Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 5495/BVHTTDL-KHTC của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc báo cáo kế hoạch 2016-2020 và kế hoạch năm 2018 chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 5495/BVHTTDL-KHTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5495/BVHTTDL-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 25/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Công văn 5495/BVHTTDL-KHTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5495/BVHTTDL-KHTC | Hà Nội ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện theo Quyết định số 1861/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 23 tháng 11 năm 2017 về việc phê duyệt Chương trình Mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020 (sau đây gọi tắt là Chương trình hạ tầng du lịch). Theo đó, Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, tổ chức triển khai thực hiện và phối hợp với các Bộ/ngành hướng dẫn UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thực hiện Chương trình. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch trung hạn 2016-2020 và dự kiến năm 2018 của Chương trình, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch Chương trình hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020.
a/. Nguyên tắc bố trí Chương trình:
Các dự án đã được đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn của tỉnh/thành phố giai đoạn 2016-2020 phải đảm bảo phù hợp theo Điều 1, Mục 3 và Mục 4 tại Quyết định số 1861/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
Các dự án được đầu tư phải thuộc danh Mục các Khu du lịch quốc gia, điểm du lịch quốc gia trong Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2013 và đã có Quy hoạch xây dựng hoặc Quy hoạch tổng thể phát triển các Khu du lịch quốc gia, điểm du lịch quốc gia đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; đã hoàn thành đầy đủ các thủ tục đầu tư xây dựng cơ bản theo quy định hiện hành.
b/. Kế hoạch thực hiện Chương trình hạ tầng du lịch:
Báo cáo các dự án thuộc Chương trình hạ tầng du lịch giai đoạn 2016-2020 đã đưa vào đầu tư công trung hạn của địa phương bao gồm: Báo cáo thẩm định nguồn vốn đề xuất chủ trương, Quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư được phê duyệt, nguồn vốn ngân sách trung ương đã bố trí thời gian khởi công và hoàn thành.
(Chi tiết đính kèm theo phụ lục)
2. Kế hoạch Chương trình hạ tầng du lịch năm 2018
Căn cứ vào kế hoạch đầu tư công đối với Chương trình hạ tầng du lịch 2016-2020, đề nghị UBND tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương báo cáo, đề xuất kế hoạch Chương trình hạ tầng du lịch năm 2018 như sau:
- Các dự án chuyển tiếp bao gồm: Quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư được phê duyệt, các nguồn vốn, lũy kế giải ngân của từng dự án, tiến độ thực hiện.
- Các dự án hoàn thành trong năm 2018 bao gồm: Quyết định phê duyệt dự án, tổng mức đầu tư được phê duyệt, nguồn vốn, lũy kế giải ngân của từng dự án, thời gian hoàn thành.
- Các dự án khởi công mới trong năm 2018 bao gồm: Báo cáo thẩm định đề xuất chủ trương của từng dự án, các quyết định phê duyệt, tổng mức đầu tư được phê duyệt, nguồn vốn, thời gian hoàn thành.
(Chi tiết đính kèm theo phụ lục).
3. Tiến độ triển khai thực hiện:
- Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo các nội dung trên theo hướng dẫn và gửi văn bản về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trước ngày 31/12/2017 (Công văn báo cáo và các biểu đính kèm)
- Trên đây là ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương, thực hiện./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
UBND tỉnh/thành phố | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 1
KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH 2016-2020
(Ban hành theo Công văn số: /BVHTTDL-KHTC ngày tháng năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Số QĐ đầu tư | Địa điểm đầu tư | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch 2016-2020 | Ghi chú | ||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp năm 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thực hiện năm 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh/thành…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 2
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG DU LỊCH NĂM 2018
(Ban hành theo công văn số: /BVHTTDL-KHTC ngày tháng năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Số QĐ đầu tư | Địa điểm đầu tư | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Thực hiện từ khởi công mới đến năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Dự kiến giải ngân từ 01/01/2017 đến 31/12/2017 | Dự kiến kế hoạch năm 2018 | Ghi chú | |||||||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | Tổng số | Trong đó: Vốn NSTW | NSĐP | Vốn huy động khác | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
|
|
| 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thanh quyết toán hoàn thành 2011-2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp 2011-2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án khởi công mới 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|