Quyết định 5051/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 5051/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính); - Bộ Tài chính; - Tổng cục Hải quan; - Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
TT | Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT | Mô tả hàng hóa | Mã số HS Điều chỉnh | ||||
1 | 04.01 | | | “Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác” | 04.01 | | |
1.1 | 0401 | 40 | | - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng | 0401 | 40 | |
| 0401 | 40 | 20 | - - Loại khác | 0401 | 40 | 90 |
2 | 04.02 | | | “Sữa và kem, đã cô đặc và đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác” | 04.02 | | |
2.1 | 0402 | 10 | | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng | 0402 | 10 | |
| | | | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác | | | |
| 0402 | 10 | 41 | - - - Loại khác | 0402 | 10 | 49 |
| | | | - - Loại khác | | | |
| 0402 | 10 | 91 | - - - Loại khác | 0402 | 10 | 99 |
| | | | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng | | | |
2.2 | 0402 | 29 | | - - Loại khác | 0402 | 29 | |
| 0402 | 29 | 30 | - - - Loại khác | 0402 | 29 | 90 |
| | | | - Loại khác | | | |
2.3 | 0402 | 91 | 00 | - - Loại khác | 0402 | 99 | 00 |
TT | Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT | Mô tả hàng hóa | Mã số HS Điều chỉnh | ||||
1 | 15.11 | | | “Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học” | 15.11 | | |
1.1 | 1511 | 90 | | - Loại khác | 1511 | 90 | |
| | | | - - Loại khác | | | |
| 1511 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 1511 | 90 | 99 |
TT | Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT | Mô tả hàng hóa | Mã số HS Điều chỉnh | ||||
1 | 31.02 | 30 | 22 | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương | 31.02 | 30 | 00 |