Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 489/QĐ-BXD Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 Bộ Xây dựng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 489/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 489/QĐ-BXD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Sinh |
Ngày ban hành: | 17/04/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Xây dựng công bố 20 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Ngày 17/4/2020, Bộ Xây dựng ra Quyết định 489/QĐ-BXD về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Xây dựng.
Theo đó, Bộ Xây dựng ban hành danh mục gồm 20 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và 11 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
Cụ thể, dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 bao gồm: Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I; Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I; Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I; Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Chính phủ; Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng…
Các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 bao gồm: Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa, vật liệu xây dựng; Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa, vật liệu xây dựng…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 489/QĐ-BXD tại đây
tải Quyết định 489/QĐ-BXD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ XÂY DỰNG Số: 489/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Bộ Xây dựng
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 (để thực hiện); - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Lưu: VT, TTTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 489/QĐ-BXD ngày 17/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Lĩnh Vực/Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
I | Nhóm thủ tục về Hoạt động xây dựng | ||||
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I |
| 4 | ||
2 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn hai tỉnh trở lên |
| 4 | ||
3 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm A, dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn hai tỉnh trở lên |
| 4 | ||
4 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I |
| 4 | ||
5 | Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
| 4 | ||
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I |
| 4 | ||
7 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (hạng I) |
| 4 | ||
8 | Điểu chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I |
| 4 | ||
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
| 4 | ||
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
| 4 | ||
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I do lỗi của cơ quan cấp |
| 4 | ||
12 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân nước ngoài |
| 4 | ||
II | Nhóm thủ tục về Nhà ở và thị trường bất động sản | ||||
13 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Chính phủ |
| 4 | ||
14 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng |
| 4 | ||
Ill | Nhóm thủ tục về Giám định tư pháp xây dựng | ||||
15 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân là công chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cá nhân thuộc đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
| 4 | ||
16 | Đăng ký công bố thông tin đối với cá nhân là công chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cá nhân thuộc đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ có nhu cầu là người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc; tổ chức tư vấn là đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ có nhu cầu là tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc |
| 4 | ||
17 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Bộ Xây dựng đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
| 4 | ||
IV | Nhóm thủ tục về Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
|
| ||
18 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỳ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
| 4 | ||
19 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
| 4 | ||
20 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
| 4 | ||
V | Nhóm thủ tục về Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
| ||
21 | Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 3 |
| ||
22 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp Tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm) | 3 |
| ||
23 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 3 |
| ||
24 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 3 |
| ||
25 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 3 |
| ||
26 | Thủ tục cẩp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 3 |
| ||
27 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 3 |
| ||
28 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 3 |
| ||
29 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận. | 3 |
| ||
30 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định. | 3 |
| ||
31 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | 3 |
| ||
| Tổng cộng | 11 | 20 | ||