Quyết định 32/2001/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 32/2001/QĐ-BXD

Quyết định 32/2001/QĐ-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:32/2001/QĐ-BXDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Mạnh Kiểm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/12/2001
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 32/2001/QĐ-BXD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 32/2001/QĐ-BXD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 32/2001/QĐ-BXD ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-----------------

Số: 32/2001/QĐ-BXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2001

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

------------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

 

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/03/1994 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này tập Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng.

Điều 2.Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng này áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01/01/2002 và thay thế tập Giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 444/BXD-VKT ngày 1/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 3.Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Tổng công ty Nhà nước có đơn vị được phép thực hiện thí nghiệm vật liệu và kết cấu xây dựng chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4.Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ Bộ Xây dựng và các Cục, Vụ, Viện liên quan chịu trách nhiệm theo dõi, tổng kết tình hình thực hiện tập định mức và đơn giá này.

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG




Nguyễn Mạnh Kiểm


ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ

THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20-12-2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Phần 1.

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. THUYẾT MINH

1. Tập Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng (sau đây gọi tắt là tập đơn giá thí nghiệm) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết và chi phí tương ứng để hoàn thành một đơn vị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng (một mẫu, một lô mẫu …).

2. Tập đơn giá thí nghiệm này được xây dựng trên cơ sở các tiêu chuẩn Nhà nước, tiêu chuẩn ngành.

3. Yêu cầu đối với công việc và sản phẩm thí nghiệm phải theo đúng quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng hiện hành.

4. Tập đơn giá thí nghiệm quy định cho 30 loại công việc thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng khác nhau. Mỗi loại công việc thí nghiệm được phân thành nhiều chỉ tiêu thí nghiệm, đơn giá mỗi chỉ tiêu có một mã số riêng.

Hệ mã đơn giá được thống nhất bằng 6 ký tự gồm 2 ký tự là chữ và 4 ký tự là số:

Ký tự theo hai chữ và hai số đầu chỉ nhóm, loại công việc thí nghiệm.

Hai số tiếp theo là loại chỉ tiêu thí nghiệm thành phần.

5. Đơn giá từng chỉ tiêu thí nghiệm trong tập đơn giá chỉ bao gồm chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thí nghiệm.

a. Chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm bao gồm vật liệu chính, vật liệu phụ và kể cả chi phí nhiên liệu, động lực dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm và được tính theo mặt bảng giá thời điểm quý IV/2001.

b. Chi phí nhân công

Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm bao gồm lương cơ bản, một số khoản phụ cấp có tính chất lương (phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm) cho các cán bộ kỹ thuật trực tiếp thực hiện thí nghiệm (gồm cả chi phí nhân công điều khiển máy và thiết bị thí nghiệm).

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính trên cơ sở mức tiền lương tối thiểu 210.000đ/tháng theo Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu, mức phụ cấp và sinh hoạt phí đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp và sinh hoạt phí. Cấp bậc nhân công kỹ thuật theo bảng lương số 13 Khoa học kỹ thuật kèm theo Nghị định 05/CP ngày 26/01/1994 của Chính phủ.

c. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm

Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm chỉ bao gồm khấu hao cơ bản, khấu hao sửa chữa lớn, chi phí sửa chữa nhỏ còn các chi phí nhiên liệu, động lực đã được tính trong chi phí vật liệu. Trong đó, chi phí khấu hao cơ bản được xác định trên cơ sở định mức khấu hao tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định số 166/1999/QĐ-BTC ngày 30/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

1. Tập đơn giá thí nghiệm này là căn cứ để lựa chọn hoặc giao công việc thí nghiệm và ký kết hợp đồng thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng theo yêu cầu xây dựng của các loại công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước. Công tác thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng đối với các công trình xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác có thể tham khảo tập đơn giá thí nghiệm này trong quá trình thực hiện.

2. Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi ký kết hợp đồng thí nghiệm, các bên căn cứ theo yêu cầu của thiết kế và các quy định về tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện của công trình để xác định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp, tránh sự trùng lặp.

3. Một tổ mẫu thí nghiệm được quy định là 3 mẫu thí nghiệm.

4. Đơn giá thí nghiệm được quy định cho một loại chỉ tiêu thí nghiệm của một tổ mẫu thí nghiệm. Trường hợp số tổ mẫu thí nghiệm > 1 thì chi phí thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng được nhân với hệ số bằng 0,8.

5. Chi phí vật liệu trong dự toán chi phí chỉ tiêu thí nghiệm được tính khoản bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu trên cơ sở mức chênh lệch giữa mức giá vật tư, vật liệu hợp lý ở thời điểm lập dự toán so với mức giá vật tư, vật liệu quy định trong tập đơn giá thí nghiệm này.

6. Đối với các công trình nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có tiêu chuẩn công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm khác với tiêu chuẩn, công nghệ thí nghiệm và các chỉ tiêu thí nghiệm của Việt Nam thì Chủ đầu tư và đơn vị thực hiện thí nghiệm thỏa thuận đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng.

7. Đối với những chỉ tiêu thí nghiệm chưa quy định trong tập đơn giá thí nghiệm này thì có thể áp dụng phương pháp nội suy theo từng chỉ tiêu thí nghiệm đã quy định để xác định đơn giá thí nghiệm loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng đó, để tạm thời lập dự toán và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt áp dụng.

8. Chi phí thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng công trình được xác định theo công thức:

Gth= Q.kh

Trong đó:

Gth- Chi phí thí nghiệm của một loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng (đơn vị tính: đồng);

Q - Số tổ mẫu thí nghiệm của loại vật liệu hoặc cấu kiện xây dựng tương ứng cần thí nghiệm (đơn vị tính: số tổ mẫu);

kh– Hệ số điều chỉnh giá thí nghiệm khi tổ mẫu thí nghiệm > 1 được quy định trong điểm 4 của phần này;

Zi- Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệm thứ i đã có thuế giá trị gia tăng (đồng/chỉ tiêu).

9. Dự toán chi phí chỉ tiêu thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng được xác định theo quy định trong bảng sau:


BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ CHỈ TIÊU THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

STT

Nội dung chi phí

Cách tính

Kết quả

I

Chi phí trực tiếp

A + B + C

T

1

Chi phí vật liệu

a + Clvl

A

2

Chi phí nhân công thí nghiệm

b + Knc

B

3

Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm

 

C

II

Chi phí chung

40% x B

P

III

Thu nhập chịu thuế tính trước

6% x (T + P)

L

IV

Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệm chưa có thuế giá trị gia tăng

(T + P + L)

G

V

Thuế giá trị gia tăng đầu ra

t x G

VAT

VI

Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệp đã có thuế giá trị gia tăng

G + VAT

Z

Trong đó:

T – Chi phí trực tiếp

A – Chi phí vật liệu trong dự toán chỉ tiêu thí nghiệm;

a – Chi phí vật liệu trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm;

Clvl - Chênh lệch chi phí vật liệu

B – Chi phí nhân công trong dự toán chỉ tiêu thí nghiệm;

b – Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ tiêu thí nghiệm;

C – Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm trong dự toán chỉ tiêu thí nghiệm;

P – Là chi phí chung

L – Thu nhập chịu thuế tính trước

G – Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệm chưa có thuế giá trị gia tăng;

VAT – Thuế giá trị gia tăng đầu ra;

Knc– Mức chi phí nhân công được bổ sung do các khoản phụ cấp lương khác (nếu có) tính theo quy định hiện hành;

t – Thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định hiện hành;

Z – Giá trị dự toán chỉ tiêu thí nghiệm đã có thuế giá trị gia tăng;


Phần 2.

BẢNG GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

WA.0100 THÍ NGHIỆM XI MĂNG

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu

Mã hiệu

WA.0101

WA.0102

WA.0103

WA.0104

WA.0105

WA.0106

WA.0107

WA.0108

WA.0109

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tỷ diện của xi măng

Tính ổn định thể tích

Thời gian đóng kết

Cường độ theo phương pháp nhanh

Cường độ theo phương pháp chuẩn

Tỷ trọng

Độ mịn

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng SiO2

Đơn giá thí nghiệm (đ)

34.091

62.813

60.386

74.111

149.228

26.773

28.168

61.964

167.491

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

21.323

8.994

3.774

50.491

12.056

265

60.386

66.909

6.146

1056

105.300

36.820

7.108

14216

9046

3511

17.234

7.594

3.340

13.163

35.351

13.451

69.402

45.246

52.843

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

4,05

9,59

11,47

12,71

20,00

2,70

3,27

2,50

13,18

Vật liệu

Điện năng

Kwh

880

10,220

13,770

 

6,160

39,000

9,200

8,630

39,000

26,800

Dầu cặn

kg

2.500

 

 

 

0,290

1,000

 

 

 

 

Dầu hỏa

lít

3.800

 

 

 

 

 

0,250

 

 

 

Mỡ vadolic

kg

9.231

 

 

 

 

 

 

 

0,100

 

Silicagen

kg

10.769

 

 

 

 

 

 

 

0,010

 

Nước cất

lít

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1,400

Giấy lọc

hộp

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3,000

Axit HCl

kg

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0,080

Các bo nát Natri Na2CO3

kg

29.231

 

 

 

 

 

 

 

 

0,050

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

3,300

 

 

 

 

3,070

2,920

2,857

1,818

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

6,850

 

6,160

 

 

 

 

5,455

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

giờ

1.120

 

 

 

0,730

 

 

 

 

 

Bàn rung vữa xi măng

giờ

330

 

 

 

 

0,170

 

 

 

 

Máy nén thủy lực 50 tấn

giờ

4.014

 

 

 

 

1,730

 

 

 

 

Mát trộn ciment 5l

giờ

308

 

 

 

 

0,350

 

 

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

 

 

 

 

 

0,357

0,909

Lò nung điện trở

giờ

1.194

 

 

 

 

 

 

 

6,429

5,455

Kẹp niken

giờ

1.019

 

 

 

 

 

 

 

2,143

10,909

Tủ hút hơi độc

giờ

432

 

 

 

 

 

 

 

 

5,455

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

 

 

 

 

 

 

 

 

10,909

Chén bạch kim

giờ

1.520

 

 

 

 

 

 

 

 

10,909

Bình định mức

giờ

42

 

 

 

 

 

 

 

 

10,909

WA.0100 THÍ NGHIỆM XI MĂNG(Tiếp theo)

Mã hiệu

WA.0110

WA.0111

WA.0112

WA.0113

WA.0114

WA.0115

WA.0116

WA.0117

WA.0118

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng SiO2và cặn không tan

Hàm lượng SiO2hòa tan

Hàm lượng cặn không tan

Hàm lượng ôxít Fe2O3

Hàm lượng nhôm ôxit Al2O3

Hàm lượng CaO

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SO3

Hàm lượng Cl

Đơn giá thí nghiệm (đ)

124.345

59.905

72.720

24.773

38.429

32.696

37.580

65.964

32.774

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

44.907

45.246

34.192

25.448

15.082

19.376

46.332

17.696

8.693

18.428

6.114

231

20.270

17.092

1.066

24.640

7.008

1.048

24.877

11.665

1.038

44.753

13.152

8.059

28.747

1.608

2.419

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

8,53

4,83

8,80

3,50

3,85

4,68

4,73

8,50

5,46

Vật liệu

Điện năng

Kwh

880

26,80

8,93

16,64

1,50

2,00

5,00

6,00

10,40

 

Nước cất

lít

2.000

1,40

0,47

0,80

0,40

0,50

0,04

1,00

1,00

 

Giấy lọc

Hộp

5.000

3,00

1,00

 

 

0,30

0,20

0,10

0,30

 

Axit HCl

Kg

30.000

0,08

0,03

0,03

0,01

0,01

 

 

 

 

Các bo nát Natri Na2CO3

kg

29.231

0,05

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Na2(CO3)

kg

30.769

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Axit sulfosalisalic

kg

30.000

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

 

 

0,01

0,03

 

 

 

 

EDTA

kg

92.308

 

 

 

0,030

 

 

0,010

 

 

Phenontalein

Hộp

1.538

 

 

 

0,050

 

 

 

 

0,200

NH4OH

kg

17.692

 

 

 

 

0,010

0,010

0,010

0,010

 

CH3COOH

kg

5.769

 

 

 

 

0,010

 

 

 

 

NaF

gam

1.923

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

Xylenondacan

gam

923

 

 

 

 

0,100

 

 

 

 

Zn(CH3COO)2

gam

923

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

NH4Cl

kg

9.231

 

 

 

 

 

0,010

0,010

 

 

Fluorexon

gam

5.385

 

 

 

 

 

0,100

 

 

 

Cồn

lít

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0,100

AgNO3

gam

59

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

K2BrO4

gam

32

 

 

 

 

 

 

 

 

4,000

HNO3

gam

22.727

 

 

 

 

 

 

 

 

0,020

Clorua bạc BaCl2

kg

32.308

 

 

 

 

 

 

 

0,010

 

ETOO

kg

1.692.308

 

 

 

 

 

 

0,001

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

1,176

0,667

 

 

 

 

 

 

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

3,529

2,000

3,200

1,000

1,650

2,600

2,100

1,000

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

0,588

0,333

1,120

 

 

 

 

0,400

 

Lò nung điện trở

giờ

1.194

3,529

2,000

3,200

 

 

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

1.019

7,059

4,000

 

 

 

 

 

 

 

Tủ hút hơi độc

giờ

432

3,529

2,000

 

 

 

 

 

 

 

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

7,059

4,000

3,200

 

 

 

 

3,500

 

Chén bạch kim

giờ

1.520

7,059

4,000

 

 

 

 

 

 

 

Bình định mức

giờ

42

7,059

4,000

 

2,000

3,850

3,640

3,675

 

 

Bua ret tự động

giờ

219

 

 

 

0,500

3,850

3,640

3,675

 

6,300

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

 

 

 

 

 

3,000

 

Pipet có bầu

giờ

71

 

 

 

 

 

 

 

 

6,300

Pipet thẳng

giờ

71

 

 

 

 

 

 

 

 

6,300

Bình tam giác

giờ

23

 

 

 

 

 

 

 

 

6,300

Máy quang kế ngọn lửa

giờ

1.183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đo pH

giờ

572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

WA.0100 – THÍ NGHIỆM XI MĂNG(Tiếp theo)

Mã hiệu

WA.0119

WA.0120

WA.0121

WA.0122

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng S

Hàm lượng K2O và Na2O

Hàm lượng TiO2

Hàm lượng CaO tự do

Đơn giá thí nghiệm (đ)

61.439

70.500

28.389

29.896

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

40.277

7.008

14.154

46.321

12.364

11.815

25.735

1.423

1.231

25.735

2.875

1.286

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

7,650

8,798

4,888

4,888

Vật liệu

Điện năng

Kwh

880

5,000

6,800

 

2,000

Nước cất

Lít

2.000

0,400

0,500

0,500

0,400

Giấy lọc

Hộp

5.000

0,200

0,200

 

 

Axit HCl

Kg

30.000

 

0,020

0,010

 

Phenontalein

Hộp

1.538

 

 

 

0,010

NH4OH

kg

17.692

0,010

0,010

 

 

NH4Cl

kg

9.231

0,010

 

 

 

Fluorexon

gam

5.385

0,100

 

 

 

Đất đèn

kg

4.318

 

0,300

 

 

Axit HF

kg

40.000

 

0,050

 

 

(NH4)2CO3

kg

30.769

 

0,010

 

 

ThiOure

kg

12.308

 

 

0,010

 

Cồn

lít

6.000

 

 

 

0,050

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

4,250

3,180

 

1,040

Máy trộn ciment 5l

giờ

308

 

0,424

 

0,312

Kẹp niken

giờ

1019

 

4,240

 

 

Máy hút ẩm OASIS-America

 

1164

 

3,180

 

 

Chén bạch kim

giờ

1520

5,950

 

 

 

Bình định mức

giờ

42

5,950

 

 

 

Bình tam giác

giờ

23

 

1,060

 

 

Máy quang kế ngọn lửa

giờ

1.183

 

 

1,040

 

WA.0130 – THÍ NGHIỆM THẠCH CAO

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.

Mã hiệu

WA.0131

WA.0132

WA.0133

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng CaO

Hàm lượng SO3

Đơn giá thí nghiệm (đ)

61.432

52.703

56.833

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

12.899

35.351

13.182

44.542

7.597

564

38.040

13.152

5.641

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

2,450

8.460

7,225

Vật liệu

Mỡ vadơlin

kg

9.231

0,100

 

 

Silicage

kg

10.769

0,010

 

 

Điện năng

kwh

880

39,000

4,000

10,400

Glixelin

kg

92.308

 

0,020

 

Cồn

lít

6.000

 

0,100

 

Phenontalein

hộp

1.538

 

0,020

 

Nước cất

Lít

2.000

 

0,800

1,000

Giấy lọc

hộp

5.000

 

 

0,300

NH4OH

kg

17.692

 

 

0,010

Clorua bạc BaCl2

kg

32.308

 

 

0,010

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

0,350

0,540

0,280

Lò nung điện trở

giờ

1.194

6,300

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

2,800

 

 

Kẹp niken

giờ

1.019

2,100

 

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

1,800

0,700

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

2,100

Máy hút ẩm OASIS - America

giờ

1.164

 

 

2,450

WB.0200 – THÍ NGHIỆM CÁT

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu

Mã hiệu

WB.0201

WB.0202

WB.0203

WB.0204

WB.0205

WB.0206

WB.0207

WB.0208

WB.0209

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng

Khối lượng thể tích xốp

Thành phần hạt và mô đun dò nhỏ

Hàm lượng bùn, bùn sét bẩn

Thành phần khoáng

Hàm lượng tạp chất hữu cơ

Hàm lượng Mica

Hàm lượng sét cục

Độ ẩm

Đơn giá thí nghiệm (đ)

39.917

35.505

105.293

67.110

126.353

38.539

109.706

22.254

43.433

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

18.428

12.320

9.169

15.795

10.560

9.150

44.753

42.240

18.300

42.120

15.840

9.150

65.813

42.240

18.300

26.325

12.117

97

47.885

42.240

19.581

13.163

7.948

1.144

13.163

21.120

9.150

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

3,50

3,00

8,50

8,00

12,50

5,00

9,10

2,50

2,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

14,00

12,00

48,00

18,00

48,00

2,50

48,00

3,00

24,00

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

NH4OH

kg

17.692

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

Clorua bạc BaCl2

kg

32.308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

0,50

 

 

 

 

2,50

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

8,00

8,00

16,00

8,00

16,00

 

17,12

1,00

8,00

Máy điều hòa nhiệt độ

giờ

1.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

7.004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

WB.0200 – THÍ NGHIỆM CÁT(Tiếp theo)

Mã hiệu

WB.0210

WB.0211

WB.0212

WB.0213

WB.0214

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng Sun phát, Sunphit

Hàm lượng mica

SiO2phản ứng và độ giảm kiềm

Thành phần hạt bằng PP tỷ trọng

Thành phần hạt bằng LAZER

Đơn giá thí nghiệm (đ)

38.978

105.293

222.260

73.501

128.229

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

44.753

42.240

18.300

44.753

42.240

18.300

156.634

39.456

26.170

26.062

31.680

15.759

52.650

22.528

53.051

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

5.000

8,500

29,750

4,950

10,000

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

6,00

48,000

31,200

36,000

25,600

NH4OH

kg

17.692

0,010

 

0,030

 

 

Nước cất

lít

2.000

1,000

 

3,000

 

 

Giấy lọc

hộp

5.000

0,300

 

0,900

 

 

EDTA

kg

92.308

0,010

 

 

 

 

NH4CL

kg

9.231

0,010

 

 

 

 

ETOO

kg

1.692.308

0,001

 

 

 

 

Clorua bạc BaCl2

kg

32.308

 

 

0,030

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

2,000

 

3,500

0,550

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

16,000

 

13,200

 

Máy điều hòa nhiệt độ

giờ

1.378

 

 

 

 

8,000

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

7.004

 

 

 

 

6,000

Bình định mức

giờ

42

3,500

 

 

 

 

Bua rét tự động

giờ

219

3,500

 

 

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

1,400

 

 

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

10,500

 

 

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

 

 

10,500

0,550

 

WC.0300- THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.

Mã hiệu

WC.0301

WC.0302

WC.0303

WC.0304

WC.0305

WC.0306

WC.0307

WC.0308

WC.0309

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Khối lượng thể tích của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Khối lượng thể tích của đá dăm bằng phương pháp đơn giản

Khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi)

Thành phần hạt của đá dăm (sỏi)

Hàm lượng bùn sét bẩn trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng thoi dẹt trong đá dăm (sỏi)

Hàm lượng hạt mềm, yếu và hạt bị phong hóa trong đá dăm (sỏi)

Độ ẩm của đá dăm (sỏi)

Đơn giá thí nghiệm (đ)

81.506

75.978

73.703

68.438

125.033

75.422

121.874

140.828

67.911

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

20.007

43.180

18.319

13.163

44.504

18.312

13.163

42.240

18.300

7.898

42.240

18.300

34.223

63.360

27.450

26.852

21.120

27.450

31.064

63.360

27.450

50.018

63.360

27.450

7.371

42.240

18.300

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

3,800

2,500

2,500

1,500

6,500

5,100

5,900

9,500

1,400

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000

0,250

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

880

48,500

48,300

48,000

48,000

72,000

24,000

72,000

72,000

48,000

Parafin

kg

10.000

 

0,200

 

 

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

0,500

0,300

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

16,000

16,000

 

16,000

24,000

24,000

 

 

16,000

Tủ sấy

giờ

1144

 

 

16,000

 

 

 

24,000

24,000

 

WC.0300 – THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI(Tiếp theo)

Mã hiệu

WC.0310

WC.0311

WC.0312

WC.0313

WC.0314

WC.0315

WC.0316

WC.0317

WC.0318

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi)

Độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) bằng phương pháp nhanh

Cường độ nén của đá nguyên khai

Độ nén đập của đá dăm, sỏi trong xi lanh

Hệ số hóa mềm của đá nguyên khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)

Độ mài mòn của đá dăm (sỏi)

Hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi

Độ rỗng của đá nguyên khai (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1 lần làm KLR hoặc KLTT)

Đơn giá thí nghiệm (đ)

72.386

71.597

155.125

117.506

185.203

181.790

46.340

71.730

79.628

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

11.846

42.240

18.300

11.057

42.240

18.300

65.813

44.000

45.313

25.799

63.800

27.908

113.198

28.160

43.846

110.565

58.080

13.145

34.223

12.117

26.325

31.680

13.725

34.223

31.680

13.725

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

2,250

2,100

12,500

4,900

21,500

21,000

6,500

5,000

6,500

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

880

48,000

48,000

50,000

72,500

32,000

66,000

2,500

36,000

36,000

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

 

 

 

 

 

0,400

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Lò sấy

giờ

1.144

16,000

 

 

24,000

 

 

 

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

 

0,500

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

16,000

 

 

 

 

 

12,000

12,000

Máy khoan mẫu vật liệu

giờ

4.631

 

 

6,500

 

6,500

 

 

 

 

Máy cưa gạch sắt

giờ

1.195

 

 

6,500

 

6,500

 

 

 

 

Máy mài Granitô

giờ

1.195

 

 

3,500

 

5,000

 

 

 

 

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

 

 

0,500

 

 

 

 

 

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.195

 

 

 

 

 

11,000

 

 

 

WC.0300 – THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI(Tiếp theo)

Mã hiệu

WC.0319

WC.0320

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ mài mòn của đá dăm

Hàm lượng O xít Silic vô định hình

Đơn giá thí nghiệm (đ)

320.453

179.483

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

168.480

110.567

41.406

76.343

45.246

57.895

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

32,000

14,500

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000

 

1,400

Điện năng

kwh

880

98,000

26,800

Cát thạch anh

kg

11.538

2,000

 

Dầu cặn

kg

2.500

0,500

 

Giấy lọc

hộp

5.000

 

3,000

Axit HCl

kg

30.000

 

0,080

Các bo nat Natri NaCO3

kg

29.231

 

0,050

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

1,000

Lò nung điện trở

giờ

1.194

 

6,000

Tủy hút hơi độc

giờ

432

 

6,000

Tủ sấy

giờ

1.144

32,000

2,000

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

 

12,000

Kẹp niken

giờ

1.019

 

12,000

Chén bạch kim

giờ

1.520

 

12,000

Bình định mức

giờ

42

 

12,000

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.554

0,500

 

Máy mài Granitô

giờ

1.195

3,330

 

WC.0330 – THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.

Mã hiệu

WC.0331

WC.0332

WC.0333

WC.0334

WC.0335

WC.0336

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lượng nước cần thiết để tôi vôi

Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg vôi sống

Khối lượng riêng của vôi đã tôi

Lượng hạt không tôi được

Độ nghiền mịn

Độ ẩm của vôi Hydrat

Đơn giá thí nghiệm (đ)

44.100

48.312

61.304

46.340

36.785

43.433

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

26.325

13.200

4.575

30.537

13.200

4.575

30.274

21.880

9.150

34.223

12.117

25.851

7.594

3.340

13.163

21.120

9.150

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

5,00

5,80

5,75

6,50

4,91

2,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

15,00

15,00

24,00

2,50

8,63

24,00

Dầu hỏa

lít

3.800

 

 

0,20

 

 

 

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

 

 

0,40

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

4,00

4,00

8,00

 

2,92

8,00

WD.0400 – THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG

Thành phần công việc

Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: ximăng, cát, đá (sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết. Công việc tính toán cấp phối, đúc mẫu, thí nghiệm cường độ kháng nén cho 6 viên mẫu được tính thêm.

Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm tăng lên 100.000,0đ.

Mã hiệu

WD.0401

WD.04021

WD. 04022

WD.04023

WD.04024

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thiết kế mác bê tông thông thường

Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B2

Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B4

Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B6

Thiết kế mác bê tông chống thấm cấp B8

Đơn giá thí nghiệm (đ)

1.183.848

1.283.848

1.383.848

1.483.848

1.583.848

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

588.456

412.539

182.853

 

 

 

 

Ghi chú: Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:

Phần xi măng: WA.0102 + WA.0103 + WA.0104 + WA.0105

Phần cát: WB.0201 + WB.0202 + WB.0203 + WB.0204 + WB.0206

Phần đá: WC.0303 + WC.0304 + WC.0305 + WC.0306 + WC.0313

WE.0500 – THIẾT KẾ MÁC VỮA

Thành phần công việc:

Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo những chỉ tiêu cần thiết.

Mã hiệu

WE.0501

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thiết kế mác vữa

Đơn giá thí nghiệm (đ)

796.123

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

528.576

197.757

69.790

Ghi chú:

- Phần xi măng: WA.0102 + WA.0103 + WA.0104 + WA.0105

- Phần cát: WB.0201 + WB.0202 + WB.0203 + WB.0204 + WB.0206

WG.0600– ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA

Thành phần công việc

Đơn giá ép mẫu bê tông, mẫu vữa bao gồm các công việc gia công mẫu và ép mẫu (tổ mẫu có 3 viên). Trong đó gia công mẫu là hoàn chỉnh mẫu đã có sẵn theo quy định của tiêu chuẩn thí nghiệm ép mẫu bê tông. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả

Mã hiệu

WG.0601

WG.0602

WG.0603

WG.0604

WG.0605

WG.0606

Chỉ tiêu thí nghiệm

Ép mẫu bê tông loại 10 x 10 x 10

Ép mẫu bê tông loại 15 x 15 x 15

Ép mẫu bê tông loại 20 x 20 x 20

Uốn mẫu bê tông loại 15 x 15 x 15

Ép mẫu bê tông loại 15 x 30

Ép mẫu vữa loại 7 x 7 x 7

Đơn giá thí nghiệm (đ)

20.811

24.079

28.076

30.935

44.547

13.033

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

16.848

3.080

883

19.744

2.640

1.695

23.693

3.080

1.304

23.693

3.441

3.802

34.117

4.955

5.475

11.057

1.492

484

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

3,2000

3,7500

4,5000

4,5000

6,4800

2,1000

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

3,5000

3,0000

3,5000

3,9100

5,6304

0,9000

Xi măng P400

kg

700

 

 

 

 

 

1,0000

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy nén thủy lực 50 tấn

giờ

4.014

0,2200

 

 

 

 

 

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

 

 

 

 

 

0,2500

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

 

0,2600

0,2000

0,2500

0,3600

 

Máy nén keo uốn thủy lực 25 tấn

giờ

4.345

 

 

 

0,5000

0,7200

 

WH.0700 – THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WH.0701

WH.0702

WH.0703

WH.0704

WH.0705

WH.0706

WH.0707

WH.0708

WH.0709

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ lưu động của hỗn hợp vữa

Độ phân tầng của hỗn hợp vữa

Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa

Khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa

Độ hút nước của vữa

Cường độ chịu nén của vữa

Cường độ chịu uốn của vữa

Độ bám dính của vữa vào nền trát

Tính toán liều lượng vữa

Đơn giá thí nghiệm (đ)

49.182

57.244

35.588

70.962

43.558

70.052

41.124

128.785

61.271

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

39.488

 

9.695

39.488

11.810

5.947

23.693

7.920

3.976

55.283

10.560

5.120

13.163

21.245

9.150

57.915

10.685

1.452

34.223

4.965

1.937

81.608

16.932

30.246

59.495

789

988

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

7,50

7,50

4,50

10,50

2,50

11,00

6,50

15,50

11,30

Vật liệu

Dầu cặn

lít

2.500

 

0,50

 

 

0,05

0,05

0,05

 

0,21

Điện năng

kwh

880

 

12,00

9,00

12,00

24,00

12,00

5,50

10,50

0,30

Keo dán tổng hợp

hộp

7.692

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

8,00

4,00

3,00

4,00

8,00

 

 

 

 

Bệ sàng tiêu chuẩn

giờ

218

2,50

2,50

2,50

2,50

 

 

 

 

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

 

 

 

 

 

0,75

1,00

 

0,51

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

giờ

2.543

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

Máy khoan bê tông

giờ

4.631

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

WH.0700 – THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG(Tiếp theo)

Mã hiệu

WH.0710

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng riêng

Đơn giá thí nghiệm (đ)

69.117

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

23.693

31.680

13.744

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

4,500

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

36,000

Keo dán tổng hợp

hộp

7.692

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

12,000

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

0,500

WI.0800 – THỬ BÊ TÔNG NÂNG

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị vật liệu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu. Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at(T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên 60000,0đ theo thứ tự T4 = T2 + 60000,0đ; T6 = T4 + 60000,0đ; T8 = T6 + 60000,0đ

Mã hiệu

WI.0801

WI.0802

WI.0803

WI.0804

WI.0805

WI.0806

WI.0807

WI.0808

WI.0809

Chỉ tiêu thí nghiệm

Tính toán liều lượng bê tông

Thử độ cứng vebe của hỗn hợp bê tông

Khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông

Độ tách nước của hỗn hợp bê tông

Khối lượng thể tích của bê tông

Khối lượng riêng

Độ hút nước của bê tông

Độ mài mòn của bê tông

Độ không xuyên nước của bê tông

Đơn giá thí nghiệm (đ)

82.578

66.201

64.913

82.172

71.991

70.583

52.825

320.453

106.229

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

73.605

3.034

5.939

58.968

4.752

2.481

58.968

3.960

1.985

74.763

4.928

2.481

8.951

44.740

18.300

13.689

11.300

45.594

7.950

22.000

22.875

168.480

110.567

41.406

86.873

14.710

4.647

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

13,98

11,20

11,20

14,20

1,70

2,60

1,51

32,00

16,50

Vật liệu

Dầu cặn

kg

2.500

0,20

 

 

 

 

 

 

0,50

0,30

Điện năng

kwh

880

2,88

5,40

4,50

5,60

48,00

10,00

25,00

98,00

4,50

Parafin

kg

10.000

 

 

 

 

0,25

 

 

 

1,00

Nước cất

lít

2.000

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

Dầu hỏa

lít

3.800

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Cát thạch anh

kg

11.538

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

0,28

1,50

1,20

1,50

 

 

 

0,50

0,50

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

0,84

 

 

 

 

 

 

 

0,58

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

 

 

16,00

24,00

20,00

32,00

 

Máy nghiền bi sứ LE 1

giờ

756

 

 

 

 

 

24,00

 

 

 

Máy mài granitô

giờ

1.195

 

 

 

 

 

 

 

3,33

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

WI.0800 – THỬ BÊ TÔNG NÂNG(Tiếp theo)

Mã hiệu

WI.0810

WI.0811

WI.0812

WI.0813

WI.0814

WI.0815

WI.0816

WI.0817

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén của bê tông

Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông

Lực liên kết giữa bê tông và cốt thép

Độ co ngót của bê tông

Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh

Độ chống thấm

Độ kéo dọc trục khi bửa

Hàm lượng bọt khi vữa bê tông

Đơn giá thí nghiệm (đ)

78.766

91.201

151.757

256.511

199.864

91.575

90.314

70.947

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

55.283

9.240

14.243

68.445

13.450

9.306

74.763

54.355

22.639

115.830

112.404

28.277

113.040

27.241

59.584

15.900

52.800

22.875

71.078

9.930

9.306

7.898

42.240

20.810

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

10,50

13,00

14,20

22,00

21,47

3,02

13,50

1,50

Vật liệu

Dầu cặn

kg

2.500

 

0,10

0,20

0,10

0,20

 

0,10

 

Điện năng

kwh

880

10,50

15,00

10,50

75,00

30,30

60,00

11,00

48,00

Gia keo

cái

19.231

 

 

1,00

 

 

 

 

 

Cốt sắt

cái

4.231

 

 

6,00

 

 

 

 

 

Đầu đo

cái

3.846

 

 

 

12,00

 

 

 

 

Keo dán tổng hợp

hộp

7.692

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

 

0,70

0,80

0,50

0,08

 

0,70

 

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

1,80

1,25

 

 

9,12

 

1,25

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

8,00

24,00

 

20,00

 

16,00

Máy nghiền bi sứ LE 1

giờ

756

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy mài granitô

giờ

1.195

2,10

 

 

 

 

 

 

2,10

Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn

giờ

4.345

 

 

2,80

 

 

 

 

 

WJ.0900 - THÍ NGHIỆM GẠCH MEN - SỨ VỆ SINH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WJ.0901

WJ.0902

WJ.0903

WJ.0904

WJ.0905

WJ.0906

WJ.0907

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước

Độ bền nhiệt

Cường độ uốn

Thử độ bóng bề mặt

Thử độ bền dạn men (Autoclave)

Thử độ dãn nở nhiệt xương men

Thử độ cứng bề mặt

Đơn giá thí nghiệm (đ)

50.507

62.528

41.139

69.360

376.725

469.172

57.251

Trong đó

Nhân công (đ)

28.958

44.753

36.855

36.855

221.130

294.840

50.018

Vật liệu (đ)

11.264

13.200

 

19.360

116.160

116.160

4.752

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

10.286

4.575

4.284

13.145

39.435

58.172

2.481

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

5,50

8,50

7,00

7,00

42,00

56,00

9,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

12,80

15,00

 

22,00

132,00

132,00

5,40

Máy và thiết bị tn

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

0,50

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

4,00

4,00

 

 

 

 

 

Máy nén 4T quay tay

giờ

1.224

 

 

3,50

 

 

28,00

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.195

 

 

 

11,00

33,00

20,00

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

 

 

 

 

 

 

1,50

WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, đúc mẫu vào khuôn (nếu có), tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WK.1001

WK.1002

WK.1003

WK.1004

WK.1005

WK.1006

WK.1007

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ ẩm tạo hình

Cường độ kéo ướt, kéo khô

Hệ số độ nhậy

Nhiệt độ kết khối (bao gồm nung, tạo mẫu, thử mẫu)

Độ co không khí, độ co khi nung

Độ hút nước, độ xốp, dung trọng

Khối lượng thể tích

Đơn giá thí nghiệm (đ)

33.186

52.116

30.897

705.864

148.549

56.585

65.110

Trong đó

Nhân công (đ)

27.378

36.855

18.428

305.370

84.240

17.375

26.325

Vật liệu (đ)

3.520

 

 

242.000

33.352

5.632

9.552

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

2.288

15.261

12.470

158.494

30.957

33.579

29.233

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

5,20

7,00

3,50

58,00

16,00

3,30

5,00

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

4,00

 

 

275,00

37,90

6,40

 

Nước cất

lít

2.000

 

 

 

 

 

 

0,20

Điện năng

kwh

880

 

 

 

 

 

 

10,40

NH4OH

kg

17.692

 

 

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

2,00

 

 

12,00

2,00

2,00

2,00

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

giờ

1.120

 

0,80

 

 

 

 

 

Máy sàng

giờ

421

 

2,00

 

 

2,00

 

5,00

Dụng cụ thí nghiệm cắt đất

giờ

212

 

50,00

2,00

240,00

72,00

48,00

 

Dụng cụ lấy mẫu đất

giờ

58

 

50,00

50,00

240,00

72,00

48,00

 

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

 

0,80

1,80

 

0,80

2,00

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

 

42,00

7,00

 

 

Thùng khuấy sơn

giờ

191

 

 

 

48,00

 

48,00

 

Bình chỉ khối lượng riêng

giờ

384

 

 

 

 

 

 

5,00

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

 

 

 

 

 

2,00

WK.1000 - THÍ NGHIỆM ĐẤT LÀM GẠCH(Tiếp theo)

Mã hiệu

WK.1008

WK.1009

WK.1010

WK.1011

WK.1012

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ ép

Cường độ uốn

Tạp chất sỏi sạn

Chỉ số độ dẻo

Thành phần hạt

Đơn giá thí nghiệm (đ)

94.448

93.291

42.550

34.163

74.376

Trong đó

Nhân công (đ)

42.120

42.120

21.060

18.428

34.223

Vật liệu (đ)

34.100

33.352

5.632

5.632

14.921

Máy và thiết bị thí nghiệm (d)

18.228

17.819

15.858

10.103

25.232

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.255

8,00

8,00

4,00

3,50

6,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

38,75

37,90

6,40

6,40

10,40

Nước cất

lít

2.000

 

 

 

 

2,00

NH4OH

kg

17.692

 

 

 

 

0,10

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

2,00

2,00

2,00

2,00

1,50

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

giờ

1.120

 

0,50

 

 

 

Máy sàng

giờ

421

0,30

0,30

7,00

3,00

 

Dụng cụ thí nghiệm cắt đất

giờ

212

24,00

24,00

7,00

 

 

Dụng cụ lấy mẫu đất

giờ

58

24,00

24,00

 

 

 

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

 

0,80

0,50

2,00

Lò nung ống

giờ

1.194

7,00

7,00

 

 

 

Bình chỉ khối lượng riêng

giờ

384

 

 

 

 

1,50

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

0,50

 

 

 

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

 

 

 

0,25

Cối chày đồng

giờ

174

 

 

 

 

0,50

WL.1100 - THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WL.1101

WL.1102

WL.1103

WL.1104

WL.1105

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén

Cường độ chịu uốn

Độ hút nước

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng

Đơn giá thí nghiệm (đ)

90.936

73.890

48.500

48.312

61.304

Trong đó

Nhân công (đ)

47.385

42.120

26.325

30.537

30.274

Vật liệu (đ)

12.300

5.700

17.600

13.200

21.880

Máy và thiết bị thí nghiệm (d)

31.251

26.070

4.575

4.575

9.150

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

9,00

8,00

5,00

5,60

5,75

Vật liệu

Đá mài

Viên

3.840

1,00

 

 

 

 

Xi măng P400

kg

700

5,00

5,00

 

 

 

Điện năng

kwh

880

10,00

2,50

2,00

15,00

24,00

Dầu hỏa

lít

3.800

 

 

 

 

0,20

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy cưa gạch, sắt

giờ

1.195

6,00

 

 

 

 

Máy nén thủy lực 50 tấn

giờ

4.014

6,00

 

 

 

 

Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn

giờ

4.345

 

6,00

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

4,00

4,00

8,00

WM.1200 - THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WM.1201

WM.1202

WM.1203

WM.1204

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lực uốn gãy toàn viên

Lực xung kích

Độ hút nước

Độ mài mòn

Đơn giá thí nghiệm (đ)

75.426

31.624

74.640

166.943

Trong đó

Nhân công (đ)

47.385

13.163

14.058

60.548

Vật liệu (đ)

3.960

 

37.449

44.000

Máy và thiết bị thí nghiệm (d)

24.081

18.461

23.133

62.396

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

9,00

2,50

2,67

11,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

4,50

 

36,00

50,00

Cát thạch anh

kg

11.538

 

 

0,50

 

Máy nén thủy lực 50 tấn

giờ

4.014

6,00

 

 

 

Viên bi sắt

giờ

9.231

 

2,00

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

 

0,20

4,00

Máy cưa gạch, sắt

giờ

1.195

 

 

0,50

 

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.195

 

 

4,00

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

12,00

9,50

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

 

 

1,50

4,00

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

 

 

2,75

Thùng chưng mẫu xi măng

giờ

108

 

 

 

10,00

WN.1300 - THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WN.1301

WN.1302

WN.1303

WN.1304

WN.1305

WN.1306

WN.1307

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ chịu nén

Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu

Nhiệt độ chịu lửa loài > 2 mẫu

Biến dạng dưới tải trọng

Độ xốp

Độ co dư có nhiệt độ < 13500C

Độ co dư có nhiệt độ ≥ 13500C

Đơn giá thí nghiệm (đ)

92.153

281.587

162.499

401.800

37.345

194.923

245.262

Trong đó

Nhân công (đ)

60.548

76.343

52.650

89.505

15.795

94.770

118.463

Vật liệu (đ)

24.640

200.471

107.462

280.421

11.264

70.400

82.170

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

6.965

4.774

2.387

31.875

10.286

29.753

44.630

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5,265

11,50

14,50

10,00

17,00

3,00

18,00

22,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

28,00

98,00

50,00

153,45

12,80

80,00

93,38

San Mg

kg

3.846

 

5,40

3,00

 

 

 

 

Grafit

kg

18.462

 

2,70

1,50

4,50

 

 

 

Điện cực sắt

kg

4.615

 

3,60

2,00

6,00

 

 

 

Cồn tiêu chuẩn

cái

10.000

 

2,70

1,50

 

 

 

 

Ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

3.846

 

 

 

9,00

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy cưa gạch sắt

giờ

1.195

2,00

 

 

250

 

1,50

2,25

Tủ sấy

giờ

1.144

4,00

 

 

 

4,00

6,00

9,00

Lò nung ống

giờ

1.194

 

4,00

2,00

12,60

 

10,57

15,75

Máy mài Granitô

giờ

1.195

 

 

 

3,00

 

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

 

12,00

 

 

 

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

 

 

 

0,50

0,75

1,13

WN.1300 - THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA(Tiếp theo)

Mã hiệu

WN.1308

WN.1309

WN.1310

WN.1311

WN.1312

WN.1313

Chỉ tiêu thí nghiệm

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng

Thử độ bền xung nhiệt vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng nước

Thử cơ lý vật liệu chịu lửa làm lạnh bằng không khí

Hệ số dãn nở nhiệt

Hàm lượng các oxit trong gạch chịu lửa (phương pháp phân tích hỏa)

Đơn giá thí nghiệm (đ)

36.899

61.304

659.662

725.628

611.793

401.360

Trong đó

Nhân công (đ)

21.060

30.274

219.814

241.795

105.300

358.020

Vật liệu (đ)

11.264

21.880

373.273

410.600

344.960

15.692

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

4.575

9.150

66.575

73.233

151.533

27.648

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

4,00

5,75

41,75

45,93

20,00

68,00

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

12,80

24,00

258,10

283,91

392,00

 

Grafit

kg

18.462

 

 

4,50

4,95

 

 

Điện cực sắt

kg

4.615

 

 

6,00

6,60

 

 

Cồn tiêu chuẩn

cái

10.000

 

 

 

 

 

 

Ống Cr-Mg hoặc Mg

kg

3.846

 

 

9,00

9,90

 

 

Dầu hỏa

lít

3.800

 

0,20

0,20

0,22

 

 

Cồn

lít

6.000

 

 

 

 

 

0,60

Phenontalein

hộp

1.538

 

 

 

 

 

2,40

AgNO3

gam

59

 

 

 

 

 

24,00

K2BrO4

gam

32

 

 

 

 

 

48,00

HNO3

gam

22.727

 

 

 

 

 

0,24

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy cưa gạch sắt

giờ

1.195

 

 

5,00

5,50

 

 

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

 

 

2,00

2,20

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

4,00

8,00

18,00

19,80

130,00

 

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

16,50

18,15

 

 

Máy mài Granitô

giờ

1.195

 

 

1,50

1,65

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

6,00

6,60

 

 

Chén bạch kim

giờ

1.520

 

 

 

 

1,50

 

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

1.055

 

 

 

 

5,00

 

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

647

 

 

 

 

5,00

 

Tủ lạnh

giờ

411

 

 

 

 

5,00

 

Bua rét tự động

giờ

219

 

 

 

 

 

72,00

Pipét có bầu

giờ

71

 

 

 

 

 

72,00

Pipét thẳng

giờ

71

 

 

 

 

 

72,00

Bình tam giác

giờ

23

 

 

 

 

 

72,00

WO.1400 - THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WO.1401

WO.1402

WO.1403

WO.1404

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thời gian không xuyên nước

Tải trọng uốn gãy

Độ hút nước

Khối lượng 1m2ngói lợp ở trạng thái bão hòa nước

Đơn giá thí nghiệm (đ)

51.889

60.863

58.626

24.703

Trong đó

Nhân công (đ)

23.693

42.120

23.693

23.693

Vật liệu (đ)

28.080

3.250

24.640

 

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

116

15.493

10.294

1.011

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

4,5000

8,0000

4,5000

4,5000

Vật liệu

Parafin

Kg

10.000

2,5000

 

 

 

Điện năng

kwh

880

3,5000

2,5000

28,00

 

Xi măng P400

kg

700

 

1,5000

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

3,0000

 

 

 

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

 

8,0000

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

9,0000

 

Thùng khuấy sơn

giờ

191

 

 

 

0,5000

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

 

1,0000

WO.1420 - THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WO.1421

WO.1422

WO.1423

WO.1424

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ hút nước ngói xi măng cát

Khối lượng 1m2ngói xi măng cát lợp ở trạng thái bão hòa nước

Thời gian xuyên nước ngói xi măng cát

Lực uốn gãy ngói xi măng

Đơn giá thí nghiệm (đ)

58.626

24.703

51.889

60.863

Trong đó

Nhân công (đ)

23.693

23.693

23.693

42.120

Vật liệu (đ)

24.640

 

28.080

3.250

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

10.294

1.011

116

15.493

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

4,50

4,50

4,50

8,00

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

28,00

 

3,50

2,50

Parafin

kg

10.000

 

 

2,50

 

Xi măng P400

kg

700

 

 

 

1,50

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

9,00

 

 

 

Thùng khuấy sơn

giờ

191

 

0,50

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

1,00

 

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

 

3,00

 

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

 

 

 

8,00

WO.1440 - THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM - ỐP LÁT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WO.1441

WO.1442

WO.1443

WO.1444

WO.1445

WO.1446

WO.1447

WO.1448

WO.1449

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát

Độ hút nước

Độ bền uốn

Độ cứng vách bề mặt

Độ chịu mài mòn

Hệ số dãn nở nhiệt

Độ bền nhiệt

Độ bền rạn men

Độ bền hóa học (axit - kiềm)

Đơn giá thí nghiệm (đ)

72.716

61.037

60.863

66.201

181.790

535.586

92.380

376.725

121.363

Trong đó

Nhân công (đ)

44.226

39.488

42.120

58.968

110.565

105.300

68.445

221.130

91.611

Vật liệu (đ)

23.232

11.264

3.250

4.752

58.080

266.640

19.360

116.160

29.752

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

5.258

10.286

15.493

2.481

13.145

163.646

4.575

39.435

 

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

8,40

7,50

8,00

11,20

21,00

20,00

13,00

42,00

17,40

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

26,40

12,80

2,50

5,40

66,00

303,00

22,00

132,00

 

Xi măng P400

kg

700

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

Vật liệu khác

%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.195

4,40

 

 

 

11,00

 

 

33,00

 

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

4,00

 

 

 

130,00

4,00

 

 

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

1.520

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

1.055

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

647

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

Tủ lạnh

giờ

411

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

WO.1440 - THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT(Tiếp theo)

Mã hiệu

WO.1450

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ sai lệch kích thước

Đơn giá thí nghiệm (đ)

180.541

Trong đó

Nhân công (đ)

81.608

Vật liệu (đ)

23.232

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

75.701

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

15,50

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

26,40

Xi măng P400

kg

700

 

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

Vật liệu khác

%

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy mài thử độ mài mòn

giờ

1.195

6,00

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

6,00

WO.1460 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WO.1461

WO.1462

WO.1463

WO.1464

WO.1465

WO.1466

WO.1467

WO.1468

WO.1469

Chỉ tiêu thí nghiệm

Số vòng năm của gỗ

Độ ẩm khi thử cơ lý

Độ hút ẩm

Độ hút nước và độ dãn dài

Độ co nứt của gỗ

Khối lượng riêng của gỗ

Giới hạn bền khi nén của gỗ

Giới hạn bền khi kéo của gỗ

Giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ

Đơn giá thí nghiệm (đ)

31.590

72.409

83.045

99.629

281.673

80.963

87.830

90.726

82.182

Trong đó

Nhân công (đ)

31.590

42.120

52.650

63.180

115.830

35.539

42.120

55.283

44.226

Vật liệu (đ)

 

21.120

21.245

25.469

112.404

31.680

34.100

34.100

34.100

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

 

9.169

9.150

10.980

53.440

13.744

11.610

1.344

3.856

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

6,00

8,00

10,00

12,00

2,00

6,75

8,00

10,50

8,40

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

 

24,00

24,00

28,80

75,00

36,00

38,75

38,75

38,75

Dầu cặn

kg

2.500

 

 

0,05

0,05

0,10

 

 

 

 

Đầu đo

cái

3.846

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

 

8,00

8,00

9,60

46,00

12,00

2,00

 

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

giờ

1.120

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

Máy nén 4T quay tay

giờ

1.224

 

 

 

 

 

 

 

 

3,15

WO.1460 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ(Tiếp theo)

Mã hiệu

WO.1470

WO.1471

WO.1472

WO.1473

WO.1474

Chỉ tiêu thí nghiệm

Giới hạn bền khi uốn va đập của gỗ

Giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ

Sức chống tách của gỗ

Độ cứng của gỗ

Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của gỗ

Đơn giá thí nghiệm (đ)

95.279

75.426

72.047

60.951

86.114

Trong đó

Nhân công (đ)

55.283

47.385

42.120

52.650

42.120

Vật liệu (đ)

30.690

3.960

5.846

4.774

33.352

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

9.306

24.081

24.081

3.526

10.642

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

10,50

9,00

8,00

10,00

8,00

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

34,88

4,50

 

 

37,90

Keo dán tổng hợp

hộp

7.692

 

 

0,03

 

 

Giấy ráp

tờ

1.538

 

 

3,00

3,00

 

Lưỡi dao cạo

cái

1.000

 

 

1,00

 

 

Xăng

lít

5.300

 

 

 

0,03

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

 

 

2,00

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

 

 

7,00

Máy đập, rung

giờ

1.654

0,70

 

 

 

 

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

1,25

 

 

 

 

Máy nén thủy lực 50 tấn

giờ

4.014

 

6,00

6,00

 

 

Dụng cụ đo độ bền va đập

giờ

176

 

 

 

20,00

 

WO.1480 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WO.1481

WO.1482

WO.1483

WO.1484

WO.1485

WO.1486

WO.1487

WO.1488

WO.1489

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2) trong đất sét

Khối lượng riêng

Độ ẩm, độ hút ẩm

Giới hạn dẻo, giới hạn chảy

Thành phần cỡ hạt

Sức chống cắt trên máy cắt phẳng

Tính nén lún trong điều kiện không nở hông

Độ chặt tiêu chuẩn

Khối lượng thể tích (dung trọng)

Đơn giá thí nghiệm (đ)

169.318

129.407

68.103

136.621

71.997

93.291

232.789

310.480

65.110

Trong đó

Nhân công (đ)

76.343

63.443

33.170

89.558

25.272

42.120

168.480

49.491

26.325

Vật liệu (đ)

45.246

46.520

24.640

36.960

14.921

33.352

33.352

60.170

9.552

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

47.730

19.444

10.294

10.103

31.804

17.819

30.957

200.819

29.233

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

14,50

12,05

6,30

17,01

4,80

8,00

32,00

9,40

5,00

Vật liệu

Nhiệt kế

cái

80.000

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Nước cất

lít

2.000

1,40

 

 

 

2,00

 

 

 

0,20

Giấy lọc

hộp

5.000

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Khay men

cái

40.000

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

Bình tỷ trọng

cái

50.000

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Axit HCl

kg

30.000

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

Cacbonat Natri Na2CO3

kg

29.231

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình thủy tinh

cái

50.000

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

Điện năng

kwh

880

26,80

52,00

28,00

42,00

10,40

37,90

37,90

40,00

10,40

Dầu hỏa

lit

3.800

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

NH4OH

kg

17.692

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Vật liệu khác

%

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy bơm nước

giờ

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

13,00

 

 

 

0,50

 

 

12,00

2,00

Tủ sấy

giờ

1.144

2,00

17,00

9,00

2,00

2,00

2,00

2,00

12,00

2,00

Máy hút ẩm OASIS America

giờ

1.164

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

1.019

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

1.520

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình định mức

giờ

42

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

 

 

0,50

2,50

 

 

14,40

2,00

Máy sàng

giờ

421

 

 

 

5,00

 

0,30

2,00

 

5,00

Bình chỉ khối lượng riêng

giờ

384

 

 

 

 

2,00

 

 

 

5,00

Cối chày đồng

giờ

174

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

 

 

 

7,00

7,00

 

 

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

giờ

1.120

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Dụng cụ thí nghiệm cắt đất

giờ

212

 

 

 

 

 

24,00

72,00

48,00

 

Dụng cụ lấy mẫu đất

giờ

58

 

 

 

 

 

24,00

72,00

48,00

 

Thùng khuấy sơn

giờ

191

 

 

 

 

 

 

 

48,00

 

Máy nén

giờ

 

 

 

 

 

 

 

 

24,00

 

Ghi chú: đơn giá WO.1487 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh được nhân với hệ số bằng 0,25

WO.1480 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM(Tiếp theo)

Mã hiệu

WO.1490

WO.1491

WO.1492

WO.1493

WO.1494

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3)

Hàm lượng sắt III (Fe2O3)

Hàm lượng ôxít Canxi (CaO)

Hàm lượng ôxít Magie (MgO)

Hàm lượng hữu cơ mất khi nung

Đơn giá thí nghiệm (đ)

36.489

24.773

31.708

36.346

130.419

Trong đó

Nhân công (đ)

18.428

18.428

23.693

23.693

51.597

Vật liệu (đ)

17.092

6.114

7.008

11.665

59.991

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

969

231

1.008

989

18.831

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

3,50

3,50

4,50

4,50

9,80

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000

0,50

0,40

0,40

1,00

 

Giấy lọc

hộp

5.000

0,30

 

0,20

0,30

 

Axít HCl

kg

30.000

0,01

0,01

 

 

 

Cácbonát Natri Na2CO3

kg

29.231

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

880

2,00

1,50

5,00

6,00

67,00

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

0,03

0,01

 

 

 

EDTA

kg

92.308

 

0,03

 

0,01

 

NH4OH

kg

17.692

0,01

 

0,01

0,01

 

CH3COOH

kg

5.769

0,01

 

 

 

 

NaF

gam

1.923

5,00

 

 

 

 

Xylenondacan

gam

923

0,10

 

 

 

 

Zn(CH3COO)2

gam

923

2,00

 

 

 

 

Phenontalein

hộp

1.538

 

0,05

 

 

 

Axit sullosalisalic

kg

30.000

 

0,02

 

 

 

NH4Cl

kg

9.231

 

 

0,01

0,01

 

Fluorexon

gam

5.385

 

 

0,10

 

 

ETOO

kg

1.692.308

 

 

 

0,001

 

Mữ vadơlin

kg

9.231

 

 

 

 

0,10

Silicage

kg

10.769

 

 

 

 

0,01

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

1,50

1,00

2,50

2,00

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

 

 

0,50

Lò nung điện trở

giờ

1.194

 

 

 

 

9,00

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

 

 

4,00

Bình định mức

giờ

42

3,50

2,00

3,50

3,50

 

Bua rét tự động

giờ

219

3,50

0,50

3,50

3,50

 

Kẹp niken

giờ

1.019

 

 

 

 

3,00

WO.1480 - THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM(Tiếp theo)

Mã hiệu

WO.1495

WO.1496

WO.1497

WO.1498

WO.1499

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thí nghiệm nén 3 trục CU

Thí nghiệm nén 3 trục CD

Thí nghiệm nén 3 trục UU

Thí nghiệm CBR trong phòng

Thí nghiệm CBR hiện trường

Đơn giá thí nghiệm (đ)

3.003.014

6.006.028

1.501.507

885.364

873.149

Trong đó

Nhân công (đ)

2.274.480

4.548.960

1.137.240

610.740

598.525

Vật liệu (đ)

22.379

44.758

11.190

47.573

47.573

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

706.155

1.412.310

353.077

227.051

227.051

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

432,00

864,00

216,00

116,00

113,68

Vật liệu

Hộp nhôm

cái

8.000

0,16

0,32

0,08

0,09

0,09

Rây địa chất

bộ

1.700.000

0,004

0,008

0,002

0,005

0,005

Khay men

cái

40.000

0,04

0,08

0,02

0,34

0,34

Cốc thủy tinh

cái

25.000

0,08

0,16

0,04

0,09

0,09

Cối chày đồng

bộ

250.000

0,004

0,008

0,002

0,03

0,03

Cối chày sứ

bộ

35.000

0,004

0,008

0,002

0,12

0,12

Phễu thủy tinh

cái

8.000

0,08

0,16

0,04

0,05

0,05

Hóa chất

kg

60.000

0,10

0,20

0,05

0,09

0,09

Chi khác

%

 

15,00

15,00

15,00

10,00

10,00

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm

giờ

1.654

 

 

 

5,60

5,60

Máy hút chân không

giờ

895

38,40

76,80

19,20

9,60

9,60

Máy CBR

giờ

11.422

9,60

19,20

4,80

2,40

2,40

Cân phân tích

giờ

11.422

44,80

89,60

22,40

14,40

14,40

Tủ sấy

giờ

1.144

41,60

83,20

20,80

14,40

14,40

Bếp điện

giờ

39

48,00

96,00

24,00

12,00

12,00

Bếp cất

giờ

39

25,60

51,20

12,80

9,60

9,60

Máy chưng cất

giờ

497

25,60

51,20

12,80

8,00

8,00

Máy bơm nước

giờ

1.285

19,20

38,40

9,60

6,40

6,40

Máy cất ứng biến

giờ

13.725

89,60

179,20

44,80

 

 

Máy xác định hệ số thấm

giờ

5.490

96,00

192,00

48,00

 

 

Máy cắt 3 trục

giờ

41.031

192,00

384,00

96,00

 

 

WP.1500 - THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu.

Mã hiệu

WP.1501

WP.1502

WP.1503

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thời gian không xuyên nước

Tải trọng uốn gây

Khối lượng 1m2tấm lợp ở trạng thái bão hòa nước

Đơn giá thí nghiệm (đ)

53.357

65.544

57.515

Trong đó

Nhân công (đ)

21.060

44.753

12.110

Vật liệu (đ)

32.200

 

31.680

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

97

20.791

13.725

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

4,00

8,50

2,30

Vật liệu

Parafin

kg

10.000

3,00

 

 

Điện năng

kwh

880

2,50

 

36,00

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

2,50

 

 

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1.937

 

6,00

 

Thùng giữ mẫu

giờ

191

 

48,00

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

12,00

WQ.1600 - THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên 1 tổ mẫu thử. Việc chuẩn bị mẫu thử được tính thành đơn giá riêng. Do đó đơn giá của một thí nghiệm gồm đơn giá các chỉ tiêu cần thí nghiệm cộng đơn giá chuẩn bị mẫu thử.

Mã hiệu

WQ.1601

WQ.1602

WQ.1603

WQ.1604

WQ.1605

WQ.1606

WQ.1607

WQ.1608

WQ.1609

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mẫu thí nghiệm

Độ ẩm

Độ mất khi nung

Hàm lượng SiO2

Hàm lượng Fe2O3

Hàm lượng CaO

Hàm lượng Al2O3

Hàm lượng MgO

Hàm lượng SO3

Đơn giá thí nghiệm (đ)

112.387

35.633

60.471

160.247

24.773

31.708

35.745

36.346

65.964

Trong đó

Nhân công (đ)

84.240

18.428

16.585

94.770

18.428

23.693

18.428

23.693

44.753

Vật liệu (đ)

 

11.591

25.055

34.900

6.114

7.008

16.348

11.665

13.152

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

28.147

5.615

18.831

30.577

231

1.008

969

989

8.059

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

16,00

3,50

3,15

18,00

3,50

4,50

3,50

4,50

8,50

Vật liệu

Mỡ vadơlin

kg

9.231

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

Silicage

kg

10.769

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

880

 

12,00

27,30

20,10

1,50

5,00

2,00

6,00

10,40

Nước cất

lít

2.000

 

 

 

1,05

0,40

0,40

0,50

1,00

1,00

Giấy lọc

hộp

5.000

 

 

 

2,25

 

0,20

0,30

0,30

0,30

Axit HCl

kg

30.000

 

 

 

0,08

0,01

 

0,01

 

 

Cácbonát Natri Na2CO3

kg

29.231

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

Phenontalein

hộp

1.538

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Axít sulfosalisalic

kg

30.000

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

EDTA

kg

92.308

 

 

 

 

0,03

 

 

0,01

 

NH4Cl

kg

9.231

 

 

 

 

 

0,01

 

0,01

 

NH4OH

kg

17.692

 

 

 

 

 

0,01

0,01

0,01

0,01

Fluorexon

gam

5.385

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

CH3COOH

kg

5.769

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

NaF

gam

1.923

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

Xylenondacan

gam

923

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

Zn(CH3COO)2

gam

923

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

ETOO

kg

1.692.308

 

 

 

 

 

 

 

0,001

 

Clorua bạc BaCl­2

kg

32.308

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy sàng

giờ

421

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Cối chày đồng

giờ

174

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Cối chày mã não

giờ

923

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

0,50

0,50

1,00

 

 

 

 

0,40

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

 

0,50

 

7,00

 

 

 

 

3,50

Lò nung điện trở

giờ

1.194

 

 

9,00

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

4,00

4,00

2,00

 

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

1.019

 

 

3,00

7,00

 

 

 

 

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

 

 

4,00

1,00

2,50

1,50

2,00

1,00

Tủ hút hơi độc

giờ

432

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

1.520

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

Bình định mức

giờ

42

 

 

 

 

2,00

3,50

3,50

3,50

 

Bua rét tự động

giờ

219

 

 

 

 

0,50

3,50

3,50

3,50

 

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

WQ.1600 - THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU: CÁT, ĐÁ, XI MĂNG, GẠCH(tiếp theo)

Mã hiệu

WQ.1610

WQ.1611

WQ.1612

WQ.1613

WQ.1614

WQ.1615

WQ.1616

WQ.1617

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng TiO2

K2O, Na2O

Cặn không tan

CaO tự do

Thành phần hạt bằng LAZER

Độ hút vôi

SiO2hoạt tính

Al2O3hoạt tính

Đơn giá thí nghiệm (đ)

26.740

64.018

59.929

28.857

155.081

131.326

75.512

57.415

Trong đó

Nhân công (đ)

24.746

43.700

43.436

24.746

98.719

55.651

30.011

25.272

Vật liệu (đ)

1.423

12.364

11.060

3.798

31.328

52.800

28.860

20.412

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

572

7.955

5.433

313

25.034

22.875

16.641

11.731

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

4,70

8,30

8,25

4,70

18,75

10,57

5,70

4,80

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

 

6,80

10,40

2,00

35,60

60,00

32,00

22,40

Nước cất

lít

2.000

0,50

0,50

0,50

0,40

 

 

0,10

0,10

Giấy lọc

hộp

5.000

 

0,20

 

 

 

 

0,10

0,10

Axit HCl

kg

30.000

0,01

0,02

0,02

 

 

 

 

 

Phenontalein

hộp

1.538

 

 

 

0,01

 

 

 

 

NH4OH

kg

17.692

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Glixelin

kg

92.308

 

 

 

0,01

 

 

 

 

Cồn

lít

6.000

 

 

 

0,05

 

 

 

 

Na2(CO3)

kg

30.769

 

 

0,01

 

 

 

 

 

Đất đèn

kg

4.318

 

0,30

 

 

 

 

 

 

Axít HF

kg

40.000

 

0,05

 

 

 

 

 

 

(NH­)2CO3

kg

30.769

 

0,01

 

 

 

 

 

 

ThiOure

kg

12.308

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

0,40

0,70

0,30

 

 

0,30

0,30

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

 

 

2,00

 

 

 

6,00

4,20

Lò nung điện trở

giờ

1.194

 

 

2,00

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

 

 

 

20,00

8,00

5,60

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

3,00

2,00

1,00

 

 

6,00

4,20

Tủ hút hơi độc

giờ

432

 

4,00

 

 

 

 

 

 

Chén bạch kim

giờ

1.520

 

3,00

 

 

 

 

 

 

Máy đo pH

giờ

572

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Máy quang kế ngọn lửa

giờ

1.183

 

1,00

 

 

 

 

 

 

Máy điều hòa nhiệt độ

giờ

1.378

 

 

 

 

8,00

 

 

 

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

7.004

 

 

 

 

2,00

 

 

 

WR.1700 - PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Mã hiệu

WR.1701

WR.1702

WR.1703

Chỉ tiêu thí nghiệm

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA.DTG ở nhiệt độ >10000C

Phân tích khoáng của VL trên máy vi nhiệt: Chạy DTA.DTG ở nhiệt độ£10000C

Thành phần hóa lý bằng rơnghen

Đơn giá thí nghiệm (đ)

249.403

200.016

302.361

Trong đó

Nhân công (đ)

107.933

100.035

131.625

Vật liệu (đ)

92.710

65.849

39.600

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

48.761

34.132

131.136

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

giờ công

5.265

20,50

19,00

25,00

Vật liệu

Axít HCl

kg

30.000

0,10

0,07

 

Điện năng

kwh

880

28,35

19,85

45,00

HNO3

gam

22.727

1,00

0,70

 

Na2(CO3)

kg

30.769

0,01

0,01

 

KBo

kg

36.364

1,00

0,70

 

Na2SO3.7H2O

kg

31.818

0,01

0,01

 

K2S2O3

kg

54.545

0,01

0,01

 

H2SO4

kg

20.000

0,10

0,10

 

Giấy ảnh

kg

2.500

1,00

0,70

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy phân tích vi nhiệt

giờ

7.106

4,00

2,80

 

Máy điều hòa nhiệt độ

giờ

1.378

8,00

5,60

24,00

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

8,00

5,60

 

Máy siêu âm dò bê tông

giờ

7.004

 

 

14,00

Máy phân tích hạt LAZER

giờ

7.004

 

 

24,00

WS.1800 – PHÂN TÍCH NƯỚC

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.

Mã hiệu

WS.1801

WS.1802

WS.1803

WS.1804

WS.1805

WS.1806

WS.1807

WS.1808

WS.1809

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ pH

Tổng lượng muối hòa tan

Hàm lượng SO2

Hàm lượng ion Cl

Màu sắc mùi vị

Hàm lượng clorua

Hàm lượng Nitrit, Nitrat

Hàm lượng Amoniắc

Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm, Mănggan, Sắt và chất hữu cơ tự do khác

Đơn giá thí nghiệm (đ)

15.314

77.091

70.239

31.290

86.737

75.473

51.117

43.554

187.738

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

13.163

1.580

572

31.590

28.860

16.641

40.014

15.910

14.315

27.378

1.608

2.304

37.908

28.860

19.969

52.650

13.152

9.671

17.901

17.098

16.119

35.539

7.008

1.008

164.268

9.646

13.824

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

2,50

6,00

7,60

5,20

7,20

10,00

3,40

6,75

31,20

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000

0,10

0,10

 

 

0,10

1,00

1,30

0,40

 

Giấy lọc

Hộp

5.000

0,10

0,10

0,10

 

0,10

0,30

0,39

0,20

 

Điện năng

kwh

880

1,00

32,00

13,00

 

32,00

10,40

13,52

5,00

 

Axit HCl

kg

30.000

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

Clorua bạc BaCl2

kg

32.308

 

 

0,03

 

 

0,01

 

 

 

AgNO3

gam

59

 

 

0,01

2,00

 

 

 

 

12,00

Cồn

lít

6.000

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,60

Phenontalein

Hộp

1.538

 

 

 

0,20

 

 

 

 

1,20

K2BrO4

gam

32

 

 

 

4,00

 

 

 

 

24,00

HNO2

gam

22.727

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,12

NH4OH

kg

17.692

 

 

 

 

 

0,01

0,01

0,01

 

Nitrat bạc

kg

32.308

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

NH4NO3

kg

9.231

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

Fluerexon

gam

5.385

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đo pH

giờ

572

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

6,00

0,25

 

7,20

1,20

2,00

2,50

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

0,30

0,25

 

0,36

0,48

0,80

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

8,00

0,25

 

9,60

 

 

 

 

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

 

6,00

4,00

 

7,20

4,20

 

 

 

Lò nung điện trở

giờ

1.194

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

Máy hút ẩm OASIS-Amenca

giờ

1.164

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

Kẹp niken

giờ

1.019

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

Ống hút có bầu

giờ

71

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

Bua ret tự động

giờ

219

 

 

 

6,00

 

 

 

3,50

36,00

Pipét có bầu

giờ

71

 

 

 

6,00

 

 

 

 

36,00

Pipét thẳng

giờ

71

 

 

 

6,00

 

 

 

 

36,00

Bình tam giác

giờ

23

 

 

 

6,00

 

 

 

 

36,00

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

 

 

 

3,60

6,00

 

 

Bình định mức

giờ

42

 

 

 

 

 

 

 

3,50

 

WS.1800 – PHÂN TÍCH NƯỚC(Tiếp theo)

Mã hiệu

WS.1810

Chỉ tiêu thí nghiệm

Lượng cặn không tan

Đơn giá thí nghiệm (đ)

51.242

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

34.749

11.060

5.433

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

6,60

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000

0,50

Điện năng

kwh

880

10,40

Axit HCl

kg

30.000

0,02

Na2(CO3)

kg

30.769

0,01

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

2,00

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

0,70

Lò nung điện trở

giờ

1.194

2,00

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

2,00

WT.1900 – PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.

Mã hiệu

WT.1901

WT.1902

WT.1903

WT.1904

WT.1905

WT.1906

WT.1907

WT.1908

WT.1909

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ kéo dài

Nhiệt độ hóa mềm

Nhiệt độ bắt lửa

Độ kim lún

Độ bám dính với đá

Khối lượng riêng

Lượng tổn thất sau khi đốt ở 1630C trong 5 giờ

Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun nóng ở 1630C trong 5 giờ với độ kim lún 250C

Hàm lượng hòa tan trong Benzen

Đơn giá thí nghiệm (đ)

86.314

122.560

80.695

281.673

128.785

134.826

233.141

145.219

217.014

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

60.548

12.847

12.919

65.813

50.210

6.537

78.975

1.701

19

115.830

112.404

53.440

81.608

16.932

30.246

117.936

12.920

3.970

131.625

98.544

2.972

36.855

70.702

37.662

63.180

137.193

16.641

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

11,50

12,50

15,00

22,00

15,50

22,40

25,00

7,00

12,00

Vật liệu

Bột đá Granitô

kg

150

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Glixelin

kg

92.308

0,10

0,50

 

 

 

 

1,00

 

 

Điện năng

kwh

880

3,00

3,50

0,50

75,00

10,50

9,00

7,00

78,00

32,00

Trichioroelltylene

lít

130.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0,83

Dầu hỏa

lít

3.800

0,01

0,01

 

 

 

 

0,02

 

 

Cát vàng

m3

46.000

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Xi măng P400

kg

700

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

Parafin

kg

10.000

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

Sơn bitum

kg

4.308

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

Dầu cặn

kg

2.500

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

Đầu đo

cái

3.846

 

 

 

12,00

 

 

 

 

 

Keo dán tổng hợp

hộp

7.692

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

Mỡ vadơlin

kg

9.231

0,10

0,10

 

 

 

 

 

0,20

 

Silicage

kg

10.769

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

Nước cất

lít

2.000

 

 

 

 

 

2,50

 

 

0,10

Giấy lọc

hộp

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

Benzen

kg

10.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

2,00

3,00

0,50

 

 

 

6,00

 

6,00

Máy đo độ dãn dải Bitum

giờ

6.421

2,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

 

 

 

0,50

 

2,40

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

 

46,00

 

 

 

8,00

8,00

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

giờ

2.543

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

Máy khoan bê tông

giờ

4.631

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

Dụng cụ đo độ cháy của than

giờ

1.370

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

 

 

 

 

 

1,00

0,30

Lò nung điện trở

giờ

1.194

 

 

 

 

 

 

 

18,00

 

Kẹp niken

giờ

1.019

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

 

 

 

 

 

 

 

 

6,00

WT.1900 – PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM(Tiếp theo)

Mã hiệu

WT.1910

WT.1911

WT.1912

WT.1913

WT.1914

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ nhớt của nhựa đường

Chất thu được khi chưng cất

Độ đồng đều, độ ổn định của nhũ tương nhựa đường

Tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

Lượng mất sau khi nung ở 1630C

Đơn giá thí nghiệm (đ)

122.114

130.013

156.321

184.712

218.443

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

105.300

318

16.496

65.813

42.240

21.960

60.021

63.360

32.940

122.411

16.932

45.368

36.855

70.702

110.887

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

20,00

12,50

11,40

23,25

7,00

Vật liệu

Điện năng

Keo dán tổng hợp

Mỡ vadơlin

Sdicage

Xăng

kwh

hộp

kg

kg

lit

880

7.692

9.231

10.769

5.300

 

 

 

 

0,06

48,00

72,00

10,50

1,00

78,00

 

0,20

0,02

Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy

giờ

1.144

 

19,20

28,80

 

4,00

Cân kỹ thuật 200g 2 q.treo

giờ

11.422

 

 

 

3,00

9,00

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

giờ

2.543

 

 

 

3,00

 

Máy khoan bê tông

giờ

4.631

 

 

 

0,75

 

Kẹp niken

giờ

1.019

 

 

 

 

3,00

Dụng cụ đo độ nhớt

giờ

322

9,60

 

 

 

 

Đồng hồ bấm dây KU

giờ

179

9,60

 

 

 

 

Bình tam giác

giờ

23

4,80

 

 

 

 

Tenxômét

giờ

1.182

9,60

 

 

 

 

Lưới dây

giờ

23

9,60

 

 

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

 

 

 

0,50

WT.1930 – THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.

Mã hiệu

WT.1931

WT.1932

WT.1933

WT.1934

WT.1935

WT.1936

WT.1937

WT.1938

WT.1939

Chỉ tiêu thí nghiệm

Trọng lượng riêng của bê tông nhựa

Trọng lượng riêng của các phối liệu trong bê tông nhựa

Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

Độ bão hòa nước của bê tông nhựa

Độ trương nở sau khi bão hòa nước

Cường độ chịu nén

Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng quy ước

Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa

Đơn giá thí nghiệm (đ)

97.369

186.926

163.073

122.400

281.673

102.249

114.450

148.158

210.454

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

88.452

5.940

2.977

27.378

68.360

91.188

23.693

84.480

54.900

23.850

52.800

45.750

115.830

112.404

53.440

55.283

18.480

28.487

15.900

52.800

45.750

110.565

18.980

18.613

92.401

82.368

35.685

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

16,80

5,20

4,50

4,53

22,00

10,50

3,02

21,00

17,55

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

6,75

72,00

96,00

60,00

75,00

21,00

60,00

21,00

93,60

Nước cất

lít

2.000

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

Dầu hỏa

lít

3.800

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Dầu cặn

kg

2.500

 

 

 

 

0,10

 

 

0,20

 

Đầu đo

cái

3.846

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

1,80

 

 

 

0,50

 

 

1,40

 

Máy nghiền bi sứ LE 1

giờ

756

 

48,00

 

 

 

 

 

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

48,00

48,00

40,00

46,00

 

40,00

 

31,20

Máy mài Granitô

giờ

1.195

 

 

 

 

 

4,20

 

 

 

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

 

 

 

 

 

3,60

 

2,50

 

WT.1930 – THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA(Tiếp theo)

Mã hiệu

WT.1940

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thành phần cốt liệu của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chết

Đơn giá thí nghiệm (đ)

133.072

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

129.519

1.578

1.975

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

24,60

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

0,60

Dầu cặn

kg

2500

0,42

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy nén thủy lực 10 tấn

giờ

1937

1,02

WT.1950 – THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu.

Mã hiệu

WT.1951

WT.1952

WT.1953

WT.1954

WT.1955

WT.1956

WT.1957

WT.1958

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thành phần hạt bột khoáng trong bê tông nhựa

Hàm lượng mất khi nung

Hàm lượng nước

Khối lượng riêng của bột khoáng chất

Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường

Chỉ số về hàm lượng nhựa và bột khoáng

Đơn giá thí nghiệm (đ)

222.757

91.037

299.868

163.013

220.659

204.237

281.673

97.269

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

75.816

51.529

95.412

36.855

35.351

18.831

226.395

28.160

45.313

40.014

86.360

36.639

60.021

87.360

73.278

68.445

62.515

73.278

115.830

112.404

53.440

50.544

14.921

31.804

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

14,40

7,00

43,00

7,60

11,40

13,00

22,00

9,60

Vật liệu

Nước cất

lít

2.000

2,00

 

 

0,50

1,00

 

 

2,00

NH4OH

kg

17.692

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

Điện năng

kwh

880

52,00

39,00

32,00

97,00

97,00

48,50

75,00

10,40

Mỡ vadơlin

kg

9.231

 

0,10

 

 

 

 

 

 

Silicage

kg

10.769

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

 

 

 

 

0,80

 

 

Dầu cặn

kg

2.500

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Đầu đo

cái

3.846

 

 

 

 

 

 

12,00

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Bến chưng cất (bếp điện)

giờ

39

1,50

 

 

1,00

2,00

2,00

 

0,50

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

7,50

 

 

 

 

 

 

2,50

Tủ sấy

giờ

1.144

6,00

4,00

 

32,00

64,00

64,00

46,00

2,00

Bình chỉ khối lượng riêng

giờ

384

6,00

 

 

 

 

 

 

2,00

Cối chày đồng

giờ

174

3,00

 

 

 

 

 

 

1,00

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

 

0,50

 

 

 

 

 

 

Lò nung điện trở

giờ

1.194

 

9,00

 

 

 

 

 

 

Kẹp niken

giờ

1.019

 

3,00

 

 

 

 

 

 

Máy khoan mẫu vật liệu

giờ

4.631

 

 

6,50

 

 

 

 

 

Máy cưa gạch, sắt

giờ

1.195

 

 

6,50

 

 

 

 

 

Máy mài Granitô

giờ

1.195

 

 

3,50

 

 

 

 

 

Máy nén thủy lực 125 tấn

giờ

6.519

 

 

0,50

 

 

 

 

 

Máy đầm rung bê tông

giờ

1.654

 

 

 

 

 

 

0,50

 

WX.2000 – TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN

Thành phần công việc

Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hóa của màng sơn được lập theo từng chỉ tiêu cho một tổ mẫu thử. Trong đó một chỉ tiêu được thí nghiệm 3 lần trên 3 mẫu thử giống nhau (một tổ mẫu) công việc thí nghiệm bao gồm: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Mã hiệu

WX.2001

WX.2002

WX.2003

WX.2004

WX.2005

WX.2006

WX.2007

WX.2008

WX.2009

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ bền va đập

Độ bền va uốn

Độ bám dính

Độ nhớt

Độ bền trong bazơ

Thời gian khô

Độ phủ màng sơn

Độ bền trong axit

Độ mịn

Đơn giá thí nghiệm (đ)

59.187

46.929

47.894

66.555

96.637

78.355

98.338

88.739

36.785

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

52.650

4.774

1.763

42.120

4.774

35

42.120

5.774

52.650

159

13.746

84.240

12.397

65.813

12.542

52.650

 

45.688

76.343

12.397

25.851

7.594

3.340

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

10,00

8,00

8,00

10,00

16,00

12,50

10,00

14,50

4,91

Vật liệu

Xăng

lít

5.300

0,03

0,03

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

Giấy ráp

tờ

1.538

3,00

3,00

3,00

 

 

1,00

 

 

 

Lưới dao cao

cái

1.000

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

Xút ăn da NaOH

kg

24.793

 

 

 

 

0,50

 

 

0,50

 

Cát vàng

m3

46.000

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Tấm sắt tay

tấm

3.462

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

Điện năng

kwh

880

 

 

 

 

 

 

 

 

8,63

Máy và thiết bị thí nghiệm

Dụng cụ đo độ bền va đập màng

giờ

176

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Kính phóng đại đo lường

giờ

35

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ đo độ nhớt

giờ

322

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

Đồng hồ bấm dây KU

giờ

179

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

Bình tam giác

giờ

23

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

Tenxômét

giờ

1.182

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

Lưới dày

giờ

23

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

Cân kỹ thuật 200g 2 quang treo

giờ

11.422

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

 

 

 

 

 

 

2,92

WX.2000 – TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN(Tiếp theo)

Mã hiệu

WX.2010

WX.2011

WX.2012

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hàm lượng chất không bay hơi

Độ cứng của màng

Độ bóng của màng

Đơn giá thí nghiệm (đ)

45.450

59.665

63.304

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

28.958

11.060

5.433

52.650

5.252

1.763

51.702

7.594

4.008

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

5,50

10,00

9,82

Vật liệu

Xăng

lít

5.300

 

0,03

 

Giấy ráp

tờ

1.538

 

3,30

 

Nước cất

lít

2.000

0,50

 

 

Axit HCl

kg

30.000

0,02

 

 

Điện năng

kwh

880

10,40

 

8,63

Na2(CO3)

kg

30.769

0,01

 

 

Máy và thiết bị thí nghiệm

Dụng cụ đo độ bền va đập màng

giờ

176

 

10,00

 

Tủ sấy

giờ

1.144

 

 

3,50

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

2,00

 

 

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

0,70

 

 

Lò nung điện trở

giờ

1.194

2,00

 

 

Máy hút ẩm OASIA America

giờ

1.164

2,00

 

 

WX.2020 – PHÂN TÍCH THAN

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá tính cho từng chỉ tiêu trên một tổ mẫu

Mã hiệu

WX.2021

WX.2022

WX.2023

WX.2024

WX.2025

WX.2026

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ ẩm của than

Hàm lượng tro

Hàm lượng chất bốc

Tỷ số tỏa nhiệt toàn phần

Phân tích cỡ hạt

Tổng số Lưu huỳnh

Đơn giá thí nghiệm (đ)

55.035

69.149

103.408

120.096

95.109

82.970

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

22.113

22.151

10.772

46.069

21.595

1.486

42.015

53.469

7.924

84.240

22.308

13.549

58.126

5.700

31.283

60.147

13.152

9.671

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

4,20

8,75

7,98

16,00

11,04

11,42

Vật liệu

Mỡ vadơlin

kg

9.231

0,10

 

 

 

 

 

Silicage

kg

10.769

0,01

 

 

 

 

 

Điện năng

kwh

880

24,00

3,50

60,76

 

2,50

10,40

Bột đá Granitô

kg

150

 

0,10

 

 

 

 

Glixelin

kg

92.308

 

0,20

 

 

 

 

Dầu hỏa

lít

3.800

 

0,01

 

 

 

 

Đá mài

viên

3.846

 

 

 

2,00

 

 

Địa lư

Cái

8.462

 

 

 

1,00

 

 

Giấy ráp

tờ

1.538

 

 

 

4,00

 

 

Xi măng P400

kg

700

 

 

 

 

5,00

 

Nước cất

lít

2.000

 

 

 

 

 

1,00

Giấy lọc

hộp

5.000

 

 

 

 

 

0,30

NH4OH

kg

17.692

 

 

 

 

 

0,01

Clorua bạc BaCl2

kg

32.308

 

 

 

 

 

0,01

Máy và thiết bị thí nghiệm

Cân phân tích dùng điện

giờ

915

0,50

 

 

 

 

0,48

Tủ sấy

giờ

1.144

8,00

 

 

 

 

 

Máy hút ẩm OASIS-America

giờ

1.164

1,00

 

 

 

 

4,20

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

3,00

 

 

 

 

Dụng cụ đo độ cháy của than

giờ

1.370

 

1,00

 

 

 

 

Máy khuấy bằng từ

giờ

1.772

 

 

2,80

5,60

 

 

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

647

 

 

2,80

5,60

 

 

Tủ lạnh

giờ

411

 

 

2,80

 

 

 

Máy nén kéo uốn thủy lực 25 tấn

giờ

4.345

 

 

 

 

7,20

 

Bếp chưng cất (bếp điện)

giờ

39

 

 

 

 

 

1,20

Lò nung ống

giờ

1.194

 

 

 

 

 

3,60

WY.2100 – HỆ SỐ DẪN NHIỆT CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì giá của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.

Mã hiệu

WY.2101

WY.2102

WY.2103

WY.2104

WY.2105

Chỉ tiêu thí nghiệm

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí

Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuần để chỉnh máy)

Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao

Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rơi ở nhiệt độ không khí

Đơn giá thí nghiệm (đ)

611.793

386.676

917.689

580.014

102.706

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

105.300

344.960

161.533

100.035

264.000

22.641

157.950

517.440

242.299

150.053

396.000

33.962

47.385

44.000

11.321

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

20,00

19,00

30,00

28,50

9,00

Vật liệu

Điện năng

kwh

880

392,00

300,00

588,00

450,00

50,00

Máy và thiết bị thí nghiệm

Chén bạch kim

giờ

1.520

1,50

 

2,25

 

 

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

1.055

5,00

 

7,50

 

 

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

giờ

647

5,00

8,00

7,50

12,00

4,00

Tủ lạnh

giờ

411

5,00

8,00

7,50

12,00

4,00

Tủ sấy

giờ

1.144

130,00

 

195,00

 

 

Máy khuấy bằng từ

giờ

1.772

 

8,00

 

12,00

4,00

WU.2200 – KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BT VÀ BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v…). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m

Mã hiệu

WU.2201

WU.2202

WU.2203

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT

Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT

Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nảy cho một cấu kiện bê tông cốt thép

Đơn giá thí nghiệm (đ)

119.245

341.798

481.837

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

84.240

22.531

12.474

273.780

24.395

43.622

365.918

59.823

56.096

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

16,00

52,00

69,50

Vật liệu

Đá mài

viên

3.846

2,00

2,00

2,00

Đĩa từ

cái

8.462

1,00

1,00

1,00

Giấy ráp

tờ

1.538

4,00

4,00

4,00

Mỡ vadơlin

kg

9.231

 

0,20

4,00

Chi khác

%

30.769

1,00

1,00

1,00

Máy và thiết bị

Súng  bi

giờ

309

8,00

 

8,00

Máy vi tính

giờ

5.000

2,00

2,00

4,00

Máy dò khuyết tật bằng siêu âm

giờ

4.203

 

8,00

8,00

Ghi chú: Trường hợp số cấu kiện thử > 20 cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8

WU.2200 – KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BT VÀ BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG(Tiếp theo)

Mã hiệu

WU.2204

Chỉ tiêu thí nghiệm

Ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế

Đơn giá thí nghiệm (đ)

90.797

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

26.325

29.135

35.337

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

5,00

Vật liệu

Đá mài

viên

3.846

2,00

Giấy ráp

tờ

1.538

4,00

Dung dịch tiếp xúc điện

lít

15.000

3,00

Chi khác

%

 

1

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy khoan

giờ

4.631

1,00

Máy cắt

giờ

206

1,00

Máy vi tính

giờ

5.000

1,00

Máy đo điện thế

giờ

8.500

3,00

WV.2300 – THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần giá cơ sở. Trong đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.

Mã hiệu

WV.2301

Chỉ tiêu thí nghiệm

Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen

Đơn giá thí nghiệm (đ)

4.128.118

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

2.063.880

57.692

2.006.545

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

392,00

Vật liệu

Dầu AK 15

lít

11.538

5,00

Đĩa từ

cái

8.462

1,00

Phiếu điện trở (Seser)

cái

38.462

24,00

Máy và thiết bị thí nghiệm

Kích 5 tấn

giờ

7.015

48,00

Máy vi tính

giờ

5.000

24,00

Cẩu bánh hơi

giờ

32.304

5,00

Máy gia tải

giờ

9.692

48,00

Gối giá thí nghiệm

giờ

138

48,00

Kính phóng đại đo lường

giờ

35

48,00

Kính phóng đại đo lường

giờ

35

48,00

Máy đo chuyển vị

giờ

1.269

48,00

WW.2400 – CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm) chỉ tiêu thí nghiệm của mục này quy định cho 1 đầm hoặc 1 cột bê tông cần thí nghiệm.

Mã hiệu

WW.2401

WW.2402

Chỉ tiêu thí nghiệm

Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho ba dầm hoặc ba cột BTCT

Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)

Đơn giá thí nghiệm (đ)

454.999

518.977

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

410.670

 

44.329

463.320

 

55.657

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

78,00

88,00

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy ghi nhiệt ổn định

giờ

1.904

1,00

1,00

Máy khuấy cầm tay NAG-2

giờ

1.055

8,00

8,00

Máy đo vị trí cốt thép

giờ

1.416

24,00

32,00

WZ.2500 – THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Mã hiệu

WZ.2501

WZ.2502

WZ.2503

WZ.2504

WZ.2505

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thép tròn Φ 6-10, thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2

Thép tròn Φ 12-18, thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2

Thép tròn Φ 20-25, thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2

Thép tròn Φ 28-32, thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2

Thép tròn Φ 36-45, thép dẹt có thiết diện So > 100 mm2

Đơn giá thí nghiệm (đ)

17.950

21.378

23.974

28.148

29.629

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

7.898

335

9.717

9.372

467

11.539

11.057

467

12.450

11.846

511

15.790

12.373

555

16.701

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

1,5000

1,7800

2,1000

2,2500

2,3500

Vật liệu

Dầu AK 15

lít

11.538

0,0100

0,0100

0,0100

0,0100

0,0100

Điện năng

kwh

880

0,2500

0,4000

0,4000

0,4500

0,5000

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

giờ

30.366

0,3200

0,3800

0,4100

0,5200

0,5500

WZ.2600 – THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI HÀN

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Mã hiệu

WZ.2601

WZ.2602

WZ.2603

WZ.2604

Chỉ tiêu thí nghiệm

Mối hàn thép tròn Φ 6-10, mối hàn thép dẹt có thiết diện So ≤ 100 mm2

Mối hàn thép tròn Φ 12-18, mối hàn thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2

Mối hàn thép tròn Φ 20-25, mối hàn thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2

Mối hàn thép tròn Φ 28-32, mối hàn thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2

Đơn giá thí nghiệm (đ)

17.950

20.825

23.930

28.415

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

7.898

335

9.717

8.951

335

11.539

11.057

423

12.450

12.373

555

15.486

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

1,5000

1,7000

2,1000

2,3500

Vật liệu

Dầu AK 15

lít

11.538

0,0100

0,0100

0,0100

0,0100

Điện năng

kwh

880

0,2500

0,2500

0,3500

0,5000

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

giờ

30.366

0,3200

0,3800

0,4100

0,5100

WZ.2700 – THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, GÓC UỐN

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Mã hiệu

WZ.2701

WZ.2702

WZ.2703

WZ.2704

WZ.2705

Chỉ tiêu thí nghiệm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 6mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 10mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 16mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤ 20mm

Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn có Φ 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn thép dẹt có bề dày h > 20mm

Đơn giá thí nghiệm (đ)

17.950

20.002

23.063

24.776

30.937

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

7.898

335

9.717

8.951

423

10.628

11.057

467

11.539

10.530

582

13.664

10.530

670

19.738

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

1,5000

1,7000

2,1000

2,0000

2,0000

Vật liệu

Dầu AK 15

lít

11.538

0,0100

0,0100

0,0100

0,0100

0,0100

Điện năng

kwh

880

0,2500

0,3500

0,4000

0,5300

0,6300

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

giờ

30.366

0,3200

0,3500

0,3800

0,4500

0,6500

WZ.2800 – NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN, ĐỘ BỀN UỐN

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Mã hiệu

WZ.2801

WZ.2802

WZ.2803

WZ.2804

WZ.2805

Chỉ tiêu thí nghiệm

Ống hàn có đường kính ngoài Dng ≤ 50mm

Ống hàn có đường kính ngoài 50 < Dng ≤ 100mm

Ống hàn có đường kính ngoài 100 < Dng ≤ 150mm

Ống hàn có đường kính ngoài 150 < Dng ≤ 200mm

Ống hàn có đường kính ngoài Dng > 200mm

Đơn giá thí nghiệm (đ)

22.719

25.310

22.851

29.999

32.185

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

9.846

423

12.450

10.267

467

14.575

5.370

476

17.005

11.109

671

18.219

11.741

706

19.738

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

1,8700

1,9500

1,0200

2,1100

2,2300

Vật liệu

Dầu AK 15

lít

11.538

0,0100

0,0100

0,0100

0,0200

0,0200

Điện năng

kwh

880

0,3500

0,4000

0,4100

0,5000

0,5400

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

giờ

30.366

0,4100

0,4800

0,5600

0,6000

0,6500

WZ.2900 – THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN, ĐỘ BỀN

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Mã hiệu

WZ.2901

WZ.2902

WZ.2903

WZ.2904

WZ.2905

Chỉ tiêu thí nghiệm

Ống có thiết diện So < 100mm2

Ống có thiết diện 100 < So ≤ 200mm2

Ống có thiết diện 250 < So ≤ 500mm2

Ống có thiết diện 500 < So ≤ 800mm2

Ống có thiết diện So > 800mm2

Đơn giá thí nghiệm (đ)

18.459

20.046

22.979

26.066

28.146

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

8.319

423

9.717

8.951

467

10.628

9.477

1.963

11.539

11.846

555

13.664

12.373

591

15.183

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

1,580

1,700

1,800

2,250

2,350

Vật liệu

Dầu AK 15

lít

11.538

0,010

0,010

0,010

0,010

0,010

Điện năng

kwh

880

0,350

0,400

2,100

0,500

0,540

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

giờ

30.366

0,320

0,350

0,380

0,450

0,500

WZ.3000 – MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT

Thành phần công việc

Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.

Mã hiệu

WZ.3001

WZ.3002

WZ.3003

WZ.3004

WZ.3005

Chỉ tiêu thí nghiệm

Cốt thép Φ 6-12 hoặc thép dẹt có thiết diện So ≤ 100mm2

Cốt thép Φ 12-18 hoặc thép dẹt có thiết diện 100 < So ≤ 250 mm2

Cốt thép Φ 20-25 hoặc thép dẹt có thiết diện 250 < So ≤ 500 mm2

Cốt thép Φ 28-32 hoặc thép dẹt có thiết diện 500 < So ≤ 800 mm2

Cốt thép Φ 36-45 hoặc thép dẹt có thiết diện So > 1000 mm2

Đơn giá thí nghiệm (đ)

53.748

64.614

76.973

97.319

114.396

Trong đó

Nhân công (đ)

Vật liệu (đ)

Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)

13.163

1.111

39.475

14.742

1.287

48.585

16.848

2.431

57.695

18.428

2.370

76.521

20.481

3.426

90.489

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đơn giá (đ)

Định mức

Nhân công

Nhân công kỹ thuật bậc 10/16

Giờ công

5.265

2,500

2,800

3,200

3,500

3,890

Vật liệu

Dầu AK 15

lít

11.538

0,020

0,020

0,020

0,030

0,030

Điện năng

kwh

880

1,000

1,290

2,500

2,300

3,500

Máy và thiết bị thí nghiệm

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

giờ

30.366

1,300

1,600

1,900

2,520

2,980

 


MỤC LỤC

Quyết định số 32/2001/QĐ-BXD ngày 20-12-2001 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức và đơn giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng

Phần I – Thuyết minh và Quy định áp dụng

Phần II – Bảng giá thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng

WA.0100 Thí nghiệm xi măng

WA.0130 Thí nghiệm thạch cao

WB.0200 Thí nghiệm cắt

WC.0300 Thí nghiệm đá dăm, sỏi

WC.0330 Thí nghiệm vôi xây dựng

WD.0400 Thiết kế mác bê tông

WE.0500 Thiết kế mác vữa

WG.0600 Ép mẫu bê tông, mẫu vữa

WH.0700 Thí nghiệm vữa xây dựng

WI.0800 Thử bê tông nặng

WJ.0900 Thí nghiệm gạch men, sứ vệ sinh

WK.1000 Thí nghiệm đất làm gạch

WL.1100 Thí nghiệm gạch xây đất sét nung

WM.1200 Thí nghiệm gạch lát xi măng

WN.1300 Thí nghiệm gạch chịu lửa

WO.1400 Thí nghiệm ngói sét nung

WO.1420 Thí nghiệm ngói xi măng cát

WO.1440 Thí nghiệm gạch gốm ốp lát

WO.1460 Thí nghiệm cơ lý gỗ

WO.1480 Thí nghiệm cơ lý đất trong phòng thí nghiệm

WP.1500 Thí nghiệm ngói fibro xi măng; xi ca day

WQ.1600 Thí nghiệm phân tích thành phần hóa học vật liệu: Cát, đá, XM, gạch

WR.1700 Phân tích khoáng trên máy vi nhiệt

WS.1800 Phân tích nước

WT.1900 Phân tích vật liệu bi tum

WT.1930 Thí nghiệm bê tông nhựa

WT.1950 Thí nghiệm cơ lý vật liệu khoáng trong bê tông nhựa

WX.2000 Tính năng cơ lý của màng sơn

WX.2020 Phân tích than

WY.2100 Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu xây dựng

WU.2200 Kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép tại hiện trường

WV.2300 Thí nghiệm panen hộp trong phòng thí nghiệm

WW.2400 Chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép

WZ.2500 Thí nghiệm kéo thép tròn, thép dẹt, cường độ, độ dãn dài

WZ.2600 Thí nghiệm kéo mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, độ bền mối hàn

WZ.2700 Thí nghiệm uốn thép tròn, thép dẹt, mối hàn thép tròn, mối hàn thép dẹt, góc uốn

WZ.2800 Nén thép ống có mối hàn, độ bền uốn

WZ.2900 Thí nghiệm kéo thép ống nguyên và thép ống có mối hàn, độ bền

WZ.3000 Mô đun đàn hồi thép tròn, thép dẹt.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi