Công văn 4494/LĐTBXH-TTTT của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin năm 2017

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 4494/LĐTBXH-TTTT

Công văn 4494/LĐTBXH-TTTT của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin năm 2017
Cơ quan ban hành: Bộ Lao động Thương binh và Xã hộiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:4494/LĐTBXH-TTTTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Lê Quân
Ngày ban hành:25/10/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

tải Công văn 4494/LĐTBXH-TTTT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 4494/LĐTBXH-TTTT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 4494/LĐTBXH-TTTT PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Công văn 4494/LĐTBXH-TTTT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
Số: 4494/LĐTBXH-TTTT
V/v: Cung cấp số liệu về thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin năm 2017
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2017
 
Kính gửi:
 
Thực hiện Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) năm 2017, nhằm đánh giá xếp hạng mức độ sẵn sàng phát triển và ứng dụng CNTT của ngành Lao động- Thương binh và Xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thu thập thông tin, số liệu từ các đơn vị làm cơ sở cho việc đánh giá xếp hạng. Trong đó có thể lấy kết quả xếp hạng ứng dụng CNTT là chỉ tiêu phấn đấu, thi đua của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, ngành.
Bộ đề nghị các đơn vị tổ chức thu thập và cung cấp số liệu theo mẫu phiếu kèm theo (bản mềm được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử http://www.molisa.gov.vn tại mục Molisa ICT Index 2017) và gửi về Bộ trước ngày 15/11/2017, gửi bản mềm về địa chỉ thư điện tử: [email protected].
(Phương pháp tính chỉ s xếp hạng mức độ sẵn sàng phát triển và ứng dụng CNTTđược gửi kèm theo).
Thông tin chi tiết liên hệ: Trung tâm Thông tin, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
Địa chỉ: Nhà C, số 2 Đinh Lễ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 62703622, fax: (024) 62703609

Nơi nhận:
- Như trên;
- Trung tâm Thông tin (để thực hiện);
- Lưu: VT, TTTT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Quân
 
PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ MOLISAICT INDEX
I. Hạ tầng kỹ thuật
1) Tỷ lệ máy tính/CBCC
 

Tỷ lệ MT/CBCC =
∑ máy tính
∑ CBCC
2) Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng rộng

Tỷ lệ MT kết nối Int =
∑ Máy tính có kết nối Internet băng rộng
∑ CBCC
3) Tỷ lệ băng thông kết nối Internet (ADSL, Leased line …,)/CBCC

Tỷ lệ băng thông Int =
Tổng băng thông kết nối Internet quy đổi
∑ CBCC
 
Trong đó:
Tổng băng thông Internet quy đổi = ( Băng thông Leased Line) * 3 + ( Băng thông FTTH) * 2 + Băng thông ADSL + Băng thông khác
4) Triển khai các hệ thống an ninh mạng
HTAN = TLAV + ANTT
trong đó:
 

.TLAV =
∑ Máy tính cài PM diệt virus
∑ Máy tính
. ATTT = ((∑ ĐVTT triển khai tường lửa) + ∑ ĐVTT triển khai PM diệt virus + ∑ ĐVTT triển khai PM lọc thư rác + ∑ ĐVTT triển khai PM cảnh báo truy nhập + (∑ ĐVTT triển khai giải pháp ATTT khác))
* Giải thích từ ngữ:
. HTAN: Hệ thống an ninh mạng
. TLAV: Tỷ lệ Antivirus
. ANTT: An ninh thông tin
5) Triển khai các hệ thống an toàn dữ liệu
• ATDL = (∑ ĐVTT lắp đặt băng từ) + (∑ ĐVTT lắp đặt tủ đĩa) + (∑ ĐVTT lắp đặt SAN) * 2 + (∑ ĐVTT lắp đặt NAS) + (∑ ĐYTT lắp đặt DAS) + (∑ ĐVTT lắp đặt TB lưu trữ khác)) + (∑ ĐVTT hàng ngày) *2 + (∑ ĐVTT hàng tuần) + (∑ ĐVTT hàng tháng) *0,5 + (∑ ĐVTT không thường xuyên) * 0.1
Chỉ số HTKT = [[((tỷ lệ MT/CBCC) - Min(tỷ lệ MT/CBCC)) / (Max(tỷ lệ MT/CBCC) - Min(tỷ lệ MT/CBCC))] + [((tỷ lệ MT kết nối Int) - Min(tỷ lệ MT kết nối Int)) / (Max(tỷ lệ MT kết nối Int) - Min(tỷ lệ MT kết nối Int)] + [((tỷ lệ băng thông Int) - Min(tỷ lệ băng thông Int)) / (Max(tỷ lệ băng thông Int) - Min(tỷ lệ băng thông Int))] + [((HTAN) - Min(HTAN)) / (Max(HTAN) - Min(HTAN))] + [(ATDL - Min(ATDL)) / (Max(ATDL) - Min(ATDL))]] / 5
II. Ứng dụng CNTT
1) Triển khai các ứng dụng cơ bản tại đơn vị
UDCB = QLVB + QLNS + QLTCKT+ QLĐTKH + QLTT +QLCN+ Email NB + TTTĐHTN + HNTH + AV&AS + 0.5*KHÁC
. QLVB: Quản lý văn bản
. QLNS: Quản lý nhân sự
. QLTCKT: Quản lý tài chính kế toán
. QLĐTKH: Quản lý đề tài khoa học
. QLTT: Quản lý thanh tra
. QLCN: Quản lý chuyên ngành
. Email NB: Email nội bộ
. TTTĐHTN: Trang thông tin điều hành tác nghiệp
. HNTH: Hội nghị truyền hình
. AV&AS: Antivirus và antispam
. Ứng dụng khác
2) Xây dựng các CSDL chuyên ngàn
CSDL CN = CSDL đã đưa vào sử dụng + ( CSDL đang xây dựng) * 0.5 + ( CSDL đang chuẩn bị xây dựng) * 0.1
3) Tỷ lệ CBCC được cấp hòm thư điện tử chính thức của đơn vị

Tỷ lệ cấp email =
∑ CBCC được cấp hòm thư ĐT chính thức của đơn vị
∑ CBCC của đơn vị
4) Tỷ lệ CBCC sử dụng thư điện tử trong công việc

Tỷ lệ sử dụng email =
∑ CBCC sử dụng thư điện tử trong công việc
∑ CBCC của đơn vị
5) Sử dụng hệ điều hành tắc nghiệp eMolisa
Sử dụng eMolisa = QLVB + TCVB + LLVĐV + LLVB + TNLĐ + VNPB DBĐT + HSCV+ WIKI + Khác*0.5
Trong đó:
. QLVB: Quản lý văn bản của đơn vị
. TCVB: Tra cứu các văn bản đi, đến của Bộ
. LLVĐV: Lịch làm việc của đơn vị
. LLVB: Lịch làm việc của Bộ
. TNLĐ: Tin nhanh lao động xã hội
. VNPB: Văn bản phổ biến
. DBĐT: Danh bạ điện thoại
. HSC V: Hồ sơ công việc
. Wiki: Từ điển ngành
6) Website/Cng thông tin điện tử của đơn vị
Website = CNCB + 2*HN + HTu + 0,5*HT + 0,1*KTX
trong đó:
. CNCB: Tổng số các chức năng cơ bản
. HN: Tần suất cập nhật hàng ngày
. Htu : Tần suất cập nhật hàng tuần
. HT: Tần suất cập nhật hàng tháng
. KTX: Tần suất cập nhật không thường xuyên
7) Sử dụng văn bản điện tử
VBĐT = VBNB + VBBN
Trong đó:
VBNB = GM + TL + VBBC + TB + TLTĐ + 0.5* khác
. GM: Giấy mời họp
. TL: Tài liệu phục vụ cuộc họp
. VBBC: Văn bản để biết, để báo cáo
. TB: Thông báo chung của cơ quan
. TLTĐ: Các tài liệu cần trao đổi trong quá trình xử lý công việc
∑ VBBN = VB + HS + ĐTCP + ĐTUBND
. VB: Văn bản hành chính
. HS: Hồ sơ công việc
. ĐTCP: Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho Chính phủ
. ĐTUBND: Gửi bản điện tử kèm theo văn bản giấy cho UBND các cấp
Chỉ số ƯD = [[(ƯDCB - Min(ƯDCB)) / (Max(ƯDCB) - Min(ƯDCB))] + [(CSDLCN - Min(CSDLCN)) / (Max(CSDLCN) - Mm(CSDLCN))] + [(tỷ lệ cấp email - Min(tỷ lệ cấp email)) / (Max(tỷ lệ cấp email) - Min(tỷ lệ cấp email))] + [(tỷ lệ sử dụng email - Min(tỷ lệ sử dụng email)) / (Max(tỷ lệ sử dụng email) - Min(tỷ lệ sử dụng email))] + [(sử dụng eMolisa - Min(sử dụng eMolisa)) / (Max(sử dụng eMolisa) - Min(sử dụng eMolisa))] + [(Website - Min(Website)) / (Max(Website) - Min(Website))] + [(VBĐT - Min(VBĐT)) / (Max(VBĐT) - Min(VBĐT))]] / 7
III. Hạ tầng nhân lực
1) Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT

Tỷ lệ CBCT =
∑ Cán bộ chuyên trách CNTT của đơn vị
∑ CBCC của đơn vị
2) Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ từ cao đng trở lên

Tỷ lệ CBCT trình độ CĐ =
∑ CB chuyên trách có trình độ CNTT từ CĐ trở lên
∑ Cán bộ chuyên trách CNTT của đơn vị
3) Tỷ lệ CBCC biết sử dụng máy tính trong công việc

Tỷ lệ CBCC biết SD MT =
∑ CBCC biết sử dụng máy tính trong công việc
∑ CBCC của đơn vị
Chỉ số HTNL = [[(tỷ lệ CBCT - Min(tỷ lệ CBCT) / (Max(tỷ lệ CBCT) - Min(tỷ lệ CBCT))] + [(tỷlệ CBCT trình độ CĐ - Min(tỷlệ CBCT trình độ CĐ)) / (Max(tỷlệ CBCT trình độ CĐ) - Min(tỷlệ CBCT trình độ CĐ))] + [(tỷ lệ CBCC biết SD MT - Min(tỷ lệ CBCC biết SD MT)) / (Max(tỷ lệ CBCC biết SD MT) - Min(tỷ lệ CBCC biết SD MT))]] / 3
IV. Chỉ số Molisa ICT Index.
Chỉ số Molisa ICT Index = (Chỉ số HTKT + Chỉ số UD + Chỉ số HTNL)/3
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi