Quyết định 609/QĐ-BTNMT Kế hoạch thực hiện dự án Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 609/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 609/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Tuấn Nhân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Dành hơn 1 triệu USD bảo tồn đa dạng sinh học Trung Trường Sơn
Cụ thể, phê duyệt Kế hoạch năm 2020 thực hiện dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam” nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nhà tài trợ GEF/ADB là 1.826.195 USD tương đương 41,962.303 tỷ đồng, nguồn vốn đối ứng là 300 triệu đồng và giao chỉ tiêu thực hiện kế hoạch cho các đơn vị thực hiện Dự án như sau:
Thứ nhất, Tổng cục Môi trường: 799.712 USD (tương đương 18,375.785 tỷ đồng) vốn viện trợ không hoàn lại và 300.000.000 đồng vốn đối ứng.
Thứ hai, tỉnh Quảng Trị: 308.886 USD (tương đương 7,097.573 tỷ đồng) vốn viện trợ không hoàn lại.
Thứ ba, tỉnh Thừa Thiên Huế: 275.358 USD (tương đương 6,327.169 tỷ đồng) vốn viện trợ không hoàn lại.
Thứ tư, tỉnh Quảng Nam: 442.239 USD (tương đương 10,161.776 tỷ đồng) vốn viện trợ không hoàn lại.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 609/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 609/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 609/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH NĂM 2020 THỰC HIỆN DỰ ÁN “LỒNG GHÉP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN VIỆT NAM”
------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Hiệp định Tài trợ số 0433-VIE(EF) ngày 04 tháng 9 năm 2015 giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển châu Á;
Căn cứ Quyết định số 1541/QĐ-CTN ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch nước về việc sửa đổi và gia hạn ngày đóng khoản viện trợ Hiệp định viện trợ cho Dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;
Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh Kế hoạch tổng thể, Kế hoạch năm 2019 thực hiện Dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;
Căn cứ Quyết định số 3473/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Tổng cục Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-TCMT ngày 26 tháng 02 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2020 của dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch năm 2020 thực hiện dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam” nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nhà tài trợ GEF/ADB là 1.826.195 USD (Bằng chữ: một triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn một trăm chín mươi lăm đô la Mỹ) tương đương 41.962.303.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ chín trăm sáu mươi hai triệu ba trăm linh ba nghìn đồng), chuyển đổi theo tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ, 1USD = 22.978 đồng), nguồn vốn đối ứng là 300.000.000 đồng (Bằng chữ: ba trăm triệu đồng) và giao chỉ tiêu thực hiện kế hoạch cho các đơn vị thực hiện Dự án như sau:
- Tổng cục Môi trường: 799.712 USD (tương đương 18.375.785.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại và 300.000.000 đồng vốn đối ứng;
- Tỉnh Quảng Trị: 308.886 USD (tương đương 7.097.573.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;
- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 275.358 USD (tương đương 6.327.169.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;
- Tỉnh Quảng Nam: 442.239 USD (tương đương 10.161.776.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Hợp tác quốc tế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC.
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NĂM 2020
DỰ ÁN "LỒNG GHÉP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN - VIỆT NAM"
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Hợp phần/Tiểu hợp phần/Hoạt động |
Đơn vị tính |
Số lượng năm 2020 |
Hạng mục |
Tổng ngân sách |
Lũy kế hết năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
Đơn vị thực hiện |
||
Vốn nước ngoài (đvt: USD) |
Vốn nước ngoài (đvt: USD) |
Vốn nước ngoài (đvt: USD) |
Vốn nước ngoài (Quy đổi ra VNĐ, đvt: 1000 VNĐ) |
Vốn trong nước (đvt: 1000 VNĐ) |
|
|||||
1 |
HỢP PHẦN 1: TĂNG CƯỜNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ ĐA DẠNG SINH HỌC RỪNG TRONG VÀ XUNG QUANH KHU BẢO TỒN TẠI CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN |
|
|
|
2.098.236 |
805.747 |
1.111.849 |
25.548.056 |
|
|
1.1 |
Cải thiện việc lập kế hoạch và quản lý tại các khu bảo tồn |
|
|
|
1.281.514 |
570.702 |
548.749 |
12.609.149 |
|
|
1.1.1 |
Xây dựng Đề án thành lập Khu bảo tồn Ngọc Linh |
Đề án |
1 |
Tư vấn |
42.412 |
26.086 |
16.326 |
375.139 |
|
BQLDA Quảng Nam |
1.1.2 |
Lập Quy hoạch cho 8 khu bảo tồn (Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững 5 khu bảo tồn ) |
|
|
Tư vấn |
55.400 |
41.161 |
12.419 |
285.361 |
|
PPMU |
(i) |
KBT Ngọc Linh, Quảng Nam |
|
|
|
15.400 |
2.981 |
12.419 |
285.361 |
|
BQLDA Quảng Nam |
(ii) |
KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
|
10.000 |
9.494 |
|
- |
|
BQLDA Quảng Nam |
(iii) |
KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
|
10.000 |
9.494 |
|
- |
|
BQLDA Quảng Nam |
(iv) |
KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
|
10.000 |
9.596 |
0 |
- |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(v) |
KBT Sao la, TT Huế |
|
|
|
10.000 |
9.596 |
0 |
- |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.1.3 |
Cập nhật kế hoạch quản lý hoạt động (OMP) khu bảo tồn |
|
|
|
541.402 |
428.916 |
112.124 |
2.576.385 |
|
|
1.1.3.1 |
Tư vấn kỹ thuật hướng dẫn thực hiện quản lý Khu bảo tồn và Đa dạng sinh học (Gói 2) |
|
|
Tư vấn |
505.500 |
399.376 |
106.124 |
2.438.517 |
|
BQLDA Trung ương |
1.1.3.2 |
Tổ chức xây dựng Kế hoạch quản lý khu bảo tồn |
|
|
QLDA |
35.902 |
29.540 |
6.000 |
137.868 |
|
PPMU |
(i) |
KBT Ngọc Linh, Quảng Nam |
|
|
|
6.000 |
- |
6.000 |
137.868 |
|
BQLDA Quảng Nam |
(ii) |
KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
|
4.364 |
4.364 |
|
- |
|
BQLDA Quảng Nam |
(iii) |
KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
|
5.021 |
5.021 |
|
- |
|
BQLDA Quảng Nam |
(iv) |
KBT Đăkrông, Quảng Trị |
|
|
|
5.523 |
5.523 |
|
- |
|
BQLDA Quảng Trị |
(v) |
KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
|
|
|
5.823 |
5.823 |
|
- |
|
BQLDA Quảng Trị |
(vi) |
KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
|
3.171 |
2.933 |
|
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vii) |
KBT Sao la, TT Huế |
|
|
|
6.000 |
5.876 |
|
|
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.1.4 |
Thực hiện Kế hoạch quản lý hoạt động 8 khu bảo tồn (thực hiện 7 khu bảo tồn) |
|
|
Hàng hóa |
553.000 |
|
393.119 |
9.033.086 |
|
PPMU |
(i) |
KBT Ngọc Linh, Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
1.292.640 |
|
|
(ii) |
KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
1.452.839 |
|
|
(iii) |
KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
1.585.400 |
|
|
(iv) |
KBT Đăkrông, Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
1.200.408 |
|
|
(v) |
KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
1.308.649 |
|
|
(vi) |
KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
|
|
|
|
1.110.500 |
|
|
(vii) |
KBT Sao La, Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
1.082.650 |
|
|
1.1.5 |
Tăng cường năng lực cho các khu bảo tồn |
|
|
Tăng cường NL |
89.300 |
74.539 |
14.761 |
339.178 |
|
BQLDA Trung ương |
(i) |
Hướng dẫn quy trình và thủ tục thực hiện hoạt động đấu thầu cho các gói thầu về bảo tồn đa dạng sinh học |
khóa |
1 |
|
|
|
5.661 |
130.070 |
|
|
(ii) |
Tập huấn nâng cao kiến thức về bảo tồn đa dạng sinh học: các quy định và văn bản mới |
khóa |
1 |
|
|
|
9.100 |
209.108 |
|
|
1.2 |
Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong việc chia sẻ lợi ích từ việc bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học trong và xung quanh 6 KBT |
|
|
|
684.822 |
181.648 |
485.693 |
11.160.265 |
|
|
1.2.1 |
Xây dựng kế hoạch bảo tồn cấp thôn (cho 40 thôn thuộc 12 xã xung quanh 6 KBT) |
|
|
QLDA |
198.188 |
153.942 |
36.730 |
843.982 |
|
PPMU |
1.2.1.1 |
Lương cho cán bộ hỗ trợ KBT |
|
|
|
117.253 |
88.162 |
21.600 |
496.325 |
|
|
(i) |
KBT Sao La, Quảng Nam |
tháng |
6 |
|
18.440 |
14.724 |
3.600 |
82.721 |
|
BQLDA Quảng Nam |
(ii) |
KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
tháng |
6 |
|
17.881 |
14.186 |
3.600 |
82.721 |
|
BQLDA Quảng Nam |
(iii) |
KBT Đăkrông, Quảng Trị |
tháng |
6 |
|
19.812 |
13.481 |
3.600 |
82.721 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(iv) |
KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
tháng |
6 |
|
18.816 |
14.828 |
3.600 |
82.721 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(v) |
KBT Phong Điền, TT Huế |
tháng |
6 |
|
17.400 |
11.400 |
3.600 |
82.721 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vi) |
KBT Sao la, TT Huế |
tháng |
6 |
|
17.704 |
12.343 |
3.600 |
82.721 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vii) |
KBT Ngọc Linh, Quảng Nam |
|
|
|
7.200 |
7.200 |
0 |
- |
|
BQLDA Quảng Nam |
1.2.1.2 |
Hỗ trợ công tác phí và đi lại cho tổ lập kế hoạch có sự tham gia của thôn |
|
|
|
31.107 |
25.713 |
5.395 |
123.966 |
|
|
(i) |
KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
|
3.353 |
3.353 |
0 |
- |
|
BQLDA Quảng Nam |
(ii) |
KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
|
5.282 |
4.299 |
983 |
22.587 |
|
BQLDA Quảng Nam |
(iii) |
KBT Đăkrông, Quảng Trị |
|
|
|
5.916 |
4.026 |
1.890 |
43.428 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(iv) |
KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
|
|
|
6.019 |
4.838 |
1.181 |
27.137 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(v) |
KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
|
6.019 |
4.678 |
1.341 |
30.813 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vi) |
KBT Sao la, TT Huế |
|
|
|
4.519 |
4.519 |
|
- |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.2.1.3 |
Các hội thảo xây dựng khung quy trình thực hiện lập kế hoạch có sự tham gia và lập kế hoạch bảo tồn thôn (VCP) |
|
|
|
49.828 |
40.067 |
9.735 |
223.691 |
|
|
(i) |
KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
|
5.251 |
5.251 |
0 |
- |
|
BQLDA Quảng Nam |
(ii) |
KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
|
9.082 |
9.082 |
|
- |
|
BQLDA Quảng Nam |
(iii) |
KBT Đăkrông, Quảng Trị |
|
|
|
9.444 |
6.212 |
3.232 |
74.265 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(iv) |
KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
|
|
|
9.444 |
6.051 |
3.393 |
77.964 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(v) |
KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
|
8.376 |
5.266 |
3.110 |
71.462 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vi) |
KBT Sao la, TT Huế |
|
|
|
8.205 |
8.205 |
|
- |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.2.2 |
Thực hiện Kế hoạch bảo tồn cấp thôn |
|
|
|
486.634 |
27.706 |
448.963 |
10.316.283 |
|
|
1.2.2.1 |
Tập huấn sinh kế |
khóa |
9 |
Tăng cường NL |
86.634 |
27.706 |
58.720 |
1.349.268 |
|
BQLDA Trung ương |
(i) |
Tập huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
8.586 |
197.290 |
|
|
(ii) |
Tập huấn kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại Đông Hà |
|
|
|
|
|
8.536 |
196.148 |
|
|
(iii) |
Tập huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP Huế |
|
|
|
|
|
9.844 |
226.190 |
|
|
(iv) |
Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi nuôi heo bản địa tại TP. Huế |
|
|
|
|
|
5.742 |
131.940 |
|
|
(v) |
Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi gà thảo dược/Bồ câu tại TP. Huế |
|
|
|
|
|
5.611 |
128.940 |
|
|
(vi) |
Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi lợn Vân Pa tại TP. Đông Hà |
|
|
|
|
|
5.085 |
116.840 |
|
|
(vii) |
Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại TP. Đông Hà |
|
|
|
|
|
5.085 |
116.840 |
|
|
(viii) |
Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi Dúi tại TP. Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
5.115 |
117.540 |
|
|
(ix) |
Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP. Tam Kỳ |
|
|
|
|
|
5.115 |
117.540 |
|
|
1.2.2.2 |
Quỹ bảo tồn cấp thôn (40 thôn) |
|
|
Gói bảo tồn thôn |
400.000 |
|
390.243 |
8.967.015 |
|
PPMU |
(i) |
KBT Sao La, Quảng Nam (6 thôn) |
|
|
|
|
|
59.706 |
1.371.930 |
|
BQLDA Quảng Nam |
(ii) |
KBT Sông Thanh, Quảng Nam (7 thôn) |
|
|
|
|
|
69.708 |
1.601.750 |
|
BQLDA Quảng Nam |
(iii) |
KBT Đăkrông, Quảng Trị (7 thôn) |
|
|
|
|
|
67.653 |
1.554.535 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(iv) |
KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị (7 thôn) |
|
|
|
|
|
69.956 |
1.607.460 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(v) |
KBT Phong Điền, TT Huế (7 thôn) |
|
|
|
|
|
63.220 |
1.452.660 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vi) |
KBT Sao la, TT Huế (6 thôn) |
|
|
|
|
|
60.000 |
1.378.680 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.3. |
Tăng cường quản lý bảo tồn các loài mục tiêu |
|
|
|
131.900 |
53.397 |
77.406 |
1.778.642 |
|
|
1.3.1 |
Xây dựng Kế hoạch hành động bảo tồn loài tại tỉnh Quảng Nam, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế (03 gói thầu) |
|
|
Tư vấn |
69.700 |
49.578 |
20.122 |
462.363 |
|
BQLDA Trung ương |
1.3.2 |
Hội thảo, Tập huấn hướng dẫn thực hiện các hoạt động ưu tiên |
khóa |
2 |
Tăng cường NL |
12.200 |
3.819 |
8.381 |
192.579 |
|
BQLDA Trung ương |
(i) |
Tập huấn các phương pháp điều tra giám sát Chà vá chân nâu tại thành phố Đông Hà, Quảng Trị |
khóa |
1 |
|
|
|
|
92.779 |
|
|
(ii) |
Tập huấn các phương pháp điều tra giám sát Trĩ Sao tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
khóa |
1 |
|
|
|
|
99.800 |
|
|
1.3.3. |
Thực hiện các hoạt động ưu tiên trong Kế hoạch hành động bảo tồn loài |
|
|
Hàng hóa |
50.000 |
|
48.903 |
1.123.700 |
|
PPMU |
(i) |
Quảng Trị |
|
|
|
|
|
16.538 |
380.000 |
|
BQLDA Quảng Trị |
(ii) |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
16.368 |
376.100 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(iii) |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
15.998 |
367.600 |
|
BQLDA Quảng Nam |
2 |
HỢP PHẦN 2: CÁC BIỆN PHÁP BẢO TỒN CẢNH QUAN Ở CẤP CỘNG ĐỒNG TẠI CÁC KBT VÀ XUNG QUANH CÁC KBT NHẰM CUNG CẤP TÀI CHÍNH BỀN VỮNG VÀ GIẢM PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH |
|
|
|
975.190 |
81.536 |
497.648 |
11.434.958 |
|
|
2.1 |
Cải thiện tính bền vững tài chính thông qua đánh giá dịch vụ hệ sinh thái và chi trả dịch vụ môi trường (PES) |
|
|
|
73.870 |
3.163 |
69.938 |
1.607.040 |
|
|
2.1.1 |
Mua sắm ảnh vệ tinh, bản đồ, một số dụng cụ thực địa |
|
|
Hàng hóa |
55.594 |
|
54.857 |
1.260.507 |
|
|
2.1.2 |
Họp, hội thảo, tập huấn, hỗ trợ cộng đồng |
|
|
Tăng cường NL |
15.893 |
2.180 |
13.681 |
314.364 |
|
PPMU |
(i) |
Mở rộng các thôn được chi trả PES tại Thừa Thiên Huế |
|
|
|
3.112 |
|
3.055 |
70.200 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
(ii) |
Thúc đẩy và hỗ trợ mở rộng các thôn được chi trả |
|
|
|
7.295 |
|
7.295 |
167.625 |
|
PPMU |
a |
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Thừa Thiên Huế 1 ngày (19 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 2 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu 11 người) |
|
|
|
|
|
|
25.150 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
|
Thuê Phòng họp (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
Banner (tạm tính) |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
Phòng nghỉ cho đại biểu (11 người = 6 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Tam Kỳ) |
Phòng/đêm |
12 |
|
|
|
|
8.400 |
|
|
|
Giải khát giữa giờ (19 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
19 |
|
|
|
|
950 |
|
|
|
Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Văn phòng phẩm |
Người |
19 |
|
|
|
|
950 |
|
|
|
Phụ cấp lưu trú (11 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Huế) |
Người/ngày |
33 |
|
|
|
|
6.600 |
|
|
|
Phụ cấp cho đại biểu tham gia (5 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Huế) |
Người/ngày |
5 |
|
|
|
|
750 |
|
|
b |
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Đông Hà, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 1 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu 17 người) |
|
|
|
|
|
|
33.500 |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
Thuê Phòng họp (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
3.500 |
|
|
|
Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
Banner (tạm tính) |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho đại biểu (17 người = 9 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà) |
Phòng/đêm |
18 |
|
|
|
|
12.600 |
|
|
|
Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
24 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Văn phòng phẩm |
Người |
24 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Phụ cấp lưu trú (17 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà) |
Người/ngày |
51 |
|
|
|
|
10.200 |
|
|
|
Phụ cấp cho đại biểu tham gia (4 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Đông Hà) |
Người/ngày |
4 |
|
|
|
|
600 |
|
|
c |
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (26 người: BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 22 người) |
|
|
|
|
|
|
15.200 |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Banner (tạm tính) |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Giải khát giữa giờ (26 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
26 |
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
Văn phòng phẩm |
Người |
26 |
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày) |
Người/ngày |
6 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) ( 22 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
22 |
|
|
|
|
3.300 |
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày) |
Phòng/đêm |
4 |
|
|
|
|
2.800 |
|
|
d |
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Linh, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (27 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 23 người) |
|
|
|
|
|
|
15.650 |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Banner (tạm tính) |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Giải khát giữa giờ (27 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
27 |
|
|
|
|
1.350 |
|
|
|
Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
Văn phòng phẩm |
Người |
27 |
|
|
|
|
1.350 |
|
|
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày) |
Người/ngày |
6 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu thanm gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (23 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
23 |
|
|
|
|
3.450 |
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày) |
Phòng/đêm |
4 |
|
|
|
|
2.800 |
|
|
e |
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Ba Nang, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 20 người) |
|
|
|
|
|
|
14.700 |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Banner (tạm tính) |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
24 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
Văn phòng phẩm |
Người |
24 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày) |
Người/ngày |
6 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Phụ cấp cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
20 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày) |
Phòng/đêm |
4 |
|
|
|
|
2.800 |
|
|
f |
Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Húc Nghì, huyện Đakrong 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 20 người) |
|
|
|
|
|
|
14.700 |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Banner (tạm tính) |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
24 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
|
Văn phòng phẩm |
Người |
24 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày) |
Người/ngày |
6 |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
|
Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
20 |
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày) |
Phòng/đêm |
4 |
|
|
|
|
2.800 |
|
|
g |
Hội thảo tổng kết đánh giá việc nâng cao hiệu quả chi trả PFES tại 3 tỉnh (35 đại biểu) tại Đông Hà |
|
|
|
|
|
|
48.725 |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
Thuê phòng họp (1 ngày) (tạm tính) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
Thuê thiết bị (1 ngày) (tạm tính) |
Ngày |
1 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
Banner |
Chiếc |
1 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
Giải khát giữa giờ (35 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
35 |
|
|
|
|
1.750 |
|
|
|
Thuê phòng nghỉ cho đại biểu ở xa (25 người, 13 phòng x 2 ngày) |
Phòng/ đêm |
26 |
|
|
|
|
18.200 |
|
|
|
Văn phòng phẩm (35 người) |
Người/ngày |
35 |
|
|
|
|
1.750 |
|
|
|
Photo tài liệu |
|
|
|
|
|
|
1.525 |
|
|
|
Phụ cấp ăn trưa và tiêu vặt cho đại biểu ở Đông Hà (10 người x 1 ngày) |
Người/ngày |
10 |
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
Phụ cấp lưu trú cho đại biểu ở xa (25 người x 3 ngày) |
Người/ngày |
75 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
(iii) |
Nâng cao hiệu quả hoạt động chi trả PFES |
|
|
|
5.486 |
2.180 |
3.331 |
76.539 |
|
BQLDA Quảng Trị |
2.1.3 |
Chi phí đi lại và các chi phí khác |
|
|
QLDA |
2.383 |
983 |
1.400 |
32.169 |
|
BQLDA Quảng Trị |
2.2. |
Tăng cường quản lý rừng bền vững (SFM) và tích tụ cacbon trong các cảnh quan rừng (REDD+) |
|
|
|
901.320 |
78.373 |
427.710 |
9.827.918 |
|
|
2.3 |
Thành lập hệ thống giám sát tác động/bảo vệ rừng cấp tỉnh được thành lập (kết nối với hệ thống đo lường, báo cáo và thẩm định quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tuyển dụng tư vấn hỗ trợ kỹ thuật (bao gồm chi phí tham vấn) |
|
|
Tư vấn |
861.320 |
78.373 |
387.710 |
8.908.798 |
|
BQLDA Trung ương |
- |
Các hoạt động hỗ trợ thực hiện Thí điểm SFM/REDD+ |
|
|
QLDA |
40.000 |
|
40.000 |
919.120 |
|
BQLDA Quảng Nam |
3 |
Hỗ trợ tư vấn |
|
|
Tư vấn |
176.630 |
95.630 |
74.903 |
1.721.121 |
|
BQLDA Trung ương |
3.1 |
Tư vấn trưởng quốc tế |
|
|
|
60.000 |
30.000 |
30.000 |
689.340 |
|
|
3.2 |
Tư vấn đấu thầu (điều chỉnh hợp đồng với BCC) |
|
|
|
14.000 |
5.488 |
8.512 |
195.589 |
|
|
3.3 |
Tư vấn giám sát và đánh giá (điều chỉnh hợp đồng với BCC) |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
0 |
0 |
|
|
3.4 |
Công ty Tư vấn giám sát và đánh giá độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC) |
|
|
|
66.000 |
38.903 |
26.000 |
597.428 |
|
|
3.5 |
Công ty Kiểm toán độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC) |
|
|
|
26.000 |
13.609 |
10.391 |
238.764 |
|
|
3.6 |
Tư vấn hoàn thiện TOR gói SFM/REDD+ |
|
|
|
4.630 |
4.630 |
|
- |
|
|
3.7 |
Chi phí dự phòng |
|
|
|
3.000 |
|
0 |
- |
|
|
4. |
Cán bộ hỗ trợ các ban quản lý |
|
|
|
245.536 |
204.287 |
37.200 |
854.782 |
107.413 |
|
4.1 |
Cán bộ hỗ trợ BQLDA Trung ương |
|
|
|
106.939 |
90.918 |
15.600 |
358.457 |
107.413 |
BQLDA Trung ương |
|
Lương Chuyên gia về KBT và đa dạng sinh học (hỗ trợ điều phối) |
|
|
|
|
|
7.200 |
165.442 |
|
|
|
Lương Trợ lý Kế toán |
|
|
|
|
|
8.400 |
193.015 |
|
|
4.2 |
Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Trị |
|
|
|
52.020 |
44.349 |
7.200 |
165.442 |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối |
|
|
|
|
|
3.600 |
82.721 |
|
|
|
Lương Trợ lý Kế toán |
|
|
|
|
|
3.600 |
82.721 |
|
|
4.3 |
Cán bộ hỗ trợ BQLDA Thừa Thiên Huế |
|
|
|
37.718 |
27.739 |
7.200 |
165.442 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
|
Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối |
|
|
|
|
|
3.600 |
82.721 |
|
|
|
Lương Trợ lý Kế toán |
|
|
|
|
|
3.600 |
82.721 |
|
|
4.4 |
Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Nam |
|
|
|
48.859 |
41.281 |
7.200 |
165.442 |
|
BQLDA Quảng Nam |
|
Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối |
|
|
|
|
|
3.600 |
82.721 |
|
|
|
Lương Trợ lý Kế toán |
|
|
|
|
|
3.600 |
82.721 |
|
|
5. |
Chi phí vận hành các ban quản lý |
|
|
|
299.362 |
193.767 |
104.595 |
2.403.386 |
|
|
5.1 |
BQLDA Trung ương |
|
|
|
154.097 |
94.563 |
58.534 |
1.344.997 |
192.587 |
BQLDA Trung ương |
5.1.1 |
Văn phòng phẩm |
|
|
QLDA |
|
80.092 |
|
|
37.487 |
|
5.1.2 |
Chi phí đi lại, Công tác phí, ăn nghỉ |
|
|
|
8.601 |
197.634 |
62.000 |
|
||
5.1.3 |
Các cuộc họp quản lý |
|
|
|
20.822 |
478.442 |
30.600 |
|
||
5.1.4 |
Các chi phí khác (phần mềm kế toán, các chi phí phát sinh khác) |
|
|
|
9.700 |
222.887 |
62.500 |
|
||
5.1.5 |
Các Hội thảo kỹ thuật |
|
|
Tăng cường NL |
34.145 |
14.701 |
19.411 |
446.034 |
|
|
5.2 |
Quảng Trị |
|
|
QLDA |
53.959 |
43.442 |
10.517 |
241.660 |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
BQLDA Quảng Trị |
|
|
|
|
|
2.517 |
57.836 |
|
|
|
BQL khu bảo tồn Bắc Hướng Hóa |
|
|
|
|
|
4.000 |
91.912 |
|
|
|
BQL khu bảo tồn Đăkrong |
|
|
|
|
|
4.000 |
91.912 |
|
|
5.3 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
QLDA |
38.347 |
21.023 |
17.324 |
398.071 |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
|
BQLDA Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
5.324 |
122.335 |
|
|
|
BQL khu bảo tồn Phong Điền |
|
|
|
|
|
6.000 |
137.868 |
|
|
|
BQL khu bảo tồn Sao La |
|
|
|
|
|
6.000 |
137.868 |
|
|
5.4 |
Quảng Nam |
|
|
QLDA |
52.959 |
34.739 |
18.220 |
418.659 |
|
BQLDA Quảng Nam |
|
BQLDA Quảng Nam |
|
|
|
|
|
5.000 |
114.890 |
|
|
|
BQL khu bảo tồn Ngọc Linh |
|
|
|
|
|
3.220 |
73.989 |
|
|
|
BQL khu bảo tồn Sông Thanh |
|
|
|
|
|
5.000 |
114.890 |
|
|
|
BQL khu bảo tồn Sao La |
|
|
|
|
|
5.000 |
114.890 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
3.794.954 |
1.380.967 |
1.826.195 |
41.962.303 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- BQLDA trung ương |
|
|
|
2.117.914 |
914.502 |
799.712 |
18.375.785 |
300.000 |
BQLDA Trung ương |
|
- BQLDA các tỉnh |
|
|
|
1.677.040 |
466.465 |
1.026.483 |
23.586.518 |
|
PPMU |
|
+ BQLDA tỉnh Quảng Trị: |
|
|
|
|
|
308.886 |
7.097.573 |
7.097.573 |
BQLDA Quảng Trị |
|
+ BQLDA tỉnh Thừa Thiên - Huế: |
|
|
|
|
|
275.358 |
6.327.169 |
6.327.169 |
BQLDA Thừa Thiên Huế |
|
+ BQLDA tỉnh Quảng Nam: |
|
|
|
|
|
442.239 |
10.161.776 |
10.161.776 |
BQLDA Quảng Nam |