trì, phối hợp với các phòng nghiệp vụ thực hiện phân bổ dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý, trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính.
c) Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và phát triển đối tượng chủ trì, phối hợp với các phòng nghiệp vụ thực hiện phân bổ dự toán chi theo lĩnh vực quản lý (nếu có), trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi phòng Kế hoạch - Tài chính.
d) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng Kế hoạch - Tài chính thực hiện phân bổ dự toán chi BHXH, BHTN, chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT; tổng hợp và trình Giám đốc BHXH tỉnh xem xét, quyết định giao dự toán thu, chi cho BHXH huyện theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm kế hoạch.
Mục 3. ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI HẰNG NĂM
Điều 13. Lập dự toán điều chỉnh
1. BHXH huyện
Trước ngày 20 tháng 8 hằng năm, căn cứ tình hình thực hiện dự toán thu, chi của đơn vị, lập dự toán điều chỉnh báo cáo Giám đốc BHXH tỉnh trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh dự toán thu, chi để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao; gửi BHXH tỉnh.
2. BHXH tỉnh
2.1. Trước ngày 30 tháng 8 hằng năm, căn cứ tình hình thực hiện dự toán của đơn vị, Phòng Quản lý Thu, Phòng Chế độ BHXH, Phòng Giám định BHYT, Phòng công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và Phát triển đối tượng chủ trì, phối hợp với các phòng nghiệp vụ liên quan, tổng hợp và lập dự toán điều chỉnh thuộc lĩnh vực quản lý, trình Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực phê duyệt trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh dự toán thu, chi để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao; gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính.
2.2. Trước ngày 05 tháng 9 hằng năm, Phòng Kế hoạch - Tài chính tổng hợp và lập dự toán điều chỉnh thuộc lĩnh vực quản tý; tổng hợp và lập điều chỉnh dự toán thu, chi của BHXH tỉnh và trình Giám đốc BHXH tỉnh xem xét, quyết định; gửi văn bản báo cáo Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam trong trường hợp cần thiết phải điều chỉnh dự toán thu, chi để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao (kèm theo dự toán điều chỉnh).
3. BHXH Việt Nam
3.1. Trước ngày 15 tháng 9 hằng năm, Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Trung tâm Công nghệ thông tin, Trung tâm truyền thông tổng hợp và lập dự toán điều chỉnh thuộc lĩnh vực quản lý trong trường hợp cần thiết trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
3.2. Trước ngày 20 tháng 9 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp dự toán điều chỉnh của BHXH Việt Nam và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định; gửi văn bản báo cáo Bộ Tài chính quyết định trong trường hợp Nhà nước ban hành chính sách, chế độ làm thay đổi dự toán đã được Thủ tướng Chính phủ giao.
Điều 14. Điều chỉnh dự toán thu, chi hằng năm
1. BHXH Việt Nam
1.1. Điều chỉnh dự toán thu, chi theo Quyết định của cấp có thẩm quyền
a) Sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản điều chỉnh dự toán thu, chi của Bộ Tài chính, Ban Thu thực hiện điều chỉnh dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản điều chỉnh dự toán thu, chi của Bộ Tài chính, Ban Thực hiện chính sách BHYT thực hiện điều chỉnh dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
c) Sau 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản điều chỉnh dự toán thu, chi của Bộ Tài chính, Vụ Tài chính - Kế toán thực hiện điều chỉnh dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
d) Sau 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Văn bản điều chỉnh dự toán thu, chi của Bộ Tài chính, Trung tâm CNTT và Trung tâm truyền thông thực hiện điều chỉnh dự toán và xây dựng nội dung chi theo lĩnh vực quản lý và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư và Vụ Tài chính - Kế toán.
e) Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Văn bản điều chỉnh dự toán thu, chi của Bộ Tài chính, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cục Việc làm theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi những tháng cuối năm kế hoạch (nếu có).
1.2. Điều chỉnh dự toán thu, chi trong trường hợp không làm thay đổi dự toán thu, chi được Thủ tướng Chính phủ giao
a) Trước ngày 10 tháng 9 hằng năm, Ban Thu tổng hợp và điều chỉnh dự toán theo theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Trước ngày 15 tháng 9 hằng năm, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán tổng hợp và điều chỉnh dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
c) Trước ngày 15 tháng 9 hằng năm, Trung tâm CNTT tổng hợp và điều chỉnh dự toán và xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán chi ứng dụng CNTT (nếu có) và trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
e) Trước ngày 20 tháng 9 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định giao điều chỉnh dự toán, thu, chi cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cục Việc làm theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi những tháng cuối năm kế hoạch (nếu có).
2. BHXH tỉnh
a) Sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng Quản lý thu thực hiện điều chỉnh dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có), trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi Phòng Giám định BHYT, Phòng Kế hoạch - Tài chính.
b) Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng Giám định BHYT chủ trì, phối hợp với các phòng nghiệp vụ thực hiện điều chỉnh dự toán theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, xây dựng nội dung hướng dẫn thực hiện dự toán thuộc lĩnh vực quản lý (nếu có), trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính.
c) Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng CNTT và Phòng Truyền thông và phát triển đối tượng chủ trì, phối hợp với các phòng nghiệp vụ thực hiện điều chỉnh dự toán chi theo lĩnh vực quản lý (nếu có), trình Lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính.
d) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, Phòng Kế hoạch - Tài chính tổng hợp và trình Giám đốc BHXH tỉnh xem xét, quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi cho BHXH huyện theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi những tháng cuối năm kế hoạch (nếu có).
Mục 4. CÔNG KHAI DỰ TOÁN
Điều 15. Công khai dự toán
1. Công khai dự toán thu, chi được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt và phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc kể cả phần điều chỉnh giảm hoặc bổ sung (nếu có).
2. Công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán thu, chi (quý, 6 tháng, năm).
3. BHXH Việt Nam quy định chi tiết về công khai dự toán tại Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 4/12/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam.
Mục 5. HỆ THỐNG MẪU BIỂU
Điều 16. Chế độ báo cáo
1. Báo cáo dự toán thu, chi và các văn bản liên quan đến dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm gửi theo đúng thời gian quy định tại Quy trình này; đảm bảo số liệu thống nhất; có đầy đủ mẫu biểu, thuyết minh, chữ ký, đóng dấu theo quy định. Báo cáo dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm do BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội lập và gửi về BHXH Việt Nam theo quy định tại Quy trình này là căn cứ để BHXH Việt Nam giao dự toán.
2. Phương thức gửi báo cáo
2.1. Các đơn vị gửi Báo cáo dự toán thu, chi, các văn bản liên quan đến dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm về BHXH Việt Nam cho các đơn vị sau:
- Ban Thu: Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT; Kế hoạch phát triển đối tượng BHXH, BHTN, BHYT; Dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao cho đại lý thu, chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn; Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực thu qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Vụ Tài chính - Kế toán: Dự toán chi BHXH, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT; Kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực chi BHXH, BHTN, chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Vụ Tổ chức - cán bộ: Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm kế hoạch qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Trung tâm Công nghệ thông tin: Kế hoạch và dự toán chi ứng dụng CNTT qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected].
- Trung tâm Truyền thông: Kế hoạch và dự toán chi tuyên truyền qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ mail: [email protected]
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư: Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm; qua đường công văn và thư điện tử theo địa chỉ email: [email protected] hoặc [email protected]
2.2. Báo cáo theo phương thức giao dịch điện tử khi BHXH Việt Nam triển khai thực hiện.
Điều 17. Hệ thống mẫu biểu
Hệ thống mẫu biểu dự toán thu, chi được quy định cụ thể tại 05 phụ lục danh mục mẫu ban hành kèm theo, cụ thể:
1. Phụ lục số 01: Danh mục mẫu biểu lập dự toán thu, chi hằng năm
Trong đó:
- Phụ lục số 01A: gồm 16 mẫu biểu áp dụng cho BHXH tỉnh, BHXH huyện, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam.
- Phụ lục số 01B: gồm 05 mẫu biểu áp dụng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân.
- Phụ lục số 01C: gồm 02 mẫu biểu áp dụng cho Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Phụ lục số 02: Danh mục mẫu biểu tổng hợp và lập dự toán thu, chi tại BHXH Việt Nam
Gồm 14 mẫu biểu áp dụng cho các đơn vị nghiệp vụ thuộc BHXH Việt Nam báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách, gửi đơn vị liên quan (nếu có) và Vụ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, trong đó:
- Ban Thu: Mẫu biểu số 01, 02
- Vụ Tài chính Kế toán: Mẫu số 03, 04, 05, 06
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Mẫu biểu số 07, 08
- Vụ Tổ chức cán bộ: Mẫu biểu số 09, 10
- Ban Thực hiện chính sách BHYT: Mẫu biểu số 11, 12, 13
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư: Mẫu biểu số 14
Ngoài ra, căn cứ vào các mẫu biểu quy định tại phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này, Vụ Kế hoạch và Đầu tư và Vụ Quản lý Đầu tư quỹ có trách nhiệm thực hiện tổng hợp dự toán thu, chi của Ngành theo hệ thống mẫu biểu quy định tại Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 3/2/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về BHXH, BHYT, BHTN và chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN và Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 7/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm. Trong đó:
- Vụ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện các mẫu: 01, 02, 03, 04, 05
- Vụ Quản lý Đầu tư quỹ thực hiện mẫu 06
3. Phụ lục số 03: Danh mục mẫu biểu lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
Gồm 03 mẫu biểu dùng chung cho các đơn vị thuộc đối tượng quy định phải lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
4. Phụ lục số 04: Danh mục mẫu biểu báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
Gồm 03 mẫu biểu dùng chung cho các đơn vị thuộc đối tượng quy định phải lập báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm.
5. Phụ lục số 05: Danh mục mẫu biểu về thông báo số kiểm tra, giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh.
Gồm 13 mẫu biểu dùng cho BHXH tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc BHXH Việt Nam.
Bổ sung
Điều 18. Danh mục hồ sơ liên quan đến công tác lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi hằng năm và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm
1. Tại BHXH Việt Nam
1.1 Tại Vụ Kế hoạch và đầu tư
a) Quyết định ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP của các đơn vị, Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của BHXH Việt Nam;
b) Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan năm trước;
c) Văn bản hướng dẫn lập và thông báo số kiểm tra dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm;
d) Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của các đơn vị, Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của BHXH Việt Nam;
đ) Quyết định phân bổ dự toán thu, chi năm kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc;
e) Văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm kế hoạch;
h) Dự toán và phương án phân bổ dự toán thu, chi theo từng lĩnh vực do Ban Thu, Ban Chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán, Trung tâm Công nghệ thông tin gửi để tổng hợp trình Tổng Giám đốc xem xét, quyết định.
g) Quyết định công khai phân bổ dự toán thu, chi năm kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc các đơn vị và của BHXH Việt Nam; Quyết định công khai tình hình thực hiện dự toán định kỳ theo quy định của các đơn vị và của BHXH Việt Nam; Báo cáo tình hình thực hiện công khai của BHXH Việt Nam gửi Bộ Tài chính;
i) Văn bản gửi Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan về dự toán thu, chi của BHXH Việt Nam;
k) Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của đơn vị.
l) Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của các đơn vị.
1.2 Hồ sơ lưu tại Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Đầu tư quỹ, Vụ Tài chính - Kế toán, Trung tâm Truyền thông, Trung tâm Công nghệ thông tin.
a) Dự toán của các đơn vị trực thuộc theo từng lĩnh vực;
b) Phiếu trình, tờ trình có ý kiến phê duyệt của Lãnh đạo ngành phụ trách về việc lập dự toán, phân bổ dự toán (kể cả dự toán, điều chỉnh và phân bổ dự toán điều chỉnh) theo từng lĩnh vực kèm theo mẫu biểu tổng hợp theo quy định tại Điều 15 quy trình này.
2. Tại BHXH tỉnh
2.1 Tại phòng Kế hoạch tài chính
a) Quyết định ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP của các đơn vị, Quyết định ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của BHXH tỉnh;
b) Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo BHXH Việt Nam năm trước;
c) Văn bản hướng dẫn lập và thông báo số kiểm tra dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm;
d) Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của các đơn vị, Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của BHXH tỉnh;
đ) Quyết định phân bổ dự toán thu, chi năm kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc;
e) Văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm kế hoạch;
h) Dự toán và phương án phân bổ dự toán thu, chi theo từng lĩnh vực do Phòng Thu, Phòng Giám định BHYT, Phòng Công nghệ thông tin gửi để tổng hợp trình Giám đốc tỉnh xem xét, quyết định.
g) Quyết định công khai phân bổ dự toán thu, chi năm kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc các đơn vị và của BHXH tỉnh; Quyết định công khai tình hình thực hiện dự toán định kỳ theo quy định của các đơn vị và của BHXH tỉnh; Báo cáo tình hình thực hiện công khai của BHXH tỉnh gửi BHXH Việt Nam;
i) Văn bản gửi BHXH Việt Nam về dự toán thu, chi của BHXH tỉnh;
k) Báo cáo tổng kết tình hình thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP của đơn vị.
l) Dự toán thu, chi năm kế hoạch và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm của các đơn vị.
1.2 Hồ sơ lưu tại Phòng Quản lý Thu, Phòng Chế độ BHXH, Phòng Giám định BHYT, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và phát triển đối tượng.
a) Dự toán của các đơn vị trực thuộc theo từng lĩnh vực;
b) Phiếu trình, tờ trình có ý kiến phê duyệt của Lãnh đạo phụ trách về việc lập dự toán, phân bổ dự toán (kể cả dự toán điều chỉnh và phân bổ dự toán điều chỉnh) thẹo từng lĩnh vực kèm theo mẫu biểu tổng hợp theo quy định tại Điều 17 quy trình này.
c) Dự toán và phương án phân bổ dự toán thu, chi theo từng lĩnh vực do Phòng Thu, Phòng Giám định BHYT, Phòng Công nghệ thông tin, Phòng Truyền thông và phát triển đối tượng gửi để tổng hợp trình Giám đốc tỉnh xem xét, quyết định.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 19. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Các đơn vị quy định tại Điều 2 Quy trình này trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm triển khai tổ chức thực hiện Quy trình; thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán thu, chi hằng năm theo quy định.
2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, Giám đốc BHXH tỉnh, Thủ trưởng cơ quan BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Thủ trưởng Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra việc tổ chức thực hiện các nội dung Quy trình.
3. Giao Vụ Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, đôn đốc và kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện Quy trình; tổng hợp vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện, kịp thời báo cáo Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, giải quyết.
4. Trường hợp các điều khoản, văn bản tham chiếu thực hiện tại Quy trình này được bổ sung, thay thế bằng điều khoản, văn bản mới thì áp dụng theo điều khoản, văn bản thay thế, bổ sung.
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị báo cáo BHXH Việt Nam xem xét, giải quyết./.

HỆ THỐNG MẪU BIỂU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2468/2019/QĐ-BHXH ngày 31/12/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

TT

 

Tên phụ lục

Số lượng

Phụ lục số 1

:

Lập dự toán thu - chi hằng năm

(Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động, thương binh - xã hội)

23 biểu

Phụ lục số 2

:

Tổng hợp và lập dự toán thu, chi tại BHXH Việt Nam

(Dùng cho Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Ban Thực hiện chính sách BHXH, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Quản lý đầu tư quỹ, Vụ Kế hoạch và Đầu tư)

14 biểu

Phụ lục số 3

:

Lập kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm

(Dùng cho các đơn vị)

03 biểu

Phụ lục số 4

:

Lập Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm

(Dùng cho các đơn vị)

03 biểu

PHỤ LỤC SỐ 1

MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI

(Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội)

PHỤ LỤC SỐ 1A

Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam

Mẫu biểu số 01:

Chỉ tiêu cơ sở xây dựng dự toán thu, chi

Mẫu biểu số 02:

Tng hp các ch tiêu dự toán thu, chi

Mẫu biểu số 03:

Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 04:

Dự toán chi BHXH, BHTN

Mẫu biểu số 05A:

Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH các tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương)

Mẫu biểu số 05B:

D toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân)

Mẫu biểu số 05C:

Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở y tế

Mẫu biểu số 06:

Dự toán chi phí qun lý BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 06A:

Chi tiết dự toán chi công tác tuyên truyền

Mẫu biểu số 06B:

Chi tiết dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao đại lý thu và chi hỗ trợ ủy ban nhân dân xã, phưng, thị trấn đ thực hiện lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

Mẫu biểu số 06C:

Đề xuất nhu cầu mua sắm tập trung

Mẫu biểu số 06D:

Đề xuất nhu cầu mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc thường xuyên

Mẫu biểu số 06E:

Dự toán chi hoạt động khoa học

Mẫu biểu số 06G:

Dự toán chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ

Mẫu biểu số 07:

Dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin

Mẫu biểu số 08:

Dự toán chi đầu tư phát triển

PHỤ LỤC SỐ 1B

Dùng cho BHXH Bộ Quc phòng, BHXH Công an Nhân dân

Mẫu biểu số 01:

Tổng hp các chỉ tiêu dự toán thu, chi của BHXH…năm…

Mẫu biểu số 02:

Chi tiết dự toán thu, chi BHXH

Mẫu biểu số 03:

Dự toán thu, chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Mẫu biểu số 04:

Chi tiết dự toán thu, chi BHTN

Mẫu biểu số 05:

Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN

PHỤ LỤC SỐ 1C

Dùng cho cơ quan, t chức thuộc ngành lao đng - thương binh xã hội

Mẫu biểu số 01:

Tổng hợp tình hình thực hiện chính sách BHTN năm...

Mẫu biểu số 02:

Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHTN, BH TNLĐ-BNN năm…

 

PHỤ LỤC SỐ 1B

MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI

(Dùng cho BHXH B Quc phòng, BHXH Công an Nhân dân)

Mẫu biểu số 01:

Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi ca BHXH...năm...

Mẫu biểu số 02:

Chi tiết dự toán thu, chi BHXH

Mẫu biểu số 03:

Dự toán thu, chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Mẫu biểu số 04:

Chi tiết dự toán thu, chi BHTN

Mẫu biểu số 05:

Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN

 

Đơn vị …….

Phụ lục 1b- Mẫu biểu số 01

 

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU, CHI CỦA ….. NĂM …..

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Ch tiêu

Thực hiện năm... (năm trước)

Năm ….. (năm hiện hành)

Dự kiến năm....

Dự toán được giao

Ước thực hiện cả năm

ƯTH

Dự kiến (năm kế hoạch)

Năm KH so vi ƯTH

Tăng, gim

Tỷ lệ %

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

6

7=6-3

8=6:3

I

TỔNG SỐ THU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu tiền đóng theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu bo hiểm TNLĐ - BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ BHYT người LĐ và TNQN...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ BHYT của quân nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu bo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi trả chế độ bảo him xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn quỹ BHXH bảo đm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSNN bảo đảm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi các chế độ bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- BHYT người LĐ và TNQN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- BHYT của quân nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi tr chế độ bảo him thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

…………., ngày …… tháng ….… năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Chỉ tiêu 1 - I: Tng hợp s liệu tại Mẫu biểu s 03

- Chỉ tiêu 2 - I: Tng hợp số liệu tại Mẫu biểu số 03

- Ch tiêu 1 - II: Tổng hợp số liệu tại Mu biểu số 04

- Ch tiêu 2 - II: Tng hợp số liệu tại Mu biểu số 05

- Chỉ tiêu 3 - II: Tổng hợp s liệu tại Mu biểu s 04

- Chỉ tiêu 4 - II: Tổng hợp số liệu tại Mu biu số 06, Mu biểu s 07, Mu biểu s 8

- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm lập

- Cột 2: Ghi số liệu dự toán theo Quyết định giao của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam

- Cột 3, Cột 4: Ước thực hiện trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị

 

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG

Phụ lục 01b- Mẫu biểu số 02

 

CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI NĂM ...

TT

Chỉ tiêu

ĐỐI TƯỢNG (Người)

SỐ TIỀN (triu đồng)

Thực hiện năm…. (năm trước)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm .... (năm kế hoạch)

Thực hiện năm…. (năm

Ước thực hiện năm

Dự kiến năm .... (năm kế hoạch)

Dự kiến năm... (năm KH)

(Năm KH)

Dự kiến năm KH

Năm KH

Tăng, gim

Tỷ lệ %

Tăng, gim

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

6

7

8

9=8-7

10=8:7

A

THU BẢO HIỂM XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu BHXH bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tin đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu BHXH t nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn NSNN bảo đảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn qu BHXH bảo đm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Qu ốm đau, thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

m đau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dưỡng sức phục hi sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Người LĐ hưng chế độ thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Người LĐ m đau dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quỹ hưu trí, t tuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi BHXH bắt buộc hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hưu quân đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hưu viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trợ cấp cán bộ xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Tr cp tuất định suất cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trợ cấp tuất định sut nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi BHXH bắt buộc một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

BHXH một ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trợ cp mai táng phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trợ cp tut 1 ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Trợ cấp khu vực 1 ln.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí giám định mức suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi BHXH tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

BHXH một ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trợ cp 1 ln khi nghỉ hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Trợ cấp mai táng phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Trợ cấp tuất 1 lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Người hưởng lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Cán bộ xãng trcấp hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Quỹ TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trợ cp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cp một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trợ cp 1 lần khi chết do TNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

ng sức phục hồi sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phương tiện trợ giúp SH, DCCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Giám định thương tật, bệnh tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Hỗ trợ phòng ngừa, chia s rủi ro

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ….. tháng ….. năm …….

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Quản lý thu
(Ký, họ tên)

TP. Kế hoạch - Tài chính
(Ký, họ tên)

TP. Chế độ BHXH
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Cột 1, cột 7: Ghi số người hưng bình quân năm trước và số tiền quyết toán năm trước (số quyết toán).

- Cột 2, cột 8: Ghi số người hưng bình quân và số tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành

- Cột 3, cột 9: Ghi số ước thc hiện số người hưởng bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của đơn vị

- Cột 4, ct 10: Ghi số dự kiến số người hưởng bình quân, số chi năm kế hoạch trên cơ sở số liệu thực hiện năm trước và năm hiện hành (tốc độ tăng,

 

Đơn vị quản lý cấp trên……..

Đơn vị báo cáo………………

Phụ lục 1b- Mẫu biu số 03

 

DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM……..

(Dùng cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân)

TT

Chỉ tiêu

Thực hiện năm..... (năm trước)

Ưc thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm ……. (năm kế hoạch)

Dự kiến năm KH

Năm KH so vi ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

I

S ngưi tham gia BHYT

 

 

 

 

 

II

S thu BHYT

 

 

 

 

 

III

Quỹ KCB BHYT (90% số

 

 

 

 

 

IV=1...+5

Dự toán chi KCB BHYT tại tnh của Nghị định 146

 

 

 

 

 

1

Chi CSSK ban đầu

 

 

 

 

 

1.1

HSSV

 

 

 

 

 

1.2

Tr em dưới 6 tuổi

 

 

 

 

 

1.3

Y tế cơ quan

 

 

 

 

 

2

Chi thanh toán trực tiếp

 

 

 

 

 

3

Chi KCB phát sinh tại cơ s y tế

 

 

 

 

 

4

Chi kết dư định sut

 

 

 

 

 

5

20% kết dư của BHXH tnh được sử dụng

 

 

 

 

 

V

Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh của Nghị định 70

 

 

 

 

 

1

Chi quân y đơn vị, y tế cơ quan (10% s thu)

 

 

 

 

 

2

Chi KCB phát sinh tại cơ sở y tế

 

 

 

 

 

3

Kết dư được sử dụng

 

 

 

 

 

VI

Tổng dự toán tại tỉnh

 

 

 

 

 

……….., ngày …….. tháng ……. năm ……..

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Giám định BHYT
(Ký, họ tên)

TP. Kế hoạch - Tài chính
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG

Phụ lục 1b-Mu biểu s 94

 

DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIM THT NGHIP NĂM

TT

Ch tiêu

ĐỐI TƯỢNG (Người)

SỐ TIỀN (triệu đồng)

Thực hiện năm... (năm

Ưc thực hiện năm

Dự kiến năm .... (năm

Thực hiện năm... (năm

Ưc thực hiện năm

Dự kiến năm...

Dự kiến năm

Năm KH

Dự kiến năm

Năm KH

Tăng, gim

Tỷ l %

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

6

7

8

9=8-7

10=8:7

I

Số thu bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tin đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tin lãi phạt chậm đóng BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

S chi bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BHYT cho các đi tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ học nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….., ngày …… tháng ….. năm ….....

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Kế hoạch - Tài chính
(Ký, họ tên)

TP. Chế độ BHXH
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:ng dn lập biểu

- Cột 1, cột 7: Ghi số người hưởng bình quân năm trưc và số tiền quyết toán năm trưc (số quyết toán).

- Cột 2, cột 8: Ghi s người hưởng bình quân và số tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành

- Cột 3, cột 9: Ghi s ước thực hiện số người hưng bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của đơn vị

- Cột 4, cột 10: Ghi số dự kiến s người hưởng bình quân, số chi năm kế hoạch trên Cơ sở s liệu thực hiện năm trước và năm hiện hành (tốc độ tăng, giảm s người hưng; mức chi bình quân); tình hình đặc thù của địa phương và tác động thay đổi của chế độ chính sách của nhà nưc (nếu có đ nghị thuyết minh rõ).

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ QUỐC PHÒNG

Phụ lục 1b-Mẫu biểu số 05

 

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM ...

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Thực hiện năm... (năm trước)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm…..

Dự kiến năm KH

Năm KH so vi ƯTH

Tăng, giảm

Tỷ l (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

1

Chi tuyên truyền, ph biến chính sách, pháp luật

 

 

 

 

 

2

Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

 

 

 

 

 

3

Ci cách thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

3.1

Chi giao nhn hồ sơ và trả kết qu gii quyết thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

3.2

Xây dựng và vận hành giao dịch điện tử

 

 

 

 

 

3.3

Áp dụng và duy trì h thống qun lý cht lượng ISO 9001:2008

 

 

 

 

 

3.4

Chi trả phí thuê bao đường truyền

 

 

 

 

 

3.5

Chi hỗ trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập sở dữ liệu, kiểm tra dữ liệu tạo lập ban đầu và nhập thông tin của đối tượng, hộ gia đình tăng, giảm hàng năm

 

 

 

 

 

3.6

Rà soát sổ BHXH để trả cho người lao động

 

 

 

 

 

3.7

Xây dựng và ban hành mẫu hồ sơ, quy trình nghiệp v

 

 

 

 

 

4

Công tác quản lý người tham gia, người thụ hưởng

 

 

 

 

 

4.1

Chi hỗ trợ UBND xã, phường, thị trấn lập danh sách tham gia BHYT

 

 

 

 

 

4.2

Chi phí làm sổ BHXH, th BHYT

 

 

 

 

 

4.3

Chi bảo quản, lưu trữ hồ sơ người tham gia, người thụ hưởng

 

 

 

 

 

4.4

Chi hỗ trợ công chức, viên chc tham gia quản lý người tham gia, người thụ hưởng

 

 

 

 

 

5

Công tác t chức thu, chi trả các chế độ

 

 

 

 

 

5.1

Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo hc tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống GDQD

 

 

 

 

 

5.2

Chi phí chi tr lương hưu, trợ cp BHXH, BHTN

 

 

 

 

 

5.3

Lệ phí chuyển tiền trả cho BHXH, BHTN

 

 

 

 

 

5.4

Chi phí in n, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo

 

 

 

 

 

5.5

Trang phục y tế cho giám định viên BHYT

 

 

 

 

 

5.6

Chi hỗ trợ cước phí điện thoại cho một số chức danh và vị trí công tác

 

 

 

 

 

5.7

Chi hoạt động phối hợp t chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

6

Chi công tác thanh tra, kim tra, giám sát

 

 

 

 

 

6.1

Chi trang phục thanh tra, chế độ bồi dưỡng đối với người được giao nhiệm vụ thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

6.2

Chi hỗ trợ động viên, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phi hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hồi.

 

 

 

 

 

6.3

Chi phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

6.4

Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy tờ

 

 

 

 

 

7

Hoạt động của hội đồng quản lý BHXH Việt Nam

 

 

 

 

 

8

Chi mua sắm hiện đại hóa hệ thống quản lý

 

 

 

 

 

8.1

Chi mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc và phục vụ công tác

 

 

 

 

 

8.2

Mua xe ô tô

 

 

 

 

 

8.3

Chi sửa chữa ln trang thiết bị, phương tiện làm việc, trụ sở làm việc và giao dịch, kho lưu trữ

 

 

 

 

 

9

Chi hoạt động bộ máy của cơ quan BHXH các cấp

 

 

 

 

 

9.1

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

- Chi qun lý hành chính

 

 

 

 

 

 

- Chi đm bảo hoạt động của t chức Đảng đoàn thể và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

9.2

Chi không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chc, viên chức theo chương trình của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

- Chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

- Chi điu động luân chuyn, biệt phái CCVC

 

 

 

 

 

 

- Chi phí thuê mướn; chi thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc

 

 

 

 

 

 

- Các khon chi khác

 

 

 

 

 

…………, ngày …… tháng …… năm ……..

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Trưởng phòng KH-TC
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Cột 1: Ghi s liệu quyết toán ti thời điểm lập dự toán

- Chỉ tiêu 4.1 biểu này tương ứng với Ch tiêu 2 ca Mẫu biểu số 7b

- Ch tiêu 5.1 tại Mẫu biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 3 của Mu biểu số 7b cộng với kinh phí chi đào tạo, tập hun công tác tìm, kim tra đại lý thu và điều chỉnh bổ sung hoặc giảm trừ kinh phí chi thù lao đại lý thu của năm trước theo mức chi điều chỉnh (nếu có)

- Chỉ tiêu gạch đầu dòng thứ nhất của nội dung 9.1: tính lương, phụ cấp lương 1,8 lần theo quy định

- Chỉ tiêu gạch đu dòng th tư của nội dung 9.2: kinh phí gii quyết chế độ tinh giản biên chế theo Nghị đnh số 108/2014/NĐ-CP.

 

PHỤ LỤC SỐ 1A

MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI

Dùng cho BHXH huyện, BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam

Mẫu biểu số 01:

Chỉ tiêu cơ sở xây dựng dự toán thu, chi

Mẫu biểu số 02:

Tng hp các ch tiêu dự toán thu, chi

Mẫu biểu số 03:

Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 04:

Dự toán chi BHXH, BHTN

Mẫu biểu số 05A:

Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT (Dùng cho BHXH các tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương)

Mẫu biểu số 05B:

D toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT tại từng cơ sở y tế

Mẫu biểu số 06:

Dự toán chi phí qun lý BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 06A:

Chi tiết dự toán chi công tác tuyên truyền

Mẫu biểu số 06B:

Chi tiết dự toán chi hỗ trợ công tác thu, chi thù lao đại lý thu và chi hỗ trợ ủy ban nhân dân xã, phưng, thị trấn đ thực hiện lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

Mẫu biểu số 06C:

Đề xuất nhu cầu mua sắm tập trung

Mẫu biểu số 06D:

Đề xuất nhu cầu mua sắm tài sản, trang thiết bị làm việc thường xuyên

Mẫu biểu số 06E:

Dự toán chi hoạt động khoa học

Mẫu biểu số 06G:

Dự toán chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ

Mẫu biểu số 07:

Dự toán chi ứng dụng công nghệ thông tin

Mẫu biểu số 08:

Dự toán chi đầu tư phát triển

 

Đơn vị quản lý cấp trên………..

Đơn vị báo cáo…………………

Phụ lục 1- Mu biểu số 01

 

CHỈ TIÊU CƠ SỞ XÂY DỰNG DỰ TOÁN THU, CHI

NĂM……..

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm …… (năm trước)

Năm..., (Năm hiện hành)

Dự kiến năm ….. (năm kế hoạch)

A

B

C

1

2

3

1

Dân số tại địa phương

Người

 

 

 

2

Dân số trong đ tuổi lao động

Người

 

 

 

3

Đơn vị hành chính

 

 

 

 

3.1

Số huyện và tương đương

Huyện

 

 

 

3.2

Số xã và tương đương

 

 

 

4

S lượng doanh nghiệp tại địa phương

Doanh nghiệp

 

 

 

5

Lương cơ sở

Đồng/tháng

 

 

 

6

Lương ti thiểu vùng

Đng/tháng

 

 

 

7

Biên chế được giao

Người

 

 

 

7.1

Cán bộ, công chức, viên chức

Người

 

 

 

7.2

Lao động hp đồng NĐ 68/2000/NĐ-CP

Người

 

 

 

8

Biên chế có mặt trong chỉ tu biên chế được giao

Người

 

 

 

8.1

Cán bộ công chức, viên chức

Người

 

 

 

8.2

Lao đng hợp đồng NĐ 68/2000/NĐ-CP

Người

 

 

 

9

Quỹ lương, phụ cấp và các khoản trích

Triệu đồng

 

 

 

10

Hệ số lương bình quân/tháng

 

 

 

 

11

S lượng cơ sở KCB ký hợp đồng KCB B

Cơ s

 

 

 

11.1

Cợ s KCB thanh toán chi phí theo giá dịch vụ

Cơ s

 

 

 

11.2

Cơ sở KCB thanh toán chi phí theo định suất

Cơ sở

 

 

 

12

Số người hưởng trợ cp BHTN

Người

 

 

 

…., ngày …… tháng ……. năm ……..

Trưởng phòng KH-TC
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Chỉ tiêu 1,2,3,4 theo thông báo của Cục Thống kê của từng địa phương

- Chỉ tiêu 5,6 theo quy định của nhà nước tại thời điểm lập dự toán

- Ch tiêu 7 theo quyết đnh giao của Tng Giám đốc BHXH Việt Nam và của cấp có thẩm quyền

- Ch tiêu 9 phản ánh số liệu thực tế tại đơn vị và hệ số tiền lương 1,8 (theo s biên chế có mặt hoặc theo định suất lao động được cp có thẩm quyền giao)

- Ch tiêu 10 theo s liệu thực tế tại đơn vị hệ s lương bình quân/tháng của 1 người

- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm đơn vị lập

- Cột 2, Cột 3: Ước số liệu trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị

 

Đơn vị quản lý cấp trên………..

Đơn vị báo cáo…………………..

Phụ lục 1- Mu biểu số 02

 

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU, CHI CỦA ……. NĂM ……..

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Thc hiện năm… (năm trước)

Năm...... (năm hiện hành)

Dự kiến năm.... (năm kế hoạch)

Dự toán được giao

Ưc thực hiện cả năm

ƯTH so với d toán giao

D kiến (năm kế hoạch)

Năm KH so với ƯTH năm HH.

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4-3-2

5=3:2

6

7=6-3

8=6:3

I

TỔNG SỐ THU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu tiền đóng theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu bảo hiểm xã hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu bảo hiểm TNLĐ - BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu bảo him y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu bo him thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu lãi từ hoạt động đu tư quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn quỹ BHXH bo đm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSNN bảo đảm

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi các chế độ bo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi tr chế độ bo hiểm thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

………………, ngày ....... tháng ….... năm …….

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Chỉ tiêu 1-I: Tng hợp số liệu tại Mẫu biểu s 03

- Chỉ tiêu 2-I: Tổng hợp số liệu tại Mu biu s 03

- Chỉ tiêu 1-II: Tổng hp s liệu tại Mu biểu số 04

- Ch tiêu 2-II: Tổng hợp s liệu tại Mu biểu số 05

- Ch tiêu 3-II: Tổng hợp s liệu tại Mu biểu s 04

- Ch tiêu 4-II: Tổng hợp số liệu tại Mu biểu số 06, Mu biểu số 07, Mu biểu số 8

- Cột 1: Ghi số liệu báo cáo quyết toán tại thời điểm lập

- Cột 2: Ghi s liệu dự toán theo Quyết định giao của Tng Giám đốc BHXH Việt Nam

- Cột 3, Cột 4: Ước thực hiện trên cơ sở số liệu báo cáo thống kê của đơn vị

 

Đơn vị qun lý cp trên…………

Đơn vị báo cáo...........................

Phụ lục 1- Mẫu biểu s 03

 

DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT

TT

Chỉ tiêu

ĐỐI TƯỢNG (Người)

SỐ TIỀN (triệu đồng)

Thực hiện năm…. (năm trước)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm ..... (năm kế hoạch)

Thực hiện năm.... (năm trước)

Ước thc hiện năm hiện hành

Dự kiến năm .... (năm kế hoạch)

Dự kiến năm HH

Năm KH so với ƯTH năm HH

D kiến năm KH

m KH so vi ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

6

7

8

9=8-7

10=8:7

A

BẢO HIỂM XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bo him xã hội bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN có vn đu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hành chính, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ xã, phưng, th trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cán bộ không chuyên trách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hộ SXKD th, tổ hợp tác, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lao động có thi hạn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đối tượng tự đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khác (t chức nước ngoài, quốc tế )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bo hiểm xã hội tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Bo hiểm TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

BẢO HIỂM Y TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Tiền đóng theo quy đnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Người lao động và ngưi SDLĐ đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hành chính, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ xã, phưng, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cán bộ không chuyên trách cp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Doanh nghiệp LLVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổ chức BHXH đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hưu trí, trợ cp mt sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cp TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cán bộ xã hưởng trợ cấp BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

m đau cn chữa tr dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công nhân cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nghỉ chế độ TS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Người đang hưởng trợ cp tht nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Ngân sách nhà nước đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người thôi hưng trợ cấp MSLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cán bộ xã hưng trợ cấp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người có công cách mng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thân nhân người có công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Người phục vụ người có công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cựu chiến binh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đại biu Quốc hi, HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Người tham gia kháng chiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tr em dưới 6 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Người hưởng trợ cp bảo tr xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Ngưi đã hiến bộ phận cơ thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Người thuộc hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Người nghèo đa chiều thiếu hụt BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Người nghèo đa chiều không thiếu hụt BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Người DTTS vùng KK, đặc biệt KK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Ngưi sống vùng đặc biệt KK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Người sống ở xã đảo, huyện đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Người làm công tác cơ yếu (bộ, ĐP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thân nhân Công an, cơ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Ngưi nước ngoài học tập tại VN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Người 80 tui đang hưởng TC tuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Nghệ sĩ nhân dân, nghệ nhân ưu tú được nhà nước phong tặng thuộc HGD có mức thu nhập bình quân hàng tháng thấp hơn mức lương cơ s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đi tượng đóng, NSNN hỗ tr

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Học sinh, sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hộ N-L-N-Dn có mức sống TB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

H gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Nhóm do người s dụng lao động đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hành chính, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ xã, phường, th trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cán bộ không chuyên trách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khác (t chc nước ngoài, quốc tế )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Tiền nợ BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị sử dụng lao động nợ (nợ từ 6 tháng trở lên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ngân sách nhà nước chưa trả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

Mt s chỉ tiêu đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lực lượng lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số người tham gia BHXH so với LLLĐ (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

S người tham gia BHTN so vi LL (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Số người tham gia BHYT so với dân s (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..., ngày …… tháng ….. năm .....

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Quản lý thu
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Cột 1, cột 7: Ghi số liệu quyết toán của đơn vị tại thời điểm lập dự toán

- Cột 2, cột 3, cột 8, cột 9: Ước thực hiện trên cơ sở s liệu báo cáo thống kê của đơn vị

- Ch tu 1, 2 mục D: cột 1, cột 7 theo s báo cáo thống kê tại Biểu s 01T/BCN-KHĐT (Quyết định 456); cột 2, cột 3, cột 8, cột 9 ước trên cơ sở số liệu thống kê của đơn vị

- Ch tiêu 1, 2 mục E: theo thông báo của Cục thống kê của đa phương

 

Đơn vị qun lý cp trên…………

Đơn vị báo cáo...........................

Phụ lục 1- Mẫu biểu s 04

DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN NĂM....

TT

Chỉ tiêu

ĐỐI TƯỢNG (Người)

SỐ TIỀN (triệu đồng)

Thực hiện năm.... (năm trước)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm .... (năm kế hoạch)

Thực hiện năm.... (năm trước)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dkiến năm ... (năm kế hoạch)

Dự kiến năm KH

Năm KH so với ƯTH năm HH

Dự kiến năm KH

Năm KH so với ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ l %

Tăng, giảm

Tỷ l %

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

6

7

8

9=8-7

10=8:7

 

TỔNG SỐ CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn NSNN bảo đảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hưu quân đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hưu viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trợ cp công nhân cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trợ cp mất sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trợ cấp 91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Trợ cấp TNLĐ- BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Trợ cấp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Trợ cp tut định sut cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Trợ cp tut định suất nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Tr cấp 613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tr cấp mai táng phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trợ cấp tuất một ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trợ cp phương tiện trợ giúp SH, DCCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trợ cp QĐ 52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí giám định mức suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Trợ cp khu vực 1 lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hưu trí, mất sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

TNLĐ-BNN, công nhân cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trợ cp Quyết định 613/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn quỹ BHXH bảo đảm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Quỹ m đau, thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

m đau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dưỡng sức phục hi sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BHYT cho các đi tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Người LĐ hưởng chế đ thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Người LĐ ốm đau dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quỹ hưu trí, tử tut

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi BHXH bt buộc hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hưu quân đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hưu viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tr cp cán bộ xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trợ cấp tuất định sut cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trợ cp tuất định suất nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi BHXH bắt buộc một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

BHXH một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trợ cấp mai táng phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trợ cấp tuất 1 lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Trợ cp khu vực 1 ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí giám định mc suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi BHXH tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

BHXH một ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trợ cp 1 lần khi ngh hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Trợ cp mai táng phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Trợ cp tuất 1 lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Người hưởng lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Cán bộ xã hưởng trợ cấp hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Qu TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trợ cp TNLĐ-BNN hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Tr cp người phục vụ đi tượng b TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tr cp một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trợ cp TNLĐ-BNN một ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trcấp 1 ln khi chết do TNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Dưỡng sức phục hi sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phương tiện trợ giúp SH, DCCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Giám định thương tật, bệnh tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Hỗ tr phòng ngừa, chia sẻ rủi ro

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Hỗ trợ chuyển đi nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BHYT cho các đi tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BHYT cho các đi tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cp tht nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

H trợ tư vn, giới thiệu việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

H trợ học ngh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

H trợ đào tạo, bi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày …… tháng ……. năm ……

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Kế hoạch - Tài chính
(Ký, họ tên)

TP. Chế độ BHXH
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Cột 1, cột 7: Ghi s người hưởng bình quân năm trước và s tiền quyết toán năm trước (số quyết toán).

- Cột 2, cột 8: Ghi số người hưng bình quân và số tiền chi 6 tháng đầu năm hiện hành

- Cột 3, cột 9: Ghi số ước thực hiện số người hưởng bình quân, số chi năm hiện hành trên cơ sở số liệu thực hiện 6 tháng đầu năm của đơn vị

- Cột 4, cột 10: Ghi số dự kiến số người hưng bình quân, s chi năm kế hoạch trên cơ s s liệu thực hiện năm trước và năm hiện nh (tốc độ tăng, giảm s người hưởng; mức chi bình quân); tình hình đặc thù của địa phương và tác động thay đổi của chế độ chính sách của nhà nước (nếu có đề nghị thuyết minh rõ).

 

Đơn vị quản lý cấp trên…………

Đơn vị báo cáo……………

Phụ lục 1- Mẫu biểu số 05a

 

DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM……

(Áp dụng cho BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

TT

Chỉ tiêu

Thực hiện năm….. (năm trước)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm ..... (năm kế hoạch)

Dự kiến năm KH

Năm KH so với ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

I

S người tham gia BHYT

 

 

 

 

 

II

S thu BHYT

 

 

 

 

 

III

Quỹ KCB BHYT (90% s thu)

 

 

 

 

 

IV=1....+5

Dự toán chi KCB BHYT tại tnh của Nghị đnh 146

 

 

 

 

 

1

Chi CSSK ban đu

 

 

 

 

 

1.1

HSSV

 

 

 

 

 

1.2

Trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

 

 

 

1.3

Y tế cơ quan

 

 

 

 

 

2

Chi thanh toán trực tiếp

 

 

 

 

 

3

Chi KCB phát sinh ti cơ sở y tế

 

 

 

 

 

4

Chi kết dư định suất

 

 

 

 

 

5

20% kết dư của BHXH tỉnh được sử dụng

 

 

 

 

 

V

Dự toán chi KCB BHYT tại tỉnh của Nghị định 70

 

 

 

 

 

VI

Tổng dự toán ti tỉnh

 

 

 

 

…………, ngày ……. tháng ……. năm …….

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Giám định BHYT
(Ký, họ tên)

TP. Kế hoạch - Tài chính
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dẫn lập biu

- Chỉ tiêu I (số người tham gia BHYT), chtiêu II (S thu BHYT) lấy theo ch tiêu B- Biu mu s 03

- Chỉ tiêu II: Quỹ BHYT thực hiện năm trước ly theo báo cáo quyết toán năm trước, quỹ BHYT năm hiện hành - 90% * số thu được sử dụng trong năm

- Cột 1: Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán

 

Đơn vị quản lý cấp trên………..

Đơn vị báo cáo………………….

Phụ lục số 01- Mẫu biểu số 05b

 

DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT TẠI TNG CƠ S Y T NĂM……..

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Mã cơ sở y tế

Số thực hiện năm trước

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm……… (năm kế hoạch)

Tổng cộng

Trong đó

Tổng cộng

Các yếu tố tăng

Tổng cộng

Các yếu tố giảm

Tăng đối tượng

Do thay đổi chính sách

Do đặc thù cơ sở y tế

Khác

Giảm đối tượng

Do thay đổi chính sách

Do đặc thù cơ sở y tế

Khác

A

B

C

1

2

3=2+
4-9

4=5+6
+7+8

5

6

7

8

9=10+11
+12+13

10

11

12

13

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở y tế A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cơ sở y tế B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện huyn C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thanh toán trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………., ngày …….. tháng ……… năm ………

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Giám định BHYT
(Ký, họ tên)

TP. Kế hoạch tài chính
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Ct 1, cột 2, cột 3: Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán

 

Đơn vị quản lý cấp trên……….

Đơn vị báo cáo…………………

Phụ lục 1- Mẫu biểu số 06

 

DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM ...

Đơn vị: Triệu đng

TT

Nội dung chi

Thực hiện năm... (năm trước)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm…… (năm kế hoạch)

Dự kiến năm KH

Năm KH so vi ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

1

Chi tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật

 

 

 

 

 

2

Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

 

 

 

 

 

3

Cải cách th tục hành chính

 

 

 

 

 

3.1

Chi giao nhn hồ sơ và tr kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

3.2

Xây dng và vận hành giao dịch điện t

 

 

 

 

 

3.3

Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lưng ISO 9001:2008

 

 

 

 

 

3.4

Chi trả phí thuê bao đường truyền

 

 

 

 

 

3.5

Chi hỗ trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập cơ sở dữ liệu, kiểm tra dữ liệu tạo lập ban đầu và nhập thông tin của đối tượng, hộ gia đình tăng, giảm hàng năm

 

 

 

 

 

3.6

Rà soát sổ BHXH đ trả cho người lao động

 

 

 

 

 

3.7

Xây dng và ban hành mu hồ sơ, quy trình nghiệp vụ

 

 

 

 

 

4

Công tác quản lý người tham gia, người thụ hưởng

 

 

 

 

 

4.1

Chi h trợ UBND xã, phưng, thị trấn lập danh sách tham gia BHYT

 

 

 

 

 

4.2

Chi phí làm sổ BHXH, th BHYT

 

 

 

 

 

4.3

Chi bảo quản, lưu trữ hồ sơ người tham gia, người thụ hưởng

 

 

 

 

 

4.4

Chi hỗ trợ công chức, viên chức tham gia quản lý người tham gia, người thụ hưởng

 

 

 

 

 

5

Công tác tổ chức thu, chi trả các chế độ

 

 

 

 

 

5.1

Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo học tại các cơ s giáo dục thuộc hệ thng GDQD

 

 

 

 

 

5.2

Chi phí chi trả lương hưu; trợ cp BHXH, BHTN

 

 

 

 

 

5.3

Lệ phí chuyển tiền trả cho KBNN, NHTM

 

 

 

 

 

5.4

Chi phí in ấn, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo

 

 

 

 

 

5.5

Trang phục y tế cho giám định viên BHYT

 

 

 

 

 

5.6

Chi hỗ trợ cước phí điện thoại cho một số chức danh và vị trí công tác

 

 

 

 

 

5.7

Chi hoạt động phi hợp tổ chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

6

Chi công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

6.1

Chi trang phục thanh tra, chế độ bồi dưỡng đối với người được giao nhiệm vụ thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

6.2

Chi hỗ trợ động viên, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hồi.

 

 

 

 

 

6.3

Chi phục vụ công tác thanh tra, kim tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

6.4

Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy t

 

 

 

 

 

7

Hoạt động của hội đồng quản lý BHXH Việt Nam

 

 

 

 

 

8

Chi mua sm hiện đại hóa hệ thng quản lý

 

 

 

 

 

8.1

Chi mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc và phục vụ công tác

 

 

 

 

 

8.2

Mua xe ô

 

 

 

 

 

8.3

Chi sửa chữa lớn trang thiết bị, phương tiện làm việc, trụ sở làm việc và giao dịch, kho lưu trữ

 

 

 

 

 

9

Chi hoạt động bộ máy của cơ quan BHXH các cấp

 

 

 

 

 

9.1

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

- Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

- Chi đm bảo hoạt động của t chức Đảng đoàn th và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

9.2

Chi không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Chi nghiên cứu khoa học cp cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức theo chương trình của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

- Chi đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

 

 

 

 

 

 

- Chi thc hiện tinh gin biên chế

 

 

 

 

 

 

- Chi điu động luân chuyển, biệt phái CCVC

 

 

 

 

 

 

- Chi p thuê mướn; chi thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc

 

 

 

 

 

 

- Các khoản chi khác

 

 

 

 

 

…………, ngày …….. tháng …….. năm ………

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Trưởng phòng KH-TC
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dẫn lập biểu

- Cột 1: Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán

- Ch tiêu 4.1 biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 2 của Mẫu biểu số 7b

- Ch tiêu 5.1 tại Mu biểu này tương ứng với Chỉ tiêu 3 của Mẫu biểu số 6b cộng với kinh phí chi đào tạo, tập huấn công tác thu, kiểm tra đại lý thu và điều chỉnh bổ sung hoặc giảm trừ kinh phí chi thù lao đại lý thu của năm trước theo mức chi điều chỉnh (nếu có)

- Chỉ tiêu gạch đầu dòng thứ nht của nội dung 9.1: tính lương, phụ cấp lương 1,8 lần theo quy định

- Chỉ tiêu gạch đu dòng th tư của nội dung 9.2: kinh phí giải quyết chế độ tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP.

 

Đơn vị quản lý cấp trên……….

Đơn vị báo cáo………………..

Phụ lục 1- Biểu mẫu số 06a

 

DỰ TOÁN CHI CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN NĂM....

TT

Nội dung công việc

Thực hiện năm trước (s tiền)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm KH

Số lượng (cuộc, bài, lần)

Số tiền (triệu đng)

Số lượng (cuộc, bài, lần)

Số tiền (triệu đng)

A

B

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng (I+II)

 

 

 

 

 

I

BHXH tỉnh

 

 

 

 

 

1

Đối thoại trực tiếp

 

 

 

 

 

2

Tuyên truyền qua các cơ quan thông tấn, báo chí trung ương và địa phương

 

 

 

 

 

3

Tuyên truyền qua hệ thống đài truyền truyền, truyền thanh

 

 

 

 

 

-

Đài truyền hình tnh

 

 

 

 

 

-

Đài phát thanh tỉnh

 

 

 

 

 

4

T chức tới thăm hộ gia đình để tuyên truyền, vận động người dân tích cực tham gia BHXH, BHYT

 

 

 

 

 

5

Tuyên truyền trực quan

 

 

 

 

 

-

Tờ phướn

 

 

 

 

 

-

Áp phích

 

 

 

 

 

-

Khẩu hiệu

 

 

 

 

 

-

Tranh cổ động

 

 

 

 

 

-

Tờ rơi

 

 

 

 

 

-

Tờ gấp

 

 

 

 

 

-

Sách hi đáp

 

 

 

 

 

-

Pano

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

6

Tuyên truyền lưu động

 

 

 

 

 

7

Gameshow truyền hình thực tế

 

 

 

 

 

8

Tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

-

Hội nghị tập huấn

 

 

 

 

 

-

Hội tho

 

 

 

 

 

-

Thảo luận

 

 

 

 

 

9

Cấp tài liệu tuyên truyền tại các Hội nghị, hội thảo

 

 

 

 

 

10

Tuyên truyn chính sách BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

11

Duy trì các chuyên trang, chuyên mục tuyên truyền trên Website của tỉnh

 

 

 

 

 

12

và chính quyn địa phương đ tăng cưng chỉ đạo triển khai công tác tuyên truyền

 

 

 

 

 

13

Các hình thức tuyên truyền khác (nếu có liệt kê)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

II

BHXH huyện

 

 

 

 

 

1

Đối thoại trực tiếp

 

 

 

 

 

2

Đài phát thanh xã, phường, thị trấn và tương đương

 

 

 

 

 

3

Tổ chức tới thăm hộ gia đình để tuyên truyền, vận động người dân tích cực tham gia BHXH, BHYT

 

 

 

 

 

4

Tuyên truyền trực quan

 

 

 

 

 

-

Tờ phướn.

 

 

 

 

 

-

Áp phích

 

 

 

 

 

-

Khẩu hiệu

 

 

 

 

 

-

Tranh c động

 

 

 

 

 

-

Tờ rơi

 

 

 

 

 

-

Tờ gấp

 

 

 

 

 

-

Sách hỏi đáp

 

 

 

 

 

-

Pano

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

5

Tuyên truyền lưu động

 

 

 

 

 

6

Gameshow truyền hình thực tế

 

 

 

 

 

7

Tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

-

Hội nghị tập huấn

 

 

 

 

 

-

Hội thảo

 

 

 

 

 

-

Thảo luận

 

 

 

 

 

8

Cấp tài liệu tuyên truyền tại các Hội nghị, hội thảo

 

 

 

 

 

9

Tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

10

Chi phối hợp với chính quyền địa phương để tăng cường chỉ đạo triển khai công tác tuyên truyền

 

 

 

 

 

11

Các hình thức tuyên truyền khác (nếu có liệt kê)

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

…………., ngày ……. tháng ……. năm …….

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Tuyên Truyền
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

- Cột 1: Số liệu quyết toán năm trước

 

 

Đơn vị quản lý cấp trên………..

Đơn vị báo cáo………………….

Phụ lục 1- Mẫu biểu số 06b

 

DỰ TOÁN CHI HỖ TRỢ CÔNG TÁC THU, CHI THÙ LAO ĐẠI LÝ THU VÀ CHI HỖ TRỢ ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỂ THỰC HIỆN LẬP DANH SÁCH THAM GIA BHYT TRÊN ĐỊA BÀN

TT

Chỉ tiêu

Thực hiện năm…. (năm trước)

Ước thực hiện năm…… (năm hiện hành)

Dự kiến năm……. (năm kế hoạch)

GHI CHÚ

Đối tượng (người)

Số thu (triệu đồng

Số tiền (triệu đồng

Đối tượng (người)

Số thu (triệu đồng

Số tiền (triệu đồng

Đối tượng (người)

Số thu (triệu đồng

Số tiền (triệu đồng

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tăng mới

Tái tục

Tăng mới

Tái tục

Tăng mới

Tái tục

Tăng mới

Tái tục

Tăng mới

Tái tục

Tăng mới

Tái tục

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

1

Chi hỗ tr công tác thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi hỗ trợ cho ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn để thực hiện lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tăng trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Giảm trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi thù lao đại lý thu BHXH tự nguyện, thu BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

BHXH tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Học sinh sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Hộ gia đình cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Hộ N, L, N, D nghiệp có mức sống trung bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………, ngày ……. tháng ……. năm …….

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

TP. Quản lý thu
(Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Hướng dn lập biểu

- Từ Cột 1 đến Cột 7 (Số thực hiện năm trước): Ghi số liệu quyết toán tại thời điểm lập dự toán

- (Chỉ tiêu 2.1 và 2.2 của Cột 1 và Cột 8): là số đối tượng dự kiến do UBND xã lập danh sách tăng, giảm mới trong năm

- Ct 7, Cột 14: Tính bằng số đối tượng x định mức dự kiến giao hàng năm

- Ct 2, Ct 9: Ghi số đối tượng tăng mới trong năm

- Cột 5, Cột 12: Ghi số tiền dự kiến tương ứng với số đối tượng tăng mới trong năm

- Cột 3, Cột 10: ghi số đối tượng dự kiến tái tục (đã tham gia)

- Cột 6, Cột 13: Ghi số tiền dự kiến tương ứng với số đối tượng tái tục trong năm

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 1 - Mẫu biểu số 06c

 

Đ XUT NHU CU MUA SẮM TÀI SẢN, TRANG THIẾT BỊ LÀM VIỆC THƯNG XUYÊN
NĂM...

TT

Tên tài sản

Đơn vị tính (cái, chiếc)

Số lượng

Chủng loại

Đơn giá (đồng)

D toán (đồng)

Các đ xuất khác về cu hình, công suất, màu sắc,... để tham khảo mua sắm

Lý do đ xuất mua sắm (thay thế hay mua mới; trong đó phải nêu rõ hiện trạng tài sản hiện có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: Hướng dn lập biu

- Cột 2: Ghi tài sản thuộc thm quyn quyết định mua sắm của Tng giám đốc BHXH Việt Nam

- Cột 5: Chỉ ghi chủng loại đối với tài sản là xe ô tô (ghi s ch ngồi; nếu là xe 02 cầu thì ghi xe 02 cầu và số chỗ ngồi) và tài sản là máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành BHXH theo quy định của BHXH Việt Nam.

- Cột 5: Ghi các đề xuất khác v cấu hình, công suất, màu sắc, xuất xứ... để tham khảo

- Cột 9: Ghi rõ lý do đề xut mua sm (thay thế hay mua mới) và đánh giá c th hiện trạng tài sản tương ng hiện có

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 1 - Mẫu biểu số 06d

 

Đ XUẤT NHU CU MUA SM TẬP TRUNG NĂM …..

TT

Tên tài sản

Đơn vị tính (cái, chiếc)

Số lượng

Chủng loại

Đơn giá (đồng)

D toán (đồng)

Các đ xuất khác về cu hình, công suất, màu sắc,... để tham khảo mua sắm

Lý do đ xuất mua sắm (thay thế hay mua mới; trong đó phải nêu rõ hiện trạng tài sản hiện có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

 

XXX

 

 

XXX

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

1. Lập Mẫu biểu này theo hướng dẫn tại Mu số 01 a/MSTT, Quyết định số 1535/QĐ-BHXH ngày 20/10/2015 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy chế mua sắm tài sản n nước theo phương thc tập trung trong ngành bảo him xã hội (Quyết định số 1535).

2. Quy trình thực hiện mua sắm tập trung theo cách thức ký thỏa thuận khung thực hiện theo quy định tại Mục 1, Chương II quy chế mua sm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trong ngành BHXH ban hành hèm theo Quyết định số 1535.

3. Quy trình thực hiện mua sắm tập trung theo cách thức ký hợp đồng trực tiếp thc hiện theo quy định tại Mục 2, Chương II quy chế mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trong ngành BHXH ban hành kèm theo Quyết định số 1535.

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 1 - Mẫu biểu số 06e

 

DỰ TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC NĂM …….
(Dùng cho Viện Khoa học BHXH o cáo Lãnh đo Ngành; gửi Vụ Tài chính-Kế toán)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số ợng

Định mức

Thành tiền

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

I

Chi công tác nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

Chi tiết theo quy định

1

Chi nghiên cứu đề tài, đề án khoa học

 

 

 

 

2

Chi quản lý đề tài và hoạt động khoa học khác

 

 

 

 

3

Chi hội thảo khoa hc, đào to tập huấn

 

 

 

 

II

Chi hoạt động thông tin thư viện

 

 

 

 

III

Chi hoạt động nghiên cứu dự báo

 

 

 

 

IV

Chi khác

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Viện trưởng
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục số 01 - Mẫu biểu số 6g

 

DỰ TOÁN CHI ĐÀO TẠO, BI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ NĂM...
(Dùng cho Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH, Vụ Hợp tác quc tế báo cáo Lãnh đạo BHXH Việt Nam; gửi Vụ Tchức cán bộ và Vụ Tài chính-Kế toán)

TT

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng

Tổng s học viên

Số cụm tổ chức

S lóp

Thời gian học (ngày)

Thời gian d kiến mở lp

Kinh phí dự kiến (VNĐ)

Địa đim dự kiến tổ chức

Đối tác phối hợp

Đơn vị chủ trì

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đào tạo, bi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưng...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết dự toán theo quy chế đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Xây dựng giáo trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Hiệu trưởng (Vụ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 1 - Mẫu biểu số 07

 

DỰ TOÁN CHI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NĂM....

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung công việc

Thực hiện m … (năm trước)

Ước thực hiện năm(năm hiện hành)

Dự toán năm(năm kế hoạch)

Dự kiến năm…(năm KH)

Năm KH so với ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

I

Hoạt động liên quan đến hạ tng kỹ thuật CNTT và phn mềm, CSDL chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

Chi tiết theo nội dung c th phát sinh ti đơn vị ………

 

 

 

 

 

II

Hoạt động vận hành và phát triển hệ thống CNTT

 

 

 

 

 

 

Chi tiết theo nội dung cụ thphát sinh ti đơn vị ……..

 

 

 

 

 

………………………….

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP, CNTT
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

- Cột 1: S liệu quyết toán năm trước

 

 

PHỤ LỤC SỐ 1C

MẪU BIỂU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI
(Dùng cho cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội)

Mẫu biểu số 01 : Chi tiết dự toán thu, chi BHTN

Mẫu biểu số 02 : Chi tiết dự toán chi phí quản lý BHXH, BHYT, BHTN

 

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Đơn vị :………………

Phụ lục 1c - Mẫu biểu số 01

 

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHTN NĂM....

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Thực hiện năm trước

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm Kế hoạch

….

A

B

1

2

3

 

 

1

S người được tư vấn hỗ trợ GTVL

Lượt người

 

 

 

 

2

S người được giới thiệu việc làm

Lượt người

 

 

 

 

3

Số người được hỗ trợ học nghề

Lượt người

 

 

 

 

4

S người nộp hồ sơ hướng chính sách BHTN

Người

 

 

 

 

5

Hỗ trợ đào tạo bi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động

Người

 

 

 

 

6

Số ngưi được hưởng tr cấp thất nghiệp

Người

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

………., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

 

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Đơn vị ………………

Phụ lục 1c - Mẫu biểu số 02

 

CHI TIT DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHTN, BH TNLĐ-BNN NĂM...

TT

Nội dung chi

Thực hiện năm... (năm tớc)

Ước thực hiện năm hiện hành

Dự kiến năm …

Dự kiến năm KH

Năm KH số với ƯTH năm

Tăng, gim

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

 

Tng cng

 

 

 

 

 

1

Chi tuyên truyền, ph biến chính sách, pháp luật

 

 

 

 

 

2

Tập hun, bồi dưng chuyên môn, nghiệp vụ

 

 

 

 

 

3

Cải cách thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

3.1

Chi giao nhận h sơ và tr kết qu giải quyết th tục hành chính

 

 

 

 

 

3.2

Xây dựng và vận hành giao dch điện tử

 

 

 

 

 

3.3

Áp dụng và duy trì hệ thng qun lí chất lượng ISO 9001:2008

 

 

 

 

 

3.4

Chi trả phí thuê bao đường truyền

 

 

 

 

 

3.5

Chi h trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập cơ sở dữ liệu, kim tra dữ liệu tạo lập ban đu và nhập thông tin của đi tượng, hgia đình tăng, giảm hàng năm

 

 

 

 

 

3.6

Rà soát s BHXH để trả cho người lao động

 

 

 

 

 

3.7

Xây dng và ban hành mẫu h sơ, quy trình nghiệp v

 

 

 

 

 

4

Công tác qun lý người tham gia, người thụ hưng

 

 

 

 

 

4.1

Chi h trợ UBND xã, phưng, thtrn lập danh sách tham gia BHYT

 

 

 

 

 

4.2

Chi phí làm s BHXH, thẻ BHYT

 

 

 

 

 

4.3

Chi bo quản, lưu trữ hngười tham gia, người th hưởng

 

 

 

 

 

4.4

Chi hỗ trợ công chc, viên chức tham gia qun lý người tham gia, người thụ hưởng

 

 

 

 

 

5

Công tác t chức thu, chi tr các chế độ

 

 

 

 

 

5.1

Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo học tại các cơ sgiáo dục thuộc hệ thống GDQD

 

 

 

 

 

5.2

Chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, BHTN

 

 

 

 

 

5.3

Lệ phí chuyển tiền trả cho KBNN, NHTM

 

 

 

 

 

5.4

Chi phí in n, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo

 

 

 

 

 

5.5

Trang phục y tế cho giám định viên BHYT

 

 

 

 

 

5.6

Chi h tr cước phí điện thoại cho một số chức danh và vị trí công tác

 

 

 

 

 

5.7

Chi hoạt động phi hợp t chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

6

Chi công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

6.1

Chi trang phục thanh tra, chế độ bồi dưỡng đối với người được giao nhiệm v thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

6.2

Chi hỗ trợ động vn, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hi.

 

 

 

 

 

6.3

Chi phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

6.4

Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy t

 

 

 

 

 

7

Chi ng dụng công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

8

Chi mua sắm hiện đại hóa hệ thống qun lý

 

 

 

 

 

8.1

Chi mua sm trang thiết b, phương tiện làm việc và phục vụ công tác

 

 

 

 

 

8.2

Mua xe ô

 

 

 

 

 

8.3

Chi sửa chữa lớn trang thiết bị, phương tin làm việc, tr sở làm việc và giao dch, kho lưu trữ

 

 

 

 

 

9

Chi hoạt động bộ máy ca cơ quan BHXH các cấp

 

 

 

 

 

9.1

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Tiền lương, tiền công, phụ cp lương và các khoản đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

- Chi qun lý hành chính

 

 

 

 

 

 

- Chi đm bảo hoạt động của t chức Đảng đoàn thể và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

9.2

Chi không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Chi nghiên cứu khoa học cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo, bồi dưng cán bộ công chức, vn chc theo chương trình của Nhà nước

 

 

 

 

 

 

- Chi đóng niên liễm cho các t chc quốc tế

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện tinh giản biên chế

 

 

 

 

 

 

- Chi điều động luân chuyn, biệt phái CCVC

 

 

 

 

 

 

- Chi phí thuê mướn; chi thực hiện hợp đồng thuê khoán công việc

 

 

 

 

 

 

- Các khon chi khác

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Nội dung chi nào không phát sinh không lập

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
 

………., ngày ... tháng ... năm ...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 2

MẪU BIU LẬP VÀ TNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BHXH VIỆT NAM
(Dùng cho Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Ban Thực hiện chính sách BHXH, Vụ T chức cán bộ, Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Qun lý Đầu tư quỹ, Vụ Kế hoch và Đầu tư)

Mẫu biểu số 01 : Kế hoạch phát triển đối tượng tham gia và d toán thu BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 02 : Tổng hợp dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT của các đơn vị

(Từ Mu biểu số 01 đến Mu biu số 02, dùng cho Ban Thu báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ KHĐT tổng hợp)

Mẫu biểu số 03 : Kế hoạch đối tượng hưởng và dự toán chi BHXH, BHTN

Mẫu biểu số 04 : Tổng hợp dự toán chi BHXH, BHTN của các đơn vị

Mẫu biểu số 05 : Dự toán chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN năm

Mu biểu số 06 : Tổng hợp dự toán chi qun lý BHXH, BHTN, BHYT

(Từ Mu biểu số 03 đến Mẫu biểu số 06, dùng cho Vụ Tài chính - Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ KHĐT tng hợp)

Mẫu biểu số 07 : Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Mẫu biểu số 08 : Tổng hợp dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT của các đơn vị

(Từ Mu biểu số 07 đến Mẫu biểu số 08, dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHYT báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ KHĐT tng hợp)

Mẫu biểu số 09 : Tng hợp số CCVC, LĐHĐ tại các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam Trung ương và BHXH cấp tỉnh

Mẫu biểu số 10 : Tng hợp dự toán chi đào tạo, bồi dưỡng và tập huấn nghiệp vụ

(Từ Mẫu biểu số 09 đến Mẫu biểu số 10 ng cho Vụ Tổ chức cán bộ báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ TCKT và Vụ KHĐT tổng hợp)

Mẫu biu số 11 : Đối tượng giải quyết hưởng BHXH bt buộc, BHXH tự nguyện hàng tháng và mức hưởng bình quân

Mẫu biểu số 12 : Đối tượng giải quyết BHXH một lần và mức hưởng bình quân

Mẫu biu số 13 : Đối tượng hưởng chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK

(Từ Mẫu biểu số 11 đến Mẫu biểu số 13 dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHXH báo cáo Lãnh đạo Ngành; gửi Vụ Tài chính - Kế toán) .

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 01

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀ DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT

TT

Ch tiêu

ĐỐI TƯỢNG (Người)

SỐ THU (triệu đồng)

Thực hiện năm.... (năm trước)

Năm hiện hành

Dự kiến năm … (Năm kế hoạch)

Thực hiện năm.... (năm trước)

Năm hiện hành

Dự kiến năm … (Năm kế hoạch)

Dự toán

Ước thực hiện

Dự kiến năm … (Năm kế hoạch)

ƯTH so dự toán giao

Dự toán

Ước thực hiện

Dự kiến năm … (Năm kế hoạch)

ƯTH so dự toán giao

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

Tăng, giảm

Tỷ l %

A

B

1

2

3

4

5=4-3

6=4:3

7

8

9

10

11=10-9

12=10:9

A

BẢO HIỂM XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Bảo hiểm xã hội bt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN vn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hành chính, đảng, đoàn th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ xã, phường, th trn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cán bộ kng chuyên trách cp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hộ SXKD cá thể, t hợp tác, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lao động có thời hạn ở nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đối tượng tự đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khác (tổ chức nước ngoài, quc tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Bo hiểm xã hội tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Bảo hiểm TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Lực lượng vũ trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

BẢO HIM Y T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Tin đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Người lao động và người SDLĐ đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN có vn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN ngoài quc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hành chính, đảng, đoàn th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ xã, phường, thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cán bộ không chuyên trách cp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hộ SXKD cá th, tổ hợp tác, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Doanh nghiệp LLVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

T chức BHXH đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hưu trí, trợ cp mt sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp TNTĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cán bộ xã hưởng trợ cấp BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

m đau cần chữa trị dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công nhân cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nghchế độ TS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Ngân sách nhà nước đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người thôi hưởng trợ cấp MSLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

n b hưởng trợ cấp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người có công cách mạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thân nhân người có công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Người phục vụ người có công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cựu chiến binh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đại biểu Quốc hội HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Người tham gia kháng chiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tr em dưới 6 tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Người hưng trợ cp bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Người đã hiến bộ phận cơ thể

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Người thuộc hộ nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,1

Người nghèo đa chiu thiếu hụt BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,2

Người nghèo đa chiều không thiếu hụt BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Ngưi DTTS vùng KK, đc biệt KK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Người sng vùng đặc biệt KK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Người sng , đo, huyện đo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Người làm công tác cơ yếu (bộ, ĐP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thân nhân LLVT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Người nước ngoài học tập tại VN

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

19

Người 80 tui đang hưởng TC tuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Nghệ sĩ nhân dân, nghệ sĩ ưu tú được nhà nước phong tặng thuộc HGĐ có mức thu nhập bình quân hàng tháng thp hơn mức lương cơ sở

21

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đối tượng đóng, NSNN h trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Học sinh, sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hộ N-L-N-Dn có mức sống TB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Hộ gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Nhóm người sử dụng lao động đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B2

Tin lãi phạt chậm đóng BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

BẢO HIỂM THT NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hành chính, đng, đoàn th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cán bộ xã, phường, th trấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cán bộ không chuyên trách cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hợp c xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ngoài công lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hộ SXKD cá th, t hợp tác, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khác (tổ chc nước ngoài, quốc tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lực lượng vũ trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C2

Tin lãi phạt chậm đóng BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP, KH-TH
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Trưởng ban
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thu báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt;

Gi Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính-Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 02

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT CA CÁC ĐƠN VỊ

TT

Đơn v

BHXH bắt buộc

BHXH tự nguyện

Bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm y tế

Tng cộng

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đng)

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đng)

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đng)

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đng)

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

....

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP, KH-TH
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Trưởng ban
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thu báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu

2. S liệu Tổng hợp từ Dự toán thu, chi năm kế hoạch do BHXH tnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân lập

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 03

 

K HOẠCH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG VÀ DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN

TT

Ch tiêu

ĐỐI TƯỢNG (Người)

SỐ THU (triệu đồng)

Thực hiện năm.... (năm trước)

Năm hiện hành

Dự kiến năm … (Năm kế hoạch)

Thực hiện năm.... (năm trước)

Năm hiện hành

Dự kiến năm … (Năm kế hoạch)

Dự toán

Ước thực hiện

Dự kiến năm … (Năm kế hoạch)

ƯTH so dự toán giao

Dự toán

Ước thực hiện

Dự kiến năm … (Năm kế hoạch)

ƯTH so dự toán giao

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

Tăng, giảm

Tỷ l %

A

B

1

2

3

4

5=4-3

6=4:3

7

8

9

10

11=10-9

12=10:9

 

TỔNG SỐ CHI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn NSNN bảo đm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hưu quân đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hưu viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Trợ cp công nhân cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trợ cấp mất sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trợ cấp 91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Trợ cấp TNLĐ- BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Trợ cp người phục vụ đối tượng bị TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Trợ cấp tut định suất cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Trợ cp tuất định sut nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Trợ cp 613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tr cấp mai táng phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trợ cấp tuất một ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trợ cấp phương tiện trợ giúp SH, DCCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trợ cấp QĐ 52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí giám định mức suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Trợ cấp khu vực 1 lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Hưu trí, mất sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

TNLĐ-BNN, công nhân cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trợ cp Quyết định 613/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn qu BHXH bo đm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Quỹ m đau, thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

m đau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ng sức phục hi sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Người LĐ hưởng chế độ thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Người LĐ m đau dài ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Quỹ hưu trí, tử tuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi BHXH bắt buộc hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Hưu quân đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hưu viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Tr cp cán bộ xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Trợ cấp tuất định suất cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Trợ cấp tut định suất nuôi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi BHXH bắt buộc một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

BHXH một ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trợ cấp 1 ln khi ngh hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trợ cấp mai táng phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Trợ cấp tuất 1 ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Trợ cp khu vực 1 lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí giám đnh mức suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi BHXH tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

BHXH một ln

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Trợ cấp 1 lần khi ngh hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

,

3.4

Trợ cấp mai táng phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Trợ cp tuất 1 lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Người hưng lương hưu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Cán b xã hưng trợ cấp hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Người từ 80 tui hưởng tuất hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Quỹ TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trợ cấp TNLĐ-BNN hàng tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trợ cấp người phục vụ đi tượng bị TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tr cp một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trợ cấp TNLĐ-BNN một lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trụ cấp 1 lần khi chết do TNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Dưỡng sc phục hồi sức khỏe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phương tiện trợ giúp SH, DCCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Giám định thương tật, bệnh tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Hỗ trợ chuyn đổi ngh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí giám định th/tật, bệnh tật, mức suy giảm KNLĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

BHYT cho các đi tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

BẢO HIM THT NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BHYT cho các đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp tht nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

H trợ tư vn, giới thiệu việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ học nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ đào tạo, bi dưng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề đ duy trì việc làm cho người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP, KTTH
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Vụ trưởng
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Tài chính Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 04

 

TNG HỢP DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN CỦA CÁC ĐƠN VỊ NĂM …….

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Chi BHXH bắt buộc từ nguồn NSNN đảm bảo

Chi BHXH từ Quỹ BHXH đm bảo

Chi Bảo him thất nghiệp

Tổng cộng

Dự toán

Trích đóng BHYT

(ghi thu, ghi chi)

Dự toán giao

Trích đóng BHYT

(ghi thu, ghi chi)

Dự toán

Trích đóng BHYT

(ghi thu, ghi chi)

Dự toán

Trích đóng BHYT

(ghi thu, ghi chi)

A

B

1

2

3

4

5

6

7= 1+3+5

8=2+4+6

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TP Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP, KH-TH
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Vụ trưởng
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mu biểu này dùng cho Vụ Tài chính- Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

2. Số liệu tổng hợp từ Dự toán thu, chi năm kế hoạch do BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân lập

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 05

 

CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm ...(năm trước)

Dự toán năm ... (năm hiện hành)

Ước thực hiện năm ....(năm hiện hành)

Dự kiến dự toán năm kế hoạch

Trong đó

D toán năm KH số năm HH

BHXH Việt Nam

BHXH Bộ Quốc phòng

BHXH Bộ Công an

Ngành LĐTB XH

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4

5=4-6-7-8

6

7

9

9=4-3

10=4:3

 

Tổng cộng (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư xây dng trụ sở làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi ứng dụng CNTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cải cách thủ tục hành chính về BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Chi giao nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Xây dựng và vận hành giao dịch điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Áp dụng và duy trì hệ thống qun lý chất lượng ISO 9001:2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Chi trả phí thuê bao đường truyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Chi hỗ trợ công tác nhập cơ sở dữ liệu hộ gia đình tham gia BHYT, tạo lập cơ sở dữ liệu, kiểm tra dữ liệu tạo lập ban đầu và nhập thông tin của đối tượng hộ gia đình tăng, giảm hàng năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Rà soát sổ BHXH để trả cho người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Xây dựng và ban nh mẫu hồ sơ, quy trình nghiệp vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Công tác quản lý người tham gia, người thụ hưởng BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chi hỗ trợ UBND xã, phường, thị trấn lập danh sách tham gia BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Chi phí làm s BHXH, th BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chi bảo qun, lưu trữ hồ sơ người tham gia, người th hưởng

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

4.4

Chi hỗ trợ công chức, viên chức tham gia quản lý người tham gia, hưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Công tác t chức thu, chi tr các chế độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Chi phí thu BHXH tự nguyện, thu BHYT của người tham gia theo hộ gia đình, của HSSV đang theo học ti các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống GDQD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Chi phí chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.3

Lệ phí chuyn tiền tr cho KBNN, NHTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.4

Chi phí in n, phô tô tài liệu, biểu mẫu, thông báo, báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.5

Trang phục y tế cho giám định viên BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.6

Chi h trợ cưc phí điện thoại cho một s chức danh và vị trí công tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.7

Chi hoạt động phù hợp t chức thu, chi trả chế độ BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi công tác thanh tra, kim tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Chi trang phc thanh tra, chế độ bi dưng đối với người được giao nhiệm vụ thanh tra về đóng BHXH, BHYT, BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Chi h trợ động viên, khuyến khích cá nhân, tập thể ngoài ngành phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và đôn đốc thu hi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Chi phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và các hoạt động phối hợp trong thanh tra, kim tra, giám sát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Chi phí thi hành án, lệ phí cấp bản sao giấy t

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hoạt động của Hội đồng qun lý BHXH Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi mua sắm hiện đại hóa hệ thng quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Chi mua sm trang thiết bị, phương tiện làm việc và phục v ng tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Mua xe ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3

Chi sửa chữa lớn trang thiết b, phương tiện làm việc, trụ sở làm việc và giao dịch, kho lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi hoạt động bộ máy ca cơ quan BHXH các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền lương, tiền công, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi qun lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đảm bảo hoạt động của t chức Đảng đoàn thể và chế độ đối với cán bộ tự vệ theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Chi không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi nghiên cứu khoa hc cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chc theo chương trình của Nhà ớc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đóng niên liễm cho các tchức quc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi thực hiện tinh gin biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi điều động luân chuyển, biệt phái CCVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phí thuê mướn; chi thực hiện hp đồng thuê khoán công việc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

* Các khoản chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

           


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP, KH-TH
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm ...
Vụ trưởng
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mu biểu này dùng cho Vụ Tài chính - Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoch và Đầu tư.

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 06

 

TNG HỢP DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT
N
ĂM…….

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Chi thường xuyên

Chi thường xuyên đặc thù

Chi không thường xuyên

Chi sửa chữa, mua sắm

Tng cộng

A

B

1

2

3

4

6=1+2+3+4

 

Tổng cng

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

2

TP HChí Minh

 

 

 

 

 

………………..

 

 

 

 

 

………………..

 

 

 

 

 

………………..

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP. KH-TH
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Vụ trưởng
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mu biểu này dùng cho Vụ Tài chính- Kế toán báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

2. Số liệu tổng hợp từ Dự toán thu, chi năm kế hoạch do BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân, Cục Việc làm lập

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Biểu mẫu số 07

 

DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Thực hiện... (năm tớc)

Năm ……(Năm hiện hành)

Dự kiến năm... (năm kế hoạch)

Dự toán đưc giao

Ước thực hiện

ƯTH so với dự toán giao

Dự kiến năm(năm kế hoạch)

Năm KH so với ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

Tăng, giảm

Tỷ lệ %

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3:2

6

7=6-3

8=6:3

I

Số người tham gia BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Số thu BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng quỹ KCB được sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quỹ KCB BHYT (90% số thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

2

20% kết dư quỹ KCB năm tớc chuyn sang để trả cho các tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tổng chi KCB BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi CSSK ban đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

HSSV

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Trẻ em dưới 6 tui

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Y tế quan

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi KCB BHYT theo quy định hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi KCB BHYT do thay đi chính sách

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kết dư định suất chuyn cơ s KCB

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Dự kiến chi 20% kết dư quỹ KCB của tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự báo cân đối quỹ KCB BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Mt số chỉ tiêu đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỷ lệ tham gia BHYT (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tần sut KCB (số lượt KCB/th/năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Mức chi KCB bình quân/th/năm

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mc chi KCB bình quân/lượt KCB theo giá hiện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP, KH-TH
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Trưởng ban
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHYT báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 08

 

TNG HỢP DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT CỦA CÁC ĐƠN VỊ NĂM ……

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Quỹ KCB được sử dng

Tng chi KCB tại tỉnh

Trong đó:

Chi KCB đa tuyến đi

Chi CSSKBĐ

Chi KCB nội tỉnh

Chi KCB đa tuyến đến

A

B

1

2=3+4+5

3

4

5

6

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

2

TP. H Chí Minh

 

 

 

 

 

 

……………….

 

 

 

 

 

 

……………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


TP, KH-TH
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Trưởng ban
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHYT báo cáo Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt; Gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư.

2. Số liệu tổng hợp từ Dự toán thu, chi năm kế hoạch do BHXH tỉnh, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an Nhân dân lập.

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 09

 

TNG HỢP S CCVC, LĐHĐ TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BHXH VIỆT NAM Ở TRUNG ƯƠNG VÀ BHXH CẤP TỈNH

Đơn vị tính: Người

TT

Đơn vị

Slượng BHXH cấp huyện trực thuộc đến 31/12 năm trưc

S CCVC, LĐHĐ có mặt đến 31/12 năm trước

Số ng BHXH cấp huyện trực thuộc đến 30/06 năm hiện hành

S CCVC, LĐHĐ có mặt đến 30/06 năm hiện hành

Ghi chú

Tng

Chia ra

Tng

Chia ra

Công chức, viên chức

HĐLĐ làm CMNV

HĐLĐ theo Nghđịnh 68

Công chức, viên chức

HĐLĐ làm CMNV

HĐLĐ theo Nghị định 68

Tổng

Chia ra

Tổng

Chia ra

Công chức

Viên chức

Công chức

Viên chức

A

B

1

2=3+6+7

3=4+5

4

5

6

7

8

9=10+13+14

10=11+12

11

12

13

14

15

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

BHXH VN TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vụ ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

BHXH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TP Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

-

...

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Trưởng phòng
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Vụ trưởng
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Tổ chức cán bộ báo cáo Lãnh đạo; gửi Vụ Tài chính - Kế toán, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tớc ngày 5 tháng 7 hàng năm.

2. Cột B: "Đơn vị": Bao gồm;

- I/ BHXH VN Trung ương (đơn vị chuyên môn giúp việc TGĐ và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc).

- II/ BHXH cấp tnh (BHXH tnh, thành phố trực thuộc Trung ương).

3. Cột 1, Cột 8: Số lượng BHXH cp huyện (huyện, quận, thị xã, thành phố... trực thuộc BHXH tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương)

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 02 - Mẫu biểu số 10

 

DỰ TOÁN CHI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ CỦA BHXH VIỆT NAM
N
ĂM …..

TT

Nội dung đào tạo, bồi dưỡng

Đối tượng

Tng số học viên

Số cụm t chức

Số lớp

Thời gian học (ngày)

Thời gian d kiến m lớp

Kinh phí dự kiến (VNĐ)

Địa điểm dự kiến tổ chức

Đối c phối hợp

Đơn vị ch trì

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đào tạo, bồi dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bồi dưỡng …..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết dự toán theo quy chế đào tạo

….

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Xây dựng giáo trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Vụ trưởng
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 12

 

ĐỐI TƯỢNG GIẢI QUYẾT HƯỞNG BHXH BẮT BUỘC, BHXH TỰ NGUYỆN HÀNG THÁNG VÀ MỨC HƯỞNG BÌNH QUÂN NĂM ...

Đơn vị tính: Ngưi, Đồng/người

TT

Đơn vị

Hưu trí

Cán bộ xã

Tử tuất

TNLĐ

BNN

NPV

Định suất cơ bản

Định suất nuôi dưỡng

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

NSNN

Quỹ

NSNN

Quỹ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng cộng (I+II)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

BHXH bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

BHXH tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHXH báo cáo Lãnh đạo; Gửi Vụ Tài chính - Kế toán trước ngày 5 tháng 7 hàng năm.

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 3 - Mẫu biểu số 13

 

ĐI TƯỢNG GIẢI QUYẾT BHXH MỘT LN VÀ MC HƯNG BÌNH QUÂN
NĂM...

Đơn vị: Người/Đồng/Người

TT

Đơn vị

Bảo hiểm xã hội một lần

Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu

Trợ cấp mai táng

Trợ cấp tuất

Trợ cấp TNLĐ

Trợ cấp BNN

Trợ cấp chết do TNLĐ-BNN

Trợ cấp khu vực

NSNN

Quỹ BHXH

Tổng số

NSNN

Quỹ BHXH

Tổng số

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

Người

Mức hưởng BQ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

BHXH bắt buộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

BHXH tự nguyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mu biểu này dùng cho Ban Thực hiện chính sách BHXH báo cáo Lãnh đạo; gửi Vụ Tài chính - Kế toán trước ngày 5 tháng 7 hàng năm.

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 2 - Mẫu biểu số 14

 

ĐI TƯỢNG HƯNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN, DSPHSK

Đơn vị tính: Lượt người, Đồng/lượt người

TT

Đơn v

Tr cấp m đau

Trợ cấp thai sản

Trợ cấp DSPHSK sau ÔĐ, TS, TNLĐ- BNN

Số ngày

Số lượt

Tiền BQ/lượt (đồng)

Số ngày

Số lượt

Tiền BQ/lượt (đồng)

Số ngày

Số lượt

Tiền BQ/lượt (đồng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho Ban Thc hiện chính sách BHXH báo cáo Lãnh đạo; gửi Vụ Tài chính - Kế toán trước ngày 5 tháng 7 hàng năm.

Quyết định 2468/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính-ngân sách Nhà nước 03 năm

PHỤ LỤC SỐ 3:

MU BIU LP K HOẠCH TÀI CHÍNH- NSNN 03 NĂM
(Dùng cho các đơn vị)

Mẫu biểu số 01 : Tổng hợp các chỉ tiêu thu, chi 3 năm...

Mẫu biểu số 02 : Kế hoạch phát triển đối tượng tham gia và d toán thu BHXH, BHTN, BHYT 03 năm

Mu biểu số 03 : Nhu cầu chi BHXH, BHTN, BHYT và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT từ năm ....đến năm...

 

Đơn vị : ……………..

Phụ lục 3 - Mẫu biểu số 01

 

TNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI CỦA BO HIM XÃ HỘI VIỆT NAM 3 NĂM ...

TT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

Dự toán năm N

Dự toán năm N+1

Dự toán năm N+2

I

TỔNG S THU

Triệu đồng

 

 

 

I.1

Thu tiền đúng theo chế độ quy đnh

Triệu đng

 

 

 

1

Thu BHXH

 

 

 

 

 

- Số người

Người

 

 

 

 

- S tiền

Triệu đồng

 

 

 

2

Thu BHTN

 

 

 

 

 

- Số ngưi

Người

 

 

 

 

- Số tin

Triệu đồng

 

 

 

3

Thu BHYT

 

 

 

 

 

- S người

Người

 

 

 

 

- Số tin

Triệu đồng

 

 

 

4

Thu BHTNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

- S người

Người

 

 

 

 

- Số tiền

Triệu đng

 

 

 

I.2

Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ

Triệu đồng

 

 

 

II

TỔNG SỐ CHI

Triệu đồng

 

 

 

1

Chi BHXH

Triệu đồng

 

 

 

1.1

Ngun quỹ BHXH đảm bảo

Triệu đng

 

 

 

1.2

Ngun NSNN đm bảo

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp đảm bảo hội

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp y tế

Triệu đồng

 

 

,

2

Chi BHYT

Triệu đng

 

 

 

 

Dự toán chi KCB BHYT tại tnh

 

 

 

 

3

Chi BHTN

Triệu đồng

 

 

 

4

Chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT

Triệu đồng

 

 

 

4.1

Chi hoạt động bộ máy các cấp

Triệu đồng

 

 

 

4.2

Chi phục vụ công tác thu, chi và quản lý đối tượng

Triệu đồng

 

 

 

4.3

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

Triệu đồng

 

 

 

4.5

Chi đầu tư phát triển

Triệu đng

 

 

 

 

 

 

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

ĐƠN VỊ: ……

Phụ lục 3 - Mẫu biểu số 02

 

K HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT VÀ DỰ TOÁN THU 3 NĂM

Từ m ... đến năm ...

Số TT

NỘI DUNG

SỐ NGƯỜI (người)

SỐ TIỀN (triệu đồng)

Ước thực hiện năm hiện hành N-1

Dự toán năm N

Dự toán năm N +1

Dự toán năm N +2

Năm hiện hành N-1

Dự kiến năm dự toán N

Năm N+1

Năm N+2

Dự toán

Ước thực hiện

SKT được thông báo

Dự kiến của đơn vị

Chênh lệch số KT - số dự kiến

SKT được thông báo

Dự kiến của đơn vị

Chênh lệch số KT - số dự kiến

SKT được thông báo

Dự kiến của đơn vị

Chênh lệch số KT - số dự kiến

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=7-8

10

11

12=10-11

13

14

15=13-14

 

TNG SỐ THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu BHTNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người SDLĐ đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHTNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người người SDLĐ đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

 

 

 

 

 

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký
tên, đóng dấu)

 

 

ĐƠN VỊ: ….

Phụ lục 3 - Mẫu biểu số 03

 

NHU CU CHI BHXH, BHTN, BHVT VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT 03 NĂM

Từ năm ... đến năm ...

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Năm hiệu hành N-1

Dự kiến năm dự toán N

So sánh nhu cầu năm N với thực hiện năm N-1

Năm N+1

Năm N+2

Dự toán

Ước thực hiện

SKT được thông báo

Nhu cầu chi của đơn vị

Chênh lệch số KT - nhu cầu

SKT được thông báo

Nhu cầu chi của đơn vị

Chênh lệch số KT - nhu cầu

Số kiểm tra được thông báo

Nhu cầu chi của đơn vị

Chênh lệch số KT - nhu cầu

A

B

1

2

3

4

5=3-4

6=4/2

7

8

9=7-8

10

11

12=10-11

I

CHI BHXH NGUỒN NSNN ĐM BẢO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghip y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI BHXH NGUN QUỸ ĐẢM BẢO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quỹ m đau, thai sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó BHYT cho đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ hưu trí, t tuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó BHYT cho đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó BHYT cho đốing

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BẢO HIM THT NGHIP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó BHYT cho đối tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI KCB BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự toán Chi KCB BHYT ti tnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi hoạt động bộ máy các cp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phục vụ công tác thu, chi và quản đi tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi ng dụng công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký
tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 4

MẪU BIỂU LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ K HOẠCH TÀI CHÍNH NSNN 03 NĂM
(ng cho các đơn vị)

Mẫu biểu số 01 : Tổng hợp các chỉ tiêu thu, chi 03 năm ………….

Mẫu biểu số 02 : Cập nhật, đánh giá kế hoạch phát triển đối tượng tham gia BHXH, BHTN, BHYT và d toán 03 năm ….

Mẫu biểu số 03 : Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi BHXH, BHTN, BHYT và chi phí qun lý BHXH, BHTN, BHYT 03 năm...

 

Đơn vị:

Phụ lục 4 - Mẫu biểu số 01

 

TNG HỢP CẬP NHT, RÀ SOÁT CÁC CHỈ TIÊU THU, CHI 03 NĂM...

TT

NỘI DUNG

Đơn vị tính

Dự toán năm (n)

Dự toán năm (n+1)

Dự toán năm (n+2)

I

TỔNG S THU

Triệu đồng

 

 

 

I.1

Thu tiền đúng theo chế độ quy đnh

Triệu đng

 

 

 

1

Thu BHXH

 

 

 

 

 

- Số người

Người

 

 

 

 

- S tiền

Triệu đồng

 

 

 

2

Thu BHTN

 

 

 

 

 

- Số ngưi

Người

 

 

 

 

- Số tin

Triệu đồng

 

 

 

3

Thu BHYT

 

 

 

 

 

- S người

Người

 

 

 

 

- Số tin

Triệu đồng

 

 

 

4

Thu BHTNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

- S người

Người

 

 

 

 

- Số tiền

Triệu đng

 

 

 

I.2

Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ

Triệu đồng

 

 

 

II

TỔNG SỐ CHI

Triệu đồng

 

 

 

1

Chi BHXH

Triệu đồng

 

 

 

1.1

Ngun quỹ BHXH đảm bảo

Triệu đng

 

 

 

1.2

Ngun NSNN đm bảo

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp đảm bảo hội

Triệu đồng

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp y tế

Triệu đồng

 

 

 

2

Chi BHYT

Triệu đng

 

 

 

 

Chi KCB BHYT tại tnh

 

 

 

 

3

Chi BHTN

Triệu đồng

 

 

 

4

Chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT

Triệu đồng

 

 

 

4.1

Chi hoạt động bộ máy các cấp

Triệu đồng

 

 

 

4.2

Chi phục vụ công tác thu, chi và quản lý đối tượng

Triệu đồng

 

 

 

4.3

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

Triệu đồng

 

 

 

4.4

Chi đầu tư phát triển

Triệu đng

 

 

 

 

 

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký
tên, đóng dấu)

 

Đơn vị ……………….

Phụ lục 4 - Mẫu biểu số 02

 

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT VÀ DỰ TOÁN THU 3 NĂM …..

Số TT

NỘI DUNG

SỐ NGƯỜI (người)

SỐ TIỀN (triệu đồng)

Năm n

Năm (n+1)

Năm (n+2)

Năm n

Năm (n+1)

Năm (n+2)

Dự toán TTCP giao

Ước thực hiện

Kế hoạch lập năm trước

Đề xuất điều chỉnh

Kế hoạch lập năm trước

Đề xuất điều chỉnh

Dự toán TTCP giao

Ước thực hiện

Kế hoạch lập năm trước

Đề xuất điều chỉnh

Kế hoạch lập năm trước

Đề xuất điều chỉnh

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

 

TỔNG SỐ THU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu BHXH.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiền đóng theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người LĐ và người SDLĐ đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiền lãi phạt chậm đóng BHTN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu BHTNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Người sử dụng LĐ đóng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tin lãi phạt chậm đóng BHTNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu lãi từ hoạt động đầu tư quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký
tên, đóng dấu)

 

 

Đơn vị :

Phụ lục 4 - Mẫu biểu số 03

 

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CU CHI BHXH, BHTN, BHYT VÀ CHI PHÍ QUN LÝ BHXH, BHTN, BHYT 03 NĂM ……….

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

Năm n

Năm (n+1)

Năm (n+2)

Dự toán giao

Ước thc hiện

Chênh lệch

Trần chi đã được thông báo

Kế hoạch lập năm trước

Đề xuất điều chỉnh

Trần chi đã được thông báo

Kế hoạch lập năm trước

Đề xuất điều chỉnh

A

B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CHI BHXH NGUỒN NSNN ĐM BẢO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi s nghiệp y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI BHXH NGUN QUỸ ĐM BO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quỹ m đau, thai sn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó BHYT cho đi tưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ hưu trí, tử tut

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó BHYT cho đi tưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quỹ TNLĐ-BNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó BHYT cho đi tưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó BHYT cho đi tưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI KCB BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI PHÍ QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi hoạt động bộ máy các cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phục vụ công tác thu, chi và quản lý đi tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi đu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 5

MẪU BIU THÔNG BÁO SỐ KIỂM TRA, GIAO DỰ TOÁN, GIAO D TOÁN ĐIU CHNH
(Dùng cho BHXH tnh; Ban Thu, Ban Thực hiện chính sách BHYT, Vụ Tài chính - Kế toán Vụ Kế hoạch và Đầu tư)

Mẫu biểu số 01 : Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 02 : Dự toán chi BHXH, BHTN

Mẫu biểu số 03 : Chi tiết số ghi thu, ghi chi của đối tượng hưởng hưu trí tại BHXH Việt Nam

Mẫu biểu số 04 : Dự toán chi khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Mẫu biểu số 05 : Dự toán chi quản lý BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 06 : Dự toán thu, chi BHXH, BHTN, BHYT năm ... của BHXH ...

Mu biểu số 07 : Kế hoạch phát triển đối tưng tham gia BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 08 : Dự toán thu BHXH, BHTN, BHYT

Mẫu biểu số 09 : Dự toán chi phí thu BHXH, BHTN, BHYT

Mu biểu số 10 : Dự toán chi khám bệnh, cha bệnh BHYT

Mẫu biểu số 11 : Dự toán chi BHXH, BHTN

Mẫu biểu số 12 : Chi tiết số ghi thu, ghi chi của đối tượng hưởng hưu trí tại BHXH Việt Nam

Mẫu biểu số 13 : D toán chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 01

 

DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT NĂM……………….
(Kèm theo Văn bn/Quyết định (theo mu s 1a, 1b) số ………. của …………. )

TT

Đơn vị

BĐXH bắt buộc

BHXH tự nguyện

Bảo hiểm tht nghiệp

Bảo him y tế

Tổng cộng

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đồng)

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đồng)

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đồng)

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đồng)

Đối tượng (người)

Số tiền (triệu đồng)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=1+3+7

10=2+4+8

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

1. Mu biu này dùng cho Phòng Kế hoch - Tài chính (BHXH tnh), Vụ Kế hoạch và Đu (BHXH Việt Nam) tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 02

 

DỰ TOÁN CHI BHXH, BHTN NĂM ………………
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số …………….. của …………..)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Chi BHXH bắt buộc từ nguồn NSNN đảm bo

Chi BHXH từ Quỹ BHXH đảm bảo

Chi Bo him thất nghiệp

Tng cộng

Dự toán giao

Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi)

Dự toán cấp về đơn vị

Dự toán giao

Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi)

Dự toán cấp về đơn vị

Dự toán giao

Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi)

Dự toán cấp về đơn vị

Dự toán giao

Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi)

Dự toán cấp về đơn vị

A

B

1

2

3=1-2

4

5

6=4-5

7

8

9=7-8

13

14

15=13-14

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

1. Mu biu này dùng cho Phòng Kế hoch - Tài chính (BHXH tnh), Vụ Kế hoạch và Đu (BHXH Việt Nam) tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 03

 

CHI TIẾT S GHI THU, GHI CHI CA ĐI TƯỢNG HƯU TRÍ TẠI BHXH VIỆT NAM NĂM …….
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số …………….. của …………..)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn v

Nguồn NSNN

Nguồn Quỹ

Bảo hiểm thất nghiệp

Tổng cộng

A

B

1

2

3

4=1+2+3

 

Tng cộng

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

………………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú

1. Mu biểu này dùng cho Vụ Kế hoạch và Đu tư (BHXH Việt Nam) tng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao d toán điều chỉnh.

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 4

 

DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT
NĂM………

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tng dự toán chi KCB tại tỉnh

Trong đó:

Chi CSSKBĐ

Chi KCB BHYT tại cơ s y tế

A

B

1=2+3+4

2

4

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho Phòng Kế hoạch - Tài chính (BHXH tỉnh), Vụ Kế hoạch và Đầu tư (BHXH Việt Nam) tng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao d toán điều chỉnh

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 05

 

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT NĂM …………….
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số …………….. của …………..)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Chi thường xuyên

Chi thưng xuyên đặc thù

Chi không thường xuyên

Chi sửa chữa, mua sắm

Duy trì phát triển ứng dụng CNTT

Tổng cộng

Tổng số

Trong đó:

Chi hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân xã lập danh sách tham gia BHYT

Chi thù lao cho đại lý thu

Tuyên truyền

…..

A

B

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9=1+2+6+7+8

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Kinh phí phân b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Kinh phí chưa phân b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Kinh phí tiết kiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Kinh phí chưa phân b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho Phòng Kế hoạch - Tài chính (BHXH tỉnh), Vụ Kế hoạch và Đầu tư (BHXH Việt Nam) tng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao d toán điều chỉnh

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI ….

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 06

 

DỰ TOÁN THU, CHI BHXH, BHTN, BHYT NĂM ... CỦA BO HIM XÃ HỘI
(Kèm theo Văn bản/Quyết định (theo mẫu số 1a, 1b) số …………….. của …………..)
(Dùng cho BHXH Việt Nam, BHXH tnh giao dự toán cho các đơn vị)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Dự toán

A

CÁC CHỈ TIÊU THU

 

 

I

Thu bảo him xã hội bắt buộc

 

 

1

Đối tượng tham gia

Người

 

2

S thu

Triệu đồng

 

II

Thu bảo hiểm xã hội tự nguyện

 

 

1

Đối tượng tham gia

Người

 

2

S thu

Triệu đng

 

III

Thu bo hiểm thất nghiệp

 

 

1

Đối tượng tham gia

Người

 

2

Số thu

Triệu đồng

 

IV

Thu bo him y tế

 

 

1

Đối tượng tham gia

Người

 

2

S thu

Triệu đng

 

B

CÁC CH TIÊU CHI

 

 

I

Chi bảo him xã hội

 

 

1

Nguồn Ngân sách nhà nước đảm bảo

Triu đồng

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Trích đóng bảo hiểm y tế (ghi thu, ghi chi)

Triu đồng

 

 

- Dự toán cấp v đơn vị

Triệu đồng

 

2

Ngun qu bảo hiểm xã hi đảm bo

Triệu đồng

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Trích đóng bảo him y tế (ghi thu, ghi chi)

Triu đồng

 

 

- Dự toán cp v đơn v

Triu đng

 

II

Chi bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Trích đóng bảo him y tế (ghi thu, ghi chi)

Triệu đồng

 

 

- Dự toán cấp v đơn vị

Triu đồng

 

III

Chi khám bệnh, chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Chi chăm sóc sức khỏe ban đu

Triệu đồng

 

 

- Chi KCB BHYT

Triệu đồng

 

IV

Chi quản BHXH, BHTN, BHYT

 

 

1

Chi thường xuyên

Triệu đồng

 

2

Chi thường xuyên đặc thù

Triu đồng

 

 

Trong đó:

 

 

 

a) Chi hỗ trợ UBND xã lập DS tham gia BHYT

Triu đồng

 

 

b) Thù lao đại lý thu BHXH, BHYT t nguyn

Triệu đồng

 

 

c) Chi tuyên truyn chính sách BHXH, BHYT

Triệu đồng

 

 

……………………

 

 

3

Chi không thường xuyên

Triệu đồng

 

4

Chi sửa chữa, mua sm trang thiết bị, phương tiện làm vic

Triệu đng

 

Ghi chú:

- Các chỉ tiêu dự toán thu, chi tính theo mức lương cơ sở ………….. Đồng/tháng.

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 07

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH, BHTN, BHYT

Đơn vị: người

TT

Đơn vị

BHXH bắt buộc

BHXH tự nguyện

Bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm y tế

Tổng cộng

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Tỷ lệ bao phủ BHYT

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Tỷ lệ bao phủ BHYT

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 08

 

DỰ TOÁN THU BHXH, BHTN, BHYT

Đơn vị: triệu đồng

TT

Đơn vị

BHXH bắt buộc

BHXH tự nguyện

BHTN

Bảo hiểm y tế

Tổng cộng

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Tỷ lệ bao phủ BHYT

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Tỷ lệ bao phủ BHYT

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm … (Năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm kế hoạch so ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 09

 

DỰ TOÁN CHI PHÍ THU BHXH, BHTN, BHYT

Đơn vị: triệu đồng

TT

Đơn vị

Thực hiện năm … (năm trước)

Dự toán năm … (năm hiện hành)

Dự toán năm … (năm hiện hành)

So sánh năm KH với ước TH năm HH

Dự toán giao

Ước thực hiện

Dự kiến

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Chi hỗ trợ công tác thu

Chi thù lao cho đại lý thu

Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

Chi hỗ trợ công tác thu

Chi thù lao cho đại lý thu

Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

Chi hỗ trợ công tác thu

Chi thù lao cho đại lý thu

Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

Chi hỗ trợ công tác thu

Chi thù lao cho đại lý thu

Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

Chi hỗ trợ công tác thu

Chi thù lao cho đại lý thu

Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

Chi hỗ trợ công tác thu

Chi thù lao cho đại lý thu

Chi hỗ trợ cho UBND xã lập danh sách tham gia BHYT trên địa bàn

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

 

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.

 

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 10

 

DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM………..

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tng sngười tham gia BHYT

S thu được sử dng trong m

Quỹ KCB được s dụng

Chi KCB tại tỉnh

Chi CSSK ban đầu

Chi thanh toán trực tiếp

Chi KCB BHYT cho cơ s KCB (bao gồm c kết dư định sut nếu có)

Chi 20% kết của tỉnh

Cộng

Trong đó

CSSK ban đầu của HSSV

CSCK ban đầu ca TE< 6 tuổi

CSSK ban đầu của y tế cơ quan

A

B

1

2

3

4=5+9+10+11+12

5=6+7+8

6

7

8

9

10

11

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú

1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị qun nh vực tng hợp s liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao d toán điều chnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn v tổng hp

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 11

 

D TOÁN CHI BHXH, BHTN NĂM………………….

TT

Đơn vị

Chi BHXH bắt buộc nguồn NSNN

 

Chi BHXH bắt buộc nguồn quỹ

Chi BHTN

Tổng cng

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm (năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm KH so với ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm (năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm KH so với ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm (năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm KH so với ƯTH năm HH

Ước thực hiện năm … (năm hiện hành)

So với năm (năm trước)

Dự kiến năm … (năm kế hoạch)

Năm KH so với ƯTH năm HH

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

Tăng, giảm

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.

 

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 12

 

CHI TIẾT S GHI THU, GHI CHI CỦA ĐỐI TƯỢNG HƯU TRÍ TẠI BHXH VIỆT NAM NĂM …..

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Nguồn NSNN

Ngun Quỹ

Bảo hiểm tht nghiệp

Tổng cộng

A

B

1

2

3

4= 1+2+3

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

 

Ghi chú

1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.

 

Đơn vị quản lý cấp trên ……
Đơn vị báo cáo ………………

Phụ lục 5 - Mẫu biểu số 13

 

DỰ TOÁN CHI QUẢN LÝ BHXH, BHTN, BHYT
(Dùng cho đơn vị quản lĩnh vực báo cáo Lãnh đạo: gửi đơn vị tổng hợp)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng cộng

Chi thường xuyên

 

Chi thường xuyên đặc thù

Chi không thường xuyên

Chi mua sắm, sửa chữa

Chi ứng dụng CNTT

Cộng

Trong đó

Cộng

Trong đó

Cộng

Trong đó

Cộng

Trong đó

Cộng

Trong đó

….

Chi hỗ trợ cho Ủy ban nhân dân xã lập danh sách tham gia BHYT

Thù lao đại lý thu BHXH, BHYT tự nguyện

Tuyên truyền, phổ biến pháp luật

….

….

….

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

………., ngày ... tháng ... năm …...
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tê
n)

 

Ghi chú:

1. Mẫu biểu này dùng cho đơn vị quản lý lĩnh vực tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra; giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh báo cáo Lãnh đạo; Gửi đơn vị tổng hợp.

Mẫu số 1a

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ......../QĐ-BHXH

………., ngày ... tháng ... năm ….....

 

QUYẾT ĐỊNH(1)

Về việc giao dự toán thu, chi năm……………………

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số ………………ngày ………… của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Quyết định số …………………… ngày …………….của Thủ tướng Chính ph về cơ chế quản lý tài chính v bảo hiểm xã hội, bo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;

Căn cứ Quyết định số ………………… ngày........................ của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm …………………;

Căn cứ Quyết định số ………………… ngày ………………. của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi năm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Xét đề nghị của Vụ trưng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trc thuộc Trung ương, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam theo phụ lục(2) đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu, chí được giao tại Điều 1, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bo hiểm xã hội Việt Nam, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiến hành phân b chỉ tiêu dự toán thu, chi cho các đơn vị cấp dưới và tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán, Trưởng Ban Thu, Trưng Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế(3), Chánh Văn phòng, Th trưởng các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bo hiểm xã hội Việt Nam và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các Phó Tổng Giám đốc (4);
- Lưu: VT, KH
ĐT (5b) (5).

TNG GIÁM ĐC
(Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Mu biểu Mẫu này áp dụng cho Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

(2) Kèm theo Phụ lục 5- Mẫu biểu 06.

(3), (4) Kèm theo Phụ Lục 5-Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 06

(5) Kèm theo Phụ lục 5 Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 06

Mẫu số 1b
(Dùng cho BHXH Việt Nam thông báo d toán cho BHXH Bộ Quc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cơ quan, t chức thuộc ngành LĐ, TB&XH)

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./QĐ-BHXH
V/v thông báo dự toán năm ……..

………., ngày ... tháng ... năm ...

 

Kính gửi: (1) ……………………………………..

Căn cứ Quyết định số …………………….. ngày ………………… của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi năm …………………….. của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Quyết định số ………… ngày …………. của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán thu, chi năm …………….; Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo dự toán thu, chi năm …………… của (1) ………………..như sau:

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Số tiền

I

Tng số thu

 

1

Thu bảo hiểm xã hội

 

3

Thu bảo hiểm thất nghiệp

 

4

Thu bo hiểm y tế

 

II

Tổng số chi BHXH

 

III

Tổng số chi KCB BHYT

 

IV

Chi quản lý

 

1

Chi thường xuyên

 

2

Chi thường xuyên đặc thù

 

 

Trong đó, chi tuyên truyền

 

3

Chi không thường xuyên

 

4

Chi sửa chữa, mua sắm tài sản.

 

5

Chi phát triển công ngh thông tin

 

Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo để (1) …………………………. biết, thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên (2b);
- Các Ph
ó TGĐ;
- Vụ TCKT, Ban Thu, Ban CSYT;

- Lưu: VT, KHĐT (5b).

TNG GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng du)

 

 

Ghi chú:

(1) BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, Cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động, thương binh và xã hội.

Mẫu số 1c

BHXH TỈNH ……….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……../QĐ-BHXH

………., ngày ... tháng ... năm ...

 

QUYẾT ĐỊNH (1)

Về việc giao d toán thu, chi năm ……………..

GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ………………..

Căn cứ Quyết định số ……………… ngày ……………… của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc thành lập Bảo hiểm xã hội tnh;

Căn cứ Quyết định số …………….. ngày ……………….. của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo him xã hội địa phương;

Căn cứ Quyết đnh số ………………….. ngày …………….. của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán thu, chi năm ………..;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Kế hoạch-Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bo hiểm y tế và chi quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế cho Bo hiểm xã hội các quận, huyện, thxã, thành phố theo Phụ lục (2) đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu, chi được giao tại Điều 1, Giám đốc Bảo him xã hội các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các phòng nghiệp vụ trực thuộc Bảo hiểm xã hội tỉnh………….., Chánh Văn phòng tnh có trách nhiệm t chc thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Trưởng phòng Thu, Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng nghiệp vụ có liên quan và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các quận, huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- BHXH Việt Nam
- Như điều 3;
-
Giám đốc, các PGĐ (4);
- Lưu: VT, KHTC (5b) (5).

GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng du)

 

Ghi chú:

(1) Mẫu biểu Mẫu này áp dụng cho Bảo hiểm xã hội tỉnh.

(2) Kèm theo Phụ lục 5- Mẫu biểu 06.

(3) , (4) Kèm theo Phụ lục 5 Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 06

(5) Kèm theo Phụ lục 5 Mẫu biểu số 01 đến Mẫu biểu số 06

nhay
Phụ lục số 6 ban hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH được bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ-BHXH theo quy định tại điểm b khoản 13 Điều 1.
nhay
Bổ sung
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi