Quyết định 1173/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1173/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1173/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1173/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/4/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện Kinh tế Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán một số công tác xây dựng kèm theo quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1 m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Định mức dự toán được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật tư mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến v.v...).
1. Nội dung định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Mức hao phí vật liệu đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt và công nhân phục vụ lắp đặt.
Số ngày công đã bao gồm cả công lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
2. Kết cấu tập định mức dự toán
Tập định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình
- Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi và bổ sung vào 2 chương.
Stt |
Nhóm, loại công tác xây dựng |
Ghi chú |
Mã hiệu định mức sửa đổi, bổ sung |
|
CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH |
||
1 |
Lắp đặt quạt các loại |
Sửa đổi |
BA.11100÷BA.11500 |
2 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí |
Sửa đổi |
BA.12100÷BA.12200 |
3 |
Lắp đặt các loại đèn |
Sửa đổi |
BA.13100÷BA.13600 |
4 |
Lắp đặt ống, máng bảo hộ dây dẫn |
Sửa đổi |
BA.14100÷BA.14400 |
5 |
Lắp đặt phụ kiện đường dây |
Sửa đổi |
BA.15100÷BA.15400 |
6 |
Lắp đặt dây đơn |
Sửa đổi |
BA.16101÷BA.16115 |
7 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
Sửa đổi |
BA.16201÷BA.16211 |
8 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
Sửa đổi |
BA.16301÷BA.16308 |
9 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
Bổ sung |
BA.16309÷BA.16313 |
10 |
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột |
Sửa đổi |
BA.16401÷BA.16409 |
11 |
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột |
Bổ sung |
BA.16410÷BA.16414 |
12 |
Lắp đặt bảng điện các loại vào tường |
Sửa đổi |
BA.17100÷BA.17200 |
13 |
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt |
Sửa đổi |
BA.18100÷BA.18500 |
14 |
Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ |
Sửa đổi |
BA.19100÷BA.19600 |
15 |
Hệ thống chống sét |
Sửa đổi |
BA.20100÷BA.20500 |
|
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG |
||
16 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m |
Sửa đổi |
BB.14301÷BB.14312 |
17 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m |
Sửa đổi |
BB.19101÷BB.19113 |
18 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m |
Sửa đổi |
BB.19201÷BB.19205 |
19 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m |
Sửa đổi |
BB.19301÷BB.19313 |
20 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8m |
Sửa đổi |
BB.19401÷BB.19414 |
21 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 300m |
Bổ sung |
BB.19701÷BB.19703 |
22 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 200m |
Bổ sung |
BB.19704 |
23 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 150m |
Bổ sung |
BB.19705 |
24 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 100m |
Bổ sung |
BB.19706 |
25 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 50m |
Bổ sung |
BB.19707÷BB.19708 |
26 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp măng sông đoạn ống 25m |
Bổ sung |
BB.19709 |
27 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống 6m |
Bổ sung |
BB.19801÷BB.19810 |
28 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 300m |
Bổ sung |
BB.19911 |
29 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 250m |
Bổ sung |
BB.19921 |
30 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 200m |
Bổ sung |
BB.19931 |
31 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 150m |
Bổ sung |
BB.19941 |
32 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 70m |
Bổ sung |
BB.19951÷BB.19954 |
33 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 50m |
Bổ sung |
BB.19961÷BB.19962 |
34 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn đoạn ống 40m |
Bổ sung |
BB.19971÷BB.19972 |
35 |
Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo |
Bổ sung |
BB.30400 |
36 |
Lắp đặt măng sông nhựa HDPE |
Bổ sung |
BB.30500 |
- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt đó.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu;
+ Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu;
+ Mức hao phí lao động chính và lao động phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp lắp đặt;
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng;
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trinh. Đối với những công tác xây dựng như công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép, ...áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng;
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chương của tập Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công;
- Chiều cao ghi trong Định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng;
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện phục vụ sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng định mức lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng.
Chương 1.
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẲP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại quạt điện |
|||
Quạt trần |
Quạt treo tường |
Quạt ốp trần |
Quạt thông gió trên tường |
||||
BA.111 |
Lắp đặt quạt điện |
Vật liệu |
cái |
|
|
|
|
Quạt trần |
cái |
1 |
- |
- |
- |
||
Quạt treo tường |
cái |
- |
1 |
- |
- |
||
Quạt thông gió |
cái |
- |
- |
- |
1 |
||
Quạt ốp trần |
cái |
- |
- |
1 |
- |
||
Hộp số (nếu có) |
cái |
1 |
- |
- |
- |
||
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,20 |
0,15 |
0,40 |
0,15 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
ca |
0,15 |
0,10 |
0,15 |
0,07 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú: Đối với công tác lắp đặt quạt trần có đèn trang trí thì hao phí nhân công của công tác lắp quạt trần được điều chỉnh nhân với hệ số k = 1,3
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Quạt có công suất (kW) |
|||
0,2 ÷ ≤ 1,5 |
≤ 3,0 |
≤ 4,5 |
≤ 7,5 |
||||
BA.112 |
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió |
Vật liệu Quạt thông gió Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kw |
cái % công
ca |
1 1 0,97
0,011 |
1 1 1,62
0,019 |
1 1 2,27
0,026 |
1 1 3,24
0,038 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Quạt có công suất (kW) |
|||
0,2 ÷ ≤2,5 |
≤ 5,0 |
≤ 10 |
≤ 22 |
||||
BA.113 |
Lắp đặt quạt ly tâm |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Quạt ly tâm |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
1,51 |
2,52 |
3,53 |
5,04 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
ca |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (Điều hòa cục bộ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
BA.121 |
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục |
Vật liệu Khung gỗ Giá đỡ máy Dây điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
cái cái m % công
ca |
1 1 Theo thiết kế 3 0,80
0,10 |
|
01 |
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC
Đơn vị tính: máy
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại máy điều hòa |
|||
Treo tường |
Ốp trần |
Âm trần |
Tủ đứng |
||||
BA.122 |
Lắp đặt máy điều hòa 2 cục |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Giá đỡ máy |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Ống các loại và dây điện |
m |
Thiết kế |
Thiết kế |
Thiết kế |
Thiết kế |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,78 |
1,01 |
1,31 |
1,72 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
ca |
0,30 |
0,33 |
0,36 |
0,40 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
Ghi chú:
Khi lắp điều hòa 1 hoặc 2 cục đã kể đến công đục lỗ qua tường, hoặc khoan lỗ luồn ống qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Các loại đèn |
|||
Đèn thường có chụp |
Đèn sát trần có chụp |
Đèn chống nổ |
Lắp đèn chống ẩm |
||||
BA.131 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Đèn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Chao chụp |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Vật liệu phụ |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,10 |
0,12 |
0,17 |
0,15 |
||
|
01 |
02 |
03 |
04 |
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, đấu dây, lắp bóng đèn, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đèn ống dài 0,6m |
Đèn ống dài 1,2m |
|||||
Loại hộp đèn |
Loại hộp đèn |
|||||||||
1 bóng |
2 bóng |
3 bóng |
1 bóng |
2 bóng |
3 bóng |
4 bóng |
||||
BA.132 |
Lắp đặt đèn ống dài 0,6m |
Vật liệu Hộp và bóng đèn 0,6m |
bộ |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
BA.133 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,2m |
Hộp và bóng đèn 1,2m |
bộ |
- |
- |
- |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
% công |
2.0 0,13 |
1,5 0,15 |
1,0 0,21 |
1,5 0,15 |
1,0 0,19 |
0,75 0,24 |
0,5 0,28 |
|
10 |
20 |
30 |
10 |
20 |
30 |
40 |
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG 1,5m
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại hộp đèn |
|||
1 bóng |
2 bóng |
3 bóng |
4 bóng |
||||
BA.134 |
Lắp đặt đèn ống dài 1,5m |
Vật liệu Hộp và bóng đèn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
bộ % công |
1 1,5 0,17 |
1 1,0 0,22 |
1 0,75 0,27 |
1 0,5 0,31 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại đèn chùm |
|||
3 bóng |
5 bóng |
10 bóng |
>10 bóng |
||||
BA.135 |
Lắp đặt các loại đèn chùm |
Vật liệu Đèn chùm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
bộ % công |
1 0,1 0,17 |
1 0,1 0,20 |
1 0,05 0,33 |
1 0,03 0,35 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại đèn |
||||
Đèn tường kiểu ánh sáng hắt |
Đèn đũa |
Đèn cổ cò |
Đèn trang trí nổi |
Đèn trang trí âm trần |
||||
BA.136 |
Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Đèn |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,18 |
0,20 |
0,16 |
0,12 |
0,15 |
||
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, lên ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
≤ 26 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
≤ 66 |
≤ 80 |
||||
BA.141 |
Lắp đặt ống KL đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống kim loại |
m |
1,005 |
1,005 |
1,005 |
1,005 |
1,005 |
1,005 |
||
Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
1,5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
0,075 |
0,08 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy khoan cầm tay 0.5 kW |
ca |
0,01 |
0,01 |
0,011 |
0,012 |
0,014 |
0,015 |
||
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
≤ 26 |
≤ 35 |
≤ 40 |
≤ 50 |
≤ 66 |
≤ 80 |
||||
BA.142 |
Lắp đặt ống KL đặt chìm dây dẫn |
Vật liệu Ống kim loại Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
m % công
ca |
1,005 3 0,15
0,015 |
1,005 3 0,17
0,015 |
1,005 3 0,20
0,017 |
1,005 2 0,24
0,017 |
1,005 2 0,27
0,019 |
1,005 1,5 0,31
0,02 |
|
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên đã kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
≤ 15 |
≤ 27 |
≤ 34 |
≤ 48 |
≤ 76 |
≤ 90 |
||||
BA.143 |
Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn |
Vật liệu Ống nhựa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
m % công
ca |
1,02 5 0,028
0,01 |
1,02 5 0,034
0,01 |
1,02 5 0,039
0,012 |
1,02 5 0,046
0,014 |
1,02 5 0,054
0,017 |
1,02 5 0,063
0,02 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
≤ 15 |
≤ 27 |
≤ 34 |
≤ 48 |
≤ 76 |
≤ 90 |
||||
BA.144 |
Lắp đặt ống nhựa bảo hộ dây dẫn |
Vật liệu Ống nhựa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
m % công
ca |
1,02 15 0,11
0,01 |
1,02 15 0,15
0,01 |
1,02 15 0,17
0,012 |
1,02 15 0,20
0,014 |
1,02 15 0,23
0,017 |
1,02 15 0,26
0,02 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
Ghi chú: Trường hợp ống nhựa đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh.
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài ống (mm) |
|||||
≤ 150 |
≤ 250 |
≤ 350 |
|||||||
tường gạch |
tường bê tông |
tường gạch |
tường bê tông |
tường gạch |
tường bê tông |
||||
BA.151 |
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa |
Vật liệu Ống sứ, ống nhựa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
cái % công
ca |
1,0 5 0,15
0,01 |
1,0 5 0,21
0,012 |
1,0 5 0,21
0,012 |
1,0 5 0,24
0,015 |
1,0 5 0,24
0,015 |
1,0 5 0,29
0,017 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi, tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: sứ (hoặc sứ nguyên bộ)
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại sứ |
||||
sứ các loại |
sứ tai mèo |
2 sứ |
3 sứ |
4 sứ |
||||
BA.152 |
Lắp đặt các loại sứ hạ thế |
Vật liệu Ống sứ hạ thế Bộ sứ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái bộ % công |
1 - 5 0,05 |
1 - 5 0,06 |
- 1 5 0,22 |
- 1 5 0,31 |
- 1 5 0,44 |
|
|
|
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Ghi chú: Nếu gắn sứ nguyên bộ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại pu li |
|||||
Sứ kẹp |
≤ 30x30 |
≥ 35x35 |
|||||||
Tường |
Trần |
Tường |
Trần |
Tường |
Trần |
||||
BA.153 |
Lắp đặt puli |
Vật liệu Puli Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
cái % công
ca |
1 3 0,023
0,010 |
1 3 0,030
0,015 |
1 3 0,030
0,010 |
1 3 0,034
0,015 |
1 3 0,051
0,010 |
1 3 0,053
0,015 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, luồn dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: hộp
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước hộp (mm) |
|||||
≤ 40x50 |
≤ 40x60 |
≤ 60x60 |
≤ 50x80 |
≤ 60x80 |
≤ 100x100 |
||||
BA.154 |
Lắp đặt hộp các loại |
Vật liệu Hộp Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
cái % công
ca |
1 5 0,19
0,02 |
1 5 0,19
0,02 |
1 5 0,19
0,02 |
1 5 0,20
0,02 |
1 5 0,20
0,02 |
1 5 0,21
0,02 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước hộp (mm) |
||||||
≤ 150x150 |
≤ 150x200 |
≤ 200x200 |
≤ 250x200 |
≤ 300x300 |
≤ 300x400 |
≤ 400x400 |
||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,23 |
0,23 |
0,27 |
0,27 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
ca |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
13 |
BA.16000 KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
|||||
1x0,3 |
1x0,5 |
1x0,7 |
1x0,75 |
1x0,8 |
1x1,0 |
||||
BA.161 |
Lắp đặt dây đơn |
Vật liệu Dây dẫn điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
1,02 3 0,016 |
1,02 3 0,016 |
1,02 3 0,016 |
1,02 3 0,02 |
1,02 3 0,02 |
1,02 3 0,02 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
||||||||
1x1,5 |
1x2 |
1x2,5 |
1x3 |
1x4 |
1x6 |
1x10 |
1x16 |
1x25 |
||
Vật liệu Dây dẫn điện |
m |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,024 |
0,024 |
0,024 |
0,026 |
0,028 |
0,029 |
0,030 |
0,032 |
0,040 |
|
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
|||||
2x0,5 |
2x0,75 |
2x1 |
2x1,5 |
2x2,5 |
2x4 |
||||
BA.162 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
Vật liệu Dây dẫn điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
1,02 3 0,02 |
1,02 3 0,024 |
1,02 3 0,024 |
1,02 3 0,026 |
1,02 3 0,028 |
1,02 3 0,029 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
||||
2x6 |
2x8 |
2x10 |
2x16 |
2x25 |
||
Vật liệu Dây dẫn điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
1,02 3 0,030 |
1,02 3 0,032 |
1,02 3 0,036 |
1,02 3 0,042 |
1,02 3 0,046 |
|
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
||||
3x0,5 |
3x0,75 |
3x1,0 |
3x1,75 |
3x2 |
||||
BA.163 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
Vật liệu Dây dẫn điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
1,02 2,5 0,024 |
1,02 2,5 0,024 |
1,02 2,5 0,026 |
1,02 2,5 0,028 |
1,02 2,5 0,029 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
||
3x2,5 |
3x2,75 |
3x3,0 |
||
Vật liệu Dây dẫn điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
1,02 2,5 0,030 |
1,02 2,5 0,032 |
1,02 2,5 0,034 |
|
06 |
07 |
08 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
||||
3x4,0 |
3x6,0 |
3x10 |
3x16 |
3x25 |
||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Dây dẫn điện |
m |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
Vật liệu khác |
% |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,046 |
0,050 |
0,054 |
0,058 |
0,062 |
|
09 |
10 |
11 |
12 |
13 |
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
||||
4x0,5 |
4x0,75 |
4x1,0 |
4x1,5 |
4x1,75 |
||||
BA.164 |
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột |
Vật liệu Dây dẫn điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
1,02 2 0,024 |
1,02 2 0,024 |
1,02 2 0,028 |
1,02 2 0,029 |
1,02 2 0,030 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
|||
4x2,0 |
4x2,5 |
4x3,0 |
4x3,5 |
||
Vật liệu Dây dẫn điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
1,02 2 0,030 |
1,02 2 0,032 |
1,02 2 0,032 |
1,02 2 0,034 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây (mm2) |
||||
4x4,0 |
4x6,0 |
4x10 |
4x16 |
4x25 |
||
Vật liệu Dây dẫn điện Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
1,02 2 0,046 |
1,02 2 0,052 |
1,02 2 0,056 |
1,02 2 0,060 |
1,02 2 0,066 |
|
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
BA.17100 LẤP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan lỗ, bắt vít, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bảng gỗ (mm) |
||||
≤ 90x150 |
≤ 180x250 |
≤ 300x400 |
≤ 450x500 |
≤ 600x700 |
||||
BA.171 |
Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch |
Vật liệu Bảng gỗ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
cái % công
ca |
1 20 0,096
0,1 |
1 20 0,120
0,1 |
1 20 0,168
0,1 |
1 20 0,192
0,1 |
1 20 0,264
0,1 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BỂ TÔNG
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước bảng gỗ (mm) |
||||
≤ 90x150 |
≤ 180x250 |
≤ 300x400 |
≤ 450x500 |
≤ 600x700 |
||||
BA.172 |
Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông |
Vật liệu Bảng gỗ |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Vật liệu khác |
% |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,12 |
0,144 |
0,192 |
0,216 |
0,288 |
||
Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
ca |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
||
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP CÔNG TẮC
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số hạt trên 1 công tắc |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||||
BA.181 |
Lắp đặt công tắc |
Vật liệu Công tắc Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái % công |
1 0,5 0,08 |
1 0.5 0,088 |
1 0,5 0,096 |
1 0,5 0,104 |
1 0,5 0,112 |
1 0,5 0,136 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
BA.18200 LẮP Ổ CẮM
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại |
|||
Ổ đơn |
Ổ đôi |
Ổ ba |
Ổ bốn |
||||
BA.182 |
Lắp đặt ổ cắm |
Vật liệu Ổ cắm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái % công |
1 0,5 0,08 |
1 0,5 0,096 |
1 0,5 0,112 |
1 0,5 0,128 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bảng
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại công tắc, ổ cắm |
|||||
1 công tắc, 1 ổ cắm |
1 công tắc, 2 ổ cắm |
1 công tắc, 3 ổ cắm |
2 công tắc, 1 ổ cắm |
2 công tắc, 2 ổ cắm |
2 công tắc, 3 ổ cắm |
||||
BA.183 |
Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp |
Vật liệu Công tắc Ổ cắm Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái cái % công |
1 1 0,5 0,08 |
1 2 0,5 0,088 |
1 3 0,5 0,096 |
2 1 0,5 0,112 |
2 2 0,5 0,128 |
2 3 0,5 0,144 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cường độ dòng điện (Ampe) |
|||
≤ 60 |
≤ 100 |
≤ 200 |
≤ 400 |
||||
BA.184 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều |
Vật liệu Cầu dao Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
bộ % công
ca |
1 8 0,20
0,07 |
1 2 0,38
0,08 |
1 2 0,40
0,10 |
1 1 0,60
0,12 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cường độ dòng điện (Ampe) |
|||
≤ 60 |
≤ 100 |
≤ 200 |
≤ 400 |
||||
BA.185 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều |
Vật liệu Cầu dao Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
bộ % công
ca |
1 6 0,24
0,095 |
1 2 0,46
0,115 |
1 1 0,48
0,125 |
1 0,5 0,68
0,130 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại đồng hồ |
|||
Vol kế |
Ampe kế |
Oát kế Công tơ |
Rơ le |
||||
BA.191 |
Lắp đặt các loại đồng hồ |
Vật liệu Đồng hồ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái % công |
1 1 0,11 |
1 1 0,12 |
1 1 0,15 |
1 2 0,22 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cường độ dòng diện (Ampe) |
|||||
≤ 10 |
≤ 50 |
≤ 100 |
≤ 150 |
≤ 200 |
>200 |
||||
BA.192 |
Lắp đặt các automat 1 pha |
Vật liệu Aptomat Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái % công |
1 5 0,11 |
1 3 0,15 |
1 2 0,23 |
1 2 0,24 |
1 2 0,34 |
1 0,5 0,81 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 3 PHA
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cường độ dòng điện (Ampe) |
|||||
≤ 10 |
≤ 50 |
≤ 100 |
≤ 150 |
≤ 200 |
>200 |
||||
BA.193 |
Lắp đặt các automat 3 pha |
Vật liệu Aptomat Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái % công |
1 4 0,18 |
1 2 0,30 |
1 1 0,42 |
1 1 0,51 |
1 1 0,90 |
1 0,5 1,20 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: bộ
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Máy biến dòng |
Linh kiện chống điện giật |
Linh kiện báo cháy |
||
≤ 50/5A |
≤ 100/5A |
≤ 200/5A |
||||||
BA.194 |
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy |
Vật liệu Linh kiện báo cháy Máy biến dòng Linh kiện chống điện giật Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái cái cái
% công |
- 1 -
1,5 0,21 |
- 1 -
1,5 0,39 |
- 1 -
1 0,72 |
- - 1
1 0,18 |
1 - -
1 0,15 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Lắp công tơ vào bảng đã có sẵn |
Lắp công tơ vào bảng và lắp bảng vào tường |
||
1 pha |
3 pha |
1 pha |
3 pha |
||||
BA.195 |
Lắp đặt công tơ điện |
Vật liệu Công tơ Bảng gỗ Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
cái cái % công
ca |
1 - 2 0,14
0,15 |
1 - 2 0,16
0,15 |
1 1 2 0,19
0,15 |
1 1 1 0,27
0,15 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
BA.19600 LẮP ĐẶT CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
BA.196 |
Lắp đặt chuông điện |
Vật liệu |
|
|
Chuông điện |
cái |
1 |
||
Công tắc chuông |
cái |
1 |
||
Vật liệu khác |
% |
5 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,09 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
ca |
0,10 |
||
|
01 |
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt, gia công cọc theo thiết kế, đóng cọc xuống đất đảm bảo khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: 1 cọc
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Gia công và đóng cọc |
Đóng cọc đã có sẵn |
Đóng cọc ống đồng f ≤ 50mm có sẵn |
BA.201 |
Gia công, đóng cọc chống sét |
Vật liệu Cọc chống sét Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái % công |
1 5 0,50 |
1 1 0,27 |
1 1 0,32 |
|
01 |
02 |
03 |
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây |
||
Dây đồng Ф 8mm |
Dây thép |
|||||
Ф 10mm |
Ф 12mm |
|||||
BA.202 |
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất |
Vật liệu Dây đồng Thép tròn Que hàn đồng Que hàn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 14 kW |
kg kg kg kg % công
ca |
0,43
0,02
10 0,018
0,005 |
0,62 - 0,02 10 0,021
0,005 |
0,90 - 0,02 10 0,021
0,005 |
|
01 |
02 |
03 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bật, đục chèn trát, kéo rải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại dây |
||
Dây đồng Ф 8mm |
Dây thép |
|||||
Ф 10mm |
Ф 12mm |
|||||
BA.203 |
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà |
Vật liệu Dây đồng Thép tròn Que hàn đồng Que hàn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn 14 kW Máy khoan cầm tay 0,5 kW |
kg kg kg kg % công
ca ca |
0,43
0,02 0,02 36 0,058
0,005 0,05 |
0,62 - 0,02 32 0,068
0,005 0,05 |
0,90 - 0,02 18 0,124
0,005 0,05 |
|
01 |
02 |
03 |
Ghi chú: Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài kim (m) |
|||
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
||||
BA.204 |
Gia công kim thu sét |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép |
kg |
1,56 |
3,13 |
4,69 |
6,26 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,18 |
0,24 |
0,30 |
0,36 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy mài 1 kW |
ca |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
||
|
01 |
02 |
03 |
04 |
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều dài kim (m) |
|||
0,5 |
1 |
1,5 |
2 |
||||
BA.205 |
Lắp đặt kim thu sét |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Kim thu sét |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
Que hàn |
kg |
0,15 |
0,20 |
0,25 |
0,35 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
10 |
10 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,66 |
0,78 |
0,96 |
1,12 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
Máy hàn 14 kW |
ca |
0,18 |
0,18 |
0,23 |
0,23 |
||
|
01 |
02 |
03 |
04 |
Chương 2.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
≤ 25 |
32 |
40 |
50 |
67 |
76 |
||||
BB.143 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng PP măng sông |
Vật liệu Ống thép tráng kẽm Măng sông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái % công |
100,5 12 0,01 10,50 |
100,5 12 0,01 12,40 |
100,5 12 0,01 14,20 |
100,5 12 0,01 15,60 |
100,5 12 0,01 16,98 |
100,5 12 0,01 18,92 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
89 |
100 |
110 |
150 |
200 |
250 |
||
Vật liệu Ống thép tráng kẽm Măng sông Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái % công |
100,5 12 0,01 19,93 |
100,5 12 0,01 21,05 |
100,5 12 0,01 21,99 |
100,5 12 0,01 28,48 |
100,5 12 0,01 38,10 |
100,5 12 0,01 47,48 |
|
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
Ghi chú:
Trường hợp lắp đặt ống ngoài nhà không phải lắp giá đỡ ống thì định mức nhân công nhân với hệ số 0,8.
BB.19000 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA
BB.19100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
60 |
||||
BB.191 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo |
Vật liệu Ống nhựa Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m kg kg % công |
101 0,11 0,020 0,01 2,49 01 |
101 0,13 0,030 0,01 2,92 02 |
101 0,15 0,036 0,01 3,51 03 |
101 0,18 0,045 0,01 4,38 04 |
101 0,23 0,06 0,01 5,48 05 |
101 0,29 0,09 0,01 5,98 06 |
|
|
|
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
||||||
89 |
100 |
125 |
150 |
200 |
250 |
300 |
||
Vật liệu Ống nhựa Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m kg kg % công |
101 0,29 0,09 0,01 6,32 |
101 0,39 0,13 0,01 7,69 |
101 0,42 0,14 0,01 8,36 |
101 0,49 0,16 0,01 9,03 |
101 0,65 0,22 0,01 11,37 |
101 0,76 0,32 0,01 12,78 |
101 1,06 0,36 0,01 15,34 |
|
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
13 |
BB.19200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
||||
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
||||
BB.192 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng |
Vật liệu Ống nhựa PVC Gioăng cao su Mỡ thoa ống Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg % công |
100,5 16,0 0,13 0,01 6,67 |
100,5 16,0 0,15 0,01 7,00 |
100,5 16,0 0,24 0,01 9,34 |
100,5 16,0 0,34 0,01 11,68 |
100,5 16,0 0,53 0,01 14,04 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính những loại vật liệu trên.
BB.19300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
20 |
25 |
32 |
40 |
50 |
60 |
||||
BB.193 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp hàn |
Vật liệu Ống nhựa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn nhiệt |
m % công
ca |
101 0,01 6,60
0,15 |
101 0,01 7,17
0,17 |
101 0,01 7,46
0,22 |
101 0,01 8,33
0,25 |
101 0,01 8,76
0,29 |
101 0,01 9,50
0,36 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
06 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
||||||
75 |
80 |
100 |
125 |
150 |
200 |
250 |
||
Vật liệu Ống nhựa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn nhiệt |
m % công
ca |
101 0,01 9,64
0,40 |
101 0,01 10,21
0,45 |
101 0,01 12,29
0,58 |
101 0,01 12,91
0,73 |
101 0,01 14,65
0,83 |
101 0,01 16,12
0,97 |
101 0,01 18,14
1,20 |
|
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
13 |
BB.19400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 8 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống bằng măng sông, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
||||
15 |
20 |
25 |
32 |
40 |
||||
BB.194 |
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông |
Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,011 0,031 0,01 5,41 |
100,5 12 0,015 0,042 0,01 5,68 |
100,5 12 0,018 0,052 0,01 5,79 |
100,5 12 0,024 0,083 0,01 5,95 |
100,5 12 0,036 0,088 0,01 7,47 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
||||
50 |
67 |
76 |
89 |
100 |
||
Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,042 0,11 0,01 7,57 |
100,5 12 0,066 0,132 0,01 8,12 |
100,5 12 0,081 0,165 0,01 9,21 |
100,5 12 0,096 0,196 0,01 10,79 |
100,5 12 0,12 0,22 0,01 11,51 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||
110 |
150 |
200 |
250 |
||
Vật liệu Ống nhựa Măng sông Cồn rửa Nhựa dán Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái kg kg % công |
100,5 12 0,132 0,24 0,01 12,66 |
100,5 12 0,18 0,33 0,01 15,54 |
100,5 12 0,24 0,44 0,01 20,73 |
100,5 12 0,30 0,55 0,01 25,34 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
Ghi chú:
Trường hợp vật liệu dùng cho lắp các loại ống và phụ tùng ống như: gioăng cao su, bu lông, mỡ thoa... được nhập đồng bộ cùng với ống và phụ tùng thì không được tính nhũng loại vật liệu trên.
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
||
16 |
20 |
25 |
||||
BB.197 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông |
Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
100,01 0,1 1,46 |
100,01 0,1 1,54 |
100,01 0,1 1,62 |
|
01 |
02 |
03 |
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
32 |
||||
BB.197 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông |
Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m % công |
100,01 0,1 2,42 |
|
04 |
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
40 |
||||
BB.197 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông |
Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công |
m % công |
100,01 0,1 2,74 |
|
05 |
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 100 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
50 |
||||
BB.197 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông |
Vật liệu Ống nhựa HDPE |
m |
100,01 |
Vật liệu khác |
% |
0,1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,06 |
||
|
06 |
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|
63 |
75 |
||||
BB.197 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông |
Vật liệu Ống nhựa HDPE |
m |
100,02 |
100,02 |
Vật liệu khác |
% |
0,1 |
0,1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,22 |
3,38 |
||
|
07 |
08 |
BB.19700 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG MĂNG SÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 25 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, căn chỉnh, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
90 |
||||
BB.197 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông |
Vật liệu Ống nhựa HDPE |
m |
100,02 |
Vật liệu khác |
% |
0,1 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
3,88 |
||
|
09 |
BB.19800 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, lau chùi ống, quét keo, căn chỉnh dán ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||
110 |
125 |
140 |
160 |
||||
BB.198 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo |
Vật liệu Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
Nhựa dán |
kg |
0,14 |
0,15 |
0,17 |
0,18 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
9,93 |
10,79 |
11,65 |
12,34 |
||
|
01 |
02 |
03 |
04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||||
180 |
200 |
250 |
280 |
320 |
350 |
||
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
Nhựa dán |
kg |
0,21 |
0,23 |
0,28 |
0,31 |
0,37 |
0,40 |
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
13,10 |
14,66 |
16,50 |
18,35 |
19,80 |
21,46 |
|
05 |
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
BB.19910 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 300 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
20 |
||||
BB.1991 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn |
Vật liệu |
|
|
Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
4,14 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn nhiệt |
ca |
0,01 |
||
|
1 |
BB.19920 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 250 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
25 |
||||
BB.1992 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn |
Vật liệu |
|
|
Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
4,50 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn nhiệt |
ca |
0,012 |
||
|
1 |
BB.19930 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 200 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
32 |
||||
BB.1993 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn |
Vật liệu |
|
|
Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
6,24 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn nhiệt |
ca |
0,013 |
||
|
1 |
BB.19940 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 150 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
40 |
||||
BB.1994 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn |
Vật liệu |
|
|
Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
6,96 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy hàn nhiệt |
ca |
0,015 |
||
|
1 |
BB.19950 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 70 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|||
20 |
25 |
32 |
40 |
||||
BB.1995 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn |
Vật liệu Ống nhựa HDPE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy hàn nhiệt |
m % công
ca |
101 0,01 5,24
0,014 |
101 0,01 5,70
0,017 |
101 0,01 5,93
0,018 |
101 0,01 6,62
0,021 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
BB.19960 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 50 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|
50 |
63 |
||||
BB.1996 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn |
Vật liệu |
|
|
|
Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
101 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
5,66 |
6,30 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy hàn nhiệt |
ca |
0,02 |
0,024 |
||
|
1 |
2 |
BB.19970 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 40 m
Thành phần công việc:
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tảy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống.
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính ống (mm) |
|
75 |
90 |
||||
BB.1997 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE phương pháp hàn |
Vật liệu |
|
|
|
Ống nhựa HDPE |
m |
101 |
101 |
||
Vật liệu khác |
% |
0,01 |
0,01 |
||
Nhân công 3,5/7 |
công |
6,71 |
7,66 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy hàn nhiệt |
ca |
0,026 |
0,03 |
||
|
1 |
2 |
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG
BB.30400 LẮP ĐẶT CÔN, CÚT NHỰA HDPE BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO
Thành phần công việc:
Vận chuyển côn, cút, đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính côn, cút (mm) |
||||
16 |
20 |
25 |
32 |
40 |
||||
BB.304 |
Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo |
Vật liệu Côn, cút nhựa HDPE Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
cái kg % công |
1 0,0023 0,1 0,025 |
1 0,0028 0,1 0,028 |
1 0,0035 0,1 0,030 |
1 0,0045 0,1 0,032 |
1 0,0056 0,1 0,04 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
05 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính côn, cút (mm) |
||||||
50 |
63 |
75 |
90 |
110 |
125 |
140 |
||
Vật liệu Côn, cút nhựa HDPE |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Keo dán |
kg |
0,007 |
0,0088 |
0,010 |
0,0126 |
0,0154 |
0,0175 |
0,0196 |
Vật liệu khác |
% |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,042 |
0,045 |
0,05 |
0,06 |
0,065 |
0,072 |
0,08 |
|
06 |
07 |
08 |
09 |
10 |
11 |
12 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính côn, cút (mm) |
||||||
160 |
180 |
200 |
250 |
280 |
320 |
350 |
||
Vật liệu Côn, cút nhựa HDPE |
m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Keo dán |
kg |
0,0224 |
0,0252 |
0,028 |
0,035 |
0,0392 |
0,0448 |
0,049 |
Vật liệu khác |
% |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,092 |
0,11 |
0,12 |
0,13 |
0,15 |
0,17 |
0,18 |
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
BB.30500 LẮP ĐẶT MĂNG SÔNG NHỰA HDPE
Thành phần công việc:
Vận chuyển măng sông đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30 m, cưa cắt ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính măng sông (mm) |
|||
16 |
20 |
25 |
32 |
||||
BB.305 |
Lắp đặt măng sông nhựa HDPE |
Vật liệu Măng sông nhựa HDPE Keo dán Vật liệu khác Nhân công 4/7 |
cái kg % công |
1 0,002 0,1 0,044 |
1 0,002 0,1 0,055 |
1 0,009 0,1 0,066 |
1 0,014 0,1 0,077 |
|
01 |
02 |
03 |
04 |
Tiếp theo
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính măng sông (mm) |
||||
40 |
50 |
63 |
75 |
90 |
||
Vật liệu Măng sông nhựa HDPE |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Keo dán |
kg |
0,015 |
0,018 |
0,022 |
0,028 |
0,033 |
Vật liệu khác |
% |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Nhân công 3,5/7 |
công |
0,088 |
0,099 |
0,132 |
0,154 |
0,176 |
|
|
05 |
06 |
07 |
08 |
09 |
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung công việc |
1 |
2 |
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG |
|
CHƯƠNG I |
|
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH |
BA.11000 |
LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI |
BA.11100 |
Lắp đặt quạt điện |
BA.11200 |
Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió |
BA.11300 |
Lắp đặt quạt ly tâm |
BA.12000 |
Lắp đặt máy điều hòa không khí (Điều hòa cục bộ) |
BA.12100 |
Lắp đặt máy điều hòa 1 cục |
BA.12200 |
Lắp đặt máy điều hòa 2 cục |
BA.13000 |
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN |
BA.13100 |
Lắp đặt các loại đèn có chao chụp |
BA.13200 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m |
BA.13300 |
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m |
BA.13400 |
Lắp đặt các loại đèn ống 1,5m |
BA.13500 |
Lắp đặt các loại đèn chùm |
BA.13600 |
Lắp đặt đèn tường, đèn trang trí và các loại đèn khác |
BA.14000 |
LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN |
BA.14100 |
Lắp đặt ống kim loại đặt nối bảo hộ dây dẫn |
BA.14200 |
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
BA.14300 |
Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nối bảo hộ dây dẫn |
BA.14400 |
Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
BA.15000 |
LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY |
BA.15100 |
Lắp đặt ống sứ, ống nhựa luồn qua tường |
BA.15200 |
Lắp đặt các loại sứ hạ thế |
BA.15300 |
Lắp đặt puli |
BA.15400 |
Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat |
BA.16000 |
KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN |
BA.16100 |
Lắp đặt dây đơn |
BA.16200 |
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
BA.16300 |
Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
BA.16400 |
Lắp đặt dây dẫn 4 ruột |
BA.17000 |
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BẢNG ĐIỆN VÀO TƯỜNG |
BA.17100 |
Lắp bảng gỗ vào tường gạch |
BA.17200 |
Lắp bảng gỗ vào tường bê tông |
BA.18000 |
LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT |
BA.18100 |
Lắp công tắc |
BA.18200 |
Lắp ổ cắm |
BA.18300 |
Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp |
BA.18400 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều |
BA.18500 |
Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều |
BA.19000 |
LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ |
BA.19100 |
Lắp đặt các loại đồng hồ |
BA.19200 |
Lắp đặt các automat loại 1 pha |
BA.19300 |
Lắp đặt các automat loại 3 pha |
BA.19400 |
Lắp đặt các loại máy biến dòng, linh kiện chống điện giật, báo cháy |
BA.19500 |
Lắp đặt công tơ điện |
BA.19600 |
Lắp đặt chuông điện |
BA.20000 |
HỆ THỐNG CHỐNG SÉT |
BA.20100 |
Gia công và đóng cọc chống sét |
BA.20200 |
Kéo rải dây chống sét dưới mương đất |
BA.20300 |
Kéo rải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà |
BA.20400 |
Gia công các kim thu sét |
BA.20500 |
Lắp đặt kim thu sét |
|
CHƯƠNG II |
|
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG |
BB.14000 |
LẮP ĐẶT ỐNG THÉP |
BB.14300 |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m |
BB.19000 |
LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA |
BB.19100 |
Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6 m |
BB.19200 |
Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đoạn ống dài 6m |
BB.19300 |
Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6 m |
BB.19400 |
Lắp đặt ống nhựa bằng phương pháp măng sông đoạn ống dài 8 m |
BB.19700 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông |
BB.19800 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp dán keo |
BB.19900 |
Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng phương pháp hàn |
|
LẮP ĐẶT PHỤ TÙNG ĐƯỜNG ỐNG |
BB.30400 |
Lắp đặt côn, cút nhựa HDPE bằng phương pháp dán keo |
BB.30500 |
Lắp đặt măng sông nhựa HDPE |