Quyết định 5480/QĐ-BNN-KTHT 2016 Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5480/QĐ-BNN-KTHT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5480/QĐ-BNN-KTHT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5480/QĐ-BNN-KTHT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------- Số: 5480/QĐ-BNN-KTHT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội; - Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Ban Chỉ đạo Đào tạo nghề nông nghiệp; - Các Vụ: Tài chính; Kế hoạch; Tổ chức Cán bộ; - Văn phòng ĐPNTM; - Trung tâm Khuyến nông QG; - Các Trường Đào tạo thuộc Bộ; - Lưu VT, KTHT (250b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Thanh Nam |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-BNN-KTHT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-BNN-KTHT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Đơn vị đào tạo | Tổng cả giai đoạn | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
A | ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG | 1.000.000 | 161.055 | 210.430 | 207.175 | 210.545 | 210.795 |
A1 | Các địa phương | 974.000 | 161.055 | 203.930 | 200.675 | 204.045 | 204.295 |
I | Miền núi phía Bắc | 255.790 | 36.410 | 55.990 | 53.980 | 54.280 | 55.130 |
1 | Hà Giang | 33.000 | 5.000 | 6.500 | 6.600 | 7.200 | 7.700 |
2 | Thái Nguyên | 16.600 | 1.400 | 3.800 | 3.900 | 3.800 | 3.700 |
3 | Tuyên Quang | 10.100 | 3.000 | 3.200 | 1.400 | 1.300 | 1.200 |
4 | Cao Bằng | 18.560 | 1.000 | 4.560 | 4.500 | 4.300 | 4.200 |
5 | Lạng Sơn | 21.800 | 4.200 | 4.100 | 4.300 | 4.500 | 4.700 |
6 | Lào Cai | 12.300 | 600 | 2.950 | 3.000 | 2.900 | 2.850 |
7 | Yên Bái | 12.800 | 4.000 | 2.200 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
8 | Bắc Kạn | 9.300 | 2.100 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
9 | Phú Thọ | 12.170 | 970 | 2.600 | 3.000 | 3.000 | 2.600 |
10 | Hòa Bình | 16.200 | 840 | 3.840 | 3.840 | 3.840 | 3.840 |
11 | Sơn La | 11.000 | 1.800 | 2.000 | 2.200 | 2.400 | 2.600 |
12 | Lai Châu | 26.500 | 5.500 | 6.000 | 5.000 | 4.700 | 5.300 |
13 | Điện Biên | 23.800 | 3.800 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
14 | Bắc Giang | 25.860 | 900 | 6.240 | 6.240 | 6.240 | 6.240 |
15 | Quảng Ninh(*) | 5.800 | 1.300 | 1.200 | 1.000 | 1.100 | 1.200 |
II | Đồng bằng Sông hồng | 181.800 | 32.800 | 38.300 | 36.800 | 38.500 | 35.400 |
16 | Hà Nội (*) | 80.500 | 16.000 | 15.900 | 17.300 | 17.700 | 13.600 |
17 | Hải Phòng(*) | 5.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1000 | 1000 |
18 | Hải Dương | 10.240 | 2.240 | 2.200 | 1.800 | 2.000 | 2.000 |
19 | Hưng Yên | 8.100 | 1.800 | 1.900 | 1.200 | 1.700 | 1.500 |
20 | Hà Nam | 10.160 | 360 | 2.400 | 2.600 | 2.300 | 2.500 |
21 | Nam Định(*) | 14.100 | 2.200 | 3.400 | 2.600 | 2.800 | 3.100 |
22 | Thái Bình | 22.900 | 5.000 | 4.500 | 4.000 | 4.600 | 4.800 |
23 | Ninh Bình | 12.800 | 2.800 | 2.900 | 2.200 | 2.300 | 2.600 |
24 | Vĩnh Phúc(*) | 10.000 | 0 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
25 | Bắc Ninh(*) | 8.000 | 1.400 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.800 |
III | Miền Trung | 175.610 | 27.005 | 37.365 | 37.225 | 36.470 | 37.545 |
26 | Thanh Hóa | 16.000 | 3.300 | 3.200 | 3.200 | 3.200 | 3.100 |
27 | Nghệ An | 24.300 | 250 | 5.900 | 6.000 | 6.000 | 6.150 |
28 | Hà Tĩnh | 14.200 | 2.000 | 3.000 | 3.100 | 3.000 | 3.100 |
29 | Quảng Bình | 13.000 | 3.000 | 2.500 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
30 | Quảng Trị | 15.000 | 1.400 | 3.000 | 3.800 | 3.300 | 3.500 |
31 | Thừa Thiên Huế | 13.600 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.800 |
32 | Đà Nẵng(*) | 6.310 | 1.005 | 1465 | 1325 | 1320 | 1195 |
33 | Quảng Nam | 19.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
34 | Quảng Ngãi | 7.950 | 2.200 | 2.200 | 1.100 | 1.100 | 1.350 |
35 | Bình Định | 10.000 | 1.400 | 1.850 | 2.250 | 2.100 | 2.400 |
36 | Phú Yên | 3.750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 |
37 | Khánh Hòa(* ) | 7.000 | 800 | 1.600 | 1.600 | 1.500 | 1.500 |
38 | Ninh Thuận | 10.700 | 2.200 | 2.200 | 2.100 | 2.000 | 2.200 |
39 | Bình Thuận | 14.800 | 3.000 | 3.000 | 2.800 | 3.000 | 3.000 |
IV | Tây Nguyên | 79.200 | 12.800 | 14.840 | 16.580 | 17.490 | 17.490 |
40 | Kon Tum | 6.800 | 1.800 | 1.300 | 1.200 | 1.200 | 1.300 |
41 | Gia Lai | 25.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
42 | Đắc Lắk | 9.270 | 770 | 1.840 | 1.980 | 2.290 | 2.390 |
43 | Đắc Nông | 13.730 | 330 | 1.900 | 3.500 | 4.000 | 4.000 |
44 | Lâm Đồng | 24.400 | 4.900 | 4.800 | 4.900 | 5.000 | 4.800 |
V | Đông Nam Bộ | 57.800 | 11.300 | 12.700 | 11.100 | 11.400 | 11.300 |
45 | Bình Dương(*) | 6.400 | 1.700 | 1.200 | 1.100 | 1.100 | 1.300 |
46 | Bình Phước | 8.200 | 0 | 2.000 | 2.100 | 2.000 | 2.100 |
47 | TP. Hồ Chí Minh(*) | 10.200 | 1.800 | 2.400 | 1.700 | 2.200 | 2.100 |
48 | Tây Ninh | 14.300 | 3.600 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.600 |
49 | Đồng Nai(*) | 12.200 | 3.000 | 2.500 | 2.300 | 2.200 | 2.200 |
50 | Bà Rịa-Vũng Tàu(*) | 6.500 | 1.200 | 1.900 | 1.200 | 1.200 | 1.000 |
VI | Đồng bằng Sông Cửu Long | 223.800 | 40.740 | 44.735 | 44.990 | 45.905 | 47.430 |
51 | Long An | 16.730 | 3.830 | 3.200 | 3.000 | 3.400 | 3.300 |
52 | Tiền Giang | 12.200 | 2.800 | 2.800 | 2.000 | 2.300 | 2.300 |
53 | Vĩnh Long | 10.700 | 3.000 | 2.000 | 1.900 | 1.900 | 1.900 |
54 | Cần Thơ(*) | 5.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
55 | Hậu Giang | 7.350 | 1.300 | 1.575 | 1.600 | 1.575 | 1.300 |
56 | Bến Tre | 13.400 | 1.300 | 3.000 | 3.100 | 2.900 | 3.100 |
57 | Trà Vinh | 7.970 | 870 | 2.000 | 1.500 | 1.800 | 1.800 |
58 | Sóc Trăng | 25.000 | 2.500 | 5.400 | 5.700 | 5.500 | 5.900 |
59 | An Giang | 17.100 | 7.200 | 2.200 | 2.600 | 2.300 | 2.800 |
60 | Đồng Tháp | 15.350 | 1.440 | 2.860 | 3.590 | 3.530 | 3.930 |
61 | Kiên Giang | 25.800 | 4.700 | 4.900 | 5.200 | 5.400 | 5.600 |
62 | Bạc Liêu | 23.200 | 3.200 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
63 | Cà Mau | 44.000 | 7.600 | 8.800 | 8.800 | 9.300 | 9.500 |
A2 | Bộ Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan đoàn thể khác | 26.000 | | 6.500 | 6.500 | 6.500 | 6.500 |
B | ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP VÀ CAO ĐẲNG | 400.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| TỔNG CỘNG (A+B) | 1.400.000 | 241.055 | 290.430 | 287.175 | 290.545 | 290.795 |