Công văn 1532/BKHCN-TĐC của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc nhập khẩu phụ tùng xe máy

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1532/BKHCN-TĐC

Công văn 1532/BKHCN-TĐC của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc nhập khẩu phụ tùng xe máy
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1532/BKHCN-TĐCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:25/06/2004Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu

tải Công văn 1532/BKHCN-TĐC

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
_____________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________

Số: 1532/BKHCN-TĐC
V/v nhập khẩu phụ tùng xe máy

Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2004

 

Kính gửi: Công ty cổ phần Ô tô - Xe máy Hoa Lâm

Bộ Khoa học và Công nghệ dã nhận được công văn số 40/HL/04 ngày 17 tháng 6 năm 2004 của Quý Công ty đề nghị xác nhận chất lượng đối với các phụ tùng xe máy nhập khẩu theo hợp đồng số 02MPI/HL ngày 26 tháng 3 năm 2004 đã được kiểm tra chất lượng. Sau khi xem xét, Bộ Khoa học và Công nghệ có ý kiến như sau:

1. Căn cứ kết quả thử nghiệm mẫu vành thép, tay phanh, dây phanh, day ga, ống giảm âm, tay năm sau, chân chống đứng, chân chông nghiêng, đồng hồ đo tốc độ, kính chiếu hậu thoả mãn Tiêu chuẩn Việt Nam quy định tại Quyết định số 13/2003/QĐ-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2003, Bộ Khoa học và Công nghệ xác nhận:

Vành thép, tay phanh, dây phanh, dây ga, ống giảm âm, tay nắm sau, chân chống đứng, chân chống nghiên, đồng hồ đo tốc độ, kính chiếu hậu do Motive Power Industry Co., Ltd (Đài Loan) cung cấp cho Quý Công ty theo hợp đồng số 02MPI/HL ngày 26 tháng 3 năm 2004, đáp ứng yêu cầu quản lý chất lượng theo quy định tại Quyết định số 37/2003/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2. Lốp xe máy, bình xăng xe máy thuộc hợp đồng số 02MPI/HL ngày 26 tháng 3 năm 2004 đáp ứng các yêu cầu quản lý chất lượng theo quy định tại Quyết định số 37/2003/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Danh mục phụ tùng, mã số được nêu tại Phụ lục kèm theo công văn này, có đóng dấu của Bộ Khoa học và Công nghệ.

3. Công ty cổ phần Ô tô - Xe máy Hoa Lâm chịu trách nhiệm về sở hữu công nghiệp trong quá trình sản xuất, lắp ráp xe máy.

Bộ Khoa học và Công nghệ thông báo để Quý Công ty biết.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỨ TRƯỞNG




Bùi Mạnh Hải

 

 

PHỤ LỤC

Danh Mục phụ tùng xe máy do Công ty Cổ phần
Ô tô - Xe máy Hoa Lâm nhập khẩu theo hợp đồng số 02MPI/HL
ngày 26 tháng 3 năm 2004 đáp ứng các yêu cầu quản lý chất lượng theo
quy định tại Quyết định số 37/2003/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ (kèm theo công văn số 1532/BKHCN-TĐC ngày 25 tháng 6 năm 2004 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

TT

Tên phụ tùng

Mã số

1

ống giảm âm

C22810010003

2

Vành trước

C2401105770

3

Vành sau

C2407104770

4

Dây phanh sau

C2544402000,
P6544400000

5

Tay phanh của Cụm công tắc trái

P1546003000

6

Tay phanh của Cụ công tắc phải

P1548003000

P2548001000

7

Kính chiếu hậu

P5616000001,

C2616001000

8

Chân chống đứng

P6461002001,

C2461007001

9

Chân chống nghiêng

P6462000000,

C2462003000

10

Dây ga

P6544602000,

C2544603000

11

Đồng hồ đo tốc độ

P6561000003,

C2561000006

12

Tay nắm sau

P6676007J0,

C2676012770

13

Lốp (3.50-10 51J)

C2402300000

14

Lốp sau

C2407300000

15

Thùng xăng (bình xăng)

P6676007J0,

C2676012770

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi