Quyết định 244/1998/QĐ-TCHQ 1998 ban hành Seal hải quan
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 244/1998/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 244/1998/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Cầm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/08/1998 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 244/1998/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/1998/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Seal hải quan
Căn cứ Pháp lệnh Hải quan, ngày 20-2-1990;
Căn cứ Nghị định 16/CP ngày 7-3-1994 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ và tổ chức của Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Giám sát quản lý;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Seal hải quan theo Bản mô tả cấu tạo số: 01/TCHQ-GSQL ngày 15/7/1998 và mã∙ số Seal hải quan của Cục Hải quan tỉnh, thành phố để sử dụng trong công tác nghiệp vụ của Ngành Hải quan.
Điều 2. Vụ kế hoạch - Tài chính thuộc Tổng cục Hải quan, thực hiện việc ký hợp đồng sản xuất Seal hải quan, cấp phát cho Hải quan tỉnh - thành phố theo nhu cầu sử dụng từng năm của Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Điều 3. Quyết định này, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
- Việc sử dụng loại Seal hải quan (ban hành theo Quyết định này) trong toàn Ngành Hải quan, được thực hiện từ ngày 1/1/1999.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Cơ quan Tổng cục Hải quan; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Hải quan; Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN |
MÃ SỐ SEAL HẢI QUAN CỦA CỤC HẢI QUAN CÁC TỈNH - THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 244/1998/QĐ-TCHQ, ngày 1/8/1998 của Tổng cục Hải quan)
STT | Tên đơn vị | Mã |
1 | Cục Điều tra Chống buôn lậu | 01 |
2 | Cục Giám sát quản lý | 02 |
3 | Cục Hải quan An Giang | 03 |
4 | Cục Hải quan Bà Rịa - Vũng Tàu | 04 |
5 | Cục Hải quan Bình Dương | 05 |
6 | Cục Hải quan Bình Định | 06 |
7 | Cục Hải quan Cà Mau | 07 |
8 | Cục Hải quan Cao Bằng | 08 |
9 | Cục Hải quan Cần Thơ | 09 |
10 | Cục Hải quan Daklak | 10 |
11 | Cục Hải quan Đồng Nai | 11 |
12 | Cục Hải quan Đồng Tháp | 12 |
13 | Cục Hải quan Gialai-Kontum | 13 |
14 | Cục Hải quan Hà Giang | 14 |
15 | Cục Hải quan Hà Tĩnh | 15 |
16 | Cục Hải quan Khánh Hòa | 16 |
17 | Cục Hải quan Kiên Giang | 17 |
18 | Cục Hải quan Lai Châu | 18 |
19 | Cục Hải quan Lạng Sơn | 19 |
20 | Cục Hải quan Lào Cai | 20 |
21 | Cục Hải quan Long An | 21 |
22 | Cục Hải quan Nghệ An | 22 |
23 | Cục Hải quan Quảng Bình | 23 |
24 | Cục Hải quan Quảng Bình | 24 |
25 | Cục Hải quan Quảng Trị | 25 |
26 | Cục Hải quan Tây Ninh | 26 |
27 | Cục Hải quan Thanh Hóa | 27 |
28 | Cục Hải quan Thành phố Đà Nẵng | 28 |
29 | Cục Hải quan Thành phố Hà Nội | 29 |
30 | Cục Hải quan thành phố Hải Phòng | 30 |
31 | Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh | 31 |
32 | Cục Hải quan Thừa Thiên - Huế | 32 |