Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1305/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án ngân sách chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1305/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1305/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Xuân Học |
Ngày ban hành: | 17/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1305/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------ Số: 1305/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2011 |
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Kho bạc NN nơi giao dịch; - Lưu: VT, TC | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đào Xuân Học |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Chi phí cho một số báo: | 5.000.000 |
1 2 | Hỗ trợ đi thực tế tại vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa Chi trả nhuận bút, nhuận ảnh | 1.000.000 2.500.000 |
3 4 | Chi phí in ấn (thiết kế, chế bản, in ấn) Chi phí biên tập (sửa morat, đánh máy, dàn trang, bình bản, phát hành…) | 1.000.000 500.000 |
| Tổng cộng | 5.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Chi phí cho một số báo | Số tiền |
| Tổng cộng | 4.000.000 |
1 2 | Hỗ trợ đi thực tế tại vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa Chi trả nhuận bút, nhuận ảnh cho phóng viên | 800.000 500.000 |
3 4 | Chi phí in ấn (thiết kế, chế bản, in ấn) Chi phí biên tập (duyệt nội dung, sửa morat, đánh máy, dàn trang, bình bản,…) | 1.000.000 1.000.000 |
5 | Chi phí phát hành 30.000 bản/kỳ báo: | 700.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Chi phí cho một số báo: | 5.000.000 |
1 | Hỗ trợ công tác phí cho phóng viên đi thực tế tại vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa (2 phóng viên/ 1 chuyên mục): | 1.200.000 |
2 | Hỗ trợ chi trả nhuận bút, nhuận ảnh: (nhuận bút cho 01 bài viết khoảng 500-600 chữ: 500.000đ/bài; tiền nhuận ảnh: 150.000đ/ảnh; tiền nhuận bút cho tin: 100.000đ/tin) | 750.000 |
3 | Chi phí in ấn (thiết kế, chế bản, in ấn): (60.000 tờ x 1.200đ/tờ: 16 trang x 1/2 trang) | 2.250.000 |
4 | Hỗ trợ chi phí nhân công (sửa morat, đánh máy, dàn trang, bình bản, phát hành…) | 800.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Chi phí cho một số báo: | 5.000.000 |
1 | Hỗ trợ đi thực tế tại vùng nông thôn, vùng sâu vùng xa | 900.000 |
2 | Chi trả nhuận bút, nhuận ảnh cho phóng viên | 800.000 |
3 | Chi phí in ấn (thiết kế, chế bản phim, giấy + công in) | 1.840.000 |
4 | Chi phí biên tập (duyệt nội dung, nhập liệu, đọc sửa morat, dàn trang, bình bản, duyệt market…) | 760.000 |
5 | Hỗ trợ chi phí phát hành | 700.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Chi phí cho một số tạp chí: | 50.000.000 |
| Chi phí cho 01 kỳ xuất bản | 50.000.000 |
1 | Giấy phép xuất bản | 1.000.000 |
2 | In: bao gồm Market, chỉnh sửa ảnh, dàn trang, in bông, in phim, kiểm tra phim, trình bày, công in, phim, mực in, bản kẽm, giấy các loại, khấu hao thiết bị, gấp, lồng tay, đóng phim, cắt xén, gói bó… vận chuyển đến Tạp chí | 30.000.000 |
3 | Công biên tập (bao gồm: đề cương, khai thác, thu thập, biên tập, theo dõi in ấn, chỉnh sửa, đọc duyệt | 7.000.000 |
4 | Nhuận bút (tin, bài, ảnh…) | 9.600.000 |
5 | Bốc xếp, vận chuyển, đóng gói gửi | 1.000.000 |
6 | Cước phí bưu điện | 1.400.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Chi phí cho một kỳ xuất bản: | 45.000.000 |
1 | Tổ chức biên soạn, biên tập, theo dõi in ấn, đọc sửa bông | 2.800.000 |
2 2.1 2.2 | Nhuận bút: 6 bài chính x 300.000đ 6 bài phản ánh x 200.000đ | 6.100.000 1.800.000 1.200.000 |
2.3 2.4 | 15 tin x 80.000đ 01 ảnh bìa | 1.200.000 200.000 |
2.5 2.6 | 03 ảnh bìa 2,3,4 x 100.000đ 20 ảnh trang ruột x 70.000đ | 300.000 1.400.000 |
3 | Chế bản (Market, dàn trang, trình bày, chỉnh sửa, in bông, in phim) | 12.300.000 |
4 | In ấn (Kiểm tra phim, bình bản, công in, kỹ thuật) | 10.000.000 |
5 | Vật tư (gồm phim, kẽm, giấy, mực, khấu hao máy móc) | 13.800.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Kinh phí |
| Tổng số | 100.000.000 |
I | Trang chính thức của TTX Việt Nam: http://news.vnanet.vn | 68.000.000 |
| Kinh phí hỗ trợ cho 136 tin, bài | 68.000.000 |
1 | Chi trả nhuận bút, biên tập tin: 500.000đ Bài: 1.000.000đ (quy đổi 2 tin = 1 bài) | 68.000.000 |
II | Tạp chí Tin, ảnh Dân tộc và Miền núi: 4 số Tạp chí, mỗi số 02 trang A4 | 32.000.000 |
| Kinh phí hỗ trợ thực hiện 4 số tạp chí | 32.000.000 |
1 | Hỗ trợ nhuận bút, biên tập tin, bài, ảnh 1 số: 3.000.000đ | 12.000.000 |
2 | Hỗ trợ thiết kế, kỹ thuật chuyên trang 1 số: 1.000.000đ | 4.000.000 |
3 | Hỗ trợ phát hành 80.000 bản 1 số: 4.000.000đ | 16.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
A | Kinh phí xuất bản, biên tập, phát hành 4 số: | 286.400.000 |
| Xuất bản, biên tập, phát hành 1 số: | 71.610.000 |
I | Kinh phí xuất bản | 52.400.000 |
1 | Giấy phép xuất bản | 1.000.000 |
2 | Chế bản: (Bao gồm: Maket, chỉnh sửa ảnh, dàn trang, trình bày, in bông, in phim) | 15.000.000 |
3 | In ấn: (Bao gồm kiểm tra phim, trình bày, công in) | 14.000.000 |
4 | Vật tư: (Gồm: Phim, mực in, bản kẽm, giấy các loại, khấu hao thiết bị) | 17.000.000 |
5 | Gia công sau in: (Gồm: gấp, lồng tay, đóng phim, cắt xén, gói bó…) | 5.400.000 |
II | Kinh phí biên tập: | 13.210.000 |
1 | Công biên tập: (Bao gồm: Đề cương, khai thác thu thập, biên tập, theo dõi in ấn, chỉnh sửa) | 4.000.000 |
2 | Nhuận bút: (tin, bài, ảnh, thơ, minh họa) | 9.210.000 |
| Ảnh bìa 1 Ảnh bìa 2,3,4 | 300.000 530.000 |
| Ảnh ruột: 22 ảnh Bài loại A: 6 bài | 2.200.000 2.340.000 |
| Thơ: 03 bài Bài loại B: 6 bài | 300.000 1.560.000 |
| Tin: 22 tin | 1.980.000 |
III | Chi phí phát hành: | 6.000.000 |
1 | Bốc xếp, vận chuyển, đóng gói gửi | 1.000.000 |
2 | Cước phí bưu điện: | 5.000.000 |
B | Kinh phí tổ chức thực hiện: | 48.600.000 |
1 | Bản tin số 1: Đi thực tế các tỉnh phía Nam Vé tàu Hà Nội - TP.HCM: 2 vé khứ hồi: Thuê xe từ TP.HCM đi các cơ sở: 600km x 9,000đ: Tiền nghỉ: 5 đêm x 2 người x 250,000đ Công tác phí: 6 ngày x 2 người x 150,000đ | 13.204.000 3.504.000 5.400.000 2.500.000 1.800.000 |
2 | Bản tin số 2: Đi thực tế các tỉnh Tây Nguyên Vé ô tô Hà Nội - Buôn Ma Thuột: 3 vé khứ hồi: Thuê xe từ Buôn Ma Thuột đi các cơ sở: 600km x 9,000đ: Tiền nghỉ: 5 đêm x 3 người x 250,000đ Công tác phí: 6 ngày x 3 người x 150,000đ | 13.918.000 2.068.000 5.400.000 3.750.000 2.700.000 |
3 | Bản tin số 3: Đi thực tế các tỉnh Nam Trung Bộ Vé ô tô Hà Nội - Bình Thuận: 2 vé khứ hồi: Thuê xe từ Bình Thuận đi các cơ sở: 300km x 9,000đ: Tiền nghỉ: 5 đêm x 2 người x 250,000đ Công tác phí: 6 ngày x 2 người x 150,000đ | 9.248.000 2.248.000 2.700.000 2.500.000 1.800.000 |
4 | Bản tin số 4: đi thực tế các tỉnh phía Bắc Thuê ô tô đi các tỉnh phía Bắc: 1000km x 9,000đ Tiền nghỉ: 5 đêm x 2 người x 250,000đ Công tác phí: 6 ngày x 2 người x 150,000đ | 12.230.000 9.000.000 1.677.200 1.552.800 |
| Tổng cộng (A + B) | 335.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt động | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đ) |
I | Tổng số Nâng cấp, chỉnh sửa trang web | | | | 60.000.000 32.000.000 |
1 2 | Thiết kế giao diện Lập trình xây dựng hệ thống mã nguồn | | | | 6.000.000 22.000.000 |
3 | Xử lý dữ liệu cũ | | | | 4.000.000 |
II | Nhuận bút | | | | 27.200.000 |
1 3 | Bài (trên 700 từ) Tin | Bài Tin | 15 100 | 390.000 130.000 | 5.850.000 13.000.000 |
4 5 | Ảnh Biên tập, kiểm duyệt, đưa tin… | ảnh Tin, bài | 55 170 | 90.000 20.000 | 4.950.000 3.400.000 |
III | Công đánh máy Các văn bản pháp qui và các tin bài đã được đăng trên các báo và tạp chí | Trang | 160 | 5.000 | 800.000 800.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Phần tiền kỳ: | | | | |
| Viết kịch bản Đạo diễn | Kb Người | 1 1 | 2.000.000 2.000.000 | 2.000.000 2.000.000 |
| Tổ chức hiện trường Cố vấn kỹ thuật | nt nt | 1 1 | 1.500.000 1.000.000 | 1.500.000 1.000.000 |
| Quay phim Thu thanh | nt nt | 1 1 | 1.500.000 1.500.000 | 1.500.000 1.500.000 |
| Thiết bị quay phim Băng nháp | Ngày | 4 5 | 1.000.000 500.000 | 4.000.000 2.500.000 |
2 | Phần hậu kỳ Phòng dựng băng | Ngày | 2 | 2.000.000 | 4.000.000 |
| Biên tập hình ảnh Thuyết minh | nt Người | 2 1 | 1.000.000 1.000.000 | 2.000.000 1.000.000 |
| Kỹ thuật đường truyền | nt | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
| Cộng: | | | | 25.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| Tổng kinh phí sản xuất 5 phim Kinh phí 01 phim | | | 620.000.000 124.000.000 |
I | Thực hiện phần tiền kỳ | | | 52.350.000 |
1 | Biên tập | | | 5.000.000 |
2 3 | Kịch bản Đạo diễn | | | 3.500.000 4.500.000 |
4 5 | Quay phim Thu thanh | | | 3.000.000 2.500.000 |
6 7 | Kỹ thuật hiện trường Ánh sáng | | | 3.500.000 2.500.000 |
8 9 | Đồ họa vi tính Thiết kế mỹ thuật | | | 4.500.000 3.500.000 |
10 11 | Phụ quay Thiết bị quay phim | | | 2.500.000 15.000.000 |
12 | Băng nháp | | | 2.350.000 |
II | Thực hiện phần hậu kỳ | | | 50.500.000 |
1 2 | Chỉ đạo sản xuất Đạo diễn dàn dựng | | | 4.000.000 3.500.000 |
3 4 | Thuyết minh Kỹ thuật VTR | | | 3.000.000 3.500.000 |
5 6 | Lồng tiếng Chọn nhạc | | | 3.000.000 2.500.000 |
7 8 | Kỹ thuật đường hình Âm thanh | | | 3.500.000 3.000.000 |
9 10 | Kỹ thuật dựng hình, pha âm Khấu hao thiết bị dựng | 15 | 1.000.000 | 3.500.00 15.000.000 |
11 12 | Băng thành phẩm (BE TACAM) Studio (phòng dựng) | | | 3.500.000 2.500.000 |
III | Chi khác | | | 21.150.000 |
1 | Công tác phí cho cán bộ trung tâm (3 người x 7 ngày x 150.000đ/ngày) | 21 | 150.000 | 3.150.000 |
2 | Tiền ngủ cho cán bộ Trung tâm (3 người x 6 đêm x 250.000đ/đêm) | 18 | 250.000 | 4.500.000 |
3 | Thuê xe | 1.500 | 9.000 | 13.500.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung công việc | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| Tổng kinh phí sản xuất 2 phim | | | 305.000.000 |
I | Kinh phí 01 phim Chi phí vật tư | | | 152.500.000 6.000.000 |
1 2 | Băng Betacam (40 phút) để ghi hình Băng Betacam (40 phút) để dựng nháp | 5 7 | 500.000 500.000 | 2.500.000 3.500.000 |
II 1 | Chi phí làm phim Viết kịch bản | | | 59.500.000 5.000.000 |
2 3 | Đạo diễn Trợ lý đạo diễn | | | 4.000.000 4.000.000 |
4 5 | Quay phim Âm thanh | | | 4.000.000 4.000.000 |
6 7 | Ánh sáng Biên tập | | | 4.000.000 4.000.000 |
8 9 | Soạn nhạc Thuyết minh | | | 4.000.000 4.000.000 |
10 11 | Dẫn chương trình Kỹ thuật đường hình | | | 4.000.000 4.000.000 |
12 13 | Thiết kế mỹ thuật Cố vấn chuyên môn | | | 4.000.000 3.000.000 |
14 III | Quần chúng tham gia (15 người x 5 ngày) Trang thiết bị (thuê thiết bị) | 75 | 100.000 | 7.500.000 72.750.000 |
1 2 | Thiết bị quay Camera (9 ngày x 1.500.000) Thiết bị âm thanh (9 ngày x 1.000.000) | 9 9 | 1.500.000 1.000.000 | 13.500.000 9.000.000 |
3 4 | Thiết bị ánh sáng (9 ngày x 1.000.000) Thiết bị dàn dựng (9 ngày x 1.500.000) | 9 9 | 1.000.000 1.500.000 | 9.000.000 13.500.000 |
5 6 | Phòng dựng (9 ngày x 1,000,000) Kỹ thuật studio | 9 | 1.000.000 5.000.000 | 9.000.000 5.000.000 |
7 8 | Trả tiền khai thác phim tư liệu Tạo hiện trường quay (mua dụng cụ, vật tư) | | 5.000.000 | 5.000.000 8.750.000 |
IV | Chi khác | | | 14.250.000 |
1 | Công tác phí cho cán bộ trung tâm (3 người x 5 ngày) | 15 | 150.000 | 2.250.000 |
2 | Tiền ngủ cho cán bộ Trung tâm (3 người x 4 đêm) | 12 | 250.000 | 3.000.000 |
3 | Thuê xe | 1.000 | 9.000 | 9.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Nội dung | Số phút | Đơn giá | Thành tiền |
Tổng số 1 lần phát sóng | | | 600.000 |
1. Tổ chức thực hiện tuyên truyền thông điệp | | | 450.000 |
1.1. Tổ chức nhân lực và bố trí tuyên truyền thông điệp… (Lãnh đạo Hệ…) | 1 | 250.000 | 250.000 |
1.2. Thực hiện tuyên truyền thông điệp… (Phóng viên làm) | 1 | 200.000 | 200.000 |
2. Giám sát việc tuyên truyền | | | 150.000 |
2.1. Giám sát việc thực hiện lịch tuyên truyền thông điệp… (Chủ nhiệm và phó chủ nhiệm chương trình) | 1 | 150.000 | 150.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Nội dung | Số phút | Đơn giá | Thành tiền |
Tổng số 1 chương trình | | | 4.000.000 |
1. Tổ chức thực hiện tuyên truyền thông điệp | | | 3.250.000 |
1.1. Tổ chức nhân lực và bố trí tiết mục hỏi đáp… (Lãnh đạo Hệ…) | 5 | 250.000 | 1.250.000 |
1.2. Thực hiện tiết mục hỏi đáp… (Phóng viên làm) | 5 | 200.000 | 1.000.000 |
1.3. Thực hiện các kỹ thuật dàn dựng tiết mục hỏi đáp… (Kỹ thuật viên làm) | 5 | 200.000 | 1.000.000 |
2. Giám sát việc tuyên truyền | | | 750.000 |
2.1. Giám sát việc thực hiện lịch tuyên truyền tiết mục hỏi đáp… (Chủ nhiệm và phó chủ nhiệm chương trình) | 5 | 150.000 | 750.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Đơn giá | Tổng tiền |
| Tổng số 1 cuộc tọa đàm | | | | 18.700.000 |
1 | Kịch bản | k.bản | 1 | 3.600.000 | 3.600.000 |
2 | Phóng viên dẫn chương trình | c.trình | 1 | 800.000 | 800.000 |
3 | Khách mời | người | 2 | 500.000 | 1.000.000 |
4 | Đạo diễn chương trình | người | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
5 | Biên tập chương trình | người | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
6 | Thu thanh chương trình | người | 1 | 600.000 | 600.000 |
7 | Hỗ trợ tuyên truyền (chỉ đạo, biên tập, dàn dựng, giám sát… thực hiện tuyên truyền) | cuộc | 1 | 10.500.000 | 10.500.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| Tổng số 1 câu chuyện | | | 26.800.000 |
1 | Xây dựng kịch bản | | | 14.000.000 |
| Thù lao cho người viết kịch bản | 1 | 9.000.000 | 9.000.000 |
| Chỉnh sửa kịch bản | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
| Duyệt kịch bản | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
2 | Dàn dựng chương trình phát thanh | | | 12.800.000 |
| Đạo diễn chương trình | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
| Biên tập chương trình | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
| Diễn viên diễn xuất câu chuyện truyền thanh | 4 | 400.000 | 1.600.000 |
| Kỹ thuật viên thu thanh chương trình | 2 | 400.000 | 800.000 |
| Pha âm + lồng nhạc, tiếng động | 3 | 400.000 | 1.200.000 |
| Duyệt băng lần 1 | 7 | 300.000 | 2.100.000 |
| Chỉnh sửa băng lần 1 | 2 | 400.000 | 800.000 |
| Kỹ thuật viên quản lý, giám sát quá trình phát sóng | 2 | 400.000 | 800.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt động | | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | In sang đĩa DVD chuẩn AVI dạng DATA chất lượng tiêu chuẩn để có thể phát sóng trên đài truyền hình các địa phương | đĩa | 1.000 | 50.000 | 50.000.000 |
2 | Chi phí gửi đĩa đến địa phương | | | | 10.000.000 |
| Tổng cộng: | | | | 60.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
| Tổng số | | | 35.000.000 |
1 | In đĩa CD chuẩn WAV hoặc MP3 để phát sóng trên Đài truyền thanh Tỉnh và chuyển cho Đài phát thanh xã | 1.000 | 25.000 | 25.000.000 |
2 | Cước phí gửi đĩa đến các địa phương (63 tỉnh, thành phố) | 10.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Biên tập nội dung, làm Market, nhuận ảnh… | bản | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 |
2 | In trên giấy Counche 250 gsm, cán bóng 1 mặt, khổ 41 x 61cm | tờ | 15.000 | 10.000 | 150.000.000 |
3 | Xin giấy phép xuất bản | bản | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
4 | Công tác cắt xén và vận chuyển đến địa phương | | | | 29.000.000 |
| Tổng cộng: | | | | 186.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Biên tập nội dung, làm Market, nhuận ảnh… | bản | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 |
2 | In trên giấy Couche 250 gsm, cán bóng 1 mặt, khổ 41 x 61cm | tờ | 15.000 | 10.000 | 150.000.000 |
3 | Xin giấy phép xuất bản | bản | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
4 | Công tác cắt xén và vận chuyển đến địa phương | | | | 29.000.000 |
| Tổng cộng: | | | | 186.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Biên tập nội dung, làm Market, nhuận ảnh… | bản | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 |
2 | In trên giấy Couche 180 gsm, cán bóng khổ 21 x 29.7cm | tờ | 150.000 | 950 | 142.500.000 |
3 | Xin giấy phép xuất bản | bản | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
4 | Công tác cắt xén và vận chuyển đến địa phương | | | | 34.500.000 |
| Tổng cộng: | | | | 184.000.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | Tổng cộng Tại Phú Thọ | | | | 142.000.000 71.700.000 |
I | Chi phí cho lớp tập huấn (50 học viên) | | | | 60.550.000 |
1 | Bồi dưỡng Giảng viên (2 buổi/ngày x 3 ngày) | Buổi | 6 | 300.000 | 1.800.000 |
2 | Thuê hội trường, trang trí và trang thiết bị | ngày | 3 | 3.000.000 | 9.000.000 |
3 | Photo 50 tờ x 300đ/tờ x 50 tập | Bộ | 50 | 15.000 | 750.000 |
4 | Đóng Quyển tài liệu | Quyển | 50 | 3.000 | 150.000 |
5 | Văn phòng phẩm (túi, bút, vở…) | túi | 50 | 5.000 | 250.000 |
6 | Nước uống 50 người x 3 ngày | Người | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
7 | Bồi dưỡng phục vụ lớp (2 người x 3 ngày x 100.000đ) | ngày | 6 | 100.000 | 600.000 |
8 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên: 50 người x 3 ngày x 100.00đ/ngày | Người | 150 | 100.000 | 15.000.000 |
9 | Hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên: 50 người x 2 đêm x 250.000đ/ngày | Người | 100 | 250.000 | 25.000.000 |
10 | Hỗ trợ đi - về cho học viên: trung bình 70.000đ/người | Người | 50 | 70.000 | 3.500.000 |
II | Chi phí cho cán bộ tổ chức | | | | 6.100.000 |
1 | Tiền công tác phí: 2 người x 5 ngày | Ngày | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
2 | Tiền ngủ: 2 người x 4 đêm | đêm | 8 | 250.000 | 2.000.000 |
3 | Thuê ô tô + lưu xe (200km x 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm) | | | | 2.600.000 |
III | Chi phí cán bộ TTQG kiểm tra | | | | 5.050.000 |
1 | Tiền công tác phí: 3 người x 3 ngày | ngày | 9 | 150.000 | 1.350.000 |
2 | Tiền ngủ: 3 người x 2 đêm | Đêm | 6 | 250.000 | 1.500.000 |
3 | Thuê ô tô + lưu xe (200km x 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm) | | | | 2.200.000 |
B | Tại Bắc Giang | | | | 70.300.000 |
I | Chi phí cho lớp tập huấn (50 học viên) | | | | 60.550.000 |
1 | Bồi dưỡng Giảng viên (2 buổi/ngày x 3 ngày) | Buổi | 6 | 300.000 | 1.800.000 |
2 | Thuê hội trường, trang trí và trang thiết bị | Ngày | 3 | 3.000.000 | 9.000.000 |
3 | Photo 50 tờ x 300đ/tờ x 50 tập | Bộ | 50 | 15.000 | 750.000 |
4 | Đóng quyển tài liệu | Quyển | 50 | 3.000 | 150.000 |
5 | Văn phòng phẩm (túi, bút, vở…) | Túi | 50 | 5.000 | 250.000 |
6 | Nước uống 50 người x 3 ngày | Người | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
7 | Bồi dưỡng phục vụ lớp (2 người x 3 ngày x 100.000đ) | Ngày | 6 | 100.000 | 600.000 |
8 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên: 50 người x 3 ngày x 100.000đ/ngày | Người | 150 | 100.000 | 15.000.000 |
9 | Hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên: 50 người x 2 đêm x 250.000đ/ngày | Người | 100 | 250.000 | 25.000.000 |
10 | Hỗ trợ đi - về cho học viên: trung bình 70.000đ/người | Người | 50 | 70.000 | 3.500.000 |
II | Chi phí cho cán bộ tổ chức | | | | 5.560.000 |
1 | Tiền công tác phí: 2 người x 5 ngày | Ngày | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
2 | Tiền ngủ: 2 người x 4 đêm | Đêm | 8 | 250.000 | 2.000.000 |
3 | Thuê ô tô + lưu xe (140km x 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm) | | | | 2.060.000 |
III | Chi phí cán bộ TTQG kiểm tra | | | | 4.190.000 |
1 | Tiền công tác phí: 3 người x 3 ngày | Ngày | 9 | 150.000 | 1.350.000 |
2 | Tiền ngủ: 3 người x 2 đêm | Đêm | 6 | 250.000 | 1.500.000 |
3 | Thuê ô tô + lưu xe (130km x 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm) | người | 2 | 200.000 | 1.340.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
A | Tổng số Tại Vĩnh Phúc | | | | 142.000.000 71.700.000 |
I | Phần chi phí lớp tập huấn | | | | 60.550.000 |
1 | Thuê giảng viên giảng dạy (2 buổi/ngày * 3 ngày) | buổi | 6 | 300.000 | 1.800.000 |
2 | Thuê hội trường, trang trí, trang thiết bị giảng dạy | ngày | 3 | 3.000.000 | 9.000.000 |
3 | Photo tài liệu giảng dạy (50 tờ * 300đ * 50 bộ) | bộ | 50 | 15.000 | 750.000 |
4 | Đóng quyển tài liệu | quyển | 50 | 3.000 | 150.000 |
5 | Văn phòng phẩm (túi, bút, vở…) | túi | 50 | 5.000 | 250.000 |
6 | Nước uống (50 người * 3 ngày) | người | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
7 | Bồi dưỡng phục vụ lớp (2 người * 3 ngày * 100.000đ/ngày) | ngày | 6 | 100.000 | 600.000 |
8 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (50 người * 3 ngày * 100.000đ/ngày) | người | 150 | 100.000 | 15.000.000 |
9 | Hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên (50 người * 2 đêm * 250.000đ/đêm) | người | 100 | 250.000 | 25.000.000 |
10 | Hỗ trợ đi - về cho học viên: trung bình 70.000đ/người | người | 50 | 70.000 | 3.500.000 |
II | Phần chi phí đi lại cho giảng viên và cán bộ tổ chức lớp tập huấn | | | | 6.100.000 |
| Tiền ngủ BTC (2 người * 4 đêm * 250.000đ/ngày) | đêm | 8 | 250.000 | 2.000.000 |
| Công tác phí BTC (2 người * 5 ngày * 150.000đ/ngày) | ngày | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
| Thuê ô tô đi - về tổ chức lớp tập huấn: 200km * 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm | km | | | 2.600.000 |
III | Chi phí cán bộ TTQG kiểm tra | | | | 5.050.000 |
1 | Tiền công tác phí: 3 người x 3 ngày | ngày | 9 | 150.000 | 1.350.000 |
2 | Tiền ngủ: 3 người x 2 đêm | đêm | 6 | 250.000 | 1.500.000 |
3 | Thuê ô tô đi - về tổ chức lớp tập huấn: 200km * 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm | | | | 2.200.000 |
B | Tại tỉnh Bắc Ninh (50 người * 3 ngày) | | | | 70.300.000 |
I | Phần chi phí lớp tập huấn | | | | 60.250.000 |
1 | Thuê giảng viên giảng dạy (2 buổi/ngày * 3 ngày) | buổi | 6 | 300.000 | 1.800.000 |
2 | Thuê hội trường, trang trí, trang thiết bị giảng dạy | ngày | 3 | 3.000.000 | 9.000.000 |
3 | Photo tài liệu giảng dạy (50 tờ * 300đ * 50 bộ) | bộ | 50 | 15.000 | 750.000 |
4 | Đóng quyển tài liệu | quyển | 50 | 3.000 | 150.000 |
5 | Văn phòng phẩm (túi, bút, vở…) | túi | 50 | 5.000 | 250.000 |
6 | Nước uống (50 người * 3 ngày) | người | 150 | 30.000 | 4.500.000 |
7 | Bồi dưỡng phục vụ lớp (2 người * 3 ngày * 100.000đ/ngày) | ngày | 6 | 100.000 | 600.000 |
8 | Hỗ trợ tiền ăn cho học viên (50 người * 3 ngày * 100.000đ/ngày) | người | 150 | 100.000 | 15.000.000 |
9 | Hỗ trợ tiền nghỉ cho học viên (50 người * 2 đêm * 250.000đ/đêm) | người | 100 | 250.000 | 25.000.000 |
10 | Hỗ trợ đi - về cho học viên: trung bình 70.000đ/người | người | 50 | 64.000 | 3.200.000 |
II | Phần chi phí đi lại cho giảng viên và cán bộ tổ chức lớp tập huấn | | | | 5.560.000 |
| Tiền ngủ BTC (2 người * 4 đêm * 250.000đ/ngày) | đêm | 8 | 250.000 | 2.000.000 |
| Công tác phí BTC (2 người * 5 ngày * 150.000đ/ngày) | ngày | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
| Thuê ô tô đi - về tổ chức lớp tập huấn: 140km * 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm | km | | | 2.060.000 |
III | Chi phí cán bộ TTQG kiểm tra | | | | 4.490.000 |
1 | Tiền công tác phí: 3 người x 3 ngày | ngày | 9 | 150.000 | 1.350.000 |
2 | Tiền ngủ: 3 người x 2 đêm | đêm | 6 | 250.000 | 1.500.000 |
3 | Thuê ô tô đi - về tổ chức lớp tập huấn: 140km * 9.000, lưu xe: 200.000đ/đêm | | | | 1.640.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung công việc | Số lượng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
| Tổng kinh phí | | | | 350.000.000 |
I | Chi phí vật tư | | | | 5.500.000 |
1 | Băng Betacam (40 phút) để ghi hình) | 6 | băng | 500.000 | 3.000.000 |
2 | Băng Betacam (40 phút) | 5 | băng | 500.000 | 2.500.000 |
II | Chi phí tiền kỳ | | | | 87.500.000 |
1 | Viết kịch bản | 1 | kịch bản | 4.500.000 | 4.500.000 |
2 | Đạo diễn (1 người x 2 tháng) | 2 | người/tháng | 6.000.000 | 12.000.000 |
3 | Trợ lý đạo diễn (1 người x 2 tháng) | 2 | người/tháng | 5.000.000 | 10.000.000 |
4 | Quay phim (2 người x 2 tháng) | 4 | người/tháng | 4.000.000 | 16.000.000 |
5 | Âm thanh | 1 | bộ | 3.000.000 | 3.000.000 |
6 | Ánh sáng | 1 | bộ | 3.000.000 | 3.000.000 |
7 | Biên tập | 1 | người | 5.000.000 | 5.000.000 |
8 | Soạn nhạc | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
9 | Thuyết minh | 1 | người | 2.000.000 | 2.000.000 |
10 | Dẫn chương trình | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
11 | Kỹ thuật đường hình | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
12 | Thiết kế mỹ thuật | 1 | người | 2.000.000 | 2.000.000 |
13 | Cố vấn chuyên môn | 2 | người/tháng | 4.000.000 | 8.000.000 |
14 | Thuê thợ làm nhà tiêu (4 người x 5 ngày) | 20 | người/ngày | 150.000 | 3.000.000 |
15 | Tạo hiện trường quay (mua dụng cụ, vật tư) | | | | 10.000.000 |
III | Chi phí hậu kỳ | | | | 125.500.000 |
1 | Phòng dựng và thiết bị máy móc | 15 | ngày | 1.500.000 | 22.500.000 |
2 | Phòng thu | 10 | ngày | 1.500.000 | 15.000.000 |
3 | Dựng mô hình 3D | 10 | phút | 4.500.000 | 45.000.000 |
4 | Trả tiền khai thác phim tư liệu | | | | 7.000.000 |
5 | Kỹ thuật dựng phi tuyến (2 người x 12 ngày) | 24 | người/ngày | 1.500.000 | 36.000.000 |
IV | Trang thiết bị | | | | 69.000.000 |
1 | Thiết bị quay Camera | 15 | ngày | 2.000.000 | 30.000.000 |
2 | Thiết bị âm thanh | 15 | ngày | 1.000.000 | 15.000.000 |
3 | Thiết bị ánh sáng | 15 | ngày | 1.000.000 | 15.000.000 |
4 | Kỹ thuật Studio | 3 | ngày | 3.000.000 | 9.000.000 |
V | Chi khác | | | | 34.280.000 |
| Vé tàu cho CBTT (2 người x 2 lượt 2 lần) | 8 | vé | 1.260.000 | 10.080.000 |
1 | Công tác phí cho cán bộ trung tâm: 2 người x 10 ngày x 2 lần) | 40 | người/ngày | 150.000 | 6.000.000 |
2 | Tiền ngủ cho cán bộ trung tâm (2 người x 8 ngày x 2 lần) | 32 | | 200.000 | 6.400.000 |
3 | Chi phí thuê xe tô tô Thuê xe: 500km/lần x 2 lần Lưu xe đêm: 16 đêm | 1.000 16 | Km đêm | 7.000 300.000 | 11.800.000 |
VI | In sang đĩa | | | | 28.220.000 |
| Sang đĩa VCD (bao gồm in và thiết kế nhãn đĩa và vỏ hộp) | 1000 | đĩa | 15.000 | 15.000.000 |
| Cước phí vận chuyển đĩa VCD đến các địa phương | | | | 13.220.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung công việc | Số lượng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
| Tổng kinh phí | | | | 340.000.000 |
I | Chi phí vật tư | | | | 4.950.000 |
1 | Băng Betacam (40 phút) để ghi hình) | 6 | băng | 450.000 | 2.700.000 |
2 | Băng Betacam (40 phút) | 5 | băng | 450.000 | 2.250.000 |
II | Chi phí tiền kỳ | | | | 77.500.000 |
1 | Viết kịch bản | 1 | kịch bản | 5.000.000 | 5.000.000 |
2 | Đạo diễn (1 người x 2 tháng) | 2 | người/tháng | 6.000.000 | 12.000.000 |
3 | Trợ lý đạo diễn (1 người x 2 tháng) | 2 | người/tháng | 4.000.000 | 8.000.000 |
4 | Quay phim (2 người x 1 tháng) | 2 | người/tháng | 4.000.000 | 8.000.000 |
5 | Âm thanh | 1 | bộ | 2.000.000 | 2.000.000 |
6 | Ánh sáng | 1 | bộ | 2.000.000 | 2.000.000 |
7 | Biên tập | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
8 | Soạn nhạc | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
9 | Thuyết minh | 1 | người | 2.000.000 | 2.000.000 |
10 | Dẫn chương trình | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
11 | Kỹ thuật đường hình | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
12 | Thiết kế mỹ thuật | 1 | người | 2.000.000 | 2.000.000 |
13 | Cố vấn chuyên môn | 1 | người/tháng | 3.500.000 | 3.500.000 |
14 | Thuê thợ làm bể lọc cát, hồ chứa nước mưa có ngăn sơ lọc, bể chứa nước mưa có ngăn lọc, thiết bị lọc gốm, Lu Thái Lan cải tiến, Lu sành chống muỗi (6 người x 10 ngày) | 60 | ngày | 100.000 | 6.000.000 |
15 | Tạo hiện trường quay (mua dụng cụ, vật tư) | | | | 15.000.000 |
III | Chi phí hậu kỳ | | | | 115.300.000 |
1 | Phòng dựng và thiết bị máy móc | 15 | ngày | 1.500.000 | 22.500.000 |
2 | Phòng thu | 10 | ngày | 1.500.000 | 15.000.000 |
3 | Dựng mô hình 3D | 10 | phút | 4.500.000 | 45.000.000 |
4 | Trả tiền khai thác phim tư liệu | | | | 8.800.000 |
5 | Kỹ thuật dựng phi tuyến (2 người x 12 ngày) | 24 | ngày | 1.000.000 | 24.000.000 |
IV | Trang thiết bị | | | | 88.500.000 |
1 | Thiết bị quay Camera | 15 | ngày | 2.000.000 | 30.000.000 |
2 | Thiết bị âm thanh | 15 | ngày | 1.500.000 | 22.500.000 |
3 | Thiết bị ánh sáng | 15 | ngày | 1.500.000 | 22.500.000 |
(Kèm theo Quyết định số 1305/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung công việc | Số lượng | Đơn vị | Đơn giá | Thành tiền |
| Tổng kinh phí | | | | 210.000.000 |
I | Chi phí vật tư | | | | 1.800.000 |
1 | Băng Betacam (40 phút) để ghi hình) | 2 | băng | 450.000 | 900.000 |
2 | Băng Betacam (40 phút) | 2 | băng | 450.000 | 900.000 |
II | Chi phí tiền kỳ | | | | 52.500.000 |
1 | Viết kịch bản | 1 | kịch bản | 4.500.000 | 4.500.000 |
2 | Đạo diễn | 1 | người | 6.000.000 | 6.000.000 |
3 | Trợ lý đạo diễn | 1 | người | 5.000.000 | 5.000.000 |
4 | Quay phim | 2 | người | 4.000.000 | 8.000.000 |
5 | Âm thanh | 1 | bộ | 3.000.000 | 3.000.000 |
6 | Ánh sáng | 1 | bộ | 3.000.000 | 3.000.000 |
7 | Biên tập | 1 | người | 5.000.000 | 5.000.000 |
8 | Soạn nhạc | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
9 | Thuyết minh | 1 | người | 2.000.000 | 2.000.000 |
10 | Dẫn chương trình | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
11 | Kỹ thuật đường hình | 1 | người | 3.000.000 | 3.000.000 |
12 | Thiết kế mỹ thuật | 1 | người | 2.000.000 | 2.000.000 |
13 | Cố vấn chuyên môn | 1 | người | 4.000.000 | 4.000.000 |
14 | Tạo hiện trường quay (mua dụng cụ, vật tư) | | | | 1.000.000 |
III | Chi phí hậu kỳ | | | | 72.000.000 |
1 | Phòng dựng và thiết bị máy móc | 10 | ngày | 2.000.000 | 20.000.000 |
2 | Phòng thu | 8 | ngày | 1.500.000 | 12.000.000 |
3 | Trả tiền khai thác phim tư liệu/phút | | | | 10.000.000 |
4 | Kỹ thuật dựng phi tuyến (2 người x 10 ngày) | 20 | người/ngày | 1.500.000 | 30.000.000 |
IV | Trang thiết bị | | | | 46.000.000 |
1 | Thiết bị quay Camera | 10 | ngày | 2.000.000 | 20.000.000 |
2 | Thiết bị âm thanh | 10 | ngày | 1.000.000 | 10.000.000 |
3 | Thiết bị ánh sáng | 10 | ngày | 1.000.000 | 10.000.000 |
4 | Kỹ thuật Studio | 2 | người | 3.000.000 | 6.000.000 |
V | Chi khác | | | | 8.700.000 |
1 | Công tác phí cho cán bộ trung tâm: (2 người x 6 ngày) | 12 | người/ngày | 150.000 | 1.800.000 |
2 | Tiền ngủ cho cán bộ trung tâm (2 người x 5 ngày) | 10 | | 200.000 | 2.000.000 |
3 | Chi phí xăng xe đi quay và thực hiện phim | 700 | km | 7.000 | 4.900.000 |
VI | In sang đĩa | | | | 29.000.000 |
1 | Sang đĩa DVD (bao gồm in và thiết kế nhãn đĩa và vỏ hộp) | 1000 | đĩa | 20.000 | 20.000.000 |
2 | Cước phí vận chuyển đĩa DVD đến các địa phương | | | | 9.000.000 |