Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 289/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 289/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 289/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 26/02/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | An ninh trật tự, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ - Thủ tướng Chính phủ vừa phê duyệt Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ bằng Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26/02/2010 với mục đích xác định trách nhiệm và phân công nhiệm vụ cụ thể cho các bộ, ngành, địa phương triển khai thi hành Luật này đảm bảo đồng bộ, đạt kết quả thiết thực. Theo đó, trong năm 2010 và 2011, Bộ Quốc phòng có nhiệm vụ chủ trì phối hợp với Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ, Bộ Thông tin và Truyền thông, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam và các cơ quan thông tấn, báo chí khác tổ chức tuyên truyền, phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng nhằm nâng cao trách nhiệm, thống nhất nhận thức cho đội ngũ cán bộ các cấp, lực lượng dân quân tự vệ và nhân dân về Luật Dân quân tự vệ và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật Dân quân tự vệ. Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ dự kiến khoảng 58 ngàn triệu đồng do ngân sách Nhà nước bảo đảm. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 289/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 289/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 289/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
---------------------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ.
Điều 2. Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ tại Quyết định này được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
Xác định trách nhiệm và phân công nhiệm vụ cụ thể cho các Bộ, ngành, địa phương triển khai thi hành Luật Dân quân tự vệ, bảo đảm đồng bộ, đạt kết quả thiết thực.
2. Yêu cầu:
a) Các Bộ, ngành, địa phương được giao nhiệm vụ chủ trì hoặc tham gia phối hợp phải tích cực, chủ động triển khai thực hiện kế hoạch, bảo đảm tiến độ và chất lượng sản phẩm.
b) Phối hợp, hiệp đồng chặt chẽ giữa các Bộ, ngành, địa phương, giải quyết kịp thời các vướng mắc, phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch.
II. NỘI DUNG
A. TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
1. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến, tập huấn, bồi dưỡng nhằm nâng cao trách nhiệm, thống nhất nhận thức cho đội ngũ cán bộ các cấp, lực lượng dân quân tự vệ và nhân dân về Luật Dân quân tự vệ và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật Dân quân tự vệ.
2. Phân công:
a) Cơ quan chủ trì: Bộ Quốc phòng.
b) Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ, Bộ Thông tin và Truyền thông, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, các cơ quan thông tấn, báo chí, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, đề nghị Ban Tuyên giáo Trung ương phối hợp.
3. Thời gian thực hiện: trong năm 2010 và năm 2011.
B. XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT, HƯỚNG DẪN THI HÀNH LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
1. Rà soát văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về dân quân tự vệ:
a) Nội dung:
Các Bộ, ngành và địa phương tổ chức rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền, thống kê những văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ để phù hợp với Luật Dân quân tự vệ. Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
b) Thời gian hoàn thành: tháng 6 năm 2010.
c) Cơ quan chủ trì: các Bộ, ngành, địa phương.
2. Xây dựng văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Dân quân tự vệ:
a) Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và hướng dẫn thực hiện Luật Dân quân tự vệ:
- Nghị định này quy định chi tiết khoản 3 Điều 19, khoản 3 Điều 23 khoản 2 Điều 26, khoản 2 Điều 27, khoản 2 Điều 45, khoản 5 Điều 46, khoản 2 Điều 48, khoản 3 Điều 51, khoản 4 Điều 52 Luật Dân quân tự vệ. Quy định về đào tạo cán bộ Ban chỉ huy quân sự cấp xã; bồi dưỡng cán bộ Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; huấn luyện dân quân tự vệ và quản lý nhà nước về dân quân tự vệ;
- Cơ quan chủ trì: Bộ Quốc phòng;
- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Chính phủ;
- Thời gian trình: tháng 02 năm 2010.
b) Nghị định của Chính phủ quy định về hoạt động của dân quân tự vệ phối hợp với lực lượng Công an cơ sở, lực lượng Kiểm lâm và các lực lượng khác trong bảo vệ an ninh, trật tự; phòng thủ dân sự và bảo vệ rừng:
- Nghị định này quy định chi tiết khoản 2 Điều 40, khoản 2 Điều 41, khoản 2 Điều 43 Luật Dân quân tự vệ;
- Cơ quan chủ trì: Bộ Quốc phòng;
- Cơ quan phối hợp: Bộ Công an, Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Chính phủ;
- Thời gian trình: tháng 02 năm 2010.
c) Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về kiểu dáng, màu sắc, chất lượng và quản lý, sử dụng trang phục, sao mũ, phù hiệu, giấy chứng nhận của dân quân tự vệ nòng cốt:
- Phạm vi điều chỉnh: quy định chi tiết Điều 25 Luật Dân quân tự vệ;
- Cơ quan chủ trì: Bộ Quốc phòng;
- Cơ quan phối hợp: Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng Chính phủ;
- Thời gian trình: tháng 05 năm 2010.
d) Bộ Quốc phòng: chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng 03 Thông tư liên tịch, 17 Thông tư của Bộ Quốc phòng (chi tiết có Phụ lục kèm theo).
đ) Bộ Tài chính: chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng và các cơ quan liên quan ban hành Thông tư hướng dẫn lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách về công tác dân quân tự vệ. Thời gian hoàn thành: tháng 05 năm 2010.
e) Bộ Tài nguyên và Môi trường: chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng và các cơ quan liên quan ban hành Thông tư hướng dẫn các địa phương quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, diễn tập, huấn luyện, hội thi, hội thao lực lượng dân quân tự vệ. Thời gian hoàn thành: tháng 5 năm 2010.
g) Bộ Giáo dục và Đào tạo: chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng và các cơ quan liên quan ban hành Thông tư về chương trình khung cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở. Thời gian hoàn thành: tháng 03 năm 2010.
C. XÂY DỰNG CÁC ĐỀ ÁN THỰC HIỆN LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
Bộ Quốc phòng: chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng 03 đề án sau:
1. Đề án tổ chức tuyên truyền, phổ biến, tập huấn Luật Dân quân tự vệ. Thời gian trình tháng 04 năm 2010.
2. Đề án xây dựng mô hình điểm tổ chức, huấn luyện và hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ và những giải pháp quản lý dân quân tự vệ. Thời gian trình tháng 05 năm 2010.
3. Đề án đào tạo thí điểm cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở. Thời gian trình tháng 6 năm 2010;
III. KINH PHÍ BẢO ĐẢM
1. Tổng kinh phí thực hiện Kế hoạch dự kiến là: 58.153,51 triệu đồng trong đó:
a) Kinh phí thực hiện các đề án: 54.975,51 triệu đồng.
b) Kinh phí bảo đảm soạn thảo các văn bản, đề án: 3.178,00 triệu đồng.
2. Nguồn kinh phí: ngân sách nhà nước bảo đảm.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc các Bộ, ngành, địa phương trong việc triển khai và báo cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện Kế hoạch.
2. Các cơ quan được giao chủ trì có trách nhiệm hoàn thành sản phẩm, bảo đảm tiến độ và nội dung công việc; các cơ quan phối hợp có trách nhiệm tham gia chặt chẽ với cơ quan chủ trì thực hiện các nhiệm vụ được giao.
3. Bộ Tài chính có trách nhiệm bố trí ngân sách thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch này./.
| THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
CÁC VĂN BẢN BỘ QUỐC PHÒNG CHỦ TRÌ SOẠN THẢO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp soạn thảo |
Cơ quan thẩm định |
Thời gian trình bộ |
Cơ quan trình |
1 |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ. |
Cục DQTV |
Các bộ, ngành liên quan |
Vụ Pháp chế các Bộ liên quan |
04/2010 |
Bộ Tổng tham mưu |
2 |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn mẫu dấu, khắc dấu, quản lý và sử dụng con dấu của Ban Chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức, Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
Cục DQTV |
Các bộ, ngành liên quan |
Vụ Pháp chế các Bộ liên quan |
03/2010 |
|
3 |
Thông tư liên tịch Bộ Quốc phòng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn lực lượng dân quân tự vệ phối hợp với lực lượng kiểm lâm trong công tác bảo vệ, phòng, chống cháy rừng |
Cục DQTV |
Các bộ, ngành liên quan |
Vụ Pháp chế các Bộ liên quan |
04/2010 |
|
4 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thi hành Luật Dân quân tự vệ, Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Luật Dân quân tự vệ |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ PC/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
03/2010 |
|
5 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng về nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, đơn vị quân đội, Ban CHQS Bộ, ngành trung ương thực hiện Luật Dân quân tự vệ và Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thực hiện Luật Dân quân tự vệ. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
04/2010 |
|
6 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong lực lượng dân quân tự vệ. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
03/2010 |
|
7 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng về chương trình bồi dưỡng, tập huấn, huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
04/2010 |
|
8 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban hành quy chế đào tạo trình độ trung cấp ngành quân sự cơ sở. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
03/2010 |
|
9 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban hành chương trình chi tiết đào tạo trung cấp ngành quân sự cơ sở. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
04/2010 |
|
10 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban hành chương trình chi tiết đào tạo trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
05/2010 |
|
11 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban hành chương trình chi tiết đào tạo trình độ đại học ngành quân sự cơ sở. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
06/2010 |
|
12 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng ban hành quy chế đào tạo trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
06/2010 |
|
13 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng về chương trình huấn luyện dân quân tự vệ đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia dân quân tự vệ nòng cốt đủ điều kiện chuyển thành quân nhân dự bị hạng một. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
03/2010 |
|
14 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng về ban hành danh mục, định mức vật chất bảo đảm huấn luyện dân quân tự vệ nòng cốt |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
04/2010 |
|
15 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng về việc mở rộng quy mô lực lượng dân quân tự vệ trong các trạng thái sẵn sàng chiến đấu, trạng thái quốc phòng. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
05/2010 |
|
16 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng quy định áp dụng các hình thức kỷ luật, thời hạn, trình tự và thẩm quyền kỷ luật đối với cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
03/2010 |
|
17 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng quy định nội dung, trình tự lập, thông qua và phê chuẩn kế hoạch hoạt động của lực lượng dân quân tự vệ. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
04/2010 |
|
18 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng quy định nhiệm vụ, nội dung hoạt động của dân quân tự vệ trong các trạng thái sẵn sàng chiến đấu và của sở chỉ huy các cấp về công tác dân quân tự vệ. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
|
05/2010 |
|
19 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng về trang bị vũ khí cho lực lượng dân quân tự vệ. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
05/2010 |
|
20 |
Thông tư của Bộ Quốc phòng về các trường hợp sử dụng trang phục, sao mũ, phù hiệu, giấy chứng nhận của dân quân tự vệ nòng cốt. |
Cục DQTV |
Các cơ quan đơn vị quân đội, Vụ Pháp chế/BQP |
Vụ Pháp chế/BQP |
03/2010 |
|
PHỤ LỤC II
KHÁI TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THI HÀNH LUẬT DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 26 tháng 02 năm 2010
của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
NỘI DUNG |
SỐ TIỀN (triệu đồng) |
A |
TỔNG KHÁI TOÁN (B+C) |
58.153,51 |
B |
KINH PHÍ BẢO ĐẢM THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN |
54.975,51 |
I |
Đề án Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về dân quân tự vệ |
23.650,00 |
1 |
Hội nghị tập huấn cán bộ |
5.300,00 |
a |
Hội nghị do Bộ Quốc phòng tổ chức |
1.000,00 |
b |
Hội nghị do các cơ quan thuộc Bộ Quốc phòng, các đơn vị quân đội tổ chức |
4.300,00 |
2 |
Công tác tuyên truyền pháp luật về dân quân tự vệ |
18.350,00 |
2.1 |
Xây dựng mô hình điểm tuyên truyền cấp xã, phường 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, mỗi tỉnh 1 xã (phường) |
3.150,00 |
2.2 |
Thi viết tìm hiểu pháp luật về dân quân tự vệ |
1.200,00 |
2.3 |
Làm phim tài liệu tuyên truyền |
2.500,00 |
2.4 |
Biên soạn, in ấn hệ thống tài liệu pháp luật về dân quân tự vệ |
7.500,00 |
a |
Các văn bản về dân quân tự vệ |
2.000,00 |
b |
Sách “Hỏi, đáp pháp luật” về dân quân tự vệ |
1.000,00 |
c |
Quy định về xây dựng lực lượng tự vệ trong các doanh nghiệp |
400,00 |
d |
Quy định về chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ |
400,00 |
đ |
Sổ tay Ban CHQS Bộ, ngành Trung ương; Ban CHQS cơ quan, tổ chức ở cơ sở |
300,00 |
e |
Sổ tay Ban CHQS cấp xã |
400,00 |
g |
Sổ tay chiến sỹ dân quân tự vệ |
1.800,00 |
h |
Tập bài giảng pháp luật về dân quân tự vệ |
1.200,00 |
2.5 |
Tuyên truyền trên báo chí |
2.000,00 |
2.6 |
Tuyên truyền trên đài phát thanh |
1.000,00 |
2.7 |
Tuyên truyền trên đài truyền hình |
1.000,00 |
II |
Đề án xây dựng mô hình điểm về tổ chức, huấn luyện và hoạt động của dân quân tự vệ; những giải pháp chủ yếu quản lý dân quân tự vệ giai đoạn 2010 - 2012 |
17.326,36 |
1 |
Xây dựng điểm 07 tiểu đội dân quân thường trực biên giới (mỗi quân khu 01 tiểu đội) |
2.469,60 |
a |
Trợ cấp ngày công lao động |
1.328,60 |
b |
Bảo đảm vật chất huấn luyện (7 tiểu đội x 10.000.000đ/1 tiểu đội) |
70,00 |
c |
Bảo đảm nhà ở (45 m2/1 tiểu đội x 3.000.000đ/m2 x 7 tiểu đội) |
945,00 |
d |
Bảo đảm phương tiện nghe, nhìn (7 tiểu đội x 5.000.000đ/1 tiểu đội) |
35,00 |
đ |
Bảo đảm doanh cụ: 7 tiểu đội x 3.000.000/1 tiểu đội |
21,00 |
e |
Bảo đảm trang phục |
70,00 |
2 |
Xây dựng điểm 20 trung đội dân quân cơ động cấp xã; 02 đại đội tự vệ thuộc các doanh nghiệp trên địa bàn 01 huyện của Tây Nguyên |
2.713,00 |
2.1 |
Bảo đảm hoạt động |
1.501,60 |
a |
Trợ cấp ngày công lao động |
561,60 |
b |
Hỗ trợ tiền ăn |
324,00 |
c |
Trang bị mũ bảo hiểm chuyên dụng trong hoạt động chống bạo loạn |
240,00 |
d |
Trang bị côn gỗ: (30 người/ trung đội x 20 trung đội x 80.000đ/chiếc) + (100 người/đại đội x 02 đại đội x 80.000đ/chiếc) |
64,00 |
đ |
Trang bị hàng rào thép gai cơ động chống bạo loạn |
321,00 |
2.2 |
Bảo đảm huấn luyện |
911,40 |
a |
Trợ cấp ngày công lao động |
374,40 |
b |
Hỗ trợ tiền ăn (30 người x 30.000đ/người x 12 ngày) x 20 trung đội |
216,00 |
c |
Vật chất huấn luyện cho chiến sỹ dân quân |
21,00 |
d |
Vật chất huấn luyện cho trung đội dân quân |
300,00 |
2.3 |
Bảo đảm trang phục |
300,00 |
3 |
Xây dựng điểm 02 trung đội tự vệ doanh nghiệp ngoài nhà nước |
424,50 |
3.1 |
Bảo đảm hoạt động |
370,80 |
a |
Hỗ trợ tiền ăn |
324,00 |
b |
Trang bị mũ bảo hiểm chuyên dụng cho hoạt động chống bạo loạn |
18,00 |
c |
Trang bị côn gỗ |
4,80 |
d |
Trang bị hàng rào thép gai cơ động chống bạo loạn |
24,00 |
3.2 |
Bảo đảm huấn luyện |
53,70 |
a |
Hỗ trợ tiền ăn |
21,60 |
b |
Vật chất huấn luyện |
2,10 |
c |
Vật chất huấn luyện cho trung đội |
30,00 |
4 |
Xây dựng điểm 06 trung đội dân quân biển (khu vực các xã ven biển duyên hải Bắc bộ, Bắc Trung bộ, Trung Trung bộ, Nam Trung bộ, Nam bộ và 01 xã đảo) |
1.245,18 |
4.1 |
Bảo đảm hoạt động |
807,84 |
a |
Trợ cấp ngày công lao động |
210,60 |
b |
Hỗ trợ tiền ăn |
132,84 |
c |
Trang bị máy thông tin ICOM |
360,00 |
d |
Trang bị côn gỗ |
14,40 |
đ |
Bảo đảm trang phục |
90,00 |
4.2 |
Bảo đảm huấn luyện |
437,34 |
a |
Trợ cấp ngày công lao động |
168,48 |
b |
Hỗ trợ tiền ăn |
88,56 |
c |
Vật chất huấn luyện cho chiến sỹ |
6,30 |
d |
Vật chất huấn luyện cho đơn vị (15.000.000đ/trung đội x 6 trung đội) |
90,00 |
đ |
Phao cắm bia phục vụ huấn luyện |
36,00 |
e |
Dầu diesel phục vụ huấn luyện |
48,00 |
5 |
Tổ chức huấn luyện thí điểm 03 đại đội dân quân (đại diện 3 miền Bắc, Trung, Nam) đã hoàn thành nghĩa vụ tham gia DQTV nòng cốt đủ điều kiện chuyển thành quân nhân dự bị hạng 1 |
2.292,00 |
5.1 |
Công tác xét tuyển (5.000.000đ/địa phương x 3) |
15,00 |
5.2 |
Bảo đảm huấn luyện |
2.277,00 |
a |
Trợ cấp ngày công lao động |
1.404,00 |
b |
Hỗ trợ tiền ăn |
810,00 |
c |
Vật chất huấn luyện cho chiến sỹ |
18,00 |
d |
Vật chất huấn luyện cho đại đội |
45,00 |
6 |
Xây dựng điểm 03 Ban chỉ huy quân sự (01 Bộ, ngành Trung ương; 01 Sở, ngành địa phương; 01 đơn vị sự nghiệp thành viên) |
900,00 |
6.1 |
Quán triệt các văn bản, kiện toàn tổ chức biên chế |
30,00 |
6.2 |
Đăng ký, quản lý tự vệ, dự bị động viên, nguồn SSNN |
90,00 |
6.3 |
Công tác xây dựng đảng, giáo dục chính trị |
90,00 |
6.4 |
Giao ban định kỳ (tháng, quý) |
60,00 |
6.5 |
Xây dựng các văn kiện công tác quốc phòng, quân sự |
90,00 |
6.6 |
Tổ chức hội thi, hội thao các đơn vị tự vệ |
450,00 |
6.7 |
Sơ kết 6 tháng, tổng kết năm |
90,00 |
7 |
Những giải pháp chủ yếu quản lý dân quân tự vệ giai đoạn 2010 - 2012 |
4.082,08 |
7.1 |
Xây dựng phần mềm quản lý dân quân tự vệ |
500 |
7.2 |
Tổ chức tập huấn cán bộ cơ quan làm công tác dân quân tự vệ |
500 |
7.3 |
Hoàn thiện, in ấn mẫu biểu thống kê, giấy chứng nhận, sổ sách quản lý DQTV (cấp phát lần đầu) |
3.082,08 |
a |
Sổ đăng ký công dân trong độ tuổi nghĩa vụ tham gia dân quân tự vệ: (11.030 xã x 02 cuốn/xã x 13.000đ/cuốn) + (10.000 cơ sở tự vệ x 02 cuốn/cơ sở x 13.000đ/cuốn) |
546,78 |
b |
Sổ đăng ký quân số VKTB DQTV nòng cốt |
210,30 |
c |
Giấy chứng nhận dân quân tự vệ nòng cốt |
1.350,00 |
d |
Giấy chứng nhận hoàn thành nghĩa vụ DQTV nòng cốt |
675,00 |
đ |
Giấy phép sử dụng vũ khí (300.000 tờ x 1.000đ/tờ) |
300,00 |
8 |
Sản xuất mẫu trang phục cho 680 Ban CHQS cấp xã, 62 Bộ CHQS cấp tỉnh, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, 56 Ban CHQS Bộ, ngành Trung ương và một số đơn vị (gần 1.000 đầu mối) |
3.200,00 |
8.1 |
1.000 đầu mối x 01 suất trang phục cán bộ nam x 750.000đ/suất |
750,00 |
8.2 |
1.000 đầu mối x 01 suất trang phục cán bộ nữ x 750.000đ/suất |
750,00 |
8.3 |
1.000 đầu mối x 01 suất trang phục chiến sỹ nam x 500.000đ/suất |
500,00 |
8.4 |
1.000 đầu mối x 01 suất trang phục chiến sỹ nữ x 500.000đ/suất |
500,00 |
8.5 |
1.000 đầu mối x 01 định xuất quân trang dùng chung/đầu mối x 700.000đ/định xuất |
700,00 |
III |
Đề án đào tạo thí điểm cán bộ quân sự Ban CHQS cấp xã trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở (mỗi loại hình đào tạo mở 1 lớp 70 học viên) |
13.999,15 |
1 |
Loại hình đào tạo trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở từ cán bộ nguồn tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thời gian 36 tháng (từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 9 năm 2013) |
4.152,40 |
a |
Bảo đảm xây dựng chương trình, giáo trình |
400,00 |
b |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên |
180,00 |
c |
Bảo đảm văn phòng phẩm, tài liệu học tập cho học viên (70 hv x 650.000 đ/hv) |
45,50 |
d |
Chi ăn thường xuyên cho học viên |
2.268,00 |
đ |
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng |
630,00 |
e |
Hỗ trợ tầu xe (70 hv x 6 học kỳ x 45.000 đ/hv/học kỳ) |
18,90 |
g |
Hỗ trợ bảo đảm giảng đường, thao trường, bãi tập, điện nước |
300,00 |
h |
Bảo đảm khai giảng, bế giảng, rút kinh nghiệm |
10,00 |
2 |
Loại hình đào tạo trình độ đại học ngành quân sự cơ sở từ cán bộ nguồn tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thời gian 48 tháng (từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 9 năm 2014) |
5.128,70 |
a |
Bảo đảm xây dựng chương trình, giáo trình |
500,00 |
b |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên |
270,00 |
c |
Bảo đảm văn phòng phẩm, tài liệu học tập cho học viên |
59,50 |
d |
Chi ăn thường xuyên cho học viên |
3.024,00 |
đ |
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng |
840,00 |
e |
Hỗ trợ tầu xe (70 hv x 8 học kỳ x 45.000đ/hv/học kỳ) |
25,20 |
g |
Hỗ trợ bảo đảm giảng đường, thao trường, bãi tập, điện nước |
400,00 |
h |
Bảo đảm khai giảng, bế giảng, rút kinh nghiệm |
10,00 |
3 |
Loại hình đào tạo liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở lên cao đẳng ngành quân sự cơ sở, thời gian 18 tháng (từ tháng 9 năm 2010 đến tháng 3 năm 2012) |
2.093,45 |
a |
Bảo đảm xây dựng chương trình, giáo trình |
300,00 |
b |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên |
90,00 |
c |
Bảo đảm văn phòng phẩm, tài liệu học tập cho học viên |
35,00 |
d |
Chi thường xuyên cho học viên |
1.134,00 |
đ |
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng |
315,00 |
e |
Hỗ trợ tầu xe (70 hv x 3 học kỳ x 45.000 đ/hv/học kỳ) |
9,45 |
g |
Hỗ trợ bảo đảm giảng đường, thao trường, bãi tập, điện nước |
200,00 |
h |
Bảo đảm khai giảng, bế giảng, rút kinh nghiệm |
10,00 |
4 |
Loại hình đào tạo liên thông từ cao đẳng chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở lên đại học ngành quân sự cơ sở, thời gian 24 tháng (từ tháng 9 năm 2012 đến tháng 9 năm 2014) |
2.624,60 |
a |
Bảo đảm xây dựng chương trình, giáo trình |
300,00 |
b |
Bồi dưỡng nghiệp vụ cho giáo viên |
135,00 |
c |
Bảo đảm văn phòng phẩm, tài liệu học tập cho học viên |
35,00 |
d |
Chi thường xuyên cho học viên |
1.512,00 |
đ |
Hỗ trợ sinh hoạt hàng tháng |
420,00 |
e |
Hỗ trợ tầu xe (70 hv x 4 học kỳ x 45.000 đ/hv/học kỳ) |
12,60 |
g |
Hỗ trợ bảo đảm giảng đường, thao trường, bãi tập, điện nước |
200,00 |
h |
Bảo đảm khai giảng, bế giảng, rút kinh nghiệm |
10,00 |
C |
KINH PHÍ BẢO ĐẢM SOẠN THẢO CÁC VĂN BẢN VÀ ĐỀ ÁN |
3.178,00 |
I |
Bảo đảm soạn thảo các Nghị định của Chính phủ, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư, Thông tư Liên tịch của các Bộ |
1.075,00 |
1 |
Khảo sát, thu thập số liệu, hội thảo xin ý kiến các địa phương, cơ quan, đơn vị |
800,00 |
a |
Khảo sát, thu thập số liệu tại các địa phương, cơ quan, đơn vị |
80,00 |
b |
Hội thảo với các địa phương, doanh nghiệp |
600,00 |
c |
Xin ý kiến các địa phương, cơ quan, tổ chức |
120,00 |
2 |
Soạn thảo 02 Nghị định của Chính phủ, 01 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
45,00 |
3 |
Soạn thảo 23 Thông tư, Thông tư Liên tịch (23 x 10.000.000đ/văn bản) |
230,00 |
II |
Bảo đảm soạn thảo các đề án |
2.103,00 |
1 |
Điều tra khảo sát, thu thập số liệu (3 đề án x 200.000.000đ/đề án) |
600,00 |
2 |
Xây dựng đề cương (3 đề án x 7.000.000đ/đề án) |
21,00 |
3 |
Bảo đảm hội thảo (20 địa phương x 15.000.000đ/đơn vị x 3 đề án) |
900,00 |
4 |
Xin ý kiến các Bộ, ngành, địa phương, cơ sở |
72,00 |
5 |
Tiếp thu ý kiến, chỉnh lý đề án (3 đề án x 30.000.000đ/đề án) |
90,00 |
6 |
Thẩm định đề án (3 đề án x 20.000.000đ/đề án) |
60,00 |
7 |
Bảo đảm cơ động, công tác phí (3 đề án x 60.000.000đ/đề án) |
180,00 |
8 |
Bảo đảm vật chất (3 đề án x 60.000.000đ/đề án) |
180,00 |