Công văn 2848/BKHCN-TĐC của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh mã số hàng hoá trong Danh mục hàng hoá Xuất nhập khẩu

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 2848/BKHCN-TĐC

Công văn 2848/BKHCN-TĐC của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc điều chỉnh mã số hàng hoá trong Danh mục hàng hoá Xuất nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2848/BKHCN-TĐCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:24/11/2003Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

tải Công văn 2848/BKHCN-TĐC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 2848/BKHCN-TĐC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
______________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
_______________

Số 2848/BKHCN-TĐC
V/v Điều chỉnh mã số hàng hoá trong Danh mục hàng hoá XNK

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2003

 

 

Kính gửi

-Bộ Tài chính
-Tổng Cục Hải quan

 

Bộ Khoa học và Công nghệ đã nhận được công văn số 1147/TC-TCHQ ngày 03/11/2003 của Bộ Tài chính về vướng mắc khi thực hiện Biểu thuế nhập khẩu;

Sau khi nghiên cứu các vấn đề liên quan, Bộ Khoa học và Công nghệ thấy do Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi năm 2003 (Bộ Tài chính ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003) có một số thay đổi so với Danh mục hàng hoá XNK Việt Nam do Tổng cục Thống kê ban hành năm 1996, nên một số hàng hoá thuộc Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước về chất lượng (được ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 26/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) có mã số hàng hoá không trùng với Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003.

Hiện nay, Bộ Khoa học và Công nghệ đang soạn thảo Danh mục hàng hoá phải kiểm tra về chất lượng để trình Thủ tướng Chính phủ ban hành. Tuy nhiên, để đảm bảo việc kiểm tra và lưu thông hàng hoá ở các cửa khẩu không bị ách tắc, Bộ Khoa học và Công nghệ điều chỉnh mã số HS một số hàng hoá trong Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước về chất lượng được ban hành kèm theo Quyết định số 117/200/QĐ-BKHCNMT ngày 26/1/200 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cho phù hợp với Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 203 (xem phụ lục đính kèm)

Bộ Khoa học và Công nghệ xin thông báo để Cơ quan biết và phối hợp quản lý chất lượng hàng hoá nhập khẩu.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG




Bùi Mạnh Hải

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH MÃ SỐ HS HÀNG HOÁ

Trong Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước về chất lượng được ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 26/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

(kèm theo Công văn số 2848/BKHCN-TĐC ngày 24/11/2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Nhóm

Mã số HS (cũ)*

Mã số HS (điều chỉnh)**

Tên hàng hoá

Căn cứ kiểm tra

2924

2924.10

2924.29.10

Chất ngọt tổng hợp Aspartan

Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

2523

2523.10

2523.29.90

Xi măng pooclăng

TCVN-2682-1999

2710

2710.11.10

2710.11.12

2710.11.14

Xăng ô tô

TCVN 6776-2000 và Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON83 (***)

3403

3403.10

 

- Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) đựng trong bao bì dưới 20 lít

- Dầu nhờn động cơ (trừ dầu nhờn động cơ turbine các loại) chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì trên 20 lít

Thông tư liên tịch số 564/Khu công nghệ cao-TM ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Bộ Thương mại

8544

8544.11

8544.11.20

Dây điện bọc nhựa PVC.PE

TCVN 2103-1994 và TCVN 2103-1994/Sđl (1995)

* Mã HS (cũ) là mã số HS ghi trong Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước chất lượng được ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 26/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.

** Mã số HS (điều chỉnh) là mã số được điều chỉnh cho phù hợp với Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003.

*** Căn cứ kiểm tra quy định trong Quyết định số 14/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 08/6/2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc bổ sung căn cứ kiểm tra của xăng ô tô thuộc Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước về chất lượng.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi