Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT Danh mục hàng cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT

Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:24/2016/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:30/06/2016Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ

Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 30/06/2016 kèm theo Thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT.
Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước bao gồm 04 loại như: Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô; Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ; Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 06mm; Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 06mm.
Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước gồm gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự và than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/08/2016.

Xem chi tiết Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
--------
Số: 24/2016/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016
 
 
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
 
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa nước ngoài;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành Thông tư danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2016.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để kịp thời phối hợp xem xét, giải quyết./.
 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân TC;
- Viện Kiếm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN & PTNT;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan
- Công báo;
- Website Chính phủ; Bộ NN&PTNT; Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu: VT, TCLN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hà Công Tuấn
 
 
 
DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

 

Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Đơn vị tính
A.
Hàng hóa cấm xuất khẩu (gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước)
44.03
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
 
4403.10
 
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
4403.10.10
 
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.10.90
 
- - Loại khác
4403.20
 
- Loại khác, từ cây lá kim:
4403.20.10
 
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.20.90
 
- - Loại khác
 
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải Phụ lục I:
 
4403.41
 
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
4403.41.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.41.90
 
- - - Loại khác
4403.49
 
- - Loại khác:
4403.49.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.49.90
 
- - - Loại khác
 
- Loại khác:
 
4403.91
 
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
4403.91.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.91.90
 
- - - Loại khác
4403.92
 
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
4403.92.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.92.90
 
- - - Loại khác
4403.99
 
- - Loại khác:
4403.99.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.99.90
 
- - - Loại khác
44.06
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
 
4406.10.00
 
- Loại chưa được ngâm tẩm
4406.90.00
 
- Loại khác
44.07
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
 
4407.10.00
 
- Gỗ từ cây lá kim
 
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải Phụ lục I:
 
4407.21
 
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
4407.21.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.21.90
 
- - - Loại khác
4407.22
 
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
4407.22.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.22.90
 
- - - Loại khác
4407.25
 
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
 
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
 
4407.25.11
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.25.19
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Meranti Bakau:
 
4407.25.21
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
44072529
 
- - - - Loại khác
4407.26
 
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
4407.26.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.26.90
 
- - - Loại khác
4407.27
 
- - Gỗ Sapelli:
4407.27.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.27.90
 
- - - Loại khác
4407.28
 
- - Gỗ Iroko:
4407.28.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.28.90
 
- - - Loại khác
4407.29
 
- - Loại khác:
 
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
 
4407.29.11
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.19
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
 
4407.29.21
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.29
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
 
4407.29.31
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.39
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
 
4407.29.41
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.49
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
 
4407.29.51
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.59
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
 
4407.29.61
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.69
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
 
4407.29.71
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.79
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
 
4407.29.81
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.89
 
- - - - Loại khác
 
- - - Loại khác:
 
4407.29.91
 
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.92
 
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
4407.29.93
 
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.99
 
- - - - Loại khác
 
- Loại khác:
 
4407.91
 
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
4407.91.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.91.90
 
- - - Loại khác
4407.92
 
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
4407.92.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.92.90
 
- - - Loại khác
4407.93
 
- - Gỗ thích (Acer spp.):
4407.93.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.93.90
 
- - - Loại khác
4407.94
 
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
4407.94.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.94.90
 
- - - Loại khác
4407.95
 
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
4407.95.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.95.90
 
- - - Loại khác
4407.99
 
- - Loại khác:
4407.99.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.99.90
 
- - - Loại khác
44.08
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ
 
 
ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
 
4408.10
 
- Từ cây lá kim:
4408.10.10
 
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)
4408.10.90
 
- - Loại khác
 
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải Phụ lục I:
 
4408.31.00
 
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
4408.39
 
- - Loại khác:
4408.39.10
 
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì
4408.39.90
 
- - - Loại khác
4408.90.00
 
- Loại khác
B
Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước
 
44.01
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự.
 
4401.10.00
 
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
44.02
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
 
4402.10.00
 
- Của tre
4402.90
 
- Loại khác
 
- Chú giải: Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:
Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng./.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi