Quyết định 909/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc bước 2 - giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập internet công cộng tại Việt Nam”

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 909/QĐ-BTTTT

Quyết định 909/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc bước 2 - giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập internet công cộng tại Việt Nam”
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:909/QĐ-BTTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/07/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 909/QĐ-BTTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 909/QĐ-BTTTT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 909/QĐ-BTTTT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 909/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc bước 2 - giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập internet công cộng tại Việt Nam”

_________

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24/6/2011 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài và Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;

Căn cứ văn bản số 1138/TTg-QHQT ngày 12/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận và triển khai dự án do Quỹ Bill & Melinda Gates tài trợ không hoàn lại;

Căn cứ Văn kiện dự án và Thỏa thuận viện trợ đã ký kết ngày 26/7/2011 giữa Bộ Thông tin và Truyền thông và Quỹ Bill & Melinda Gates;

Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BTTTT ngày 19/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thành lập Ban quản lý dự án Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam (sau đây viết tắt là Ban QLDA BMGF-VN) do Quỹ Bill & Melinda Gates tài trợ;

Căn cứ Quyết định số 1431/QĐ-BTTTT ngày 01/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban QLDA BMGF-VN;

Căn cứ Quyết định số 2485/QĐ-BTTTT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt số lượng điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc Bước 2 - Giai đoạn II của dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam”;

Xét đề nghị của Ban QLDA BMGF-VN tại Phiếu trình số 188/PTr-DA-BMGF-VN ngày 12/7/2013 và Công văn số 194/DA.BMGF-VN ngày 18/7/2013 về việc trình phê duyệt Danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc Bước 2 - Giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam” và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt Danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc Bước 2 - Giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam” với các nội dung chủ yếu sau:

1. Danh sách 665 điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc Bước 2 - Giai đoạn II gồm: 352 điểm Bưu điện - Văn hóa xã và 313 điểm Thư viện tỉnh, huyện, xã. Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Địa điểm triển khai: Thực hiện tại 16 tỉnh gồm: Bắc Cạn, Cao Bằng, Lạng Sơn, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Hậu Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Vĩnh Long và Đồng Tháp.

Điều 2. Ban QLDA BMGF-VN có trách nhiệm thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Ban QLDA BMGF-VN và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./

 

 Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ VHTTDL;
- UBND 16 tỉnh nêu tại Khoản 2 Điều 1;
- Vụ Bưu chính;
- Ban QLDA BMGF-VN;
- VNPost;
- Lưu: VT, KHTC (03).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH 665 ĐIỂM TRIỂN KHAI TẠI 16 TỈNH BƯỚC 2 - GIAI ĐOẠN II THUỘC DỰ ÁN “NÂNG CAO KHẢ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH VÀ TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG TẠI VIỆT NAM”
(Kèm theo quyết định số 909/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ TTTT)

I. DANH SÁCH 352 ĐIỂM BƯU ĐIỆN VĂN HÓA XÃ:

STT Chung

TT theo tỉnh

Tên điểm BĐVHX

Địa chỉ chi tiết

Cơ quan chủ quản

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

I

BĐT Bắc Cạn

 

 

 

1

1

Hòa Mục

Xóm Bản Chang

BĐH Chợ Mới

 

2

2

Yên Hân

Bản Chợ Tinh

BĐH Chợ Mới

 

3

3

Cao Kỳ

Thôn Nà Cà 1

BĐH Chợ Mới

 

4

4

Công Bằng

Thôn Nà Ràng

BĐH Pác Nặm

 

5

5

Nghiên Loan

Xóm Pác Liền

BĐH Pác Nặm

 

6

6

Côn Mình

Khu Chợ A

BĐH Na Rì

 

7

7

Liêm Thủy

Thôn Nà Pì

BĐH Na Rì

 

8

8

Dương Sơn

Thôn Rầy Ỏi

BĐH Na Rì

 

9

9

Chu Hương

Thôn Nà Lang

BĐH Ba Bể

 

10

10

Hà Hiệu

Thôn Na Ma

BĐH Ba Bể

 

11

11

Quảng Khê

Thôn Chợ Lèng

BĐH Ba Bể

 

12

12

Nam Cường

Bản Mới

BĐH Chợ Đồn

 

13

13

Bản Thi

Thôn Hợp Tiến

BĐH Chợ Đồn

 

14

14

Đông Viên

Làng Sen

BĐH Chợ Đồn

 

15

15

Lãng Ngâm

Thôn Nà Lạn

BĐH Ngân Sơn

 

16

16

Thượng Quan

Thôn Cò Luồng

BĐH Ngân Sơn

 

17

17

Vi Hương

Bản Nà Pái

BĐH Bạch Thông

 

18

18

Cẩm Giàng

Khu Chợ

BĐH Bạch Thông

 

 

II

BĐT Cao Bằng

 

 

 

19

1

Nam Tuấn

Xã Nam Tuấn

BĐH Hòa An

 

20

2

Bạch Đằng

Xóm Đầu Cầu

BĐH Hòa An

 

21

3

Dân Chủ

Xóm Mỏ Sắt Nà Hoàng

BĐH Hòa An

 

22

4

Án Lại

Xã Nguyễn Huệ

BĐH Hòa An

 

23

5

Vĩnh Quang

Xóm Nà Mạ

TP Cao Bằng

 

24

6

Nà Sác

Bản Nà Mục 1

BĐH Hà Quảng

 

25

7

Lũng Nặm

Khu Lũng Nặm

BĐH Hà Quảng

 

26

8

Phù Ngọc

Khu Nà Giàng

BĐH Hà Quảng

 

27

9

Đào Ngạn

Xóm Nà Xả

BĐH Hà Quảng

 

28

10

Quang Hán

Xóm Vững Bền

BĐH Trà Lĩnh

 

29

11

Vĩnh Quang

Xã Vĩnh Quang

BĐH Bảo Lâm

 

30

12

Đàm Thủy

Thôn Bản Rạ

BĐH Trùng Khánh

 

31

13

Chí Viễn

Khu Pò Tấu

BĐH Trùng Khánh

 

32

14

Thông Huề

Xóm Đồng Tâm

BĐH Trùng Khánh

 

33

15

Tổng Cọt

Xã Tổng Cọt

BĐH Hà Quảng

 

34

16

Phi Hải

Bản Quản II

BĐH Quảng Uyên

 

35

17

Kim Đồng

Xóm Chu Lăng

BĐH Thạch An

 

36

18

Đức Xuân

Thôn Nà Tục

BĐH Thạch An

 

37

19

Vân Trình

Thôn Nà Ảng

BĐH Thạch An

 

38

20

Cao Chương

Xóm Đóng Vựt

BĐH Trà Lĩnh

 

39

21

Lý Bôn

Xóm Nà Pồng

BĐH Bảo Lâm

 

40

22

Thái Học

Xóm Bản Bó

BĐH Bảo Lâm

 

41

23

Hưng Đạo

Xóm Bản Riền

BĐH Bảo Lạc

 

42

24

Đa Thông

Xóm Rẻ Rào

BĐH Thông Nông

 

43

25

Cần Yên

Xóm Chợ Cũ

BĐH Thông Nông

 

44

26

Lý Quốc

Xã Lý Quốc

BĐH Hạ Lang

 

45

27

Cách Linh

Phố Cách Linh

BĐH Phục Hòa

 

 

III

BĐT Lạng Sơn

 

 

 

46

1

Tân Tri

Thôn Pò Đồn

BĐH Bắc Son

 

47

2

Chiến Thắng

Thôn Hồng Phong 3

BĐH Bắc Sơn

 

48

3

Mông Ân

Thôn Nà Vường

BĐH Bình Gia

 

49

4

Hoàng Văn Thụ

Thôn Long Quang 2

BĐH Bình Gia

 

50

5

Ba Sơn

Thôn Bản Vàng

BĐH Cao Lộc

 

51

6

Hải Yến

Thôn Tồng Riền

BĐH Cao Lộc

 

52

7

Tân Thành

Thôn Tồng Hán

BĐH Cao Lộc

 

53

8

Vạn Linh

Thôn Phố Mới

BĐH Chi Lăng

 

54

9

Nhân Lý

Thôn Lạng Giai A

BĐH Chi Lăng

 

55

10

Bắng Mạc

Thôn Nà Pe

BĐH Chi Lăng

 

56

11

Châu Sơn

Thôn Nà Lỏng

BĐH Đình Lập

 

57

12

Hồng Phong

Thôn Còn Quyền

BĐTT Đồng Đăng

 

58

13

Tân Thành

Thôn Bắc Lệ

BĐH Hữu Lũng

 

59

14

Hồ Sơn

Thôn Nà Hoa

BĐH Hữu Lũng

 

60

15

Xuân Mãn

Thôn Bản Mặm

BĐH Lộc Bình

 

61

16

Yên Khoái

Thôn Bản Long Đầu

BĐH Lộc Bình

 

62

17

Tân Tiến

Chợ Áng Mò

BĐH Tràng Định

 

63

18

Hồng Thái

Thôn Bản Nhùng

BĐH Văn Lãng

 

64

19

Trùng Quán

Thôn Lũng Vài

BĐH Văn Lãng

 

65

20

Xuân Mai

Thôn Bản Dạ

BĐH Văn Quan

 

66

21

Chi Lễ

Chợ Bản Châu

BĐH Văn Quan

 

67

22

Thiện Kỵ

Thôn Xóm Diễn

BĐH Hữu Lũng

 

 

IV

BĐT Phú Yên

 

 

 

68

1

Xuân Hải

Thôn 3

BĐTX Sông Cầu

 

69

2

Xuân Thịnh

Thôn Hòa Hiệp

BĐTX Sông Cầu

 

70

3

An Ninh Đông

Thôn Phú Hội

BĐH Tuy An

 

71

4

An Hòa

Thôn Hội Sơn

BĐH Tuy An

 

72

5

Xuân Long

Thôn Long Mỹ

BĐH Đồng Xuân

 

73

6

Đa Lộc

Thôn 3

BĐH Đồng Xuân

 

74

7

Xuân Quang 2

Thôn Triêm Đức

BĐH Đồng Xuân

 

75

8

Xuân Lãnh

Thôn Lãnh Vân

BĐH Đồng Xuân

 

76

9

Đức Bình Đông

Thôn Tân Lập

BĐH Sông Hinh

 

77

10

Eabia

Buôn Krông

BĐH Sông Hinh

 

78

11

EaBá

Buôn Ken

BĐH Sông Hinh

 

79

12

Hòa Mỹ Tây

Thôn Ngọc Lâm

BĐH Đông Hòa

 

80

13

Hòa Thịnh

Thôn Mỹ Xuân

BĐH Đông Hòa

 

81

14

Hòa Hiệp Nam

Thôn Đa Ngư

BĐH Đông Hòa

 

82

15

Hòa Tâm

Thôn Phước Long

BĐH Đông Hòa

 

83

16

Cà Lúi

Buôn Ma Đỉa

BĐH Sơn Hòa

 

84

17

Sơn Định

Thôn Hòa Bình

BĐH Sơn Hòa

 

85

18

Krông Pa

Buôn Phú Sơn

BĐH Sơn Hòa

 

86

19

Sơn Hội

Thôn Tân Hợp

BĐH Sơn Hòa

 

87

20

Hòa Định Tây

Thôn Phú Sen

BĐH Phú Hòa

 

88

21

Hòa Hội

Thôn Phong Hậu

BĐH Phú Hòa

 

 

V

BĐT Khánh Hòa

 

 

 

89

1

Ninh Thân

Thôn Đại Mỹ

BĐH Ninh Hòa

 

90

2

Ninh Bình

Thôn Phong Ấp

BĐH Ninh Hòa

 

91

3

Ninh Quang

Thôn Thanh Mỹ

BĐH Ninh Hòa

 

92

4

Vạn Thạnh

Thôn Đầm Môn

BĐH Vạn Ninh

 

93

5

Vạn Bình

Thôn Trung Dõng 1

BĐH Vạn Ninh

 

94

6

Xuân Sơn

Thôn Xuân Trang

BĐH Vạn Ninh

 

95

7

Diên Sơn

Thôn Nam 1

BĐH Diên Khánh

 

96

8

Diên Hòa

Thôn Quang Thạnh

BĐH Diên Khánh

 

97

9

Khánh Nam

Thôn Hòn Dù

BĐH Khánh Vĩnh

 

98

10

Khánh Trung

Thôn Suối Cá

BĐH Khánh Vĩnh

 

99

11

Khánh Bình

Thôn Bến Khế

BĐH Khánh Vĩnh

 

100

12

Khánh Hiệp

Thôn Hòn Lay

BĐH Khánh Vĩnh

 

101

13

Khánh Thượng

Thôn Đa Râm

BĐH Khánh Vĩnh

 

102

14

Sơn Hiệp

Thôn Xà Bói

BĐH Khánh Sơn

 

103

15

Thành Sơn

Thôn Apa 2

BĐH Khánh Sơn

 

104

16

Ba Cụm Nam

Thôn Ka Tơ

BĐH Khánh Sơn

 

105

17

Ba Cụm Bắc

Thôn Dốc Trầu

BĐH Khánh Sơn

 

106

18

Cam Hải Tây

Thôn Tân Hải

BĐH Cam Lâm

 

107

19

Cam Hiệp Bắc

Thôn Trung Hiệp 1

BĐH Cam Lâm

 

108

20

Cam Thịnh Tây

Thôn Sông Cạn Đông

BĐH Cam Ranh

 

109

21

Cam Lập

Thôn Nước Ngọt

BĐH Cam Ranh

 

 

VI

BĐT Ninh Thuận

 

 

 

110

1

Xuân Hải 2

Thôn Phước Nhơn

BĐH Ninh Hải

 

111

2

Công Hải

Thôn Hiệp Kiết

BĐH Thuận Bắc

 

112

3

Phước Kháng

Xã Phước Kháng

BĐH Thuận Bắc

 

113

4

Phước Chiến

Xã Phước Chiến

BĐH Thuận Bắc

 

114

5

An Hải 3

Thôn Long Bình 2

BĐH Ninh Phước

 

115

6

Phước Dinh 2

Thôn Sơn Hải

BĐH Thuận Nam

 

116

7

Phước Thuận

Thôn Thuận Hòa

BĐH Ninh Phước

 

117

8

Phước Sơn

Thôn Phước Thiện

BĐH Ninh Phước

 

118

9

Phước Hậu

Thôn Phước Đồng

BĐH Ninh Phước

 

119

10

Nhị Hà

Thôn Nhị Hà 1

BĐH Ninh Phước

 

120

11

Phước Nam

Thôn Văn Lâm

BĐH Thuận Nam

 

121

12

Phước Tiến

Thôn Mã Tiền

BĐH Bác Ái

 

122

13

Phước Thắng

Thôn Chà Đung

BĐH Bác Ái

 

123

14

Phước Chính

Thôn Suốt Rớ

BĐH Bác Ái

 

124

15

Phước Hòa

Thôn Chà Panh

BĐH Bác Ái

 

 

VII

BĐT Bình Thuận

 

 

 

125

1

Bình Thạnh

Thôn 2

BĐ Tuy Phong

 

126

2

Vĩnh Hảo

Thôn Vĩnh Sơn

BĐ Tuy Phong

 

127

3

Hồng Thái

Thôn Thái Hiệp

BĐ Bắc Bình

 

128

4

Hòa Thắng 3

Thôn Hồng Chính

BĐ Bắc Bình

 

129

5

Phan Hòa

Thôn Bình Minh

BĐ Bắc Bình

 

130

6

Thuận Hòa

Thôn Dân Trí

BĐH Thuận Bắc

 

131

7

Hàm Phú

Thôn Phú Lập

BĐH Hàm Thuận Bắc

 

132

8

Hàm Thắng

Thôn Thắng Hòa

BĐH Hàm Thuận Bắc

 

133

9

Tân Thuận

Thôn Hiệp Nhơn

BĐH Hàm Thuận Nam

 

134

10

Hàm Cường

Thôn Phú Cường

BĐH Hàm Thuận Nam

 

135

11

Hàm Kiệm

Thôn Dân Hiệp

BĐH Hàm Thuận Nam

 

136

12

Tân Xuân

Thôn Láng Gòn 1

BĐH Hàm Tân

 

137

13

Sông Phan

Thôn An Vinh

BĐH Hàm Tân

 

138

14

Suối Kiết

Thôn 4

BĐH Tánh Linh

 

139

15

La Ngâu

Bản 2

BĐH Tánh Linh

 

140

16

Gia Huynh

Thôn 3

BĐH Tánh Linh

 

141

17

Đa Kai

Thôn 5

BĐH Đức Linh

 

142

18

Võ Xu

Khu phố 5

BĐH Đức Linh

 

143

19

Bình Tân

Khu phố 3

BĐ Thị xã LaGi

 

144

20

Tân Tiến

Thôn Hiệp Tiến

BĐ Thị xã LaGi

 

145

21

Long Hải

Thôn Quí Hải

BĐH Phú Quý

 

146

22

Ngũ Phụng

Thôn Triều Dương

BĐH Phú Quý

 

147

23

Tiến Thành

Thôn Tiến Phú

TTGD Phan Thiết

 

 

VIII

BĐT Kon Tum

 

 

 

148

1

Đăk Trăm

Thôn Đăk Trăm,

BĐH Đăk Tô

 

149

2

Kon Đào

Thôn 1

BĐH Đăk Tô

 

150

3

Diên Bình

Thôn 1

BĐH Đăk Tô

 

151

4

Đắk Dục

Thôn Dục Nhay

BĐH Ngọc Hồi

 

152

5

Đắk Môn

Thôn Nú Con

BĐH ĐăkGlei

 

153

6

Đắk Kroong

Thôn ĐắkWất

BĐH ĐăkGlei

 

154

7

Sa Nhơn

Thôn Nhơn Khánh

BĐH Sa Thầy

 

155

8

Sa Nghĩa

Thôn Anh Dũng

BĐH Sa Thầy

 

156

9

Ya Xiêr

Bảng O

BĐH Sa Thầy

 

157

10

Sa Bình

Thôn Bình Trung

BĐH Sa Thầy

 

158

11

Rờ Kơi

Thôn Rờ Kơi

BĐH Sa Thầy

 

159

12

Tu Mơ Rông

Thôn Tu Mơ Rông

BĐH TuMơRông

 

160

13

ĐắkTờ Re

Thôn 5

BĐH Kon Rẫy

 

161

14

Tân Lập

Thôn 2

BĐH Kon Rẫy

 

162

15

Hà Mòn

Thôn 2

BĐH Đăk Hà

 

163

16

Kroong

Thôn 2 xã Kroong TP.Kon Tum

Trung tâm DV KH

 

 

IX

BĐT Gia Lai

 

 

 

164

1

Ya Ma

Lang trung

BĐH Kông Chro

 

165

2

Yang Trung

Thôn 9

BĐH Kông Chro

 

166

3

Kông Yang

Thôn 4

BĐH Kông Chro

 

167

4

Ia Ka

Thôn 3

BĐH Chư Păh

 

168

5

Ia Nhin

Thôn 1

BĐH Chư Păh

 

169

6

Ia Pết

Thôn 10

BĐH Đắk Đoa

 

170

7

Hải Yang

Thôn 1

BĐH Đắk Đoa

 

171

8

An Thành

Thôn 5

BĐH Đắk Pơ

 

172

9

Kim Tân

Thôn 2

BĐH Ia Pa

 

173

10

Ia Kđăm

Thôn Plei Kđăm 1

BĐH Ia Pa

 

174

11

Ia Hiao

Thôn Tân Phú B

BĐH Phú Thiện

 

175

12

Ia Ke

Thôn Plei Tân

BĐH Phú Thiện

 

176

13

Ia Nan

Làng Nú

BĐH Đức Cơ

 

177

14

Ia Kla

Thôn la Tan

BĐH Đức Cơ

 

178

15

Ia Phìn

Thôn Hoàng Tiên

BĐH Chư Prông

 

179

16

Ia Pia

Làng Ngó

BĐH Chư Prông

 

180

17

Ia Piơr

Thôn 5

BĐH Chư Prông

 

181

18

IaO

Làng Tăng

BĐH Ia Grai

 

182

19

Ia Krai

Làng DochKrot

BĐH Ia Grai

 

183

20

Ia Blang

Thôn 3

BĐH Chư Sê

 

184

21

Bngong

Đồng Tâm

BĐH Chư Sê

 

185

22

Dun

Greo Pết

BĐH Chư Sê

 

186

23

Ia Le

Thủy Phú

BĐH Chư Pưh

 

187

24

Ia H'rú

Phú Quang

BĐH Chư Pưh

 

188

25

Đăk Hlơ

Thôn Hbang

BĐH Kbang

 

189

26

Kông Lơng Khơng

Thôn 3

BĐH Kbang

 

190

27

Phú Cần

Thôn Đông Hưng

BĐH Krông Pa

 

191

28

Uar

Điểm 11

BĐH Krông Pa

 

192

29

Đăk Ya

Thôn Châu Sơn

BĐH Mang Yang

 

193

30

Đăk Đjrăng

Thôn Tân Phú

BĐH Mang Yang

 

 

X

BĐT Đắk Lắk

 

 

 

194

1

EaWer

Buôn Tul A

BĐH Buôn Đôn

 

195

2

CuôrKnia

Thôn 9

BĐH Buôn Đôn

 

196

3

Ea Tar

Thôn 1

BĐH Cưmgar

 

197

4

Ea Kpal

Thôn 1

BĐH Cưmgar

 

198

5

Ea Nam

Thôn 2

BĐH Ealeo

 

199

6

Ea Vy

Thôn 2A

BĐH Ealeo

 

200

7

Ea Pal

Thôn 12

BĐH Eakar

 

201

8

EaTý

Thôn Trung tâm

BĐH Eakar

 

202

9

Xuân Phú

Thôn 12

BĐH Eakar

 

203

10

Cư Mlan

Thôn 4

BĐH Easup

 

204

11

EaRốk

Thôn 7

BĐH Easup

 

205

12

Hòa Phong

Thôn 2

BĐH Krông Bông

 

206

13

Hòa Sơn

Thôn 4

BĐH Krông Bông

 

207

14

Cư Kty

Thôn 1

BĐH Krông Bông

 

208

15

Cư Pong

Buôn Đray Huê

BĐH Krông Búk

 

209

16

Vụ Bổn

Thôn Tân Quý

BĐH Krông Pắk

 

210

17

Ea Yiêng

Buôn KonWan

BĐH Krông Pắk

 

211

18

Đăk Nuê

Buôn Đhăm 1

BĐH Lắk

 

212

19

Cư Prao

Thôn 4

BĐH MĐRắk

 

213

20

Krông Jin

Thôn 1

BĐH MĐRắk

 

214

21

Ea Bhốc I

Thôn 6

BĐH Cưkuin

 

215

22

Ea Hu

Thốn

BĐH Cưkuin

 

216

23

ĐLiêYa

Thôn Tân Hợp

BĐH Krông Năng

 

217

24

Phú Lộc

Thôn Lộc Tân

BĐH Krông Năng

 

218

25

Dur K'măl

Buôn Dur 1

BĐH Krông Ana

 

219

26

Băng Adrênh

Thôn Ea Bring

BĐH Krông Ana

 

220

27

Bình Hòa

Thôn 1

BĐH Krông Ana

 

 

XI

BĐT Lâm Đồng

 

 

 

221

1

Đạ Sar

Thôn 1

BĐH Lạc Dương

 

222

2

Đạ Tông

Thôn Liên Trang 2

BĐH Đam Rông

 

223

3

Liêng Srônh

Thôn 1

BĐH Đam Rông

 

224

4

Phi Liêng

Thôn Trung tâm

BĐH Đam Rông

 

225

5

Đạ K'nàng

Thôn Lăng Tô

BĐH Đam Rông

 

226

6

Phi Tô

Thôn 2

BĐH Lâm Hà

 

227

7

Đạ Đờn

Thôn 2

BĐH Lâm Hà

 

228

8

Liên Hà

Thôn Liên Hồ

BĐH Lâm Hà

 

229

9

Đạ Ròn

Thôn Suối Thông A

BĐH Đơn Dương

 

230

10

Ka Đơn

Thôn Ka Đê

BĐH Đơn Dương

 

231

11

Pro’h

Thôn Próh Ngó

BĐH Đơn Dương

 

232

12

Tà Hine

Thôn Phú Cao

BĐH Đức Trọng

 

233

13

Tà Năng

Thôn Tà Nhiên

BĐH Đức Trọng

 

234

14

Đinh T Thượng

Thôn Bờ Jùng

BĐH Di Linh

 

235

15

Tân Thượng

Thôn 3

BĐH Di Linh

 

236

16

Gia Bắc

Thôn K'sá

BĐH Di Linh

 

237

17

B'Lá

Thôn 1

BĐH Bảo Lâm

 

238

18

Tân Lạc

Thôn 1

BĐH Bảo Lâm

 

239

19

Lộc Phú

Thôn 2

BĐH Bảo Lâm

 

240

20

Phước Lộc

Thôn Phước Lạc

BĐH Đạ Huoai

 

241

21

Đạm Ri

Khu 2TT

BĐH Đạ Huoai

 

242

22

Quốc Oai

Thôn 3

BĐH Đạ Tẻh

 

243

23

Quảng Trị

Thôn 4

BĐH Đạ Tẻh

 

244

24

Đạ Pal

Thôn Xuân Châu

BĐH Đạ Tẻh

 

245

25

Mỹ Đức

Thôn 3

BĐH Đạ Tẻh

 

246

26

Tư Nghĩa

Thôn Minh Nghĩa

BĐH Cát Tiên

 

247

27

Mỹ Lâm

Thôn Mỹ Trung

BĐH Cát Tiên

 

248

28

Phước Cát 1

Thôn Cát Lâm 3

BĐH Cát Tiên

 

 

XII

BĐT Hậu Giang

 

 

 

249

1

Phú Hữu

Ấp Phú Lợi

BĐH Châu Thành

 

250

2

Hỏa Lựu

Ấp Thạnh Phú

BĐ TT Vị Thanh

 

251

3

Trường Long Tây

Ấp Trường Thọ A

BĐH Châu Thành A

 

252

4

Trường Long A

Ấp Trường Hòa

BĐH Châu Thành A

 

253

5

Thạnh Hòa

Ấp 1

BĐH Phụng Hiệp

 

254

6

Cầu Móng

Ấp 8 xã Hòa An

BĐH Phụng Hiệp

 

255

7

Hiệp Hưng

Ấp Mỹ Hưng

BĐH Phụng Hiệp

 

256

8

Phương Phú

Ấp Phương An

BĐH Phụng Hiệp

 

257

9

Long Thạnh

Ấp Trường Khánh

BĐH Phụng Hiệp

 

258

10

Thuận Hưng

Ấp 7

BĐH Long Mỹ

 

259

11

Vĩnh Viễn

Ấp 4

BĐH Long Mỹ

 

260

12

Xà Phiên

Ấp 7

BĐH Long Mỹ

 

261

13

Vị Thủy

Ấp 4

BĐH Vị Thủy

 

262

14

Vị Thắng

Ấp 9

BĐH Vị Thủy

 

263

15

Vị Trung

Ấp 12

BĐH Vị Thủy

 

264

16

Vĩnh Tường

Ấp Vĩnh Phú

BĐH Vị Thủy

 

265

17

Tân Tiến

Ấp Mỹ Hiệp 1

BĐ TT Vị Thanh

 

 

XIII

BĐT Bạc Liêu

 

 

 

266

1

Vĩnh Mỹ A

Ấp xóm lớn vĩnh mỹ B

BĐH Hòa Bình

 

267

2

Minh Diệu

Ấp 21

BĐH Hòa Bình

 

268

3

Châu Thới

Ấp Giồng Bướm A

BĐH Vĩnh Lợi

 

269

4

Hưng Hội

Ấp Sóc Đồn

BĐH Vĩnh Lợi

 

270

5

Châu Hưng A

Ấp Nhà Dài

BĐH Vĩnh Lợi

 

271

6

Phong Thạnh

Ấp 19

BĐH Giá Rai

 

272

7

Phong Thạnh Đông

Ấp 11

BĐH Giá Rai

 

273

8

Phong Thạnh Tây

Ấp 3

BĐH Giá Rai

 

274

9

Long Điền Đông A

Ấp Mỹ Điền

BĐH Đông Hải

 

275

10

Hiệp Thành

Ấp Giồng Nhãn

BĐTT TP Bạc Liêu

 

276

11

Phong Thạnh Tây A

Ấp 1

BĐH Phước Long

 

277

12

Xã Thoàn

Ấp Vĩnh Phước

BĐH Phước Long

 

278

13

Ninh Hòa

Ấp Ninh Thạnh 2

BĐH Hồng Dân

 

279

14

Ninh Thạnh Lợi

Ấp Ninh Thạnh Tây

BĐH Hồng Dân

 

280

15

Ninh Điền

Xã Ninh Quới

BĐH Hồng Dân

 

 

XIV

BĐT Cà Mau

 

 

 

281

1

Khánh Bình

Ấp 19/05

BĐH Trần Văn Thời

 

282

2

Khánh Bình Tây Bắc

Ấp Mũi Tràm A

BĐH Trần Văn Thời

 

283

3

Nông Trường U Minh

Ấp 2, xã Trần Hợi

BĐH Trần Văn Thời

 

284

4

Rạch Bần

Ấp Rạch Bần, xã Phong Lạc

BĐH Trần Văn Thời

 

285

5

Khánh Lộc

Ấp Rạch Ruộng A

BĐH Trần Văn Thời

 

286

6

Lợi An

Ấp Ông Tự

BĐH Trần Văn Thời

 

287

7

Khánh Bình Đông

Ấp 6

BĐH Trần Văn Thời

 

288

8

Khánh Lâm

Ấp 4

BĐH U Minh

 

289

9

Thạnh Phú

Ấp Tân Hòa

BĐH Cái Nước

 

290

10

Đông Hưng

Ấp Tân Phong

BĐH Cái Nước

 

291

11

Đông Thới

Ấp Bào Tròn

BĐH Cái Nước

 

292

12

Vàm Đầm

Ấp Vàm Đầm

BĐH Đầm Dơi

 

293

13

Trần Phán

Ấp xã Trần Phán

BĐH Đầm Dơi

 

294

14

Thanh Tùng

Ấp Cái Ngay

BĐH Đầm Dơi

 

295

15

Giáp Nước

Ấp Giáp Nước

BĐH Phú Tân

 

296

16

Việt Thắng

Ấp Bào Chấu

BĐH Phú Tân

 

297

17

Tam Giang Tây

Ấp Chợ Thủ A

BĐH Ngọc Hiển

 

298

18

Hàm Rồng

Ấp Chống Mỹ

BĐH Năm Căn

 

 

XV

BĐT Vĩnh Long

 

 

 

299

1

Long Mỹ

Ấp Long Phước

BĐH Mang Thít

 

300

2

Chánh Hội

Ấp I A

BĐH Mang Thít

 

301

3

Tân Long

Ấp Tân Hiệp

BĐH Mang Thít

 

302

4

Mỹ Thạnh Trung

Ấp Mỹ Trung I

BĐH Tam Bình

 

303

5

Hậu Lộc

Ấp Sáu

BĐH Tam Bình

 

304

6

Thành Lợi

Ấp Thành Tâm

BĐH Bình Tân

 

305

7

Tân Bình

Ấp Tân Hậu

BĐH Bình Tân

 

306

8

Tân Thành

Ấp Tân Lập

BĐH Bình Tân

 

307

9

Mỹ Thuận

Ấp Mỹ Thạnh B

BĐH Bình Tân

 

308

10

Tân Mỹ

Ấp Mỹ An

BĐH Trà Ôn

 

309

11

Trà Côn

Ấp Trà Ngoa

BĐH Trà Ôn

 

310

12

Hòa Bình

Ấp Ngãi Hòa

BĐH Trà Ôn

 

311

13

Thuận Thới

Ấp Công Đá

BĐH Trà Ôn

 

312

14

Thới Hòa

Ấp Tường Thịnh

BĐH Trà Ôn

 

313

15

Phú Đức

Ấp An Hòa

BĐH Long Hồ

 

314

16

Thạnh Quới

Ấp Thạnh Phú

BĐH Long Hồ

 

315

17

Long An

Ấp An Hiệp

BĐH Long Hồ

 

316

18

Đông Thành

Ấp Đông Hòa 1

BĐH Bình Minh

 

317

19

Đông Thạnh

Ấp Đông Thạnh A

BĐH Bình Minh

 

318

20

Thuận An

Ấp Thuận Tiến B

BĐH Bình Minh

 

319

21

Quới Thiện

Ấp Phú Thới

BĐH Vũng Liêm

 

320

22

Thanh Bình

Ấp Thái Bình

BĐH Vũng Liêm

 

321

23

Hiếu Nghĩa

Ấp Hiếu Văn

BĐH Vũng Liêm

 

322

24

Trung Hiệp

Ấp Mướp Sát

BĐH Vũng Liêm

 

323

25

Trung Thành Đông

Ấp Đại Hòa

BĐH Vũng Liêm

 

324

26

Trung Thành

Ấp Trung Trạch

BĐH Vũng Liêm

 

 

XVI

BĐT Đồng Tháp

 

 

 

325

1

Tân Thuận Đông

Tổ 6 Ấp Đông Thạnh

Trung tâm BC-PHBC

 

326

2

Hòa An

96 Tổ 3 Ấp Đông Bình

Trung tâm BC-PHBC

 

327

3

Ba Sao

Ấp 3

BĐH Cao Lãnh

 

328

4

Mỹ Hội

Ấp Đông Mỹ (32 Tổ)

BĐH Cao Lãnh

 

329

5

Tân Hội Trung

Ấp 1

BĐH Cao Lãnh

 

330

6

Bình Phú

Ấp Công Tạo

BĐH Tân Hồng

 

331

7

Tân Hộ Cơ

Ấp Chiến Thắng

BĐH Tân Hông

 

332

8

Thông Bình 2

Ấp Long Sơn

BĐH Tân Hồng

 

333

9

Tân Hội

Ấp Tân Hòa Trung

BĐTX Hồng Ngự

 

334

10

Bình Thạnh

Ấp Bình Thành A

BĐTX Hồng Ngự

 

335

11

Thường Phước 1

Ấp 2

BĐH Hồng Ngự

 

336

12

Long Khánh A

Ấp Long Thạnh B

BĐH Hồng Ngự

 

337

13

Phú Ninh

Ấp 1

BĐH Tam Nông

 

338

14

Phú Thành B

Ấp Phú Bình

BĐH Tam Nông

 

339

15

Tân Phú

21 Ấp Tân Hòa B

BĐH Thanh Bình

 

340

16

Tân Mỹ

22a Ấp 1

BĐH Thanh Bình

 

341

17

Bình Thành

Ấp Bình Lợi

BĐH Lấp Vò

 

342

18

Định Yên

Ấp An Lợi B

BĐH Lấp Vò

 

343

19

Mỹ An Hưng B

Ấp An Thuận

BĐH Lấp Vò

 

344

20

Đốc Binh Kiều

Ấp 5 (1012 _ 1449)

BĐH Tháp Mười

 

345

21

Mỹ Đông

Ấp 4 (409/b _ 1045/b)

BĐH Tháp Mười

 

346

22

Mỹ An

Ấp Mỹ Thị B

BĐH Tháp Mười

 

347

23

Trường Xuân

Khu Dân Cư An Phong

BĐH Tháp Mười

 

348

24

Hòa Tân

Ấp Hòa Quới

BĐH Châu Thành

 

349

25

Tân Phú

Ấp Tân Hòa

BĐH Châu Thành

 

350

26

Long Hậu

Ấp Long Thành

BĐH Lai Vung

 

351

27

Tân Phước

Ấp Tân Thuận

BĐH Lai Vung

 

352

28

Vĩnh Thới

Xã Vĩnh Thới

BĐH Lai Vung

 

2. DANH SÁCH 313 ĐIỂM THƯ VIỆN CÔNG CỘNG:

STT CHUNG

STT theo tỉnh

TÊN ĐỊA ĐIỂM THƯ VIỆN

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

I

BẮC KẠN

 

 

A

Thư viện công cộng

 

1

1

Thư viện tỉnh Bắc Kạn

 

2

2

Thư viện huyện Chợ Đồn

 

3

3

Thư viện huyện Ngân Sơn

 

4

4

Thư viện huyện Chợ Mới

 

5

5

Thư viện huyện Pác Nặm

 

6

6

Thư viện huyện Bạch Thông

 

7

7

Thư viện huyện Thị xã Bắc Kạn

 

8

8

Thư viện huyện Ba Bể

 

9

9

Thư viện huyện Na Rì

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

10

1

Tủ sách xã Khang Ninh, huyện Ba Bể

 

11

2

Tủ sách xã Quân Bình, huyện Bạch Thông

 

12

3

Tủ sách xã Lương Hạ, huyện Na Ri

 

13

4

Tủ sách xã Xuất Hóa, Thị xã Bắc Kạn

 

14

5

Tủ sách xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn

 

15

6

Tủ sách xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn

 

16

7

Tủ sách xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới

 

17

8

Tủ sách xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm

 

18

9

Tủ sách xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn

 

 

II

CAO BẰNG

 

 

A

Thư viện công cộng

 

19

1

Thư viện tỉnh Cao Bằng

 

20

2

Thư viện huyện Bảo Lạc

 

21

3

Thư viện huyện Bảo Lâm

 

22

4

Thư viện huyện Hà Quảng

 

23

5

Thư viện huyện Hạ Lang

 

24

6

Thư viện huyện Hòa An

 

25

7

Thư viện huyện Nguyên Bình

 

26

8

Thư viện huyện Quảng Uyên

 

27

9

Thư viện huyện Phục Hòa

 

28

10

Thư viện huyện Thạch An

 

29

11

Thư viện huyện Thông Nông

 

30

12

Thư viện huyện Trà Lĩnh

 

31

13

Thư viện huyện Trùng Khánh

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

32

1

Thư viện xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc

 

33

2

Thư viện xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm

 

34

3

Thư viện xã Trường Hà, huyện Hà Quảng

 

35

4

Thư viện xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình

Thay thế thư viện xã Thái Đức, huyện Hạ Lang

36

5

Thư viện xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình

 

37

6

Thư viện xã Đức Long, huyện Thạch An

Thư viện xã Canh Tân, huyện Thạch An

38

7

Thư viện xã Bế Triều, huyện Hòa An

Thư viện xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh

39

8

Thư viện xã Quang Trung, huyện Trà Lĩnh

 

40

9

Thư viện xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh

 

41

10

Thư viện xã Hoàng Tung, huyện Hòa An

 

42

11

Thư viện xã Triệu Ẩu, huyện Phục Hòa

 

43

12

Thư viện xã Cần Nông, huyện Thông Nông

 

44

13

Thư viện xã Lương Thông, huyện Thông Nông

 

45

14

Thư viện xã Phúc Sen, huyện Quảng Uyên

 

 

III

LẠNG SƠN

 

 

A

Thư viện công cộng

 

46

1

Thư viện tỉnh Lạng Sơn

 

47

2

Thư viện huyện Bắc Sơn

 

48

3

Thư viện huyện Bình Gia

 

49

4

Thư viện huyện Văn Quan

 

50

5

Thư viện huyện Văn Lãng

 

51

6

Thư viện huyện Tràng Định

 

52

7

Thư viện huyện Cao Lộc

 

53

8

Thư viện huyện Lộc Bình

 

54

9

Thư viện huyện Chi Lăng

 

55

10

Thư viện huyện Hữu Lũng

 

56

11

Thư viện huyện Đình Lập

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

57

1

Thư viện xã Hoàng Văn Thụ, huyện Văn Lãng

 

58

2

Thư viện xã Trấn Ninh, huyện Văn Quan

 

59

3

Thư viện xã Tràng Phái, huyện Văn Quan

 

60

4

Thư viện xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng

 

61

5

Thư viện xã Sơn Hà, huyện Hữu Lũng

 

62

6

Thư viện xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng

 

63

7

Thư viện xã Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn

 

64

8

Thư viện xã Tô Hiệu, huyện Bình Gia

 

65

9

Thư viện xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng

 

66

10

Thư viện xã Chi Lăng, huyện Tràng Định

 

 

IV

PHÚ YÊN

 

 

A

Thư viện công cộng

 

67

1

Thư viện tỉnh Phú Yên

 

68

2

Thư viện Thị xã Sông Cầu

 

69

3

Thư viện huyện Đông Hòa

 

70

4

Thư viện huyện Tây Hòa

 

71

5

Thư viện huyện Sông Hinh

 

72

6

Thư viện huyện Phú Hòa

 

73

7

Thư viện huyện Sơn Hòa

 

74

8

Thư viện huyện Tuy An

 

75

9

Thư viện huyện Đồng Xuân

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

76

1

Thư viện xã Xuân Lộc, Thị xã Sông Cầu

 

77

2

Thư viện xã Hòa Thành, huyện Đông Hòa

 

78

3

Thư viện xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa

 

79

4

Thư viện xã Sơn Giang, huyện Sông Hinh

 

80

5

Thư viện xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa

 

81

6

Thư viện xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa

 

82

7

Thư viện xã An Mỹ, huyện Tuy An

 

83

8

Thư viện Xuân Phước, huyện Đồng Xuân

 

 

V

KHÁNH HÒA

 

 

A

Thư viện công cộng

 

84

1

Thư viện tỉnh Khánh Hòa

 

85

2

Thư viện thành phố Nha Trang

 

86

3

Thư viện thành phố Cam Ranh

 

87

4

Thư viện thị xã Ninh Hòa

 

88

5

Thư viện huyện Vạn Ninh

 

89

6

Thư viện huyện Diên Khánh

 

90

7

Thư viện huyện Cam Lâm

 

91

8

Thư viện huyện Khánh Vĩnh

 

92

9

Thư viện huyện Khánh Sơn

 

93

10

Thư viện huyện Trường Sa

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

94

1

Nhà học tập cộng đồng xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh

 

95

2

Nhà học tập cộng đồng xã Ninh Phụng, thị xã Ninh Hòa

 

96

3

Nhà học tập cộng đồng xã Cam Thành Nam, thành phố Cam Ranh

 

97

4

Nhà học tập cộng đồng xã Sơn Bình, huyện Khánh Sơn

 

98

5

Thư viện xã Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm

 

99

6

Nhà học tập cộng đồng xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh

 

100

7

Nhà văn hóa xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh

 

 

VI

NINH THUẬN

 

 

A

Thư viện công cộng

 

101

1

Thư viện tỉnh Ninh Thuận

 

102

2

Thư viện huyện Ninh Hải

 

103

3

Thư viện huyện Ninh Phước

 

104

4

Thư viện huyện Thuận Bắc

 

105

5

Thư viện huyện Bác Ái

 

106

6

Thư viện huyện Ninh Sơn

 

107

7

Thư viện thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

108

1

Thư viện xã Phước Thái, huyện Ninh Phước

 

109

2

Thư viện xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn

 

110

3

Thư viện xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam

 

111

4

Thư viện xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc

 

112

5

Thư viện xã Phước Trung, huyện Bác Ái

 

113

6

Thư viện xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải

 

 

VII

BÌNH THUẬN

 

 

A

Thư viện công cộng

 

114

1

Thư viện tỉnh Bình Thuận

 

115

2

Thư viện huyện Tuy Phong

 

116

3

Thư viện huyện Bắc Bình

 

117

4

Thư viện huyện Hàm Thuận Bắc

 

118

5

Thư viện huyện Hàm Thuận Nam

 

119

6

Thư viện huyện Hàm Tân

 

120

7

Thư viện thị xã La Gi

 

121

8

Thư viện huyện Tánh Linh

 

122

9

Thư viện huyện Đức Linh

 

123

10

Thư viện huyện Phú Quý

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

124

1

Thư viện xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong

 

125

2

Thư viện xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình

 

126

3

Thư viện xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc

 

127

4

Thư viện xã Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết

 

128

5

Thư viện xã Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam

 

129

6

Thư viện phường Phước Hội, thị xã La Gi

 

130

7

Thư viện xã Mê Pu, huyện Đức Linh

 

131

8

Thư viện xã Nghi Đức, huyện Tánh Linh

 

132

9

Thư viện xã Tam Thanh, huyện Phú Quý

 

 

VIII

KON TUM

 

 

A

Thư viện công cộng

 

133

1

Thư viện tỉnh Kon Tum

 

134

2

Thư viện huyện Đắk Hà

 

135

3

Thư viện huyện Đắk Tô

 

136

4

Thư viện huyện Ngọc Hồi

 

137

5

Thư viện huyện Đắk Glei

 

138

6

Thư viện huyện Sa Thầy

 

139

7

Thư viện huyện Kon Rẫy

 

140

8

Thư viện huyện Kon Plong

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

141

1

Thư viện phường Thống Nhất, TP Kon Tum

 

142

2

Thư viện xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy

 

143

3

Thư viện xã Đắk Long, huyện Kon Plong

 

144

4

Thư viện xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy

 

145

5

Thư viện xã Đắk Hà, huyện TuMơRông

 

146

6

Thư viện xã Đắk Xú, huyện Ngọc Hồi

 

147

7

Thư viện xã Tân Cảnh, huyện Đắk Tô

 

148

8

Thư viện xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà

 

149

9

Thư viện xã Ngọc Wang, huyện Đắk Hà

 

 

IX

GIA LAI

 

 

A

Thư viện công cộng

 

150

1

Thư viện tỉnh Gia Lai

 

151

2

Thư viện Thị xã An Khê

 

152

3

Thư viện Thị xã Ayun Pa

 

153

4

Thư viện huyện Chư Sê

 

154

5

Thư viện huyện Chư Prông

 

155

6

Thư viện huyện Chư Păh

 

156

7

Thư viện huyện Đak Đoa

 

157

8

Thư viện huyện Đak Pơ

 

158

9

Thư viện huyện Đức Cơ

 

159

10

Thư viện huyện Ia Grai

 

160

11

Thư viện huyện Ia Pa

 

161

12

Thư viện huyện K'Bang

 

162

13

Thư viện huyện Kông Chro

 

163

14

Thư viện huyện Mang Yang

 

164

15

Thư viện huyện Phú Thiện

 

165

16

Thư viện huyện Chư Pưh

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

166

1

Thư viện xã Ia Dom, huyện Đức Cơ

 

167

2

Thư viện xã Ia Krel, huyện Đức Cơ

 

168

3

Thư viện xã Tân An, huyện Đak Pơ

 

169

4

Thư viện xã Phú An, huyện Đak Pơ

 

170

5

Thư viện xã Ia H’Rung, huyện Ia Grai

 

171

6

Thư viện xã Ia Dêr, huyện Ia Grai

 

172

7

Thư viện xã H'Bông, huyện Chư Sê

 

173

8

Thư viện xã AIBá, huyện Chư Sê

 

174

9

Thư viện xã Đông, huyện K’Bang

 

175

10

Thư viện xã Nghĩa An, huyện K'Bang

 

176

11

Thư viện xã Yang Nam, huyện Kông Chro

 

177

12

Thư viện xã Đak Kơning, huyện Kông Chro

 

178

13

Thư viện xã Ayun, huyện Mang Yang

 

179

14

Thư viện xã Ia Khươi, huyện Chư Pah

 

180

15

Thư viện xã K'Dang, huyện Đak Đoa

 

181

16

Thư viện xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện

 

182

17

Thư viện xã Ia Ga, huyện ChuPrông

 

 

X

ĐẮK LẮK

 

 

A

Thư viện công cộng

 

183

1

Thư viện tỉnh Đắk Lắk

 

184

2

Thư viện huyện Krông Năng

 

185

3

Thư viện huyện Krông Bông

 

186

4

Thư viện huyện Krông Ana

 

187

5

Thư viện huyện Krông Pắk

 

188

6

Thư viện huyện Ea Soup

 

189

7

Thư viện huyện M' Đrắk

 

190

8

Thư viện huyện Ea H'leo

 

191

9

Thư viện huyện Buôn Đôn

 

192

10

Thư viện Thị xã Buôn Hồ

 

193

11

Thư viện huyện Lắk

 

194

121

Thư viện huyện Cư M’gar

 

195

13

Thư viện huyện Ea Kar

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

196

1

Thư viện xã Ea Tó, huyện Krông Năng

 

197

2

Thư viện xã Jang Mao, huyện Krông Bông

 

198

3

Thư viện xã Quảng Điền, huyện Krông Ana

 

199

4

Thư viện xã Ea Phê, huyện Krông Pắk

 

200

5

Thư viện xã Ha Lê, huyện Ea Soup

 

201

6

Thư viện xã Ea Riêng, huyện M’ Đrắk

 

202

7

Thư viện xã Ea H'leo, huyện Ea H'leo

 

203

8

Thư viện xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn

 

204

9

Thư viện xã Ea Hòa, huyện Buôn Đôn

 

205

10

Thu viện xã Ea Blang, huyện Buôn Hồ

 

206

11

Thư viện xã Krông Nô, huyện Lắk

 

207

12

Thư viện xã Ea Tul, huyện Cư M'gar

 

208

13

Thư viện xã Ea Ô, huyện Ea Kar

 

209

14

Thư viện xã Cư K'bô, huyện Krông Búk

 

210

15

Thư viện xã Ea Ninh, huyện Cư Kuin

 

 

XI

LÂM ĐỒNG

 

 

A

Thư viện công cộng

 

211

1

Thư viện tỉnh Lâm Đồng

 

212

2

Thư viện Thành phố Bảo Lộc

 

213

3

Thư viện huyện Đức Trọng

 

214

4

Thư viện huyện Đơn Dương

 

215

5

Thư viện huyện Lâm Hà

 

216

6

Thư viện huyện Đam Rông

 

217

7

Thư viện huyện Di Linh

 

218

8

Thư viện huyện Bảo Lâm

 

219

9

Thư viện huyện Đạ Huoai

 

220

10

Thư viện huyện Đạ Tẻh

 

221

11

Thư viện huyện Cát Tiên

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

222

1

Thư viện xã Đạmb'ri, Thành phố Bảo Lộc

 

223

2

Thư viện xã Lộc An, huyện Bảo Lâm

 

224

3

Thư viện xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh

 

225

4

Thư viện xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai

 

226

5

Thư viện xã Tân Văn, huyện Lâm Hà

 

227

6

Thư viện Đạ Rsal, huyện Đam Rông

 

228

7

Thư viện xã Tân Hội, huyện Đức Trọng

 

229

8

Thư viện xã Ka Đô, huyện Đơn Dương

 

230

9

Thư viện xã Tân Châu, huyện Di Linh

 

231

10

Thư viện xã Phù Mỹ, huyện Cát Tiên

 

232

11

Thư viện xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương

 

 

XII

HẬU GIANG

 

 

A

Thư viện công cộng

 

233

1

Thư viện tỉnh Hậu Giang

 

234

2

Thư viện Thành phố Vị Thanh

 

235

3

Thư viện thị xã Ngã Bảy

 

236

4

Thư viện huyện Long Mỹ

 

237

5

Thư viện huyện Vị Thủy

 

238

6

Thư viện huyện Phụng Hiệp

 

239

7

Thư viện huyện Châu Thành

 

240

8

Thư viện huyện Châu Thành A

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

241

1

Thư viện xã Vị Tân, Thành phố Vị Thanh

 

242

2

Thư viện xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy

 

243

3

Thư viện xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy

 

244

4

Thư viện xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A

 

245

5

Thư viện xã Long Trị A, huyện Long Mỹ

 

246

6

Thư viện xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp

 

247

7

Thư viện xã Đông Phú, huyện Châu Thành

 

 

XIII

BẠC LIÊU

 

 

A

Thư viện công cộng

 

248

1

Thư viện tỉnh Bạc Liêu

 

249

2

Thư viện huyện Vĩnh Lợi

 

250

3

Thư viện huyện Hòa Bình

 

251

4

Thư viện huyện Phước Long

 

252

5

Thư viện huyện Hồng Dân

 

253

6

Thư viện huyện Giá Rai

 

254

7

Thư viện huyện Đông Hải

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

255

1

Thư viện xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi

 

256

2

Thư viện xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình

 

257

3

Thư viện xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long

 

258

4

Thư viện xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân

 

259

5

Thư viện xã Phong Tân, huyện Giá Rai

 

260

6

Thư viện xã Định Thành, huyện Đông Hải

 

 

XIV

CÀ MAU

 

 

A

Thư viện công cộng

 

261

1

Thư viện tỉnh Cà Mau

 

262

2

Thư viện huyện Trần Văn Thời

 

263

3

Thư viện huyện U Minh

 

264

4

Thư viện huyện Thới Bình

 

265

5

Thư viện huyện Cái Nước

 

266

6

Thư viện huyện Đầm Dơi

 

267

7

Thư viện huyện Phú Tân

 

268

8

Thư viện huyện Năm Căn

 

269

9

Thư viện huyện Ngọc Hiển

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

270

1

Thư viện xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời

 

271

2

Thư viện xã Khánh Hòa, huyện U Minh

 

272

3

Thư viện xã Trí Phải, huyện Thới Bình

 

273

4

Thư viện xã Trí Lực, huyện Thới Bình

 

274

5

Thư viện Phú Hưng, huyện Cái Nước

 

275

6

Thư viện xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi

 

276

7

Thư viện xã Tân Hải, huyện Phú Tân

 

277

8

Thư viện xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn

 

278

9

Thư viện xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển

 

 

XV

VĨNH LONG

 

 

A

Thư viện công cộng

 

279

1

Thư viện tỉnh Vĩnh Long

 

280

2

Thư viện huyện Long Hồ

 

281

3

Thư viện huyện Mang Thít

 

282

4

Thư viện huyện Vũng Liêm

 

283

5

Thư viện huyện Tam Bình

 

284

6

Thư viện huyện Trà Ôn

 

285

7

Thư viện huyện Bình Tân

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

286

1

Thư viện xã Long Phước, huyện Long Hồ

 

287

2

Phòng đọc sách xã Chánh An, huyện Mang Thít

 

288

3

Phòng đọc sách xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm

 

289

4

Phòng đọc sách xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình

 

290

5

Phòng đọc sách xã Nhơn Bình huyện Trà Ôn

 

291

6

Phòng đọc sách xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh

 

292

7

Phòng đọc sách xã Thành Đông, huyện Bình Tân

 

 

XVI

ĐỒNG THÁP

 

 

A

Thư viện công cộng cấp huyện

 

293

1

Thư viện tỉnh Đồng Tháp

 

294

2

Thư viện Thị xã Hồng Ngự

 

295

3

Thư viện huyện Thanh Bình

 

296

4

Thư viện Thị xã Sa Đéc

 

297

5

Thư viện huyện Lai Vung

 

298

6

Thư viện huyện Châu Thành

 

299

7

Thư viện huyện Tân Hồng

 

300

8

Thư viện huyện Tháp Mười

 

301

9

Thư viện huyện Cao Lãnh

 

302

10

Thư viện huyện Lấp Vò

 

 

B

Hệ thống thư viện xã

 

303

1

Thư viện xã An Khánh, huyện Châu Thành

 

304

2

Thư viện xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành

 

305

3

Thư viện xã An Bình A, Thị xã Hồng Ngự

 

306

4

Thư viện xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng

 

307

5

Thư viện xã Tân Công Chí, huyện Tân Hồng

 

308

6

Thư viện xã Bình Thành, huyện Thanh Bình

 

309

7

Thư viện xã Tân Bình, huyện Thanh Bình

 

310

8

Thư viện xã Long Thắng, huyện Lai Vung

 

311

9

Thư viện xã Hòa Long, huyện Lai Vung

 

312

10

Thư viện xã Tân Khánh Đông, Thị xã Sa Đéc

 

313

11

Thư viện xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Quyết định 1380/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 03/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định 33/QĐ-TTg ngày 05/5/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Hành chính, Thông tin-Truyền thông

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi