Quyết định 4429/QĐ-TCHQ 2016 hội nhập quốc tế của Hải quan Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4429/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4429/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cẩn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4429/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ---------- Số: 4429/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thứ trưởng Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để báo cáo); - Lãnh đạo TCHQ (để chỉ đạo); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc TCHQ; - Lưu; VT, HTQT (03b). | TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Văn Cẩn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4429/QĐ-TCHQ ngày 21/12/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4429/QĐ-TCHQ ngày 21 tháng 12 năm 2016)
TT | Nội dung, hoạt động | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Thời hạn |
1 | Tăng cường công tác chỉ đạo và tổ chức thực hiện | |||
1.1 | Đôn đốc, theo dõi và giám sát việc thực hiện chương trình kế hoạch hợp tác và hội nhập quốc tế của ngành Hải quan; Cập nhật, bổ sung và điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp với tình hình và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị của ngành; | Vụ HTQT | Các đơn vị thuộc và trực thuộc (gọi tắt các đơn vị) | Định kỳ hàng tháng, quý & năm. |
1.2 | Rà soát xây dựng trình Lãnh đạo Tổng cục ban hành quy chế phối hợp công tác hợp tác hội nhập quốc tế của ngành Hải quan cho phù hợp với tình hình thực tiễn; | Vụ HTQT | Vụ TCCB | 2016 |
1.3 | Quản lý chặt chẽ và thực hành tiết kiệm trong việc cử đoàn ra, từng bước đảm bảo việc chọn cử các công chức tham gia các phiên họp phải đáp ứng được yêu cầu về ngoại ngữ và chuyên môn; | Vụ TCCB | Vụ HTQT | 2016-2020 |
1.4 | Xây dựng và triển khai kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực làm công tác hội nhập | Vụ TCCB | Vụ HTQT Trường HQ Các đơn vị | 2016-2020 |
1.5 | Tổng kết và đánh giá việc thực hiện chương trình, kế hoạch hợp tác và hội nhập quốc tế 2016-2020 và xây dựng kế hoạch 2021-2025 | Vụ HTQT | Các đơn vị thuộc và trực thuộc TC | Quý 2/2020 |
1.6 | Định kỳ tổng hợp, báo cáo về kết quả khảo sát, học tập ở nước ngoài của các đoàn, từ đó kiến nghị, đề xuất các nội dung liên quan đến công tác quản lý hải quan. | Vụ HTQT | Vụ TCCB Các đơn vị | 2016-2020 |
1.7 | Định kỳ tổng hợp, đánh giá các tác động của việc tham gia, ký kết các hiệp định đối với công tác quản lý hải quan và tạo thuận lợi thương mại | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
1.8 | Định kỳ xây dựng báo cáo đánh giá việc thực hiện các cam kết quốc tế trong các thỏa thuận và điều quốc tế liên quan đến hải quan, đề xuất các giải pháp. | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2 | Hợp tác song phương | |||
2.1 | Nghiên cứu và trình cấp có thẩm quyền ra văn bản quy định việc cử đại diện Hải quan Việt Nam ra nước ngoài thực hiện theo quy định tại Điều 6 và Điều 96 của Luật Hải quan | Cục ĐTCBL | Vụ Pháp chế Vụ HTQT Vụ TCCB Các đơn vị | Tháng 6/2017 |
2.2 | Nghiên cứu và xây dựng đề án cử đại diện thường trú Hải quan Việt Nam tại nước ngoài trình các cấp có thẩm quyền | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Vụ TCCB Các đơn vị | 2017/2018 |
2.3 | Đàm phán, ký kết và triển khai hiệp định Hợp tác và Trợ giúp lẫn nhau trong lĩnh vực Hải quan giữa Việt Nam và Hoa Kỳ | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị phụ trách các nội dung đề cập tại thỏa thuận | 2016/2017 |
2.4 | Theo dõi, đánh giá, cập nhật kết quả triển khai các nội dung trong thỏa thuận giữa TCHQ Việt Nam và Tổng cục Hải quan Trung Quốc. Tổng hợp xây dựng nội dung hợp tác và các đề xuất trao đổi giữa Lãnh đạo Hải quan hai nước trong hội đàm cấp cao thường niên. | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
2.5 | Triển khai các nội dung trong thỏa thuận giữa TCHQ Việt Nam và Tổng cục Hải quan Trung Quốc về hợp tác chống buôn lậu | Cục ĐTCBL | Các đơn vị | 2016-2020 |
2.6 | Tổ chức hội nghị Hải quan biên giới Việt Nam - Trung Quốc về phối hợp đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại, vận chuyển trái phép các chất ma túy và hàng cấm qua biên giới. | Cục ĐTCBL | Vụ HTQT Cục HQ các tỉnh biên giới phía Bắc | 2016-2020 |
2.7 | Hội đàm hợp tác giữa Hải quan các tỉnh Lào Cai , Hà Giang, Điện Biên, Hải Phòng với Hải quan Côn Minh Trung Quốc tuyến biên giới Tây Bắc và Hành lang Kinh tế Côn Minh - Lào Cai - Hải Phòng. | Cục HQ Lào Cai | Các HQ: Hà Giang, Điện Biên, Hải Phòng Vụ HTQT và các đơn vị liên quan | 2016-2020 |
2.8 | Hội đàm hợp tác giữa Hải quan các tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh với Hải quan Nam Ninh Trung Quốc. | Luân phiên giữa các Cục HQ Lạng Sơn, Cao Bằng, Quảng Ninh | Vụ HTQT và các đơn vị | 2016-2020 |
2.9 | Tham gia đàm phán, ký kết và chủ trì hướng dẫn thực hiện các nội dung liên quan đến hải quan trong hiệp định thương mại biên giới giữa Việt Nam với Trung Quốc. | Cục GSQL | Các đơn vị | 2016/2017 2016-2020 |
2.10 | Triển khai thực hiện các nội dung liên quan đến Hải quan trong Hiệp định về cửa khẩu và quy chế quản lý cửa khẩu trên đất liền giữa Việt Nam - Trung Quốc | Cục GSQL | Các đơn vị | 2016-2020 |
2.11 | Triển khai thực hiện các nội dung liên quan đến Hải quan trong Hiệp định quy chế quản lý biên giới trên đất liền giữa Việt Nam - Trung Quốc | Cục GSQL | Cục ĐTCBL Cục HQ các tỉnh Biên giới | 2016-2020 |
2.12 | Triển khai thực hiện các nội dung liên quan đến Hải quan trong Hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam - Trung Quốc và các Nghị Định Thư sửa đổi có liên quan đến Hiệp định này. | Cục GSQL | Cục ĐTCBL Cục HQ các tỉnh Biên giới | 2016-2020 |
2.13 | Triển khai thực hiện các nội dung liên quan đến Hải quan trong Hiệp định tàu thuyền đi lại tự do tại khu vực Sông Bắc Luân giữa Việt Nam - Trung Quốc. | Cục GSQL | Cục ĐTCBL Cục HQ tỉnh Quảng Ninh | 2016-2020 |
2.14 | Triển khai thực hiện các nội dung liên quan đến hải quan trong Hiệp định khai thác Thác Bản Giốc giữa Việt Nam - Trung Quốc | Cục GSQL | Cục ĐTCBL Cục HQ tỉnh Cao Bằng | 2016-2020 |
2.15 | Tổng hợp kết quả hợp tác, đề xuất biện pháp hợp tác hải quan Việt Nam - CPC theo các nội dung của Thỏa thuận hợp tác và hỗ trợ lẫn nhau giữa TCHQ Việt Nam và TCHQ Cam Pu Chia cho Hội đàm thường niên giữa LĐ Hải quan Việt Nam - CPC, và hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các Cục HQ địa phương phía nam trong hợp tác với HQ Cam Pu Chia. | Vụ HTQT | Cục ĐTCBL Cục CNTT | 2016-2020 |
2.16 | Đàm phán, ký kết thỏa thuận hợp tác và trợ giúp trong lĩnh vực hải quan giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính - Kinh tế, Vương Quốc Cam Pu Chia | Vụ HTQT | Cục ĐTCBL Cục CNTT Các đơn vị liên quan | 5/2017 |
2.17 | Hội đàm hợp tác, phối hợp công tác thực hiện giữa Hải quan các tỉnh biên giới: Gia Lai - Kon Tum, Đắk Lắk, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang Việt Nam với các đơn vị của Hải quan Cam Pu Chia | Cục Hải quan tỉnh | Vụ HTQT | 2016-2020 |
2.18 | Các vấn đề liên quan đến quản lý hải quan trong đàm phán biên giới đất liền Việt Nam - Cam Pu Chia | Cục GSQL | Các đơn vị liên quan | 2016-2020 |
2.19 | Các vấn đề liên quan đến quản lý hải quan trong hiệp định vận tải đường Bộ Việt Nam - Cam Pu Chia | Cục GSQL | Các đơn vị liên quan | 2016-2020 |
2.20 | Triển khai các nội dung liên quan đến đấu tranh chống buôn lậu trong thỏa thuận giữa TCHQ Việt Nam và TCHQ Cam Pu Chia | Cục ĐTCBL | Vụ HTQT Các Cục HQ tỉnh có đường biên giới | 2016-2020 |
2.21 | Triển khai Biên bản ghi nhớ giữa Bộ Tài chính nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Tài chính nước CHDCND Lào về trao đổi thông tin và hỗ trợ điều tra trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới và gian lận thương mại ký ngày 27/10/2014 | Cục ĐTCBL | Vụ HTQT | 2016-2020 |
2.22 | Triển khai các nội dung của biên bản ghi nhớ giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào về Hợp tác thống kê và trao đổi số liệu thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ký ngày 27/10/2014 | Cục CNTT và TKHQ | Vụ HTQT | 6 tháng 2016-2020 |
2.23 | Triển khai các nội dung của biên bản ghi nhớ giữa Bộ Tài chính Việt Nam và Bộ Tài chính Lào về triển khai thực hiện mô hình một cửa một lần dừng tại cặp cửa khẩu Lao Bảo - Đen Sa Vanh ký ngày 27/10/2014 | Cục HQ tỉnh Quảng Trị | Cục GSQL Vụ HTQT | 2016/2019 |
2.24 | Các vấn đề liên quan đến Hải quan trong đàm phán biên giới, mốc giới biên giới, cửa khẩu biên giới với Lào | Cục GSQL | Các đơn vị liên quan | 2016-2020 |
2.25 | Các vấn đề hải quan trong thực hiện hiệp định thương mại Việt - Lào và Hiệp định thương mại biên giới Việt - Lào | Cục GSQL | Cục TXNK | 2016-2020 |
2.26 | Các vấn đề hải quan trong Hiệp định Thương mại Biên giới Việt - Lào | Cục GSQL | Cục TXNK Cục ĐTCBL Các đơn vị liên quan | 2016-2020 |
2.27 | Các vấn đề hải quan trong thực hiện hiệp định vận tải đường bộ Việt Nam Lào; các hiệp định quá cảnh Việt Nam - Lào | Cục GSQL | Cục TXNK Cục ĐTCBL Các đơn vị liên quan | 2016-2020 |
2.28 | Hợp tác phối hợp trao đổi kinh nghiệm giữa HQ Hà Nội với HQ Sân bay Viên Chăn - Lào | Cục HQHN | Vụ HTQT | 2016-2020 |
2.29 | Hợp tác phối hợp công tác trao đổi kinh nghiệm giữa HQ Điện Biên và HQ các tỉnh Miền Bắc nước Lào | Cục HQ tỉnh Điện Biên | Vụ HTQT | 2016-2020 |
2.30 | Hợp tác phối hợp công tác, trao đổi kinh nghiệm giữa HQ Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và HQ các tỉnh Miền Trung nước Lào | Luân phiên giữa các Cục trong cụm | Vụ HTQT | 2016-2020 |
2.31 | Hợp tác phối hợp công tác, trao đổi kinh nghiệm giữa HQ Quảng Bình, Quảng Trị, Gia Lai, Kon Tum, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam các tỉnh Miền Nam nước Lào | Luân phiên giữa các Cục trong cụm | Vụ HTQT | 2016-2020 |
2.32 | Tổ chức các chương trình hỗ trợ kỹ thuật dành cho Hải quan Lào | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
2.33 | Xây dựng nội dung chương trình rà soát đánh giá và đôn đốc triển khai các hoạt động hợp tác Việt Lào. | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
2.34 | Hội nghị Hợp tác Hải quan giữa TCT HQ Việt Nam và Lào | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
2.35 | Hội nghị Hợp tác Hải quan song phương giữa TCT Hải quan Việt Nam - Hàn Quốc | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
2.36 | Đàm phán, ký kết và triển khai Thỏa thuận Công nhận lẫn nhau AEO với Hàn Quốc | Cục KTSTQ | Vụ HTQT Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016/2017 |
2.37 | Đàm phán, ký kết và triển khai Hiệp định Hải quan Việt Nam - Séc | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.38 | Đàm phán, ký kết và triển khai Hiệp định Hải quan Việt Nam - Acmenia | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.39 | Đàm phán, ký kết và triển khai Thỏa thuận HQ Việt Nam - Myanmar | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.40 | Đàm phán, ký kết và triển khai HĐ HQ Việt Nam - UAE | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2017 |
2.41 | Đàm phán, ký kết và triển khai HĐ HQ với Kazakhstan | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.42 | Đàm phán, ký kết và triển khai Hiệp định Hải quan Việt Nam - Israels | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.43 | Đàm phán, ký kết và triển khai Hiệp định Hải quan Việt Nam - Hà Lan | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.44 | Đàm phán, ký kết và triển khai HĐ HQ Việt Nam - Canada | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.45 | Đàm phán, ký kết và triển khai HĐ HQ Việt Nam - Mehico | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.46 | Đàm phán, ký kết và triển khai Nghị định thư trao đổi dữ liệu điện tử trước khi hàng đến giữa Việt Nam và Liên Bang Nga | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
2.47 | Triển khai chung các hiệp định/thỏa thuận hợp tác hải quan với các đối tác: Tổng hợp kết quả, khó khăn vướng mắc, biện pháp thúc đẩy thực hiện: Nga, Belarus, Ucraina, Azerbaijan, Mông Cổ, Italia, Pháp, Iran, Hàn Quốc, Úc, New Zealand, Peru, Achentina, Cuba, Ấn Độ, Hồng Kông, Đài Loan,... | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016/2017 |
2.48 | Triển khai các nội dung về hợp tác trợ giúp lẫn nhau trao đổi thông tin tình báo trong đấu tranh chống buôn lậu, vận chuyển trái phép các chất ma túy và hàng cấm qua biên giới với các đối tác đã ký kết thỏa thuận /hiệp định: Nga, Belarus, Ucraina, Azerbaijan, Mông Cổ, Italia, Pháp, Iran, Hàn Quốc, Úc, New Zealand, Peru, Achentina, Cuba, Ấn độ, Hồng Kông, Đài Loan,... | Cục ĐTCBL | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016/2017 |
3 | Hợp tác Hải quan ASEAN | |||
3.1 | Các vấn đề Hải quan và hội nhập kinh tế ASEAN: Hội nghị Thượng đỉnh, Hội nghị Bộ trưởng Kinh tế, Hội nghị Bộ Trưởng Tài chính, Hội nghị quan chức kinh tế ASEAN (SEOM) và các hội nghị cấp cao khác | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
3.2 | Hội nghị Tổng cục trưởng Hải quan ASEAN | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
3.3 | Ủy ban Điều phối Hải quan ASEAN (CCC) | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Vụ TCCB Cục KTSQT Cục GSQL Cục ĐTCBL | 2016-2020 |
3.4 | Nhóm đặc trách về quy tắc xuất xứ ASEAN (ROO Task force) | Cục GSQL | Cục KTSTQ | 2016-2020 |
3.5 | Ủy ban Điều phối Thực hiện Thương mại hàng hóa ASEAN (CCA) | Cục GSQL | Cục CNTT Cục TXNK Vụ HTQT Vụ Pháp chế | 2016-2020 |
3.6 | Nhóm làm việc về Thủ tục Hải quan và tạo thuận lợi thương mại ASEAN | Cục GSQL | Cục CNTT Cục TXNK Vụ HTQT Vụ Pháp chế Các đơn vị khác | 2016-2020 |
3.7 | Nhóm đặc trách về quá cảnh ASEAN (ACTS) | Cục GSQL | Cục CNTT Cục TXNK Vụ HTQT Vụ Pháp chế Các đơn vị khác | 2016-2020 |
3.8 | Nhóm đặc trách về Danh mục Biểu thuế Hài hòa ASEAN (AHTN) | Cục TXNK | Vụ HTQT Vụ Pháp chế Cục Kiểm định Cục GSQL Trường HQ Các đơn vị khác | 2016-2020 |
3.9 | Nhóm làm việc về Xây dựng năng lực HQ ASEAN | Vụ TCCB | Trường HQ Vụ HTQT Ban CCHĐH | 2016-2020 |
3.10 | Nhóm làm việc về Kiểm soát và Tuân thủ HQ ASEAN | Cục ĐTCBL | Cục KTSTQ | 2016-2020 |
3.11 | Ủy ban Chỉ đạo thực hiện cơ chế một cửa ASEAN và các nhóm làm việc về pháp lý, kỹ thuật… trực thuộc UB chỉ đạo ASW | Cục CNTT | Cục GSQL Vụ Pháp chế Vụ HTQT | 2016-2020 |
4 | Hiệp định Tạo thuận lợi Vận tải qua biên giới GMS-CBTA | |||
4.1 | Theo dõi chung GMS CBTA và tập hợp các kiến nghị vướng mắc liên quan để trao đổi trên bình diện khu vực | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
4.2 | Hướng dẫn triển khai thực hiện Hiệp định GMS - CBTA | Cục GSQL | Cục CNTT Cục TXNK Vụ HTQT Vụ Pháp chế | 2016-2020 |
4.3 | Tham gia đàm phán, ký kết và chủ trì triển khai các MOU thực hiện đầy đủ Hiệp định CBTA - GMS tại các cặp cửa khẩu thay thế cho các MOU đã ký thực hiện thí điểm ban đầu trước đây tại các cặp cửa khẩu; | Vụ HTQT | Cục CNTT Cục TXNK Cục GSQL Vụ Pháp chế | 2016/2017 |
4.4 | Ủy ban Hỗn hợp GMS (Hội nghị Bộ trưởng GMS) | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
4.5 | Tiểu ban Hải quan trong GMS | Cục GSQL | Cục CNTT Cục TXNK Vụ HTQT Vụ Pháp chế | 2017/2018 |
4.6 | Đôn đốc, theo dõi và tổng hợp kết quả thực hiện, vướng mắc khó khăn trong triển khai các nội dung trong khuôn khổ hợp tác tam giác phát triển Việt Nam - Lào - Cam Pu Chia; Mê Kông - Nhật Bản; Mê Kông - Lan Thương; Hạ Mê Kông - Hoa Kỳ | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
5 | ASEM, APEC và các khuôn khổ khác | |||
5.1 | Tổ chức các hoạt động APEC Việt Nam 2017 theo đề án đã được phê duyệt | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016/2017 |
5.2 | Điều phối triển khai các hoạt động trong hợp tác HQ APEC | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
5.3 | Điều phối triển khai các hoạt động trong hợp tác HQ ASEM | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
5.4 | Điều phối hợp tác trong các khuôn khổ khác như: UN, WB, ADB… | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
6 | WTO | |||
6.1 | Hiệp định Trị giá Hải quan | Cục TXNK | Cục KTSQT Các đơn vị | 2016-2020 |
6.2 | Hiệp định Xuất xứ Hàng hóa | Cục GSQL | Cục KTSQT Các đơn vị | 2016-2020 |
6.3 | Hiệp định TRIPS | Cục GSQL | Cục ĐTCBL Vụ Pháp chế | 2016-2020 |
6.4 | Hiệp định TPA | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
6.5 | Xây dựng CSDL tổng hợp theo dõi và đánh giá thực hiện các cam kết WTO | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
7 | WCO | |||
7.1 | Xây dựng CSDL tổng hợp để theo dõi tổng hợp kết quả hợp tác và đề xuất các biện pháp tăng cường hiệu quả | Vụ HTQT | Tham tán tại Brussels Các đơn vị | 2016-2020 |
7.2 | Ủy ban Kiểm soát của WCO và các Nhóm làm việc trực thuộc gồm Nhóm làm việc về gian lận thương mại; Nhóm Thực hiện dự án Chiến lược Thông tin tình báo toàn cầu; Nhóm làm việc về hàng giả hàng nhái; Nhóm làm việc về tội phạm công nghệ cao. | Cục ĐTCBL | Cục TXNK Cục QLRR Cục CNTT Cục KTSQT Tham tán HQ | 2016-2020 |
7.3 | Ủy ban HS, Tiểu ban Sửa đổi HS, Tiểu ban Khoa học, Nhóm làm việc về HS Công ước HS và các vấn đề về phân loại hàng hóa. | Cục TXNK | Cục Kiểm định Vụ HTQT | 2016-2020 |
7.4 | UB Kỹ thuật về Trị giá HQ và Nhóm chuyên môn về chuyển giá | Cục TXNK | Cục KTSQT Vụ HTQT Cục ĐTCBL | 2016-2020 |
7.5 | Các vấn đề thủ tục và tạo thuận lợi: UBKT thường trực; Tiểu ban Quản lý Thông tin, Công ước Tokyo Sửa đổi; Công ước Istanbul; Công ước ATA | Cục GSQL | Vụ HTQT Các đơn vị | 2016-2020 |
7.6 | UB Kỹ thuật về Xuất xứ hàng hóa | Cục GSQL | Vụ HTQT Các đơn vị | 2016-2020 |
7.7 | Công ước Kyoto và các vấn đề về kỹ thuật nghiệp vụ và thủ tục | Cục GSQL | Vụ HTQT Các đơn vị | 2016-2020 |
7.8 | UB Xây dựng Năng lực, Tiểu ban Liêm chính Hải quan | Vụ TCCB | Trường HQ Thanh Tra | 2016-2020 |
7.9 | Hội đồng Hợp tác Hải quan; UB Chính sách chung, UB Tài chính | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
7.10 | Đề án nghiên cứu tham gia Công ước Hải quan về công-ten-nơ | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2017 |
7.11 | Đề án nghiên cứu tham gia Công ước Hải quan về việc tạm nhập phương tiện giao thông đường bộ cho mục đích thương mại | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2018 |
7.12 | Đề án nghiên cứu tham gia Công ước quốc tế về hài hòa hóa việc kiểm soát hàng hóa tại khu vực biên giới | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2019 |
7.13 | Đề án nghiên cứu tham gia Công ước hải quan về vận chuyển hàng hóa quốc tế theo Công ước TIR. | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2020 |
8 | FTA | |||
8.1 | Chủ trì triển khai thực hiện các FTA giữa ASEAN với Trung Quốc- Ấn Độ, Úc - New Zealand; Hàn Quốc; Nhật Bản (ASEAN + 1); Hồng Kông | Cục GSQL | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
8.2 | Chủ trì triển khai thực hiện các FTA song phương đã ký kết giữa Việt Nam với Chi-Lê, Hàn Quốc, Nhật Bản,. | Cục GSQL | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
8.3 | Chủ trì triển khai thực hiện các nội dung liên quan đến hải quan bao gồm cả các hàng rào kỹ thuật và phi thuế quan đối với thương mại hàng hóa trong TPP, EVFTA, EFTA; VN-EAEUFTA; RCEP; | Cục GSQL | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
8.4 | Tham gia xây dựng và triển khai thực hiện các Biểu thuế theo các FTA Việt Nam tham gia ký kết | Cục TXNK | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
8.5 | Tham gia đàm phán về quy tắc xuất xứ trong các FTA | Cục GSQL | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
8.6 | Tham gia đàm phán các vấn đề chung về quản lý hải quan trong các FTA | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
8.7 | Xây dựng CSDL theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiên các cam kết trong các FTA | Vụ HTQT | Vụ Pháp chế Các đơn vị | 2016-2020 |
9 | Tìm kiếm vận động các nguồn tài trợ | |||
9.1 | Xây dựng danh mục ưu tiên kêu gọi tài trợ nước ngoài | Vụ HTQT | Các đơn vị | Quý 1/2017 |
9.2 | Vận động tìm kiếm các nguồn tài trợ cho danh mục | Vụ HTQT | Các đơn vị | 2016-2020 |
9.3 | Thực hiện các chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật của WCO, JICA USAid, KOICA, Norad, IAEA, ADB, các đối tác song phương khác | Các BQLDA Vụ HTQT | Các đơn vị được giao chủ trì thực hiện | 2016-2020 |
10 | Tuyên truyền đối ngoại | |||
10.1 | Ấn phẩm giới thiệu Hải quan Việt Nam hàng năm (Country Report) | Vụ HTQT | Văn phòng | Hàng năm |
10.2 | Thu thập, tổng hợp, phân tích và xây dựng các bản tin hải quan quốc tế theo định kỳ hoặc đột xuất và các tài liệu hợp tác và hội nhập liên quan đến hải quan (lưu hành nội bộ) phục vụ công tác tham mưu, chỉ đạo, điều hành và tham khảo cho các công tác nghiệp vụ chuyên môn | Vụ HTQT | Báo Hải quan | 4 bản tin/năm |
10.3 | Xây dựng các ấn phẩm chuyên đề, tặng phẩm, tư liệu, để trao đổi, chia sẻ với Hải quan các nước đối tác | Vụ HTQT | Các đơn vị trực thuộc TC | 2016-2020 |