Quyết định 17/2018/QĐ-UBND Bình Định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 17/2018/QĐ-UBND

Quyết định 17/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 – 2019
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:17/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Cao Thắng
Ngày ban hành:04/05/2018Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 17/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 17/2018/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 17/2018/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 17/2018/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 5 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 – 2019

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15/05/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 181/TTr-STC ngày 11/4/2018.

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 - 2019, cụ thể như sau:

1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Đnh.

2. Đơn vị thực hiện thu: Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn.

3. Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 - 2019 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục kèm theo.

' a) Việc xác định “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiu” theo quy định tại Phụ lục nêu trên do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.

b) Việc thu giá dịch vụ quy định tại Phụ lục nêu trên được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3, đồng/lần/tàu, đồng/người/lần/tàu là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.

4. Phương thức thu giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt:

a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn áp dụng mức giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.

b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn được xác định là doanh thu từ hoạt động dịch vụ công ích của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
-Lưu: VT, K7, K14.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

PHỤ LỤC

Đơn giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung thu

ĐVT

Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT)

Năm 2018

Năm 2019

I

Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh

 

 

 

1

Khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn

 

 

 

a

Hộ có nhà mặt tiền, đường phố

 

 

 

a.1

Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng

đồng/hộ/ tháng

3.000

3.000

a.2

Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng

đồng/hộ/ tháng

2.500

2.500

b

Hộ có nhà trong ngõ, hẻm; hộ các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác

đồng/hộ/ tháng

2.000

2.000

2

Các khu vực còn lại

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền, đường phố, mặt đường quốc lộ, tnh lộ, đường cấp huyện

đồng/hộ/ tháng

2.500

2.500

b

Hộ có nhà ở khu vực khác

đồng/hộ/ tháng

2.000

2.000

II

Hộ gia đình sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ tại nhà

 

 

 

1

Hộ kinh doanh ăn uống, rau quả

 

 

 

-

Hộ có chất thải ít (< 0,3m3/tháng)

đồng/hộ/ tháng

5.000

5.000

-

Hộ có chất thải bình thường (từ 0,3 đến 0,5m3/tháng)

đồng/hộ/ tháng

8.000

8.000

-

Hộ có chất thải nhiều (> 0,5 đến dưới 1m3/tháng)

đồng/hộ/ tháng

10.000

10.000

-

Hộ bán hàng có chất thải từ 1 m3/tháng trở lên

đồng/m3

19.000

19.000

2

Hộ kinh doanh khác (tạp hóa, điện máy, may mặc...)

 

 

 

-

Hộ có chất thải ít (< 0,3m3/tháng)

đồng/hộ/ tháng

5.000

5.000

-

Hộ có chất thải bình thường (từ 0,3 đến 0,5m3/tháng)

đồng/hộ/ tháng

6.000

6.000

-

Hộ có chất thi nhiều (> 0,5 đến dưới 1m3/tháng)

đồng/hộ/ tháng

8.000

8.000

-

Hộ bán hàng có chất thải từ 1m3/tháng trở lên

đồng/m3

18.000

18.000

3

Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ, sinh viên

 

 

 

-

Quy mô cho thuê (từ 1 - 5 phòng)

đồng/hộ/ tháng

6.000

6.000

-

Quy mô cho thuê (từ 6 - 10 phòng)

đồng/hộ/ tháng

8.000

8.000

-

Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)

đồng/m3

14.000

14.000

4

Hộ mua bán vỉa hè

đồng/ngày

300

300

III

Trường học, nhà trẻ, trụ slàm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

 

 

 

-

Đối với các đơn vị cung cấp các dịch vụ như: nội trú, bán trú, bếp ăn, căn tin và các dịch vụ khác có phát sinh rác thải lớn

đồng/m3

16.000

16.000

-

Các đơn vị còn lại

đồng/đ.vị/ tháng

12.000

12.000

IV

Mức thu đơn vị thu gom rác thải đối với Ban Quản lý Cảng cá; Ban quản lý, đơn vị quản lý ch

đồng/m3

12.000

12.000

V

Đối vi các cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ăn uống

đồng/m3

24.000

24.000

VI

Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3

24.000

24.000

VII

Đối với các công trình xây dựng

đồng/m3

24.000

24.000

VIII

Đối vi tàu biển

 

 

 

1

Tàu ch hàng có dung tích < 200GT (Đỗ tại cầu)

đồng/lần/tàu

11.000

11.000

2

Tàu chờ hàng có dung tích < 200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao 16)

đồng/lần/tàu

16.000

16.000

3

Tàu chờ hàng có dung tích >= 200GT (Đỗ tại cầu)

 

 

 

-

Khối lượng rác thải sinh hoạt <= 1m3

đồng/lần/tàu

31.000

31.000

-

Khối lưng rác thi sinh hoạt > 1m3

đồng/m3

31.000

31.000

4

Tàu chở hàng có dung tích >= 200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao 16)

 

 

 

-

Khối lượng rác thải sinh hoạt <= 1m3

đồng/lần/tàu

40.000

40.000

-

Khối lượng rác thải sinh hoạt > 1m3

đồng/m3

40.000

40.000

5

Tàu chở hàng có dung tích >= 200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao số 0)

 

 

 

-

Khối lượng rác thải sinh hoạt <= 1m3

đồng/lần/tàu

79.000

79.000

-

Khối lượng rác thải sinh hoạt > 1m3

đồng/m3

79.000

79.000

6

Tàu khách (Đỗ tại cầu)

đồng/người /lần/tàu

1.500

1.500

7

Tàu khách (Đỗ tại khu neo đậu phao 16)

đồng/người /lần/tàu

2.000

2.000

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 473/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với khối lượng đất thừa làm vật liệu san lấp tận thu trong quá trình thực hiện phương án hạ thấp độ cao tạo mặt bằng xây dựng nhà ở riêng lẻ và trồng cây lâu năm tại thôn Nguyệt Thành, xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa của Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ thương mại và vận tải Phúc Anh

Quyết định 473/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với khối lượng đất thừa làm vật liệu san lấp tận thu trong quá trình thực hiện phương án hạ thấp độ cao tạo mặt bằng xây dựng nhà ở riêng lẻ và trồng cây lâu năm tại thôn Nguyệt Thành, xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa của Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ thương mại và vận tải Phúc Anh

Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi