Quyết định 409TCT/QĐ/TCCB của Tổng cục Thuế về việc Uỷ quyền cho trưởng phòng các phòng thuộc văn phòng Tổng cục Thuế ký và đóng dấu văn bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 409TCT/QĐ/TCCB
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Thuế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 409TCT/QĐ/TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/04/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 409TCT/QĐ/TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409TCT/QĐ/TCCB |
Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Uỷ quyền cho trưởng phòng các phòng thuộc văn phòng Tổng cục Thuế ký và đóng dấu văn bản
_______________________________________
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
- Căn cứ quy định tại Nghị định số 281/HĐBT ngày 7/8/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về việc thành lập Hệ thống thu thuế Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 38 TC/TCCB ngày 25/8/1990 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 281/HĐBT ngày 7/8/1990;
- Căn cứ Công văn số 270 TC/TCCB ngày 24/2/1992 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế quy định cụ thể các văn bản uỷ quyền cho các Trưởng phòng ký và đóng dấu.
- Nhằm tiếp tục đẩy mạnh việc cải cách thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong giai đoạn mới;
- Theo đề nghị của các ông Trưởng phòng hành chính, Trưởng phòng TCCB và đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay uỷ quyền cho Trưởng phòng các phòng thuộc Văn phòng Tổng cục Thuế ký và đóng dấu các văn bản theo Danh mục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng Hành chính, Trưởng phòng TCCB và đào tạo và Trưởng phòng các phòng thuộc Văn phòng Tổng cục Thuế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
DANH MỤC
VĂN BẢN UỶ QUYỀN CHO TRƯỞNG PHÒNG CÁC PHÒNG THUỘC VĂN PHÒNG TỔNG CỤC THUẾ KÝ VÀ ĐÓNG DẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409 TCT/QĐ/TCCB ngày 19/4/2001)
STT |
Tên văn bản |
Người được uỷ quyền |
Ghi chú |
1. |
Công văn yêu cầu các đơn vị bổ sung hồ sơ miễn, giảm, hoàn thuế còn thiếu theo Luật định; hồ sơ đăng ký sử dụng hóa đơn tự in |
Trưởng phòng các phòng: CS, nghiệp vụ, HTQT, AC |
|
2. |
Công văn chuyển hồ sơ cho Tổng cục Hải quan giải quyết theo đúng chức năng thẩm quyền đã được quy định. |
Trưởng phòng NV3 |
|
3. |
Xác minh hóa đơn, biên lai ấn chỉ do Bộ Tài chính phát hành hoặc đã duyệt cho các đơn vị được sử dụng hóa đơn tự in |
Trưởng phòng ấn chỉ |
|
4. |
Ký xác nhận các bản vẽ thiết kế và dự toán công trình XDCB các Chi cục thuế sau khi đã được các cơ quan chức năng thẩm định và Tổng cục đã ký Quyết định phê duyệt công trình đó |
Trưởng phòng Quản trị |
|
5. |
Bảng đối chiếu cấp phát kinh phí với KBNN |
Trưởng phòng TCKT |
|