- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 49/2015/TT-BCT sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 49/2015/TT-BCT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 49/2015/TT-BCT
Bộ Công Thương vừa ban hành Thông tư số 49/2015/TT-BCT ngày 21/12/2015 quy định về hoạt động sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài.
Sản phẩm quân phục sản xuất, gia công xuất khẩu cho lực lượng vũ trang nước ngoài không được tiêu thụ tại Việt Nam, bao gồm: Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe, áo khoác không tay; áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dệt kim hoặc móc; bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, quần dài, quần yếm; bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc…
Để được cấp phép, thương nhân nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép về Bộ Công Thương; hồ sơ bao gồm: 01 đơn đề nghị cấp Giấy phép; 01 bản sao có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; 02 bản sao có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân Đơn đặt hàng hoặc văn bản đề nghị giao kết hợp đồng kèm theo 02 ảnh mầu/01 mẫu sản phẩm đặt sản xuất, gia công; 01 bản sao hợp đồng mua sắm hoặc xác nhận về đơn vị sử dụng cuối cùng sản phẩm quân phục đặt sản xuất, gia công tại Việt Nam… Giấy phép được cấp trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày có văn bản trả lời của Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an; trường hợp từ chối, phải có văn bản nêu rõ lý do.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/02/2016.
Xem chi tiết Thông tư 49/2015/TT-BCT có hiệu lực kể từ ngày 05/02/2016
Tải Thông tư 49/2015/TT-BCT
| BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 49/2015/TT-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Ban Bí thư TW Đảng; - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao; - Tòa án Nhân dân Tối cao; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Kiểm toán Nhà nước; - Tổng cục Hải quan; - Công báo; - Website Chính phủ; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục thuộc Bộ Công Thương; - Vụ Pháp chế; - Các Sở Công Thương; - Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, XNK (15). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
| Mã hàng | Mô tả hàng hoá |
| 61.01 | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03. |
| 61.02 | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. |
| 61.03 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazers, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
| 61.04 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazers, áo váy (dress), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
| 61.05 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc. |
| 61.06 | Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc. |
| 61.10 | Áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (cardigan), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc. |
| 61.12 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc. |
| | - Bộ quần áo thể thao: |
| 61.12.11.00 | - - Từ bông |
| 61.12.12.00 | - - Từ sợi tổng hợp |
| 61.12.19.00 | - - Từ các vật liệu dệt khác |
| 61.12.20.00 | - Bộ quần áo trượt tuyết |
| 61.13 | Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
| 61.14 | Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc. |
| 62.01 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03. |
| 62.02 | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04. |
| 62.03 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai. |
| 62.04 | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, blazer, áo váy (dress), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
| 62.05 | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai. |
| 62.06 | Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái. |
| 62.10 | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07. |
| 62.11 | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác. |
| 62.11.20.00 | - Bộ quần áo trượt tuyết |
| | - Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
| 62.11.32 | - - Từ bông: |
| 62.11.32.90 | - - - Loại khác |
| 62.11.33 | - - Từ sợi nhân tạo: |
| 62.11.33.20 | - - - Quần áo chống cháy |
| 62.11.33.30 | - - - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
| 62.11.33.90 | - - - Loại khác |
| 62.11.39 | - - Từ vật liệu dệt khác: |
| 62.11.39.20 | - - - Quần áo chống cháy |
| 62.11.39.30 | - - - Quần áo chống các chất hóa học hoặc phóng xạ |
| 62.11.39.90 | - - - Loại khác |
| | - Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
| 62.11.42 | - - Từ bông: |
| 62.11.42.90 | - - - Loại khác |
| 62.11.43 | - - Từ sợi nhân tạo: |
| 62.11.43.30 | - - - Bộ quần áo bảo hộ chống nổ |
| 62.11.43.50 | - - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy |
| 62.11.43.90 | - - - Loại khác |
| 62.11.49 | - - Từ vật liệu dệt khác: |
| 62.11.49.20 | - - - Quần áo chống các chất hóa học, phóng xạ hoặc chống cháy |
| 62.11.49.40 | - - - Loại khác, từ lông động vật loại mịn hoặc thô |
| 62.11.49.90 | - - - Loại khác |
| 65.04 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
| 65.05 | Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí. |
| 6505.00.90 | - Loại khác |
| 65.06 | Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí. |
| TÊN THƯƠNG NHÂN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
| | Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (Họ và tên, ký tên, đóng dấu) |
| TÊN THƯƠNG NHÂN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
XUẤT KHẨU QUÂN PHỤC CHO CÁC LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NƯỚC NGOÀI
| | Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (Họ và tên, ký tên, đóng dấu) |
| TÊN THƯƠNG NHÂN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
XUẤT KHẨU QUÂN PHỤC CHO CÁC LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NƯỚC NGOÀI
| | Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (Họ và tên, ký tên, đóng dấu) |
| TÊN THƯƠNG NHÂN -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| Số: / | ............., ngày...... tháng....... năm............ |
QUÂN PHỤC ĐỂ NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT, GIA CÔNG XUẤT KHẨU
| | Người đại diện theo pháp luật của thương nhân (Họ và tên, ký tên, đóng dấu) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!