Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1736/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận phòng đo kiểm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1736/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1736/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 19/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1736/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1736/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thừa nhận phòng đo kiểm
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT ngày 29/10/2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng đo kiểm:
TUV SUD America Inc. - US0163
Địa chỉ: Oakwood Town Road, Millville, MN 55957 USA
(đã được Viện tiêu chuẩn và công nghệ quốc gia Hoa Kỳ (NIST) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận các Phòng đo kiểm đã được các Bên tham gia Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định theo Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 có các quyền lợi và nghĩa vụ theo quy định tại Quyết định số 172/2003/QĐ-BBCVT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 31/03/2014 và thay thế cho Quyết định số 1158/QĐ-BTTTT ngày 18/09/2013.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI ĐƯỢC THỪA NHẬN
(kèm theo Quyết định số 1736/QĐ-BTTTT ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về Phòng đo kiểm:
Tên phòng đo kiểm: TUV SUD America Inc. - US0163
Địa chỉ: Oakwood Town Road, Millville, MN 55957 USA
Người liên lạc: Mr. Barry Quinlan
Điện thoại: +1 (978) 573-2528
Email: [email protected]
2. Phạm vi được thừa nhận
TT |
Tên sản phẩm |
Quy định kỹ thuật |
1 |
Thiết bị đầu cuối |
|
1.1 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
TCVN 7189:2009 TCVN 7317:2003 |
1.2 |
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
QCVN 18:2010/BTTTT TCVN 7317:2003 |
1.3 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA) |
TCVN 7189:2009 TCVN 7317:2003 |
1.4 |
Máy điện thoại GSM (Pha 2 và 2+) |
QCVN 12:2010/BTTTT |
1.5 |
Máy điện thoại CDMA |
QCVN 13:2010/BTTTT QCVN 15:2010/BTTTT |
1.6 |
Thiết bị đầu cuối PHS |
QCVN 11:2010/BTTTT |
2 |
Thiết bị vô tuyến |
|
2.1 |
Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ |
QCVN 54:2011/BTTTT |
2.2 |
Thiết bị vô tuyến trong dải tần từ 9 kHz đến 25 MHz |
QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT |
3 |
Thiết bị công nghệ thông tin |
|
3.1 |
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) |
TCVN 7189:2009 |
3.2 |
Máy tính xách tay (laptop and portable computer) |
TCVN 7189:2009 |
3.3 |
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) |
TCVN 7189:2009 |
3.4 |
Thiết bị định tuyến (router) |
TCVN 7189:2009 |
3.5 |
Thiết bị tập trung (hub) |
TCVN 7189:2009 |
3.6 |
Thiết bị chuyển mạch (switch) |
TCVN 7189:2009 |
3.7 |
Thiết bị cổng (gateway) |
TCVN 7189:2009 |
3.8 |
Thiết bị cầu (bridge) |
TCVN 7189:2009 |
3.9 |
Thiết bị tường lửa (firewall) |
TCVN 7189:2009 |