Quyết định 2285/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Danh mục hệ thống các loại báo cáo định kỳ của ngành Hải quan
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2285/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2285/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/10/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Hải quan |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2285/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục hệ thống các loại báo cáo định kỳ của ngành Hải quan
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan ngày 14/06/2005;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày 15/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2980/QĐ-TCHQ ngày 15/11/2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành Quy chế làm việc của Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Tổng cục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống các loại báo cáo định kỳ của ngành Hải quan và các phụ lục đính kèm:
- Phụ lục I: các mẫu báo cáo thuộc lĩnh vực pháp chế;
- Phụ lục II: các mẫu báo cáo thuộc lĩnh vực giám sát quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 436/QĐ-TCHQ ngày 09/3/2009 và Quyết định số 1376/QĐ-TCHQ ngày 13/7/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC LOẠI BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA NGÀNH HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 16/10/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
STT |
TÊN LOẠI BÁO CÁO |
CƠ SỞ PHÁP LÝ |
THỜI HẠN BÁO CÁO |
CÁCH THỨC GỬI |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I. Lĩnh vực văn phòng (06 loại) |
||||
1 |
Báo cáo tổng hợp định kỳ công tác tháng, quý, năm |
Quyết định 2980/QĐ-TCHQ ngày 15/11/2010 |
- BC tháng: ngày 18 hàng tháng; - BC quý: ngày 18 của tháng cuối quý; - BC sơ kết 6 tháng: ngày 30/5 hàng năm; - BC năm: ngày 25/10 hàng năm. |
Đề nghị gửi BC bản giấy theo đường công văn và bản điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử: vptc-bpth@customs.gov.vn |
2 |
Báo cáo công tác cải cách hành chính |
Công văn số 1671/TCHQ/TCCB ngày 29/4/2005 |
- BC tháng: ngày 08 hàng tháng; - BC 6 tháng: ngày 8/6 hàng năm; - BC năm: 08/11 hàng năm |
Đề nghị Vụ GSQL, PC, Thanh tra, TCCB và KHTC gửi BC về Văn phòng TC theo lĩnh vực được phân công bản điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử: vptc-bpth@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo công tác văn thư lưu trữ |
- Quyết định số 13/2005/QĐ-BNV và Quyết định số 14/2005/QĐ-BNV ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; - Điều 15 Quy chế công tác lưu trữ ngành Hải quan (QĐ số 224/QĐ-TCHQ ngày 06/02/2009) |
- Các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục: gửi BC về Văn phòng trước ngày 15/1 hàng năm; - Các Cục HQ tỉnh, TP: gửi BC về Trung tâm lưu trữ tỉnh, thành phố đồng thời gửi 1 bản về Văn phòng Tổng cục Hải quan |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử. vptc-hc@customs.gov.vn |
4 |
Báo cáo kết quả triển khai chỉ thị số 04/2008/CT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Công văn số 570/TCHQ- TCCB ngày 05/02/2009 |
Trước ngày 25 của tháng cuối quý |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và bản Word) vào hòm thư điện tử: vptc-bpth@customs.gov.vn |
5 |
Báo cáo kế hoạch tuyên truyền hàng năm |
Theo kế hoạch tuyên truyền hàng năm |
Theo kế hoạch tuyên truyền hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và bản Word) vào hòm thư điện tử: vptc-tdtt@customs.gov.vn |
6 |
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng máy mã thoại/fax |
Quyết định số 38/QĐ-TCHQ ngày 15/7/2010 ban hành Quy chế quản lý sử dụng máy mã thoại/fax trong ngành Hải quan |
Trước ngày 03/12 hàng năm |
Đề nghị gửi về Văn phòng Tổng cục theo đường công văn mật hoặc fax mật |
II. Lĩnh vực công nghệ thông tin và thống kê hải quan (07 loại) |
||||
1 |
Báo cáo thống kê hàng hóa xuất khẩu theo chế độ riêng |
Theo biểu 2X tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan |
01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn |
2 |
Báo cáo thống kê hàng hóa nhập khẩu theo chế độ riêng |
Theo Biểu 2N tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan |
01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo thống kê phương tiện xuất nhập cảnh |
Theo Biểu 3 tại Công văn số 1597/TCHQ/CNTT ngày 12/4/2004 của Tổng cục Hải quan |
01 tháng 1 lần (chậm nhất ngày 05 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thongke@customs.gov.vn hoặc statistics@customs.gov.vn |
4 |
Báo cáo thống kê đơn vị vi phạm pháp luật hải quan |
Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 của TCHQ |
Hàng ngày (nếu có) |
Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn |
5 |
Báo cáo thống kê cá nhân vi phạm pháp luật hải quan |
Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 của TCHQ |
Hàng ngày (nếu có) |
Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn |
6 |
Báo cáo thống kê phương tiện vi phạm pháp luật hải quan |
Theo mẫu tại QĐ số 1245/2001/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2001 củaTCHQ |
Hàng ngày (nếu có) |
Gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử bcvipham@customs.gov.vn |
7 |
Báo cáo hiện trạng CNTT |
Theo biểu mẫu BCNTT-1 tại QĐ số 04/QĐ-TCHQ ngày 05/01/2006 của TCHQ |
Trước tháng 4 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử cuccntt@customs.gov.vn |
III. Lĩnh vực thu thuế xuất nhập khẩu (09 loại) |
||||
1. Báo cáo số liệu giá tính thuế |
||||
1.1 |
Báo cáo xây dựng dữ liệu giá mặt hàng thuộc Danh mục quản lý rủi ro hàng nhập khẩu về giá cấp Tổng cục. |
Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
10 ngày/lần (không có số liệu không phải báo cáo) |
Gửi BC qua email tgtt@customs.gov.vn; Lưu 01 bản có dấu đỏ ở đơn vị; Cuối tháng tổng hợp số liệu cả tháng gửi bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
1.2 |
Báo cáo đề xuất điều chỉnh các mức giá thuộc Danh mục quản lý rủi ro hàng nhập khẩu cấp Tổng cục. |
Quyết định số 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
10 ngày/lần (không có số liệu không phải báo cáo) |
Gửi BC qua email tgtt@customs.gov.vn; Lưu 01 bản có dấu đỏ ở đơn vị; Cuối tháng tổng hợp số liệu cả tháng gửi bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
1.3 |
Báo cáo tình hình kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá mặt hàng thuộc Danh mục QLRR hàng nhập khẩu cấp Tổng cục; Danh mục hàng nhập khẩu cấp Cục. |
CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011 |
01 tháng/lần |
Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
2 |
Báo cáo hàng nhập khẩu đã xét giảm trong tháng. |
CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011 |
01 tháng/lần |
Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
3 |
Báo cáo hàng nhập khẩu có mức giá khai báo cao hơn trên 15% so với mức giá tại cơ sở dữ liệu. |
CV 1109/TCHQ-TXNK ngày 16/3/2011 |
01 tháng/lần |
Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
4 |
Báo cáo tình hình quản lý xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) đã qua sử dụng. |
Thông tư số 116/TT-BTC ngày 15/8/2011 |
Trước ngày 10 hàng tháng |
Gửi BC bằng văn bản, đồng thời gửi qua email tgtt@customs.gov.vn; trước ngày 10 hàng tháng |
5 |
Báo cáo tình hình kiểm tra, quản lý giá sữa nhập khẩu. |
CV số 1380/TCHQ-TXNK ngày 22/3/2012; - Thông báo số 127/TB-BTC ngày 23/2/2012 của Bộ Tài chính. |
Trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
Gửi BC bằng văn bản trước ngày 05 của tháng kế tiếp |
6. Các báo cáo theo Thông tư số 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007; Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006 của Bộ Tài chính |
||||
6.1 |
Báo cáo nhanh số thu thuế và thu khác |
- Thông tư số 121/2007/TT-BTC ngày 17/10/2007; - Thông tư số 32/2006/TT-BTC ngày 10/4/2006. |
Hàng ngày |
Đề nghị gửi email vào hòm thư điện tử vukttt@customs.gov.vn |
6.2 |
Báo cáo tình hình thu nộp ngân sách |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.3 |
Bảng cân đối tài khoản kế toán |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.4 |
Báo cáo tình hình thu thuế tạm thu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.5 |
Báo cáo tình hình hoàn thuế tạm thu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.6 |
Báo cáo nợ thuế theo thành phần kinh tế |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.7 |
Báo cáo tổng hợp nợ thuế hàng kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.8 |
Báo cáo chi tiết nợ thuế quá hạn thuế hàng kinh doanh xuất nhập khẩu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.9 |
Báo cáo chi tiết dạng nợ |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.10 |
Báo cáo tình hình thu nộp phí, lệ phí hải quan |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.11 |
Báo cáo thu phạt vi phạm hành chính và thu bán hàng tịch thu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.12 |
Báo cáo tổng hợp các khoản thu nộp tại hải quan cửa khẩu |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.13 |
Bảng đối chiếu với kho bạc số nộp ngân sách |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
6.14 |
Báo cáo số thuế được miễn, giảm, hoàn. |
|
Hàng tháng (chậm nhất là ngày 15 của tháng kế tiếp) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ) về Cục TXNK |
7 |
Báo cáo nhanh số liệu nợ thuế và thu hồi nợ thuế hàng tuần |
Công văn số 4475/TCHQ- TXNK ngày 24/8/2012 của TCHQ |
Trước 12h thứ sáu hàng tuần báo cáo số liệu nợ thuế và thu hồi nợ thuế phát sinh trong tuần |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ); scan file có kèm chữ ký đóng dấu vào hòm thư điện tử giangtt3@customs.gov.vn |
8 |
Báo cáo phân tích đánh giá tình hình nợ thuế, các biện pháp xử lý nợ thuế |
Theo hướng dẫn tại CV 3954/TCHQ-TXNK ngày 12/8/2011 của TCHQ |
Hàng tháng (trước ngày 10 của tháng liền sau tháng báo cáo) |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu đỏ); scan file có kèm chữ ký đóng dấu vào hòm thư điện tử vukttt@customs.gov.vn |
9 |
Báo cáo các giải pháp chống thất thu, thu hồi nợ đọng |
Theo hướng dẫn tại CV 4556/TCHQ-TXNK ngày 30/8/2012 của TCHQ |
Trước 12h thứ sáu hàng tuần tháng 9, 10, 11, 12 năm 2012 |
Đề nghị gửi BC bản giấy và gửi file mềm vào hòm thư điện tử thuexnk@gmail.com |
IV. Lĩnh vực Điều tra chống buôn lậu (02 loại) |
||||
1 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác điều tra chống buôn lậu |
QĐ số 2686/QĐ-TCHQ ngày 18/12/2008 |
- BC tháng: ngày 17 hàng tháng - BC 6 tháng: ngày 20/5 hàng năm - BC năm: ngày 20/10 hàng năm (Nếu thời hạn BC trùng vào thứ bảy hoặc chủ nhật thì ngày BC là ngày thứ hai của tuần tiếp theo) |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác phòng, chống ma túy của ngành Hải quan |
QĐ số 1276/QĐ-TCHQ ngày 18/6/2010 |
- BC tháng: ngày 03 của tháng tiếp theo - BC 6 tháng và BC năm: ngày 10 của tháng tiếp theo (Nếu thời hạn BC trùng vào thứ bảy hoặc chủ nhật thì ngày BC là ngày thứ hai của tuần tiếp theo) |
Đề nghị gửi fax qua số máy: 04. 4452 0678 và BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử: cbl-matuy@customs.gov.vn |
V. Lĩnh vực giám sát quản lý (03 loại) |
||||
1. Báo cáo tháng |
||||
1.1 |
Báo cáo hàng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (Phụ lục II, Biểu số A.1) |
155/TCHQ-GSQL ngày 11/01/2012 |
Báo cáo tháng; vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.2 |
Báo cáo về áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt (Phụ lục II, Biểu số A.2) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.3 |
Báo cáo hàng nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chuyên ngành (Phụ lục II, Biểu số A.3) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.4 |
Báo cáo tình hình kinh doanh TNTX (Phụ lục II, Biểu số A.4) |
230/TCHQ-GSQL ngày 17/1/2012 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.5 |
Báo cáo hoạt động của doanh nghiệp chế xuất (Phụ lục II, Biểu số A.5) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.6 |
Thống kê nguyên liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất và pha chế xăng dầu xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.6) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.7 |
Theo dõi xăng dầu tạm nhập tái xuất (Phụ lục II, Biểu số A.7) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.8 |
Tình hình thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.8) |
2344/QĐ-TCHQ ngày 25/10/2011 và 2003/TCHQ- GSQL ngày 29/4/2008 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.9 |
Tình hình xử lý nguyên phụ liệu dư thừa sau khi thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.9) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.10 |
Báo cáo tình hình vi phạm của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.10) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.11 |
Thống kê hàng hóa quá cảnh, trung chuyển, chuyển cảng (Phụ lục II, Biểu số A.11) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.12 |
Báo cáo tình hình XNK của các doanh nghiệp kinh doanh thương mại trong khu phi thuế quan (Phụ lục II, Biểu số A.12) |
Phát sinh mới |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.13 |
Báo cáo tình hình sử dụng máy soi Container (Phụ lục II, Biểu số A.13) |
4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.14 |
Báo cáo tình hình hàng hóa xuất khẩu qua cửa khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.14) |
6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.15 |
Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu (Phụ lục II, Biểu số A.15) |
6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.16 |
Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu tồn đọng tại cửa khẩu quá 90 ngày kể từ ngày đến cửa khẩu chưa làm thủ tục hải quan (Phụ lục II, Biểu số A.16) |
6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.17 |
BC số liệu hàng hóa tồn đọng tại Chi cục HQ đường sắt, đường bộ |
CV 6111/TCHQ-GSQL ngày 07/12/2011 |
Báo cáo tháng: vào ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2. Báo cáo Quý |
||||
2.1 |
BC số liệu biên bản bàn giao hàng hóa nhập khẩu chuyển cảng bằng đường sắt |
CV 149/TCHQ-GSQL |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.2 |
Theo dõi tình hình đăng ký Danh mục đầu tư miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.1) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.3 |
Theo dõi xe ô tô, xe hai, ba bánh gắn máy nhập khẩu theo loại hình phi mậu dịch (Phụ lục II, Biểu số B.2) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.4 |
Hàng hóa là quà biếu, tặng khác (không phải ô tô, xe hai bánh gắn máy) viện trợ nhân đạo, hàng mẫu không thanh toán, hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.3) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.5 |
Hàng hóa XNK qua dường bưu chính, chuyển phát nhanh (Phụ lục II, Biểu số B.4) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.6 |
Báo cáo tình hình kinh doanh cửa hàng miễn thuế (Phụ lục II, Biểu số B.5) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.7 |
Theo dõi hàng hóa XNK của cư dân biên giới (Phụ lục II, Biểu số B.6) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.8 |
Báo cáo tình hình phương tiện vận tải XNC (Phụ lục II, Biểu số B.7) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.9 |
Báo cáo tình hình TNTX thiết bị, máy móc, phương tiện thi công (Phụ lục II, Biểu số B.8) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.10 |
Báo cáo tình hình TNTX phương tiện chứa hàng quay vòng là container (Phụ lục II, Biểu số B.9) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.11 |
Về tình hình làm thủ tục hải quan qua đại lý (Phụ lục II, Biểu số B.10) |
Phát sinh mới |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2.12 |
BC số liệu hàng hóa XNK chuyển về kho hàng không kéo dài |
CV 2571/TCHQ-GSQL |
Báo cáo quý: vào ngày 15 của tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3. Báo cáo 6 tháng |
||||
3.1 |
Báo cáo tình hình XNK qua kho ngoại quan, kho bảo thuế, CFS (Phụ lục II, Biểu số C.4) |
Phát sinh mới |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.2 |
Tình hình sử dụng bộ dụng cụ kiểm hóa (Phụ lục II, Biểu số C.2) |
4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011 |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.3 |
Tình hình sử dụng hệ thống camera giám sát (quan sát, nhận dạng) (Phụ lục II, Biểu số C.3) |
4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011 |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.4 |
Tình hình sử dụng máy soi hành lý, hàng hóa; cân ô tô; máy phát hiện, máy đo phóng xạ; máy đo chỉ số octan xăng dầu; thiết bị kiểm tra đá quý; thiết bị kiểm tra khoang rỗng (Phụ lục II, Biểu số C.1) |
4770/TCHQ-GSQL ngày 30/9/2011 |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử vugsql@customs.gov.vn |
3.5 |
BC số liệu phương tiện vận tải quá hạn tạm nhập; quá hạn tái xuất |
QĐ 202/QĐ-TCHQ 29/01/2011 |
Báo cáo 6 tháng: Vào ngày 15/7 và ngày 15/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
VI. Lĩnh vực Kiểm tra sau thông quan (03 loại) |
||||
1 |
Báo cáo tổng hợp về tình hình, kết quả công tác KTSTQ (quy định 4 mẫu báo cáo: 01/PTHS/DHVP, 02/PTHS/KQ, 03/KTSTQ/ĐTTĐ, 04/KTSTQ/KQ) |
Theo công văn số 7317/TCHQ-KTSTQ ngày 21/12/2006 của Tổng cục Hải quan |
- BC tháng: ngày 16 hàng tháng. - BC 6 tháng: ngày 16/6 hàng năm. - BC năm: ngày 16/12 hàng năm |
Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn |
2 |
Báo cáo phục vụ công tác KTSTQ (quy định 5 mẫu báo cáo: 01/PTHS/DHVP, 02/PTHS/KQ, 03/KTSTQ/ĐTTĐ, 04/KTSTQ/KQ, 05/KTSTQ/CS). |
Theo công văn số 4892/TCHQ-KTSTQ ngày 06/10/2011 của Tổng cục Hải quan |
- BC tháng: ngày 17 hàng tháng. - BC 6 tháng: ngày 25/5 hàng năm. - BC năm: ngày 20/10 hàng năm. |
Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo theo mẫu 04A/KTSTQ/KQ (báo cáo chi tiết của mẫu 04/KTSTQ /KQ). |
Theo điện khẩn đi số 13/ĐK ngày 09/08/2012 của Cục KTSTQ. |
BC định kỳ hàng tháng. |
Qua địa chỉ thư điện tử: baocaoktstq@customs.gov.vn |
VII. Lĩnh vực cải cách, hiện đại hóa (03 loại) |
||||
1 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác cải cách, phát triển và hiện đại hóa hải quan |
CV số 159/TCHQ-CCHĐH ngày 11/01/2012 |
- Báo cáo Quý: trước ngày 25/3; 25/6; 25/9. - Báo cáo năm: trước ngày 25/11 hàng năm. |
Đề nghị gửi bằng văn bản và gửi email vào hòm thư điện tử: bancchdh@customs.gov.vn |
2 |
Báo cáo tình hình triển khai thủ tục hải quan điện tử |
CV số 269/TCHQ-CCHĐH ngày 19/01/2011 |
Báo cáo hàng tháng: trước ngày 20 hàng tháng |
Đề nghị gửi bằng văn bản qua văn thư, fax và email vào hòm thư điện tử: caicachnghiepvu@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo kết quả chỉ số đánh giá hoạt động hải quan |
CV số 3424/TCHQ-CCHĐH ngày 19/7/2011 |
- Thời điểm 1: Báo cáo trước ngày 15/11 hàng năm; - Thời điểm 2: Báo cáo trước ngày 10/4 năm sau. |
Đề nghị gửi bằng văn bản và gửi email vào 2 địa chỉ thư điện tử: chisohq@customs.gov.vn vptc-bpth@customs.gov.vn |
VIII. Lĩnh vực thanh tra (01 loại) |
||||
1 |
Báo cáo tổng hợp kết quả công tác thanh tra, kiểm tra |
CV số 3424/TCHQ-TTr ngày 21/7/2008 |
- BC tháng: ngày 5 hàng tháng; - BC Quý I: trước 5/3; - BC 6 tháng: trước 5/6; - BC Quý III và 9 tháng: trước 5/9; - BC năm: trước ngày 5/12 hàng năm. |
- BC tháng: đơn vị scan và gửi file mềm qua thư điện tử thanhtra@customs.gov.vn. - Các loại BC còn lại: scan, gửi file mềm và 01 bản có dấu, chữ ký theo đường công văn về Thanh tra TC. |
IX. Lĩnh vực pháp chế (04 loại) |
||||
1. Báo cáo công tác xây dựng pháp luật, văn bản của Ngành |
||||
1.1 |
Bản đề xuất chương trình xây dựng luật, pháp lệnh (Phụ lục I, Mẫu 2a) |
Luật Ban hành văn bản năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL |
Trước ngày 20/01 của năm trước |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.2 |
Bản đề xuất chương trình xây dựng nghị định của Chính phủ; Quyết định của Thủ tướng chính phủ (Phụ lục I, Mẫu 2b) |
Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL |
Trước ngày 10/7 của năm trước |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.3 |
Bản đề xuất chương trình xây dựng Thông tư, Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính (Phụ lục I, Mẫu 2c) |
Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008; Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL. |
Trước ngày 15 tháng 10 của năm trước |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.4 |
Bản đề xuất chương trình xây dựng văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Tổng cục trưởng (Phụ lục I, Mẫu 2d) |
Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan. |
Trước ngày 15/11 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
1.5 |
Báo cáo tiến độ soạn thảo văn bản (Phụ lục I, Mẫu 2e) |
Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan. |
Trước ngày 20 của tháng cuối cùng hàng quý |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2. Báo cáo công tác phổ biến giáo dục pháp luật, công tác tuyên truyền, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho người khai HQ, người nộp thuế |
||||
1 |
Báo cáo kết quả thực hiện và kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, tuyên truyền, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho người khai hải quan, nguời nộp thuế (Phụ lục I, Mẫu 3) |
Quyết định 1915/QĐ-TCHQ ngày 17/10/2007 |
- BC 6 tháng: trước ngày 25/5 hàng năm; - BC năm: trước ngày 25/10 hàng năm. |
- Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3. Báo cáo công tác rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra văn bản QPPL, tự kiểm tra văn bản |
||||
3.1 |
Danh mục rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và điều ước quốc tế liên quan đến lĩnh vực hải quan (Phụ lục I, Mẫu 4a) |
Quyết định số 922/QĐ-TCHQ ngày 31/3/2008 của Tổng cục Hải quan. |
Trước ngày 20/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.2 |
Báo cáo kết quả kiểm tra văn bản (Phụ lục I, Mẫu 4b) |
Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008 |
- BC 6 tháng trước ngày 05/6 hàng năm; - BC năm trước ngày 05/11 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3.3 |
Danh mục văn bản đã ban hành và kết quả thực hiện tự kiểm tra (Phụ lục I, Mẫu 4c) |
Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008 |
Trước ngày 18 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thử điện tử |
3.4 |
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần kiểm tra, thực hiện (Phụ lục I, Mẫu 4d) |
Quyết định 2331/QĐ-TCHQ ngày 10/11/2008 |
Trước ngày 30/11 hàng năm |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
4. Báo cáo công tác hướng dẫn, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính, công tác bồi thường thiệt hại của nhà nước |
||||
4.1 |
Thống kê số vụ vi phạm hành chính về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5a) |
Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử |
4.2 |
Thống kê xử phạt vi phạm hành chính về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5b) |
Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử |
4.3 |
Thống kê số vụ khiếu nại, khởi kiện hành chính và bồi thường thiệt hại (Phụ lục I, Mẫu 5c) |
Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử |
4.4 |
Thống kê số vụ xử lý hình sự về hải quan (Phụ lục I, Mẫu 5d) |
Quyết định số 2238/QĐ- TCHQ ngày 10/11/2009 và Quyết định số 2885/QĐ- TCHQ ngày 1/11/2010 của Tổng cục Hải quan |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử |
4.5 |
Thống kê về việc quản lý, sử dụng nguồn thu từ xử lý vi phạm trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả (Phụ lục I, Mẫu 5e) |
Thông tư số 59/2008/TT-BTC ngày 4/7/2008 của Bộ Tài chính (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 51/2010/TT-BTC ngày 14/4/2010) |
Báo cáo theo tháng: thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo |
Gửi báo cáo bản File Excel vào hộp thư điện tử vupc@customs.gov.vn |
X. Lĩnh vực tổ chức cán bộ (18 loại) |
||||
1 |
Báo cáo quý sắp xếp bố trí cán bộ, công chức |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 1/TK2000) |
Hàng quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2 |
Báo cáo chất lượng cán bộ, công chức phân theo chức vụ |
Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 4/TK2000) |
Báo cáo 06 tháng (chậm nhất vào ngày 10/7 hàng năm); BC năm (chậm nhất vào ngày 10/01 năm sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử vutccb@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo chất lượng cán bộ, công chức theo đơn vị trực thuộc |
Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu 5/TK2000) |
Báo cáo 06 tháng (chậm nhất vào ngày 10/7 hàng năm); BC năm (chậm nhất vào ngày 10/01 năm sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
4 |
Báo cáo số liệu kỷ luật |
Công văn số 46/TCHQ-TCCB ngày 03/01/2001 và Công văn số 3698/TCHQ-TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ |
Hàng quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
5 |
Danh sách công chức, có mặt đến 31/12 |
Công văn số 7018/TCHQ-TCCB ngày 18/12/2007 của TCHQ (mẫu 03) |
Báo cáo năm: trước ngày 10/01 năm sau |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
6 |
Báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh lãnh đạo Phòng, Chi cục, Đội thuộc Chi cục và các chức vụ tương đương |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu BCBN/2005) |
Báo cáo sau khi có quyết định bổ nhiệm |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
7 |
Báo cáo kết quả điều động, luân chuyển cán bộ lãnh đạo Phòng, Chi cục, Đội thuộc Chi cục và các chức vụ tương đương |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Biểu BCLC/2005) |
Báo cáo sau khi có quyết định luân chuyển điều động |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
8 |
Báo cáo nhanh tình hình công chức bị phát hiện vi phạm pháp luật |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 của TCHQ (Mẫu số 9) |
Báo cáo sau khi có công chức bị phát hiện vi phạm |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
9 |
Báo cáo thống kê về biên chế và hợp đồng lao động theo NĐ 68 |
Công văn số 3698/TCHQ- TCCB ngày 12/9/2005 (Biểu 2/TKBC-2005) |
Báo cáo quý (chậm nhất vào ngày 10 tháng đầu của quý sau) |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
10 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị 03/CT-BTC |
Chỉ thị 03/CT-BTC ngày 18/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- BC 06 tháng: trước ngày 18/6 hàng năm. - BC năm: trước ngày 18/12 hàng năm. |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng đấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
11 |
Báo cáo kết quả thực hiện Chỉ thị 05/2008/CT-TTg |
Chỉ thị số 05/2008/CT-TTg ngày 31/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 5210/BTC-TCCB ngày 07/5/2008 của Bộ Tài chính |
- Kỳ 1 trước ngày 25/4. - Kỳ 2 trước ngày 25/11. |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
12 |
Báo cáo số lượng, chất lượng và lao động thu nhập hàng năm |
Điện Fax số 06 ngày 06/02/2012 của TCHQ thực hiện CV số 1023/BTC-TCCB ngày 19/01/2012 và cv số 17718/BTC-TCCB ngày 27/12/2010 của BTC (Mẫu 1; Biểu số 01; Biểu số 02) |
- BC số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức: trước ngày 10/01 của năm tiếp theo sau năm báo cáo; - BC lao động, thu nhập 6 tháng: trước ngày 10/7 của năm báo cáo; - BC lao động, thu nhập năm: trước ngày 10/01 của năm tiếp theo năm báo cáo. |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
13 |
Báo cáo kết quả kiểm tra và tự kiểm tra công tác TĐKT |
|
Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng dẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
14 |
Hồ sơ đề nghị khen thưởng tổng kết công tác năm |
|
Trước 15/12 hàng năm |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
15 |
Hồ sơ đề nghị xét tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Tài chính |
|
Tổng cục Hải quan sẽ có hướng dẫn thời hạn gửi hồ sơ hàng năm |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
16 |
Báo cáo khen thưởng đối tượng nộp thuế XNK |
Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng dẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế |
Hàng năm Tổng cục sẽ có hướng đẫn riêng phù hợp với tình hình thực tế |
Gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
17 |
Khen thưởng bậc cao và khen thưởng chính sách |
Phụ thuộc vào chủ trương chung của BTC |
Khi có văn bản hướng dẫn của Bộ, Tổng cục Hải quan sẽ có văn bản hướng dẫn cụ thể |
Đề nghị gửi bản giấy, bản điện tử file word vào địa chỉ thư điện tử thiduakhenthuongtchq@gmail.com |
18 |
Báo cáo công tác bảo vệ chính trị nội bộ |
CV số 1199/TCHQ-TCCB ngày 19/3/2008 |
- Báo cáo 6 tháng: trước ngày 30/5 hàng năm. - Báo cáo năm: trước ngày 10/11 hàng năm |
Đề nghị gửi báo cáo điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử: baocaotccb@customs.gov.vn |
XI. Lĩnh vực tài vụ - quản trị (16 loại) |
||||
1 |
Báo cáo sử dụng các nguồn kinh phí tại kho bạc |
CV số 9533/BTC-KHTC ngày 16/7/2012 |
Ngày 05 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử: |
2 |
Báo cáo số dư tạm ứng kinh phí NSNN tại kho bạc nhà nước đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán |
Theo mẫu 02/BXN tại CV số 1009/TCHQ-KHTC ngày 13/2/2007 |
Ngày 10/4 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc(@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo số dư dự toán kinh phí NSNN tại kho bạc nhà nước đến 31/12 hàng năm |
Theo mẫu Kho bạc Nhà nước |
Ngày 31/01 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
4 |
Báo cáo điều chỉnh bổ sung dự toán |
Theo Luật Ngân sách Nhà nước |
Tháng 8 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
5 |
Báo cáo dự toán |
Theo Luật Ngân sách Nhà nước; CV số 4224/BTC- KHTC ngày 30/3/2012 |
Ngày 25/5 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
6 |
Báo cáo quyết toán chi NSNN hàng năm |
Thông tư 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008; - CV số 4224/BTC-KHTC ngày 30/3/2012. |
Ngày 28/02 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: quyettoankhtc@customs.gov.vn |
7 |
Báo cáo quyết toán ấn chỉ |
Theo Luật Ngân sách Nhà nước |
- BC quý vào ngày 20 của tháng kế tiếp; - BC 6 tháng đầu năm trước ngày 20/7; - BC 6 tháng cuối năm trước ngày 31/01 năm sau. |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình hành động tiết kiệm, chống lãng phí; việc tặng quà, nhận quà và nộp lại quà |
CV số 4708/TCHQ-KHTC ngày 19/9/2008 |
BC quý: trước ngày 20 của tháng cuối quý; BC năm: trước ngày 20/8 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
9 |
Báo cáo tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ bản (có xác nhận của Kho bạc) |
Mục 5 CV số 3819/TCHQ- TVQT ngày 25/7/2012 |
Hàng tháng, trước ngày 20 của tháng sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: [email protected] |
10 |
Báo cáo tình hình kiểm tra, thanh tra, tự kiểm tra nội bộ tại đơn vị hàng năm |
Quyết định 791/QĐ-BTC ngày 30/3/2012 |
Trước 30/10 hàng năm |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: quyettoankhtc@customs.gov.vn |
11 |
Báo cáo tiến độ giải ngân của dự án do Tổng cục Hải quan làm chủ đầu tư |
CV số 3001/TCHQ-KHTC ngày 26/6/2008 |
Ngày 10 tháng đầu quý sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: dutoankhtc@customs.gov.vn |
12 |
Báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành |
Mẫu 12/QTDA tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 |
- BC 6 tháng: ngày 10/7 - BC năm: ngày 10/01 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: [email protected] |
13 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu |
- Điều 66, 69 của Luật Đấu thầu; - Khoản 9 Điều 76 Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ. |
- BC 6 tháng: ngày 10/7 - BC năm: ngày 10/01 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: [email protected] |
14 |
Báo cáo tình hình thực hiện công tác giám sát, đánh giá dự án đầu tư |
Mẫu số 2, 3, 4, 5, 6 của Thông tư 13/2010/TT-BKH ngày 02/6/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
- BC 6 tháng: ngày 10/7 - BC năm: ngày 10/01 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: [email protected] |
15 |
Báo cáo tình hình chất lượng công trình xây dựng và công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
Mẫu tại Phụ lục 3 ban hành kèm Thông tư 27/2009/TT- BXD ngày 31/7/2009 của Bộ Xây dựng |
- BC 6 tháng: ngày 10/7 - BC năm: ngày 10/01 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: [email protected] |
16 |
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dụng |
Thông tư 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính |
Báo cáo năm: trước ngày 01/10 năm sau |
Đề nghị gửi BC giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) về Vụ TVQT và gửi file mềm vào hòm thư điện tử: [email protected] |
XII. Lĩnh vực hợp tác quốc tế (04 loại) |
||||
1 |
Kết quả tham gia các hoạt động hội thảo, đào tạo, hội nghị, khảo sát... trong khuôn khổ hợp tác song phương và đa phương (có đánh giá hiệu quả tham gia, tác dụng của việc tham gia đối với công tác nghiệp vụ của đơn vị) |
Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005 |
Tháng 6 Tháng 12 |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
2 |
Kết quả thực hiện, kế hoạch triển khai các hoạt động hợp tác, trợ giúp với hải quan nước láng giềng tiếp giáp |
Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005 |
Tháng 6 Tháng 12 |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
3 |
Tình hình chấp hành pháp luật hải quan của doanh nghiệp đầu tư nước ngoài, những vướng mắc liên quan đến việc thực hiện các thủ tục chính sách hải quan đối với các DN này |
Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005 |
Tháng 6 Tháng 12 |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
4 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đoàn ra - vào; đề xuất/ sửa đổi/ bổ sung kế hoạch đoàn ra - vào cho thời gian tiếp theo |
Quy chế hoạt động hợp tác quốc tế trong ngành HQ số 1017/TCHQ-QĐ ngày 29/6/2005 |
Tháng 6 Tháng 12 |
Đề nghị gửi BC điện tử (bản scan có chữ ký, đóng dấu và file mềm) vào hòm thư điện tử |
XIII. Lĩnh vực quản lý rủi ro (03 loại) |
||||
1 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Chi cục Hải quan |
QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009 |
Trước ngày 15 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) và file mềm vào hòm thư điện tử |
2 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009 |
Trước ngày 20 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng đấu) và file mềm vào hòm thư điện tử banqlrr@customs.gov.vn |
3 |
Báo cáo đánh giá hiệu quả áp dụng quản lý rủi ro tại Tổng cục Hải quan |
QĐ số 35/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2009 và CV số 76/TCHQ-ĐT ngày 04/12/2009 |
Trước ngày 28 hàng tháng |
Đề nghị gửi BC bản giấy (bản có chữ ký, đóng dấu) và file mềm vào hòm thư điện tử banqlrr@customs.gov.vn |
Tổng cộng: 79 loại báo cáo thuộc 13 mảng công tác
PHỤ LỤC I: Mẫu 2a
(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
LUẬT, PHÁP LỆNH
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)
STT |
Tên dự án |
Đơn vị tham gia |
Thời gian trình Bộ |
Thời gian trình CP, TTCP |
Thời gian trình UBTVQH, Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh
- Sự cần thiết ban hành văn bản;
- Quan điểm, nguyên tắc soạn thảo văn bản;
- Đối tượng, phạm vi điều chỉnh và nội dung chính của văn bản;
- Đánh giá tác động của văn bản;
- Dự kiến nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực đảm bảo thi hành văn bản.
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 20/01 của năm trước.
PHỤ LỤC I: Mẫu 2b
(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)
STT |
Tên dự án |
Đơn vị tham gia |
Thời gian trình Bộ |
Thời gian trình CP, TTCP |
Thời gian trình UBTVQH, Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh
- Sự cần thiết ban hành văn bản;
- Quan điểm, nguyên tắc soạn thảo văn bản;
- Đối tượng, phạm vi điều chỉnh và nội dung chính của văn bản;
- Đánh giá tác động của văn bản (đối với Nghị định của Chính phủ);
- Dự kiến nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực đảm bảo thi hành văn bản.
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 10/07 của năm trước.
PHỤ LỤC I: Mẫu 2c
(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)
STT |
Tên dự án |
Đơn vị tham gia |
Thời gian trình Bộ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh
- Sự cần thiết ban hành văn bản;
- Quan điểm, nguyên tắc soạn thảo văn bản;
- Đối tượng, phạm vi điều chỉnh và nội dung chính của văn bản;
- Dự kiến nguồn lực tài chính, nguồn nhân lực đảm bảo thi hành văn bản.
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 15/10 của năm trước.
PHỤ LỤC I: Mẫu 2d
(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BẢN ĐỀ XUẤT CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN
THUỘC THẨM QUYỀN BAN HÀNH CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)
STT |
Tên dự án |
Đơn vị tham gia |
Thời gian trình Tổng cục |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết minh
- Sự cần thiết ban hành văn bản;
- Quan điểm, nguyên tắc soạn thảo văn bản;
- Đối tượng, phạm vi điều chỉnh và nội dung chính của văn bản;
- Kế hoạch triển khai soạn thảo văn bản.
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 15/11 hàng năm
PHỤ LỤC I: Mẫu 2e
(Ban hành kèm theo QĐ số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SOẠN THẢO VĂN BẢN
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)
STT |
Tên đề án |
Tiến độ thực hiện |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 20 của tháng cuối cùng hàng quý.
PHỤ LỤC I: Mẫu 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ TUYÊN TRUYỀN, HỖ TRỢ,
CUNG CẤP THÔNG TIN CHO NGƯỜI KHAI HẢI QUAN, NGƯỜI NỘP THUẾ
(Thực hiện đối với các Cục Hải quan tỉnh, thành phố)
Phần I: Những nội dung cơ bản
STT |
Nội dung |
Hình thức |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Đối tượng phổ biến giáo dục pháp luật |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
I |
Công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Công tác tuyên truyền, hỗ trợ, cung cấp thông tin cho người khai hải quan, người nộp thuế |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần 2: Thuyết minh
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
Phần 3: Nội dung đề xuất
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế): Báo cáo 6 tháng trước ngày 25/5 hàng năm; báo cáo năm trước ngày 25/10 hàng năm
PHỤ LỤC I: Mẫu 4a
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
DANH MỤC RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN BAN HÀNH
VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC HẢI QUAN
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan)
STT |
Tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu văn bản |
Tên, điều khoản, nội dung đã phát hiện, cần xử lý (*) |
Văn bản và điều khoản đối chiếu |
Kiến nghị hình thức xử lý |
1 |
Văn bản QPPL của Quốc hội, UBTV Quốc hội |
|||
|
|
|
|
|
II |
Văn bản QPPL của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||
|
|
|
|
|
III |
Văn bản QPPL của Bộ Tài chính |
|||
|
|
|||
IV |
Văn bản QPPL của Bộ, ngành |
|||
|
|
|
|
|
V |
Văn bản QPPL liên tịch |
|||
|
|
|
|
|
VI |
Điều ước quốc tế |
|||
|
|
|
|
|
VII |
Văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thành phố |
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
(*) Tên, điều khoản, nội dung quy định đã phát hiện cần xử lý, gồm: trái với quy định văn bản QPPL của cấp trên; chồng chéo, mâu thuẫn nhau, không rõ ràng; được hiểu nhiều cách khác nhau; không phù hợp thực tiễn, gây phiền hà, khó khăn, mất thời gian, lãng phí công sức, tiền của của tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân hoặc đã bị thay thế, hủy bỏ, hết hiệu lực (nếu có).
Lập danh mục văn bản đã thực hiện rà soát (kể cả văn bản không phát hiện vấn đề cần xử lý).
Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 20/01 hàng năm.
PHỤ LỤC I: Mẫu 4b
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA VĂN BẢN
Sáu tháng đầu năm 20...
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan)
STT |
Số ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản được kiểm tra |
Trích yếu nội dung |
|
Vi phạm, chồng chéo, mâu thuẫn |
Xử lý |
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
- Cột 4: Căn cứ vào kết quả kiểm tra, nếu có nội dung trái pháp luật, chồng chéo, mâu thuẫn thì tích (x) vào ô có văn bản tương ứng.
- Cột 5: Căn cứ kết quả kiểm tra, ghi cụ thể hình thức xử lý/ đề xuất xử lý; đình chỉ thi hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, hủy bỏ.
- Các đơn vị gửi Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 05/6 và báo cáo năm gửi trước 05/11 hàng năm.
PHỤ LỤC I: Mẫu 4c
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
DANH MỤC VĂN BẢN ĐÃ BAN HÀNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN TỰ KIỂM TRA
Tháng ... Năm ...
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)
TT |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày tháng ký ban bành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Phân loại văn bản |
Kết quả tự kiểm tra |
||||
Ban hành theo quyền hạn, nhiệm vụ |
Ban hành sau khi lấy ý kiến đơn vị liên quan |
Ban hành sau khi trình Bộ |
Phù hợp với hình thức văn bản |
Phù hợp với thẩm quyền văn bản |
Không có quy phạm mới trong văn bản |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú:
- Cột 5,6,7: Căn cứ vào danh mục văn bản để tích (x) vào ô tương ứng
- Cột 8,9,10: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để tích (x) vào ô tương ứng
- Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 18 hàng tháng.
PHỤ LỤC I: Mẫu 4d
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15/10/2012 của Tổng cục Hải quan)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN KIỂM TRA, THỰC HIỆN
(Thực hiện đối với các đơn vị thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan,
Cục Thuế XNK, Cục GSQL, Cục KTSTQ, Cục ĐTCBL, Cục CNTT&TKHQ)
STT |
Số, ký hiệu, trích yếu |
Sự cần thiết kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
Hình thức |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
|
.... ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Các đơn vị gửi báo cáo về Tổng cục Hải quan (qua Vụ Pháp chế) trước ngày 30/11 hàng năm.
PHỤ LỤC I: Mẫu 5a
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
THỐNG KÊ SỐ VỤ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ HẢI QUAN
Tháng.... năm 20....
(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Cục Điều tra chống buôn lậu và Cục Kiểm tra sau thông quan)
Đơn vị: Triệu đồng
Loại hình |
Số vụ vi phạm |
||||||||||||||||
Tổng số vụ |
Tổng trị giá hàng vi phạm |
Về thủ tục hải quan |
Về khai Hải quan không ảnh hưởng đến thuế |
Về kiểm soát Hải quan |
Về kiểm tra, giám sát Hải quan |
Về thuế |
Về chính sách |
Vi phạm khác |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||
Về thời hạn làm thủ tục hải quan |
Về nộp hồ sơ, chứng từ |
Khác |
Phạt 10% tiền thuế |
Trốn thuế, gian lận thuế |
Điều kiện, giấy phép |
Hàng cấm, tạm dừng |
Khác |
Tổng số vụ |
Tổng trị giá hàng vi phạm |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
I. Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng nhập khẩu theo loại hình kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia công, nhập SXXK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TN-TX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa được quản lý thuộc trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng xuất khẩu theo loại hình kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu sản phẩm gia công, xuất khẩu từ nguyên liệu nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TX-TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa được quản lý thuộc trường hợp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. PTVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TN-TX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TX-TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thống kê số liệu vi phạm của một số mặt hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xăng dầu |
TN-TX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TX-TN |
|||||||||||||||||
Khác |
|||||||||||||||||
Hàng đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vũ khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ma túy, tiền chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng vô chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ cổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng vi phạm SHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng nhập theo hạn ngạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng vi phạm của doanh nghiệp chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng vi phạm chủ yếu trong Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ thể vi phạm chủ yếu(Cá nhân/ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khó khăn, vướng mắc (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ....tháng.... năm 20… |
Ghi chú:
Báo cáo theo tháng, thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo
PHỤ LỤC I: Mẫu 5b
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
THỐNG KÊ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ HẢI QUAN
Tháng.... năm 20....
(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Cục Điều tra chống buôn lậu và Cục Kiểm tra sau thông quan)
Đơn vị: Triệu đồng
Loại hình |
Ra QĐXP |
Thực hiện QĐXP |
Số vụ không xử phạt |
Số vụ miễn xử phạt |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||||||||||||
Số vụ |
Tiền phạt |
Tổng trị giá hàng tịch thu |
Đã thực hiện QĐXP |
Chưa thực hiện QĐXP đã ban hành |
Cưỡng chế thực hiện QĐXP |
Ra QĐXP |
Đã thực hiện QĐXP |
Chưa thực hiện QĐXP |
Cưỡng chế thực hiện QĐXP |
||||||||||||||
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan |
Vi phạm hành chính về thuế trong lĩnh vực hải quan |
Số vụ |
Tiền phạt |
Số vụ |
Tiền phạt |
Số vụ |
Tiền phạt |
Số vụ |
Số tiền/tài sản thu được từ cưỡng chế |
||||||||||||||
Phạt 10% tiền thuế |
Trốn thuế, gian lận thuế |
Số vụ |
Tiền phạt |
Tiền bán hàng hóa/tang vật/ phương tiện tịch thu |
Số vụ |
Tiền phạt |
Số vụ ra quyết định cưỡng chế |
Số vụ đã cưỡng chế xong |
Số tiền/tài sản thu được từ cưỡng chế |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
s |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ....tháng.... năm 20… |
Ghi chú:
* Báo cáo theo tháng, thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 tháng tiếp theo
PHỤ LỤC I: Mẫu 5c
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
THỐNG KÊ SỐ VỤ KHIẾU NẠI, KHỞI KIỆN HÀNH CHÍNH VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
Tháng ….. năm 20 …
Đơn vị: Triệu dồng
Hình thức |
Giải quyết khiếu nại |
Khởi kiện tại tòa hành chính |
Bồi thường thiệt hại |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||||||||||||||
Số vụ thụ lý |
Số vụ đã giải quyết |
Số vụ chưa giải quyết |
Số vụ cơ quan hải quan bị khởi kiện |
Số vụ khởi kiện đã giải quyết |
Số vụ chưa giải quyết |
Số vụ phát sinh |
Đã giải quyết |
Số vụ chưa giải quyết bồi thường |
Giải quyết khiếu nại |
Khởi kiện tại tòa án hành chính |
Bồi thường thiệt hại |
|||||||||||||
Giữ nguyên quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một phần quyết định |
Hủy toàn bộ QĐXP |
Tòa bác đơn kiện |
Hủy toàn bộ quyết định, hành vi hành chính của cơ quan hải quan |
Sửa đổi, bổ sung một phần quyết định, hành vi hành chính của Hải quan |
Số vụ bồi thường |
Tiền bồi thường |
Số vụ không được bồi thường |
Không đồng ý với QĐ giải quyết và khởi kiện ra tòa |
Số vụ đã giải quyết |
Số vụ chưa giải quyểt |
Số vụ đã giải quyết |
Số vụ chưa giải quyết |
Số vụ đã giải quyết |
Số tiền bồi thường |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
10 |
21 |
22 |
23 |
||
Quyết định XP VPHC |
Về thuế trong lĩnh vực hải quan |
Áp mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Thuế suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Xuất xứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Về hành chính trong lĩnh vực hải quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quyết định ấn định thuế |
Áp mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Thuế suất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Xuất xứ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Quyết định hành chính, hành vi hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ....tháng.... năm 20… |
Ghi chú:
* Cột (8) -(9) -(10)
- Đề nghị nêu rõ lý do Tòa án hủy toàn bộ hoặc sửa đổi, bổ sung một phần quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan Hải quan (áp dụng chính sách pháp luật sai; thủ tục thực hiện sai; thẩm quyền xử lý sai; lý do sai khác; gửi kèm bản án (nếu có).
- Trường hợp bao gồm cả số vụ bồi thường thiệt hại bị khởi kiện thì đề nghị nêu rõ bao nhiêu vụ liên quan đến bồi thường bị khởi kiện, lýdo bị hủy toàn bộ hoặc sửa đổi, bổ sung.
* Khởi kiện hành chính: là việc cá nhân, tổ chức kiện quyết định hành chính, hành vi hành chính của cơ quan Hải quan, công chức Hải quan ra Tòa án khi cho rằng quyết định hành chính, hành vi hành chính đó trái pháp luật và ảnh hưởng đến quyền, lợi ích hợp pháp của họ.
* Báo cáo theo tháng, thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo
PHỤ LỤC I: Mẫu 5d
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
THỐNG KÊ SỐ VỤ XỬ LÝ HÌNH SỰ VỀ HẢI QUAN
Tháng...năm 20...
(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Cục Điều tra chống buôn lậu và Cục Kiểm tra sau thông quan)
Đơn vị: Triệu đồng
Loại hình |
Xử lý hình sự |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||||
Do Hải quan khởi tố |
Do Cơ quan khác khởi tố |
Số vụ đã xét xử |
Số vụ chưa xét xử |
Số vụ bị đình chỉ |
Số vụ đã xét xử |
Số vụ chưa xét xử |
||||||
Số vụ |
Trị giá |
Số vụ |
Trị giá |
Số vụ |
Trị giá |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Hàng hóa |
Nhập khẩu |
Vi phạm về thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Buôn lậu, VCTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Vi phạm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Ngoại tệ, vàng |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Đồ cổ |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Ma túy |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày ....tháng.... năm 20… |
Ghi chú:
* Thống kê số vụ xử lý hình sự gồm:
1) Do cơ quan hải quan khởi tố: trường hợp khi hải quan phát hiện hành vi vi phạm mà theo quy định của pháp luật không xử phạt vi phạm hành chính do có dấu hiệu của tội buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới, cơ quan hải quan tiến hành khởi tố hình sự.
2) Do cơ quan khác khởi tố: đối với những vụ việc cơ quan hải quan phát hiện hành vi vi phạm có dấu hiệu vi phạm pháp luật hình sự và đã thực hiện việc chuyển giao toàn bộ hồ sơ, bàn giao tang vật của vụ việc đó cho cơ quan tố tụng hình sự để giải quyết theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự
* Báo cáo theo tháng, thời gian nhận báo cáo trước ngày 05 tháng đầu tiên của tháng tiếp theo
PHỤ LỤC I: Mẫu 5e
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
THỐNG KÊ VỀ VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NGUỒN THU TỪ XỬ LÝ VI PHẠM
PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC CHỐNG BUÔN LẬU, GIAN LẬN THƯƠNG MẠI, HÀNG GIẢ
Tháng...năm 20....
(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; Cục Điều tra chống buôn lậu và Cục Kiểm tra sau thông quan)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung |
Số tiền nộp vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan tài chính mở tại kho bạc Nhà nước |
Số tiền đơn vị chủ trì được sử dụng để bổ sung kinh phí |
Số tiền nộp vào ngân sách địa phương |
|
Tiền phạt vi phạm hành chính |
Tiền bán hàng hóa, tang vật, phương tiện tịch thu |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Các hành vi buôn lậu, gian lận thương mại trong lĩnh vực hải quan |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
….., ngày ....tháng.... năm 20… |
* Ghi chú:
- Việc xác định hành chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 93/2010/TT-BTC ngày 28/6/2010 của Bộ Tài chính.
- Số tiền nộp vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan tài chính, số tiền đơn vị chủ trì được sử dụng để bổ sung kinh phí và số tiền nộp vào ngân sách địa phương được xác định theo quy định tại Thông tư số 59/2008/TT-BTC ngày 4/7/2008 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 51/2010/TT-BTC ngày 14/4/2010).
- Cột (3) bao gồm số tiền phát sinh trong tháng thu được từ bán tang vật, phương tiện vi phạm trước đó (nếu có).
- Báo cáo theo tháng, thời gian báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp theo.
PHỤ LỤC II: Biểu mẫu A
(Ban hành kèm theo Quyết đinh số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Đơn vị: …..
------------------
BÁO CÁO, THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC GIÁM SÁT QUẢN LÝ THÁNG .../201...
Số liệu tính từ ngày ……../…/………. đến ngày …../…./………)
(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố)
Biểu số A.1- Báo cáo hàng nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
TT |
Mặt hàng |
Nhập khẩu theo hạn ngạch |
Nhập khẩu ngoài hạn ngạch |
||||||||||
Giấy phép hạn ngạch |
Lượng hàng thực nhập |
||||||||||||
Số/ ngày |
Trọng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Mục đích sử dụng |
Số lượng TK |
Trọng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Tiền thuế (VNĐ) |
Số lượng TK |
Trọng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Tiền thuế (VNĐ) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuốc lá nguyên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trứng gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường tinh luyện, đường thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.2- Báo cáo về áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt
TT |
Loại C/O |
Số lượng TK đề nghị hưởng |
Các trường hợp chấp nhận |
Trường hợp nghi ngờ, cần xác minh làm rõ |
||||||||
Số lượng TK |
Lý do |
Kết quả xử lý |
||||||||||
Số lượng TK |
Kim ngạch (USD) |
Trọng lượng (tấn) |
Dấu, chữ ký |
Tiêu chuẩn xuất xứ (hàm lượng) |
Khác |
Chấp nhận (số lượng TK) |
Không chấp nhận |
|||||
Số lượng TK |
Tiền thuế truy thu (VNĐ) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mẫu D (CEPT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mẫu E (ACFTA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mẫu AK (AKFTA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Mẫu VJ (VJEPA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mẫu AI (AIFTA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Mẫu S (Lào) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Mẫu S (Campuchia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
C/O khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.3- Báo cáo hàng nhập khẩu thuộc diện kiểm tra chuyên ngành
TT |
Loại hình kiểm tra |
Số lượng TK |
Trị giá (USD) |
Trọng lượng (tấn) |
Kết quả kiểm tra |
||||||
Đủ điều kiện (số lượng TK) |
Không đủ điều kiện nhập khẩu |
||||||||||
Số, ngày tờ khai |
Tên hàng |
Trị giá (USD) |
Trọng lượng (tấn) |
Kết luận kiểm tra |
Hình thức xử lý |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Kiểm dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kiểm tra VSAT thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kiểm tra NN về chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.4- Báo cáo tình hình kinh doanh TNTX
TT |
Nhóm hàng/mặt hàng |
Tạm nhập |
Tái xuất |
Chuyển tiêu thụ nội địa |
Chưa thanh khoản |
||||||||||||||
Tổng số TK |
Tổng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Tổng số cont |
Tổng số TK |
Tổng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Tổng số cont |
Tổng số TK |
Tổng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Số thuế phải nộp (VNĐ) |
Tổng số TK |
Tổng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lý do |
||||
NK |
GTGT |
TTĐB |
|||||||||||||||||
(1) |
(2) |
|
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Thực phẩm đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hàng đã qua sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phế liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rượu, bia, đồ uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuốc lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.5- Báo cáo hoạt động của doanh nghiệp chế xuất
Loại DNCX |
SL doanh nghiệp |
Loại hình gia công |
Loại hình sản xuất xuất khẩu |
||||||||||
SL tờ khai nhập |
SL tờ khai xuất |
SL tờ khai đã thanh khoản |
SL tờ khai chưa thanh khoản |
Lý do |
Xử lý |
Tờ khai nhập |
SL tờ khai xuất |
SL tờ khai đã thanh khoản |
SL tờ khai chưa thanh khoản |
Lý do |
Xử lý |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
Trong KCX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài KCX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.6- Thống kê nguyên liệu nhập khẩu để gia công, sản xuất và pha chế xăng dầu xuất khẩu
TT |
Tên doanh nghiệp |
Lĩnh vực sản xuất (GC/ SXXK) |
Tên nguyên liệu, vật tư nhập khẩu |
Tờ khai nhập khẩu |
Tên sản phẩm xuất khẩu |
NL, VT đã sử dụng sản xuất sản phẩm xuất khẩu |
Lượng NL, VT tồn |
|||||
Tổng số tờ khai |
Lượng NL, VT NK |
Trị giá |
Tổng số tờ khai |
Lượng NL, VT đã sử dụng sản xuất sản phẩm XK |
Trị giá |
Trị giá |
Chênh lệch |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(19) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.7- Theo dõi xăng dầu tạm nhập tái xuất
Stt |
Doanh nghiệp (tên, địa chỉ) |
Mặt hàng |
Tạm nhập |
Tái xuất |
Chuyển tiêu thụ nội địa |
Quá hạn chưa thanh khoản |
|||||||||||||
Tổng số tờ khai |
Tổng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Tổng số tờ khai |
Tổng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Tổng số tờ khai |
Tổng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Tổng số tiền thuế các loại đã nộp (VNĐ) |
Tổng số tờ khai |
Tổng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Lý do |
||||||
NK |
TTĐB |
VAT |
Tổng cộng |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
08) |
(19) |
(20) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.8- Tình hình thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khẩu
Số TT |
Loại hình |
SL hồ sơ (HĐGC, tờ khai SXXK) đến thời hạn thanh khoản |
SL hồ sơ (HĐGC, tờ khai SXXK) đã thanh khoản |
SL hồ sơ (HĐGC, tờ khai SXXK) tồn, chưa thanh khoản |
|||||||
Số lượng |
Lý do tồn, chưa thanh khoản |
||||||||||
DN ngừng hoạt động |
DN giải thể, phá sản |
DN không có địa chỉ |
DN chây ỳ |
DN đang bị khởi tố |
Hồ sơ thiếu chứng từ |
Lý do khác |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Gia công Trong đó: - Hàng dệt may - Hàng da giày - Thủy sản - Cơ khí - Loại hình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản xuất XK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.9- Tình hình xử lý nguyên phụ liệu dư thừa sau khi thanh khoản hàng gia công, sản xuất xuất khẩu
Số TT |
Loại hình |
Hình thức xử lý |
|||||||||
Tiêu huỷ |
Biếu tặng |
Tái xuất |
Chuyển giao |
Hình thức khác |
|||||||
SL (tấn) |
Trị giá (USD) |
SL (tấn) |
Trị giá (USD) |
SL (tấn) |
Trị giá (USD) |
SL (tấn) |
Trị giá (USD) |
SL (tấn) |
Trị giá (USD) |
||
(1) |
(2) . |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Gia công Trong đó: - Hàng dệt may - Hàng da dày - Thủy sản - Cơ khí - Loại hình khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sản xuất XK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.10. Báo cáo tình hình vi phạm của doanh nghiệp gia công, sản xuất xuất khẩu
Stt |
Tên doanh nghiệp |
Lĩnh vực (Gia công/ SXXK) |
Số lần vi phạm khi làm thủ tục |
Kiểm tra định mức |
Vi phạm khác |
Số hợp đồng gia công quá hạn chưa thanh khoản |
||||||||||
Nhập thừa và/hoặc sai tên hàng |
Xuất thiếu |
Giả mạo chứng từ để xuất khống |
Thanh khoản sai |
Do Chi cục Hải quan thực hiện |
Do kiểm tra sau thông quan thực hiện |
|||||||||||
Số lần kiểm tra |
Phương pháp kiểm tra |
Số lần phát hiện |
Số thuế truy thu |
Số lần kiểm tra |
Phương pháp kiểm tra |
Số lần phát hiện |
Số thuế truy thu |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.11- Thống kê hàng hóa quá cảnh, trung chuyển, chuyển cảng
TT |
Loại hình |
Nhập khẩu/Đưa vào |
Đã xuất khẩu/đưa ra |
Chưa xuất khẩu/đưa ra |
|||||||||
SL tờ khai, Bản kê |
Trọng lượng (tấn) |
SL cont (20/40’) |
Trị giá (USD) |
SL tờ khai, Bản kê |
Trọng lượng (tấn) |
SL cont (20/40’) |
Trị giá (USD) |
SL tờ khai, Bản kê |
Trọng lượng (tấn) |
SL cont (20/40’) |
Trị giá (USD) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.12- Báo cáo tình hình XNK của các doanh nghiệp kinh doanh thương mại trong khu phi thuế quan
TT |
Tên Doanh nghiệp |
Tồn đầu kỳ (VNĐ) |
Nhập khẩu (VNĐ) |
Xuất khẩu (VNĐ) |
Bán cho cư dân trong khu (VNĐ) |
Bán cho khách du lịch (VNĐ) |
Tồn cuối kỳ (VNĐ) |
Bán hàng miễn thuế vượt tiêu chuẩn, định lượng |
Cư dân mua hàng miễn thuế đưa vào nội địa |
Tình hình thanh khoản |
|||||||
Từ NĐ vào Khu |
Từ NĐ vào Khu |
Từ Khu PTQ khác |
Bán nội địa |
Bán nước ngoài |
Sang Khu PTQ khác |
Trị giá (VNĐ) |
Tiền thuế (VNĐ) |
Trị giá (VNĐ) |
Tiền thuế (VNĐ) |
Chưa thanh khoản |
Vi phạm |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu A.13- Báo cáo tình hình sử dụng máy soi Container
|
Tổng số tờ khai kiểm tra qua máy soi |
Tổng số container kiểm tra qua máy soi |
Tổng số container mở kiểm tra sau khi soi chiếu |
Tỷ lệ % mở kiểm tra so với (2) |
Tần số container phát hiện vi phạm |
Tỷ lệ % vi phạm phát hiện so với (2) |
Nội dung vi phạm, kết quả xử lý |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.14- Báo cáo tình hình hàng hóa xuất khẩu qua cửa khẩu
TT |
Lượng hàng hóa đã xuất khẩu qua cửa khẩu |
Lượng hàng tồn đọng tại cửa khẩu, chờ xuất khẩu tại thời điểm báo cáo |
||||||||||||||
Loại hình |
SL tờ khai |
SL cont (đối với hàng cont) |
Trọng lượng (hàng rời, lẻ) (tấn) |
Trị giá (USD) |
SL tờ khai |
SL cont (đối với hàng cont) |
Trọng lượng (hàng rời, lẻ) (tấn) |
Trị giá (USD) |
Thời gian lưu giữ tại cửa khẩu (đến thời điểm báo cáo) |
|||||||
20’ |
40’ |
Khác |
Trọng lượng (tấn) |
20’ |
40’ |
Khác |
Trọng lượng (tấn) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
Chi cục hải quan A... |
||||||||||||||||
|
Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tái xuất (kinh doanh TNTX) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SXXK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp toàn Cục |
||||||||||||||||
|
Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tái xuất (kinh doanh TNTX) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SXXK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.15- Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu
TT |
Loại hình |
Số lượng tờ khai |
SL cont (đối với hàng đóng cont) |
Trọng lượng (hàng rời, hàng lẻ) (tấn) |
Trị giá (USD) |
|||
20’ |
40’ |
Khác |
Trọng lượng (tấn) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
Chi cục hải quan A... |
||||||||
|
Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạm nhập (kinh doanh TNTX) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia công |
|
|
|
|
|
|
|
|
SXXK |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục hải quan B... |
||||||||
|
Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạm nhập (kinh doanh TNTX) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia công |
|
|
|
|
|
|
|
|
SXXK |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp toàn Cục |
||||||||
|
Kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạm nhập (kinh doanh TNTX) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia công |
|
|
|
|
|
|
|
|
SXXK |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số A.16- Báo cáo tình hình hàng hóa nhập khẩu tồn đọng tại cửa khẩu quá 90 ngày kể từ ngày đến cửa khẩu chưa làm thủ tục hải quan
TT |
Chủng loại hàng hóa |
SL cont (đối với hàng hóa cont) |
Trọng lượng (hàng rời, hàng lẻ) (tấn) |
Lý do tồn |
||||
20’ |
40’ |
Khác |
Lạnh |
Trọng lượng (tấn) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
Chi cục hải quan A... |
||||||||
|
Hàng đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng thuộc danh mục cấm NK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phế liệu, phế thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa khác |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục hải quan B... |
||||||||
|
Hàng đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng thuộc danh mục cấm NK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phế liệu, phế thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp toàn Cục |
||||||||
|
Hàng đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng thuộc danh mục cấm NK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phế liệu, phế thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa khác |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II - Biểu mẫu B
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
ĐƠN VỊ: ……………..
---------------
BÁO CÁO, THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC GIÁM SÁT QUẢN LÝ QUÝ .../201..
Số liệu tính từ ngày …/…/………. đến ngày …/…/……….
(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố)
Biểu số B.1- Theo dõi tình hình đăng ký Danh mục đầu tư miễn thuế
TT |
Tên doanh nghiệp |
Lĩnh vực đầu tư |
Địa bàn đầu tư |
Trị giá Danh mục đăng ký (USD) |
Xác nhận đã nhập hết |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.2- Theo dõi xe ô tô, xe hai, ba bánh gắn máy nhập khẩu theo loại hình phi mậu dịch
TT |
Hình thức nhập khẩu |
Xe ô tô |
Xe hai, ba bánh |
||||||
Tổng số TK |
SL xe (chiếc) |
Trị giá (USD) |
Tiền thuế (VNĐ) |
Tổng số TK |
SL xe (chiếc) |
Trị giá (USD) |
Tiền thuế (VNĐ) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Chi cục Hải quan A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quà biếu, tặng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức quốc tế, ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cá nhân nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Viện trợ nhân đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tài sản di chuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quá cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hội chợ, triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Hải quan B... |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.3- Hàng hóa là quà biếu, tặng khác (không phải ô tô, xe hai bánh gắn máy) viện trợ nhân đạo, hàng mẫu không thanh toán, hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế
TT |
Loại hình |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||||||||
SL tờ khai |
Trọng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Mặt bằng chủ yếu |
Số vụ vi phạm |
SL tờ khai |
Trọng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Mặt hàng chủ yếu |
Số vụ vi phạm |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Quà biếu, tặng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Viện trợ nhân đạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hàng mẫu không thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hành lý vượt tiêu chuẩn miễn thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.4- Hàng hóa XNK qua đường bưu chính, chuyển phát nhanh
Tên đơn vị |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||||
SL tờ khai |
Trọng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
SL tờ khai |
Trọng lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Bưu điện Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
TNT |
|
|
|
|
|
|
DHL... |
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.5- Báo cáo tình hình kinh doanh cửa hàng miễn thuế
STT |
Tên, địa chỉ doanh nghiệp |
Tạm nhập |
Bán hàng |
Hàng chuyển tiêu thụ nội địa |
Hàng hóa tiêu hủy (hàng hóa hư hỏng, mất phẩm chất, kém chất lượng) |
Quá hạn chưa thanh khoản |
||||||||||||||
Tổng số tờ khai hàng hóa |
Tổng lượng hàng hóa |
Tổng trị giá VNĐ |
Tổng số bảng kê bán hàng |
Tổng lượng hàng hóa |
Tổng trị giá VNĐ |
Tổng số tờ khai |
Tổng lượng hàng hóa |
Tổng trị giá VNĐ |
Tổng số tiền thuế các loại đã nộp |
Tổng lượng hàng hóa |
Tổng trị giá VNĐ |
Tái xuất |
Tổng số tờ khai |
Tổng lượng hàng hóa |
Tổng trị giá VNĐ |
Lý do |
||||
Tổng số tờ khai |
Tổng lượng hàng hóa |
Tổng trị giá VNĐ |
||||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.6- Theo dõi hàng hóa XNK của cư dân biên giới
Giáp với |
Loại hình cửa khẩu |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||||||
SL tờ khai/ bảng kê |
Kim ngạch (USD) |
Tiền thuế (VNĐ) |
Mặt hàng chủ yếu |
SL tờ khai/ bảng kê |
Kim ngạch (USD) |
Tiền thuế (VNĐ) |
Mặt hàng chủ yếu |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Trung Quốc |
Cửa khẩu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lối mòn, lối mở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lào |
Cửa khẩu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lối mòn, lối mở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam Pu Chia |
Cửa khẩu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lối mòn, lối mở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.7- Báo cáo tình hình phương tiện vận tải XNC
Loại phương tiện (lượt) |
Xuất cảnh |
Nhập cảnh |
Quá cảnh |
Chuyển cảng |
Đã thanh khoản |
Chưa thanh khoản |
|||
Vì mục đích thương mại |
Không vì mục đích thương mại |
Vì mục đích thương mại |
Không vì mục đích thương mại |
Số lượng |
Lý do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Máy bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tàu hoả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ôtô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các PTVT khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.8- Báo cáo tình hình TNTX thiết bị, máy móc, phương tiện thi công
Loại hình |
Tạm nhập |
Tái xuất |
Chuyển tiêu thụ nội địa |
Chưa thanh khoản |
||||||
Tổng số TK |
Trị giá (USD) |
Tổng số TK |
Trị giá (USD) |
Tổng số TK |
Trị giá (USD) |
Tiền thuế (VNĐ) |
Tổng số TK |
Trị giá (USD) |
Lý do |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
Thiết bị, máy móc, phương tiện thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Linh kiện, phụ tùng thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng hóa hội chợ, triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.9- Báo cáo tình hình TNTX phương tiện chứa hàng quay vòng là container
Loại hình |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Quá hạn chưa thanh khoản |
||||||||||
SL Bản kê |
Tổng lượng Container |
SL Bản kê |
Tổng lượng container |
SL Bản kê |
Tổng lượng Container |
||||||||
20’ |
40’ |
Khác |
20’ |
40’ |
Khác |
20’ |
40’ |
Khác |
Lý do |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
Tạm nhập tái xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạm xuất tái nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số B.10- Về tình hình làm thủ tục hải quan qua đại lý:
Số TT |
Hình thức khai báo |
Số lượng đại lý |
Số lượng tờ khai do Đại lý hải quan ký tên, đóng dấu |
|||||||
Tham gia khai báo |
Phát sinh mới |
Lũy kế |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
||||||
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
So với tháng trước (+/-) |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
So với tháng trước (+/-) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Khai báo hải quan điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khai báo hải quan bằng thủ công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đánh giá:
- Năng lực, trình độ khai báo, làm thủ tục hải quan của Đại lý;
- Những ưu đãi, tạo thuận lợi của Đơn vị đã làm cho Đại lý;
- Thái độ, trách nhiệm của công chức hải quan;
PHỤ LỤC II: Biểu mẫu C
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-TCHQ ngày 15 tháng 10 năm 2012)
TỔNG CỤC HẢI QUAN
ĐƠN VỊ: ………………
---------------
BÁO CÁO, THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC GIÁM SÁT QUẢN LÝ 6 THÁNG
Số liệu tính từ ngày …../…../……………. đến ngày …../…../…………….
(Thực hiện đối với Cục Hải quan các tỉnh, thành phố)
Biểu số C.1- Tình hình sử dụng máy soi hành lý, hàng hóa; cân ô tô; máy phát hiện, máy đo phóng xạ; máy đo chỉ số octan xăng dầu; thiết bị kiểm tra đá quý; thiết bị kiểm tra khoang rỗng.
STT |
Tên thiết bị, ký/mã hiệu máy |
Nơi đặt máy |
Tình trạng hoạt động của hệ thống |
Số lần sử dụng thiết bị/quý |
Số vụ vi phạm phát hiện/quý |
Nội dung vi phạm |
|||||
Hoạt động tốt |
Hư hỏng |
Không sử dụng |
Biện pháp khắc phục |
Kết quả sau khi khắc phục |
|||||||
I |
Máy soi hành lý, hàng hóa |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cân ô tô |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Máy phát hiện, máy đo phóng xạ |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Bộ kiểm tra xăng dầu, Máy đo chỉ số octan xăng dầu |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thiết bị kiểm tra đá quý |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Bộ kiểm tra phương tiện vận tải, Thiết bị kiểm tra khoang rỗng |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Bộ kiểm tra khí phá huỷ tầng ô zôn |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Bộ thiết bị kiểm tra kim loại: do độ dầy lớp phủ, đo chiều dài cuộn thép, đo diện tích bất kỳ |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Thiết bị đo chiều dài cuộn vải |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Máy chụp ảnh, máy camera cầm tay |
||||||||||
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số C.2- Tình hình sử dụng bộ dụng cụ kiểm hóa.
STT |
Tình trạng hoạt động của thiết bị |
Số lần sử dụng thiết bị/quý |
||||
Hoạt động tốt |
Hư hỏng |
Không sử dụng |
Biện pháp khắc phục |
Kết quả sau khi khắc phục |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số C.3- Tình hình sử dụng hệ thống camera giám sát (quan sát, nhận dạng)
STT |
Nơi trang bị |
Số lượng camera quan sát |
Số lượng camera nhận dạng |
Tình trạng hoạt động của hệ thống |
Số vụ vi phạm phát hiện/quý |
Nội dung vi phạm |
|||||
Hoạt động tốt |
Hư hỏng |
Không sử dụng |
Số lượng camera hỏng |
Biện pháp khắc phục |
Kết quả sau khi khắc phục |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số C.4- Báo cáo tình hình XNK qua kho ngoại quan, kho bảo thuế, CFS
STT |
Loại kho |
Hàng hóa gửi kho |
Tình hình vi phạm |
||||
Loại hình |
SL (tấn) |
Trị giá (USD) |
Mặt hàng chủ yếu |
Số vụ |
Hành vi |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Kho ngoại quan |
Nhập |
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
||
Tồn |
|
|
|
|
|
||
2 |
Kho CFS |
Nhập |
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
||
Tồn |
|
|
|
|
|
||
3 |
Kho bảo thuế |
Nhập |
|
|
|
|
|
Xuất |
|
|
|
|
|
||
Tồn |
|
|
|
|
|