Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT Danh mục hàng cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ

Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 24/2016/TT-BNNPTNT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/06/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT THÔNG TƯ 24/2016/TT-BNNPTNT

Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 30/06/2016 kèm theo Thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT.
Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước bao gồm 04 loại như: Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô; Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ; Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 06mm; Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 06mm.
Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước gồm gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự và than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/08/2016.

Xem chi tiết Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 19/08/2016

Tải Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
--------
Số: 24/2016/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016
 
 
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
 
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa nước ngoài;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành Thông tư danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này
Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2016.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để kịp thời phối hợp xem xét, giải quyết./.
 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân TC;
- Viện Kiếm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN & PTNT;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan
- Công báo;
- Website Chính phủ; Bộ NN&PTNT; Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu: VT, TCLN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Hà Công Tuấn
 
 
 
DANH MỤC VÀ CÔNG BỐ MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC VÀ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP LÀ CỦI, THAN LÀM TỪ GỖ HOẶC CỦI CÓ NGUỒN GỐC TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
 

 

Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Đơn vị tính
A.
Hàng hóa cấm xuất khẩu (gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước)
44.03
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
 
4403.10
 
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
4403.10.10
 
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.10.90
 
- - Loại khác
4403.20
 
- Loại khác, từ cây lá kim:
4403.20.10
 
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.20.90
 
- - Loại khác
 
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải Phụ lục I:
 
4403.41
 
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
4403.41.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.41.90
 
- - - Loại khác
4403.49
 
- - Loại khác:
4403.49.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.49.90
 
- - - Loại khác
 
- Loại khác:
 
4403.91
 
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
4403.91.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.91.90
 
- - - Loại khác
4403.92
 
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
4403.92.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.92.90
 
- - - Loại khác
4403.99
 
- - Loại khác:
4403.99.10
 
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
4403.99.90
 
- - - Loại khác
44.06
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
 
4406.10.00
 
- Loại chưa được ngâm tẩm
4406.90.00
 
- Loại khác
44.07
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
 
4407.10.00
 
- Gỗ từ cây lá kim
 
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải Phụ lục I:
 
4407.21
 
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
4407.21.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.21.90
 
- - - Loại khác
4407.22
 
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
4407.22.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.22.90
 
- - - Loại khác
4407.25
 
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
 
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
 
4407.25.11
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.25.19
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Meranti Bakau:
 
4407.25.21
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
44072529
 
- - - - Loại khác
4407.26
 
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
4407.26.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.26.90
 
- - - Loại khác
4407.27
 
- - Gỗ Sapelli:
4407.27.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.27.90
 
- - - Loại khác
4407.28
 
- - Gỗ Iroko:
4407.28.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.28.90
 
- - - Loại khác
4407.29
 
- - Loại khác:
 
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
 
4407.29.11
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.19
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
 
4407.29.21
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.29
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
 
4407.29.31
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.39
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
 
4407.29.41
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.49
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
 
4407.29.51
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.59
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
 
4407.29.61
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.69
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
 
4407.29.71
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.79
 
- - - - Loại khác
 
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
 
4407.29.81
 
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.89
 
- - - - Loại khác
 
- - - Loại khác:
 
4407.29.91
 
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.92
 
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
4407.29.93
 
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.29.99
 
- - - - Loại khác
 
- Loại khác:
 
4407.91
 
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
4407.91.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.91.90
 
- - - Loại khác
4407.92
 
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
4407.92.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.92.90
 
- - - Loại khác
4407.93
 
- - Gỗ thích (Acer spp.):
4407.93.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.93.90
 
- - - Loại khác
4407.94
 
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
4407.94.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.94.90
 
- - - Loại khác
4407.95
 
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
4407.95.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.95.90
 
- - - Loại khác
4407.99
 
- - Loại khác:
4407.99.10
 
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
4407.99.90
 
- - - Loại khác
44.08
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ
 
 
ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
 
4408.10
 
- Từ cây lá kim:
4408.10.10
 
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)
4408.10.90
 
- - Loại khác
 
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải Phụ lục I:
 
4408.31.00
 
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
4408.39
 
- - Loại khác:
4408.39.10
 
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì
4408.39.90
 
- - - Loại khác
4408.90.00
 
- Loại khác
B
Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước
 
44.01
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự.
 
4401.10.00
 
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
44.02
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
 
4402.10.00
 
- Của tre
4402.90
 
- Loại khác
 
- Chú giải: Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ dưới đây:
Abura, Acajou d'Afrique, Afrormosia, Ako, Alan, Andiroba, Aningré, Avodiré, Azobé, Balau, Balsa, Bossé clair, Bossé foncé, Cativo, Cedro, Dabema, Meranti đỏ sẫm, Dibétou, Doussié, Framiré, Freijo, Fromager, Fuma, Gerongang, Ilomba, Imbuia, Ipé, Iroko, Jaboty, Jelutong, Jequitiba, Jongkong, Kapur, Kempas, Keruing, Kosipo, Kotibé, Koto, Meranti đỏ nhạt, Limba, Louro, Macaranduba, Mahogany, Makoré, Mandioqueira, Mansonia, Mengkulang, Meranti Bakau, Merawan, Merbau, Merpauh, Mersawa, Moabi, Niangon, Nyatoh, Obeche, Okoumé, Onzabili, Orey, Ovengkol, Ozigo, Padauk, Paldao, Palissandre de Guatemala, Palissandre de Para, Palissandre de Rio, Palissandre de Rose, Pau Amarelo, Pau Marfim, Pulai, Punah, Quaruba, Ramin, Sapelli, Saqui-Saqui, Sepetir, Sipo, Sucupira, Suren, Tauari, Teak, Tiama, Tola, Virola, Lauan trắng, Meranti trắng, Seraya trắng, Meranti vàng./.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT

01

Nghị định 187/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài

02

Nghị định 199/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

03

Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

04

Quyết định 469/QĐ-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến hết ngày 31/12/2018

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 54/2025/TT-BCT của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 09/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương pháp xác định, phê duyệt khung giá phát điện; quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt khung giá nhập khẩu điện và Thông tư 12/2025/TT-BCT ngày 01/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phát điện; nguyên tắc tính giá điện để thực hiện dự án điện lực; nội dung chính của hợp đồng mua bán điện

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×