Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 35/2015/TT-BCT về bảo vệ môi trường ngành Công Thương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 35/2015/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2015/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 27/10/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 35/2015/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 35/2015/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định về bảo vệ môi trường ngành Công Thương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về bảo vệ môi trường ngành Công Thương trong việc lập, điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, đề án, dự án; trong hoạt động sản xuất, kinh doanh; chế độ kiểm tra, báo cáo và trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước về môi trường ngành Công Thương.
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam trong các ngành, lĩnh vực thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG LẬP CHIẾN LƯỢC, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
Việc tổ chức thẩm định thực hiện theo quy định tại Điều 10 Nghị đinh số 18/2015/NĐ-CP và Chương V Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Hình thức và nội dung báo cáo ĐTM theo quy định tại Phụ lục 2.2 và 2.3 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT.
Hình thức và nội dung Kế hoạch bảo vệ môi trường theo quy định tại Phụ lục 5.4, 5.5 và 5.6 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT.
Việc thẩm định báo cáo ĐTM được tiến hành thông qua Hội đồng thẩm định và tổ chức hoạt động thẩm định theo quy định tại Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT.
Dự án thuộc đối tượng phải xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP, Chủ dự án có trách nhiệm lập hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường gửi cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM kiểm tra, xác nhận trước khi dự án vào vận hành chính thức.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh có trách nhiệm:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh nằm ngoài khu công nghiệp có lưu lượng xả nước thải từ 1000 m3/ngày đêm trở lên (không bao gồm nước làm mát) phải lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động liên tục.
Đối với khí thải, cơ sở thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này phải lắp đặt hệ thống quan trắc khí thải tự động liên tục.
Hệ thống thiết bị quan trắc phải được kiểm định và hiệu chuẩn theo quy định để đảm bảo độ tin cậy của số liệu quan trắc.
KIỂM TRA VÀ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp lập báo cáo tình hình môi trường hàng năm và báo cáo tổng hợp 05 (năm) năm theo các lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC NGUỒN THẢI KHÍ THẢI LƯU LƯỢNG LỚN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Loại hình cơ sở sản xuất |
Quy mô/công suất |
1 |
Sản xuất phôi thép |
Sản lượng lớn hơn 200.000 tấn/năm |
2 |
Nhiệt điện |
Trừ các nhà máy nhiệt điện sử dụng nhiên liệu khí tự nhiên |
3 |
Hóa chất và phân bón hóa học |
Sản lượng lớn hơn 10.000 tấn/năm |
4 |
Công nghiệp sản xuất dầu mỏ |
Sản lượng lớn hơn 10.000 tấn/năm |
5 |
Lò hơi công nghiệp |
Sản lượng lớn hơn 20 tấn hơi/giờ |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC LOẠI HÌNH CƠ SỞ SẢN XUẤT PHẢI THỰC HIỆN XÁC NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Loại hình cơ sở sản xuất |
Quy mô/công suất |
1 |
Cơ sở sản xuất có chứa chất phóng xạ hoặc phát sinh chất thải phóng xạ |
Vượt quá mức miễn trừ theo quy định của pháp luật về an toàn và kiểm soát bức xạ |
2 |
Nhà máy lọc, hóa dầu; cơ sở khai thác dầu khí |
Tất cả |
3 |
Cơ sở sản xuất hóa chất cơ bản, sơn và mực in, cao su, thuốc bảo vệ thực vật, chất tẩy rửa, phụ gia, phân hóa học |
Từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
4 |
Cơ sở khai thác đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ; tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ |
Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
5 |
Cơ sở sản xuất ắc quy |
Công suất từ 300.000 KWh/năm hoặc 600 tấn sản phẩm/năm trở lên |
6 |
Cơ sở khai thác khoáng sản rắn (bao gồm đất đá thải, khoáng sản) |
Công suất từ 500.000 m3 nguyên khai/năm trở lên |
7 |
Cơ sở chế biến, tinh chế đất hiếm, kim loại màu, khoáng sản có tính phóng xạ |
Công suất từ 200.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
8 |
Cơ sở luyện gang thép |
Công suất từ 200.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
9 |
Cụm công nghiệp |
Diện tích từ 200 ha trở lên |
10 |
Nhà máy sản xuất bột giấy |
Công suất từ 25.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
11 |
Nhà máy sản xuất cồn, rượu |
Công suất từ 1.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên |
12 |
Nhà máy sản xuất bia, nước giải khát |
Công suất từ 50.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên |
PHỤ LỤC 3
BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG NĂM ...
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
I. Thông tin chung
1. Thông tin về đơn vị
- Tên đơn vị:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email:
2. Sản phẩm chính
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Sản lượng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (2): Liệt kê các loại sản phẩm của cơ sở
3. Nguyên, nhiên liệu sử dụng
TT |
Loại nguyên liệu |
Đơn vị |
Lượng sử dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (2): Liệt kê các loại nguyên, nhiên liệu sử dụng của cơ sở (ví dụ: Than, dầu, điện, gas, nước...)
II. Thông tin về quản lý chất thải
TT |
Tên chất thải |
Đơn vị tính |
Lượng phát sinh |
Phương pháp/ cách thức xử lý |
Lượng tuần hoàn, tái sử dụng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Nước thải |
|
|
|
|
|
Nước thải công nghiệp |
|
|
|
|
|
Nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
II |
Chất thải rắn |
|
|
|
|
|
Chất thải rắn công nghiệp thông thường |
|
|
|
|
|
Chất thải rắn sinh hoạt |
|
|
|
|
III |
Chất thải nguy hại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (5): Tùy theo loại chất thải, phương pháp xử lý bao gồm: Thuê xử lý; Tự xử lý; Xử lý bằng phương pháp hóa lý, sinh học, hấp phụ, hấp thụ...
III. Tình hình quản lý môi trường
TT |
Lập ĐTM |
Lập Kế hoạch BVMT |
Lập đề án BVMT |
Áp dụng ISO 14001 |
Xác nhận hệ thống quản lý môi trường |
Sự cố môi trường |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (2) - (7): Điền “Đ ” nếu đã thực hiện hoặc đã để xảy ra sự cố môi trường. Chưa thực hiện điền “K”, nếu không thuộc đối tượng phải thực hiện điền KTH .
IV. Kết luận
- Đánh giá công tác đã triển khai và những kết quả đạt được trong công tác bảo vệ môi trường so với các năm trước.
V. Khó khăn, vướng mắc
- Những khó khăn trong công tác xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, vướng mắc đối với các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
- Những kiến nghị để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường./.
|
Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh |
PHỤ LỤC 4
BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
I. Tổng hợp thông tin môi trường doanh nghiệp
TT |
Tên đơn vị |
Thông tin chung |
Thông tin về quản lý chất thải |
Tình hình quản lý môi trường |
||||||||||||||
Sản phẩm chính |
Nguyên liệu sử dụng |
Nước thải |
Chất thải rắn |
Chất thải nguy hại |
Khí thải |
ĐTM, KHBVMT, ĐABVMT |
Áp dụng ISO 14001 |
Xác nhận hệ thống QLMT |
Sự cố môi trường |
|||||||||
Tên sản phẩm |
Số lượng (đv tính) |
Loại nguyên liệu |
Số lượng (đv tính) |
Lượng phát sinh (đv tính) |
Phương pháp xử lý |
Lượng tuần hoàn tái sử dụng (đv tính) |
Lượng phát sinh (đv tính) |
Phương pháp xử lý |
Lượng CTNH (đv tính) |
Phương pháp xử lý |
Lượng phát sinh |
Phương pháp xử lý |
|
|
|
|
||
1 |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đơn vị C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Kết luận
- Đánh giá công tác đã triển khai và những kết quả đạt được trong công tác bảo vệ môi trường so với các năm trước.
III. Khó khăn vướng mắc và kiến nghị
- Những khó khăn trong công tác quản lý, xử lý chất thải, bảo vệ môi trường, vướng mắc đối với các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
- Những kiến nghị để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường./.
|
Thủ trưởng đơn vị |