Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1518/QĐ-BHXH 2016 về hoạt động thanh tra chuyên ngành đóng BHXH, BHYT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1518/QĐ-BHXH
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1518/QĐ-BHXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các hành vi nghiêm cấm trong thanh tra chuyên ngành bảo hiểm
Ngày 18/10/2016, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã ra Quyết định số 1518/QĐ-BHXH ban hành Quy định hoạt động thanh tra chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và hoạt động kiểm tra của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Trong đó, đáng chú ý là quy định về các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động thanh tra chuyên ngành đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và hoạt động kiểm tra của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Cụ thể, nghiêm cấm người có thẩm quyền ra quyết định thanh tra, kiểm tra và thành viên đoàn thanh tra, kiểm tra cố ý không ra quyết định thanh tra, kiểm tra khi phát hiện có dấu hiệu vi phạm pháp luật; kết luận sai sự thật; quyết định, xử lý trái pháp luật; bao che cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật; lợi dụng chức vụ, quyền hạn thanh tra, kiểm tra để thực hiện hành vi trái pháp luật, sách nhiễu, gây khó khăn, phiền hà cho đối tượng thanh tra, kiểm tra; nhận hối lộ, môi giới hối lộ; tiến hành thanh tra, kiểm tra không đúng thẩm quyền, đối tượng, phạm vi, nội dung thanh tra, kiểm tra…
Với đối tượng thanh tra, kiểm tra, nghiêm cấm mua chuộc, đe dọa, trả thù, trù dập người làm nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, người cung cấp thông tin, tài liệu, hồ sơ, dữ liệu cho đoàn thanh tra, kiểm tra; can thiệp trái pháp luật vào hoạt động thanh tra, kiểm tra; lợi dụng ảnh hưởng của mình tác động đến người làm nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra; không hợp tác, chống đối, gây khó khăn, cản trở hoạt động của đoàn thanh tra, kiểm tra trong quá trình thực hiện nhiệm vụ; không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ kết luận thanh tra, kiểm tra…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2016.
Xem chi tiết Quyết định 1518/QĐ-BHXH tại đây
tải Quyết định 1518/QĐ-BHXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 1518/QĐ-BHXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG THANH TRA CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-----------
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 21/2016/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ quy định việc thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành về đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế của cơ quan bảo hiểm xã hội;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
QUY ĐỊNH
HOẠT ĐỘNG THANH TRA CHUYÊN NGÀNH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BHXH ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong văn bản này, các cụm từ được viết tắt hoặc được hiểu như sau:
NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ NỘI DUNG, THỜI HẠN THANH TRA, KIỂM TRA
Thành viên Đoàn thanh tra, người được giao thực hiện nhiệm vụ TTCN khi tiến hành thanh tra theo Đoàn có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
TỔ CHỨC, QUAN HỆ CÔNG TÁC CỦA ĐOÀN THANH TRA, KIỂM TRA
Trưởng đoàn, thành viên Đoàn thanh tra, kiểm tra phải tuân thủ sự chỉ đạo, kiểm tra, giám sát; thực hiện chế độ thông tin, báo cáo theo yêu cầu của người ra quyết định thanh tra, kiểm tra. Các Đoàn thanh tra, kiểm tra do Tổng Giám đốc thành lập thực hiện chế độ thông tin báo cáo với Tổng Giám đốc qua Vụ trưởng Vụ Thanh tra - Kiểm tra;
Người ra quyết định thanh tra, kiểm tra có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, chỉ đạo hoạt động thanh tra, kiểm tra; xử lý kịp thời các kiến nghị của Trưởng đoàn, thành viên Đoàn thanh tra, kiểm tra.
Các thành viên phải chấp hành sự chỉ đạo, điều hành của Trưởng đoàn về việc thực hiện nhiệm vụ được giao. Trong trường hợp có vấn đề phát sinh vượt quá thẩm quyền thì thành viên báo cáo kịp thời với Trưởng đoàn và đề xuất biện pháp xử lý;
Các thành viên có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ, tạo điều kiện giúp đỡ nhau để hoàn thành nhiệm vụ được giao.
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC TIẾN HÀNH CUỘC THANH TRA CHUYÊN NGÀNH
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC TIẾN HÀNH CUỘC KIỂM TRA
Trước khi ban hành quyết định kiểm tra, nếu thấy cần thiết, đơn vị được giao chủ trì kiểm tra chỉ đạo việc thu thập thông tin, tài liệu, hồ sơ, dữ liệu và nắm tình hình của đối tượng kiểm tra để phục vụ cho việc ban hành quyết định kiểm tra.
THỰC HIỆN KẾT LUẬN THANH TRA, KIỂM TRA
THANH TRA LẠI
Khi tiến hành thanh tra lại, người ra quyết định thanh tra, Trưởng đoàn, thành viên Đoàn thanh tra lại thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được quy định tại Điều 9, 10, 11.
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH, BIỂU MẪU, THÔNG TIN BÁO CÁO VÀ CHẾ ĐỘ LƯU TRỮ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
DANH MỤC
BIỂU MẪU, SỔ SÁCH, VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TRA, KIỂM TRA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BHXH ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT |
Tên biểu mẫu |
Số, ký hiệu |
1 |
2 |
3 |
I |
MẪU DÙNG TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TRA |
|
I.1 |
Mẫu quyết định |
|
1 |
Quyết định thành lập Đoàn thanh tra chuyên ngành |
01/QĐ-TT |
2 |
Quyết định bãi bỏ (hoặc hoãn thi hành) Q.định thanh tra |
02/QĐ-TT |
3 |
Quyết định thay đổi Trưởng Đoàn thanh tra |
03/QĐ-TT |
4 |
Quyết định thay đổi thành viên Đoàn thanh tra |
04/QĐ-TT |
5 |
Quyết định bổ sung thành viên Đoàn thanh tra |
05/QĐ-TT |
6 |
Quyết định gia hạn thời gian thanh tra |
06/QĐ-TT |
7 |
Quyết định điều chỉnh (hoặc bổ sung) nội dung thanh tra |
07/QĐ-TT |
8 |
Quyết định trưng cầu giám định |
08/QĐ-TT |
9 |
Quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
09/QĐ-TT |
10 |
Quyết định thu hồi tiền |
10/QĐ-TT |
11 |
Quyết định hủy bỏ hiệu lực hoặc hủy bỏ một phần hiệu lực quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
11/QĐ-TT |
12 |
Quyết định áp dụng biện pháp cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản tại Ngân hàng, tổ chức tín dụng |
12/QĐ-TT |
13 |
Quyết định kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra |
13/QĐ-TT |
I.2 |
Mẫu biên bản |
|
1 |
Biên bản công bố Quyết định thanh tra |
01/BB-TT |
2 |
Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu |
02/BB-TT |
3 |
Biên bản làm việc |
03/BB-TT |
4 |
Biên bản kiểm tra, xác minh |
04/BB-TT |
5 |
Biên bản vi phạm hành chính |
05/BB-TT |
6 |
B.bản niêm phong (hoặc mở niêm phong) hồ sơ, tài liệu |
06/BB-TT |
7 |
Biên bản tạm giữ hồ sơ, tài liệu |
07/BB-TT |
8 |
Biên bản trả lại hồ sơ, tài liệu bị tạm giữ |
08/BB-TT |
9 |
Biên bản bàn giao hồ sơ vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan chức năng |
09/BB-TT |
10 |
Biên bản thanh tra |
10/BB-TT |
11 |
Biên bản bàn giao hồ sơ cuộc thanh tra để lưu trữ |
11/BB-TT |
I.3 |
Mẫu báo cáo |
|
1 |
Báo cáo thu thập thông tin, tài liệu; phân tích dữ liệu để xác định nội dung cuộc thanh tra |
01/BC-TT |
2 |
Báo cáo của thành viên với Trưởng đoàn |
02/BC-TT |
3 |
Báo cáo kết quả thanh tra của Trưởng đoàn với người ra quyết định thanh tra |
03/BC-TT |
4 |
Báo cáo kết quả theo dõi, đôn đốc thực hiện kết luận, xử lý sau thanh tra |
04/BC-TT |
I.4 |
Mẫu công văn |
|
1 |
Công văn thông báo việc thực hiện thanh tra tại đơn vị được thanh tra |
01/CV-TT |
2 |
Công văn đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu |
02/CV-TT |
3 |
Công văn trưng cầu giám định |
03/CV-TT |
4 |
Công văn thông báo kết thúc thanh tra tại đơn vị được thanh tra |
04/CV-TT |
5 |
Công văn về chuyển hồ sơ vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan chức năng |
05/CV-TT |
6 |
Công văn đôn đốc thực hiện kết luận xử lý sau thanh tra |
06/CV-TT |
I.5 |
Mẫu đề cương, kế hoạch, kết luận |
|
1 |
Đề cương yêu cầu đối tượng được thanh tra báo cáo |
01/ĐC-TT |
2 |
Kế hoạch tiến hành cuộc thanh tra |
02/KH-TT |
3 |
Kết luận thanh tra |
03/KL-TT |
II |
MẪU DÙNG TRONG HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA |
|
II.1 |
Mẫu quyết định |
|
1 |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
01/QĐ-KT |
2 |
Quyết định bãi bỏ (hoặc hoãn thi hành) Q.định kiểm tra |
02/QĐ-KT |
3 |
Quyết định thay đổi Trưởng Đoàn kiểm tra |
03/QĐ-KT |
4 |
Quyết định thay đổi thành viên Đoàn kiểm tra |
04/QĐ-KT |
5 |
Quyết định bổ sung thành viên Đoàn kiểm tra |
05/QĐ-KT |
6 |
Quyết định gia hạn thời gian kiểm tra |
06/QĐ-KT |
7 |
Quyết định điều chỉnh (hoặc bổ sung) nội dung kiểm tra |
07/QĐ-KT |
8 |
Quyết định kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về kiểm tra |
08/QĐ-KT |
II.2 |
Mẫu biên bản |
|
1 |
Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu |
01/BB-KT |
2 |
Biên bản làm việc |
02/BB-KT |
3 |
Biên bản kiểm tra |
03/BB-KT |
4 |
Biên bản kiểm tra, xác minh |
04/BB-KT |
5 |
Biên bản bàn giao hồ sơ vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan chức năng |
05/BB-KT |
6 |
Biên bản bàn giao hồ sơ cuộc kiểm tra để lưu trữ |
06/BB-KT |
II.3 |
Mẫu báo cáo |
|
1 |
Báo cáo thu thập thông tin, tài liệu; phân tích dữ liệu để xác định nội dung cuộc kiểm tra |
01/BC-KT |
2 |
Báo cáo của thành viên với Trưởng đoàn |
02/BC-KT |
3 |
Báo cáo kết quả kiểm tra của Trưởng đoàn với người ra quyết định kiểm tra |
03/BC-KT |
4 |
Báo cáo kết quả theo dõi, đôn đốc thực hiện kết luận, xử lý sau kiểm tra |
04/BC-KT |
II.4 |
Mẫu công văn |
|
1 |
Công văn thông báo việc thực hiện kiểm tra tại đơn vị được kiểm tra |
01/CV-KT |
2 |
Công văn đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu |
02/CV-KT |
3 |
Công văn về chuyển hồ sơ vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan chức năng |
03/CV-KT |
4 |
Công văn đôn đốc thực hiện kết luận xử lý sau kiểm tra |
04/CV-KT |
II.5 |
Mẫu đề cương, kế hoạch, kết luận |
|
1 |
Đề cương yêu cầu đối tượng được kiểm tra báo cáo |
01/ĐC-KT |
2 |
Kế hoạch tiến hành một cuộc kiểm tra |
02/KH-KT |
3 |
Kết luận kiểm tra |
03/KL-KT |
III |
MẪU BÁO CÁO, SỔ VÀ KẾ HOẠCH |
|
1 |
Báo cáo tổng hợp kết quả công tác thanh tra, kiểm tra |
01/BC-TTKT |
2 |
Sổ theo dõi chi tiết công tác thanh tra, kiểm tra |
02/SO-TTKT |
3 |
Sổ tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra |
03/SO-TTKT |
4 |
Sổ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra, kiểm tra |
04/SO-TTKT |
5 |
Kế hoạch thanh tra, kiểm tra |
05/KH-TTKT |
Mẫu số 01/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./QĐ-BHXH |
……….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Đoàn thanh tra chuyên ngành.............1
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ ................................................................................3;
Căn cứ................................................................................4;
Xét đề nghị của..................................................................5,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Đoàn thanh tra chuyên ngành gồm các ông (bà) có tên sau đây:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Trưởng đoàn;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Phó Trưởng đoàn (nếu có);
3. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
………………………………………………………………………………………………………
Điều 2. Đoàn thanh tra chuyên ngành có nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Thời kỳ thanh tra: Từ ngày ..../..../......đến hết ngày ..../..../......; tình hình, số liệu trước và sau thời kỳ thanh tra có liên quan đến nội dung thanh tra.
- Thời hạn thanh tra: ........... ngày làm việc, kể từ ngày công bố Quyết định thanh tra.
- Trưởng đoàn thanh tra có trách nhiệm xây dựng kế hoạch tiến hành thanh tra các nội dung yêu cầu tại Điều này. Trong quá trình thanh tra Trưởng đoàn, các thành viên Đoàn thanh tra chuyên ngành và đối tượng thanh tra có các nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm theo quy định của pháp luật về thanh tra.
- Giao cho.............6 phê duyệt kế hoạch tiến hành thanh tra; thực hiện chức năng giám sát, chỉ đạo hoạt động của Đoàn thanh tra; theo dõi, giúp xử lý hoặc trình.............7 xử lý theo thẩm quyền các kiến nghị của Đoàn thanh tra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. .........6.........8 và các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Tên cuộc thanh tra chuyên ngành.
2 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định về công tác thanh tra, kiểm tra của BHXH Việt Nam…).
3 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
4 Chương trình, kế hoạch thanh tra chuyên ngành được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra chuyên ngành theo chương trình, kế hoạch).
5 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất thanh tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tham mưu đề xuất tiến hành thanh tra.
7 Chức danh của người ra quyết định thanh tra.
8 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc thanh tra.
Mẫu số 02/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bãi bỏ (hoặc hoãn thi hành)
Quyết định số ...........ngày ……/……/……… của...........1 về………..2
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................3;
Căn cứ................................................................................4;
Căn cứ................................................................................5;
Căn cứ Quyết định số..........ngày …./…/……của ...1 về ...2;
Xét đề nghị của..................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ (hoặc hoãn thi hành) Quyết định số.................................ngày ………/……/…… của ...............................1 về ...............................2
Thời gian hoãn thi hành:.....................................................................................................
Lý do:..................................................................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà)............................................... 7 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Chức danh người ra quyết định thanh tra.
2 Tên cuộc thanh tra.
3 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
4 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
5 Chương trình, kế hoạch thanh tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra theo chương trình, kế hoạch).
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất thanh tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Thành viên Đoàn thanh tra; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc thanh tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc thanh tra.
Mẫu số 03/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ.................................................................................1;
Căn cứ.................................................................................2;
Căn cứ.................................................................................3;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của ... 4 về …...5;
Xét đề nghị của....................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cử ông (bà).......7, chức vụ......, làm Trưởng đoàn thanh tra theo Quyết định số ………..... ngày ..../..../...... của...........4 về ..............5 thay ông (bà) ...................8, chức vụ......................kể từ ngày ..../..../......;
Điều 2. Ông (bà) .............................................8 có trách nhiệm bàn giao công việc và các hồ sơ, tài liệu có liên quan đến nội dung thanh tra cho ông (bà) ..............................................7 trước ngày ..../..../......
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đoàn thanh tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1 và ...9 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam…).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
3 Chương trình kế hoạch thanh tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra theo chương trình, kế hoạch).
4 Chức danh người ra quyết định thanh tra.
5 Tên cuộc thanh tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất thanh tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Họ tên của người được cử làm Trưởng đoàn thanh tra.
8 Họ tên của người thôi không làm Trưởng đoàn thanh tra.
9 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc thanh tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc thanh tra.
Mẫu số 04/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thay đổi thành viên Đoàn thanh tra
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................1;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ.................................................................................3;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của ... 4 về …...5;
Xét đề nghị của....................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cử các ông (bà) có tên sau đây tham gia Đoàn thanh tra được thành lập theo Quyết định số.........ngày ..../..../......của..........4 về.........5 kể từ ngày ..../..../......:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
……………………………………………………………………………………………..
Trưởng Đoàn Thanh tra có trách nhiệm phân công công việc của Đoàn cho các thành viên của Đoàn Thanh tra có tên nêu trên.
Điều 2. Các ông (bà) sau đây thôi không tham gia Đoàn thanh tra kể từ ngày ..../..../......
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
………………………………………………………………………………………………..
Các ông (bà) có tên tại Điều này có trách nhiệm bàn giao công việc và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến nội dung thanh tra cho Trưởng đoàn thanh tra trước ngày ……/……/………
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trưởng Đoàn thanh tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1, Điều 2 và.............7 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
3 Chương trình kế hoạch thanh tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra theo chương trình, kế hoạch).
4 Chức danh người ra quyết định thanh tra.
5 Tên cuộc thanh tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất thanh tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc thanh tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc thanh tra.
Mẫu số 05/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung thành viên Đoàn thanh tra
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................1;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ................................................................................ 3;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của …..4 về .... 5;
Xét đề nghị của...................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các ông (bà) có tên sau đây tham gia Đoàn thanh tra được thành lập theo Quyết định số ..........ngày ..../..../...... của....... 4 về........5 kể từ ngày ..../..../......:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
……………………………………………………………………………………………………..
Điều 2. Trưởng Đoàn thanh tra có trách nhiệm phân công công việc cho các thành viên của Đoàn thanh tra mới được bổ sung theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trưởng Đoàn thanh tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1 và ........................ 7 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam…).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
3 Chương trình kế hoạch thanh tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra theo chương trình, kế hoạch).
4 Chức danh người ra quyết định thanh tra.
5 Tên cuộc thanh tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất thanh tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc thanh tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc thanh tra.
Mẫu số 06/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc gia hạn thời gian thanh tra......................1
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ ............................................................................... 3;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của ... 4 về …...5;
Xét đề nghị của...................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn thời gian thanh tra của Đoàn thanh tra theo Quyết định số ............................. ngày ..../..../......của................4 về...............5
Thời gian gia hạn là...............ngày làm việc kể từ ngày ..../..../.......
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đoàn thanh tra và ……... 7 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Tên cuộc thanh tra.
2 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
3 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
4 Chức danh người ra quyết định thanh tra.
5 Tên cuộc thanh tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất thanh tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc thanh tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc thanh tra.
Mẫu số 07/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh (hoặc bổ sung) nội dung thanh tra...1
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ......................................................................... 2;
Căn cứ......................................................................... 3;
Căn cứ......................................................................... 4;
Căn cứ Quyết định số......ngày ..../..../......của ...5 về …6;
Căn cứ chỉ đạo của...........5 ngày ..../..../......về việc ……….. hoặc Xét đề nghị của......................7,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh (hoặc bổ sung) nội dung thanh tra của Đoàn thanh tra theo Quyết định số…………......... ngày ..../..../......của …………...5 về ……………..6 cụ thể như sau:
Nội dung (điều chỉnh hoặc bổ sung).....................................................................................
Điều 2. Đoàn thanh tra có nhiệm vụ triển khai thực hiện thanh tra theo các nội dung /điều chỉnh hoặc bổ sung) tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đoàn thanh tra và .........8 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Lĩnh vực điều chỉnh, bổ sung nội dung thanh tra.
2 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
3 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
4 Chương trình kế hoạch thanh tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra theo chương trình, kế hoạch).
5 Chức danh người ra quyết định thanh tra.
6 Tên cuộc thanh tra.
7 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất thanh tra hoặc của Trưởng đoàn.
8 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc thanh tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc thanh tra.
Mẫu số 08/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trưng cầu giám định về.......................1
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ............................................................................... 2;
Căn cứ................................................................................3;
Căn cứ................................................................................4;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của …. 5 về ….6;
Để......................................................................................7;
Xét đề nghị của...................................................................8,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trưng cầu giám định của.........9 đối với......... 10 của.........11 với:
- Nội dung giám định:............................................................................................................
- Đối tượng giám định (tài liệu, mẫu, số lượng, ký hiệu):......................................................
- Thời gian giám định:...........................................................................................................
Điều 2. Kinh phí trưng cầu giám định do ................ chi trả, trường hợp đối tượng thanh tra có sai phạm thì kinh phí giám định sẽ do đối tượng thanh tra chi trả cho.............................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký......9, ......11 và...... 12 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Lĩnh vực trưng cầu giám định.
2 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
3 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
4 Chương trình kế hoạch thanh tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra theo chương trình, kế hoạch).
5 Chức danh người ra quyết định thanh tra.
6 Tên cuộc thanh tra.
7 Làm cơ sở thanh tra kết luận hoặc xử lý vụ việc.
8 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất thanh tra hoặc Trưởng đoàn.
9 Tên, địa chỉ của tổ chức được trưng cầu giám định hoặc họ tên, địa chỉ của giám định viên.
10 Tên hồ sơ, tài liệu,... là đối tượng trưng cầu giám định.
11 Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc người sử dụng đối tượng giám định.
12 Đoàn Thanh tra hoặc người có trách nhiệm xử lý vụ việc.
Mẫu số 09/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xử phạt vi phạm hành chính về ... 1
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ..............................................................................................................................2;
Căn cứ..............................................................................................................................3;
Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính về.................1 lập hồi.........giờ........ ngày ……/……/……… tại........................................................................................................;
Xét nội dung, tính chất và mức độ của hành vi vi phạm hành chính,
Tôi:.............................................Chức vụ:............................................................................
Đơn vị:..................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xử phạt vi phạm hành chính đối với:
- Họ và tên người (hoặc tên tổ chức vi phạm):..........................................,..........................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc nơi đóng trụ sở chính của tổ chức vi phạm):........
………………………………………………………………………………………………………..
- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu (hoặc đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập) số:..........................................................................................................
Do..............................Cấp ngày ……/……/……… Nơi cấp:................................................
Đại diện theo pháp luật:.......................................................................................................
- Số tài khoản:........................Mở tại Ngân hàng: .................................................(nếu có).
Với các hình thức:
- Hình thức xử phạt chính:
Cảnh cáo.
Hoặc phạt tiền với mức là:.........................................................................................đồng.
(Số tiền bằng chữ:.....................................................................................................đồng).
- Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có):.............................................................................
- Biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có):........................................................................
Lý do: .............4 đã có hành vi vi phạm hành chính: .................... 5 quy định tại điểm.....khoản....... Điều...........của.............................................2.
Điều 2. Số tiền phạt quy định tại Điều 1 phải nộp vào Tài khoản số............ tại................ của....... trong vòng 10 ngày, kể từ ngày được giao Quyết định này.
Nếu quá thời hạn nói trên mà................4 không chấp hành Quyết định xử phạt thì bị cưỡng chế thi hành theo quy định tại Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính.
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này, ........... 4 có quyền khiếu nại với người ra Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.................... 4 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Lĩnh vực vi phạm hành chính.
2 Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực liên quan.
3 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành quyết định xử phạt.
4 Tên cá nhân hoặc tổ chức vi phạm.
5 Nêu cụ thể hành vi vi phạm hành chính.
Mẫu số 10/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………/QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi tiền
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................ 1;
Căn cứ ................................................................................ 2;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của …..3 về ….. 4;
Xét.........................................5 của......................................6;
Xét đề nghị của.....................................................................7,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi số tiền................................8 của....................................6
Điều 2. Trong thời hạn.....ngày, kể từ ngày ..../..../......,..............6 có trách nhiệm chuyển số tiền phải thu hồi vào tài khoản tạm giữ của .................7, tại ............................... 9
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.......6, ......7 và.......10 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định thanh tra.
3 Chức danh người ra quyết định thanh tra.
4 Tên cuộc thanh tra.
5 Lý do của việc thu hồi tiền.
6 Cơ quan, tổ chức, cá nhân có tiền bị thu hồi.
7 Cơ quan đề nghị thu hồi.
8 Số tiền thu hồi.
9 Tên tổ chức tín dụng mà cơ quan ra quyết định thu hồi tiền mở tài khoản.
10 Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Mẫu số 11/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hủy bỏ hiệu lực (hoặc hủy bỏ một phần hiệu lực)
quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ..............................................................................................................................1;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số.........ngày ……/……/… của............2,
Tôi:..................................................................................Chức vụ:.....................................
Đơn vị:................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ hiệu lực (hoặc một phần hiệu lực) Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số..................... ngày ……/……/……… của ...2 đối với:.............................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc nơi đóng trụ sở chính của tổ chức vi phạm):......
- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu (hoặc đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập) số:........... Do:.................cấp ngày ……/……/……… Nơi cấp:....................................
Đại diện theo pháp luật:........................................................................................................
Nội dung hủy bỏ:...................................................................................................................
Điều 2. Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định này và yêu cầu hoàn trả tiền phạt của ông (bà)/tổ chức bị xử phạt,.......3 hoàn trả toàn bộ tiền xử phạt (hoặc một phần) tiền xử phạt là.................đồng cho..................... (nếu có thay đổi liên quan đến tiền phạt).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký........4 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực liên quan.
2 Người ra quyết định.
3 Tổ chức, cá nhân liên quan và tổ chức tín dụng nơi tổ chức, cá nhân đã nộp tiền phạt.
4 Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Mẫu số 12/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc áp dụng biện pháp cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ.............................................................................................................................1;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số.........ngày ……/……/… của...........2;
Để đảm bảo thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính,
Tôi:..................................................................................Chức vụ:.....................................
Đơn vị:................................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng biện pháp cưỡng chế khấu trừ tiền từ tài khoản tại..........3 để nộp vào quỹ BHXH, BHYT đối với ông (bà)/tổ chức..............................................................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc nơi đóng trụ sở chính của tổ chức vi phạm):........
- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu (hoặc đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập) số:........... Do:................. Cấp ngày ……/……/……… Nơi cấp:....................................
Đại diện theo pháp luật:........................................................................................................
Số tài khoản:.........................................................................................................................
Số tiền khấu trừ:................................................(bằng chữ................................................).
Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này, ông (bà) Giám đốc ... 3 nơi ông (bà)/tổ chức ... mở tài khoản tiền gửi có trách nhiệm trích chuyển số tiền nêu tại Điều 1 Quyết định này từ tài khoản của ông (bà)/tổ chức ... để nộp vào quỹ BHXH, BHYT theo tài khoản số.........mở tại..............................................
Mọi chi phí chuyển số tiền nêu trên do ông (bà)/tổ chức có tên nêu trên chịu trách nhiệm chi trả.
Sau khi trích nộp số tiền trên vào ngân sách nhà nước, ....... 4 có trách nhiệm kịp thời chuyển giao các chứng từ chuyển tiền cho các cá nhân/tổ chức và cơ quan có liên quan để ghi sổ kế toán và theo dõi việc thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Ông (bà)/tổ chức..........4 và....................3 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực liên quan.
2 Người ra quyết định.
3 Tên Ngân hàng, tổ chức tín dụng nơi đối tượng bị cưỡng chế mở tài khoản.
4 Tên cá nhân/tổ chức là đối tượng bị cưỡng chế.
Mẫu số 13/QĐ-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………/QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................1;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ................................................................................ 3;
Xét đề nghị của.................................................................. 4,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra đối với..............5;
- Nội dung kiểm tra:...............................................................................................................
- Thời gian kiểm tra là.........ngày làm việc, kể từ ngày ..../..../......
Điều 2. Thành lập Đoàn kiểm tra, gồm các ông (bà) có tên sau đây:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Trưởng đoàn;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Phó Trưởng đoàn (nếu có);
3. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
…………………………………………………………………………………………..
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Ông (Bà)....................6 và các ông, bà có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định thanh tra (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
3 Chương trình kế hoạch thanh tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với thanh tra theo chương trình, kế hoạch).
4 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra hoặc căn cứ, lý do kiểm tra (nếu là kiểm tra đột xuất).
5 Tên cơ quan, đơn vị là đối tượng kiểm tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc kiểm tra.
Mẫu số 01/BB-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN CÔNG BỐ
QUYẾT ĐỊNH THANH TRA
Hôm nay, hồi ... giờ ... ngày ……/……/………, tại:.....................................; Đoàn thanh tra theo Quyết định số ................/QĐ-BHXH ngày ……/……/……… của ................về việc..................... tiến hành công bố Quyết định thanh tra.
A. THÀNH PHẦN GỒM CÓ
I. Đại diện cơ quan tiến hành thanh tra (nếu có):
1. ..................................... Chức vụ:.................................Đơn vị:........................................
2. ..................................... Chức vụ:.................................Đơn vị:........................................
II. Đoàn thanh tra:
1. ..................................... Chức vụ:.................................Đơn vị:........................................
2. ..................................... Chức vụ:.................................Đơn vị:........................................
III. Đại diện đơn vị được thanh tra:
1. ..................................... Chức vụ:.................................Đơn vị:........................................
2. ..................................... Chức vụ:.................................Đơn vị:........................................
IV. Đại diện cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu có):
1. ..................................... Chức vụ:.................................Đơn vị:........................................
2. ..................................... Chức vụ:.................................Đơn vị:........................................
B. NỘI DUNG
Trưởng đoàn thanh tra đã đọc toàn văn Quyết định số........ngày ……/……/… của ....................; phổ biến tóm tắt mục đích, yêu cầu, nội dung thanh tra; nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng đoàn, thành viên Đoàn thanh tra, quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra; thống nhất lịch làm việc với cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
…………………………………………………………………………………………………………
Ý kiến của đối tượng thanh tra:
…………………………………………………………………………………………………………
Việc công bố Quyết định thanh tra kết thúc vào hồi.... giờ .... ngày ……/……/………
Biên bản công bố quyết định thanh tra đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận./.
ĐẠI DIỆN ĐỐI TƯỢNG THANH TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN THANH TRA |
Mẫu số 02/BB-TTKT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO, NHẬN HỒ SƠ, TÀI LIỆU, DỮ LIỆU
(Số........./TT)
Vào hồi......giờ......ngày ……/……/……… tại...................................................1
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện bên giao
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
2. Đại diện bên nhận
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
Tiến hành giao, nhận các hồ sơ, tài liệu, dữ liệu sau đây:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..2
Việc giao nhận kết thúc hồi.....giờ.....ngày ……/……/………
Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận dưới đây. Biên bản lập thành......bản có nội dung và giá trị như nhau; mỗi bên giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
_______________
1 Địa điểm nơi giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu.
2 Thông tin, hồ sơ, tài liệu giao nhận phải ghi rõ tên, loại, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm, số tờ và trích yếu nội dung tài liệu, đặc điểm (bản chính, pho to...).
Mẫu số 03/BB-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN LÀM VIỆC
Hôm nay, hồi .... giờ .... ngày ……/……/……… tại:..............................................................
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện Đoàn thanh tra
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
2. Đại diện …………………………..1
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
3. Với sự chứng kiến của................(nếu có)
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
4. Nội dung, kết quả làm việc:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Buổi làm việc kết thúc vào hồi.... giờ .... ngày ……/……/………
Biên bản gồm ... trang được lập thành......bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản sau khi đã đọc kỹ nội dung và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (nếu có) |
_______________
1 Thành phần cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia buổi làm việc.
Mẫu số 04/BB-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA, XÁC MINH
V/v..........................................1
Căn cứ Quyết định số.........../QĐ-BHXH ngày ……/……/……… của............ 2 về việc...................3
Vào hồi ....... giờ ....... ngày ……/……/……… tại.................................4; Đoàn thanh tra/kiểm tra đã tiến hành làm việc để kiểm tra, xác minh về việc ………………........1
I. Thành phần gồm có:
1. Đại diện Đoàn thanh tra:
- Ông (bà)........................................................................ chức vụ:......................................
- Ông (bà)........................................................................ chức vụ:......................................
2. Đại diện......................................5 :
- Ông (bà)........................................................................ chức vụ:......................................
- Ông (bà)........................................................................ chức vụ:......................................
II. Nội dung kiểm tra, xác minh
……………………………………………………………………………………………………..6
Buổi làm việc kết thúc vào hồi......giờ .... ngày ……/……/………
Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên nghe và ký xác nhận dưới đây. Biên bản được lập thành.....bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
………………….5 |
ĐẠI DIỆN ĐOÀN THANH TRA/KT |
_______________
1 Nội dung được kiểm tra, xác minh.
2 Chức danh của người ra Quyết định thanh tra.
3 Tên cuộc thanh tra.
4 Địa điểm thực hiện kiểm tra, xác minh.
5 Cơ quan, đơn vị, cá nhân là đối tượng được kiểm tra, xác minh.
6 Nội dung, kết quả kiểm tra, xác minh; ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân được kiểm tra, xác minh (nếu có)
Mẫu số 05/BB-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Về................................1
Hôm nay, hồi.... giờ .... ngày ……/……/………
Tại:........................................................................................................................................
Địa chỉ:..................................................................................................................................
CHÚNG TÔI GỒM:
1 ………………………………………………….. Chức vụ: ………………… Đơn vị: …………
2 ………………………………………………….. Chức vụ: ………………… Đơn vị: …………
3 ………………………………………………….. Chức vụ: ………………… Đơn vị: …………
Có sự chứng kiến của:
1 ………………………………………………….. Chức vụ: ………………… Đơn vị: …………
2 ………………………………………………….. Chức vụ: ………………… Đơn vị: …………
Với sự tham gia của:
1 ………………………………………………….. Chức vụ: ………………… Đơn vị: …………
2 ………………………………………………….. Chức vụ: ………………… Đơn vị: …………
Tiến hành lập Biên bản vi phạm hành chính về.................................................1 đối với:
- Ông (Bà)/Tổ chức:........................................................................................................... 2
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc nơi đóng trụ sở chính của tổ chức vi phạm):.................... Số điện thoại: ………………………………… Số Fax: ………………………
- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu (hoặc đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập) số:........... Do:.................cấp ngày ……/……/……… Nơi cấp:...................................
Đại diện theo pháp luật của:.................................................................................................
- Tài khoản số:...................mở tại Ngân hàng......................................................................
Nội dung vi phạm:
..........2 đã có hành vi............3, vi phạm hành chính trong lĩnh vực............1 theo quy định tại điểm......khoản...........Điều.........của Nghị định số............ngày ……/……/……… của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính............................
Tình tiết giảm nhẹ:................................................................................................................
Tình tiết tăng nặng:...............................................................................................................
Ý kiến trình bày của đại diện tổ chức vi phạm hành chính:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Ý kiến của người làm chứng, người hoặc tổ chức bị thiệt hại do hành vi vi phạm hành chính gây ra:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Căn cứ vào Điều ... Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012, chúng tôi đã lập biên bản vi phạm hành chính và đã yêu cầu Ông (Bà)/Tổ chức vi phạm đình chỉ ngay hành vi vi phạm hành chính về.............................................................................................1.
Đề nghị người có thẩm quyền:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Biện pháp ngăn chặn vi phạm hành chính:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ, tài liệu bị niêm phong/tạm giữ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Biên bản gồm ... trang được lập thành ... bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau và giao cho đương sự 01 bản sau khi đã đọc kỹ cho những người tham dự cùng nghe và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN VI PHẠM |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
|
ĐẠI DIỆN BÊN BỊ HẠI |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) |
_______________
1 Lĩnh vực vi phạm.
2 Tên tổ chức, cá nhân vi phạm.
3 Mô tả hành vi vi phạm
Mẫu số 06/BB-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Niêm phong (hoặc mở niêm phong) hồ sơ, tài liệu
Căn cứ Quyết định số ... ngày ……/……/………của.......................... 1 về việc niêm phong/mở niêm phong tài liệu,
Vào hồi .....giờ..... ngày ……/……/……… , tại..................................................................2
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện Đoàn thanh tra:
- Ông (bà).....................................................................chức vụ.........................................
- Ông (bà).....................................................................chức vụ.........................................
2. Đại diện ........................................................................................................................
- Ông (bà).....................................................................chức vụ.........................................
- Ông (bà).....................................................................chức vụ.........................................
Tiến hành niêm phong các tài liệu sau.......3 (Có danh mục kèm theo).
hoặc: Tiến hành mở tài liệu đã được niêm phong ngày ……/……/………, ………………3 (Có danh mục kèm theo).
Tài liệu sau khi niêm phong được giao cho..........................4 quản lý.
Việc niêm phong (hoặc mở niêm phong) tài liệu hoàn thành hồi..........giờ ....... ngày ……/……/…
Biên bản niêm phong/mở niêm phong này đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận; biên bản được lập thành.........bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
…………………………5
|
Đại diện Đoàn thanh tra |
…………………………4 |
Người ghi biên bản |
_______________
1 Trưởng đoàn thanh tra.
2 Địa điểm thực hiện việc niêm phong (hoặc mở niêm phong) tài liệu.
3 Tài liệu bị niêm phong (hoặc mở niêm phong).
4 Cơ quan, đơn vị, cá nhân được giao quản lý tài liệu niêm phong.
5 Cơ quan, đơn vị, cá nhân có tài liệu bị niêm phong.
MỤC LỤC HỒ SƠ
(Kèm theo biên bản niêm phong (mở niêm phong) tài liệu ngày ……/……/……… )
STT |
Thời gian ban hành |
Tên tài liệu |
Hình thức văn bản |
Số trang |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện Đoàn thanh tra |
Đại diện cơ quan, đơn vị |
Mẫu số 07/BB-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
TẠM GIỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU
Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính số 15/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Hôm nay, hồi... giờ ... ngày ……/……/………, tại: ..............................................................
CHÚNG TÔI GỒM:
Đại diện cơ quan tạm giữ hồ sơ, tài liệu:
1 ………………………………………………..Chức vụ: …………………Đơn vị: ……………
2 ………………………………………………..Chức vụ: …………………Đơn vị: ……………
Ông (Bà)/Tổ chức là chủ sở hữu hồ sơ, tài liệu: ...........................................................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc nơi đóng trụ sở chính của tổ chức vi phạm):………….. Số điện thoại: ………………………………..Số Fax:………………….;
- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu (hoặc đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập) số:........... Do:................. Cấp ngày ……/……/……… Nơi cấp:.................................
Đại diện theo pháp luật:........................................................................................................
Có sự chứng kiến của:
1. ………………………………………….. Chức vụ: ………………….. Đơn vị:......................
2 ………………………………………….. Chức vụ: ………………….. Đơn vị:.......................
Tiến hành lập Biên bản tạm giữ hồ sơ, tài liệu về ……………………….. 1 bao gồm:
- Số lượng: ...........................................................................................................................
- Chủng loại: .........................................................................................................................
- Số đăng ký (nếu có): ..........................................................................................................
- Tình trạng của hồ sơ, tài liệu bị tạm giữ: ...........................................................................
Ngoài những hồ sơ, tài liệu nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác.
Biên bản gồm …… trang được lập thành ……. bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau và giao cho đương sự 01 bản sau khi đã đọc kỹ cho những người tham dự cùng nghe và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.
CHỦ SỞ HỮU HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN |
_______________
1 Lĩnh vực vi phạm.
Mẫu số 08/BB-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN TRẢ LẠI HỒ SƠ, TÀI LIỆU BỊ TẠM GIỮ
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ............................... ngày ……/……/……… của ............................... 1 về ..................................................................... 2;
Hôm nay, hồi .... giờ .... ngày ……/……/……… , tại: ..........................................................
CHÚNG TÔI GỒM:
Đại diện cơ quan tạm giữ hồ sơ, tài liệu:
1. ………………………………………………..Chức vụ: …………………Đơn vị: ……………
2. ………………………………………………..Chức vụ: …………………Đơn vị: ……………
Tiến hành trả lại hồ sơ, tài liệu bị tạm giữ cho:
Ông (Bà)/Tổ chức là chủ sở hữu hồ sơ, tài liệu: ............................................................
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (hoặc nơi đóng trụ sở chính của tổ chức vi phạm):………….. Số điện thoại: ……………………………..Số Fax:…………………………….;
- Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu (hoặc đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập) số:........... Do:................. Cấp ngày ……/……/……… Nơi cấp:................................
Đại diện theo pháp luật:........................................................................................................
Hồ sơ, Tài liệu trả lại bao gồm:
- Số lượng: ...........................................................................................................................
- Chủng loại: .........................................................................................................................
- Số đăng ký (nếu có): ..........................................................................................................
- Tình trạng của hồ sơ, tài liệu: ............................................................................................
Biên bản gồm ……trang được lập thành ……. bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau và giao cho đương sự 01 bản sau khi đã đọc kỹ cho những người tham dự cùng nghe và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.
CHỦ SỞ HỮU HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN |
_______________
1 Người ra quyết định xử phạt.
2 Lĩnh vực vi phạm.
Mẫu số 09/BB-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN BÀN GIAO HỒ SƠ VỤ VIỆC
CÓ DẤU HIỆU TỘI PHẠM SANG CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Vào hồi......giờ.... ngày ……/……/………., tại..................................................................1,
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện...................................................................................................................... 2:
- Ông (bà)....................................................................chức vụ...........................................
- Ông (bà)....................................................................chức vụ...........................................
2. Đại diện cơ quan chức năng......................................................................................3:
- Ông (bà)....................................................................chức vụ...........................................
- Ông (bà)....................................................................chức vụ...........................................
Đã bàn giao hồ sơ thanh tra về...................4 có dấu hiệu tội phạm từ.................2 cho ...................3 để tiến hành điều tra theo quy định của pháp luật (có danh mục hồ sơ kèm theo).
Hai bên đã cùng kiểm tra tài liệu trong hồ sơ theo danh mục nêu trên và thấy đầy đủ như nội dung Biên bản bàn giao.
Việc giao nhận hồ sơ hoàn thành hồi......giờ......ngày ……/……/………
Biên bản bàn giao hồ sơ, tài liệu đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận dưới đây; biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
_______________
1 Địa điểm bàn giao hồ sơ.
2 Tên cơ quan bàn giao hồ sơ.
3 Tên cơ quan chức năng.
4 Tên cuộc thanh tra.
DANH MỤC HỒ SƠ
(Kèm theo biên bản bàn giao hồ sơ vụ việc ngày ……/……/……… )
STT |
Thời gian ban hành |
Tên tài liệu |
Hình thức văn bản |
Số trang |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện bên giao hồ sơ |
Đại diện bên nhận hồ sơ |
Mẫu số 10/BB-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THANH TRA
Về.....................................................1
Đoàn thanh tra......... 1 được thành lập và hoạt động theo Quyết định số .............ngày ……/……/……… của .................................. 2 đã tiến hành thanh tra từ ngày ……/……/……… đến ngày ……/……/………, đối với:......................................................................................3
Hôm nay, vào hồi.......... giờ ....... ngày ...../..../.......... tại .........................................................4;
Đoàn thanh tra và..................5,........................6, thống nhất thông qua biên bản thanh tra với nội dung, thành phần sau:
Thành phần Đoàn thanh tra gồm:
1. .............................................................................................Trưởng đoàn;
2. .............................................................................................Thành viên;
3. ............................................................................................. Thành viên.
Đại diện đối tượng thanh tra gồm:
1. .........................................................................................................................................
2. .........................................................................................................................................
Với sự tham gia của:
1. .........................................................................................................................................
2. .........................................................................................................................................
I. Nội dung thanh tra:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
II. Đánh giá, nhận xét:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
III. Các hình thức xử lý hoặc đề nghị xử lý:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
IV. Các yêu cầu kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
V. Ý kiến của đối tượng thanh tra:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Biên bản kết thúc vào hồi.... giờ .... ngày ……/……/………
Biên bản gồm ... trang được lập thành ... bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản sau khi đã đọc kỹ nội dung và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.
ĐẠI DIỆN ĐỐI TƯỢNG THANH TRA |
TRƯỞNG ĐOÀN |
_______________
1 Lĩnh vực thanh tra.
2 Người ra quyết định thanh tra.
3 Tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.
4 Địa điểm lập biên bản.
5 Đối tượng thanh tra.
6 Đơn vị, tổ chức có liên quan tham gia.
Mẫu số 11/BB-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
BÀN GIAO HỒ SƠ CUỘC THANH TRA ĐỂ LƯU TRỮ
Vào hồi …………giờ.... ngày ……/……/……… , tại ...............................1, chúng tôi gồm:
1. Đại diện........................................................................................................................2:
- Ông (bà)...........................................................................chức vụ....................................
- Ông (bà)...........................................................................chức vụ....................................
2. Đại diện .......................................................................................................................3:
- Ông (bà)...........................................................................chức vụ....................................
- Ông (bà)...........................................................................chức vụ....................................
Đã bàn giao hồ sơ thanh tra về..........................4 cho ...............................3 để lưu trữ theo quy định của pháp luật (có danh mục hồ sơ bàn giao kèm theo).
Việc giao nhận hồ sơ hoàn thành hồi.....giờ.....ngày ……/……/………
Biên bản bàn giao hồ sơ, tài liệu đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận dưới đây; biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản./.
Đại diện bên giao |
Đại diện bên nhận |
_______________
1 Địa điểm bàn giao hồ sơ.
2 Tên Đoàn thanh tra.
3 Tên đơn vị có nhiệm vụ lưu trữ hồ sơ.
4 Tên cuộc thanh tra.
DANH MỤC HỒ SƠ LƯU TRỮ
(Kèm theo Biên bản bàn giao hồ sơ cuộc thanh tra ngày ……/……/……… )
STT |
Thời gian ban hành |
Tên tài liệu |
Hình thức văn bản |
Số trang |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện Đoàn thanh tra |
Đại diện cơ quan, đơn vị lưu trữ |
Mẫu số 01/BC-TT
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
|
BÁO CÁO THU THẬP THÔNG TIN, TÀI LIỆU;
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH NỘI DUNG CUỘC THANH TRA
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Người phân tích:
Họ và tên..........................................................................................Chức vụ:.....................
Phòng:..................................................................................................................................
2. Đối tượng thanh tra:
- Tên:....................................................................................................................................
- Địa chỉ:...............................................................................................................................
- Ngành nghề kinh doanh chính: .........................................................................................
II. KẾT QUẢ THU THẬP THÔNG TIN
- Văn bản quy phạm pháp luật thu thập được.
- Nêu rõ từng loại thông tin, hồ sơ, số liệu, dữ liệu thu thập được, nguồn thông tin.
III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
- Tình hình chấp hành quy định và các vi phạm trong các năm gần nhất.
- Thông tin thu thập được ngoài cơ quan BHXH.
- Phân tích các chỉ tiêu trên báo cáo, dữ liệu.
- Phân tích mức độ tuân thủ quy định thu, nộp (nếu có).
- Nêu cụ thể những vấn đề nổi cộm, khả năng, lĩnh vực có sai phạm...
IV. ĐỀ XUẤT NỘI DUNG CẦN THANH TRA:
- Nội dung, lĩnh vực cần thanh tra; trọng tâm, trọng điểm thanh tra; Nơi, người sẽ tiến hành thanh tra, xác minh;...
- Các nội dung khác (nếu có).
|
……….., ngày…… tháng …… năm …… |
Mẫu số 02/BC-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
............, ngày .... tháng .... năm ..... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TRA
Kính gửi:................................................................1
- Người thực hiện thanh tra:..................................................................................................
- Đơn vị công tác:..................................................................................................................
- Đơn vị thanh tra:.................................................................................................................
- Nội dung được phân công:................................................................................................2
- Thời gian thực hiện thanh tra:.............................................................................................
Quá trình thanh tra đã làm việc với..........3 và tiến hành thanh tra...........4
Sau đây là kết quả thanh tra:
………………………………………………………………………………………………………5
Nhận xét về những nội dung đã tiến hành thanh tra
………………………………………………………………………………………………………6
Đề xuất các biện pháp xử lý
………………………………………………………………………………………………………7
Những ý kiến giải trình của.................................................................................................3
Trên đây là Báo cáo kết quả thanh tra về ....................2 xin trình ............1 xem xét, chỉ đạo./.
|
Người viết báo cáo |
_______________
1 Trưởng đoàn (Phó trưởng đoàn hoặc người quản lý trực tiếp).
2 Nêu vắn tắt nội dung được giao.
3 Cá nhân, tổ chức làm việc với thành viên Đoàn thanh tra.
4 Hồ sơ, tài liệu của cá nhân, tổ chức cung cấp theo yêu cầu của thành viên.
5 Kết quả, số liệu thanh tra.
6 Những đánh giá nhận xét của thành viên sau khi thanh tra hồ sơ, tài liệu.
7 Các đề xuất của thành viên thực hiện thanh tra.
Mẫu số 03/BC-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TRA
Về ..........................................................................1
Kính gửi: …………………………….2
Thực hiện Quyết định số...........ngày ……/……/……… của..........2 về..........1 và Kế hoạch thanh tra đã được phê duyệt.
Từ ngày ……/……/……… đến ngày ……/……/………, Đoàn thanh tra đã tiến hành thanh tra đối với...........3. Thời kỳ thanh tra từ ngày ……/……/……… đến ngày ……/……/………
Quá trình thanh tra, Đoàn thanh tra đã làm việc với.....................4 và tiến hành kiểm tra, xác minh trực tiếp các nội dung thanh tra.
Đoàn thanh tra báo cáo kết quả thanh tra như sau:
1. Khái quát đặc điểm tình hình, chức năng nhiệm vụ của tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra:..................................................................................................
2. Kết quả thanh tra:
- Các nội dung đã tiến hành thanh tra:..................................................................................
- Kết quả:...............................................................................................................................
3. Đánh giá, nhận xét về những nội dung đã tiến hành thanh tra:
…………………………………………………………………………………………………………
4. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng (nếu có):.............................................
5. Những ý kiến còn khác nhau giữa các thành viên Đoàn thanh tra (nếu có): ....................
6. Kiến nghị biện pháp xử lý:..................................................................................................
Trên đây là báo cáo kết quả thanh tra về............................... 1, Đoàn thanh tra xin ý kiến chỉ đạo của......................................2.
Nơi nhận: |
Ngày…… tháng…… năm….. |
_______________
1 Tên cuộc thanh tra,
2 Người ra quyết định thanh tra.
3 Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.
4 Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra hoặc có liên quan đến nội dung thanh tra.
Mẫu số 04/BC-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/BC-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ………..1
Kính gửi:.......................................................2
1. ……………………………………………………………………………………………………3
2. ……………………………………………………………………………………………………4
3. ……………………………………………………………………………………………………5
4. ……………………………………………………………………………………………………6
Trên đây là Báo cáo kết quả về..............................1 xin ý kiến chỉ đạo của……….........2./.
Nơi nhận: |
……………………………….8 |
_______________
1 Theo dõi hoặc đôn đốc hoặc kiểm tra việc thực hiện kết luận xử lý sau thanh tra.
2 Nơi nhận báo cáo.
3 - Báo cáo kết quả theo dõi ghi nội dung: Thông tin về kết luận, kiến nghị và trách nhiệm tổ chức thực hiện của đối tượng;
- Báo cáo kết quả đôn đốc ghi nội dung: Tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị sau khi tiến hành theo dõi.
- Báo cáo kết quả thanh tra ghi nội dung: Đánh giá tình hình, kết quả thanh tra.
4 - Báo cáo theo dõi ghi nội dung: Kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị;
- Báo cáo kết quả đôn đốc ghi nội dung: Quá trình đôn đốc việc thực hiện kết luận, kiến nghị;
- Báo cáo kết quả thanh tra ghi nội dung: Kết luận nội dung thanh tra.
5- Báo cáo theo dõi ghi nội dung: Đánh giá việc thực hiện kết luận, kiến nghị;
- Báo cáo kết quả đôn đốc ghi nội dung: Những tiến triển hoặc kết quả trong việc thực hiện kết luận, kiến nghị;
- Báo cáo kết quả kiểm tra ghi nội dung: Kiến nghị các biện pháp xử lý, các nội dung khác có liên quan đến việc đảm bảo việc thực hiện kết luận, kiến nghị.
6 Báo cáo theo dõi ghi nội dung: Phân tích nguyên nhân về đề xuất giải pháp thực hiện kết luận, kiến nghị (nếu có);
- Báo cáo kết quả đôn đốc ghi nội dung: Đánh giá chung về kiến nghị đề xuất việc thực hiện kết luận, kiến nghị.
7 Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
8 Chức danh người báo cáo.
Mẫu số 01/CV-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./TB-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
THÔNG BÁO
Về việc thực hiện thanh tra.......................1
Kính gửi: ......................................................2
Căn cứ Quyết định số..................../QĐ-BHXH ngày ……/……/……… của .............................3 về việc..........................................................................................................4;
..................5 Thông báo việc thực hiện thanh tra của..................tại đơn vị ........... 2, cụ thể như sau: (có Quyết định và đề cương chi tiết kèm theo);
1. Thành phần của đơn vị làm việc với Đoàn thanh tra........................................................
2. Nội dung thanh tra:...........................................................................................................
3. Thời gian thanh tra:..........................................................................................................
4. Địa điểm tiến hành:..........................................................................................................
....................4 Thông báo để........................2 biết và chuẩn bị báo cáo bằng văn bản theo nội dung đề cương báo cáo gửi kèm; chuẩn bị hồ sơ, tài liệu phục vụ cho thanh tra khi đoàn đến làm việc./.
Nơi nhận: |
……………………………….7 |
Ghi chú: Mẫu thông báo này áp dụng đối với BHXH cấp tỉnh hoặc BHXH cấp huyện thông báo cho đối tượng thanh tra trên địa bàn quản lý của mình (theo đề cương).
_______________
1 Lĩnh vực thanh tra.
2 Tên đối tượng được thanh tra.
3 Chức danh người ra quyết định.
4 Tên cuộc thanh tra.
5 BHXH tỉnh, huyện được thanh tra hoặc tên Đoàn thanh tra.
6 Cơ quan tiến hành thanh tra.
7 Chức danh của người ký thông báo.
Mẫu số 02/CV-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./ĐTT |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
Kính gửi:................................................................1
Thực hiện Quyết định số...... ngày ……/……/……… của ..............2 về việc ……...……..3;
Để phục vụ việc thanh tra, yêu cầu................... 1 cung cấp cho Đoàn thanh tra những thông tin, tài liệu, hồ sơ, dữ liệu sau đây:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Yêu cầu ...........1 cung cấp đầy đủ những thông tin, tài liệu, hồ sơ, dữ liệu nói trên trước ......giờ, ngày ……/……/……… cho...........4 theo địa chỉ........................................................................
Nơi nhận: |
……………………………….4 |
_______________
1 Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.
2 Người ra quyết định thanh tra.
3 Tên cuộc thanh tra.
4 Trưởng đoàn thanh tra hoặc người yêu cầu.
Mẫu số 03/CV-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /……1 |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
Kính gửi:..............................................................2
Thực hiện Quyết định số.......................... ngày ……/……/……… của ............................... 3 về việc ..........................................................................................................4,
Để làm cơ sở cho kết luận thanh tra, ..................... 3 trưng cầu ……...........................2 giám định những nội dung sau đây:
1) ........................................................................................................................................
2).........................................................................................................................................
Kinh phí giám định do.............................................................................................5 chi trả.
Đề nghị .........................2 thực hiện việc giám định và cung cấp kết quả giám định cho................6 trước ngày ……/……/………
Nơi nhận: |
……………………………….3 |
_______________
1 Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành công văn.
2 Cơ quan, tổ chức được trưng cầu giám định.
3 Chức danh của người ra quyết định thanh tra.
4 Tên cuộc thanh tra.
5 Cơ quan tiến hành thanh tra (trường hợp đối tượng thanh tra có sai phạm thì kinh phí giám định sẽ do đối tượng thanh tra chi trả).
6 Tên cơ quan ban hành công văn.
Mẫu số 04/CV-TTKT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./ĐTT |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
Kính gửi: ......................................................1
Thực hiện Quyết định số..........ngày ……/……/……… của .................. 2 về việc .........................3, Đoàn thanh tra đã tiến hành thanh tra từ ngày ……/……/……… tại..........................1. Đoàn thanh tra kết thúc việc thanh tra trực tiếp tại .................................. 1 từ ngày ……/……/……… Việc công bố kết luận thanh tra được thực hiện theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình xây dựng kết luận thanh tra nếu cần xác minh hoặc cung cấp thêm thông tin, tài liệu để làm rõ nội dung trước khi kết luận thanh tra, yêu cầu......................1 cung cấp đầy đủ, kịp thời.
Đoàn thanh tra thông báo để.......................1 biết.
Nơi nhận: |
……………………………….4 |
_______________
1 Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thanh tra.
2 Người ra quyết định thanh tra.
3 Tên cuộc thanh tra.
4 Trưởng đoàn thanh tra.
Mẫu số 05/CV-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./………1 |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
Kính gửi: ......................................................2
Thực hiện Quyết định số......ngày ……/……/……… của...........................3 về...................4
Nhận thấy...................................,,,......................................................................................5
Căn cứ.....................6 và..................7, ....................3 quyết định chuyển hồ sơ về........................8 sang....................2 để giải quyết theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: |
……………………….3 |
_______________
1 Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành công văn.
2 Tên cơ quan điều tra có thẩm quyền.
3 Chức danh của người ra quyết định thanh tra.
4 Tên cuộc thanh tra.
5 Tóm tắt hành vi vi phạm.
6 Nêu căn cứ quy định về thẩm quyền của cơ quan khi thanh tra phát hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm.
7 Nêu văn bản quy phạm pháp luật quy định về quan hệ phối hợp giữa Cơ quan tiến hành thanh tra với các cơ quan chức năng trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do Cơ quan tiến hành thanh tra kiến nghị khởi tố.
8 Hành vi vi phạm pháp luật có dấu hiệu tội phạm.
Mẫu số 06/CV-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./…………..1 |
……….., ngày.... tháng... năm……… |
Kính gửi:.......................................................2
Ngày ……/……/………, ..................3 có văn bản số...........về việc....................................4
Nay đã hết thời gian thực hiện, đề nghị đơn vị .....................2 thực hiện một số nội dung sau:
1.......................................................................................................................................... 5
2.......................................................................................................................................... 6
3..........................................................................................................................................7
Đề nghị .....................................2 thực hiện nghiêm túc và báo cáo kết quả về ..............................8 trước ngày ……/……/………
Nơi nhận: |
……………………………….10 |
_______________
1 Tên viết tắt của đơn vị soạn thảo VB.
2 Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thực hiện kết luận xử lý sau thanh tra.
3 Chức danh người ban hành kết luận xử lý sau thanh tra.
4 Trích yếu văn bản.
5 Nhắc nhở các nội dung ghi trong kết luận xử lý sau thanh tra.
6 Đề nghị đối tượng báo báo giải trình nguyên nhân chưa hoàn thành việc thực hiện kết luận xử lý sau thanh tra.
7 Các biện pháp thúc đẩy và trách nhiệm của các bên liên quan trong việc hoàn thành kết luận xử lý sau thanh tra.
8 Cơ quan ban hành văn bản.
9 Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
10 Chức danh của người ban hành văn bản.
Mẫu số 01/ĐC-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày…… tháng…… năm………….. |
ĐỀ CƯƠNG YÊU CẦU BÁO CÁO
Kính gửi:............................................
Thực hiện Quyết định số......../QĐ-BHXH ngày ……/……/……… của........................................... về.................................... Đoàn thanh tra theo Quyết định số ........./QĐ-BHXH đề nghị đơn vị chuẩn bị các nội dung sau:
I. BÁO CÁO BẰNG VĂN BẢN THEO BỐ CỤC VÀ NỘI DUNG SAU
1. Tình hình chung về đơn vị
2. Việc thực hiện chính sách BHXH, BHYT
3. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực BHXH, BHTN, BHYT
4. Kiến nghị, đề xuất của đơn vị
II. CHUẨN BỊ HỒ SƠ, TÀI LIỆU, DỮ LIỆU:
Nơi nhận: |
TRƯỞNG ĐOÀN |
Mẫu số 02/KH-TT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày…… tháng…… năm………….. |
KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH THANH TRA
Thực hiện Quyết định số.........ngày ……/……/……… của................1 về....................2, Đoàn Thanh tra/kiểm tra lập kế hoạch tiến hành thanh tra như sau:
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích:.........................................................................................................................
2. Yêu cầu:..........................................................................................................................
II. Nội dung thanh tra
………………………………………………………………………………………………………3
III. Phương pháp tiến hành thanh tra
………………………………………………………………………………………………………4
IV. Tổ chức thực hiện
- Tiến độ thực hiện:............................................................................................................
- Chế độ thông tin, báo cáo:...............................................................................................
- Thành viên tiến hành thanh tra:.......................................................................................
- Điều kiện đảm bảo cho cuộc thanh tra:...........................................................................
- Những vấn đề khác (nếu có):..........................................................................................
Phê duyệt của người ra quyết định thanh tra |
Trưởng đoàn thanh tra |
_______________
1 Người ra quyết định thanh tra.
2 Tên cuộc thanh tra.
3 Phạm vi, nội dung, đối tượng, thời kỳ, thời hạn thanh tra; những nội dung trọng tâm, trọng điểm tiến hành thanh tra.
4 Phương pháp, cách thức tiến hành thanh tra.
Mẫu số 03/KL-TT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KL-BHXH |
……….., ngày…… tháng…… năm………….. |
KẾT LUẬN THANH TRA
Về việc..............................................1
Thực hiện Quyết định số ………....ngày ……/……/……… của ..................... 2 về …………….......1 từ ngày...../..../..... đến ngày ……/……/……… Đoàn thanh tra ................ 1 đã tiến hành thanh tra tại.................................................................................................................................................. 3
Xét báo cáo kết quả thanh tra ngày ……/……/…… của Đoàn thanh tra theo Quyết định số......... ngày ...../...../....... của............2 về.........1 và ý kiến giải trình của ....................................3 (nếu có),
........................................2 kết luận thanh tra như sau:
1. Khái quát chung:.............................................................................................................
2. Kết quả thanh tra:...........................................................................................................
3. Kết luận:.........................................................................................................................
4. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng (nếu có)..........................................
5. Kiến nghị các biện pháp xử lý: ......................................................................................
6. Tổ chức thực hiện (nêu rõ đơn vị thực hiện kết luận, thời gian; đơn vị theo dõi đôn đốc đơn vị được thanh tra, kiểm tra thực hiện kết luận)./.
Nơi nhận: |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH THANH TRA |
_______________
1 Tên cuộc thanh tra.
2 Người ra quyết định thanh tra.
3 Đối tượng thanh tra.
4 Cơ quan cấp trên (nếu có).
Mẫu số 01/QĐ-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về thành lập Đoàn kiểm tra......................1
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................2;
Căn cứ................................................................................3;
Căn cứ................................................................................4;
Xét đề nghị của..................................................................5,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Đoàn kiểm tra gồm các ông (bà) có tên sau đây:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Trưởng đoàn;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Phó Trưởng đoàn (nếu có);
3. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
……………………………………………………………………..
Điều 2. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
- Thời kỳ kiểm tra: Từ ngày ..../..../......đến hết ngày ..../..../......; tình hình, số liệu trước và sau thời kỳ kiểm tra có liên quan đến nội dung kiểm tra.
- Thời hạn kiểm tra: ........... ngày làm việc, kể từ ngày công bố Quyết định kiểm tra.
- Trưởng đoàn kiểm tra có trách nhiệm xây dựng kế hoạch tiến hành kiểm tra các nội dung yêu cầu tại Điều này. Trong quá trình kiểm tra Trưởng đoàn, các thành viên Đoàn kiểm tra và đối tượng kiểm tra có các nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm theo quy định của pháp luật về thanh tra, kiểm tra.
- Giao cho.............6 phê duyệt kế hoạch tiến hành kiểm tra; thực hiện chức năng giám sát, chỉ đạo hoạt động của Đoàn kiểm tra; theo dõi, giúp xử lý hoặc trình.............7 xử lý theo thẩm quyền các kiến nghị của Đoàn kiểm tra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. .........6.........8 và các ông (bà) có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Tên cuộc kiểm tra.
2 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
3 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
4 Chương trình kế hoạch kiểm tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với kiểm tra theo chương trình, kế hoạch).
5 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị tham mưu đề xuất tiến hành kiểm tra.
7 Chức danh của người ra quyết định kiểm tra.
8 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra.
Mẫu số 02/QĐ-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bãi bỏ (hoặc hoãn thi hành)
Quyết định số...........ngày ...../...../........... của...........1 về………..2
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................3;
Căn cứ................................................................................4;
Căn cứ................................................................................5;
Căn cứ Quyết định số..........ngày …./…/……của ...1 về ...2;
Xét đề nghị của..................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ (hoặc hoãn thi hành) Quyết định số.................................ngày ………/……/…… của ..............................................................1 về ..........................................2
Thời gian hoãn thi hành:......................................................................................................
Lý do:...................................................................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông (bà)............................................... 7 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Chức danh người ra quyết định kiểm tra.
2 Tên cuộc kiểm tra.
3 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
4 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
5 Chương trình kế hoạch kiểm tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với kiểm tra theo chương trình, kế hoạch).
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Thành viên Đoàn kiểm tra; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc kiểm tra.
Mẫu số 03/QĐ-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thay đổi Trưởng đoàn kiểm tra
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ.................................................................................1;
Căn cứ.................................................................................2;
Căn cứ.................................................................................3;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của ... 4 về …...5;
Xét đề nghị của....................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cử ông (bà).......7, chức vụ......, làm Trưởng đoàn kiểm tra theo Quyết định số ………..... ngày ..../..../...... của...........4 về ..............5 thay ông (bà) ...................8, chức vụ......................kể từ ngày ..../..../......;
Điều 2. Ông (bà) .............................................8 có trách nhiệm bàn giao công việc và các hồ sơ, tài liệu có liên quan đến nội dung kiểm tra cho ông (bà) ..............................................7 trước ngày ..../..../......
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đoàn kiểm tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1 và ...9 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam…).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
3 Chương trình kế hoạch kiểm tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với kiểm tra theo chương trình, kế hoạch).
4 Chức danh người ra quyết định kiểm tra.
5 Tên cuộc kiểm tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Họ tên của người được cử làm Trưởng đoàn kiểm tra.
8 Họ tên của người thôi không làm Trưởng đoàn kiểm tra.
9 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc kiểm tra.
Mẫu số 04/QĐ-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thay đổi thành viên Đoàn kiểm tra
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................1;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ.................................................................................3;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của ... 4 về …...5;
Xét đề nghị của....................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cử các ông (bà) có tên sau đây tham gia Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số.........ngày ..../..../......của..........4 về.........5 kể từ ngày ..../..../......:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
………………………………………………………………………………………………..
Trưởng Đoàn Kiểm tra có trách nhiệm phân công công việc của Đoàn cho các thành viên của Đoàn Kiểm tra có tên nêu trên.
Điều 2. Các ông (bà) sau đây thôi không tham gia Đoàn kiểm tra kể từ ngày ..../..../......
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
………………………………………………………………………………………………..
Các ông (bà) có tên tại Điều này có trách nhiệm bàn giao công việc và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến nội dung kiểm tra cho Trưởng đoàn kiểm tra trước ngày ……/……/………
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trưởng Đoàn kiểm tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1, Điều 2 và.............7 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
3 Chương trình kế hoạch kiểm tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với kiểm tra theo chương trình, kế hoạch).
4 Chức danh người ra quyết định kiểm tra.
5 Tên cuộc kiểm tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc kiểm tra.
Mẫu số 05/QĐ-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung thành viên Đoàn kiểm tra
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................1;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ................................................................................ 3;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của …..4 về .... 5;
Xét đề nghị của...................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các ông (bà) có tên sau đây tham gia Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số ..........ngày ..../..../...... của....... 4 về........5 kể từ ngày ..../..../......:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
……………………………………………………………………………………………………..
Điều 2. Trưởng Đoàn kiểm tra có trách nhiệm phân công công việc cho các thành viên của Đoàn kiểm tra mới được bổ sung theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trưởng Đoàn kiểm tra, các ông (bà) có tên tại Điều 1 và ........................ 7 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam…).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
3 Chương trình kế hoạch kiểm tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với kiểm tra theo chương trình, kế hoạch).
4 Chức danh người ra quyết định kiểm tra.
5 Tên cuộc kiểm tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc kiểm tra.
Mẫu số 06/QĐ-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc gia hạn thời gian kiểm tra......................1
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ ............................................................................... 3;
Căn cứ Quyết định số........ngày ..../..../......của ... 4 về …...5;
Xét đề nghị của...................................................................6,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn thời gian kiểm tra của Đoàn kiểm tra theo Quyết định số ................................ ngày ..../..../......của................4 về...............5
Thời gian gia hạn là...............ngày làm việc kể từ ngày ..../..../.......
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đoàn kiểm tra và ……... 7 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Tên cuộc kiểm tra.
2 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
3 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
4 Chức danh người ra quyết định kiểm tra.
5 Tên cuộc kiểm tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra hoặc Trưởng đoàn.
7 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc kiểm tra.
Mẫu số 07/QĐ-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh (hoặc bổ sung) nội dung kiểm tra...1
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ......................................................................... 2;
Căn cứ......................................................................... 3;
Căn cứ......................................................................... 4;
Căn cứ Quyết định số......ngày ..../..../......của ...5 về …6;
Căn cứ chỉ đạo của...........5 ngày ..../..../......về việc ……….. hoặc Xét đề nghị của......................7,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh (hoặc bổ sung) nội dung kiểm tra của Đoàn kiểm tra theo Quyết định số…………......... ngày ..../..../......của …………...5 về ……………..6 cụ thể như sau:
Nội dung (điều chỉnh hoặc bổ sung)......................................................................................
Điều 2. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ triển khai thực hiện kiểm tra theo các nội dung (điều chỉnh hoặc bổ sung) tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Đoàn kiểm tra và .........8 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Lĩnh vực điều chỉnh, bổ sung nội dung kiểm tra.
2 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Các văn bản hướng dẫn, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
3 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
4 Chương trình kế hoạch kiểm tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với kiểm tra theo chương trình, kế hoạch).
5 Chức danh người ra quyết định kiểm tra.
6 Tên cuộc kiểm tra.
7 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra hoặc của Trưởng đoàn.
8 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc kiểm tra.
Mẫu số 08/QĐ-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./QĐ-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về kiểm tra
CHỨC DANH NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Luật Thanh tra số 56/2010/QH12 ngày 15/11/2010;
Căn cứ................................................................................1;
Căn cứ................................................................................ 2;
Căn cứ................................................................................ 3;
Xét đề nghị của.................................................................. 4,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về kiểm tra đối với..............5;
- Nội dung kiểm tra:...............................................................................................................
- Thời gian kiểm tra là.........ngày làm việc, kể từ ngày ..../..../......
Điều 2. Thành lập Đoàn kiểm tra, gồm các ông (bà) có tên sau đây:
1. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Trưởng đoàn;
2. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Phó Trưởng đoàn (nếu có);
3. Ông (Bà) Họ và tên, chức vụ Thành viên;
………………………………………………………………………………………………..
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Ông (Bà)....................6 và các ông, bà có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỨC DANH NGƯỜI KÝ QUYẾT ĐỊNH |
_______________
1 Văn bản làm căn cứ cho việc ban hành Quyết định kiểm tra (VD: Luật BHXH, Luật BHYT, Luật Việc làm, Quyết định ban hành quy định công tác thanh tra chuyên ngành, kiểm tra của BHXH Việt Nam...).
2 Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan ban hành Quyết định kiểm tra.
3 Chương trình kế hoạch kiểm tra được cấp có thẩm quyền phê duyệt (đối với kiểm tra theo chương trình, kế hoạch).
4 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có chức năng tham mưu, đề xuất kiểm tra hoặc căn cứ, lý do kiểm tra (nếu là kiểm tra đột xuất).
5 Tên cơ quan, đơn vị là đối tượng kiểm tra.
6 Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan đến việc tổ chức, thực hiện cuộc kiểm tra và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng của cuộc kiểm tra.
Mẫu số 01/BB-KT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO, NHẬN HỒ SƠ, TÀI LIỆU, DỮ LIỆU
(Số........./KT)
Vào hồi......giờ......ngày ……/……/……… tại...................................................1
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện bên giao
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:.....................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:.....................................
2. Đại diện bên nhận
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:.....................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:.....................................
Tiến hành giao, nhận các hồ sơ, tài liệu, dữ liệu sau đây:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………2
Việc giao nhận kết thúc hồi.....giờ.....ngày ……/……/………
Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận dưới đây. Biên bản lập thành 02 bản có nội dung và giá trị như nhau; mỗi bên giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
_______________
1 Địa điểm nơi giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu.
2 Thông tin, hồ sơ, tài liệu giao nhận phải ghi rõ tên, loại, số, ký hiệu, ngày, tháng, năm, số tờ và trích yếu nội dung tài liệu, đặc điểm (bản chính, pho to...).
Mẫu số 02/BB-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN LÀM VIỆC
Hôm nay, hồi .... giờ .... ngày ……/……/……… tại:..............................................................
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện Đoàn kiểm tra
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
2. Đại diện …………………………..1
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
3. Với sự chứng kiến của................(nếu có)
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
- Ông (Bà)........................................................................ Chức vụ:......................................
4. Nội dung, kết quả làm việc:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Buổi làm việc kết thúc vào hồi.... giờ .... ngày ……/……/………
Biên bản gồm ... trang được lập thành......bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản sau khi đã đọc kỹ nội dung và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN |
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
|
NGƯỜI CHỨNG KIẾN (nếu có) |
_______________
1 Thành phần cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia buổi làm việc.
Mẫu số 03/BB-KT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Về ……………………………………………1
Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số.............ngày ……/……/……… của.................2 đã tiến hành kiểm tra từ ngày ……/……/……đến ngày ……/……/………đối với:..........................3
Hôm nay, vào hồi..........giờ.......ngày ……/……/……… tại..................................................4;
Đoàn kiểm tra và..................5,.................6, thống nhất thông qua biên bản kiểm tra với nội dung, thành phần sau:
A. THÀNH PHẦN THAM DỰ GỒM CÓ:
I. Đại diện Đoàn kiểm tra:
1 ................................................................................................................Trưởng đoàn;
2 ................................................................................................................Thành viên;
3 ................................................................................................................ Thành viên.
Đại diện đối tượng kiểm tra:
1. ..........................................................................................................................................
2. ..........................................................................................................................................
Đại diện................................(nếu có):
1. ..........................................................................................................................................
2. ..........................................................................................................................................
B. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
C. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
D. Ý KIẾN CỦA ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Biên bản kết thúc vào hồi.... giờ .... ngày ……/……/………
Biên bản gồm ... trang được lập thành ... bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản sau khi đã đọc kỹ nội dung và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản./.
ĐẠI DIỆN ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA….7 |
TRƯỞNG ĐOÀN |
_______________
1 Lĩnh vực kiểm tra.
2 Người ra quyết định kiểm tra.
3 Tổ chức, cá nhân là đối tượng kiểm tra.
4 Địa điểm lập biên bản.
5 Đối tượng kiểm tra
6 Đơn vị, tổ chức có liên quan tham gia.
7 Đại diện đối tượng kiểm tra phải là thủ trưởng đơn vị được kiểm tra hoặc người được quyền hợp pháp.
Mẫu số 04/BB-KT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA, XÁC MINH
V/v...............................................1
Căn cứ Quyết định số.........../QĐ-BHXH ngày ……/……/……… của............ 2 về việc...................3
Vào hồi ....... giờ ....... ngày ……/……/……… tại.................................4; Đoàn kiểm tra đã tiến hành làm việc để kiểm tra, xác minh về việc ………………………......................................1
I. Thành phần gồm có:
1. Đại diện Đoàn kiểm tra:
- Ông (bà)........................................................................ chức vụ:.......................................
- Ông (bà)........................................................................ chức vụ:.......................................
2. Đại diện......................................5 :
- Ông (bà)........................................................................ chức vụ:.......................................
- Ông (bà)........................................................................ chức vụ:.......................................
II. Nội dung kiểm tra, xác minh
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………...6
Buổi làm việc kết thúc vào hồi......giờ .... ngày ……/……/………
Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên nghe và ký xác nhận dưới đây. Biên bản được lập thành.....bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
…………………………….5 |
ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA |
_______________
1 Nội dung được kiểm tra, xác minh.
2 Chức danh của người ra Quyết định kiểm tra.
3 Tên cuộc kiểm tra.
4 Địa điểm thực hiện kiểm tra, xác minh.
5 Cơ quan, đơn vị, cá nhân là đối tượng được kiểm tra, xác minh.
6 Nội dung, kết quả kiểm tra, xác minh; ý kiến của cơ quan, tổ chức, cá nhân được kiểm tra, xác minh (nếu có).
Mẫu số 05/BB-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN BÀN GIAO HỒ SƠ VỤ VIỆC
CÓ DẤU HIỆU TỘI PHẠM SANG CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Vào hồi......giờ.... ngày ……/……/………., tại.......................................................................1,
Chúng tôi gồm:
1. Đại diện.......................................................................................................................... 2:
- Ông (bà)....................................................................chức vụ.............................................
- Ông (bà)....................................................................chức vụ..............................................
2. Đại diện cơ quan chức năng............................................................................................3:
- Ông (bà)....................................................................chức vụ..............................................
- Ông (bà)....................................................................chức vụ..............................................
Đã bàn giao hồ sơ kiểm tra về...................4 có dấu hiệu tội phạm từ.................2 cho ...................3 để tiến hành điều tra theo quy định của pháp luật (có danh mục hồ sơ kèm theo).
Hai bên đã cùng kiểm tra tài liệu trong hồ sơ theo danh mục nêu trên và thấy đầy đủ như nội dung Biên bản bàn giao.
Việc giao nhận hồ sơ hoàn thành hồi......giờ......ngày ……/……/………
Biên bản bàn giao hồ sơ, tài liệu đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận dưới đây; biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản./.
Đại diện bên giao |
Đại diện bên nhận |
_______________
1 Địa điểm bàn giao hồ sơ.
2 Tên cơ quan bàn giao hồ sơ.
3 Tên cơ quan điều tra.
4 Tên cuộc kiểm tra.
DANH MỤC HỒ SƠ
(Kèm theo biên bản bàn giao hồ sơ vụ việc ngày ……/……/……… )
STT |
Thời gian ban hành |
Tên tài liệu |
Hình thức văn bản |
Số trang |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện bên giao hồ sơ |
Đại diện bên nhận hồ sơ |
Mẫu số 06/BB-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN BÀN GIAO
HỒ SƠ CUỘC KIỂM TRA ĐỂ LƯU TRỮ
Hôm nay, vào hồi …………giờ.... ngày ……/……/……… , tại ...............................1, chúng tôi gồm:
1. Đại diện.........................................................................................................................2:
- Ông (bà)...........................................................................chức vụ....................................
- Ông (bà)...........................................................................chức vụ....................................
2. Đại diện ........................................................................................................................3:
- Ông (bà)...........................................................................chức vụ.....................................
- Ông (bà)...........................................................................chức vụ.....................................
Đã bàn giao hồ sơ kiểm tra về..........................4 cho ...............................3 để lưu trữ theo quy định của pháp luật (có danh mục hồ sơ bàn giao kèm theo).
Việc giao nhận hồ sơ hoàn thành hồi.....giờ.....ngày ……/……/………
Biên bản bàn giao hồ sơ, tài liệu đã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận dưới đây; biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO |
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
_______________
1 Địa điểm bàn giao hồ sơ.
2 Tên Đoàn kiểm tra.
3 Tên đơn vị có nhiệm vụ lưu trữ hồ sơ.
4 Tên cuộc kiểm tra.
DANH MỤC HỒ SƠ LƯU TRỮ
(Kèm theo Biên bản bàn giao hồ sơ cuộc kiểm tra ngày ……/……/……… )
STT |
Thời gian ban hành |
Tên tài liệu |
Hình thức văn bản |
Số trang |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại diện Đoàn kiểm tra |
Đại diện cơ quan, đơn vị lưu trữ |
Mẫu số 01/BC-KT
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN |
|
BÁO CÁO THU THẬP THÔNG TIN, TÀI LIỆU;
PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐỂ XÁC ĐỊNH NỘI DUNG CUỘC KIỂM TRA
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Người phân tích:
Họ và tên..........................................................................................Chức vụ:.....................
Phòng:..................................................................................................................................
2. Đối tượng kiểm tra:
- Tên:....................................................................................................................................
- Địa chỉ:...............................................................................................................................
- Ngành nghề kinh doanh chính: .........................................................................................
II. KẾT QUẢ THU THẬP THÔNG TIN
- Văn bản quy phạm pháp luật thu thập được.
- Nêu rõ từng loại thông tin, hồ sơ, số liệu, dữ liệu thu thập được, nguồn thông tin.
III. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
- Tình hình chấp hành quy định và các vi phạm trong các năm gần nhất.
- Thông tin thu thập được ngoài cơ quan BHXH.
- Phân tích các chỉ tiêu trên báo cáo, dữ liệu.
- Phân tích mức độ tuân thủ quy định thu, nộp (nếu có).
- Nêu cụ thể những vấn đề nổi cộm, khả năng, lĩnh vực có sai phạm...
IV. ĐỀ XUẤT NỘI DUNG CẦN KIỂM TRA:
- Nội dung, lĩnh vực cần kiểm tra; trọng tâm, trọng điểm kiểm tra; Nơi, người sẽ tiến hành kiểm tra, xác minh;...
- Các nội dung khác (nếu có).
|
……….., ngày…… tháng …… năm …… |
Mẫu số 02/BC-KT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........, ngày .... tháng .... năm ....... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA
Kính gửi:................................................................1
- Người thực hiện kiểm tra:..................................................................................................
- Đơn vị công tác:.................................................................................................................
- Đơn vị kiểm tra:..................................................................................................................
- Nội dung được phân công:................................................................................................2
- Thời gian thực hiện kiểm tra:.............................................................................................
Quá trình kiểm tra đã làm việc với..........3 và tiến hành kiểm tra...........4
Sau đây là kết quả kiểm tra:
………………………………………………………………………………………………………5
Nhận xét về những nội dung đã tiến hành kiểm tra (nếu có)
………………………………………………………………………………………………………6
Đề xuất các biện pháp xử lý (nếu có)
………………………………………………………………………………………………………7
Những ý kiến giải trình của.................................................................................................3
………………………………………………………………………………………………………
Trên đây là Báo cáo kết quả kiểm tra về ....................2 kính trình ............1 xem xét, chỉ đạo./.
|
Người viết báo cáo |
_______________
1 Trưởng đoàn (Phó trưởng đoàn hoặc người quản lý trực tiếp).
2 Nêu vắn tắt nội dung được giao.
3 Cá nhân, tổ chức làm việc với thành viên Đoàn kiểm tra.
4 Hồ sơ, tài liệu của cá nhân, tổ chức cung cấp theo YC của thành viên.
5 Kết quả, số liệu kiểm tra.
6 Những đánh giá nhận xét của thành viên sau khi kiểm tra hồ sơ, tài liệu.
7 Các đề xuất của thành viên thực hiện kiểm tra.
Mẫu số 03/BC-KT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA
Về .........................................................1
Kính gửi: …………………………….2
Thực hiện Quyết định số...........ngày ……/……/……… của..........2 về..........1 và Kế hoạch kiểm tra đã được phê duyệt.
Từ ngày ……/……/……… đến ngày ……/……/………, Đoàn kiểm tra đã tiến hành kiểm tra đối với...........3. Thời kỳ kiểm tra từ ngày ……/……/……… đến ngày ……/……/………
Quá trình kiểm tra, Đoàn kiểm tra đã làm việc với.....................4 và tiến hành kiểm tra, xác minh trực tiếp các nội dung kiểm tra.
Đoàn kiểm tra báo cáo kết quả kiểm tra như sau:
1. Khái quát đặc điểm tình hình, chức năng nhiệm vụ của tổ chức, cá nhân là đối tượng kiểm tra:........................................................................................................
2. Kết quả kiểm tra:
- Các nội dung đã tiến hành kiểm tra:..................................................................................
- Kết quả:.............................................................................................................................
3. Đánh giá, nhận xét về những nội dung đã tiến hành kiểm tra:
………………………………………………………………………………………………………
4. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng (nếu có):..........................................
5. Những ý kiến còn khác nhau giữa các thành viên Đoàn kiểm tra (nếu có): ..................
6. Kiến nghị biện pháp xử lý:..............................................................................................
Trên đây là báo cáo kết quả kiểm tra về............................... 1, Đoàn kiểm tra xin ý kiến chỉ đạo của......................................2.
Nơi nhận: |
Ngày…… tháng…… năm….. |
_______________
1 Tên cuộc kiểm tra,
2 Người ra quyết định kiểm tra.
3 Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân là đối tượng kiểm tra.
4 Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng kiểm tra hoặc có liên quan đến nội dung kiểm tra.
Mẫu số 04/BC-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/BC-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ………..1
Kính gửi:.......................................................2
1. ……………………………………………………………………………………………………3
2. ……………………………………………………………………………………………………4
3. ……………………………………………………………………………………………………5
4. ……………………………………………………………………………………………………6
Trên đây là Báo cáo kết quả về...................................1 xin ý kiến chỉ đạo của…….......2./.
Nơi nhận: |
……………………………….8 |
_______________
1 Theo dõi hoặc đôn đốc hoặc kiểm tra việc thực hiện kết luận xử lý sau kiểm tra.
2 Nơi nhận báo cáo.
3 - Báo cáo kết quả theo dõi ghi nội dung: Thông tin về kết luận, kiến nghị và trách nhiệm tổ chức thực hiện của đối tượng;
- Báo cáo kết quả đôn đốc ghi nội dung: Tình hình thực hiện kết luận, kiến nghị sau khi tiến hành theo dõi.
- Báo cáo kết quả kiểm tra ghi nội dung: Đánh giá tình hình, kết quả kiểm tra.
4 - Báo cáo theo dõi ghi nội dung: Kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị;
- Báo cáo kết quả đôn đốc ghi nội dung: Quá trình đôn đốc việc thực hiện kết luận, kiến nghị;
- Báo cáo kết quả kiểm tra ghi nội dung: Kết luận nội dung kiểm tra.
5- Báo cáo theo dõi ghi nội dung: Đánh giá việc thực hiện kết luận, kiến nghị;
- Báo cáo kết quả đôn đốc ghi nội dung: Những tiến triển hoặc kết quả trong việc thực hiện kết luận, kiến nghị;
- Báo cáo kết quả kiểm tra ghi nội dung: Kiến nghị các biện pháp xử lý, các nội dung khác có liên quan đến việc đảm bảo việc thực hiện kết luận, kiến nghị.
6 Báo cáo theo dõi ghi nội dung: Phân tích nguyên nhân về đề xuất giải pháp thực hiện kết luận, kiến nghị (nếu có);
- Báo cáo kết quả đôn đốc ghi nội dung: Đánh giá chung về kiến nghị đề xuất việc thực hiện kết luận, kiến nghị.
7 Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
8 Chức danh người báo cáo.
Mẫu số 01/CV-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./TB-BHXH |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
THÔNG BÁO
Về việc thực hiện kiểm tra.......................1
Kính gửi: ......................................................2
Căn cứ Quyết định số..................../QĐ-BHXH ngày ……/……/……… của .............................3 về việc....................................................................................................4;
..................5 Thông báo việc thực hiện kiểm tra của..................tại đơn vị ........... 2, cụ thể như sau: (có Quyết định và đề cương chi tiết kèm theo);
1. Thành phần của đơn vị làm việc với Đoàn kiểm tra
………………………………………………………………………………………………………
2. Nội dung kiểm tra
………………………………………………………………………………………………………
3. Thời gian kiểm tra
………………………………………………………………………………………………………
4. Địa điểm tiến hành
………………………………………………………………………………………………………
....................4 Thông báo để........................2 biết và chuẩn bị báo cáo bằng văn bản theo nội dung đề cương báo cáo gửi kèm; chuẩn bị hồ sơ, tài liệu phục vụ cho kiểm tra khi đoàn đến làm việc./.
Nơi nhận: |
………………7………………. |
Ghi chú: Mẫu thông báo này áp dụng đối với BHXH cấp tỉnh hoặc BHXH cấp huyện thông báo cho đối tượng kiểm tra trên địa bàn quản lý của mình (theo đề cương).
_______________
1 Lĩnh vực kiểm tra.
2 Tên đối tượng được kiểm tra.
3 Chức danh người ra quyết định.
4 Tên cuộc kiểm tra.
5 BHXH tỉnh, huyện được kiểm tra hoặc tên Đoàn kiểm tra.
6 Cơ quan tiến hành kiểm tra.
7 Chức danh của người ký thông báo.
Mẫu số 02/CV-KT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./ĐKT |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
Kính gửi:................................................................1
Thực hiện Quyết định số...... ngày ……/……/……… của ...........................2 về việc ……...……..3;
Để phục vụ việc kiểm tra, yêu cầu................... 1 cung cấp cho Đoàn kiểm tra những thông tin, tài liệu, hồ sơ, dữ liệu sau đây:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Yêu cầu ...........1 cung cấp đầy đủ những thông tin, tài liệu, hồ sơ, dữ liệu nói trên trước ......giờ, ngày ……/……/……… cho...........4 theo địa chỉ............................................
Nơi nhận: |
……………………………….4 |
_______________
1 Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng kiểm tra.
2 Người ra quyết định kiểm tra.
3 Tên cuộc kiểm tra.
4 Trưởng đoàn kiểm tra hoặc người yêu cầu.
Mẫu số 03/CV-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./………1 |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
Kính gửi: ......................................................2
Thực hiện Quyết định số......ngày ……/……/……… của...........................3 về..................4
Nhận thấy...................................,,,.....................................................................................5
Căn cứ.....................6 và..................7, ....................3 quyết định chuyển hồ sơ về........................8 sang....................2 để giải quyết theo quy định của pháp luật./.
Nơi nhận: |
……………………….3 |
_______________
1 Chữ viết tắt tên cơ quan ban hành công văn.
2 Tên cơ quan điều tra có thẩm quyền.
3 Chức danh của người ra quyết định kiểm tra.
4 Tên cuộc kiểm tra.
5 Tóm tắt hành vi vi phạm.
6 Nêu căn cứ quy định về thẩm quyền của cơ quan khi kiểm tra phát hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm.
7 Nêu văn bản quy phạm pháp luật quy định về quan hệ phối hợp giữa Cơ quan tiến hành kiểm tra với các cơ quan chức năng trong việc phát hiện, điều tra, xử lý các vụ việc có dấu hiệu tội phạm do Cơ quan tiến hành kiểm tra kiến nghị khởi tố.
8 Hành vi vi phạm pháp luật có dấu hiệu tội phạm.
Mẫu số 04/CV-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./…………..1 |
………….., ngày.... tháng... năm……… |
Kính gửi:.......................................................2
Ngày ……/……/………, 3 ..................có văn bản số...........về việc.................................4
Nay đã hết thời gian thực hiện, đề nghị đơn vị .....................2 thực hiện một số nội dung sau:
1....................................................................................................................................... 5
2....................................................................................................................................... 6
3.......................................................................................................................................7
Đề nghị .....................................2 thực hiện nghiêm túc và báo cáo kết quả về ..............................8 trước ngày ……/……/……… ./.
Nơi nhận: |
……………………………….10 |
_______________
1 Tên viết tắt của đơn vị soạn thảo VB.
2 Cơ quan, tổ chức, cá nhân là đối tượng thực hiện kết luận xử lý sau kiểm tra.
3 Chức danh người ban hành kết luận xử lý sau kiểm tra.
4 Trích yếu văn bản.
5 Nhắc nhở các nội dung ghi trong kết luận xử lý sau kiểm tra.
6 Đề nghị đối tượng báo báo giải trình nguyên nhân chưa hoàn thành việc thực hiện kết luận xử lý sau kiểm tra.
7 Các biện pháp thúc đẩy và trách nhiệm của các bên liên quan trong việc hoàn thành kết luận xử lý sau kiểm tra.
8 Cơ quan ban hành văn bản.
9 Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
10 Chức danh của người ban hành văn bản.
Mẫu số 01/ĐC-KT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày…… tháng…… năm………….. |
ĐỀ CƯƠNG YÊU CẦU BÁO CÁO
Kính gửi:............................................
Thực hiện Quyết định số......../QĐ-BHXH ngày ……/……/……… của........................................... về.................................... Đoàn kiểm tra theo Quyết định số ........./QĐ-BHXH đề nghị đơn vị chuẩn bị các nội dung sau:
I. BÁO CÁO BẰNG VĂN BẢN THEO BỐ CỤC VÀ NỘI DUNG SAU
1. Tình hình chung về đơn vị
2. Việc thực hiện chính sách BHXH, BHYT
3. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực BHXH, BHTN, BHYT
4. Kiến nghị, đề xuất của đơn vị
II. CHUẨN BỊ HỒ SƠ, TÀI LIỆU, DỮ LIỆU:
Nơi nhận: |
TRƯỞNG ĐOÀN |
Mẫu số 02/KH-KT
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày…… tháng…… năm………….. |
KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH KIỂM TRA
Thực hiện Quyết định số.........ngày ……/……/……… của................1 về....................2, Đoàn kiểm tra lập kế hoạch tiến hành kiểm tra như sau:
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích:........................................................................................................................
2. Yêu cầu:.........................................................................................................................
II. Nội dung kiểm tra
………………………………………………………………………………………………………3
III. Phương pháp tiến hành kiểm tra
………………………………………………………………………………………………………4
IV. Tổ chức thực hiện
- Tiến độ thực hiện:...........................................................................................................
- Chế độ thông tin, báo cáo:..............................................................................................
- Thành viên tiến hành kiểm tra:........................................................................................
- Điều kiện đảm bảo cho cuộc kiểm tra:............................................................................
- Những vấn đề khác (nếu có):.........................................................................................
Phê duyệt của người ra quyết định kiểm tra |
Trưởng đoàn kiểm tra |
_______________
1 Người ra quyết định kiểm tra.
2 Tên cuộc kiểm tra.
3 Phạm vi, nội dung, đối tượng, thời kỳ, thời hạn kiểm tra; những nội dung trọng tâm, trọng điểm tiến hành kiểm tra.
4 Phương pháp, cách thức tiến hành kiểm tra.
Mẫu số 03/KL-KT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /KL-BHXH |
……….., ngày…… tháng…… năm………….. |
KẾT LUẬN KIỂM TRA
Về việc..............................................1
Thực hiện Quyết định số ………....ngày ……/……/……… của ..................... 2 về …………….......1 từ ngày...../..../..... đến ngày ……/……/……… Đoàn kiểm tra ................ 1 đã tiến hành kiểm tra tại................................................................................................................. 3
Xét báo cáo kết quả kiểm tra ngày ……/……/…… của Đoàn kiểm tra theo Quyết định số......... ngày ..../..../...... của............2 về.........1 và ý kiến giải trình của........................................3 (nếu có),
........................................2 kết luận kiểm tra như sau:
1. Khái quát chung:.............................................................................................................
2. Kết quả kiểm tra, xác minh:............................................................................................
3. Kết luận:.........................................................................................................................
4. Các biện pháp xử lý theo thẩm quyền đã áp dụng (nếu có)..........................................
5. Kiến nghị các biện pháp xử lý: ......................................................................................
6. Tổ chức thực hiện (nêu rõ đơn vị thực hiện kết luận, thời gian; đơn vị theo dõi đôn đốc đơn vị được thanh tra, kiểm tra thực hiện kết luận)./.
Nơi nhận: |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH KIỂM TRA |
_______________
1 Tên cuộc kiểm tra.
2 Người ra quyết định kiểm tra.
3 Đối tượng kiểm tra.
4 Cơ quan cấp trên (nếu có).
Mẫu số 01/BC-TTKT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………./BC-BHXH |
……….., ngày…… tháng…… năm………….. |
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA
Quý …… năm ……
Số TT |
Nội dung |
Mã tiêu thức |
Số thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
THỰC HIỆN THANH TRA, KIỂM TRA |
|||
1 |
Số cuộc thanh tra |
I.1 |
|
|
2 |
Số đơn vị được thanh tra |
I.2 |
|
|
3 |
Số cuộc kiểm tra |
I.3 |
|
|
4 |
Số cơ quan BHXH được kiểm tra |
I.4 |
|
|
5 |
Số đơn vị SDLĐ được kiểm tra |
I.5 |
|
|
6 |
Số cơ sở KCB BHYT được kiểm tra |
I.6 |
|
|
7 |
Số đại lý thu, đại diện chi trả được kiểm tra |
I.7 |
|
|
8 |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra liên ngành |
I.8 |
|
|
9 |
Số đơn vị được thanh tra, kiểm tra liên ngành |
I.9 |
|
|
II |
KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA |
|||
1 |
Số lao động chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
II.1 |
|
|
2 |
Số lao động đóng sai đối tượng, đóng sai thời gian |
II.2 |
|
|
3 |
Số tiền truy đóng do chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
II.3 |
|
|
4 |
Số tiền lãi truy đóng do chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
II.4 |
|
|
5 |
Số tiền hoàn trả hoặc Đ.chỉnh giảm do đóng sai đối tượng, đóng sai thời gian |
II.5 |
|
|
6 |
Số lao động đóng thiếu mức quy định |
II.6 |
|
|
7 |
Số tiền truy đóng do đóng thiếu mức quy định |
II.7 |
|
|
8 |
Số tiền lãi truy đóng do đóng thiếu mức quy định |
II.8 |
|
|
9 |
Số tiền đóng sai phương thức đóng (số tiền nợ) |
II.9 |
|
|
10 |
Số tiền lãi do đóng sai phương thức đóng |
II.10 |
|
|
11 |
Số lao động chưa được cấp sổ BHXH |
II.11 |
|
|
12 |
Số sổ BHXH chưa trả cho người lao động |
II.12 |
|
|
13 |
Số sổ BHXH ghi sai nội dung trên sổ |
II.13 |
|
|
14 |
Số LĐ chưa được cấp thẻ BHYT |
II.14 |
|
|
15 |
Số thẻ sai mã quyền lợi |
II.15 |
|
|
16 |
Số thẻ BHYT có dấu hiệu cấp trùng |
II.16 |
|
|
17 |
Số thẻ BHYT cấp sai đối tượng |
II.17 |
|
|
18 |
Số lượt lao động hưởng BHXH ngắn hạn sai quy định |
II.18 |
|
|
19 |
Số tiền BHXH ngắn hạn sai quy định phải thu hồi về quỹ BHXH |
II.19 |
|
|
20 |
Số lao động hưởng BHXH dài hạn sai quy định |
II.20 |
|
|
21 |
Số tiền BHXH dài hạn sai quy định phải thu hồi về quỹ BHXH |
II.21 |
|
|
22 |
Số lao động hưởng thiếu tiền hưởng BHXH |
II.22 |
|
|
23 |
Số đối tượng hưởng thiếu tiền hưởng BHXH |
II.23 |
|
|
24 |
Số tiền hoàn trả đối tượng hưởng BHXH |
II.24 |
|
|
25 |
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT do cơ sở KCB BHYT chi sai quy định |
II.25 |
|
|
26 |
Sai sót khác (nếu có) |
II.26 |
|
|
III |
THỰC HIỆN KẾT LUẬN THANH TRA, KIỂM TRA |
|||
1 |
Số tiền truy đóng đã thu |
III.1 |
|
|
2 |
Số tiền lãi truy đóng đã thu |
III.2 |
|
|
3 |
Số tiền đã hoàn trả hoặc điều chỉnh giảm cho đơn vị |
III.3 |
|
|
4 |
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHXH |
III.4 |
|
|
5 |
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHYT |
III.5 |
|
|
6 |
Số tiền đã hoàn trả đối tượng hưởng BHXH |
III.6 |
|
|
7 |
Số đơn vị xử phạt VPHC |
III.7 |
|
|
8 |
Số tiền xử phạt VPHC phải thu |
III.8 |
|
|
9 |
Số tiền xử phạt VPHC đã thu |
III.9 |
|
|
IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
Mẫu số 02/SO-TTKT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) |
|
SỔ THEO DÕI CHI TIẾT CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Quyết định thanh tra/kiểm tra: số..............ngày ……/……/……… về................................
2. Tên đơn vị thanh tra/kiểm tra:............................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
3. Hình thức thanh tra/kiểm tra: (theo chương trình, kế hoạch/đột xuất)...............................
4. Đơn vị thực hiện thanh tra/kiểm tra: (cơ quan BHXH/liên ngành)......................................
5. Loại hình thực hiện: (Thanh tra/kiểm tra)...........................................................................
6. Thời kỳ thanh tra/kiểm tra: Từ ngày ……/……/……… đến ngày ……/……/………………
7. T.gian thực hiện thanh tra/kiểm tra: Từ ngày ……/……/……… đến ngày ……/……/……
8. Văn bản kết luận: Số..............ngày....................về............................................................
9. Quyết định xử phạt VPHC (nếu có): Số........... ngày ……/……/……… về .......................
10. Văn bản chuyển cơ quan điều tra (nếu có): Số..... ngày ..../..../....... về ..........................
B. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Số TT |
Nội dung |
Kết luận thanh tra, kiểm tra |
Số liệu điều chỉnh (nếu có) |
Số thực hiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Thu BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
|
1 |
Số lao động chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
|
|
|
2 |
Số lao động đóng sai đối tượng, đóng sai thời gian |
|
|
|
3 |
Số tiền truy đóng do chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
|
|
|
4 |
Số tiền lãi truy đóng do chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
|
|
|
5 |
Số tiền hoàn trả hoặc điều chỉnh giảm do thu sai đối tượng, thu sai thời gian |
|
|
|
6 |
Số lao động đóng sai mức quy định |
|
|
|
7 |
Số tiền truy đóng do đóng thiếu mức quy định |
|
|
|
8 |
Số tiền lãi truy đóng do đóng thiếu mức quy định |
|
|
|
9 |
Số tiền đóng sai phương thức đóng (nợ) |
|
|
|
10 |
Số tiền lãi do đóng sai phương thức đóng |
|
|
|
II |
Sổ BHXH |
|
|
|
1 |
Số lao động chưa được cấp sổ BHXH |
|
|
|
2 |
Số sổ BHXH chưa trả cho người lao động |
|
|
|
3 |
Số sổ BHXH ghi sai nội dung trên sổ |
|
|
|
III |
Thẻ BHYT |
|
|
|
1 |
Số LĐ chưa được cấp thẻ BHYT |
|
|
|
2 |
Số thẻ sai mã quyền lợi |
|
|
|
3 |
Số thẻ BHYT có dấu hiệu cấp trùng |
|
|
|
4 |
Số thẻ BHYT cấp sai đối tượng |
|
|
|
IV |
Thực hiện chính sách BHXH |
|
|
|
1 |
Số lượt lao động hưởng BHXH ngắn hạn sai quy định |
|
|
|
2 |
Số tiền BHXH ngắn hạn sai quy định phải thu hồi về quỹ BHXH |
|
|
|
3 |
Số lao động hưởng BHXH dài hạn sai quy định |
|
|
|
4 |
Số tiền BHXH dài hạn sai quy định phải thu hồi về quỹ BHXH |
|
|
|
5 |
Số lao động hưởng thiếu tiền BHXH |
|
|
|
6 |
Số đối tượng hưởng thiếu tiền BHXH |
|
|
|
7 |
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng BHXH |
|
|
|
V |
Thực hiện chính sách BHYT |
|
|
|
1 |
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT do cơ sở KCB BHYT chi sai quy định |
|
|
|
VI |
Sai sót khác (nếu có) |
|
|
|
VII |
Thực hiện kết luận |
|
|
|
1 |
Số tiền truy đóng đã thu |
|
|
|
2 |
Số tiền lãi truy đóng đã thu |
|
|
|
3 |
Số tiền đã hoàn trả hoặc điều chỉnh giảm |
|
|
|
4 |
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHXH |
|
|
|
5 |
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHYT |
|
|
|
6 |
Số tiền đã hoàn trả đối tượng hưởng BHXH |
|
|
|
7 |
Số tiền xử phạt VPHC phải thu |
|
|
|
8 |
Số tiền xử phạt VPHC đã thu |
|
|
|
Mẫu số 03/SO-TTKT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) |
|
SỔ TỔNG HỢP KẾT QUẢ THANH TRA, KIỂM TRA
Quý ……….. năm……….
I. THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
Nội dung |
Kế hoạch giao |
Thực hiện |
||||
Cơ quan BHXH |
Liên ngành |
|||||
BHXH thực hiện |
Liên Ngành |
Trong kỳ |
Lũy kế |
Trong kỳ |
Lũy kế |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra |
|
|
|
|
||
Số đơn vị được thanh tra, kiểm tra |
||||||
Đơn vị nội bộ |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị SDLĐ |
|
|
|
|
|
|
Cơ sở KCB BHYT |
|
|
|
|
|
|
Đại lý thu, đại diện chi trả |
|
|
|
|
|
|
B. KẾT QUẢ THANH TRA/KIỂM TRA
STT |
Nội dung |
Thực hiện |
|
Trong kỳ |
Lũy kế |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Số kỳ trước chuyển sang |
|
|
1 |
Số tiền truy đóng phải tiếp tục thu |
|
|
2 |
Số tiền lãi truy đóng phải tiếp tục thu |
|
|
3 |
Số tiền phải hoàn trả hoặc điều chỉnh giảm |
|
|
4 |
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHXH |
|
|
5 |
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT |
|
|
6 |
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng BHXH |
|
|
7 |
Số tiền xử phạt VPHC phải tiếp tục thu |
|
|
II |
Thu BHXH, BHTN, BHYT |
|
|
1 |
Số lao động chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
|
|
2 |
Số lao động đóng sai đối tượng, đóng sai thời gian |
|
|
3 |
Số tiền truy đóng do chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
|
|
4 |
Số tiền lãi truy đóng do chưa đóng, đóng thiếu thời gian |
|
|
5 |
Số tiền hoàn trả hoặc điều chỉnh giảm do thu sai đối tượng, thu sai thời gian |
|
|
6 |
Số lao động đóng sai mức quy định |
|
|
7 |
Số tiền truy đóng do đóng thiếu mức quy định |
|
|
8 |
Số tiền lãi truy đóng do đóng thiếu mức quy định |
|
|
9 |
Số tiền đóng sai phương thức đóng (nợ) |
|
|
10 |
Số tiền lãi do đóng sai phương thức đóng |
|
|
III |
Sổ BHXH |
|
|
1 |
Số lao động chưa được cấp sổ BHXH |
|
|
2 |
Số sổ BHXH chưa trả cho người lao động |
|
|
3 |
Số sổ BHXH ghi sai nội dung trên sổ |
|
|
IV |
Thẻ BHYT |
|
|
1 |
Số LĐ chưa được cấp thẻ BHYT |
|
|
2 |
Số thẻ sai mã quyền lợi |
|
|
3 |
Số thẻ BHYT có dấu hiệu cấp trùng |
|
|
4 |
Số thẻ BHYT cấp sai đối tượng |
|
|
V |
Thực hiện chính sách BHXH |
|
|
1 |
Số lượt lao động hưởng BHXH ngắn hạn sai quy định |
|
|
2 |
Số tiền BHXH ngắn hạn sai quy định phải thu hồi về quỹ BHXH |
|
|
3 |
Số lao động hưởng BHXH dài hạn sai quy định |
|
|
4 |
Số tiền BHXH dài hạn sai quy định phải thu hồi về quỹ BHXH |
|
|
5 |
Số lao động hưởng thiếu tiền hưởng BHXH |
|
|
6 |
Số đối tượng hưởng thiếu tiền hưởng BHXH |
|
|
7 |
Số tiền phải hoàn trả đối tượng hưởng BHXH |
|
|
VI |
Thực hiện chính sách BHYT |
|
|
1 |
Số tiền phải thu hồi về quỹ BHYT do cơ sở KCB BHYT chi sai quy định |
|
|
VII |
Thực hiện kết luận |
|
|
1 |
Số tiền truy đóng đã thu |
|
|
2 |
Số tiền lãi truy đóng đã thu |
|
|
3 |
Số tiền đã hoàn trả hoặc điều chỉnh giảm |
|
|
4 |
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHXH |
|
|
5 |
Số tiền đã thu hồi về quỹ BHYT |
|
|
6 |
Số tiền đã hoàn trả đối tượng hưởng BHXH |
|
|
7 |
Số tiền xử phạt VPHC phải thu |
|
|
8 |
Số tiền xử phạt VPHC đã thu |
|
|
Mẫu số 04/SO-TTKT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ) |
|
SỔ THEO DÕI, ĐÔN ĐỐC, KIỂM TRA
VIỆC THỰC HIỆN KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ, QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỀ THANH TRA, KIỂM TRA
STT |
Tên đơn vị |
Số văn bản kết luận |
Thời hạn thực hiện kết luận |
Tiến độ thực hiện |
Ghi chú |
||||||
Theo dõi |
Đôn đốc |
Quyết định kiểm tra |
|
||||||||
Đang theo dõi |
Kết thúc theo dõi (Số BC) |
Làm việc trực tiếp (ngày làm việc) |
Ra văn bản (số hiệu VB) |
Kết thúc (Số BC) |
Số QĐ |
Kết thúc kiểm tra |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05/KH-TTKT
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./KH-BHXH |
….., ngày.... tháng... năm……… |
KẾ HOẠCH THANH TRA, KIỂM TRA
NĂM ..........
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
SỐ LIỆU QUẢN LÝ |
|
|
1 |
Số đơn vị sử dụng lao động |
|
|
2 |
Số cơ sở KCB BHYT |
|
|
3 |
Số đại lý thu, đại diện chi trả |
|
|
II |
KH THANH TRA, KIỂM TRA |
|
|
II.1 |
CƠ QUAN BHXH THỰC HIỆN |
|
|
1 |
Thanh tra |
|
|
2 |
Kiểm tra |
|
|
2.1 |
Cơ quan BHXH |
|
|
2.2 |
Đơn vị SDLĐ |
|
|
2.3 |
Cơ sở KCB BHYT |
|
|
2.4 |
Đại lý thu, đại diện chi trả |
|
|
II.2 |
PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH |
|
|
1 |
Thanh tra |
|
|
2 |
Kiểm tra |
|
|
2.1 |
Đơn vị SDLĐ |
|
|
2.2 |
Cơ sở KCB |
|
|
Nơi gửi: |
GIÁM ĐỐC |