Quyết định 909/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc bước 2 - giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập internet công cộng tại Việt Nam”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 909/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 909/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 909/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 909/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc bước 2 - giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập internet công cộng tại Việt Nam”
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24/6/2011 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài và Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP;
Căn cứ văn bản số 1138/TTg-QHQT ngày 12/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận và triển khai dự án do Quỹ Bill & Melinda Gates tài trợ không hoàn lại;
Căn cứ Văn kiện dự án và Thỏa thuận viện trợ đã ký kết ngày 26/7/2011 giữa Bộ Thông tin và Truyền thông và Quỹ Bill & Melinda Gates;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BTTTT ngày 19/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thành lập Ban quản lý dự án Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam (sau đây viết tắt là Ban QLDA BMGF-VN) do Quỹ Bill & Melinda Gates tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 1431/QĐ-BTTTT ngày 01/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban QLDA BMGF-VN;
Căn cứ Quyết định số 2485/QĐ-BTTTT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt số lượng điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc Bước 2 - Giai đoạn II của dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam”;
Xét đề nghị của Ban QLDA BMGF-VN tại Phiếu trình số 188/PTr-DA-BMGF-VN ngày 12/7/2013 và Công văn số 194/DA.BMGF-VN ngày 18/7/2013 về việc trình phê duyệt Danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc Bước 2 - Giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam” và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách các điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc Bước 2 - Giai đoạn II thuộc dự án “Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam” với các nội dung chủ yếu sau:
1. Danh sách 665 điểm triển khai tại 16 tỉnh thuộc Bước 2 - Giai đoạn II gồm: 352 điểm Bưu điện - Văn hóa xã và 313 điểm Thư viện tỉnh, huyện, xã. Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Địa điểm triển khai: Thực hiện tại 16 tỉnh gồm: Bắc Cạn, Cao Bằng, Lạng Sơn, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Lâm Đồng, Hậu Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Vĩnh Long và Đồng Tháp.
Điều 2. Ban QLDA BMGF-VN có trách nhiệm thực hiện các bước tiếp theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Ban QLDA BMGF-VN và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH 665 ĐIỂM TRIỂN KHAI TẠI 16 TỈNH BƯỚC 2 - GIAI ĐOẠN II THUỘC DỰ ÁN “NÂNG CAO KHẢ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH VÀ TRUY NHẬP INTERNET CÔNG CỘNG TẠI VIỆT NAM”
(Kèm theo quyết định số 909/QĐ-BTTTT ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ TTTT)
I. DANH SÁCH 352 ĐIỂM BƯU ĐIỆN VĂN HÓA XÃ:
STT Chung |
TT theo tỉnh |
Tên điểm BĐVHX |
Địa chỉ chi tiết |
Cơ quan chủ quản |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
I |
BĐT Bắc Cạn |
|
|
|
1 |
1 |
Hòa Mục |
Xóm Bản Chang |
BĐH Chợ Mới |
|
2 |
2 |
Yên Hân |
Bản Chợ Tinh |
BĐH Chợ Mới |
|
3 |
3 |
Cao Kỳ |
Thôn Nà Cà 1 |
BĐH Chợ Mới |
|
4 |
4 |
Công Bằng |
Thôn Nà Ràng |
BĐH Pác Nặm |
|
5 |
5 |
Nghiên Loan |
Xóm Pác Liền |
BĐH Pác Nặm |
|
6 |
6 |
Côn Mình |
Khu Chợ A |
BĐH Na Rì |
|
7 |
7 |
Liêm Thủy |
Thôn Nà Pì |
BĐH Na Rì |
|
8 |
8 |
Dương Sơn |
Thôn Rầy Ỏi |
BĐH Na Rì |
|
9 |
9 |
Chu Hương |
Thôn Nà Lang |
BĐH Ba Bể |
|
10 |
10 |
Hà Hiệu |
Thôn Na Ma |
BĐH Ba Bể |
|
11 |
11 |
Quảng Khê |
Thôn Chợ Lèng |
BĐH Ba Bể |
|
12 |
12 |
Nam Cường |
Bản Mới |
BĐH Chợ Đồn |
|
13 |
13 |
Bản Thi |
Thôn Hợp Tiến |
BĐH Chợ Đồn |
|
14 |
14 |
Đông Viên |
Làng Sen |
BĐH Chợ Đồn |
|
15 |
15 |
Lãng Ngâm |
Thôn Nà Lạn |
BĐH Ngân Sơn |
|
16 |
16 |
Thượng Quan |
Thôn Cò Luồng |
BĐH Ngân Sơn |
|
17 |
17 |
Vi Hương |
Bản Nà Pái |
BĐH Bạch Thông |
|
18 |
18 |
Cẩm Giàng |
Khu Chợ |
BĐH Bạch Thông |
|
|
II |
BĐT Cao Bằng |
|
|
|
19 |
1 |
Nam Tuấn |
Xã Nam Tuấn |
BĐH Hòa An |
|
20 |
2 |
Bạch Đằng |
Xóm Đầu Cầu |
BĐH Hòa An |
|
21 |
3 |
Dân Chủ |
Xóm Mỏ Sắt Nà Hoàng |
BĐH Hòa An |
|
22 |
4 |
Án Lại |
Xã Nguyễn Huệ |
BĐH Hòa An |
|
23 |
5 |
Vĩnh Quang |
Xóm Nà Mạ |
TP Cao Bằng |
|
24 |
6 |
Nà Sác |
Bản Nà Mục 1 |
BĐH Hà Quảng |
|
25 |
7 |
Lũng Nặm |
Khu Lũng Nặm |
BĐH Hà Quảng |
|
26 |
8 |
Phù Ngọc |
Khu Nà Giàng |
BĐH Hà Quảng |
|
27 |
9 |
Đào Ngạn |
Xóm Nà Xả |
BĐH Hà Quảng |
|
28 |
10 |
Quang Hán |
Xóm Vững Bền |
BĐH Trà Lĩnh |
|
29 |
11 |
Vĩnh Quang |
Xã Vĩnh Quang |
BĐH Bảo Lâm |
|
30 |
12 |
Đàm Thủy |
Thôn Bản Rạ |
BĐH Trùng Khánh |
|
31 |
13 |
Chí Viễn |
Khu Pò Tấu |
BĐH Trùng Khánh |
|
32 |
14 |
Thông Huề |
Xóm Đồng Tâm |
BĐH Trùng Khánh |
|
33 |
15 |
Tổng Cọt |
Xã Tổng Cọt |
BĐH Hà Quảng |
|
34 |
16 |
Phi Hải |
Bản Quản II |
BĐH Quảng Uyên |
|
35 |
17 |
Kim Đồng |
Xóm Chu Lăng |
BĐH Thạch An |
|
36 |
18 |
Đức Xuân |
Thôn Nà Tục |
BĐH Thạch An |
|
37 |
19 |
Vân Trình |
Thôn Nà Ảng |
BĐH Thạch An |
|
38 |
20 |
Cao Chương |
Xóm Đóng Vựt |
BĐH Trà Lĩnh |
|
39 |
21 |
Lý Bôn |
Xóm Nà Pồng |
BĐH Bảo Lâm |
|
40 |
22 |
Thái Học |
Xóm Bản Bó |
BĐH Bảo Lâm |
|
41 |
23 |
Hưng Đạo |
Xóm Bản Riền |
BĐH Bảo Lạc |
|
42 |
24 |
Đa Thông |
Xóm Rẻ Rào |
BĐH Thông Nông |
|
43 |
25 |
Cần Yên |
Xóm Chợ Cũ |
BĐH Thông Nông |
|
44 |
26 |
Lý Quốc |
Xã Lý Quốc |
BĐH Hạ Lang |
|
45 |
27 |
Cách Linh |
Phố Cách Linh |
BĐH Phục Hòa |
|
|
III |
BĐT Lạng Sơn |
|
|
|
46 |
1 |
Tân Tri |
Thôn Pò Đồn |
BĐH Bắc Son |
|
47 |
2 |
Chiến Thắng |
Thôn Hồng Phong 3 |
BĐH Bắc Sơn |
|
48 |
3 |
Mông Ân |
Thôn Nà Vường |
BĐH Bình Gia |
|
49 |
4 |
Hoàng Văn Thụ |
Thôn Long Quang 2 |
BĐH Bình Gia |
|
50 |
5 |
Ba Sơn |
Thôn Bản Vàng |
BĐH Cao Lộc |
|
51 |
6 |
Hải Yến |
Thôn Tồng Riền |
BĐH Cao Lộc |
|
52 |
7 |
Tân Thành |
Thôn Tồng Hán |
BĐH Cao Lộc |
|
53 |
8 |
Vạn Linh |
Thôn Phố Mới |
BĐH Chi Lăng |
|
54 |
9 |
Nhân Lý |
Thôn Lạng Giai A |
BĐH Chi Lăng |
|
55 |
10 |
Bắng Mạc |
Thôn Nà Pe |
BĐH Chi Lăng |
|
56 |
11 |
Châu Sơn |
Thôn Nà Lỏng |
BĐH Đình Lập |
|
57 |
12 |
Hồng Phong |
Thôn Còn Quyền |
BĐTT Đồng Đăng |
|
58 |
13 |
Tân Thành |
Thôn Bắc Lệ |
BĐH Hữu Lũng |
|
59 |
14 |
Hồ Sơn |
Thôn Nà Hoa |
BĐH Hữu Lũng |
|
60 |
15 |
Xuân Mãn |
Thôn Bản Mặm |
BĐH Lộc Bình |
|
61 |
16 |
Yên Khoái |
Thôn Bản Long Đầu |
BĐH Lộc Bình |
|
62 |
17 |
Tân Tiến |
Chợ Áng Mò |
BĐH Tràng Định |
|
63 |
18 |
Hồng Thái |
Thôn Bản Nhùng |
BĐH Văn Lãng |
|
64 |
19 |
Trùng Quán |
Thôn Lũng Vài |
BĐH Văn Lãng |
|
65 |
20 |
Xuân Mai |
Thôn Bản Dạ |
BĐH Văn Quan |
|
66 |
21 |
Chi Lễ |
Chợ Bản Châu |
BĐH Văn Quan |
|
67 |
22 |
Thiện Kỵ |
Thôn Xóm Diễn |
BĐH Hữu Lũng |
|
|
IV |
BĐT Phú Yên |
|
|
|
68 |
1 |
Xuân Hải |
Thôn 3 |
BĐTX Sông Cầu |
|
69 |
2 |
Xuân Thịnh |
Thôn Hòa Hiệp |
BĐTX Sông Cầu |
|
70 |
3 |
An Ninh Đông |
Thôn Phú Hội |
BĐH Tuy An |
|
71 |
4 |
An Hòa |
Thôn Hội Sơn |
BĐH Tuy An |
|
72 |
5 |
Xuân Long |
Thôn Long Mỹ |
BĐH Đồng Xuân |
|
73 |
6 |
Đa Lộc |
Thôn 3 |
BĐH Đồng Xuân |
|
74 |
7 |
Xuân Quang 2 |
Thôn Triêm Đức |
BĐH Đồng Xuân |
|
75 |
8 |
Xuân Lãnh |
Thôn Lãnh Vân |
BĐH Đồng Xuân |
|
76 |
9 |
Đức Bình Đông |
Thôn Tân Lập |
BĐH Sông Hinh |
|
77 |
10 |
Eabia |
Buôn Krông |
BĐH Sông Hinh |
|
78 |
11 |
EaBá |
Buôn Ken |
BĐH Sông Hinh |
|
79 |
12 |
Hòa Mỹ Tây |
Thôn Ngọc Lâm |
BĐH Đông Hòa |
|
80 |
13 |
Hòa Thịnh |
Thôn Mỹ Xuân |
BĐH Đông Hòa |
|
81 |
14 |
Hòa Hiệp Nam |
Thôn Đa Ngư |
BĐH Đông Hòa |
|
82 |
15 |
Hòa Tâm |
Thôn Phước Long |
BĐH Đông Hòa |
|
83 |
16 |
Cà Lúi |
Buôn Ma Đỉa |
BĐH Sơn Hòa |
|
84 |
17 |
Sơn Định |
Thôn Hòa Bình |
BĐH Sơn Hòa |
|
85 |
18 |
Krông Pa |
Buôn Phú Sơn |
BĐH Sơn Hòa |
|
86 |
19 |
Sơn Hội |
Thôn Tân Hợp |
BĐH Sơn Hòa |
|
87 |
20 |
Hòa Định Tây |
Thôn Phú Sen |
BĐH Phú Hòa |
|
88 |
21 |
Hòa Hội |
Thôn Phong Hậu |
BĐH Phú Hòa |
|
|
V |
BĐT Khánh Hòa |
|
|
|
89 |
1 |
Ninh Thân |
Thôn Đại Mỹ |
BĐH Ninh Hòa |
|
90 |
2 |
Ninh Bình |
Thôn Phong Ấp |
BĐH Ninh Hòa |
|
91 |
3 |
Ninh Quang |
Thôn Thanh Mỹ |
BĐH Ninh Hòa |
|
92 |
4 |
Vạn Thạnh |
Thôn Đầm Môn |
BĐH Vạn Ninh |
|
93 |
5 |
Vạn Bình |
Thôn Trung Dõng 1 |
BĐH Vạn Ninh |
|
94 |
6 |
Xuân Sơn |
Thôn Xuân Trang |
BĐH Vạn Ninh |
|
95 |
7 |
Diên Sơn |
Thôn Nam 1 |
BĐH Diên Khánh |
|
96 |
8 |
Diên Hòa |
Thôn Quang Thạnh |
BĐH Diên Khánh |
|
97 |
9 |
Khánh Nam |
Thôn Hòn Dù |
BĐH Khánh Vĩnh |
|
98 |
10 |
Khánh Trung |
Thôn Suối Cá |
BĐH Khánh Vĩnh |
|
99 |
11 |
Khánh Bình |
Thôn Bến Khế |
BĐH Khánh Vĩnh |
|
100 |
12 |
Khánh Hiệp |
Thôn Hòn Lay |
BĐH Khánh Vĩnh |
|
101 |
13 |
Khánh Thượng |
Thôn Đa Râm |
BĐH Khánh Vĩnh |
|
102 |
14 |
Sơn Hiệp |
Thôn Xà Bói |
BĐH Khánh Sơn |
|
103 |
15 |
Thành Sơn |
Thôn Apa 2 |
BĐH Khánh Sơn |
|
104 |
16 |
Ba Cụm Nam |
Thôn Ka Tơ |
BĐH Khánh Sơn |
|
105 |
17 |
Ba Cụm Bắc |
Thôn Dốc Trầu |
BĐH Khánh Sơn |
|
106 |
18 |
Cam Hải Tây |
Thôn Tân Hải |
BĐH Cam Lâm |
|
107 |
19 |
Cam Hiệp Bắc |
Thôn Trung Hiệp 1 |
BĐH Cam Lâm |
|
108 |
20 |
Cam Thịnh Tây |
Thôn Sông Cạn Đông |
BĐH Cam Ranh |
|
109 |
21 |
Cam Lập |
Thôn Nước Ngọt |
BĐH Cam Ranh |
|
|
VI |
BĐT Ninh Thuận |
|
|
|
110 |
1 |
Xuân Hải 2 |
Thôn Phước Nhơn |
BĐH Ninh Hải |
|
111 |
2 |
Công Hải |
Thôn Hiệp Kiết |
BĐH Thuận Bắc |
|
112 |
3 |
Phước Kháng |
Xã Phước Kháng |
BĐH Thuận Bắc |
|
113 |
4 |
Phước Chiến |
Xã Phước Chiến |
BĐH Thuận Bắc |
|
114 |
5 |
An Hải 3 |
Thôn Long Bình 2 |
BĐH Ninh Phước |
|
115 |
6 |
Phước Dinh 2 |
Thôn Sơn Hải |
BĐH Thuận Nam |
|
116 |
7 |
Phước Thuận |
Thôn Thuận Hòa |
BĐH Ninh Phước |
|
117 |
8 |
Phước Sơn |
Thôn Phước Thiện |
BĐH Ninh Phước |
|
118 |
9 |
Phước Hậu |
Thôn Phước Đồng |
BĐH Ninh Phước |
|
119 |
10 |
Nhị Hà |
Thôn Nhị Hà 1 |
BĐH Ninh Phước |
|
120 |
11 |
Phước Nam |
Thôn Văn Lâm |
BĐH Thuận Nam |
|
121 |
12 |
Phước Tiến |
Thôn Mã Tiền |
BĐH Bác Ái |
|
122 |
13 |
Phước Thắng |
Thôn Chà Đung |
BĐH Bác Ái |
|
123 |
14 |
Phước Chính |
Thôn Suốt Rớ |
BĐH Bác Ái |
|
124 |
15 |
Phước Hòa |
Thôn Chà Panh |
BĐH Bác Ái |
|
|
VII |
BĐT Bình Thuận |
|
|
|
125 |
1 |
Bình Thạnh |
Thôn 2 |
BĐ Tuy Phong |
|
126 |
2 |
Vĩnh Hảo |
Thôn Vĩnh Sơn |
BĐ Tuy Phong |
|
127 |
3 |
Hồng Thái |
Thôn Thái Hiệp |
BĐ Bắc Bình |
|
128 |
4 |
Hòa Thắng 3 |
Thôn Hồng Chính |
BĐ Bắc Bình |
|
129 |
5 |
Phan Hòa |
Thôn Bình Minh |
BĐ Bắc Bình |
|
130 |
6 |
Thuận Hòa |
Thôn Dân Trí |
BĐH Thuận Bắc |
|
131 |
7 |
Hàm Phú |
Thôn Phú Lập |
BĐH Hàm Thuận Bắc |
|
132 |
8 |
Hàm Thắng |
Thôn Thắng Hòa |
BĐH Hàm Thuận Bắc |
|
133 |
9 |
Tân Thuận |
Thôn Hiệp Nhơn |
BĐH Hàm Thuận Nam |
|
134 |
10 |
Hàm Cường |
Thôn Phú Cường |
BĐH Hàm Thuận Nam |
|
135 |
11 |
Hàm Kiệm |
Thôn Dân Hiệp |
BĐH Hàm Thuận Nam |
|
136 |
12 |
Tân Xuân |
Thôn Láng Gòn 1 |
BĐH Hàm Tân |
|
137 |
13 |
Sông Phan |
Thôn An Vinh |
BĐH Hàm Tân |
|
138 |
14 |
Suối Kiết |
Thôn 4 |
BĐH Tánh Linh |
|
139 |
15 |
La Ngâu |
Bản 2 |
BĐH Tánh Linh |
|
140 |
16 |
Gia Huynh |
Thôn 3 |
BĐH Tánh Linh |
|
141 |
17 |
Đa Kai |
Thôn 5 |
BĐH Đức Linh |
|
142 |
18 |
Võ Xu |
Khu phố 5 |
BĐH Đức Linh |
|
143 |
19 |
Bình Tân |
Khu phố 3 |
BĐ Thị xã LaGi |
|
144 |
20 |
Tân Tiến |
Thôn Hiệp Tiến |
BĐ Thị xã LaGi |
|
145 |
21 |
Long Hải |
Thôn Quí Hải |
BĐH Phú Quý |
|
146 |
22 |
Ngũ Phụng |
Thôn Triều Dương |
BĐH Phú Quý |
|
147 |
23 |
Tiến Thành |
Thôn Tiến Phú |
TTGD Phan Thiết |
|
|
VIII |
BĐT Kon Tum |
|
|
|
148 |
1 |
Đăk Trăm |
Thôn Đăk Trăm, |
BĐH Đăk Tô |
|
149 |
2 |
Kon Đào |
Thôn 1 |
BĐH Đăk Tô |
|
150 |
3 |
Diên Bình |
Thôn 1 |
BĐH Đăk Tô |
|
151 |
4 |
Đắk Dục |
Thôn Dục Nhay |
BĐH Ngọc Hồi |
|
152 |
5 |
Đắk Môn |
Thôn Nú Con |
BĐH ĐăkGlei |
|
153 |
6 |
Đắk Kroong |
Thôn ĐắkWất |
BĐH ĐăkGlei |
|
154 |
7 |
Sa Nhơn |
Thôn Nhơn Khánh |
BĐH Sa Thầy |
|
155 |
8 |
Sa Nghĩa |
Thôn Anh Dũng |
BĐH Sa Thầy |
|
156 |
9 |
Ya Xiêr |
Bảng O |
BĐH Sa Thầy |
|
157 |
10 |
Sa Bình |
Thôn Bình Trung |
BĐH Sa Thầy |
|
158 |
11 |
Rờ Kơi |
Thôn Rờ Kơi |
BĐH Sa Thầy |
|
159 |
12 |
Tu Mơ Rông |
Thôn Tu Mơ Rông |
BĐH TuMơRông |
|
160 |
13 |
ĐắkTờ Re |
Thôn 5 |
BĐH Kon Rẫy |
|
161 |
14 |
Tân Lập |
Thôn 2 |
BĐH Kon Rẫy |
|
162 |
15 |
Hà Mòn |
Thôn 2 |
BĐH Đăk Hà |
|
163 |
16 |
Kroong |
Thôn 2 xã Kroong TP.Kon Tum |
Trung tâm DV KH |
|
|
IX |
BĐT Gia Lai |
|
|
|
164 |
1 |
Ya Ma |
Lang trung |
BĐH Kông Chro |
|
165 |
2 |
Yang Trung |
Thôn 9 |
BĐH Kông Chro |
|
166 |
3 |
Kông Yang |
Thôn 4 |
BĐH Kông Chro |
|
167 |
4 |
Ia Ka |
Thôn 3 |
BĐH Chư Păh |
|
168 |
5 |
Ia Nhin |
Thôn 1 |
BĐH Chư Păh |
|
169 |
6 |
Ia Pết |
Thôn 10 |
BĐH Đắk Đoa |
|
170 |
7 |
Hải Yang |
Thôn 1 |
BĐH Đắk Đoa |
|
171 |
8 |
An Thành |
Thôn 5 |
BĐH Đắk Pơ |
|
172 |
9 |
Kim Tân |
Thôn 2 |
BĐH Ia Pa |
|
173 |
10 |
Ia Kđăm |
Thôn Plei Kđăm 1 |
BĐH Ia Pa |
|
174 |
11 |
Ia Hiao |
Thôn Tân Phú B |
BĐH Phú Thiện |
|
175 |
12 |
Ia Ke |
Thôn Plei Tân |
BĐH Phú Thiện |
|
176 |
13 |
Ia Nan |
Làng Nú |
BĐH Đức Cơ |
|
177 |
14 |
Ia Kla |
Thôn la Tan |
BĐH Đức Cơ |
|
178 |
15 |
Ia Phìn |
Thôn Hoàng Tiên |
BĐH Chư Prông |
|
179 |
16 |
Ia Pia |
Làng Ngó |
BĐH Chư Prông |
|
180 |
17 |
Ia Piơr |
Thôn 5 |
BĐH Chư Prông |
|
181 |
18 |
IaO |
Làng Tăng |
BĐH Ia Grai |
|
182 |
19 |
Ia Krai |
Làng DochKrot |
BĐH Ia Grai |
|
183 |
20 |
Ia Blang |
Thôn 3 |
BĐH Chư Sê |
|
184 |
21 |
Bngong |
Đồng Tâm |
BĐH Chư Sê |
|
185 |
22 |
Dun |
Greo Pết |
BĐH Chư Sê |
|
186 |
23 |
Ia Le |
Thủy Phú |
BĐH Chư Pưh |
|
187 |
24 |
Ia H'rú |
Phú Quang |
BĐH Chư Pưh |
|
188 |
25 |
Đăk Hlơ |
Thôn Hbang |
BĐH Kbang |
|
189 |
26 |
Kông Lơng Khơng |
Thôn 3 |
BĐH Kbang |
|
190 |
27 |
Phú Cần |
Thôn Đông Hưng |
BĐH Krông Pa |
|
191 |
28 |
Uar |
Điểm 11 |
BĐH Krông Pa |
|
192 |
29 |
Đăk Ya |
Thôn Châu Sơn |
BĐH Mang Yang |
|
193 |
30 |
Đăk Đjrăng |
Thôn Tân Phú |
BĐH Mang Yang |
|
|
X |
BĐT Đắk Lắk |
|
|
|
194 |
1 |
EaWer |
Buôn Tul A |
BĐH Buôn Đôn |
|
195 |
2 |
CuôrKnia |
Thôn 9 |
BĐH Buôn Đôn |
|
196 |
3 |
Ea Tar |
Thôn 1 |
BĐH Cưmgar |
|
197 |
4 |
Ea Kpal |
Thôn 1 |
BĐH Cưmgar |
|
198 |
5 |
Ea Nam |
Thôn 2 |
BĐH Ealeo |
|
199 |
6 |
Ea Vy |
Thôn 2A |
BĐH Ealeo |
|
200 |
7 |
Ea Pal |
Thôn 12 |
BĐH Eakar |
|
201 |
8 |
EaTý |
Thôn Trung tâm |
BĐH Eakar |
|
202 |
9 |
Xuân Phú |
Thôn 12 |
BĐH Eakar |
|
203 |
10 |
Cư Mlan |
Thôn 4 |
BĐH Easup |
|
204 |
11 |
EaRốk |
Thôn 7 |
BĐH Easup |
|
205 |
12 |
Hòa Phong |
Thôn 2 |
BĐH Krông Bông |
|
206 |
13 |
Hòa Sơn |
Thôn 4 |
BĐH Krông Bông |
|
207 |
14 |
Cư Kty |
Thôn 1 |
BĐH Krông Bông |
|
208 |
15 |
Cư Pong |
Buôn Đray Huê |
BĐH Krông Búk |
|
209 |
16 |
Vụ Bổn |
Thôn Tân Quý |
BĐH Krông Pắk |
|
210 |
17 |
Ea Yiêng |
Buôn KonWan |
BĐH Krông Pắk |
|
211 |
18 |
Đăk Nuê |
Buôn Đhăm 1 |
BĐH Lắk |
|
212 |
19 |
Cư Prao |
Thôn 4 |
BĐH MĐRắk |
|
213 |
20 |
Krông Jin |
Thôn 1 |
BĐH MĐRắk |
|
214 |
21 |
Ea Bhốc I |
Thôn 6 |
BĐH Cưkuin |
|
215 |
22 |
Ea Hu |
Thốn |
BĐH Cưkuin |
|
216 |
23 |
ĐLiêYa |
Thôn Tân Hợp |
BĐH Krông Năng |
|
217 |
24 |
Phú Lộc |
Thôn Lộc Tân |
BĐH Krông Năng |
|
218 |
25 |
Dur K'măl |
Buôn Dur 1 |
BĐH Krông Ana |
|
219 |
26 |
Băng Adrênh |
Thôn Ea Bring |
BĐH Krông Ana |
|
220 |
27 |
Bình Hòa |
Thôn 1 |
BĐH Krông Ana |
|
|
XI |
BĐT Lâm Đồng |
|
|
|
221 |
1 |
Đạ Sar |
Thôn 1 |
BĐH Lạc Dương |
|
222 |
2 |
Đạ Tông |
Thôn Liên Trang 2 |
BĐH Đam Rông |
|
223 |
3 |
Liêng Srônh |
Thôn 1 |
BĐH Đam Rông |
|
224 |
4 |
Phi Liêng |
Thôn Trung tâm |
BĐH Đam Rông |
|
225 |
5 |
Đạ K'nàng |
Thôn Lăng Tô |
BĐH Đam Rông |
|
226 |
6 |
Phi Tô |
Thôn 2 |
BĐH Lâm Hà |
|
227 |
7 |
Đạ Đờn |
Thôn 2 |
BĐH Lâm Hà |
|
228 |
8 |
Liên Hà |
Thôn Liên Hồ |
BĐH Lâm Hà |
|
229 |
9 |
Đạ Ròn |
Thôn Suối Thông A |
BĐH Đơn Dương |
|
230 |
10 |
Ka Đơn |
Thôn Ka Đê |
BĐH Đơn Dương |
|
231 |
11 |
Pro’h |
Thôn Próh Ngó |
BĐH Đơn Dương |
|
232 |
12 |
Tà Hine |
Thôn Phú Cao |
BĐH Đức Trọng |
|
233 |
13 |
Tà Năng |
Thôn Tà Nhiên |
BĐH Đức Trọng |
|
234 |
14 |
Đinh T Thượng |
Thôn Bờ Jùng |
BĐH Di Linh |
|
235 |
15 |
Tân Thượng |
Thôn 3 |
BĐH Di Linh |
|
236 |
16 |
Gia Bắc |
Thôn K'sá |
BĐH Di Linh |
|
237 |
17 |
B'Lá |
Thôn 1 |
BĐH Bảo Lâm |
|
238 |
18 |
Tân Lạc |
Thôn 1 |
BĐH Bảo Lâm |
|
239 |
19 |
Lộc Phú |
Thôn 2 |
BĐH Bảo Lâm |
|
240 |
20 |
Phước Lộc |
Thôn Phước Lạc |
BĐH Đạ Huoai |
|
241 |
21 |
Đạm Ri |
Khu 2TT |
BĐH Đạ Huoai |
|
242 |
22 |
Quốc Oai |
Thôn 3 |
BĐH Đạ Tẻh |
|
243 |
23 |
Quảng Trị |
Thôn 4 |
BĐH Đạ Tẻh |
|
244 |
24 |
Đạ Pal |
Thôn Xuân Châu |
BĐH Đạ Tẻh |
|
245 |
25 |
Mỹ Đức |
Thôn 3 |
BĐH Đạ Tẻh |
|
246 |
26 |
Tư Nghĩa |
Thôn Minh Nghĩa |
BĐH Cát Tiên |
|
247 |
27 |
Mỹ Lâm |
Thôn Mỹ Trung |
BĐH Cát Tiên |
|
248 |
28 |
Phước Cát 1 |
Thôn Cát Lâm 3 |
BĐH Cát Tiên |
|
|
XII |
BĐT Hậu Giang |
|
|
|
249 |
1 |
Phú Hữu |
Ấp Phú Lợi |
BĐH Châu Thành |
|
250 |
2 |
Hỏa Lựu |
Ấp Thạnh Phú |
BĐ TT Vị Thanh |
|
251 |
3 |
Trường Long Tây |
Ấp Trường Thọ A |
BĐH Châu Thành A |
|
252 |
4 |
Trường Long A |
Ấp Trường Hòa |
BĐH Châu Thành A |
|
253 |
5 |
Thạnh Hòa |
Ấp 1 |
BĐH Phụng Hiệp |
|
254 |
6 |
Cầu Móng |
Ấp 8 xã Hòa An |
BĐH Phụng Hiệp |
|
255 |
7 |
Hiệp Hưng |
Ấp Mỹ Hưng |
BĐH Phụng Hiệp |
|
256 |
8 |
Phương Phú |
Ấp Phương An |
BĐH Phụng Hiệp |
|
257 |
9 |
Long Thạnh |
Ấp Trường Khánh |
BĐH Phụng Hiệp |
|
258 |
10 |
Thuận Hưng |
Ấp 7 |
BĐH Long Mỹ |
|
259 |
11 |
Vĩnh Viễn |
Ấp 4 |
BĐH Long Mỹ |
|
260 |
12 |
Xà Phiên |
Ấp 7 |
BĐH Long Mỹ |
|
261 |
13 |
Vị Thủy |
Ấp 4 |
BĐH Vị Thủy |
|
262 |
14 |
Vị Thắng |
Ấp 9 |
BĐH Vị Thủy |
|
263 |
15 |
Vị Trung |
Ấp 12 |
BĐH Vị Thủy |
|
264 |
16 |
Vĩnh Tường |
Ấp Vĩnh Phú |
BĐH Vị Thủy |
|
265 |
17 |
Tân Tiến |
Ấp Mỹ Hiệp 1 |
BĐ TT Vị Thanh |
|
|
XIII |
BĐT Bạc Liêu |
|
|
|
266 |
1 |
Vĩnh Mỹ A |
Ấp xóm lớn vĩnh mỹ B |
BĐH Hòa Bình |
|
267 |
2 |
Minh Diệu |
Ấp 21 |
BĐH Hòa Bình |
|
268 |
3 |
Châu Thới |
Ấp Giồng Bướm A |
BĐH Vĩnh Lợi |
|
269 |
4 |
Hưng Hội |
Ấp Sóc Đồn |
BĐH Vĩnh Lợi |
|
270 |
5 |
Châu Hưng A |
Ấp Nhà Dài |
BĐH Vĩnh Lợi |
|
271 |
6 |
Phong Thạnh |
Ấp 19 |
BĐH Giá Rai |
|
272 |
7 |
Phong Thạnh Đông |
Ấp 11 |
BĐH Giá Rai |
|
273 |
8 |
Phong Thạnh Tây |
Ấp 3 |
BĐH Giá Rai |
|
274 |
9 |
Long Điền Đông A |
Ấp Mỹ Điền |
BĐH Đông Hải |
|
275 |
10 |
Hiệp Thành |
Ấp Giồng Nhãn |
BĐTT TP Bạc Liêu |
|
276 |
11 |
Phong Thạnh Tây A |
Ấp 1 |
BĐH Phước Long |
|
277 |
12 |
Xã Thoàn |
Ấp Vĩnh Phước |
BĐH Phước Long |
|
278 |
13 |
Ninh Hòa |
Ấp Ninh Thạnh 2 |
BĐH Hồng Dân |
|
279 |
14 |
Ninh Thạnh Lợi |
Ấp Ninh Thạnh Tây |
BĐH Hồng Dân |
|
280 |
15 |
Ninh Điền |
Xã Ninh Quới |
BĐH Hồng Dân |
|
|
XIV |
BĐT Cà Mau |
|
|
|
281 |
1 |
Khánh Bình |
Ấp 19/05 |
BĐH Trần Văn Thời |
|
282 |
2 |
Khánh Bình Tây Bắc |
Ấp Mũi Tràm A |
BĐH Trần Văn Thời |
|
283 |
3 |
Nông Trường U Minh |
Ấp 2, xã Trần Hợi |
BĐH Trần Văn Thời |
|
284 |
4 |
Rạch Bần |
Ấp Rạch Bần, xã Phong Lạc |
BĐH Trần Văn Thời |
|
285 |
5 |
Khánh Lộc |
Ấp Rạch Ruộng A |
BĐH Trần Văn Thời |
|
286 |
6 |
Lợi An |
Ấp Ông Tự |
BĐH Trần Văn Thời |
|
287 |
7 |
Khánh Bình Đông |
Ấp 6 |
BĐH Trần Văn Thời |
|
288 |
8 |
Khánh Lâm |
Ấp 4 |
BĐH U Minh |
|
289 |
9 |
Thạnh Phú |
Ấp Tân Hòa |
BĐH Cái Nước |
|
290 |
10 |
Đông Hưng |
Ấp Tân Phong |
BĐH Cái Nước |
|
291 |
11 |
Đông Thới |
Ấp Bào Tròn |
BĐH Cái Nước |
|
292 |
12 |
Vàm Đầm |
Ấp Vàm Đầm |
BĐH Đầm Dơi |
|
293 |
13 |
Trần Phán |
Ấp xã Trần Phán |
BĐH Đầm Dơi |
|
294 |
14 |
Thanh Tùng |
Ấp Cái Ngay |
BĐH Đầm Dơi |
|
295 |
15 |
Giáp Nước |
Ấp Giáp Nước |
BĐH Phú Tân |
|
296 |
16 |
Việt Thắng |
Ấp Bào Chấu |
BĐH Phú Tân |
|
297 |
17 |
Tam Giang Tây |
Ấp Chợ Thủ A |
BĐH Ngọc Hiển |
|
298 |
18 |
Hàm Rồng |
Ấp Chống Mỹ |
BĐH Năm Căn |
|
|
XV |
BĐT Vĩnh Long |
|
|
|
299 |
1 |
Long Mỹ |
Ấp Long Phước |
BĐH Mang Thít |
|
300 |
2 |
Chánh Hội |
Ấp I A |
BĐH Mang Thít |
|
301 |
3 |
Tân Long |
Ấp Tân Hiệp |
BĐH Mang Thít |
|
302 |
4 |
Mỹ Thạnh Trung |
Ấp Mỹ Trung I |
BĐH Tam Bình |
|
303 |
5 |
Hậu Lộc |
Ấp Sáu |
BĐH Tam Bình |
|
304 |
6 |
Thành Lợi |
Ấp Thành Tâm |
BĐH Bình Tân |
|
305 |
7 |
Tân Bình |
Ấp Tân Hậu |
BĐH Bình Tân |
|
306 |
8 |
Tân Thành |
Ấp Tân Lập |
BĐH Bình Tân |
|
307 |
9 |
Mỹ Thuận |
Ấp Mỹ Thạnh B |
BĐH Bình Tân |
|
308 |
10 |
Tân Mỹ |
Ấp Mỹ An |
BĐH Trà Ôn |
|
309 |
11 |
Trà Côn |
Ấp Trà Ngoa |
BĐH Trà Ôn |
|
310 |
12 |
Hòa Bình |
Ấp Ngãi Hòa |
BĐH Trà Ôn |
|
311 |
13 |
Thuận Thới |
Ấp Công Đá |
BĐH Trà Ôn |
|
312 |
14 |
Thới Hòa |
Ấp Tường Thịnh |
BĐH Trà Ôn |
|
313 |
15 |
Phú Đức |
Ấp An Hòa |
BĐH Long Hồ |
|
314 |
16 |
Thạnh Quới |
Ấp Thạnh Phú |
BĐH Long Hồ |
|
315 |
17 |
Long An |
Ấp An Hiệp |
BĐH Long Hồ |
|
316 |
18 |
Đông Thành |
Ấp Đông Hòa 1 |
BĐH Bình Minh |
|
317 |
19 |
Đông Thạnh |
Ấp Đông Thạnh A |
BĐH Bình Minh |
|
318 |
20 |
Thuận An |
Ấp Thuận Tiến B |
BĐH Bình Minh |
|
319 |
21 |
Quới Thiện |
Ấp Phú Thới |
BĐH Vũng Liêm |
|
320 |
22 |
Thanh Bình |
Ấp Thái Bình |
BĐH Vũng Liêm |
|
321 |
23 |
Hiếu Nghĩa |
Ấp Hiếu Văn |
BĐH Vũng Liêm |
|
322 |
24 |
Trung Hiệp |
Ấp Mướp Sát |
BĐH Vũng Liêm |
|
323 |
25 |
Trung Thành Đông |
Ấp Đại Hòa |
BĐH Vũng Liêm |
|
324 |
26 |
Trung Thành |
Ấp Trung Trạch |
BĐH Vũng Liêm |
|
|
XVI |
BĐT Đồng Tháp |
|
|
|
325 |
1 |
Tân Thuận Đông |
Tổ 6 Ấp Đông Thạnh |
Trung tâm BC-PHBC |
|
326 |
2 |
Hòa An |
96 Tổ 3 Ấp Đông Bình |
Trung tâm BC-PHBC |
|
327 |
3 |
Ba Sao |
Ấp 3 |
BĐH Cao Lãnh |
|
328 |
4 |
Mỹ Hội |
Ấp Đông Mỹ (32 Tổ) |
BĐH Cao Lãnh |
|
329 |
5 |
Tân Hội Trung |
Ấp 1 |
BĐH Cao Lãnh |
|
330 |
6 |
Bình Phú |
Ấp Công Tạo |
BĐH Tân Hồng |
|
331 |
7 |
Tân Hộ Cơ |
Ấp Chiến Thắng |
BĐH Tân Hông |
|
332 |
8 |
Thông Bình 2 |
Ấp Long Sơn |
BĐH Tân Hồng |
|
333 |
9 |
Tân Hội |
Ấp Tân Hòa Trung |
BĐTX Hồng Ngự |
|
334 |
10 |
Bình Thạnh |
Ấp Bình Thành A |
BĐTX Hồng Ngự |
|
335 |
11 |
Thường Phước 1 |
Ấp 2 |
BĐH Hồng Ngự |
|
336 |
12 |
Long Khánh A |
Ấp Long Thạnh B |
BĐH Hồng Ngự |
|
337 |
13 |
Phú Ninh |
Ấp 1 |
BĐH Tam Nông |
|
338 |
14 |
Phú Thành B |
Ấp Phú Bình |
BĐH Tam Nông |
|
339 |
15 |
Tân Phú |
21 Ấp Tân Hòa B |
BĐH Thanh Bình |
|
340 |
16 |
Tân Mỹ |
22a Ấp 1 |
BĐH Thanh Bình |
|
341 |
17 |
Bình Thành |
Ấp Bình Lợi |
BĐH Lấp Vò |
|
342 |
18 |
Định Yên |
Ấp An Lợi B |
BĐH Lấp Vò |
|
343 |
19 |
Mỹ An Hưng B |
Ấp An Thuận |
BĐH Lấp Vò |
|
344 |
20 |
Đốc Binh Kiều |
Ấp 5 (1012 _ 1449) |
BĐH Tháp Mười |
|
345 |
21 |
Mỹ Đông |
Ấp 4 (409/b _ 1045/b) |
BĐH Tháp Mười |
|
346 |
22 |
Mỹ An |
Ấp Mỹ Thị B |
BĐH Tháp Mười |
|
347 |
23 |
Trường Xuân |
Khu Dân Cư An Phong |
BĐH Tháp Mười |
|
348 |
24 |
Hòa Tân |
Ấp Hòa Quới |
BĐH Châu Thành |
|
349 |
25 |
Tân Phú |
Ấp Tân Hòa |
BĐH Châu Thành |
|
350 |
26 |
Long Hậu |
Ấp Long Thành |
BĐH Lai Vung |
|
351 |
27 |
Tân Phước |
Ấp Tân Thuận |
BĐH Lai Vung |
|
352 |
28 |
Vĩnh Thới |
Xã Vĩnh Thới |
BĐH Lai Vung |
|
2. DANH SÁCH 313 ĐIỂM THƯ VIỆN CÔNG CỘNG:
STT CHUNG |
STT theo tỉnh |
TÊN ĐỊA ĐIỂM THƯ VIỆN |
GHI CHÚ |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
I |
BẮC KẠN |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
1 |
1 |
Thư viện tỉnh Bắc Kạn |
|
2 |
2 |
Thư viện huyện Chợ Đồn |
|
3 |
3 |
Thư viện huyện Ngân Sơn |
|
4 |
4 |
Thư viện huyện Chợ Mới |
|
5 |
5 |
Thư viện huyện Pác Nặm |
|
6 |
6 |
Thư viện huyện Bạch Thông |
|
7 |
7 |
Thư viện huyện Thị xã Bắc Kạn |
|
8 |
8 |
Thư viện huyện Ba Bể |
|
9 |
9 |
Thư viện huyện Na Rì |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
10 |
1 |
Tủ sách xã Khang Ninh, huyện Ba Bể |
|
11 |
2 |
Tủ sách xã Quân Bình, huyện Bạch Thông |
|
12 |
3 |
Tủ sách xã Lương Hạ, huyện Na Ri |
|
13 |
4 |
Tủ sách xã Xuất Hóa, Thị xã Bắc Kạn |
|
14 |
5 |
Tủ sách xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn |
|
15 |
6 |
Tủ sách xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
|
16 |
7 |
Tủ sách xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
|
17 |
8 |
Tủ sách xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm |
|
18 |
9 |
Tủ sách xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn |
|
|
II |
CAO BẰNG |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
19 |
1 |
Thư viện tỉnh Cao Bằng |
|
20 |
2 |
Thư viện huyện Bảo Lạc |
|
21 |
3 |
Thư viện huyện Bảo Lâm |
|
22 |
4 |
Thư viện huyện Hà Quảng |
|
23 |
5 |
Thư viện huyện Hạ Lang |
|
24 |
6 |
Thư viện huyện Hòa An |
|
25 |
7 |
Thư viện huyện Nguyên Bình |
|
26 |
8 |
Thư viện huyện Quảng Uyên |
|
27 |
9 |
Thư viện huyện Phục Hòa |
|
28 |
10 |
Thư viện huyện Thạch An |
|
29 |
11 |
Thư viện huyện Thông Nông |
|
30 |
12 |
Thư viện huyện Trà Lĩnh |
|
31 |
13 |
Thư viện huyện Trùng Khánh |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
32 |
1 |
Thư viện xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc |
|
33 |
2 |
Thư viện xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm |
|
34 |
3 |
Thư viện xã Trường Hà, huyện Hà Quảng |
|
35 |
4 |
Thư viện xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình |
Thay thế thư viện xã Thái Đức, huyện Hạ Lang |
36 |
5 |
Thư viện xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình |
|
37 |
6 |
Thư viện xã Đức Long, huyện Thạch An |
Thư viện xã Canh Tân, huyện Thạch An |
38 |
7 |
Thư viện xã Bế Triều, huyện Hòa An |
Thư viện xã Cao Chương, huyện Trà Lĩnh |
39 |
8 |
Thư viện xã Quang Trung, huyện Trà Lĩnh |
|
40 |
9 |
Thư viện xã Phong Châu, huyện Trùng Khánh |
|
41 |
10 |
Thư viện xã Hoàng Tung, huyện Hòa An |
|
42 |
11 |
Thư viện xã Triệu Ẩu, huyện Phục Hòa |
|
43 |
12 |
Thư viện xã Cần Nông, huyện Thông Nông |
|
44 |
13 |
Thư viện xã Lương Thông, huyện Thông Nông |
|
45 |
14 |
Thư viện xã Phúc Sen, huyện Quảng Uyên |
|
|
III |
LẠNG SƠN |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
46 |
1 |
Thư viện tỉnh Lạng Sơn |
|
47 |
2 |
Thư viện huyện Bắc Sơn |
|
48 |
3 |
Thư viện huyện Bình Gia |
|
49 |
4 |
Thư viện huyện Văn Quan |
|
50 |
5 |
Thư viện huyện Văn Lãng |
|
51 |
6 |
Thư viện huyện Tràng Định |
|
52 |
7 |
Thư viện huyện Cao Lộc |
|
53 |
8 |
Thư viện huyện Lộc Bình |
|
54 |
9 |
Thư viện huyện Chi Lăng |
|
55 |
10 |
Thư viện huyện Hữu Lũng |
|
56 |
11 |
Thư viện huyện Đình Lập |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
57 |
1 |
Thư viện xã Hoàng Văn Thụ, huyện Văn Lãng |
|
58 |
2 |
Thư viện xã Trấn Ninh, huyện Văn Quan |
|
59 |
3 |
Thư viện xã Tràng Phái, huyện Văn Quan |
|
60 |
4 |
Thư viện xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng |
|
61 |
5 |
Thư viện xã Sơn Hà, huyện Hữu Lũng |
|
62 |
6 |
Thư viện xã Minh Tiến, huyện Hữu Lũng |
|
63 |
7 |
Thư viện xã Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn |
|
64 |
8 |
Thư viện xã Tô Hiệu, huyện Bình Gia |
|
65 |
9 |
Thư viện xã Chi Lăng, huyện Chi Lăng |
|
66 |
10 |
Thư viện xã Chi Lăng, huyện Tràng Định |
|
|
IV |
PHÚ YÊN |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
67 |
1 |
Thư viện tỉnh Phú Yên |
|
68 |
2 |
Thư viện Thị xã Sông Cầu |
|
69 |
3 |
Thư viện huyện Đông Hòa |
|
70 |
4 |
Thư viện huyện Tây Hòa |
|
71 |
5 |
Thư viện huyện Sông Hinh |
|
72 |
6 |
Thư viện huyện Phú Hòa |
|
73 |
7 |
Thư viện huyện Sơn Hòa |
|
74 |
8 |
Thư viện huyện Tuy An |
|
75 |
9 |
Thư viện huyện Đồng Xuân |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
76 |
1 |
Thư viện xã Xuân Lộc, Thị xã Sông Cầu |
|
77 |
2 |
Thư viện xã Hòa Thành, huyện Đông Hòa |
|
78 |
3 |
Thư viện xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa |
|
79 |
4 |
Thư viện xã Sơn Giang, huyện Sông Hinh |
|
80 |
5 |
Thư viện xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa |
|
81 |
6 |
Thư viện xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa |
|
82 |
7 |
Thư viện xã An Mỹ, huyện Tuy An |
|
83 |
8 |
Thư viện Xuân Phước, huyện Đồng Xuân |
|
|
V |
KHÁNH HÒA |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
84 |
1 |
Thư viện tỉnh Khánh Hòa |
|
85 |
2 |
Thư viện thành phố Nha Trang |
|
86 |
3 |
Thư viện thành phố Cam Ranh |
|
87 |
4 |
Thư viện thị xã Ninh Hòa |
|
88 |
5 |
Thư viện huyện Vạn Ninh |
|
89 |
6 |
Thư viện huyện Diên Khánh |
|
90 |
7 |
Thư viện huyện Cam Lâm |
|
91 |
8 |
Thư viện huyện Khánh Vĩnh |
|
92 |
9 |
Thư viện huyện Khánh Sơn |
|
93 |
10 |
Thư viện huyện Trường Sa |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
94 |
1 |
Nhà học tập cộng đồng xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh |
|
95 |
2 |
Nhà học tập cộng đồng xã Ninh Phụng, thị xã Ninh Hòa |
|
96 |
3 |
Nhà học tập cộng đồng xã Cam Thành Nam, thành phố Cam Ranh |
|
97 |
4 |
Nhà học tập cộng đồng xã Sơn Bình, huyện Khánh Sơn |
|
98 |
5 |
Thư viện xã Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm |
|
99 |
6 |
Nhà học tập cộng đồng xã Sông Cầu, huyện Khánh Vĩnh |
|
100 |
7 |
Nhà văn hóa xã Diên Lạc, huyện Diên Khánh |
|
|
VI |
NINH THUẬN |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
101 |
1 |
Thư viện tỉnh Ninh Thuận |
|
102 |
2 |
Thư viện huyện Ninh Hải |
|
103 |
3 |
Thư viện huyện Ninh Phước |
|
104 |
4 |
Thư viện huyện Thuận Bắc |
|
105 |
5 |
Thư viện huyện Bác Ái |
|
106 |
6 |
Thư viện huyện Ninh Sơn |
|
107 |
7 |
Thư viện thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
108 |
1 |
Thư viện xã Phước Thái, huyện Ninh Phước |
|
109 |
2 |
Thư viện xã Hòa Sơn, huyện Ninh Sơn |
|
110 |
3 |
Thư viện xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam |
|
111 |
4 |
Thư viện xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc |
|
112 |
5 |
Thư viện xã Phước Trung, huyện Bác Ái |
|
113 |
6 |
Thư viện xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải |
|
|
VII |
BÌNH THUẬN |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
114 |
1 |
Thư viện tỉnh Bình Thuận |
|
115 |
2 |
Thư viện huyện Tuy Phong |
|
116 |
3 |
Thư viện huyện Bắc Bình |
|
117 |
4 |
Thư viện huyện Hàm Thuận Bắc |
|
118 |
5 |
Thư viện huyện Hàm Thuận Nam |
|
119 |
6 |
Thư viện huyện Hàm Tân |
|
120 |
7 |
Thư viện thị xã La Gi |
|
121 |
8 |
Thư viện huyện Tánh Linh |
|
122 |
9 |
Thư viện huyện Đức Linh |
|
123 |
10 |
Thư viện huyện Phú Quý |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
124 |
1 |
Thư viện xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
|
125 |
2 |
Thư viện xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình |
|
126 |
3 |
Thư viện xã Hàm Trí, huyện Hàm Thuận Bắc |
|
127 |
4 |
Thư viện xã Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết |
|
128 |
5 |
Thư viện xã Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam |
|
129 |
6 |
Thư viện phường Phước Hội, thị xã La Gi |
|
130 |
7 |
Thư viện xã Mê Pu, huyện Đức Linh |
|
131 |
8 |
Thư viện xã Nghi Đức, huyện Tánh Linh |
|
132 |
9 |
Thư viện xã Tam Thanh, huyện Phú Quý |
|
|
VIII |
KON TUM |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
133 |
1 |
Thư viện tỉnh Kon Tum |
|
134 |
2 |
Thư viện huyện Đắk Hà |
|
135 |
3 |
Thư viện huyện Đắk Tô |
|
136 |
4 |
Thư viện huyện Ngọc Hồi |
|
137 |
5 |
Thư viện huyện Đắk Glei |
|
138 |
6 |
Thư viện huyện Sa Thầy |
|
139 |
7 |
Thư viện huyện Kon Rẫy |
|
140 |
8 |
Thư viện huyện Kon Plong |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
141 |
1 |
Thư viện phường Thống Nhất, TP Kon Tum |
|
142 |
2 |
Thư viện xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy |
|
143 |
3 |
Thư viện xã Đắk Long, huyện Kon Plong |
|
144 |
4 |
Thư viện xã Sa Sơn, huyện Sa Thầy |
|
145 |
5 |
Thư viện xã Đắk Hà, huyện TuMơRông |
|
146 |
6 |
Thư viện xã Đắk Xú, huyện Ngọc Hồi |
|
147 |
7 |
Thư viện xã Tân Cảnh, huyện Đắk Tô |
|
148 |
8 |
Thư viện xã Đắk Hring, huyện Đắk Hà |
|
149 |
9 |
Thư viện xã Ngọc Wang, huyện Đắk Hà |
|
|
IX |
GIA LAI |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
150 |
1 |
Thư viện tỉnh Gia Lai |
|
151 |
2 |
Thư viện Thị xã An Khê |
|
152 |
3 |
Thư viện Thị xã Ayun Pa |
|
153 |
4 |
Thư viện huyện Chư Sê |
|
154 |
5 |
Thư viện huyện Chư Prông |
|
155 |
6 |
Thư viện huyện Chư Păh |
|
156 |
7 |
Thư viện huyện Đak Đoa |
|
157 |
8 |
Thư viện huyện Đak Pơ |
|
158 |
9 |
Thư viện huyện Đức Cơ |
|
159 |
10 |
Thư viện huyện Ia Grai |
|
160 |
11 |
Thư viện huyện Ia Pa |
|
161 |
12 |
Thư viện huyện K'Bang |
|
162 |
13 |
Thư viện huyện Kông Chro |
|
163 |
14 |
Thư viện huyện Mang Yang |
|
164 |
15 |
Thư viện huyện Phú Thiện |
|
165 |
16 |
Thư viện huyện Chư Pưh |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
166 |
1 |
Thư viện xã Ia Dom, huyện Đức Cơ |
|
167 |
2 |
Thư viện xã Ia Krel, huyện Đức Cơ |
|
168 |
3 |
Thư viện xã Tân An, huyện Đak Pơ |
|
169 |
4 |
Thư viện xã Phú An, huyện Đak Pơ |
|
170 |
5 |
Thư viện xã Ia H’Rung, huyện Ia Grai |
|
171 |
6 |
Thư viện xã Ia Dêr, huyện Ia Grai |
|
172 |
7 |
Thư viện xã H'Bông, huyện Chư Sê |
|
173 |
8 |
Thư viện xã AIBá, huyện Chư Sê |
|
174 |
9 |
Thư viện xã Đông, huyện K’Bang |
|
175 |
10 |
Thư viện xã Nghĩa An, huyện K'Bang |
|
176 |
11 |
Thư viện xã Yang Nam, huyện Kông Chro |
|
177 |
12 |
Thư viện xã Đak Kơning, huyện Kông Chro |
|
178 |
13 |
Thư viện xã Ayun, huyện Mang Yang |
|
179 |
14 |
Thư viện xã Ia Khươi, huyện Chư Pah |
|
180 |
15 |
Thư viện xã K'Dang, huyện Đak Đoa |
|
181 |
16 |
Thư viện xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện |
|
182 |
17 |
Thư viện xã Ia Ga, huyện ChuPrông |
|
|
X |
ĐẮK LẮK |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
183 |
1 |
Thư viện tỉnh Đắk Lắk |
|
184 |
2 |
Thư viện huyện Krông Năng |
|
185 |
3 |
Thư viện huyện Krông Bông |
|
186 |
4 |
Thư viện huyện Krông Ana |
|
187 |
5 |
Thư viện huyện Krông Pắk |
|
188 |
6 |
Thư viện huyện Ea Soup |
|
189 |
7 |
Thư viện huyện M' Đrắk |
|
190 |
8 |
Thư viện huyện Ea H'leo |
|
191 |
9 |
Thư viện huyện Buôn Đôn |
|
192 |
10 |
Thư viện Thị xã Buôn Hồ |
|
193 |
11 |
Thư viện huyện Lắk |
|
194 |
121 |
Thư viện huyện Cư M’gar |
|
195 |
13 |
Thư viện huyện Ea Kar |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
196 |
1 |
Thư viện xã Ea Tó, huyện Krông Năng |
|
197 |
2 |
Thư viện xã Jang Mao, huyện Krông Bông |
|
198 |
3 |
Thư viện xã Quảng Điền, huyện Krông Ana |
|
199 |
4 |
Thư viện xã Ea Phê, huyện Krông Pắk |
|
200 |
5 |
Thư viện xã Ha Lê, huyện Ea Soup |
|
201 |
6 |
Thư viện xã Ea Riêng, huyện M’ Đrắk |
|
202 |
7 |
Thư viện xã Ea H'leo, huyện Ea H'leo |
|
203 |
8 |
Thư viện xã Tân Hòa, huyện Buôn Đôn |
|
204 |
9 |
Thư viện xã Ea Hòa, huyện Buôn Đôn |
|
205 |
10 |
Thu viện xã Ea Blang, huyện Buôn Hồ |
|
206 |
11 |
Thư viện xã Krông Nô, huyện Lắk |
|
207 |
12 |
Thư viện xã Ea Tul, huyện Cư M'gar |
|
208 |
13 |
Thư viện xã Ea Ô, huyện Ea Kar |
|
209 |
14 |
Thư viện xã Cư K'bô, huyện Krông Búk |
|
210 |
15 |
Thư viện xã Ea Ninh, huyện Cư Kuin |
|
|
XI |
LÂM ĐỒNG |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
211 |
1 |
Thư viện tỉnh Lâm Đồng |
|
212 |
2 |
Thư viện Thành phố Bảo Lộc |
|
213 |
3 |
Thư viện huyện Đức Trọng |
|
214 |
4 |
Thư viện huyện Đơn Dương |
|
215 |
5 |
Thư viện huyện Lâm Hà |
|
216 |
6 |
Thư viện huyện Đam Rông |
|
217 |
7 |
Thư viện huyện Di Linh |
|
218 |
8 |
Thư viện huyện Bảo Lâm |
|
219 |
9 |
Thư viện huyện Đạ Huoai |
|
220 |
10 |
Thư viện huyện Đạ Tẻh |
|
221 |
11 |
Thư viện huyện Cát Tiên |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
222 |
1 |
Thư viện xã Đạmb'ri, Thành phố Bảo Lộc |
|
223 |
2 |
Thư viện xã Lộc An, huyện Bảo Lâm |
|
224 |
3 |
Thư viện xã An Nhơn, huyện Đạ Tẻh |
|
225 |
4 |
Thư viện xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai |
|
226 |
5 |
Thư viện xã Tân Văn, huyện Lâm Hà |
|
227 |
6 |
Thư viện Đạ Rsal, huyện Đam Rông |
|
228 |
7 |
Thư viện xã Tân Hội, huyện Đức Trọng |
|
229 |
8 |
Thư viện xã Ka Đô, huyện Đơn Dương |
|
230 |
9 |
Thư viện xã Tân Châu, huyện Di Linh |
|
231 |
10 |
Thư viện xã Phù Mỹ, huyện Cát Tiên |
|
232 |
11 |
Thư viện xã Đạ Nhim, huyện Lạc Dương |
|
|
XII |
HẬU GIANG |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
233 |
1 |
Thư viện tỉnh Hậu Giang |
|
234 |
2 |
Thư viện Thành phố Vị Thanh |
|
235 |
3 |
Thư viện thị xã Ngã Bảy |
|
236 |
4 |
Thư viện huyện Long Mỹ |
|
237 |
5 |
Thư viện huyện Vị Thủy |
|
238 |
6 |
Thư viện huyện Phụng Hiệp |
|
239 |
7 |
Thư viện huyện Châu Thành |
|
240 |
8 |
Thư viện huyện Châu Thành A |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
241 |
1 |
Thư viện xã Vị Tân, Thành phố Vị Thanh |
|
242 |
2 |
Thư viện xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy |
|
243 |
3 |
Thư viện xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy |
|
244 |
4 |
Thư viện xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A |
|
245 |
5 |
Thư viện xã Long Trị A, huyện Long Mỹ |
|
246 |
6 |
Thư viện xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp |
|
247 |
7 |
Thư viện xã Đông Phú, huyện Châu Thành |
|
|
XIII |
BẠC LIÊU |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
248 |
1 |
Thư viện tỉnh Bạc Liêu |
|
249 |
2 |
Thư viện huyện Vĩnh Lợi |
|
250 |
3 |
Thư viện huyện Hòa Bình |
|
251 |
4 |
Thư viện huyện Phước Long |
|
252 |
5 |
Thư viện huyện Hồng Dân |
|
253 |
6 |
Thư viện huyện Giá Rai |
|
254 |
7 |
Thư viện huyện Đông Hải |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
255 |
1 |
Thư viện xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lợi |
|
256 |
2 |
Thư viện xã Vĩnh Bình, huyện Hòa Bình |
|
257 |
3 |
Thư viện xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long |
|
258 |
4 |
Thư viện xã Vĩnh Lộc A, huyện Hồng Dân |
|
259 |
5 |
Thư viện xã Phong Tân, huyện Giá Rai |
|
260 |
6 |
Thư viện xã Định Thành, huyện Đông Hải |
|
|
XIV |
CÀ MAU |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
261 |
1 |
Thư viện tỉnh Cà Mau |
|
262 |
2 |
Thư viện huyện Trần Văn Thời |
|
263 |
3 |
Thư viện huyện U Minh |
|
264 |
4 |
Thư viện huyện Thới Bình |
|
265 |
5 |
Thư viện huyện Cái Nước |
|
266 |
6 |
Thư viện huyện Đầm Dơi |
|
267 |
7 |
Thư viện huyện Phú Tân |
|
268 |
8 |
Thư viện huyện Năm Căn |
|
269 |
9 |
Thư viện huyện Ngọc Hiển |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
270 |
1 |
Thư viện xã Khánh Bình Tây, huyện Trần Văn Thời |
|
271 |
2 |
Thư viện xã Khánh Hòa, huyện U Minh |
|
272 |
3 |
Thư viện xã Trí Phải, huyện Thới Bình |
|
273 |
4 |
Thư viện xã Trí Lực, huyện Thới Bình |
|
274 |
5 |
Thư viện Phú Hưng, huyện Cái Nước |
|
275 |
6 |
Thư viện xã Tạ An Khương Nam, huyện Đầm Dơi |
|
276 |
7 |
Thư viện xã Tân Hải, huyện Phú Tân |
|
277 |
8 |
Thư viện xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn |
|
278 |
9 |
Thư viện xã Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển |
|
|
XV |
VĨNH LONG |
|
|
A |
Thư viện công cộng |
|
279 |
1 |
Thư viện tỉnh Vĩnh Long |
|
280 |
2 |
Thư viện huyện Long Hồ |
|
281 |
3 |
Thư viện huyện Mang Thít |
|
282 |
4 |
Thư viện huyện Vũng Liêm |
|
283 |
5 |
Thư viện huyện Tam Bình |
|
284 |
6 |
Thư viện huyện Trà Ôn |
|
285 |
7 |
Thư viện huyện Bình Tân |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
286 |
1 |
Thư viện xã Long Phước, huyện Long Hồ |
|
287 |
2 |
Phòng đọc sách xã Chánh An, huyện Mang Thít |
|
288 |
3 |
Phòng đọc sách xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm |
|
289 |
4 |
Phòng đọc sách xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình |
|
290 |
5 |
Phòng đọc sách xã Nhơn Bình huyện Trà Ôn |
|
291 |
6 |
Phòng đọc sách xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh |
|
292 |
7 |
Phòng đọc sách xã Thành Đông, huyện Bình Tân |
|
|
XVI |
ĐỒNG THÁP |
|
|
A |
Thư viện công cộng cấp huyện |
|
293 |
1 |
Thư viện tỉnh Đồng Tháp |
|
294 |
2 |
Thư viện Thị xã Hồng Ngự |
|
295 |
3 |
Thư viện huyện Thanh Bình |
|
296 |
4 |
Thư viện Thị xã Sa Đéc |
|
297 |
5 |
Thư viện huyện Lai Vung |
|
298 |
6 |
Thư viện huyện Châu Thành |
|
299 |
7 |
Thư viện huyện Tân Hồng |
|
300 |
8 |
Thư viện huyện Tháp Mười |
|
301 |
9 |
Thư viện huyện Cao Lãnh |
|
302 |
10 |
Thư viện huyện Lấp Vò |
|
|
B |
Hệ thống thư viện xã |
|
303 |
1 |
Thư viện xã An Khánh, huyện Châu Thành |
|
304 |
2 |
Thư viện xã An Phú Thuận, huyện Châu Thành |
|
305 |
3 |
Thư viện xã An Bình A, Thị xã Hồng Ngự |
|
306 |
4 |
Thư viện xã Tân Thành B, huyện Tân Hồng |
|
307 |
5 |
Thư viện xã Tân Công Chí, huyện Tân Hồng |
|
308 |
6 |
Thư viện xã Bình Thành, huyện Thanh Bình |
|
309 |
7 |
Thư viện xã Tân Bình, huyện Thanh Bình |
|
310 |
8 |
Thư viện xã Long Thắng, huyện Lai Vung |
|
311 |
9 |
Thư viện xã Hòa Long, huyện Lai Vung |
|
312 |
10 |
Thư viện xã Tân Khánh Đông, Thị xã Sa Đéc |
|
313 |
11 |
Thư viện xã Thanh Mỹ, huyện Tháp Mười |
|