Quyết định 2504/QĐ-TTg 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của BTTT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2504/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2504/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hỗ trợ ngăn chặn tin nhắn rác được dùng ngân sách Nhà nước
Trong đó có các dịch vụ: Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, đảm bảo an ninh - quốc phòng, đối ngoại, phục vụ hội nhập quốc tế và phục vụ phát triển kinh tế - xã hội; Kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện phục vụ quản lý, giám sát của cơ quan quản lý Nhà nước; Đo kiểm; Phát triển và duy trì sử dụng tên miền quốc gia vn.vn; Phát triển và duy trì sử dụng địa chỉ internet; Duy trì, đảm bảo kết nối hệ thống mạng viễn thông và hiệu quả sử dụng kho số viễn thông; Bưu chính hệ đặc biệt phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước; Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn mạng và an toàn thông tin mạng; Thu thập, phân tích, cảnh báo nguy cơ, sự cố, tấn công mạng; Hỗ trợ phòng chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác…
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2504/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 2504/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------- Số: 2504/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, CN, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (3b).KN | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2504/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tên dịch vụ |
A | B |
I | LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN VÀ THÔNG TIN CƠ SỞ |
1 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị |
2 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo an ninh - quốc phòng |
3 | Thông tin tuyên truyền đối ngoại và phục vụ hội nhập quốc tế |
4 | Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội: Phát triển nông nghiệp - nông thôn; phòng chống thiên tai, hiểm họa phục vụ cộng đồng; phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, biên giới, hải đảo và các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội khác |
5 | Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế - xã hội |
II | LĨNH VỰC VIỄN THÔNG, INTERNET |
1 | Kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện phục vụ quản lý, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước |
2 | Đo kiểm |
a | Sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông |
b | Chất lượng dịch vụ viễn thông phục vụ quản lý, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước |
c | Chất lượng kỹ thuật truyền dẫn, phát sóng các chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ quản lý, giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng các kênh phát thanh, truyền hình thiết yếu |
d | An toàn phơi nhiễm sóng điện từ trường |
đ | Vô tuyến điện, tương thích điện từ trường (EMC) |
3 | Phát triển và duy trì sử dụng tên miền quốc gia .VN |
a | Phát triển tên miền quốc gia .VN |
b | Duy trì sử dụng tên miền quốc gia .VN |
4 | Phát triển và duy trì sử dụng địa chỉ internet (IP) |
a | Phát triển địa chỉ internet (IP) |
b | Duy trì sử dụng địa chỉ internet (IP) |
5 | Duy trì, đảm bảo kết nối hệ thống mạng viễn thông và hiệu quả sử dụng kho số viễn thông |
6 | Xử lý giao dịch chuyển mạng tập trung và cung cấp dữ liệu định tuyến phục vụ chuyển mạng giữ nguyên số thuê bao |
7 | Viễn thông dùng riêng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước |
III | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
1 | Bưu chính hệ đặc biệt phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước |
IV | LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
1 | Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn mạng và an toàn thông tin mạng |
2 | Thu thập, phân tích, cảnh báo nguy cơ, sự cố, tấn công mạng |
3 | Ứng cứu, ngăn chặn, xử lý, khắc phục và diễn tập phòng chống tấn công mạng |
4 | Hỗ trợ phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác |
5 | Giảm sát an toàn thông tin mạng đối với hệ thống, dịch vụ công nghệ thông tin thuộc hệ thống Chính phủ điện tử |
6 | Kiểm định, đánh giá an toàn thông tin mạng trong cơ quan nhà nước |
7 | Cấp chứng thư số cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thư số công cộng |
V | ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 | Đào tạo Hệ chính quy chuyên ngành thông tin và truyền thông được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí |
2 | Đào tạo ngắn hạn, bồi dưỡng kỹ năng về an toàn, an ninh thông tin trong và ngoài nước |
3 | Bồi dưỡng kỹ năng cho phóng viên, biên tập viên |
4 | Đào tạo học sinh nước ngoài chuyên ngành thông tin và truyền thông theo Hiệp định, Biên bản ghi nhớ, hợp tác giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ các nước |
VI | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1 | Nghiên cứu phục vụ xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ngành thông tin và truyền thông |
2 | Nghiên cứu phục vụ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) ngành thông tin và truyền thông |