Thông tư 06/2015/TT-BTTTT Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2015/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 06/2015/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/03/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
07 tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số
Ngày 23/3/2015, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư 06/2015/TT-BTTTT về việc quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.
Theo đó, 07 tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số bao gồm: Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM và thẻ mật mã; Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số; Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu; Tiêu chuẩn chính sách và quy chế chứng thực chữ ký số; Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số; Tiêu chuẩn dịch vụ cấp dấu thời gian; Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số.
Các tiêu chuẩn này được Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, sửa đổi, bổ sung để phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng thời kỳ.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/9/2015.
Xem chi tiết Thông tư 06/2015/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 06/2015/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 06/2015/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG VỀ CHỮ KÝ SỐ VÀ DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số, Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 và Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số.
Thông tư này quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số (Phụ lục kèm theo).
Thông tư này áp dụng đối với:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TIÊU CHUẨN BẮT BUỘC ÁP DỤNG VỀ CHỮ KÝ SỐ VÀ DỊCH VỤ CHỨNG THỰC CHỮ KÝ SỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 6 /2015/TT-BTTTT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT |
Loại tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn |
Quy định áp dụng |
1 |
Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM và thẻ mật mã |
|||
1.1 |
Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM |
FIPS PUB 140-2 |
Security Requirements for Cryptographic Modules
|
- Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3) |
1.2 |
Yêu cầu an ninh đối với thẻ Token và Smart card |
FIPS PUB 140-2 |
Security Requirements for Cryptographic Modules
|
- Yêu cầu tối thiểu mức 2 (level 2) |
2 |
Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số |
|||
2.1 |
Mật mã phi đối xứng và chữ ký số |
PKCS #1 |
RSA Cryptography Standard
|
- Phiên bản 2.1 - Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hoá và RSASSA-PSS để ký |
2.2 |
Mật mã đối xứng |
TCVN 7816:2007 (FIPS PUB 197) |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã hóa dữ liệu AES |
Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
NIST 800-67 |
Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithem (TDEA) Block Cipher |
|||
2.3 |
Hàm băm an toàn |
FIPS PUB 180-4 |
Secure Hash Standard |
Áp dụng một trong sáu hàm băm: |
3 |
Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu |
|||
3.1 |
Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số |
RFC 5280 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile |
|
3.2 |
Cú pháp thông điệp mật mã |
PKCS #7 |
Cryptographic Message Syntax Standard |
Phiên bản 1.5 |
3.3 |
Cú pháp thông tin khóa riêng |
PKCS #8 |
Private-Key Information Syntax Standard |
Phiên bản 1.2 |
3.4 |
Cú pháp yêu cầu chứng thực |
PCKS #10 |
Certification Request Syntax Standard |
Phiên bản 1.7 |
3.5 |
Giao diện giao tiếp với các thẻ mật mã |
PKCS #11 |
Cryptographic token interface standard |
Phiên bản 2.20 |
3.6 |
Cú pháp trao đổi thông tin cá nhân |
PKCS #12 |
Personal Information Exchange Syntax Standard |
Phiên bản 1.0 |
4 |
Tiêu chuẩn chính sách và quy chế chứng thực chữ ký số |
|||
|
Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư |
RFC 3647 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework |
|
5 |
Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số |
|||
5.1
|
Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục |
RFC 2587 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema |
Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
RFC 4523 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates |
|||
5.2 |
Giao thức truy nhập thư mục |
RFC 2251 |
Lightweight Directory Access Protocol (v3) |
Áp dụng tiêu chuẩn RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn:
|
RFC 4510 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical Specification Road Map |
|||
RFC 4511 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol |
|||
RFC 4512 |
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models |
|||
RFC 4513
|
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms |
|||
6 |
Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số |
|||
6.1 |
Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách chứng thư số bị thu hồi |
RFC 2585 |
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP |
Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP |
6.2 |
Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số trực tuyến |
RFC 2560 |
X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol |
|
7 |
Tiêu chuẩn dịch vụ cấp dấu thời gian |
|||
7.1
|
Giao thức cấp dấu thời gian |
RFC 3161
|
Internet X.509 Public Key Infrastructure - Time-Stamp Protocol (TSP) |
|
7.2 |
Dịch vụ cấp dấu thời gian |
TCVN 7818-1:2007 (ISO/IEC 18014-1:2002) |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian - Phần 1: Khung tổng quát |
Áp dụng bộ ba tiêu chuẩn: TCVN 7818-1:2007 |
TCVN 7818-2:2007 (ISO/IEC 18014 - 2: 2002) |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian - Phần 2: Cơ chế tạo thẻ độc lập |
|||
TCVN 7818-3:2010 (ISO/IEC 18014- 3: 2009) |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian - Phần 3: Cơ chế tạo thẻ liên kết |