Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND Bình Phước bổ sung quy hoạch thăm dò khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/2020/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Huỳnh Thị Hằng |
Ngày ban hành: | 13/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
NGHỊ QUYẾT
Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 95/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước với 03 mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường như sau:
1. Khu đất có diện tích khoảng 7,47 ha tại xã Minh Đức, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đất san lấp xây dựng.
2. Khu đất có diện tích khoảng 14,725 ha tại xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú làm khoáng sản đá xây dựng.
3. Khu đất có diện tích khoảng 5,0 ha tại xã Đắk Ơ, huyện Bù Gia Mập làm khoáng sản đá xây dựng.
(Kèm theo danh mục các khu vực bổ sung quy hoạch khoáng sản).
Điều 2. Các nội dung khác không bổ sung thì thực hiện theo Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2020/NQ-HĐND ngày tháng năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
TT | Loại khoáng sản | Vị trí mỏ | Điểm góc | Tọa độ VN-2000 (Kinh tuyến trục 106015’, múi chiếu 30) | Diện tích (ha) | Tài nguyên dự báo đến năm 2020 (triệu m3) | |
X(m) | Y(m) |
|
| ||||
1. Khu đất có diện tích khoảng 7,47 ha tại xã Minh Đức, huyện Hớn Quản làm khoáng sản đất san lấp xây dựng. | |||||||
1 | Đất san lấp | Xã Minh Đức, huyện Hớn Quản | 1 | 1.278.685 | 528.030 | 7,47 | 0,298 |
2 | 1.278.740 | 528.059 | |||||
3 | 1.278.779 | 528.080 | |||||
4 | 1.278.804 | 528.090 | |||||
5 | 1.278.827 | 528.097 | |||||
6 | 1.278.859 | 528.122 | |||||
7 | 1.278.876 | 528.142 | |||||
8 | 1.278.897 | 528.179 | |||||
9 | 1.278.912 | 528.212 | |||||
10 | 1.278.691 | 528.277 | |||||
11 | 1.278.555 | 528.236 | |||||
12 | 1.278.522 | 528.212 | |||||
13 | 1.278.505 | 528.190 | |||||
14 | 1.278.487 | 528.141 | |||||
15 | 1.278.475 | 528.099 | |||||
16 | 1.278.473 | 528.084 | |||||
17 | 1.278.482 | 528.034 | |||||
18 | 1.278.540 | 528.026 | |||||
19 | 1.278.592 | 528.027 | |||||
20 | 1.278.616 | 528.028 | |||||
21 | 1.278.625 | 528.031 | |||||
22 | 1.278.650 | 528.082 | |||||
23 | 1.278.666 | 528.075 | |||||
2. Khu đất có diện tích khoảng 14,725 ha ha tại xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú làm khoáng sản đá xây dựng | |||||||
2 | Đá xây dựng | Xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú | 1 | 1.266.335 | 577.026 | 14,725 | 2,208 |
2 | 1.266.339 | 577.067 | |||||
3 | 1.266.324 | 577.075 | |||||
4 | 1.266.287 | 577.121 | |||||
5 | 1.266.259 | 577.206 | |||||
6 | 1.266.270 | 577.210 | |||||
7 | 1.266.281 | 577.205 | |||||
8 | 1.266.310 | 577.210 | |||||
9 | 1.266.320 | 577.229 | |||||
10 | 1.266.324 | 577.255 | |||||
11 | 1.266.349 | 577.249 | |||||
12 | 1.266.360 | 577.244 | |||||
13 | 1.266.371 | 577.258 | |||||
14 | 1.266.375 | 577.261 | |||||
15 | 1.266.470 | 577.366 | |||||
16 | 1.266.470 | 577.368 | |||||
17 | 1.266.505 | 577.398 | |||||
18 | 1.266.502 | 577.401 | |||||
19 | 1.266.453 | 577.428 | |||||
20 | 1.266.447 | 577.428 | |||||
21 | 1.266.448 | 577.439 | |||||
22 | 1.266.458 | 577.460 | |||||
23 | 1.266.512 | 577.545 | |||||
24 | 1.266.536 | 577.541 | |||||
25 | 1.266.529 | 577.616 | |||||
26 | 1.266.480 | 577.654 | |||||
27 | 1.266.363 | 577.644 | |||||
28 | 1.266.368 | 577.709 | |||||
29 | 1.266.375 | 577.723 | |||||
30 | 1.266.415 | 577.758 | |||||
31 | 1.266.428 | 577.780 | |||||
32 | 1.266.458 | 577.784 | |||||
33 | 1.266.525 | 577.777 |