Quyết định 582/QĐ-BNNMT 2025 về việc công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 582/QĐ-BNNMT

Quyết định 582/QĐ-BNNMT của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2025
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:582/QĐ-BNNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/04/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 582/QĐ-BNNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 582/QĐ-BNNMT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 582/QĐ-BNNMT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
__________

Số: 582/QĐ-BNNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
đủ điều kiện hoạt động năm 2025

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2025 - Danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành đến ngày 01 tháng 4 năm 2026 và thay thế Quyết định số 888/QĐ-BNN-TS ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2024.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành:

1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:

a) Tổ chức thông báo danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2025) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.

b) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, kịp thời sửa chữa, khắc phục sự cố phát sinh đối với các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn quản lý để đảm bảo an toàn cho người và tàu cá vào neo đậu tránh trú bão.

c) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2026, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển rà soát, thống kê báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản năm 2017.

2. Việc quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá phải thực hiện theo quy định tại Điều 85 Luật Thủy sản năm 2017 và các quy định của pháp luật có liên quan.

3. Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Thủy sản và Kiểm ngư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;

- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để b/c);

- Bộ Quốc phòng (ph/h);

- UBND các tỉnh, thành phố ven biển;

- Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai;

- Cục Chuyển đổi số (đăng Website);

- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố ven biển;

- Trung tâm Thông tin Thủy sản và Kiểm ngư (đăng Website);

- Lưu: VT, TSKN.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Phùng Đức Tiến

 

 

Phụ lục

DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số        /QĐ-BNNMT ngày    tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

 

TT

Địa phương

Tên Khu neo đậu tránh trú bão

 

Cấp (vùng/ tỉnh)

Địa chỉ

Tọa độ khu neo đậu (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Độ sâu vùng nước khu neo đậu tàu (m)

Sức chứa tàu cá tại vùng nước khu neo đậu tàu (chiếc)

Cỡ, loại tàu cá lớn nhất vào được khu neo đậu tránh trú bão

(m)

Vị trí bắt đầu vào luồng (vĩ độ - N; kinh độ - E)

Chiều dài luồng

(m)

Hướng của luồng

Thông tin thường trực tại Khu neo đậu

Điện thoại

Tần số liên lạc (kHz)

1

Quảng Ninh

1

Tiến Tới

Cấp tỉnh

Đường Hoa, Hải Hà

21°23’51”N;

107°39’54”E

3,3-3,9

150

17

21°23’42”N;

107°40’13”E

573

Đông Bắc- Tây Nam

02033879549

-

2

Cẩm

Thủy

Cấp tỉnh

Cẩm Thủy, Cẩm Phả

20o59’11”N;

107°15’06”E

3,3-3,9

200

17

Điểm 1 (20°58’49”N; 107°14’57”E)

Điểm 2 (20°58’44”N; 107°15’36”E)

1.300

Đông Bắc- Tây Nam

0904540602

02033862307

-

3

Vụng Sú Thoi Dây

Cấp tỉnh

Tân Lập, Đầm Hà

21°14’05”N;

107°35’44”E

3,2-3,9

81

200 CV

21°14’00”N;

107°35’45”E

230

Đông Bắc

0348743180

-

4

Vân

Đồn

Cấp vùng

Cái Rồng, Vân Đồn

21°03’34”N;

107°25’50”E

3,1-4,9

1.000

1.000 CV

21°03’37”N;

107°26’40”E

2.000

Đông Bắc- Tây Nam

02033500369

0913264539

-

5

Tiên Yên

Cấp tỉnh

Tiên Lãng, Tiên Yên

21°17’03.8”N;

107°26’41.8”E

3,0-3,3

282

90 CV

21°16’53.6”N

107°26’39”E

250

Nam

02033.876.228

0977.991.436

02033.876.090

 

2

Hải Phòng

6

Ngọc Hải

Cấp tỉnh

Ngọc Hải, Đồ Sơn

20°43’11”N;

106°47’26”E

4,0

800

36

20°43’40”N;

106°48’51”E

1.800

Tây Nam

02253863038

-

7

Trân Châu

Cấp vùng

Trân Châu, Cát Hải

20°45’45”N;

107°00’37”E

4,0

1.000

36

20°43’36”N;

106°59’45”E

1.765

Đông Bắc

02253880791

-

8

Bạch Long

Vỹ

Cấp vùng

Bạch Long Vỹ

20°07’28”N;

107°43’37”E

3,5

300-

400

60

20°07’00”N;

107°43’00”E

2.000

Đông

Bắc

02253889611

-

9

Mắt Rồng

Cấp tỉnh

Lập Lễ, Thủy Nguyên

20°53’20”N;

106o44’15”E

4,0

300

36

20°53’11”N;

106°44’09”E

600

Đông

Bắc

0912546146

-

10

Quán Chánh

Cấp tỉnh

Đại Hợp, Kiến Thụy

20°41’15”N;

106°42’02”E

3,9

200

36

20°35’59”N;

106°48’00”E

2.800

Tây

Bắc

0915098835

-

11

Đông Xuân

Cấp tỉnh

Nam Triệu

Giang, Thủy Nguyên

20°54’25”N;

106°45’27”E

3

400

24

20°45’20”N;

106°46’00”E

200

Tây Bắc

0395796086

-

3

Thái Bình

12

Cửa sông Trà Lý

Cấp tỉnh

Mỹ Lộc, Thái Thụy

20°28’05”N;

106°32’47,7”E

3,7

300

<30

20°30’44,5”N;

106°38’06,5”E

7.650

Đông Nam -

Tây Bắc

0979002691

7909

13

Cửa sông Diêm

Hộ

Cấp tỉnh

Thái Thượng, Thái Thụy

20°33’14,5”N; 106°34’44”E

4,0

104

<24

20°26’30”N;

106°38’30,5”E

11.300

Đông Bắc

0904443601

7909

14

Cửa Lân

Cấp tỉnh

Đông Minh - Nam Thịnh,

Tiền Hải

20°02’00”N;

106°35’00”E

4,0

300

<31

20°23’35”N;

106°36’00”E

1.429

Đông Bắc

02273503555

7909

4

Nam Định

15

Cửa sông Ninh

Cấp tỉnh

Phúc Thắng, Nghĩa Hưng

20°07’54”N;

106°12’08”E

2,2-4,0

335

24

19°58’31,8”N;

106°12’35”E

4.200

Đông Nam

02283799098

-

16

Cửa Hà Lạn

Cấp tỉnh

Quất Lâm,

Giao Thủy

20°11’54.8”N;

106o21’30.9”E

2,2-3,8

1000

24

20°15’05”N;

106°52’55”E

1800

Đông Tây

0393757595

-

5

Thanh

Hóa

17

Lạch Hới

Cấp vùng

Quảng Tiến, Sầm Sơn

19°46’07”N;

105°53’33”E

4,5

700

32

19°46’58”N;

105°57’00”E

1.500

Tây

Nam

0912305718

-

18

Lạch

Bạng

Cấp tỉnh

Hải Thanh, Nghi Sơn

19°25’00”N;

105°47’20”E

4,5

800

32

19°24’03”N;

105°47’12”E

2.300

Tây Bắc

0912305718

0969845535

-

19

Lạch

Trường

Cấp tỉnh

Hòa Lộc, Hậu Lộc

19°53’44”N;

105°56’17”E

4,0

264

30

19°53’20”N;

105°56’23”E

1.300

Tây Nam

0917560618

0912305718

-

20

Sông Lý

Cấp tỉnh

Quảng Thạch,

Quảng Xương

19°37’22”N;

105°48’37”E

3,0

315

24

19°37’06”N;

105°48’00”E

1.600

Tây Bắc

0376683828

0962398002

-

6

Nghệ

An

21

Lạch Cờn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Quỳnh Phương-Mai Hùng, Hoàng Mai;

Bờ phải: Quỳnh Lập-Quỳnh Lộc-Quỳnh Dị- Quỳnh Thiện, Hoàng Mai

19°14’45”N;

105°42’29”E

1,2-5,0

500

31

19°13’40”N;

105°45’40”E

1.200

Đông - Tây

02388647455

0982223739

0986681239

-

22

Lạch Quèn

Cấp vùng

Cửa Lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ cảng cá Lạch Quèn đến cầu Quỳnh Nghĩa thuộc các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu

19°07’16”N;

105°42’04”E

1,5-5,0

500

31

19°05’50”N;

105°42’57”E

3.300

Nam - Bắc

02386295959

02383948322 0983856311 0979791217

-

23

Lạch Thơi

Cấp tỉnh

Sơn Hải -

Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu

19°06’12”N;

105°40’14”E

1,1-3,0

300

20

19°05’44”N;

105°40’22”E

1.300

Đông - Tây

02383864713

0983990006

0913392649

0978115082

-

24

Lạch

Vạn

Cấp tỉnh

Bờ trái: Diễn Kỷ - Diễn Vạn, Diễn Châu;

Bờ phải: Diễn Bích - Diễn Ngọc, Diễn Châu

19°00’54”N;

105°36’48”E

1,1-3,0

500

20

18°58’54”N;

105°36’58”E

5.000

Đông - Tây

02383623238

02383862531

0915121722

0988466137

-

25

Lạch Lò

Cấp tỉnh

Nghi Quang,

Nghi Lộc

18°50’04”N;

105°41’38”E

1,1-3,0

200

24

18°49’55”N;

105°43’22”E

3.000

Đông-

Tây

02383861224

02383944208

0912385795

0915872468

0948632230

-

7

Tĩnh

26

Cửa

Nhượng

Cấp tỉnh

Cẩm Nhượng,

Cẩm Xuyên

18°15’34”N;

106°05’36”E

1,4-2,4

300

300 CV

18°16’10,7”N;

106°07’13,6”E

3.400

Đông - Tây

02393651272

-

27

Cửa Sót

Cấp tỉnh

Thạch Kim,

Lộc Hà

18°27’02”N;

105°55’02”E

1,4-2,0

300

300 CV

18°28’05,2”N;

105°55’45,5”E

3.000

Đông-

Tây

02393651272

-

8

Quảng Bình

28

Nhật Lệ

Cấp tỉnh

Bảo Ninh, Đồng Hới

17°25’38,9”N;

106°38’45,5”E

2,6-3,1

270

25

17°25’53”N;

106°30’35”E

170

Tây -

Đông

0914731923

0398468635

7903;

7909; 13425;

4453

29

Cửa Gianh

Cấp tỉnh

Bắc Trạch, Bố Trạch

17°42’01,8”N;

106°28’30”E

2,4-3,3

450

25

17°43’32”N;

106°47’56”E

700

Đông Bắc- Tây Nam

0839303377

30

Cửa Roòn

Cấp tỉnh

Quảng Phú,

Quảng Trạch

17°52’55,9”N;

106°26’24,4”E

2,4-3,2

282

24

17°53’00”N;

106°26’00”E

70

Đông

Nam -

Tây

Bắc

0839303377

 

31

Chợ Gộ

Cấp tỉnh

Vĩnh Ninh,

Quảng Ninh

17°23’05,7”N;

106°37’08,7”E

2,5

150

16,7

17°22’55,1”N;

106°37’26,5”E

100

Đông

Nam -

Tây

Bắc

0398468635

9

Quảng Trị

32

Cửa

Tùng

Cấp tỉnh

TT.Cửa Tùng, Vĩnh Linh

17°02’00”N;

107°07’00”E

1,0-2,5

250

24

17°00’45”N;

107°06’24”E

1.000

Đông

Nam -

Tây

Bắc

02333869236

0912354667

7109

33

Cửa

Việt

Cấp tỉnh

Triệu An,

Triệu Phong

16°54’00”N;

107°10’00”E

2,0-3,0

350

24

16°53’53”N;

107°11’05”E

1.900

Đông Bắc- Tây Nam

02333869236

0918137357

7109

34

Cồn Cỏ

Cấp tỉnh

Huyện đảo

Cồn Cỏ

17°09’00”N;

107°20’00”E

1,3-3,4

200

24

17°09’00”N;

107°20’00”E

100

Đông

Nam -

Tây

Bắc

02333501604

0948477568

7109

10

Huế

35

Phú Hải

Cấp tỉnh

Phú Hải,

Phú Vang

16°31’19”N;

107°42’01”E

-2,6

500

24

16°31’12”N;

107°41’40”E

1263

Đông

Bắc

02343974256

7921

13428

36

Thuận An

Cấp tỉnh

Thuận An,

Thuận Hóa

16°33’3,28”N;

107°38’15,56”E

-2,6

500

>24

16°33’23,22”N;

107°38’12,15”E

739

Tây Nam

02346282566

7921 13428

11

Đà Nẵng

37

Âu thuyền Thọ Quang

Cấp vùng

18-20 Vân Đồn, Thọ Quang, Sơn Trà

16°05’44,8”- 16°06’03’N; 108° 14’09”- 108°14’23”E

3,5-4,5

493

24

16°06’03”N;

108°14’23”E

1.000

Đông Bắc- Tây Nam

02363923066

7906

156.650

12

Quảng Nam

38

An Hòa

Cấp tỉnh

Tam Quang, Núi Thành

15°27’00”N;

108°39’00”E

2,5-3,2

450-

470

30

15°28’29”N;

108°39’08”E

4.300

Tây Nam

0913835895

8751.5

39

Hồng

Triều

Cấp tỉnh

Duy Nghĩa, Duy Xuyên

15°57’00”N; 108°21’00”E

2,4

500-

1.000

30

15o57’01”N;

108o21’01”E

206,5

Tây Nam

0384636023

-

40

Cù Lao Chàm

Cấp tỉnh

Tân Hiệp, Hội An

15°57’00”N;

108°30’00”E

2,0-2,5

150-

200

15

15°57’00”N;

108°30’01”E

105

Đông Đắc

0981922029

-

41

Cửa Đại

Cấp tỉnh

Cẩm Nam, Hội An

15°52’11”N;

108°21’13,5”E

2,0-2,5

180

24

15°52’11”N;

108°21’15”E

223,9

Tây Nam

0906478909

-

13

Quảng Ngãi

42

Lý Sơn

Cấp tỉnh

An Hải, Lý Sơn

15021’30”-

15°26’30”N; 109°04’00”- 109°19’00”E

3,0

500

24

15°21’30”N;

109°04’00”E

378

Nam - Bắc

02553862686

0917964621

9015

43

Tịnh Hòa

Cấp tỉnh

Tịnh Hòa,

TP.Quảng Ngãi

15°12’24”N;

108°53’19”E

3,2

350

24

15012’12”N;

108°55’33”E

1.810

Đông - Tây

02553687577

0386660762

7918

44

Mỹ Á

Cấp

tỉnh

Phổ Quang, Đức Phổ

14°49’54”N;

108°59’51”E

3,9

400

24

14°49’54”N;

109 o 00’15”E

589

Đông -

Tây

02553772068

0919045278

7918

14

Bình Định

45

Đầm

Thị Nại

Cấp tỉnh

TP Quy Nhơn và huyện Tuy Phước

13°30’00”N;

109014’48”E

6,0

2.400

40

13°45’24”N;

109°14’48”E

1.800

Đông

Nam -

Tây

Bắc

02566538353

0977126789

-

46

Đầm Đề Gi

Cấp vùng

Huyện Phù Cát và huyện Phù Mỹ

14°08’36”N;

109°10’36”E

4,0

2.000

40

14°07’18”N;

109°12’36”E

1.500

Đông Đông Nam -

Tây

Tây Bắc

 

 

47

Tam

Quan

Cấp vùng

Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn

14°34’30”N;

109°03’48”E

4,0

1.200

40

14°34’18”N;

109°04’12”E

1.000

Đông -

Tây

02563765865

0908626090

-

15

Phú

Yên

48

Đầm Cù Mông

Cấp tỉnh

Xuân Thịnh, Sông Cầu

13°30’56”N;

109°17’25”E

2,0-8,0

800

30

13°31’50”N;

109o17’07”E

770

Đông

Bắc -

Tây Nam

02573876009

-

49

Vịnh

Xuân

Đài

Cấp vùng

Xuân Phương, Sông Cầu

13°27’11”N;

109°17’17”E

7,0-8,0

1000

35

13°27’24”N;

109°17’16”E

840

Bắc - Nam

0392033585

29.655

28.765

24.265

26.065

50

Đông Tác

Cấp tỉnh

Phú Đông, Tuy Hòa

13°04’33”N;

109°20’00”E

3,0-3,5

600

30

13°05’12”N;

109°19’52”E

600

Đông Bắc -

Tây

Nam

0357697428

29.655

28.765

24.265

26.065

16

Khánh Hòa

51

Sông Tắc -

Hòn Rớ

Cấp vùng

Phước Đồng, Nha Trang

12°19’59”N;

109°11’43”E

1,0-4,0

500

30

12°H’13”N;

109°12’37”E

2.000

Đông Nam

02583714193

8015

52

Vịnh Cam Ranh

Cấp vùng

Cam Linh, Cam Ranh

11°54’09”N;

109°08’33”E

4,0

2.000

30

11°52’28”N;

109°11’39”E

6.500

Đông - Tây

02583951986

8181

53

Ninh Hải

Cấp tỉnh

Ninh Hải, Ninh Hòa

12°34’00”N;

109°13’00”E

1,9-2,4

320

17

12°34’11”N;

109°12’37”E

766

Bắc - Nam

02583506005

-

54

Đảo Đá

Tây

Cấp tỉnh

Đảo Đá Tây, Trường Sa

08°51’52”N;

112°22’00”E

3,3-5,6

1000

30

08°57’07”N-

111o14’13”E;

08o51’08”N-

111°14’15”E

2.000

Tây - Nam

0967684578

8994;

8864

17

Ninh Thuận

55

Cửa

Ninh

Chữ

Cấp vùng

Tri Hải, Ninh Hải

11°36’39”N;

109°02’24”E

4,0

1.633

30

11°34’48”N;

109°03’13”E

3.396

Đông

Nam -

Tây Bắc

02593874763

-

56

Cà Ná

Cấp vùng

Cà Ná,

Thuận Nam

11°20’41”N;

108°53’07”E

3,6

803

30

11°20’06”N;

108°53’14”E

952

Đông

Nam -

Tây

Bắc

02593761060

02593514069

7918

156.7

57

Cửa Sông Cái

Cấp tỉnh

Đông Hải, Phan Rang- Tháp Chàm

11°32’45”N;

109°01’30”E

2,8

539

30

11°3T57”N;

109°01’57”E

2.100

Đông

Nam -

Tây

Bắc

02593895401

7918

156.7

18

Bình Thuận

58

Phú Hải

Cấp vùng

Thanh Hải, Phan Thiết

10°56’02”N;

108°08’06”E

4,2

1.200

40

10°55’43,9”N;

108°08’06,6”E

1.346

Đông - Bắc

02523813180

-

59

Cửa sông Liên Hương

Cấp tỉnh

Liên Hương, Tuy Phong

11°13’20”N;

108°44’35”E

2,0

300

20

11°13’10”N;

108°44’33”E

400

Đông - Nam

0913175677

-

60

Phan Rí Cửa

Cấp tỉnh

Phan Rí Cửa, Tuy Phong

11°10’03”N;

108°33’50”E

4,0

1.000

24

11°10T5”N;

108°34’03”E

800

Tây Bắc - Đông Nam

02523855687

-

61

La Gi

Cấp tỉnh

Phước Lộc, La Gi

10°39’17”N;

107°46’31”E

4,0-5,5

1.600

24

10°38’46”N;

107°46’36”E

1.300

Tây

Nam -

Đông Bắc

02523845674

-

19

Bà Rịa - Vũng Tàu

62

Bình Châu

Cấp tỉnh

Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc

10°32’25”N;

107°32’53”E

4,9

300

<24

10°32’18”N;

107°32’51”E

628

Đông Nam -

Tây Bắc

02543771133

-

63

Cửa Sông Dinh

Cấp vùng

Long Sơn, Vũng Tàu (Khu A)

10°25’00”N;

107°07’33”E

6,0

526

>24

10°25’55”N;

107°07’21”E

2.020

Đông

Bắc -

Tây Nam

02543733451

-

Long Sơn, Vũng Tàu (Khu C)

10°25’27”N;

107°08’57”E

5,5

175

<24

10°25’24”N;

107°08’54”E

1.100

Đông Bắc- Tây Nam

02543733453

-

64

Vịnh Bến Đầm

Cấp vùng

Đường quy hoạch Bến Đầm, Khu 10, Côn Đảo

08°39’00”N;

106°33’00”E

5,3

1.200

>24

08°40’30”N;

106°32’42”E

500

Tây Bắc-

Đông Nam

02543830050

-

20

TP.Hồ Chí Minh

65

Cần Giờ

Cấp tỉnh

Cần Thạnh, Cần Giờ

Điểm đầu: 10°25’17”N; 106°57’35”E.

Điểm cuối: 10°26’22”N; 106°56’10”E

4,88

2.000

30

10°25’56”N;

106°58’38”E

2.200

Đông - Tây Nam

02837861363

02838740190

Kênh 23: USD 4.425.2

Kênh 9:

14.424.0

21

Tiền Giang

66

Cửa sông Soài Rạp

Cấp tỉnh

Kiểng Phước, Gò Công Đông

10°24’28”N;

106°46’13”E

4,5

350

<30

10°24’59”N;

106°47’25”E

2.400

Đông Bắc- Tây Nam

02733855108

-

22

Bến Tre

67

Bình

Đại

Cấp

tỉnh

Bình Thắng, Bình Đại

10°11’27.2”N;

106°44’19.9”E

3,7-5,1

500

24

10°12’05.57”N

106°42’32.5”E

5.100

Bắc- Nam

02753740942

3979

Thừa Đức, Bình Đại

10°10’47.4”N;

106°44’19.9”E

3,0

500

15

10°11’14.2”;

106°44’15.5”E

1.850

Bắc - Nam

68

Thạnh Phú

Cấp tỉnh

An Nhơn và Giao Thạnh, Thạnh Phú

09°50’29.4”N; 106°34’29”E

5,8

1.000

24

09°50’32.4”N;

106°34’25.9”E

6.500

Nam -

Bắc

02753733666

-

69

Ba Tri

Cấp tỉnh

Tiệm Tôm, Ba Tri

09°59’07”N;

106°37’54”E

3-3,6

560

24

09°59’45”N;

106°38’42”E

3.500

Nam - Bắc

02753781515

-

23

Trà Vinh

70

Định Ấn

Cấp tỉnh

TT.Định An, Trà Cú

09°38’07”N;

106°17’56”E

5,0

1.000

26

09°36’40”N;

106°17’09”E

900

Nam

0352702671

-

71

Cung

Hầu

Cấp tỉnh

Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang

09°49’24”N;

106°30’00”E

6,5

800

26

09°49’45”N;

106°29’43”E

673

Nam

0337643929

-

72

Láng Chim*

Cấp tỉnh

Phường 2, Duyên Hải

09°68’23”N;

106°53’36”E

4,0

150

26

09°69’66”N;

106°57’17”E

440

Nam

0917846711

-

24

Sóc Trăng

73

Kinh Ba

Cấp tỉnh

TT.Trần Đề, Trần Đề

09°31’32”N;

106°12’04”E

4,2-5,2

600

25

09°19’30”N;

106°18’30”E

15.000

Tây - Nam

02993846702

7983

25

Bạc Liêu

74

Nhà Mát

Cấp tỉnh

Nhà Mát,

TP.Bạc Liêu

09°12’40”N;

105°44’22”E

3,5

300

30

09°12’10”N;

105°44’30”E

7.425

Nam -

Bắc

02913844797

-

26

Cà Mau

75

Sông

Đốc

Cấp vùng

TT.Sông Đốc, Trần Văn Thời

09°02’N;

104°50’E

3,5

1.000

30

09°02’N;

104°48’E

3.500

Tây Bắc

02906566320

7918 4456 7921

76

Rạch Gốc

Cấp vùng

Tân Ân, TT Rạch Gốc, Ngọc Hiển

105°03’E

4,2

1.000

30

08o40’N;

105°00’E

3.500

Đông

Nam

02906501010

 

77

Cái Đôi Vàm

Cấp tỉnh

TT.Cái Đôi Vàm, Phú Tân

08o51’N;

104°49’E

3,0

600

24

08°51’N;

104°47’E

4.800

Tây Bắc

02906270456

 

78

Khánh

Hội

Cấp tỉnh

Khánh Hội, U Minh

09°21’9”N;

104°50’40”E

3,5

700

24

09°20’35”N;

104°48’33”E

4.500

Tây

0919162600

 

27

Kiên

Giang

79

Đảo

Hòn Tre

Cấp vùng

Hòn Tre, Kiên Hải

09°58’00”N;

104°51’00”E

4,0

1.000

24

Phía Nam: 09°57’08”N; 104°50’50”E;

Phía Bắc: 09°58’20”N; 104°51’46”E

Phía Nam: 4.500;

Phía

Bắc:

3.200

Phía Nam: Hướng Nam;

Phía

Bắc: Hướng

Tây

02973830121

-

80

Lình

Huỳnh

Cấp tỉnh

Lình Huỳnh, Hòn Đất

10°08’30”N;

104°50’45”E

4,0

500

24

10°07’55”N;

104°49’26”E

4.100

Tây Nam

02973789202

-

Tổng số: 80 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá được công bố.

Ghi chú: * là khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá được địa phương đề nghị công bố; không có trong danh sách quy hoạch các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 tại Phụ lục II, Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 03/7/2024 của Thủ tướng Chính phủ.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi