Thông tư 36/2011/TT-BCT về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 36/2011/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2011/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/09/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương
Ngày 28/09/2011, Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 36/2011/TT-BCT quy định quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương.
Các nhiệm vụ môi trường phải xuất phát từ yêu cầu thực tiễn công tác bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương và phù hợp với Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/03/2010, thuộc các nội dung như: Thực hiện các chương trình, dự án, đề án bảo vệ môi trường do cấp có thẩm quyền giao cho Bộ Công Thương chủ trì; xây dựng và duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về môi trường ngành công thương; xây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy trình kỹ thuật về bảo vệ môi trường; hỗ trợ các doanh nghiệp trong ngành xây dựng các mô hình quản lý môi trường (theo tiêu chuẩn ISO 14001)...
Việc xây dựng danh mục nhiệm vụ môi trường phải hoàn thành trước ngày 15/05 của năm trước năm kế hoạch; vào tháng 01 hàng năm, căn cứ vào yêu cầu quản lý, chiến lược, chương trình mục tiêu, kế hoạch bảo vệ môi trường của Nhà nước và của ngành, Bộ Công Thương ban hành văn bản hướng dẫn các đơn vị xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường cho năm tiếp theo.
Đối với các nhiệm vụ đặt hàng, Bộ Công Thương sẽ thông báo trên trang thông tin điện tử của Bộ, của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp và Báo Công Thương để tuyển chọn cơ quan chủ trì thực hiện. Căn cứ Hồ sơ đề xuất nhiệm vụ môi trường và Hồ sơ tham gia tuyển chọn nhiệm vụ đặt hàng gửi về, Bộ Công Thương tổ chức rà soát sơ bộ nội dung, sản phẩm dự kiến và xây dựng Danh mục các nhiệm vụ môi trường.
Nhiệm vụ môi trường khi hoàn thành phải được nghiệm thu, đánh giá kết quả tại Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở, Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ. Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở do Thủ trưởng cơ quan chủ trì quyết định thành lập gồm tối thiểu 07 thành viên là đại diện Lãnh đạo cơ quan chủ trì và các chuyên gia thuộc lĩnh vực có liên quan. Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ do Bộ Công Thương quyết định thành lập gồm tối thiểu 07 thành viên là đại diện của các cơ quan có liên quan và các chuyên gia có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn phù hợp với nội dung, tính chất của nhiệm vụ môi trường…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 16/11/2011.
Xem chi tiết Thông tư 36/2011/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 36/2011/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Các nhiệm vụ môi trường phải xuất phát từ yêu cầu thực tiễn công tác bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương và phù hợp với Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường, thuộc các nội dung sau:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Đối với các nhiệm vụ đặt hàng, Bộ Công Thương sẽ thông báo trên trang thông tin điện tử của Bộ, của Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp và Báo Công Thương để tuyển chọn cơ quan chủ trì thực hiện.
Hội đồng thẩm định có ít nhất 7 thành viên, bao gồm: Chủ tịch Hội đồng, các Ủy viên là đại diện từ cơ quan tài chính, chuyên gia trong lĩnh vực môi trường và các chuyên ngành có liên quan.
- Hồ sơ có tổng số điểm trung bình của các tiêu chí đạt từ 70/100 điểm trở lên, trong đó, điểm trung bình của từng nhóm tiêu chí không thấp hơn 50% tổng số điểm của nhóm tiêu chí đó;
- Đối với các Hồ sơ có tổng số điểm đánh giá bằng nhau thì điểm cao hơn của Chủ tịch Hội đồng (hoặc điểm của Phó Chủ tịch Hội đồng, trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt) được ưu tiên để xếp hạng; trường hợp điểm của Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng (trường hợp vắng Chủ tịch Hội đồng) đối với các Hồ sơ cũng giống nhau, Hội đồng sẽ kiến nghị tại chỗ phương án lựa chọn.
Cơ quan có Hồ sơ tham gia tuyển chọn được xếp hạng cao nhất sẽ được Hội đồng đề nghị Bộ Công Thương chọn làm cơ quan chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường.
Căn cứ Biên bản nghiệm thu kết quả nhiệm vụ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp thực hiện việc thanh lý hợp đồng nhiệm vụ môi trường đã ký kết với cơ quan chủ trì trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ sản phẩm của nhiệm vụ môi trường.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Hoàng Quốc Vượng |
BỘ CÔNG THƯƠNG
PHỤ LỤC 1
HỒ SƠ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 2011/TT- BCT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)
1. Danh mục hồ sơ:
- Bản đề xuất nhiệm vụ môi trường của đơn vị Biểu 01 - PL1
- Thuyết minh đề cương và hướng dẫn xây dựng thuyết minh đề cương (Biểu 02- PL1)
- Danh sách đề xuất các nhiệm vụ môi trường (Biểu 03-PL1)
Biểu 01- PL1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
BẢN ĐỀ XUẤT
Nhiệm vụ môi trường năm.........
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ thông báo của Bộ Công Thương về việc hướng dẫn đăng ký Nhiệm vụ môi trường ngành công thương, chúng tôi:
..............................................................................................................
...................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của cơ quan chủ trì thực hiện Nhiệm vụ)
Xin đề xuất thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách sự nghiệp môi trường năm .........như sau:
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
...................
Thuyết minh đề cương của từng nhiệm vụ và danh mục các nhiệm vụ đề xuất (theo mẫu hướng dẫn) gửi kèm./.
................., ngày....... tháng....... năm 20
|
Thủ trưởng cơ quan chủ trì (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
Biểu 02- PL1
BỘ CÔNG THƯƠNG ............................................... ..................................................
THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG
Tên nhiệm vụ: ............................................................
Địa danh, năm |
Phần I: NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ: |
2. Mã số: |
||||||
3. Quản lý nhiệm vụ: Bộ Công Thương |
|||||||
3.1. Đại diện cơ quan quản lý - Tên cơ quan quản lý: Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp - Địa chỉ : 25 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Điện thoại: 04.22218320 Fax: 04.22218321 |
|||||||
3.2. Cơ quan chủ trì Tên cơ quan: Họ và tên thủ trưởng cơ quan: Chức vụ: Địa chỉ: Điện thoại: Fax: |
|||||||
3.3. Chủ trì nhiệm vụ Họ và tên: Học hàm/Học vị: Chức vụ: Điện thoại: Fax: Điện thoại di động: E-mail: |
|||||||
3.4. Cơ quan phối hợp thực hiện |
|||||||
TT |
Tên cơ quan |
Địa chỉ |
|||||
1 |
|
|
|||||
2 |
|
|
|||||
3 |
|
|
|||||
4 |
|
|
|||||
4. Thời gian thực hiện: …………….. tháng Từ tháng …………./20 ……. đến tháng …………./20 …... |
|||||||
5. Dự kiến kinh phí Tổng kinh phí: …………………. đồng, trong đó: |
|||||||
Nguồn |
Tổng số (đồng) |
||||||
- Từ ngân sách |
|
||||||
- Từ nguồn tự có của cơ quan |
|
||||||
- Từ nguồn khác |
|
||||||
6. Dự kiến kết quả sản phẩm, địa chỉ bàn giao sử dụng |
|||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Địa chỉ bàn giao sử dụng |
|||||
1 |
|
|
|||||
2 |
|
|
|||||
7. Danh sách những người thực hiện chính |
|||||||
TT |
Họ và tên |
Học vị, học hàm chuyên môn |
Cơ quan |
||||
1 |
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
||||
5 |
|
|
|
||||
6 |
|
|
|
||||
7 |
|
|
|
||||
Phần II: TỔNG QUAN NHIỆM VỤ
1. Căn cứ pháp lý và sự cần thiết của nhiệm vụ
1.1 Căn cứ pháp lý thực hiện nhiệm vụ
1.2 Sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ (nêu khái quát những thông tin cơ bản, mới nhất về tình hình nghiên cứu, triển khai trong và ngoài nước: thể hiện sự am hiểu và nắm bắt được thông tin về lĩnh vực nghiên cứu; nêu rõ quan điểm của tác giả về tính cấp thiết của nhiệm vụ .v.v.)
2. Mục tiêu của nhiệm vụ
3. Phạm vi và quy mô thực hiện
4. Đối tượng thụ hưởng và đóng góp cho sự nghiệp bảo vệ môi trường của nhiệm vụ
5. Phương pháp thực hiện
Phần III: NỘI DUNG THỰC HIỆN
Nêu chi tiết toàn bộ nội dung thực hiện (bao gồm cả các chuyên đề)
Nội dung 1:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Nội dung 2:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Nội dung 3:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Nội dung 4:
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Phần IV: TỔ CHỨC THỰC HIỆN, TIẾN ĐỘ VÀ KẾT QUẢ
TT |
Nội dung thực hiện(nêu các đầu mục lớn) |
Tiến độ |
Kinh phí (1000 đ) |
Sản phẩm đạt được |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
n-2 |
Nghiệm thu cấp cơ sở |
Xong trước ngày 15/11/20… |
|
Báo cáo tổng kết và sản phẩm của nhiệm vụ, dự án được thông qua |
|
n-1 |
Giao nộp toàn bộ sản phẩm và báo cáo tổng kết cho Bên A |
Xong trước ngày 30/11/20… |
|
Các sản phẩm, báo cáo tổng kết theo đề cương đã được phê duyệt |
|
n |
Nộp báo cáo, thanh lý, quyết toán tài chính |
Xong trước ngày 31/12/20… |
|
- Giấy biên nhận nộp báo cáo tổng kết, sản phẩm. - Biên bản thanh lý hợp đồng. - Hoàn tất thủ tục thanh quyết toán tài chính |
PHẦN V: DỰ TOÁN KINH PHÍ
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Đơn giá/ định mức |
Thành tiền |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
|
|
1.1
|
Tiền công lao động kỹ thuật (bao gồm cả các khoản đóng góp theo lương) |
|
|
|
|
1.2 |
Tiền công thuê ngoài |
|
|
|
|
1.3 |
Chi phí lao đông phổ thông |
|
|
|
|
2 |
Chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng trực tiếp cho thực hiện dự án |
|
|
|
|
2.1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
2.2 |
Nhiên liệu |
|
|
|
|
3 |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
|
|
|
|
4 |
Chi phí năng lượng |
|
|
|
|
5 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị |
|
|
|
|
6 |
Chi phí phân tích mẫu |
|
|
|
|
7 |
Công tác phí |
|
|
|
|
8 |
Chi phân tích, đánh giá theo chuyên đề |
|
|
|
|
9 |
Chi xây dựng, thẩm định, xét duyệt đề cương, lập mẫu phiếu điều tra ... |
|
|
|
|
10 |
Chi hội thảo, tổng kết nghiệm thu dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi phí quản lý chung |
Tỷ lệ 20% trên chi phí trực tiếp áp dụng với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí, các doanh nghiệp và tối đa 15 triệu đồng /năm/nhiệm vụ đối với nhiêm vụ có chi phí trực tiếp < 5 tỷ đồng, áp dụng với cơ quan quản lý nhà nước và đơn vị sự nghiệp được ngân sách nhà nước cấp. |
|||
1 |
Chi lương và các khoản đóng góp theo lương cho bộ máy quản lý tham gia dự án |
|
|
|
|
2 |
Chi phí điện, nước, điện thoại, xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, sửa chữa thiết bị có tính chất chung của đơn vị |
|
|
|
|
3 |
Chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm và các chi phí khác mang tính chất quản lý có liên quan đến việc thực hiện dự án |
|
|
|
|
III |
Chi phí khác có liên quan |
|
|
|
|
|
Tổng dự toán (I+II+III) |
|
|
|
|
Địa danh, ngày tháng năm 20.. Thủ trưởng cơ quan chủ trì
|
Địa danh, ngày tháng năm 20... Chủ trì nhiệm vụ
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp duyệt |
Biểu 03- PL1
Tên đơn vị
DANH SÁCH ĐỂ XUẤT CÁC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM ....
(Kèm theo Công văn số .........../........ngày......tháng....năm......của ...............................)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên nhiệm vụ, dự án |
Mục tiêu |
Nội dung thực hiện |
Dự kiến sản phẩm |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Tổng kinh phí |
Kinh phí năm... (năm kế hoạch) |
Ghi chú |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
PHỤ LỤC 2
HỒ SƠ THAM GIA TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ
MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BCT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)
THÔNG TIN CHUNG
1. Bộ hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn gồm các nội dung sau:
- Đơn đăng ký chủ trì thực hiện Nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định (Biểu 01-PL2);
- Thuyết minh nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định tại (Biểu 02-PL2);
- Báo cáo tóm tắt kinh nghiệm của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ theo biểu mẫu quy định (Biểu 03-PL2);
- Lý lịch khoa học của cá nhân chủ trì hoặc tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ có xác nhận của cơ quan công tác (đối với trường hợp đang công tác) (Biểu 04-PL2);
- Văn bản xác nhận của các tổ chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) theo biểu mẫu quy định (Biểu 05-PL2).
- Văn bản pháp lý chứng minh năng lực về nhân lực, trang thiết bị và khả năng tài chính để thực hiện nhiệm vụ.
2. Mỗi văn bản trong bộ hồ sơ phải có dấu của tổ chức và chữ ký của cá nhân tương ứng như đã quy định trên từng biểu mẫu.
Biểu 01- PL2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường ngành công thương năm.........
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ thông báo của Bộ Công Thương về việc tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ môi trường ngành công thương, chúng tôi:
a) ..............................................................................................................
...................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn làm cơ quan chủ trì thực hiện Nhiệm vụ)
b) ..............................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân thay mặt tổ chức đăng ký) xin đăng ký chủ trì thực hiện Nhiệm vụ:
.................................................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật./.
................., ngày....... tháng....... năm 20
|
Thủ trưởng tổ chức đăng ký chủ trì Nhiệm vụ |
Biểu 02-PL2
THUYẾT MINH
Thực hiện Nhiệm vụ môi trường ngành công thương năm .......
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 |
Tên nhiệm vụ |
2 |
Mã số |
|||||
3 |
Thời gian thực hiện: .......... tháng (Từ tháng /200.. đến tháng /200… |
|||||||
4 |
Kinh phí ........................... triệu đồng, trong đó: |
|||||||
Nguồn |
Tổng số |
|||||||
- Từ Ngân sách nhà nước |
|
|||||||
- Từ nguồn tự có của tổ chức |
|
|||||||
- Từ nguồn khác |
|
|||||||
5 |
Chủ trì nhiệm vụ |
|||||||
Họ và tên:...................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ....................................... Nam/ Nữ: ....................................... Học hàm, học vị: .......................................................................................................... Chức danh khoa học: ..........................................Chức vụ............................................ Số điện thoại Cơ quan: .................... Nhà riêng: ..................... Mobile: ..................... Fax: .................................................. E-mail: .............................................................. Tên cơ quan đang công tác:.......................................................................................... Địa chỉ cơ quan: ........................................................................................................... Địa chỉ nhà riêng: ......................................................................................................... |
||||||||
6 |
Cơ quan chủ trì nhiệm vụ |
|||||||
Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ: ....................................................................................... Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................... E-mail: ........................................................................................................................... Website: ........................................................................................................................ Địa chỉ: ......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng: .................................................................................................. Số tài khoản: ................................................................................................................... Ngân hàng: ...................................................................................................................... |
||||||||
7 |
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
|||||||
Tên cơ quan chủ quản .................................................................................................. Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................... Số tài khoản: ................................................................................................................. Ngân hàng: ....................................................................................................................
Tên cơ quan chủ quản .................................................................................................. Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ....................................................................................... Số tài khoản: ................................................................................................................. Ngân hàng: ................................................................................................................... |
||||||||
8 |
Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ |
|||||||
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện nhiệm vụ, không quá 10 người kể cả chủ trì nhiệm vụ) |
||||||||
|
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Nội dung công |
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ |
||||
1 |
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
|
||||
5 |
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
9 |
Mục tiêu của nhiệm vụ (Bám sát và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
|||||||
................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
||||||||
10 |
Tình trạng nhiệm vụ Mới Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
|||||||
11 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ |
|||||||
11.1 Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ Ngoài nước () ................................................................................................................................................ |
||||||||
Trong nước () ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
||||||||
11.2 Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và những nội dung cần nghiên cứu của nhiệm vụ () ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Nội dung 1: ............................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Nội dung 2: ............................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Nội dung 3: ............................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
||||||||
12 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến nhiệm vụ đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan |
|||||||
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết ) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
||||||||
13 |
Cách tiếp cận, phương pháp thực hiện |
|||||||
Cách tiếp cận: …………………………………………………………………………………………. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ........................................................................................................................................ Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: ......................................................................................................................................... |
||||||||
14 |
Phương án phối hợp với các tổ chức thực hiện và cơ sở sản xuất trong nước |
|||||||
................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
||||||||
15 |
Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) |
|||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác-đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ nhiệm vụ; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của Nhiệm vụ ) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
||||||||
16 |
Tiến độ thực hiện và sản phẩm của nhiệm vụ |
|||||||
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian |
Cá nhân, |
Dự kiến |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|||
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|||
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|||
17 |
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết quả của Nhiệm vụ |
|||||||
.............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
||||||||
18 |
Tác động và lợi ích mang lại của kết quả thực hiện |
|||||||
18.1 Đối với lĩnh vực có liên quan ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................... 18.2 Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................... 18.3 Đối với kinh tế - xã hội và môi trường (Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường) ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ |
III. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết xin xem phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
19 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân theo các khoản chi |
||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
Nguyên, vật liệu, năng lượng |
Chi khác |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Ngân sách SNMT: - Năm thứ nhất*: - Năm thứ hai*: - Năm thứ ba*: |
|
|
|
|
2 |
Nguồn tự có của cơ quan |
|
|
|
|
3 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi nhiệm vụ môi trường đã được phê duyệt
Địa danh, ngày...... tháng ...... năm 20.... |
Địa danh, ngày ...... tháng ...... năm 20.... |
Chủ trì nhiệm vụ |
Thủ trưởng cơ quan chủ trì nhiệm vụ
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20.. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp duyệt |
Biểu 03-PL2
TÓM TẮT
Hoạt động của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ
trong lĩnh vực tương tự
1. Tên tổ chức: Năm thành lậpĐịa chỉ Điện thoại: Fax: E-mail: |
|||
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động liên quan đến nhiệm vụ
|
|||
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức
|
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Tổng số |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
4. Số cán bộ thực hiện của tổ chức trực tiếp tham gia đề tài/dự án |
|||
TT |
Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
Số trực tiếp tham gia |
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
3 |
Đại học |
|
|
5. Kinh nghiệm trong 5 năm gần nhất liên quan đến đề tài/dự án tương tự của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đề tài/dự án đã kê khai ở mục 4 trên đây (nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia ...)
|
|||
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến thực hiện nhiệm vụ - Nhà xưởng: - Trang thiết bị chủ yếu: |
|||
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNMT) cho việc thực hiện nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn ( khi cần thiết). * Vốn tự có: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). * Nguồn vốn khác: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo). |
........., ngày.... tháng.... năm 20...
Thủ trưởng
Cơ quan đăng ký chủ trì Nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
Biểu 04-PL2
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THAM GIA CHÍNH NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG NĂM 20..
Đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
Đăng ký tham gia thực hiện nhiệm vụ:
1. Họ và tên: |
||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: |
||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: |
||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: |
||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: |
||||||||||||||||
8. Fax: E-mail: |
||||||||||||||||
9. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ: Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Điện thoại người Lãnh đạo Cơ quan: Địa chỉ Cơ quan: |
||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||
Đại học |
|
|
|
|||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
|||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
|||||||||||||
Thực tập sinh khoa học (cả nghiên cứu sau TS ) |
|
|
|
|||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||||||
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ Cơ quan |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
12. Các công trình KHCN, môi trường công bố liên quan chủ yếu (Liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
||||||||||||
2 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ liên quan đến nhiệm vụ đã được cấp (nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
||||||||||||||
1 |
|
|
||||||||||||||
2 |
|
|
||||||||||||||
14. Số công trình liên quan đến nhiệm vụ được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|||||||||||||
2 |
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ môi trường thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây - nếu có) |
||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||
16. Giải thưởng liên quan đến đề tài (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, môi trường... - nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN, môi trường và sản xuất kinh doanh khác liên quan đến đề tài/dự án (nếu có)
|
||||||||||||||||
..........................., ngày ....... tháng ....... năm 200…
Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ/ tham gia thực hiện chính Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần thiết để ông /bà ................... chủ trì (tham gia) thực hiện nhiệm vụ. (Xác nhận và đóng dấu) |
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ/ tham gia thực hiện chính (Họ tên và chữ ký)
|
Biểu 05-PL2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------------
GIẤY XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
Kính gửi: Bộ Công Thương
1. Tên nhiệm vụ
.......................................................................................... ……………………………………………
2. Cơ quan chủ trì nhiệm vụ
- Tên cơ quan chủ trì nhiệm vụ: ...................................................................................................
..................................................................................................................................................
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá nhân chủ trì nhiệm vụ ............................................................
3. Tên cơ quan đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ
- Tên cơ quan đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ ....................................................................
Địa chỉ .......................................................................................................................................
Điện thoại ..................................................................................................................................
4. Nội dung phối hợp
TT |
Nội dung thực hiện |
Kính phí dự kiến (đồng) |
1 |
|
|
2 |
|
|
Chúng tôi cam đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Bộ Công Thương hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của nhiệm vụ./.
Thủ trưởng cơ quan đăng ký (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
………, ngày ….. tháng …. năm 20 … |
BỘ CÔNG THƯƠNG
PHỤ LỤC 3
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 2011/TT-BCT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)
Tiêu chí đánh giá |
Điểm tối đa |
|
Nhóm A. Kinh nghiệm và năng lực |
25 |
|
1. Năng lực của chủ trì nhiệm vụ (kinh nghiệm và chuyên môn phù hợp với yêu cầu của nhiệm vụ) |
10 |
|
2. Năng lực của đội ngũ cán bộ, chuyên gia tham gia thực hiện |
8 |
|
3. Năng lực của cơ quan chủ trì |
7 |
|
Nhóm B. Đề xuất kỹ thuật, giải pháp thực hiện |
55 |
|
1. Đánh giá mức độ phù hợp, rõ ràng và cụ thể của mục tiêu so với mục tiêu tổng quát |
10 |
|
2. Đánh giá tình hình thực hiện các nội dung liên quan đến nhiệm vụ trong và ngoài nước |
15 |
|
Mức độ đầy đủ, rõ ràng và hợp lý trong việc đánh giá, phân tích tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước; mức độ cập nhật thông tin mới nhất về lĩnh vực nghiên cứu |
|
|
Tính khoa học, cụ thể, rõ ràng của việc luận giải về sự cần thiết phải thực hiện |
|
|
Tính đầy đủ, phù hợp, khoa học của các nội dung thực hiện cần tiến hành trong khuôn khổ của nhiệm vụ để đạt được mục tiêu đề ra |
|
|
3. Cách tiếp cận, phương pháp thực hiện |
10 |
|
Tính đầy đủ, phù hợp của các phương pháp thực hiện đối với các nội dung thực hiện chính |
|
|
4. Sản phẩm của nhiệm vụ |
10 |
|
Mức độ đầy đủ và phù hợp của các sản phẩm nhiệm vụ so với yêu cầu theo đặt hàng |
|
|
Mức độ làm rõ sản phẩm chính của nhiệm vụ (số lượng, chất lượng và hình thức) |
|
|
5. Tính hợp lý của phương án tổ chức thực hiện nhiệm vụ |
10 |
|
Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp với các tổ chức trong nước và hợp tác quốc tế để thực hiện các nội dung thực hiện của nhiệm vụ |
|
|
Tính hợp lý trong bố trí kế hoạch: nội dung, các mốc thời gian phải đạt; khả năng hoàn thành; việc huy động các nguồn lực (nhân lực, vật lực, tài lực) để thực hiện nhiệm vụ |
|
|
Đánh giá chung về tính logic, hợp lý, cân đối và khả thi của toàn bộ nội dung của Thuyết minh đề cương nhiệm vụ |
|
|
Nhóm C. Đề xuất tài chính |
20 |
|
1. Mức độ xác thực của tổng dự toán kinh phí so với nội dung và sản phẩm dự kiến tạo ra của nhiệm vụ |
|
|
2. Tính hợp lý trong việc bố trí kinh phí cho các nội dung thực hiện |
|
|
Tổng cộng (A+B+C) |
100 |
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
PHỤ LỤC 4
BÁO CÁO GIỮA KỲ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2011/TT-BCT ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý các nhiệm vụ, dự án bảo vệ môi trường ngành công thương)
TÊN ĐƠN VỊ ------------------------- Số:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc -------------------------- Địa danh, ngày tháng năm 2011 |
BÁO CÁO GIỮA KỲ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
1. Thông tin chung
1.1. Tên nhiệm vụ: .......................................................... Mã số:
1.2. Chủ trì nhiệm vụ:
Điện thoại: Email:
1.3. Cơ quan chủ trì:
Địa chỉ:
Điện thoại:
1.4. Thời gian thực hiện: …………….
Từ tháng …………. năm 20 …… đến tháng ………… năm 20 ……
1.5. Tổng kinh phí của nhiệm vụ:
Kinh phí được giao theo năm kế hoạch:
2. Tình hình thực hiện tính tới thời điểm báo cáo
2.1 Nội dung đã hoàn thành
TT |
Nội dung |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Số lượng |
Kinh phí |
|
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
2.2 Nội dung chậm so với tiến độ
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Kinh phí |
Nguyên nhân |
|
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
3. Kết luận và kiến nghị
3.1 Kết luận
- Những kết quả đã hoàn thành.
- Các nội dung chậm tiến độ tính đến thời điểm báo cáo (nếu có). Nêu rõ nguyên nhân việc chậm tiến độ.
3.2 Kiến nghị
- Nêu các kiến nghị và giải pháp để hoàn thành các nội dung còn lại theo năm kế hoạch.
Thủ trưởng cơ quan chủ trì |
Chủ trì nhiệm vụ |